Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 3

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 3

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

33 17 lượt tải Tải xuống
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 3
Lp:
Th hai ngày tháng năm
BÀI 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
(KHÔNG NHỚ TRONG PHM VI 100) (TIT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thc hin được phép cộng, phép trừ (không nh) trong phm vi 100.
- Thc hin cng, tr nhẩm trong c trường hợp đơn giản và với các số tròn chc.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời n liên quan đến phép cng, phép
tr đã hc trong phm vi 100.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực nh toán.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động:
- GV cho HS chơi trò chơi “Gọi thuyền
- GV nêu n trò chơi, HD cách chơi, luật
chơi cho 2 đội. 2 tổ là 1 đội, lớp chia làm 2
đội. GV làm trọng tài.
- GV đánh giá, khen HS
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS: Bài 1 2 phần a
b. Con cần thực hiện đúng phép tính nh
nhẩm và điền kết quả vào sau dấu bằng
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT
GV gọi t 1 nối tiếp lên bảng điền
- HS lắng nghe cách chơi
- HS tham gia trò ci
- HS lắng nghe.
- HS đọc
- HS lắng nghe hưng dẫn
- HS làm bài vào vở
HS t 1 nối tiếp nhau lên bảng làm
a. 40+60= 100
b)100-40 = 60
30+ 70 = 100
100-70 = 30
.....90+10=100
100-80 = 20
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chốt đáp án đúng
- GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tt BT1?
- GV gọi 1-2 HS đọc thuộc lòng bng nhân
2
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi HS u cách đặt tính và cách thực
hiện pp tính?
- YC HS thực hiện v
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: a)Nối hai phép tính có cùng kết
quả theo mẫu.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS cách làm bài: nh kết quả từng
phép thính rồi nêu hai phép tính cùng kết
quả.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
*Lưu ý: thể dựa vào nhận xét 40 + 20 =
20 + 40 không cần nh kết quả của
phép nh này.
b) Số?
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS: Thực hiện lần lượt từng phép tính
từ trái sang phải rồi nêu kết quả.
- YC HS thực hiện tính nhẩm
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 5:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS làm vở
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- HS nhận xét
- HS chữa bài
- HS trả lời: Dựa vào phép cộng, phép
trừ đã học trong phạm vi 100.
- 2 -3 HS đc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện
- HS đổi vở kiểm tra chéo
- 2 -3 HS đc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS làm bài theo cặp
- HS chia sẻ: Hai phép tính có cùng kết
qulà: 40 + 30 và 100 - 30; 60 + 6
68 2; 20 + 80 và 50 + 50; 52+2
64-10.
- Tìm số thích hợp để điền o trong ô
- 2-3 HS chia sẻ
- HS làm bài
- 1-2 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời
- HS thực hiện:
Bài giải
Khi đó lớp 2A có tất cả số học sinh là:
31 + 4 = 35 hc sinh
Đáp số: 15 học sinh
- HS đọc
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 3
Lp:
Th ba ngày tháng năm
BÀI 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ
( KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100 ) (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thc hin được phép cộng, phép trừ và so sánh được các số có hai ch s
- Viết đúng cách đặt tính
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực nh toán.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Đ,S?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS làm bài và giải thích rõ kết quả.
Vì sao đúng? Vì sao sai?
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: nh.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Các TH nào có thể tính nhẩm được?
- Các TH còn lại đặt tính thng hàng, thẳng
cột ri thực hiện theo th tự từ trái sang
phải.
- HD giúp đỡ HS lúng túng
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: S?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS: Tính kết quả của từng phép tính,
so sánh các kết quả với 40 và 70 rồi trả lời
- HS hát tập thể
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời
- 1-2 HS nêu: 50 + 8; 35 5; 4 + 70
- HS làm vở
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện theo cặp, chia sẻ kết
quả:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
từng câu hỏi.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4:Tìm chữ số thích hợp.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Nêu quy tắc tính cộng, trừ số có hai chữ
số theo cột dọc?
- HDHS tính nhẩm theo từng ct để tìm
chữ số thích hợp.
- HD mẫu câu a)
+ Ở cột đơn vị: 5 + 3 = 8, vậy chữ số phải
tìm là 3
+ Ở cột chục: 4 + 3 = 7, vậy chữ số phải
tìm là 7
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 5:
- Gọi HS đc YC bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- YC HS làm bài vào vở
- GV chữa bài
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
Phép tính kết quả hơn 40: 90
60.
Phép tính có kết qu lớn hơn 70: 70 +
9; 84 - 4
- HS nhận xét
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện theo hướng dẫn chia
sẻ kết quả
-1-2 HS đọc
- HS chia sẻ.
- 2-3 HS chia sẻ
Bài gải
Nam có sviên bi màu đ :
37 13 = 24 (viên bi )
Đáp s: 16 viên bi
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 3
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ
( KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100 ) (TIẾT 3)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khnăng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ so sánh c số để tìm slớn nhất, số
nhất.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn.
2. Năng lực.
- Phát triển năng lực nh toán, kĩ năng tính nhẩm.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: S?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS
a) Tính kết qu của từng phép tính, tìm
nhng phép tính có cùng kết qu
b) Tính kết qu của từng phép tính, so sánh
các kết qu đó, tìm pp nh kết qu
lớn nhất
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chm.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS: Tìm số ô dấu ... dựa vào
tính nhẩm.
HD câu a) 7 chục cộng với mấy chục bằng
10 chục?
Vậy số phải tìm là 30
- YC HS làm bài và nêu cách làm
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:Tính.
- HS hát tập thể
- 1-2 HS đọc
- 2-3 HS trả lời
a) Những phép tính có cùng kết qu
35 + 52 và 7 +80
b) Phép tính 25 + 40 có kết quả lớn
nhất
- 1-2 HS đọc
- 2-3 HS trả lời
- 7 chc cộng 3 chục bằng 10 chục
- HS làm nhóm 4 chia sẻ kết quả.
a) 30; b) 40; c) 10 d) 40
- 2 -3 HS đọc.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS: Tính lần lượt từ trái sang phải.
- YC HS làm bài
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- YC HS làm vào vở
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trng.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS quan sát, nhận xét:
+ Hai hình đầu có: 20 + 5 + 2 = 27;
31 + 12 + 10 = 53. Vậy tổng 3 số ở 3 cánh
hoa bằng số ở nhị hoa.
- YC HS thực hiện hình còn lại
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- GV đưa thêm 1 vài bài tương tự MRKT
cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- 1-2 HS trả lời.
- HS chia sẻ:
a) 25 + 42 30 = 67 30 = 37
b) 89 57 + 46 = 32 + 46 = 78
- 2 -3 HS đc.
- 1-2 HS trả lời.
Bài giải
Số ghế trống trong ô tô là:
45 31 = 14 (ghế)
Đáp s: 14 ghế
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả
Có: 40 + 20 + ... = 65. Vy số trong
hình tam gc thba là 5
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 3
Lp:
Th năm ngày tháng năm
BÀI 6: LUYN TP CHUNG (TIT 1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khnăng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết đưc số liền trước, sliền sau, s hạng, tổng. Sắp xếp được bốn số theo th
tự từ bé đến ln và ngược lại.
- Thực hiện được pp cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Giải và trình bày được bài giải bài toán lời văn
2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động:
- GV cho HS thi đố c pp tính trong
phạm vi 100
- GV cho HS hát.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: S ?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS làm bài dựa vào thứ tự của các số
trên tia s
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS phân tích số thành tổng của số
chục và s đơn v
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:Số ?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HS thi tính kết quả.
- HS hát
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC.
a) 21, 22,23,24,25,26,27,28,29,30.
b) 54,55,56,57,58,59,60,61,62,63.
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
a) 56 = 50 + 6; 87 = 80 + 7;
64 = 60 + 4; 29 = 20 + 9;
42= 40 + 2; 77 = 70 =7;
b) 55 = 50 + 5; 97 = 90 + 7;
23 = 20 + 3; 48 = 40 + 8
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- YC HS làm bài
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích
hợp.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS
- So sánh các số đã cho ri viết theo thtự
từ bé đến lơn
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 5:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- YC HS làm bài
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
- GV nhận xét, khen ngợi HS
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- HS làm bài:
Số liền trước của 30 29, s liền sau
của 30 là 31
Các ý còn lại tương tự
- HS nhận xét, đi chéo vở kiểm tra
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện nhóm đôi ln lượt các
YC hướng dẫn.
- HS chia sẻ.
23 ;34 ;39 ;56 .
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS làm bài cá nhân.
Bài gii
Số cây của cam hơn số cây chanh là:
37 32 = 5 (cây)
Đáp số: 5 cây
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 3
Lp:
Th sáu ngày tháng năm
BÀI 6: LUYN TP CHUNG (TIT 2)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khnăng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số.
- Lập được c số có hai chữ số tcác chữ số đã cho; tìm được số lơn nhất, số nhất
trong c số đã cho.
2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động:
- GV t chức cho HS hát tập th.
- GV cho HS làm vào bảng con
Với mỗi phép cộng viết 2 phép trừ:
30 +20 = 50 4+ 70 = 74
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV HDHS thực hiện lần lượt các YC:
a) Tính tổng của 43 5 ri chọn đáp án
đúng.
b) Tính hiệu của 89 và 54 rồi chọn đáp án
đúng.
c) Số liền trước ca s lớn nhất hai chữ
số là số nào?
d) S liền sau của số tròn chục lớn nhất
hai chữ số là số nào?
- GV nêu:
+ Muốn tính tổng các số ta làm thế nào?
+ Muốn tìm hiệu hai số bị trừ số trừ ta
- HS hát
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm:
-HS nhận xét.
- 2 -3 HS đc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC và TL:
+ Đáp án A.
+ Đáp án B
+ Đáp án C
+ Đáp án C
- 1-2 HS trả lời.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
làm thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Viết tiếp vào chchấm cho thích
hợp.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS thao tác với Bđồ dùng Toán:
+ Lấy ra 3 thẻ chữ s 0, 2, 7.
+ Lập shai chữ số từ 3 thẻ.
+ Chia sẻ với bạn vcác số mình vừa tìm
được.
+ Tìm ra số lớn nhất số bé nhất trong
các số vừa lập được.
+ Tính tổng ca số lớn nhất và số bé nhất.
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:.> ; < ;= ?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS nhận xét các vế so sánh:
a) Vế trái là một phép nh, vế phải là số cụ
thể.
b) Cả hai vế đều là phép tính.
=> Để so sánh được hai vế, ta làm như thế
nào?
- GV cho HS làm bài vào vở ô li.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trng.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Nêu quy tắc nh cng, trừ s hai chữ
số theo cột dọc?
- HDHS tính nhẩm theo từng cột đ tìm
chữ số thích hợp.
- HD mẫu câu a)
+ cột đơn vị: 2 + 3 = 5, vy chữ s phải
tìm là 5
+ cột chục: 4 + 4 = 8, vậy chữ số phải
tìm là 4
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 5.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
+ Chú ý phải tính toán để các hàng đều
- 2 -3 HS đc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện theo cặp lần lượt các YC
hướng dẫn.
+ Các số: 20, 27, 72, 70.
+ Số ln nhất: 72; số bé nhất: 20.
+ Tính tổng: 72 + 20 = 92
- HS chia sẻ.
- 2 -3 HS đc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện chia sẻ.
- 1-2 HS trả lời.
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện theo hướng dẫn và chia
sẻ kết quả
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
bằng 100.
-Hs chia sẻ đáp án
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- 30,29,50.
-Hs nx.
Bổ sung: ........................................................................................................................... ...
| 1/11

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 3 Thứ hai ngày tháng năm Lớp:
BÀI 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
(KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100) (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong các trường hợp đơn giản và với các số tròn chục.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép
trừ đã học trong phạm vi 100. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS chơi trò chơi “Gọi thuyền”
- HS lắng nghe cách chơi
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật - HS tham gia trò chơi
chơi cho 2 đội. 2 tổ là 1 đội, lớp chia làm 2 đội. GV làm trọng tài. - GV đánh giá, khen HS - HS lắng nghe.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm.
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV hướng dẫn HS: Bài 1 có 2 phần a và - HS lắng nghe hướng dẫn
b. Con cần thực hiện đúng phép tính tính
nhẩm và điền kết quả vào sau dấu bằng
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - HS làm bài vào vở
GV gọi tổ 1 nối tiếp lên bảng điền
HS tổ 1 nối tiếp nhau lên bảng làm a. 40+60= 100 b)100-40 = 60 30+ 70 = 100 100-70 = 30 .....90+10=100 100-80 = 20
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - GV gọi HS nhận xét. - GV chốt đáp án đúng - HS nhận xét
- GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tốt BT1? - HS chữa bài
- GV gọi 1-2 HS đọc thuộc lòng bảng nhân - HS trả lời: Dựa vào phép cộng, phép 2
trừ đã học trong phạm vi 100.
Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách thực - 1-2 HS trả lời. hiện phép tính? - YC HS thực hiện vở - HS thực hiện
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS đổi vở kiểm tra chéo
Bài 3: a)Nối hai phép tính có cùng kết quả theo mẫu. - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- HDHS cách làm bài: Tính kết quả từng - HS làm bài theo cặp
phép thính rồi nêu hai phép tính cùng kết
- HS chia sẻ: Hai phép tính có cùng kết quả.
quả là: 40 + 30 và 100 - 30; 60 + 6 và
68 – 2; 20 + 80 và 50 + 50; 52+2 và
- Nhận xét, đánh giá bài HS. 64-10.
*Lưu ý: Có thể dựa vào nhận xét 40 + 20 =
20 + 40 mà không cần tính kết quả của phép tính này. b) Số? - Bài yêu cầu làm gì?
- Tìm số thích hợp để điền vào trong ô
- HDHS: Thực hiện lần lượt từng phép tính - 2-3 HS chia sẻ
từ trái sang phải rồi nêu kết quả. - HS làm bài
- YC HS thực hiện tính nhẩm
- GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS làm vở - HS thực hiện:
- Nhận xét, tuyên dương. Bài giải
Khi đó lớp 2A có tất cả số học sinh là:
31 + 4 = 35 học sinh
Đáp số: 15 học sinh
3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc
- Nhận xét giờ học.
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 3 Thứ ba ngày tháng năm Lớp:
BÀI 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
( KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100 ) (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh được các số có hai chữ số
- Viết đúng cách đặt tính
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Đ,S? - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- YC HS làm bài và giải thích rõ kết quả.
- HS thực hiện lần lượt các YC Vì sao đúng? Vì sao sai?
- Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: Tính. - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời
- Các TH nào có thể tính nhẩm được?
- 1-2 HS nêu: 50 + 8; 35 – 5; 4 + 70
- Các TH còn lại đặt tính thẳng hàng, thẳng - HS làm vở
cột rồi thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
- HD giúp đỡ HS lúng túng
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- HDHS: Tính kết quả của từng phép tính,
- HS thực hiện theo cặp, chia sẻ kết
so sánh các kết quả với 40 và 70 rồi trả lời quả:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ từng câu hỏi.
Phép tính có kết quả bé hơn 40: 90 –
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. 60.
Phép tính có kết quả lớn hơn 70: 70 + 9; 84 - 4 - HS nhận xét
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4:Tìm chữ số thích hợp. - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- Nêu quy tắc tính cộng, trừ số có hai chữ số theo cột dọc?
- HDHS tính nhẩm theo từng cột để tìm chữ số thích hợp. - HD mẫu câu a)
+ Ở cột đơn vị: 5 + 3 = 8, vậy chữ số phải - HS thực hiện theo hướng dẫn và chia tìm là 3 sẻ kết quả
+ Ở cột chục: 4 + 3 = 7, vậy chữ số phải tìm là 7
- GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. -1-2 HS đọc - Bài toán cho biết gì? - HS chia sẻ. - Bài toán hỏi gì? - 2-3 HS chia sẻ - YC HS làm bài vào vở Bài gải - GV chữa bài
Nam có số viên bi màu đỏ là:
37 – 13 = 24 (viên bi )
Đáp số: 16 viên bi
- GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 3 Thứ tư ngày tháng năm Lớp:
BÀI 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
( KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100 ) (TIẾT 3)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số để tìm số lớn nhất, số bé nhất.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn. 2. Năng lực.
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm. 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - 2-3 HS trả lời - HDHS
a) Tính kết quả của từng phép tính, tìm a) Những phép tính có cùng kết quả là
những phép tính có cùng kết quả 35 + 52 và 7 +80
b) Tính kết quả của từng phép tính, so sánh b) Phép tính 25 + 40 có kết quả lớn
các kết quả đó, tìm phép tính có kết quả nhất lớn nhất
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - 2-3 HS trả lời
- HDHS: Tìm số ở ô có dấu . . dựa vào tính nhẩm.
HD câu a) 7 chục cộng với mấy chục bằng - 7 chục cộng 3 chục bằng 10 chục 10 chục?
- HS làm nhóm 4 chia sẻ kết quả. Vậy số phải tìm là 30
a) 30; b) 40; c) 10 d) 40
- YC HS làm bài và nêu cách làm
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3:Tính. - 2 -3 HS đọc.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS chia sẻ:
- HDHS: Tính lần lượt từ trái sang phải.
a) 25 + 42 – 30 = 67 – 30 = 37 - YC HS làm bài
b) 89 – 57 + 46 = 32 + 46 = 78
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán hỏi gì? Bài giải - YC HS làm vào vở
Số ghế trống trong ô tô là:
45 – 31 = 14 (ghế) Đáp số: 14 ghế
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống. - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- HDHS quan sát, nhận xét:
+ Hai hình đầu có: 20 + 5 + 2 = 27; - HS lắng nghe.
31 + 12 + 10 = 53. Vậy tổng 3 số ở 3 cánh
hoa bằng số ở nhị hoa.
- YC HS thực hiện hình còn lại
- HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Có: 40 + 20 + . . = 65. Vậy số ở trong
- GV đưa thêm 1 vài bài tương tự MRKT hình tam giác thứ ba là 5 cho HS. 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 3 Thứ năm ngày tháng năm Lớp:
BÀI 6: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được số liền trước, số liền sau, số hạng, tổng. Sắp xếp được bốn số theo thứ
tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Giải và trình bày được bài giải bài toán có lời văn 2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS thi đố các phép tính trong - HS thi tính kết quả. phạm vi 100 - GV cho HS hát. - HS hát
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số ? - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- YC HS làm bài dựa vào thứ tự của các số - HS thực hiện lần lượt các YC. trên tia số
a) 21, 22,23,24,25,26,27,28,29,30.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
b) 54,55,56,57,58,59,60,61,62,63. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- HDHS phân tích số thành tổng của số a) 56 = 50 + 6; 87 = 80 + 7; chục và số đơn vị
64 = 60 + 4; 29 = 20 + 9;
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
42= 40 + 2; 77 = 70 =7;
b) 55 = 50 + 5; 97 = 90 + 7;
23 = 20 + 3; 48 = 40 + 8
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3:Số ? - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - YC HS làm bài - HS làm bài:
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
Số liền trước của 30 là 29, số liền sau của 30 là 31
Các ý còn lại tương tự
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- HS nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra
Bài 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HDHS
- HS thực hiện nhóm đôi lần lượt các
- So sánh các số đã cho rồi viết theo thứ tự YC hướng dẫn. từ bé đến lơn - HS chia sẻ.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. 23 ;34 ;39 ;56 .
- GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán hỏi gì? - YC HS làm bài - HS làm bài cá nhân.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. Bài giải
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Số cây của cam hơn số cây chanh là: 37 – 32 = 5 (cây)
- GV nhận xét, khen ngợi HS Đáp số: 5 cây
- HS đổi chéo vở kiểm tra. 3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 3 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp:
BÀI 6: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 2)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số.
- Lập được các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho; tìm được số lơn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. 2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát
- GV cho HS làm vào bảng con
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Với mỗi phép cộng viết 2 phép trừ: - 2 HS lên bảng làm: 30 +20 = 50 4+ 70 = 74 - Gọi HS nhận xét. -HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV HDHS thực hiện lần lượt các YC:
- HS thực hiện lần lượt các YC và TL:
a) Tính tổng của 43 và 5 rồi chọn đáp án + Đáp án A. đúng.
b) Tính hiệu của 89 và 54 rồi chọn đáp án + Đáp án B đúng.
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ + Đáp án C số là số nào?
d) Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có + Đáp án C hai chữ số là số nào? - GV nêu: - 1-2 HS trả lời.
+ Muốn tính tổng các số ta làm thế nào?
+ Muốn tìm hiệu hai số bị trừ và số trừ ta
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ làm thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- YC HS thao tác với Bộ đồ dùng Toán:
- HS thực hiện theo cặp lần lượt các YC
+ Lấy ra 3 thẻ chữ số 0, 2, 7. hướng dẫn.
+ Lập số có hai chữ số từ 3 thẻ.
+ Chia sẻ với bạn về các số mình vừa tìm + Các số: 20, 27, 72, 70. được.
+ Tìm ra số lớn nhất và số bé nhất trong + Số lớn nhất: 72; số bé nhất: 20.
các số vừa lập được.
+ Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất. + Tính tổng: 72 + 20 = 92
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:.> ; < ;= ? - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- HDHS nhận xét các vế so sánh: - HS thực hiện chia sẻ.
a) Vế trái là một phép tính, vế phải là số cụ thể.
b) Cả hai vế đều là phép tính.
=> Để so sánh được hai vế, ta làm như thế - 1-2 HS trả lời. nào?
- GV cho HS làm bài vào vở ô li.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống. - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- Nêu quy tắc tính cộng, trừ số có hai chữ số theo cột dọc?
- HDHS tính nhẩm theo từng cột để tìm chữ số thích hợp. - HD mẫu câu a)
+ Ở cột đơn vị: 2 + 3 = 5, vậy chữ số phải - HS thực hiện theo hướng dẫn và chia tìm là 5 sẻ kết quả
+ Ở cột chục: 4 + 4 = 8, vậy chữ số phải tìm là 4
- GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài 5. - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
+ Chú ý phải tính toán để các hàng đều
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ bằng 100. -Hs chia sẻ đáp án - 30,29,50. -Hs nx.
- GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Bổ sung: ..............................................................................................................................