Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 29

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 29

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

37 19 lượt tải Tải xuống
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 29
Lp:
Th hai ngày tháng năm
BÀI 60: PHÉP CNG ( NH) TRONG PHM VI 1000 (TIT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng (có nhở) trong phạm vi 1000:
+ Đặt tính theo cột dc;
+ Từ phải qua trái, cộng hai số đơn v, hai số chục hai străm với hai nh
huống: nhớ 1 từ cột đơn vị sang cột chục hoặc nhớ 1 từ cột chục sang cột trăm.
- Củng cố kĩ năng được các bài toán thực tế liên quan đến phép cng trong phạm vi
đã học.
- Củng cgiải toán có lời văn.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực nh toán, kĩ năng hp tác
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài
“Lớp chúng ta đoàn kết”.
- GV kết nối vào bài: Bài học hôm
nay giúp các em thực hiện đưc phép
cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- GV ghi n bài: Phép cộng (có nhớ)
- HS hát
- HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
trong phạm vi 1000 (tiết 1)
2. HDHS làm bài tp
Bài 1: Tính?
- GV cho HS đọc yêu cầu đề bài
- GV cho HS nhắc lại cách thực hiện
phép cộng phép cộng (có nhớ) trong
phạm vi 1000.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT
- GV gọi 1 HS lên trình bày bài.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chốt đáp án đúng
- GV hỏi: Dựa vào đâu đ làm tốt
BT1?
Bài 2: Đt tính rồinh.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề bài
- GV cho HS nhắc đặt tính
- GV cho HS làm VBT, 2 HS lên bảng
làm mỗi bạn 2 phép nh.
- GV cho HS trình bày bài
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt
Bài 3: Giải toán: Một nhà máy sáng
nay sản xuất được 169 chiếc bánh
- HS đọc yêu cầu
- HS nhắc lại.
- HS làm bài vào vở
- HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- HSTL theo ý hiểu của mình.
- HS đọc yêu cầu đề bài
- HS nhắc đặt tính
- HS làm VBT, 2 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
tròn và 803 chiếc bánh mì dẹt.
Hỏi sáng nay nhà máy sản xuất
được tất cbao nhiêu chiếc bánh
mì?
- GV cho HS đọc yêu cầu đề bài
- GV hướng dẫn cách thực hiện:
+ Đề bài cho gì?
+ Đề bài hỏi gì?
+ Để tìm được sáng nay nmáy sản
xuất được bao nhu chiếc bánh ta
làm như thế nào?
- GV cho 1 HS lên bảng làm, cả lp
làm vào VBT
- GV cho HS trình bày bài
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt
Bài 4: Nối mỗi phép nh với kết quả
của phép tính đó?
- GV chiếu tranh cho HS quan sát.
- GV hỏi: Trong tranh con thấy những
con vật nào?
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
và thực hiện nh và nối kết quả đúng.
- GV gọi HS đc bài làm của mình
- HS đọc yêu cầu đề bài
+ Một nhà máy sáng nay sản xuất được 169
chiếc bánh ì tròn và 803 chiếc bánh mì dẹt.
+ Hỏi sáng nay nmáy sản xuất được tất
cả bao nhiêu chiếc bánh mì?
+ 169 + 803 = 972.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- HS trình bày bài
Bài giải
Sáng nay nhà máy sản xuất được tất cả số
chiếc bánh mì là:
169 + 803 = 972 (chiếc bánh mì)
Đáp số: 972 chiếc bánh mì
- HS nhận xét
- HS lng nghe
- HS quan sát và TLCH theo ý hiu ca
mình.
- HS đọc đáp án, bài làm của mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV hỏi: 615 + 109 = mấy?
- Con thực hiện như nào?
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS nhắc lại cách thực hiện
phép cộng phép cộng (có nhớ) trong
phạm vi 1000.
- YC HS về nhà hoàn tnh bài và
chuẩn bị bài sau
- HSTL
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
Bài 60: PHÉP CỘNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 1000 ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài hc, hc sinh có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c cách làm tính cng có nh các s trong phm vi 1000
- Làm được dng toán có li văn vi mt c tính.
- Vn dng và nhn biết ý nghĩa thc tin ca phép cng thông qua tranh, nh, hình
v hoc tình hung.
2. Năng lc:
- Phát trin năng lc tính toán.
- Phát trin năng lc tính toán, gii quyết vn đề.
3. Phm cht:
- Có tính cn thn khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
- GV: Máy tính, máy chiếu
- HS: V BTT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hot đng ca thy
Hot đng của trò
1. Khi động Hát TT bài Vào rừng hái
hoa.
- Gi 2 HS lên bng làm.
+ Đặt tính ri tính: HS1: 518 + 129
HS2: 7 +248
- GV cha bài, nhn xét.
2. HDHS làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- GV gi HS nêu y/c ca BT.
- GV cho HS làm bài vào VBT
- GV y/c HS nhn xét bài trên bng,
cha bài, cht đ/án đúng và khc sâu
cách làm.
Bài 2: nh nhm.
- GV gi HS nêu y/c ca BT.
- HS lp hát TT
- HS làm bng con, 2 HS lên bng
- HS nhn xét
- 1 HS nêu.
- HS lp làm bài cá nhân, 4 HS lên làm
bng lp.
- HS thc hin. Đi chéo vở cho nhau
kim tra.
- 1 HS nêu
Môn: HDH
Tun: 29
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY
Th ba , ngày tháng m
- GV cho HS làm bài
- GV chiếu bài, nhn xét, cht cách tính
nhm.
i 3: Giải toán có lời văn.
- GV gi HS đọc đề.
- GV hướng dn HS tìm hiểu đề bài:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hi gì ?
- Mun nh được c hai bãi cọc có bao
nhu chiếc cc ta làm thế nào ?
- GV y/c HS làm bài, 1HS lên bng lp
làm.
- GV cha bài, nhn xét.
Bài 4: Tô màu đường đi của bạn Dũng.
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV ng dn HS quan t, suy nghĩ
tìm cách tô màu đưng đi của bạn Dũng.
- GV cha bài, nhn xét, cht đ/án.
3. Cng c, dặn dò:
- Hôm nay em hc bài gì ?
- Nhn xét gi hc.
- HS làm bài cá nhân
- HS nhn xét, cha bài.
- 1 HS đọc đề.
- HS tr li:
+ BT cho biết hai bãi cọc, bãi này
225 chiếc cọc, bãi bên cạnh 226
chiếc cc.
+ BT hi c hai bãi cọc bao nhiêu
chiếc cc ?
- Ta ly: 225 +226
- HS thc hin.
- HS nhn xét, đi chéo v ktra
Bài giải
C hai bãi cọc có s chiếc cc là:
225 +226 = 451 (chiếc cc)
Đáp số: 451 chiếc cc
- 2 HS đọc đề.
- HS TLN 4 tìm đ/án đúng.
- HS cha bài, nhn xét.
- HS tr li
- HS lng nghe.
Rút kinh nghiệm, b sung:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun:
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 60: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ghi nh ch thc hin cng (có nh) qua thực hành tính.
- Vn dụng ch thực hiện tính cộng (có nh) tính giá tr biu thc và giải toán.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực nh toán.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- HS lắng nghe cách chơi
- HS tham gia trò ci
- HS lắng nghe.
- HS đọc
- HS làm bài, 4 HS làm bảng
635
245
880
482
391
873
720
97
817
518
159
677
- HS nhận xét
- HS trả lời
+
+
+
+
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- HS đọc
- HS làm bài, 3 HS làm bảng
a. 9 x 5 + 235 = 280
b. 97 27 + 630 = 700
c. 30 + 70 + 831 = 931
- HS dưi lớp nhận xét
- HS nêu
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS chữa bài miệng, HS nhận xét
Đáp án: C: 450 km
- HS giải thích: 326 + 124 = 450(km)
- HS đọc
- HS trả lời:
+ Bể A chứa 90 lít nước, b B chứa
165 lít c
+ Cả hai bể chứa bao nhu t nước?
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài
Cả hai bể chứa số lít nước là:
90 + 165 = 245(lít)
Đáp số: 245 lít
- HS nhận xét
- HS đọc
- HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- HS làm việc nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
a. Từ ô 30, bốt đi theo lệnh sẽ đến ô
90
b. Tng của số bé nhất số lớn nhất
trong các số bốt gặp 90 + 130 =
220
- HS thực hiện
B sung:................................................................................................................... ....
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 29
Lp: 2
Th năm ngày tháng năm
BÀI 61: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHM VI 1000 (TIT 1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập, cng cổ kiến thức về phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000; ôn tập
về đặt tính rồi tính với phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000; vận dụng vào
giải các bài toán thực tế.
2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi đng:
- GV cho HS ci trò chơi: Đứng n-
ngồi xuống.
- HS chơi trò chơi theo hướng dẫn.
Bài 1: nh.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Hướng dẫn Hs làm bài.
- Y/c hs làm từng phép tính một.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó
khăn.
- Chiếu đáp án đúng để chữa bài.
- GV gọi HS đc kết quả đúng.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
- Khen ngợi Hs kịp thời.
- Hs đọc yêu cầu, Hs lắng nghe.
- Hs làm bài o bng con. 1 em làm bảng
lớp.
- Hs chữa bài chéo, so kết quả với giáo viên.
468
247
283
926
-
-
-
-
247
247
283
525
221
0
0
401
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- GV hướng dn HS làm vào vở BT.
- Yêu cầu 1 em làm bảng ph.
- Đổi chéo v cùng bàn để chữa bài.
- Đổi chéo vở khác bàn đ kim tra
li.
- Gv hi kết qu làm bài của hs, u
cu hs sa nếu sai.
- Khen hs làm đúng.
- Hs làm vào vở BT.
683 - 473 628 - 517 785 - 772 349 -
135
683
628
785
349
-
-
-
-
473
517
772
135
210
111
13
214
Bài 3: Tính nhm.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS tính nhm:
- Y/c HS làm bài.
- Gv tổ chức cho hs đọc kết qulần
lượt theo dãy.
- Cả lớp kiểm tra đồng thanh
lên: Đúng hoặc chưa đúng.
- Gv gọi Hs giải thích, ( Nếu kết qu
làm chưa đúng)
- Chốt kết quả đúng.
- Khen hs làm bài đúng.
- HS đọc
- HS trả lời: Tính nhẩm.
- HS làm bài.
- HS đọc bài:
+ Hs 1: 700 - 500 = 200
- C lớp hô: Đúng
+ Hs 2: 900 600 = 300
- C lớp hô: Đúng
+ Hs 3: 800 200 = 600
- C lớp hô: Đúng
+ Hs 4: 500 400 = 100
- C lớp hô: Đúng
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết con sư t bao nhiêu ki-
-gam ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra.
- GV gọi HS nhận xét
- Hs đọc đề bài.
+ Con trâu rừng cân nặng 480 kg. Con sư t
nh hơn con trâu rừng 250 kg.
+ Hỏi con tử bao nhu ki--gam?
+ Ta lấy 480 - 250 = 230 (kg)
- HS làm bài:
Con tử nặng số ki--gam :
480 - 250 = 230 (kg)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV đánh giá, nhn xét.
Đáp s: 230 kg.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- Hs trả lời.
- Hs lắng nghe.
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 29
Lp: 2
Th sáu ngày tháng năm
BÀI 61: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHM VI 1000 (TIT 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Ôn tp cng c v phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 1000, ôn tp v so sánh số
2. ng lực:
- Phát triển năng lực nh toán.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát 1 bài
.
- 2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Số?
- GV gọi HS đc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS:
Bài 1. Viết ch s thích hợp o ô
trng
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT
GV gọi tổ 1 ni tiếp lên bảng điền
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chốt đáp án đúng
Bài 2: Số
- HS hát 1 bài
- HS lắng nghe hướng dẫn
HS làm bài- kq các phép nh.
a) 525
b)754
c) 616
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV gọi HS đc yêu cầu
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt đáp án đúng và tuyên
dương.
Bài 3: S?
- GV gọi HS đc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì?
GV chiếu tranh cho HS quan sát.
- GV hi: Trong tranh con thấy
nhng con vật nào?
- GV gọi HS chữa bài.
- GV chốt đáp án đúng
Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào ô
trống.
- Gọi HS u YC
- GV gọi HS đc bài làm của mình
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
Bài 5:
YC HS đọc bài toán
Mt công ty có 325 công nhân,
trong đó có 225 công nhân n. Hi
công ty có bao nhiêu công nhân
nam?
- Muốn tìm số công nhân nam ta làm
thế nào?
- HS làm bài o vở
Bông hoa 4 cánh có phép tính: 135-124=11
Bông hoa 5 cánh có phép tính: 789-345=444
Bông hoa 6 cánh có phép tính là: 382-80=302
Ta có 444>302>11.
Phép tính có kq lớn nhất bông hoa 5, nhất
bông hoa 4.
HS tìm sen cho mỗi co
ếch nhảy lên nối kq phép
tính như sau:
423 323 = 100
538 427 = 111
839 37 = 802
- HS nêu YC-HS làm bài
a) 324 223 = 101
b) 992 170 < 918
c) 758 446 > 302
HS đọc bài toán
- HS đọc bài làm:
Muốn tìm s công nhân nam, ta lấy s công
nhân của công ty đó trừ đi số công nhân nữ.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại bài
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
Bài gii
Công ty có số công nhân nam là:
325 225 = 100 (công nhân)
Đáp số: 100 công nhân nam.
| 1/15

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 29 Thứ hai ngày tháng năm Lớp:
BÀI 60: PHÉP CỘNG ( CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng (có nhở) trong phạm vi 1000:
+ Đặt tính theo cột dọc;
+ Từ phải qua trái, cộng hai số đơn vị, hai số chục và hai số trăm với hai tình
huống: nhớ 1 từ cột đơn vị sang cột chục hoặc nhớ 1 từ cột chục sang cột trăm.
- Củng cố kĩ năng được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi đã học.
- Củng cố giải toán có lời văn. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng hợp tác 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài - HS hát
“Lớp chúng ta đoàn kết”.
- GV kết nối vào bài: Bài học hôm - HS lắng nghe.
nay giúp các em thực hiện được phép
cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- GV ghi tên bài: Phép cộng (có nhớ)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
trong phạm vi 1000 (tiết 1)
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Tính?
- GV cho HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc yêu cầu
- GV cho HS nhắc lại cách thực hiện - HS nhắc lại.
phép cộng phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - HS làm bài vào vở
- GV gọi 1 HS lên trình bày bài. - HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét - GV chốt đáp án đúng - HS lắng nghe.
- GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tốt - HSTL theo ý hiểu của mình. BT1?
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề bài
- HS đọc yêu cầu đề bài
- GV cho HS nhắc đặt tính - HS nhắc đặt tính
- GV cho HS làm VBT, 2 HS lên bảng
làm mỗi bạn 2 phép tính. - GV cho HS trình bày bài
- HS làm VBT, 2 HS lên bảng trình bày. - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt - HS lắng nghe
Bài 3: Giải toán: Một nhà máy sáng
nay sản xuất được 169 chiếc bánh
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
mì tròn và 803 chiếc bánh mì dẹt.
Hỏi sáng nay nhà máy sản xuất
được tất cả bao nhiêu chiếc bánh mì?
- GV cho HS đọc yêu cầu đề bài
- HS đọc yêu cầu đề bài
- GV hướng dẫn cách thực hiện: + Đề bài cho gì?
+ Một nhà máy sáng nay sản xuất được 169
chiếc bánh ì tròn và 803 chiếc bánh mì dẹt. + Đề bài hỏi gì?
+ Hỏi sáng nay nhà máy sản xuất được tất
cả bao nhiêu chiếc bánh mì?
+ Để tìm được sáng nay nhà máy sản + 169 + 803 = 972.
xuất được bao nhiêu chiếc bánh mì ta làm như thế nào?
- GV cho 1 HS lên bảng làm, cả lớp - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. làm vào VBT - GV cho HS trình bày bài - HS trình bày bài Bài giải
Sáng nay nhà máy sản xuất được tất cả số chiếc bánh mì là:
169 + 803 = 972 (chiếc bánh mì)
Đáp số: 972 chiếc bánh mì - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét, chốt - HS lắng nghe
Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả
của phép tính đó?
- GV chiếu tranh cho HS quan sát.
- HS quan sát và TLCH theo ý hiểu của
- GV hỏi: Trong tranh con thấy những mình. con vật nào?
- GV hướng dẫn HS quan sát kĩ tranh
và thực hiện tính và nối kết quả đúng.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình
- HS đọc đáp án, bài làm của mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV hỏi: 615 + 109 = mấy?
- Con thực hiện như nào? - HSTL - GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng - HS nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: - HS lắng nghe.
- GV cho HS nhắc lại cách thực hiện
phép cộng phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000.
- YC HS về nhà hoàn thành bài và chuẩn bị bài sau Môn: HDH
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần: 29
Thứ ba , ngày tháng năm Lớp: 2
Bài 60: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cách làm tính cộng có nhớ các số trong phạm vi 1000
- Làm được dạng toán có lời văn với một bước tính.
- Vận dụng và nhận biết ý nghĩa thực tiễn của phép cộng thông qua tranh, ảnh, hình vẽ hoặc tình huống. 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển năng lực tính toán, giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất:
- Có tính cẩn thận khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, máy chiếu - HS: Vở BTT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Khởi động Hát TT bài Vào rừng hái - HS lớp hát TT hoa.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- HS làm bảng con, 2 HS lên bảng
+ Đặt tính rồi tính: HS1: 518 + 129 HS2: 7 +248
- GV chữa bài, nhận xét. - HS nhận xét
2. HDHS làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- GV gọi HS nêu y/c của BT. - 1 HS nêu.
- GV cho HS làm bài vào VBT
- HS lớp làm bài cá nhân, 4 HS lên làm bảng lớp.
- GV y/c HS nhận xét bài trên bảng, - HS thực hiện. Đổi chéo vở cho nhau
chữa bài, chốt đ/án đúng và khắc sâu kiểm tra. cách làm. Bài 2: Tính nhẩm.
- GV gọi HS nêu y/c của BT. - 1 HS nêu - GV cho HS làm bài - HS làm bài cá nhân
- HS nhận xét, chữa bài.
- GV chiếu bài, nhận xét, chốt cách tính nhẩm.
Bài 3: Giải toán có lời văn. - GV gọi HS đọc đề. - 1 HS đọc đề.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài: - HS trả lời: + Bài toán cho biết gì ?
+ BT cho biết có hai bãi cọc, bãi này có
225 chiếc cọc, bãi bên cạnh có 226 chiếc cọc. + Bài toán hỏi gì ?
+ BT hỏi cả hai bãi cọc có bao nhiêu
- Muốn tính được cả hai bãi cọc có bao chiếc cọc ?
nhiêu chiếc cọc ta làm thế nào ? - Ta lấy: 225 +226
- GV y/c HS làm bài, 1HS lên bảng lớp - HS thực hiện. làm.
- GV chữa bài, nhận xét.
- HS nhận xét, đổi chéo vở ktra Bài giải
Cả hai bãi cọc có số chiếc cọc là:
225 +226 = 451 (chiếc cọc)
Đáp số: 451 chiếc cọc
Bài 4: Tô màu đường đi của bạn Dũng.
- GV gọi HS đọc đề bài. - 2 HS đọc đề.
- GV hướng dẫn HS quan sát, suy nghĩ - HS TLN 4 tìm đ/án đúng.
tìm cách tô màu đường đi của bạn Dũng.
- GV chữa bài, nhận xét, chốt đ/án.
- HS chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì ? - HS trả lời - Nhận xét giờ học. - HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm, bổ sung:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: Thứ tư ngày tháng năm Lớp:
BÀI 60: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ghi nhớ cách thực hiện cộng (có nhớ) qua thực hành tính.
- Vận dụng cách thực hiện tính cộng (có nhớ) tính giá trị biểu thức và giải toán. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS chơi trò chơi “Xì điện”
- HS lắng nghe cách chơi
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật - HS tham gia trò chơi
chơi cho 2 đội. 2 tổ là 1 đội, lớp chia làm 2 đội. GV làm trọng tài. - GV đánh giá, khen HS - HS lắng nghe.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT
- HS làm bài, 4 HS làm bảng
GV gọi 4HS nối tiếp lên bảng làm bài 635 482 720 518 + + 245 391 + 97 + 159 880 873 817 677 - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét - GV chốt đáp án đúng
- GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tốt BT1? - HS trả lời
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Khi cộng có nhớ con cần lưu ý gì?
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT
- HS làm bài, 3 HS làm bảng a. 9 x 5 + 235 = 280 b. 97 – 27 + 630 = 700 c. 30 + 70 + 831 = 931
- GV gọi HS nhận xét
- HS dưới lớp nhận xét
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương HS
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính - HS nêu
Bài 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV hướng dẫn HS đọc kĩ yêu cầu bài, - HS lắng nghe
suy nghĩ, tính toán và lựa chọn đáp án đúng
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài
- HS chữa bài miệng, HS nhận xét - GV chốt đáp án đúng Đáp án: C: 450 km
- Yêu cầu HS giải thích lí do
- HS giải thích: 326 + 124 = 450(km) Bài 4:
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hỏi: - HS trả lời: + Bài toán cho biết gì?
+ Bể A chứa 90 lít nước, bể B chứa 165 lít nước + Bài toán hỏi gì?
+ Cả hai bể chứa bao nhiêu lít nước?
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở - GV gọi HS chữa bài. - HS chữa bài
Cả hai bể chứa số lít nước là: 90 + 165 = 245(lít) Đáp số: 245 lít
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: Số? - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV hướng dẫn: Lúc đầu rô bốt đứng ở ô - HS lắng nghe
90, đi theo lệnh rô bốt quay về ô 90
- Gọi 2 HS lên bảng chỉ chiều đi của rô bốt
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 làm bài - Gọi HS trình bày
- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng - HS làm việc nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
a. Từ ô 30, rô bốt đi theo lệnh sẽ đến ô
- Gv đưa ra 1 vài tình huống khác để HS 90 thực hành
b. Tổng của số bé nhất và số lớn nhất
3. Củng cố, dặn dò:
trong các số rô bốt gặp là 90 + 130 =
- GV nhận xét tiết học 220
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - HS thực hiện
Bổ sung:................................................................................................................... ....
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 29 Thứ năm ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 61: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾT 1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập, củng cổ kiến thức về phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000; ôn tập
về đặt tính rồi tính với phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000; vận dụng vào
giải các bài toán thực tế. 2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS chơi trò chơi: Đứng lên- - HS chơi trò chơi theo hướng dẫn. ngồi xuống. Bài 1: Tính. - Gọi HS đọc YC bài.
- Hs đọc yêu cầu, Hs lắng nghe.
- Hướng dẫn Hs làm bài.
- Hs làm bài vào bảng con. 1 em làm bảng
- Y/c hs làm từng phép tính một. lớp.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Hs chữa bài chéo, so kết quả với giáo viên.
- Chiếu đáp án đúng để chữa bài. 468 247 283 926
- GV gọi HS đọc kết quả đúng. - - - -
- Đánh giá, nhận xét bài HS. 247 247 283 525
- Khen ngợi Hs kịp thời. 221 0 0 401
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Hs làm vào vở BT.
- GV hướng dẫn HS làm vào vở BT.
683 - 473 628 - 517 785 - 772 349 -
- Yêu cầu 1 em làm bảng phụ. 135
- Đổi chéo vở cùng bàn để chữa bài. 683 628 785 349
- Đổi chéo vở khác bàn để kiểm tra - - - - lại. 473 517 772 135
- Gv hỏi kết quả làm bài của hs, yêu 210 111 13 214 cầu hs sửa nếu sai. - Khen hs làm đúng. Bài 3: Tính nhẩm. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì?
- HS trả lời: Tính nhẩm.
- GV hướng dẫn HS tính nhẩm: - Y/c HS làm bài. - HS làm bài.
- Gv tổ chức cho hs đọc kết quả lần - HS đọc bài: lượt theo dãy. + Hs 1: 700 - 500 = 200
- Cả lớp kiểm tra và đồng thanh hô - Cả lớp hô: Đúng
lên: Đúng hoặc chưa đúng. + Hs 2: 900 – 600 = 300
- Gv gọi Hs giải thích, ( Nếu kết quả - Cả lớp hô: Đúng làm chưa đúng) + Hs 3: 800 – 200 = 600 - Chốt kết quả đúng. - Cả lớp hô: Đúng + Hs 4: 500 – 400 = 100 - Khen hs làm bài đúng. - Cả lớp hô: Đúng Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Hs đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì?
+ Con trâu rừng cân nặng 480 kg. Con sư tử
nhẹ hơn con trâu rừng 250 kg. + Bài toán hỏi gì?
+ Hỏi con sư tử bao nhiêu ki-lô-gam?
+ Muốn biết con sư tử bao nhiêu ki-
+ Ta lấy 480 - 250 = 230 (kg)
lô-gam ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm bài:
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra.
Con sư tử nặng số ki-lô-gam là: - GV gọi HS nhận xét 480 - 250 = 230 (kg)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV đánh giá, nhận xét.
Đáp số: 230 kg.
3. Củng cố, dặn dò: - Hs trả lời. - Hôm nay em học bài gì? - Hs lắng nghe. - Nhận xét giờ học. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 29 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 61: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Ôn tập củng cố về phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 1000, ôn tập về so sánh số 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát 1 bài - HS hát 1 bài .
- 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS:
Bài 1. Viết chữ số thích hợp vào ô - HS lắng nghe hướng dẫn trống
HS làm bài- kq các phép tính.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT
GV gọi tổ 1 nối tiếp lên bảng điền a) 525 b)754 c) 616 - GV gọi HS nhận xét. - GV chốt đáp án đúng Bài 2: Số
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt đáp án đúng và tuyên Bông hoa 4 cánh có phép tính: 135-124=11 dương.
Bông hoa 5 cánh có phép tính: 789-345=444
Bông hoa 6 cánh có phép tính là: 382-80=302
Ta có 444>302>11. Bài 3: Số?
Phép tính có kq lớn nhất là bông hoa 5, bé nhất
- GV gọi HS đọc yêu cầu bông hoa 4.
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì?
GV chiếu tranh cho HS quan sát.
HS tìm lá sen cho mỗi co
- GV hỏi: Trong tranh con thấy
ếch nhảy lên nối kq phép những con vật nào? tính như sau: 423 – 323 = 100 - GV gọi HS chữa bài. 538– 427 = 111 - GV chốt đáp án đúng 839 – 37 = 802 Bài 4:
Viết chữ số thích hợp vào ô trống. - Gọi HS nêu YC
- GV gọi HS đọc bài làm của mình - HS nêu YC-HS làm bài a) 324 – 223 = 101
b) 992 – 170 < 918
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
c) 758 – 446 > 302 Bài 5:
YC HS đọc bài toán
Một công ty có 325 công nhân,
trong đó có 225 công nhân nữ. Hỏi
công ty có bao nhiêu công nhân nam? HS đọc bài toán
- Muốn tìm số công nhân nam ta làm thế nào? - HS đọc bài làm:
Muốn tìm số công nhân nam, ta lấy số công
nhân của công ty đó trừ đi số công nhân nữ.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài giải
3. Củng cố, dặn dò:

Công ty có số công nhân nam là: - GV chốt lại bài
325 – 225 = 100 (công nhân)
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
Đáp số: 100 công nhân nam.