Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 31

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 31

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

43 22 lượt tải Tải xuống
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun: 31
Lp:
Th hai ngày tháng năm
BÀI 63: LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hiện đúng phép trừ, phép cộng (có nhớ) trong phm vi 1000.
- Xác định được các hình khối, hình phng.
- Vn dng giải được bài toán có chứa pp trừ, phép cng nh trong phm vi 1000.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHYẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Đt tính rồi tính.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS nhắc lại ch đặt tính,
cách cộng trừ có nhớ.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT
- GV gọi HS bảng chữa bài
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ch chấm:
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ Tổng của hai số ta làm phép tính gì?
- HS hát tập thể
- HS đọc
- HS nhắc lại.
- HS làm bài
314
736
492
628
+
+
-
462
58
48
567
776
794
444
61
- HS chữa bài
- HS đọc
+ Tổng của hai số ta làm phép tính
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
+ Hiệu của hai sta làm phép tính gì?
- GV yêu cầu HS làm bài nhân vào
VBT.
- Gọi HS chữa bài.
- GV chốt đáp án đúng, nhận xét.
Bài 3: Giải toán.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV gọi HS chữa bài.
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4:
- GV gọi HS đọc đề.
- GV hướng dẫn HS ch vẽ hình.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Gọi đại diện nhóm chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
cộng.
+ Hiệu của hai sta làm phép tính trừ.
a) 693
b) 138
- HS chữa bài.
- HS đọc
- HS trả lời:
+ Một tiệm vải bui sáng bán được
240m vải, buổi chiều n được 189m
vải.
+ Hỏi cả hai buổi tiệm vải đó n được
bao nhu mét vải ?
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài
Cả hai buổi tiệm vải đó bán được s
mét vài là:
240 + 180 = 420 (mét)
Đáp số: 420 mét vải
- HS nhận xét
- HS đọc
- Quan sát, lắng nghe.
- Thảo luận nhóm đôi
b) - 351 và 280
- Hiệu hai số đó là: 71
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 31
Lp:
Th ba ngày tháng năm
BÀI 63: LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾT 2)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hiện đúng phép trừ, phép cộng (có nh) trong phm vi 1000.
- Vn dng giải được bài toán có chứa pp trừ, phép cộng có nh trong phm vi 1000.
2. Năng lực.
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ ng tính nhẩm.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHYẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Đ, S
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS:
+ Để biết được điền Đ hay S ta làm thế
nào?
- Yêu cầu HS làm VBT. 4 HS lên bảng làm
- GV gọi HS nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Khoanh vào đáp án trước câu trả
lời đúng.
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV hỏi: Bài yêu cầu làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT
- GV gọi HS chữa bài
- HS hát tập thể
- HS đọc
- HS trả lời: Điền s
- Nhiều HS trả lời:
+ Ta thực hiện nh lại các phép tính
sau đó so sánh vi kết quả.
a) S b) S c) Đ d) S
- HS nhận xét, chữa bài
- HS trả lời
- HS đọc
- Yêu cầu khoanh tròn câu trả lời đúng.
a) C. 396
b) A. 609
- Tính t trái sang phải.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV cho HS chia sẻ trước lp: Con hãy
nêu cách em tìm ra kết quả ?
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Giải toán.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV gọi HS chữa bài.
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4:Tính nhẩm.
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh ai
đúng.
Cách chơi: GV gọi ngẫu nhiên 2 đội mỗi
đội 4 em. Thi đua giữa hai đi.
- GV gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 5:
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT
- GV gọi HS chữa bài
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em hc bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc
- HS trả lời
+ Trường Bình Hòa có 425 HS, Trường
Thành Công có ít hơn trường Hòa nh
là 70 HS.
+ Hỏi trưng Thành Công có bao nhiêu
học sinh.
- HS làm bài
- HS chữa bài
Trường Thành Công có s học sinh là:
425 70 = 355 (học sinh)
Đáp s: 355 học sinh
- HS đọc
- HS tham gia chơi.
500 300 = 200
800 + 200 = 1000
200 + 30 = 230
400 + 500 = 800
600 200 = 400
300 +80 = 380
400 100 = 300
1000 500 = 500
- HS đọc.
- HS làm bài.
a) 257, 362, 372, 629.
b) Tng: 886. Hiệu: 372
- HS lắng nghe
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 31
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 64: THU THẬP, PHÂN LOẠI, KIỂM ĐẾN S LIU.
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khnăng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết cách thu thập, phân loại, kiểm đếm được các số liệu có sẵn.
- Vận dụng trong mt số tình hung đơn giản.
2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHYẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát
2. HDHSm bài tp
Bài 1: S?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hỏi:
+ Có mấy loại sách trên giá sách?
+ Em làm cách nào để biết được squyển
sách mỗi loại?
- GV yêu cầu HS làm bài
- Giáo vn nhận xét chung, tuyên dương
học sinh.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Y/c hs làm VBT. 2 HS làm bảng phụ.
- HS hát.
- HS đọc.
- Điền số.
+ Có 3 loại sách trên giá sách.
+ Đếm số quyn sách mi loại.
a) Toán 2: 9 quyển
Tiếng Việt 2: 12 quyển
TNXH 2: 12 quyển
- HS đọc
- HS trả lời
- HS làm bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn
- GV gọi HS chữa bài
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
Bài 3:
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS:
+ Các loại đèn lồng có hình dạng gì ?
- GV yêu cầu HS làm VBT
2 HS lên bảng làm
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em hc bài gì?
- Nhận xét giờ học.
a) Nấu cơm: 4 ngày
Rửa bát: 3 ngày
Giặt qun áo: 3 ngày
Lau nhà: 2 ngày
b) bốt làm việc nhiều ngày nhất
là: A. Nấu cơm.
bt làm việc ít ngày nhất là: D.
Lau nhà.
- Lắng nghe.
- HS đọc
+ dạng hình khối trụ, khối cầu, khối
HCN.
- HS làm bài
a) 3 đèn lồng dạng khối hộp chữ nhật.
6 đèn lồng dạng khi trụ.
9 đèn lồng dạng khi câu.
b) Đ , S
- HS nhận xét, chữa bài
- Thu thập, phân loại, kiểm đếm số
liệu.
- Lắng nghe.
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 31
Lp:
Th năm ngày tháng năm
Bài 65: BIỂU ĐỒ TRANH ( TIẾT 1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được biểu đồ tranh (biểu thsố liệu kiểm đếm bng hình ảnh hoặc tranh v
theo cột hoặc hàng theo yêu cầu của việc kiểm đếm).
- Đọc và mô tả được các số liệu trên biểu đồ tranh.
- Nêu đưc một số nhận xét đơn giản tbiểu đ tranh.
2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHYẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV t chức cho HS hát tp th.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Số ?
- GV cho HS quan sát tranh
- GV yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng ph
- HS hát
- HS quan sát
- HS làm bài
a)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Mai cắt được các hình gì ?
- Yêu cầu HS làm bài VBT cá nhân.
- Gọi HS chữa bài
- Nhận xét, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
b) S nh Nam v đưc tt c 22
hình.
- HS nhận xét, chữa bài
- HS đọc
- HS trả lời
- Mai cắt hình tròn, hình tam giác, hình
vuông.
- HS làm bài:
a) S hình của ba loại tất c 20
hình
Số hình tròn nhiều hơn số hình tam giác
là: 3 hình.
b) nh có số lượng ít nhất:
C. Hình tam giác.
- Lắng nghe.
- Biều đồ tranh.
- Lắng nghe.
Bổ sung: ........................................................................................................................... ...
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 31
Lp:
Th sáu ngày tháng năm
BÀI 65: BIỂU ĐỒ TRANH (TIT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố nhận biết, đọc, mô tả, nhận xét số liệu ca biểu đ tranh. Biết biểu thị các con
vật, đồ vật theo đơn vị khác khái quát hơn như chấm tròn, que tính,…. khi kiểm đếm
số liệu dựa vào biểu đ tranh.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng hợp tác.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHYẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV t chức Trò chơi: “Ai nhanh -Ai
khéo”
+ GV chun b 3 r lá. Trong mi r có 3
loại lá khác nhau.
+ GV chun b 3 bng có ghi tên các loi
lá.
+ GV ph biến luật chơi, cách ci: chia
lớp theo 3 nhóm. Các nhóm gắn lá cây
đúng với tên gọi của nó trong biểu đồ. Sau
khi hết thời gian nhóm nào gắn được nhiu
loại lá nhất nhóm đó sẽ chiến thng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV giới thiệu bài – ghi bảng
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Cho biểu đồ? Hoàn thành câu trả
- Mi nhóm cử 5 HS lên chơi trò chơi
trong vòng 2 phút .
.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
lời.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hỏi: Có bao nhiêu chiếc ô tô? Xe máy
và máy bay?
- Số ô tô như thế nào với s xe máy?
- Phải thêm mấy máy bay để số ô tô và số
xe máy bng nhau?
- GV cho HS làm bài o VBT
- HS chữa bài.
- GV cho HS nhận xét bài.
- GV chốt đáp án
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tt BT1?
Bài 2: Vẽ thêm chm tròn để hoàn thành
biểu đồ
- GV cho HS đọc yêu cầu đbài
- GV cho HS làm VBT.
- GV cho HS trình bày bài
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt
Bài 3: Cho biểu đ: và điền số thích hợp.
- GV cho HS đọc yêu cầu đbài
- GV hướng dẫn cách thực hiện bằng cách
nhìn vào sơ đồ thể hiện:
+ Đề bài cho gì?
+ Đề bài hỏi gì?
- HS đọc đề
- HSTL
- HS làm bài
- 1 HS chữa bài.
a) Ô tô: 8 chiếc
Xe máy: 8 chiếc
y bay: 6 chiếc
b) Đồ chơi có ít nhất: khoanh vào B.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VBT.
- HS chữa bài
- HS nhận xét bài.
- HS lắng nghe.
- HS đọc đề.
- HS làm VBT
- HSTL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV cho 1 HS lên bng làm, cả lớp làm
vào VBT
- GV cho HS trình bày bài
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt
3. Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS nhc lại ND bài.
- Nêu cảm nhn của mình sau tiết hc.
- GV tiếp nhận ý kiến.
- GV nhận xét tiết hc.
- HS làm VBT
a) S quả cà chua thu hoạch được
mỗi vườn là:
+ Vườn A: 44 quả.
+ Vườn B: 50 quả
+ Vườn C: 53 quả.
b) Số quả chua vườn B nhiều hơn
vườn A là 14 quả.
c) Squả chua cả ba khu vườn
147 quả.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- 1,2 Hs trả lời
- 2,3 HS nêu ý kiến cá nhân.
Hs lắng nghe
| 1/12

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần: 31 Thứ hai ngày tháng năm Lớp:
BÀI 63: LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện đúng phép trừ, phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000.
- Xác định được các hình khối, hình phẳng.
- Vận dụng giải được bài toán có chứa phép trừ, phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính, - HS nhắc lại. cách cộng trừ có nhớ. - HS làm bài
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT 314 736 492 628
- GV gọi HS bảng chữa bài + + - - 462 58 48 567 776 794 444 61
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng. - HS chữa bài
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc
- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ Tổng của hai số ta làm phép tính gì?
+ Tổng của hai số ta làm phép tính
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
+ Hiệu của hai số ta làm phép tính gì? cộng.
+ Hiệu của hai số ta làm phép tính trừ.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân vào a) 693 VBT. b) 138 - Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài.
- GV chốt đáp án đúng, nhận xét. Bài 3: Giải toán.
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hỏi: - HS trả lời: + Bài toán cho biết gì?
+ Một tiệm vải buổi sáng bán được
240m vải, buổi chiều bán được 189m vải. + Bài toán hỏi gì?
+ Hỏi cả hai buổi tiệm vải đó bán được bao nhiêu mét vải ?
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở - GV gọi HS chữa bài. - HS chữa bài
Cả hai buổi tiệm vải đó bán được số mét vài là:
240 + 180 = 420 (mét)
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng
Đáp số: 420 mét vải
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét Bài 4: - GV gọi HS đọc đề. - HS đọc
- GV hướng dẫn HS cách vẽ hình. - Quan sát, lắng nghe.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Thảo luận nhóm đôi b) - 351 và 280
- Gọi đại diện nhóm chữa bài.
- Hiệu hai số đó là: 71
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng 3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 31 Thứ ba ngày tháng năm Lớp:
BÀI 63: LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾT 2)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện đúng phép trừ, phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000.
- Vận dụng giải được bài toán có chứa phép trừ, phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000. 2. Năng lực.
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm. 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Đ, S - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì?
- HS trả lời: Điền số - GV hướng dẫn HS: - Nhiều HS trả lời:
+ Để biết được điền Đ hay S ta làm thế + Ta thực hiện tính lại các phép tính nào?
sau đó so sánh với kết quả. a) S b) S c) Đ d) S
- Yêu cầu HS làm VBT. 4 HS lên bảng làm - HS nhận xét, chữa bài - GV gọi HS nhận xét - HS trả lời
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. - HS đọc - Gọi HS đọc YC bài.
- Yêu cầu khoanh tròn câu trả lời đúng.
- GV hỏi: Bài yêu cầu làm gì? a) C. 396
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT b) A. 609 - GV gọi HS chữa bài
- Tính từ trái sang phải.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV cho HS chia sẻ trước lớp: Con hãy
nêu cách em tìm ra kết quả ?
- GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Giải toán. - HS đọc
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS trả lời - GV hỏi:
+ Trường Bình Hòa có 425 HS, Trường + Bài toán cho biết gì?
Thành Công có ít hơn trường Hòa Bình là 70 HS.
+ Hỏi trường Thành Công có bao nhiêu + Bài toán hỏi gì? học sinh. - HS làm bài
- GV yêu cầu HS làm bài - HS chữa bài - GV gọi HS chữa bài.
Trường Thành Công có số học sinh là:
425 – 70 = 355 (học sinh)
Đáp số: 355 học sinh
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng
- GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4:Tính nhẩm. - HS đọc - Gọi HS đọc YC bài.
- GV cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh ai - HS tham gia chơi. đúng.
Cách chơi: GV gọi ngẫu nhiên 2 đội mỗi 500 – 300 = 200 600 – 200 = 400
đội 4 em. Thi đua giữa hai đội.
800 + 200 = 1000 300 +80 = 380 200 + 30 = 230 400 – 100 = 300 400 + 500 = 800 1000 – 500 = 500 - GV gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS đọc. Bài 5: - HS làm bài. - Gọi HS đọc YC bài. a) 257, 362, 372, 629.
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT b) Tổng: 886. Hiệu: 372 - GV gọi HS chữa bài
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 31 Thứ tư ngày tháng năm Lớp:
BÀI 64: THU THẬP, PHÂN LOẠI, KIỂM ĐẾN SỐ LIỆU.
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết cách thu thập, phân loại, kiểm đếm được các số liệu có sẵn.
- Vận dụng trong một số tình huống đơn giản. 2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát - HS hát.
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Điền số. - GV hỏi:
+ Có mấy loại sách trên giá sách?
+ Có 3 loại sách trên giá sách.
+ Em làm cách nào để biết được số quyển + Đếm số quyển sách mỗi loại. sách mỗi loại? a) Toán 2: 9 quyển - GV yêu cầu HS làm bài Tiếng Việt 2: 12 quyển TNXH 2: 12 quyển
- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời
- Y/c hs làm VBT. 2 HS làm bảng phụ. - HS làm bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn a) Nấu cơm: 4 ngày Rửa bát: 3 ngày Giặt quần áo: 3 ngày Lau nhà: 2 ngày
b) Rô – bốt làm việc nhiều ngày nhất là: A. Nấu cơm.
Rô – bốt làm việc ít ngày nhất là: D. Lau nhà. - GV gọi HS chữa bài - Lắng nghe.
- Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài 3: - HS đọc
- GV gọi HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS:
+ Có dạng hình khối trụ, khối cầu, khối
+ Các loại đèn lồng có hình dạng gì ? HCN. - HS làm bài - GV yêu cầu HS làm VBT
a) 3 đèn lồng dạng khối hộp chữ nhật. 2 HS lên bảng làm
6 đèn lồng dạng khối trụ.
9 đèn lồng dạng khối câu. b) Đ , S - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- Thu thập, phân loại, kiểm đếm số - Hôm nay em học bài gì? liệu.
- Nhận xét giờ học. - Lắng nghe. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 31 Thứ năm ngày tháng năm Lớp:
Bài 65: BIỂU ĐỒ TRANH ( TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được biểu đồ tranh (biểu thị số liệu kiểm đếm bằng hình ảnh hoặc tranh vẽ
theo cột hoặc hàng theo yêu cầu của việc kiểm đếm).
- Đọc và mô tả được các số liệu trên biểu đồ tranh.
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh. 2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số ? - GV cho HS quan sát tranh - HS quan sát - GV yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng phụ - HS làm bài a)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
b) Số hình Nam vẽ được tất cả là 22 Bài 2: Số? hình.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS nhận xét, chữa bài - Bài tập yêu cầu gì?
- Mai cắt được các hình gì ? - HS đọc - HS trả lời
- Mai cắt hình tròn, hình tam giác, hình
- Yêu cầu HS làm bài VBT cá nhân. vuông. - HS làm bài:
a) Số hình của ba loại có tất cả là 20 hình
Số hình tròn nhiều hơn số hình tam giác là: 3 hình. - Gọi HS chữa bài
b) Hình có số lượng ít nhất:
- Nhận xét, tuyên dương HS. C. Hình tam giác.
3. Củng cố, dặn dò: - Lắng nghe.
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Nhận xét giờ học. - Biều đồ tranh. - Lắng nghe.
Bổ sung: ..............................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 31 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp:
BÀI 65: BIỂU ĐỒ TRANH (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố nhận biết, đọc, mô tả, nhận xét số liệu của biểu đồ tranh. Biết biểu thị các con
vật, đồ vật theo đơn vị khác khái quát hơn như chấm tròn, bó que tính,…. khi kiểm đếm
số liệu dựa vào biểu đồ tranh. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng hợp tác.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV tổ chức Trò chơi: “Ai nhanh -Ai khéo”
+ GV chuẩn bị 3 rổ lá. Trong mỗi rổ có 3 loại lá khác nhau.
+ GV chuẩn bị 3 bảng có ghi tên các loại lá.
+ GV phổ biến luật chơi, cách chơi: chia
- Mỗi nhóm cử 5 HS lên chơi trò chơi
lớp theo 3 nhóm. Các nhóm gắn lá cây trong vòng 2 phút .
đúng với tên gọi của nó trong biểu đồ. Sau
khi hết thời gian nhóm nào gắn được nhiều
loại lá nhất nhóm đó sẽ chiến thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV giới thiệu bài – ghi bảng
2. HDHS làm bài tập .
Bài 1: Cho biểu đồ? Hoàn thành câu trả
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc đề - Bài yêu cầu làm gì? - HSTL
- GV hỏi: Có bao nhiêu chiếc ô tô? Xe máy và máy bay?
- Số ô tô như thế nào với số xe máy?
- Phải thêm mấy máy bay để số ô tô và số xe máy bằng nhau? - HS làm bài
- GV cho HS làm bài vào VBT - 1 HS chữa bài. - HS chữa bài. a) Ô tô: 8 chiếc Xe máy: 8 chiếc Máy bay: 6 chiếc
b) Đồ chơi có ít nhất: khoanh vào B.
- HS nhận xét bài làm của bạn. - HS lắng nghe. - GV cho HS nhận xét bài. - GV chốt đáp án
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tốt BT1?
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn để hoàn thành biểu đồ
- GV cho HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc yêu cầu - GV cho HS làm VBT. - HS làm bài vào VBT. - GV cho HS trình bày bài - HS chữa bài - HS nhận xét bài. - GV gọi HS nhận xét - HS lắng nghe. - GV nhận xét, chốt
Bài 3: Cho biểu đồ: và điền số thích hợp.

- GV cho HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc đề.
- GV hướng dẫn cách thực hiện bằng cách
nhìn vào sơ đồ thể hiện - HS làm VBT : + Đề bài cho gì? - HSTL + Đề bài hỏi gì?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV cho 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm - HS làm VBT vào VBT - GV cho HS trình bày bài
a) Số quả cà chua thu hoạch được ở mỗi vườn là: + Vườn A: 44 quả. + Vườn B: 50 quả + Vườn C: 53 quả.
b) Số quả cà chua ở vườn B nhiều hơn vườn A là 14 quả.
c) Số quả cà chua ở cả ba khu vườn là 147 quả. - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt - HS lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS nhắc lại ND bài. - 1,2 Hs trả lời
- Nêu cảm nhận của mình sau tiết học. - GV tiếp nhận ý kiến.
- 2,3 HS nêu ý kiến cá nhân.
- GV nhận xét tiết học. Hs lắng nghe