K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 30
Lp: 2
Th hai ngày tháng năm
BÀI 61: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 3)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho học sinh phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000, so sánh số, đơn vị đo
mét.
2. ng lực:
- Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
- Phát triển năng lực giao tiếp, giải quyết vn đề
3. Phẩm cht:
- Thông qua hoạt động giao tiếp HS tự tin trả lời câu hỏi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, máy tính, màn chiếu
- HS: Vở BT, que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- Cho cả lớp hát 1 bài
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Khoanh vào kết quả lớn nhất
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
+ Làm sao để tìm đưc ppnh có kết qu
ln nht?
- Yêu cầu HS m bài vào vở BT, sau đó
trình bày miệng kết qu
- Gv chữa bài, cht kết qu đúng
+ Vì sao bạn chó chọn khúc xương th hai?
- GV nhận xét, tuyên dương HS
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả
lời đúng
a) 229 - 117 + 345 bằng:
A. 547
B. 457
C. 574
b) 283 - 230 + 671 bằng:
A. 724
B.714
C.742
- Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết
- 2 HS đọc đề bài
- Bài yêu cầu” Khoanh vào khúc xương
phép tính lớn nhất mà bạn chó tìm đến
+ Ta thực hiện lần lượt các pp nh trừ
mỗi khúc xương
- HS làm bài: Khoanh vào khúc xương
892 - 780
- Nhận xét bạn
+ khúc xương thứ hai bằng 112 kết qu
ln nht so với khúc xương kết qu 120
và 14.
- 2 HS đc đề bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Phát phiếu cho HS làm, sau đó yêu cầu đổi
phiếu để kiểm tra bài của bạn
- Gọi HS trình bày
+ Khi thực hiện phép nh có 2 dấu phép tính
ta làm thế nào?
- GV khen ngợi tuyên dương HS
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV hướng dn: BT3 có 3 phần, các e cần
quan sát thật kĩ các ch s trong hình tròn
hình chữ nht, nằm ngoài hình tròn, HCN
sau đó viết vào chỗ chm
- Yêu cầu HS làm ra vở Bt, 3 HS lên bng
- Gi HS nhận xét, chữa bài
- Gv nhn xét
+BT3 cng c kiến thức gì?
- GV nhận xét, tuyên dương HS
Bài 4: Đ, S?
- Gọi HS đọc đ bài
- GV cho HS t làm bài
- Gi 3 HS ni tiếp nhau trình bày
- Chữa bài, chốt đáp án đúng
+ Vì sao em đin phn a ch Đ?
Gv hỏi tương t 2 câu còn li
+ Dựa vào đâu em làm tốt BT2?
- GV tuyên dương, khen ngợi HS
Bài 5: Viết s thích hợp vào ch chm
( Dành cho HS năng khiếu)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dn HS dùng que tính, sau đó
chuyn 1 que diêm như yêu cu của đề bài:
để đưc s ln nhất. Tương tự vi phn b
để tìm số bé nhất.
- Yêu cầu HS thc hin
- Gi 3 HS ni tiếp nêu kết quả, cách làm
- Nhận xét, chốt đáp án
3. Củng cố, dặn dò:
- Gi HS nhc lại tên bài học
- GV nhận xét tiết hc
- Thực hiện phép tính từ trái sang phải
- HS làm bài trên phiếu, sau đó đổi phiếu
kiểm tra chéo
- HS trình bày kết quả
Đáp án: a) B; b) A
+HS trả lời: Ta thực hiện lần lượt từ trái sang
phải
- HS đọc yêu cầu
- Lắng nghe
- HS làm bài:
a) Số ln nhất nằm ngoài hình tròn: 589
b) Số bé nhất nằm trong HCN: 536
c) Hiệu số lớn nhất nằm ngoài hình tròn
số bé nhất nằm trong HCN:589-536=53
+ So sánh số phép trừ không nhớ trong
phạm vi 1000
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
a) Đ b)S c)S
+ Quốc lộ 3A dài 330km nên chiều dài
lớn hơn 300km
+ Em sao sánh chiều dài của các đường
Quốc l
- HS đọc yêu cầu
HS lần lượt nêu:
- a)Nhấc 1 que nh ở số 8 để được s 0, rồi
xếp vào số 0 đđược s 8
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 30
Lp: 2
Th ba ngày tháng năm
BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn lại cách thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 dạng mượn 1 chc áp
dụng thực hành giải quyết một số vẫn đề liên quan ti thực tế của phép tính.
2. Năng lực:
- Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
- Lựa chọn pp đgiải quyết các bài tập có 1 bước tính nhằm phát triển năng lực giải
quyết vn đề.
3. Phẩm cht:
- HS có hng thú hc toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: máy tính , màn chiếu.
- HS: Vở luyện toán, bảng con, bút màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- Cho cả lớp chơi trò chơi “Con Thỏ ăn cỏ”
2. HDHSm bài tp
Bài 1: nh
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV HDHS thc hin lần lượt các YC:
Thc hiện phép tr ca mỗi phép tính ln
t t phải sang trái
- Cho HS làm cá nhân thc hiện hoàn thin
vào bảng con.
- GV quan sát, giúp đỡ HS chm
- GV chốt đáp án đúng, khen ngợi HS
nhanh, làm bài cnh xác
+ GV: Bài tập 1 củng ccho các em kiến
thức gì?
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Cả lớp chơi i sự điều khiển của lớp
trưởng
- 2 HS đọc đề bài
- Bài yêu cầu nh
- HS lắng nghe
672
-
637
488
-
209
930
-
225
329
35
279
705
+ HS trả lời: Phép trừ có nhớ trong phạm vi
1000
- 2 HS đc đề bài
+ Thực hiện phép tính từ trái sang phải
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Cho HS làm vào v BT, sau đó yêu cầu đổi
vở để kiểm tra bài của bạn
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc kết quả
+ Khi thực hiện phép tính có 2 dấu phép nh
ta làm thế nào?
- Gv tun dương HS làm bài tốt
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+Bài yêu cầu làm gì?
- Gv cho HS làm bài vào vở, 1 em làm ra
bng ph
- Gv nhn xét, chốt đáp án đúng
Bài 4: Tô màu vào các phép tính đúng
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gv hướng dn: Quan sát tìm các phép tính
đúng theo chiều mũi n để đến địa điểm mà
bạn Rô-bốt sẽ đến, sau đó tô màu
- Gv gọi HS trình bày
- Gv chốt đáp án đúng tuyên ơng HS
nhanh trí, tinh mắt
4. Củng cố, dặn dò:
- Gi HS nhc lại tên bài học
- GV nhận xét tiết hc
- Yêu cầu HS chun b bài sau.
- HS trình bày kết quả
381
-
128
792
-
56
830
-
812
609
253
736
18
- Ta thực hiện lần lượt từ trái sang phải
- 2 HS đọc đề bài
+HS nêu
+ Tìm số ghế trng ở hội trường
- HS trình bày bài giải
Hội tờng còn lại số ghế trống là:
450 - 235 = 215 (cái ghế)
Đáp số: 215 cái ghế
- Nhận xét bài của bạn làm
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc kết quả rồi màu vào pp tính
đúng:
783-282=501 627-326=301
491- 380= 111 Rô-bốt đến khu vui chơi
- HS nhận xét
- HS nhắc lại tên bài hc.
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 30
Lp: 2
Th ngày tháng năm
BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng ckiến thức về phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, vận dụng giải các bài toán
thực tế
2. ng lực:
- Phát triển năng lực tính toán, giải quyết vấn đề.
3. Phẩm cht:
- tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, n chiếu
- HS: Vở luyện toán, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- Cho cả lớp hát một bài
2. HDHSm bài tp
Bài 1: nh.
- Yêu cầu HS làm bài ra bảng con
- Quan sát, giúp đỡ HS chậm
- Yêu cầu HS g bảng, nhn xét bài ca
bạn
+ Bài tp 1 củng cố kiến thức gì?
- GV tuyên dương, khen những những
HS làm bài tốt
Bài 2: S?
- Gv chiếun màn hình .Gọi HS đọc
đề bài
+ Bài yêu cầu ta làm gì?
+Muốn m hiệu ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm ra phiếu
- Gọi HS đọc bài làm
- Cả lớp hát đồng thanh
- HS nêu yêu cầu
a) 235
104
131
b) 617
525
92
- HS thực hiện
- HS làm bài cá nhân ra bảng con
- Chữa bài
+ Củng cố kiến thức tính trừ trong phạm vi 1000
- HS đọc yêu cầu đề bài
+ Bài yêu cầu ta tìm hiệu
+ Lấy sbị trừ trừ đi số trừ
HS làm bài
Số bị trừ
642
250
248
700
Số trừ
261
160
50
200
Hiệu
381
90
198
500
- Nhận xét bạn
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Gv chốt đáp án đúng
Bài 3: Nối mỗi phép tính với kết quả
của phép tính đó
- Cho HS đọc đề bài
- Gv t chức thành trò ci: Tiếp sức
Cách chơi: Gv gắn bảng phụ, gi 2 đi
lên bng ni tiếp nhau nối, đi nào làm
xong trước và đúng sẽ chiến thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của đội mình
=> GV chốt đáp án đúng, tuyên dương
đội thắng cuộc.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn tìm hiểu đề
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết chiếc máy bay hiện nay
chở được nhiều khách hơn chiếc máy
bay trưc kia ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS giảio vở luyn toán
- Gv chữa bài
- Gv cht đáp án đúng, tuyên dương
HS giải bài tốt
Bài 5: Tô màu vào con đưng c sên đi
qua để tìm đường về nhà cho bạn y
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS: Em cần chọn phép
tính phù hợp sao cho c sên bò qua các
kết quả theo thứ tự 427 ->344 ->371
-> 231 -> 1000 sau y tô màu vào con
đướng ốc đi.
- Gọi HS trình bày kết quả
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, tun dương
HS
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- HS đọc đề bài
- 2 đội lên tham gia trò chơi
- HS đọc kết quả
- HS đọc đề bài
- HS trả lời
+Chiếc máy bay hiện nay chở đưc 890 khách
Chiếc máy bay đầu tiên trước kia chỉ chở được 285
khách
+HS trả lời
+ Ta lấy 890 - 285
- HS làm bài
Chiếc máy bay hiện nay chở đưc nhiều khách hơn
chiếc máy bay trước kia là:
890 - 285 = 605 (hành khách)
Đáp số: 605 hành khách
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài:
627-200
827-483
803-432
500+500
560 -
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 30
Lp: 2
Th năm ngày tháng năm
BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 3)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyện tập, cng cố phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, nh nhẩm các số tròn trăm,
giải toán có lời văn.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ ng tính nhẩm, kĩ năng giao tiếp
3. Phẩm cht:
- tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bng phụ, phiếu bài tập, máy tính, màn chiếu
- HS: vở luyện toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- Cho HS hát đồng thanh
2. HDHSm bài tp
Bài 1: nh nhm
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
+ Theo em thế nào là nh nhẩm?
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả
- Gv chữa bài
+ Em có nhận xét gì về các phép tính ta vừa
thực hiện ?
- Gv nhn xét, tuyên dương
Bài 2: S?
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- GV hướng dẫn: Bài 2 2 phần a b, ta
cần điền đúng phép nh kết quđúng vào
các hình.
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập
- Gọi HS nối tiếp nhau lên bng điền
- Chữa bài, nhận xét
- Cả lớp hát chung 1 bài
- HS đọc yêu cầu
+ Tính nhẩm là nhẩm miệng có thể viết hoặc
đọc luôn kết quả
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả:
100+900=1000
1000-100=900
1000-900=100
400+600=1000
1000-400=600
1000-600=400
- HS trả lời
+ Các phép tính cộng, trừ tròn trăm
+ tổng của phép cộng là số bị trừ của pp
trừ…
- HS đọc yêu cầu, sau đó ni tiếp nhau làm
a)
b)
- HS nhận xét, chữa bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
+ sao em điền được dấu và phép tính vào
vào ch trống?
- Gv khen ngợi, tuyen dương HS
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh giải bài tập ra v
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Chữa bài, nhận xét
+ Bài toán củng cố kiến thức gì?
- Gv tun dương HS
Bài 4: Nối mỗi con vật với cân nặng của
- Gọi HS đọc đề bài
+ Bài tập yêu cầu gì?
- Gv hướng dẫn:Ta tìm kết qu c phép tính
sau đó so sánh các kết quđó ứng với mỗi
con vật theo yêu cầu của BT
- Cho HS dùng bút chì thực hiện yêu cầu vào
vở BT
- Gọi 3 HS nối tiếp nêu kết quả
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
Bài 5: Đ, S?
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài tp ra vở BT
- Gọi HS làm bài
+ Phn a vì sao em điền S?
+ Gv hỏi tương tự với phần b, d
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
- Tuyên dương HS
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
+ HS : Dựa vào phép tính cng, trừ nhớ
em đã được học
- HS đọc yêu cầu đề bài
+Đến năm 2020 trên thế giới 204 quốc gia
vùng lãnh thổ,193 quốc gia được công
nhận là thành viên chính thức của LHQ
+ Bao nhiêu quốc gia chưa đưc công nhận?
- HS làm bài
Tính đến năm 2020 số quc gia được công
nhận là thành viên của LHQ là:
204 - 193 = 11 ( quốc gia)
Đáp số: 11 quốc gia
+ Phép nh có nhớ
- HS đọc đề bài
+ Bài yêu cầu nối mỗi con vật với cân nặng
- HS làm bài
-HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
a)368 - 270 = 198
b)825 - 207 = 818
c)415 - 90 = 325
d)567 - 428 = 149
+HS trả lời: Vì 368 - 270 = 98
+ HS giải thích kết quvừa làm
- HS tiếp thu
S
Đ
S
S
S
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 30
Lp: 2
Th sáu ngày tháng năm
BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 4)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tiếp tục củng cố kiến thức về phép trừ trong phạm vi 1000, về so sánh số và đơn vị đo
độ dài là mét
2. ng lực:
- Phát huy năng lực tư duy, năng lực giao tiếp
3. Phẩm chất:
- HS cẩn thận, chăm chỉ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: máy tính, màn chiếu
- HS: bảng con, vở BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- Cho HS hát một bài kết hợp múa
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Đt tính rồi nh
- Gọi HS đọc đề bài
+ Bài 1 có mấy yêu cầu? Đó là những yêu
cầu nào?
- Cho HS làm bài ra bảng con
- Yêu cầu HS trình bày kết quả
- GV chữa bài, chiếu lần lượt đáp án ra trên
màn hình.
+ Bài tập 1 cng ccho c em kiến thức
gì?
- Gv nhn xét, tuyên dương HS
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn: Các em cần tìm chữ s
thích hợp để điền o ô trống s trừ và
hiệu.
- Yêu cầu HS làm bài vào v luyn
- Gọi HS đọc kết quả
- GV thgọi nhiều em đọc kết quả của
1 phép tính, sau đó nhận xét
- Cả lớp múa, hát bài: Ngày hè vui
- HS đọc đề bài
+ Bài 2 yêu cầu: Yêu cầu đặt tính yêu
cầu tính
HS làm bài ra bảng con
365
-
128
642
-
290
520
-
90
175
-
68
237
352
430
107
+Bài tập 1 cng c cách đặt tính, cách tính
phép trừ.
- HS đọc đề bàI
- HS làm bài
5 6 4
-
5 7
3 9
7 2 8
-
9 7
2 3
9 8 0
-
1 9
1 1
2
7
4
1
8
6
+ Phần a) vì sao em tìm đưc chữ số 7
hiệu và số 2 ở strừ ?
- Yêu cầu HS chữa bài
- GV chốt kết quả đúng , khen ngợi HS
Bài 3: Giải ô chữ
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- GV t chức t chơi Tiếp sức: Gv gn
bảng phụ gọi 2 đội lên điền chữ cái vào
bảng. Đội nào làm xong tớc và đúng sẽ
chiến thắng.
- Gọi 2 đội lên chơi
- Gọi HS nhận xét
- Gv cht kết quả đúng, tuyên dương đội
thắng
+Qua trò chơi giúp các em củng cố kiến
thức gì?
- Gv khen ngợi, tuyên dương HS
Bài 4: Nối để tìm ổ rơm tch hp cho
mỗi con gà
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS dùng bút chì nối phép tính
với kết quả tương ứng
- Gọi HS trình bày
- GV chữa bài, nhận xét, chốt đáp án.
Bài 5:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS đọc tên các con sông và chiều
dài tương ứng
+ Sông nào dài nhất? Dài bao nhiêu km?
Hướng dẫn HS: a)Viết số đo chiều dài
theo thứ tự từ bé đến lớn
b)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời
đúng
- Yêu cầu HS làm vào vở BT
- Gọi HS trình bày
+ Viết số 7 hiệu 14 - 7 = 7, viết s2
ở số trừ vì 5- 2 = 3
- Đọc nội dung bài
HS ni tiếp nhau trình bày: a)
600
567
284
159
391
300
H
O
A
S
E
N
b)Ô chữ: HOA SEN
- Nhận xét bài của bn
+ Trò chơi giúp em ôn li kiến thức phép
tr trong phm vi 1000
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- Nhận xét bài của bn
HS chữa bài
- HS đọc đề bài
- HS đọc n các con sông s đo chiu
dài
+ Sông Hồng dài nht 551 km
- HS làm bài
a)385km; 411km; 543km; 551km
b)A sông Thái Bình
251 160
672 218
750 90
660
454
91
- Gv nhn xét, chốt đáp án đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
c)Sông Hồng dài hơn ng Đà: 8km
- HS nhận xét, chữa bài

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 61: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 3)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho học sinh phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000, so sánh số, đơn vị đo mét. 2. Năng lực:
- Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
- Phát triển năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề
3. Phẩm chất:
- Thông qua hoạt động giao tiếp HS tự tin trả lời câu hỏi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, máy tính, màn chiếu - HS: Vở BT, que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - Cho cả lớp hát 1 bài
- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Khoanh vào kết quả lớn nhất - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc đề bài - Bài yêu cầu làm gì?
- Bài yêu cầu” Khoanh vào khúc xương có
phép tính lớn nhất mà bạn chó tìm đến
+ Làm sao để tìm được phép tính có kết quả + Ta thực hiện lần lượt các phép tính trừ ở lớn nhất? mỗi khúc xương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, sau đó - HS làm bài: Khoanh vào khúc xương
trình bày miệng kết quả 892 - 780
- Gv chữa bài, chốt kết quả đúng - Nhận xét bạn
+ Vì sao bạn chó chọn khúc xương thứ hai? + Vì khúc xương thứ hai bằng 112 là kết quả
lớn nhất so với khúc xương có kết quả 120
- GV nhận xét, tuyên dương HS và 14.
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) 229 - 117 + 345 bằng: A. 547 B. 457 C. 574 - 2 HS đọc đề bài b) 283 - 230 + 671 bằng: A. 724 B.714 C.742
- Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Phát phiếu cho HS làm, sau đó yêu cầu đổi - Thực hiện phép tính từ trái sang phải
phiếu để kiểm tra bài của bạn
- HS làm bài trên phiếu, sau đó đổi phiếu - Gọi HS trình bày kiểm tra chéo - HS trình bày kết quả
+ Khi thực hiện phép tính có 2 dấu phép tính Đáp án: a) B; b) A ta làm thế nào?
+HS trả lời: Ta thực hiện lần lượt từ trái sang
- GV khen ngợi tuyên dương HS phải
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn: BT3 có 3 phần, các e cần - Lắng nghe
quan sát thật kĩ các chữ số trong hình tròn
hình chữ nhật, nằm ngoài hình tròn, HCN
sau đó viết vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS làm ra vở Bt, 3 HS lên bảng - HS làm bài:
a) Số lớn nhất nằm ngoài hình tròn: 589
b) Số bé nhất nằm trong HCN: 536
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
c) Hiệu số lớn nhất nằm ngoài hình tròn và - Gv nhận xét
số bé nhất nằm trong HCN:589-536=53
+BT3 củng cố kiến thức gì?
+ So sánh số và phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
- GV nhận xét, tuyên dương HS Bài 4: Đ, S? - Gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề bài - GV cho HS tự làm bài - HS làm bài
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau trình bày a) Đ b)S c)S
- Chữa bài, chốt đáp án đúng
+ Vì sao em điền phần a chữ Đ?
+ Vì Quốc lộ 3A dài 330km nên có chiều dài
Gv hỏi tương tự 2 câu còn lại lớn hơn 300km
+ Dựa vào đâu em làm tốt BT2?
+ Em sao sánh chiều dài của các đường Quốc lộ
- GV tuyên dương, khen ngợi HS
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( Dành cho HS năng khiếu) - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS dùng que tính, sau đó
chuyển 1 que diêm như yêu cầu của đề bài:
để được số lớn nhất. Tương tự với phần b HS lần lượt nêu: để tìm số bé nhất.
- a)Nhấc 1 que tính ở số 8 để được số 0, rồi - Yêu cầu HS thực hiện
xếp vào số 0 để được số 8
- Gọi 3 HS nối tiếp nêu kết quả, cách làm
- Nhận xét, chốt đáp án 3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại tên bài học - GV nhận xét tiết học
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ ba ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn lại cách thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 dạng mượn 1 chục và áp
dụng thực hành giải quyết một số vẫn đề liên quan tới thực tế của phép tính. 2. Năng lực:
- Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
- Lựa chọn phép để giải quyết các bài tập có 1 bước tính nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất:
- HS có hứng thú học toán II. CHUẨN BỊ:
- GV: máy tính , màn chiếu.
- HS: Vở luyện toán, bảng con, bút màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- Cho cả lớp chơi trò chơi “Con Thỏ ăn cỏ” - Cả lớp chơi dưới sự điều khiển của lớp
2. HDHS làm bài tập trưởng Bài 1: Tính - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc đề bài - Bài yêu cầu làm gì? - Bài yêu cầu tính
- GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS lắng nghe
Thực hiện phép trừ của mỗi phép tính lần
lượt từ phải sang trái Cho HS làm cá nhân thự - c hiện hoàn thiện 533 672 488 930 vào bảng con. - - - -
- GV quan sát, giúp đỡ HS chậm 204 637 209 225
- GV chốt đáp án đúng, khen ngợi HS 329 35 279 705 nhanh, làm bài chính xác
+ GV: Bài tập 1 củng cố cho các em kiến
+ HS trả lời: Phép trừ có nhớ trong phạm vi thức gì? 1000
Bài 2: Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc đề bài
- Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
+ Thực hiện phép tính từ trái sang phải
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Cho HS làm vào vở BT, sau đó yêu cầu đổi
vở để kiểm tra bài của bạn - HS trình bày kết quả
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc kết quả 622 381 792 830 - - - - 13 128 56 812
+ Khi thực hiện phép tính có 2 dấu phép tính 609 253 736 18 ta làm thế nào?
- Ta thực hiện lần lượt từ trái sang phải
- Gv tuyên dương HS làm bài tốt Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc đề bài + Bài toán cho biết gì? +HS nêu
+ Tìm số ghế trống ở hội trường +Bài yêu cầu làm gì? - HS trình bày bài giải
- Gv cho HS làm bài vào vở, 1 em làm ra
Hội trường còn lại số ghế trống là: bảng phụ 450 - 235 = 215 (cái ghế) Đáp số: 215 cái ghế
- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng
- Nhận xét bài của bạn làm
Bài 4: Tô màu vào các phép tính đúng - Gọi HS đọc yêu cầu
- Gv hướng dẫn: Quan sát tìm các phép tính - HS đọc yêu cầu
đúng theo chiều mũi tên để đến địa điểm mà
bạn Rô-bốt sẽ đến, sau đó tô màu - Gv gọi HS trình bày
- HS đọc kết quả rồi tô màu vào phép tính đúng:
- Gv chốt đáp án đúng và tuyên dương HS 783-282=501 627-326=301 nhanh trí, tinh mắt
491- 380= 111 Rô-bốt đến khu vui chơi
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại tên bài học - HS nhận xét - GV nhận xét tiết học
- HS nhắc lại tên bài học.
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ tư ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, vận dụng giải các bài toán thực tế 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán, giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất:
- Có tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, màn chiếu
- HS: Vở luyện toán, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- Cho cả lớp hát một bài
- Cả lớp hát đồng thanh
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài ra bảng con a) 235 b) 617
- Quan sát, giúp đỡ HS chậm 104 525
- Yêu cầu HS giơ bảng, nhận xét bài của 131 92 bạn - HS thực hiện
- HS làm bài cá nhân ra bảng con - Chữa bài
+ Bài tập 1 củng cố kiến thức gì?
+ Củng cố kiến thức tính trừ trong phạm vi 1000
- GV tuyên dương, khen những những HS làm bài tốt Bài 2: Số?
- Gv chiếu lên màn hình .Gọi HS đọc
- HS đọc yêu cầu đề bài đề bài
+ Bài yêu cầu ta tìm hiệu
+ Bài yêu cầu ta làm gì?
+ Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
+Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? HS làm bài
- Yêu cầu HS làm ra phiếu Số bị trừ 642 250 248 700 Số trừ 261 160 50 200 Hiệu 381 90 198 500
- Gọi HS đọc bài làm - Nhận xét bạn
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Gv chốt đáp án đúng
Bài 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó - Cho HS đọc đề bài - HS đọc đề bài
- Gv tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức
- 2 đội lên tham gia trò chơi
Cách chơi: Gv gắn bảng phụ, gọi 2 đội - HS đọc kết quả
lên bảng nối tiếp nhau nối, đội nào làm
xong trước và đúng sẽ chiến thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của đội mình
=> GV chốt đáp án đúng, tuyên dương đội thắng cuộc. Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc đề bài
- Gv hướng dẫn tìm hiểu đề - HS trả lời + Bài toán cho biết gì?
+Chiếc máy bay hiện nay chở được 890 khách
Chiếc máy bay đầu tiên trước kia chỉ chở được 285 khách + Bài toán hỏi gì? +HS trả lời
+ Muốn biết chiếc máy bay hiện nay + Ta lấy 890 - 285
chở được nhiều khách hơn chiếc máy - HS làm bài
bay trước kia ta làm thế nào?
Chiếc máy bay hiện nay chở được nhiều khách hơn
chiếc máy bay trước kia là:
- Yêu cầu HS giải vào vở luyện toán - Gv chữa bài
890 - 285 = 605 (hành khách) Đáp số: 605 hành khách
- Gv chốt đáp án đúng, tuyên dương HS giải bài tốt
Bài 5: Tô màu vào con đường ốc sên đi
qua để tìm đường về nhà cho bạn ấy - HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc yêu cầu - HS làm bài:
- Hướng dẫn HS: Em cần chọn phép
tính phù hợp sao cho ốc sên bò qua các 627-200 827-483 803-432
kết quả theo thứ tự 427 ->344 ->371
-> 231 -> 1000 sau hãy tô màu vào con đướng ốc đi. 560 - 500+500
- Gọi HS trình bày kết quả
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng 3. Củng cố, dặn dò:
-
GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ năm ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 3)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyện tập, củng cố phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, tính nhẩm các số tròn trăm, giải toán có lời văn. 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm, kĩ năng giao tiếp 3. Phẩm chất:
- Có tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ, phiếu bài tập, máy tính, màn chiếu - HS: vở luyện toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - Cho HS hát đồng thanh
- Cả lớp hát chung 1 bài
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc yêu cầu
+ Theo em thế nào là tính nhẩm?
+ Tính nhẩm là nhẩm miệng có thể viết hoặc
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đọc luôn kết quả - Gv chữa bài
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả:
100+900=1000 1000-100=900 1000-900=100
400+600=1000 1000-400=600 1000-600=400
+ Em có nhận xét gì về các phép tính ta vừa - HS trả lời thực hiện ?
+ Các phép tính cộng, trừ tròn trăm
+ tổng của phép cộng là số bị trừ của phép trừ…
- Gv nhận xét, tuyên dương Bài 2: Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- GV hướng dẫn: Bài 2 có 2 phần a và b, ta - HS đọc yêu cầu, sau đó nối tiếp nhau làm
cần điền đúng phép tính và kết quả đúng vào a) các hình.
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập
- Gọi HS nối tiếp nhau lên bảng điền b) - Chữa bài, nhận xét - HS nhận xét, chữa bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
+ Vì sao em điền được dấu và phép tính vào + HS : Dựa vào phép tính cộng, trừ có nhớ vào chỗ trống? em đã được học
- Gv khen ngợi, tuyen dương HS Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- HS đọc yêu cầu đề bài + Bài toán cho biết gì?
+Đến năm 2020 trên thế giới có 204 quốc gia
và vùng lãnh thổ,193 quốc gia được công
nhận là thành viên chính thức của LHQ + Bài toán hỏi gì?
+ Bao nhiêu quốc gia chưa được công nhận?
- Yêu cầu học sinh giải bài tập ra vở - HS làm bài - Gọi 1 HS lên bảng làm
Tính đến năm 2020 có số quốc gia được công
nhận là thành viên của LHQ là: - Chữa bài, nhận xét 204 - 193 = 11 ( quốc gia)
+ Bài toán củng cố kiến thức gì? Đáp số: 11 quốc gia - Gv tuyên dương HS + Phép tính có nhớ
Bài 4: Nối mỗi con vật với cân nặng của - Gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề bài + Bài tập yêu cầu gì?
+ Bài yêu cầu nối mỗi con vật với cân nặng - HS làm bài
- Gv hướng dẫn:Ta tìm kết quả các phép tính
sau đó so sánh các kết quả đó ứng với mỗi
con vật theo yêu cầu của BT
- Cho HS dùng bút chì thực hiện yêu cầu vào vở BT
- Gọi 3 HS nối tiếp nêu kết quả
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng Bài 5: Đ, S? - Gọi HS đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài tập ra vở BT - HS làm bài S - Gọi HS làm bài a)368 - 270 = 198 S S b)825 - 207 = 818 Đ c)415 - 90 = 325 S d)567 - 428 = 149
+ Phần a vì sao em điền S?
+HS trả lời: Vì 368 - 270 = 98
+ Gv hỏi tương tự với phần b, d
+ HS giải thích kết quả vừa làm
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng - Tuyên dương HS
4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HS tiếp thu
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tiếp tục củng cố kiến thức về phép trừ trong phạm vi 1000, về so sánh số và đơn vị đo độ dài là mét 2. Năng lực:
- Phát huy năng lực tư duy, năng lực giao tiếp 3. Phẩm chất:
- HS cẩn thận, chăm chỉ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: máy tính, màn chiếu - HS: bảng con, vở BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- Cho HS hát một bài kết hợp múa
- Cả lớp múa, hát bài: Ngày hè vui
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề bài
+ Bài 1 có mấy yêu cầu? Đó là những yêu + Bài có 2 yêu cầu: Yêu cầu đặt tính và yêu cầu nào? cầu tính
- Cho HS làm bài ra bảng con HS làm bài ra bảng con
- Yêu cầu HS trình bày kết quả 365 642 520 175
- GV chữa bài, chiếu lần lượt đáp án ra trên - - - - màn hình. 128 290 90 68
+ Bài tập 1 củng cố cho các em kiến thức 237 352 430 107 gì?
+Bài tập 1 củng cố cách đặt tính, cách tính
- Gv nhận xét, tuyên dương HS phép trừ.
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc đề bàI
- GV hướng dẫn: Các em cần tìm chữ số - HS làm bài
thích hợp để điền vào ô trống ở số trừ và 5 6 4 7 2 8 9 8 0 hiệu. - - -
- Yêu cầu HS làm bài vào vở luyện 2 5 7 4 9 7 8 1 9 - Gọi HS đọc kết quả
- GV có thể gọi nhiều em đọc kết quả của 3 9 7 2 3 1 1 6 1
1 phép tính, sau đó nhận xét
+ Phần a) vì sao em tìm được chữ số 7 ở + Viết số 7 ở hiệu vì 14 - 7 = 7, viết số 2
hiệu và số 2 ở số trừ ? ở số trừ vì 5- 2 = 3 - Yêu cầu HS chữa bài
- GV chốt kết quả đúng , khen ngợi HS Bài 3: Giải ô chữ
- Yêu cầu HS đọc đề bài - Đọc nội dung bài
- GV tổ chức trò chơi Tiếp sức: Gv gắn
bảng phụ gọi 2 đội lên điền chữ cái vào
bảng. Đội nào làm xong trước và đúng sẽ chiến thắng. - Gọi 2 đội lên chơi
HS nối tiếp nhau trình bày: a) - Gọi HS nhận xét 600 567 284 159 391 300 H O A S E N
- Gv chốt kết quả đúng, tuyên dương đội thắng b)Ô chữ: HOA SEN
+Qua trò chơi giúp các em củng cố kiến
- Nhận xét bài của bạn thức gì?
+ Trò chơi giúp em ôn lại kiến thức phép
- Gv khen ngợi, tuyên dương HS Bài 4: trừ trong phạm vi 1000
Nối để tìm ổ rơm thích hợp cho mỗi con gà - Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS dùng bút chì nối phép tính
với kết quả tương ứng - HS đọc yêu cầu - Gọi HS trình bày - HS làm bài 672 – 218 750 – 90 251 – 160 660 91 454
- GV chữa bài, nhận xét, chốt đáp án.
- Nhận xét bài của bạn HS chữa bài Bài 5: - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc đề bài
- Cho HS đọc tên các con sông và chiều
- HS đọc tên các con sông và số đo chiều dài tương ứng dài
+ Sông nào dài nhất? Dài bao nhiêu km? + Sông Hồng dài nhất 551 km
Hướng dẫn HS: a)Viết số đo chiều dài - HS làm bài
theo thứ tự từ bé đến lớn
b)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
- Yêu cầu HS làm vào vở BT a)385km; 411km; 543km; 551km - Gọi HS trình bày b)A sông Thái Bình
- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng
c)Sông Hồng dài hơn sông Đà: 8km
3. Củng cố, dặn dò: - HS nhận xét, chữa bài
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau