Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 7

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 7

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

31 16 lượt tải Tải xuống
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 7
Lp:
Th ngày tháng năm
Bài 11: PHÉP TRỪ (QUA 10) TRONG PHM VI 20 (Tiết 5)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tính nhẩm phép trừ qua 10 trong phm vi 20.
- Thc hiện được các phép trừ dng 14,15 tr đi một s.
- Trình bày được các bài toán có li gii.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đề, giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi chiếu nội dung bài học.
- HS: VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khi động
Trò chơi Chuyền hoa:
- GV mời HS làm quản trò: nêu tên trò
chơi và phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Luật chơi: Có mt bông hoa sẽ truyền
qua các bạn nhạc dừng bạn nào bạn
đó phải trả li 1 phép nh trên màn
hình.
- GV mời quản trò lên tiến hành trò
chơi.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
2. HDHSm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV yêu cầu cả lớp làm bài.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- GV gọi HS nêu kq bài làm (mỗi HS
nêu kết quả 1 phép tính)
- HS tích cực hăng hái tham gia trò
chơi.
17 9 = 8
9 + 7 = 16
14 6 = 8
15 7 = 8
- HS đọc.
- HS trả lời: giúp ô về đích bằng
cách thực hiện các phép tính
- HS làm bài
- HS nêu kết quả
Xuất phát
11 - 7 = 4
14 8 = 6
- GV nhận xét chữa bài cho HS.
Chốt: Cng cố phép trừ qua 10 trong
phạm vi 20.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- GV gọi HS nêu kq bài làm theo dãy
(mỗi HS nêu kết qu1 phép tính)
- GV nhận xét chữa bài, khen ngợi HS.
Chốt: Củng cố tính chất giao hoán của
phép cộng; mối quan hệ giữa phép
cộng và pp trừ
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV yêu cầu HS nêu ch làm.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- GV yêu cầu HS trả lời theo cặp đôi
- GV nhận xét, chữa bài cho HS.
Chốt: Củng cố cách tính nhẩm đối với
phép trừ qua 10 trong phạm vi 20.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS làm bài: thực hiện
lần lượt từng phépnh từ trái qua phải.
- GV yêu cầu HS làm bài và chữa bài.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- GV soi chữa bài cho HS.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Chốt: Củng cố phép cộng, phép trừ đã
học.
Bài 5:
12 5 = 7
13 9 = 4
11 6 = 5
16 7 = 9
13 6 = 7
15 8 = 7
Đích
17 9 = 8
14 5 = 9
- HS nhận xét
- HS đọc.
- HS trả lời.
- Hs làm bài.
- HS nêu kết quả.
9 + 6 = 15
6 + 7 = 13
4 + 8 = 12
6 + 9 = 15
7 + 6 = 13
8 + 4 = 12
15 9 = 6
13 6 = 7
12 4 = 8
15 6 = 9
13 7 = 6
12 8 = 4
- HS nhận xét, chữa bài
- HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS trình bày.
- HS làm bài.
- HS trả lời bài theo cặp đôi, một HS
đọc pp tính, một bạn nói kết quả.
13 3 5 =5
16 6 3 = 7
17 7 1 = 9
13 8 = 5
16 9 = 7
17 8 = 9
- HS nhận xét, chữa bài
- HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài và đổi chéo vở cho nhau.
7 + 8 → 15 – 6 → 9 + 5 → 14
- HS chữa bài
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV hỏi:
+ Bài toán cho biết điều gì?
+ Bài yêu cầu làm gì?
- GV mời một HS lên tóm tắt bài toán.
- GV hỏi: Bài toán này làm phép nh
nào?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV soi chữa bài cho HS.
Chốt: Cách giải trình bày bài giải
của bài toán lời văn liên quan đến
phép trừ trong phạm vi 20.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- 2 - 3 HS đọc.
- 1 - 2 HS trả li.
- HS lên bảng.
- HS trả lời: dùng phép tính trừ.
- HS làm bài.
Bài giải:
Cô Lan n lại số quả trứng gà là:
14 5 = 9 (quả)
Đáp s: 9 quả trứng.
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 7
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 12: BẢNG TRỪ (qua 10) (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS ghi nhớ bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Biết cách m kết quả phép trừ
dựa vào bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20.
- Thực hiện được các phép nh 11, 12, 13,….18 trừ đi mt số.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và lý luận toán học.
3. Phẩm chất
- Hình thành cho hc sinh phm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nn ái, có tinh thn
hợp tác trong khi làm việc nhóm. Rèn luyn tính cn thn, nhanh nhn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
1. Khi động
- T chức trò chơi: Truyền điện
- Luật chơi: Lần lượt tng bạn đọc bng
tr qua10, ch định bn đọc bng tr tiếp
theo, nếu chm s b chập điện nhường
ợt chơi cho bạn khác.
- Nhận xét HS tham gia
- GV dn dắt vào bài, ghi đ
2. HDHSm bài tập
Bài 1: nh nhẩm
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Cho hs làm bài cá nhân
+ Gọi hs nêu kq bài làm (mỗi hs nêu kết
qu1 cột)
- Gọi HS nhận xét
- GV chốt đáp án đúng
+ Em hãy so sánh các số bị trừ trong c
phép tính trên với 10?
- GV nêu: Các phép nh số bị trừ lớn
hơn 10 ta gọi là pp trừ (qua 10)
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV gợi ý: Để tìm được phép tính có
kết quả lớn nhất chúng ta phải làm gì?
- YC HS làm bài nhân.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS đọc đáp án
- Gọi HS nhận xét
- GV chốt đáp án đúng
Bài 3: S?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Em hiu yc của bài như thế nào?
- GV cho hs làm bài theo nhóm 4: Phát
cho mỗi nhóm 6 sen để điền số. Sau
đón chia sẻ trước lớp
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- YCHS m bài vào vở; đổi chéo vở
kiểm tra kết qu
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS nhận xét
- GV chốt đáp án đúng
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em hc bài gì?
- Lấy ví dụ về phép trừ qua 10 nêu kq
của phép trừ đó.
- Nhận xét giờ học.
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 7
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 12: BẢNG TRỪ (qua 10) (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được c phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20.
- Giải đưc bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- Củng cso sánh số.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận; năng lực giao tiếp toán học.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi chiếu nội dung
- HS: VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- T chức trò chơi: Truyền điện
Ôn tập các phép trừ trong phm vi 10
- Luật chơi: Lần lượt tng bạn nêu Pt
ch định bn nêu kết qu, hoặc ngưc
li bạn nêu kết qu ch định bạn nêu PT
tương ng, nếu chm s b chập điện
- Nhận xét HS tham gia
2. HDHSm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gv cho hs làm bài cá nhân sau đó đổi
chéo bài kiểm tra kết quả.
+ Gọi 3 hs chia sẻ trước lp kết quả và
cách nhẩm.
- GV chốt đáp án đúng
+ Để nhẩm đưc kq của các phép trừ
trên em dựa vào đâu?
- Lớp trưởng điều hành các bạn chơi
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC.
11 4 = 9 15 7 = 8 11 8 = 3
18 9 = 9 14 6 = 8 12 7 = 5
13 5 = 8 16 9 = 7 17 9 =8
- Dựa vào bảng trừ (qua 10)
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:Tính nhẩm
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS nêu cách nhẩm trường hợp:
15 5 - 4
+ GV hướng dn thêm cách nhẩm:
trong phép tính nếu chỉ có phép trừ n
trường hợp trên ta có thlàm như sau:
lấy 5 + 4 = 9 ; rồi lấy 15 – 9 = 6
- YC HS làm bài cá nhân
+ Chia sẻ với bạn về cách nhẩm và kết
quả mình vừa tìm được.
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- YC HS nhận xét về kq của 2 phép
tính trong mỗi phần
VD: 15 - 5 -4 = 15 - 9
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- HDHS tìm hiểu đề bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- YCHS làm bài vào vở; đổi chéo vở
kiểm tra kết qu
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4: >, <, = ?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
HDHS nhận xét để so sánh
a) Vế trái là một phép tính, vế phải
số cụ thể.
b) Cả hai vế đều là phép tính.
=> Để so sánh được hai vế, ta làm n
thế nào?
- H làm bài vào VBT
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi hs nêu kq bài làm ( mỗi hs nêu
kết quả 1 cột)
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 5: Viết sthích hợpo chỗ chấm
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện theo cặp ln lượt các
YC hướng dẫn.
- HS chia sẻ.
15 - 5 - 4 = 6; 13 - 3 - 4 = 6; 12 - 2- 6 = 4
15 9 = 6 ; 13 7 = 6 ;12 8 = 4
- HS nhận xét, chữa bài
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- 1 HS lên bảng chữa bài
Số bạn không lấy được bóng là:
13 8 = 5 (quả)
Đáp s : 5 (quả bóng)
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- H thực hiện tính kết quả của phép tính
và làm bài cá nhân
- HS nhận xét, chữa bài
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS làm bài
- GV yêu cầu HS làm vào VBT
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Yêu cầu HS trao đổi vở, kiểm tra bài
bạn
- Gv cht đáp án đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HS làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS nhận xét
12- 7 = 5 14 5 = 9 16 8 = 8
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 7
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 13: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN MỘT SỐ ĐƠN VỊ (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
- Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
- Vận dụng giải các bài toán về nhiều hơn một số đơn vị liên quan đến ý nghĩa thực
hiện ca phép tính.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển tư duy lôgic,liên h giải các bài toán có tình hung thc tế và vn
dụng vào tính nhẩm
3. Phẩm chất
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khi động
- Trò chơi Bông hoa đim tt.
- Thc hin nhanh các phép tính khi
bc được bông hoa chứa phép tính.
12+ 3 = ... 8 + 4 = ....
11 + 4 = ... 7 + 5= .....
- GV đánh giá khen HS
2. HDHS m bài tp
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
+ Gọi HS đọc bài toán?
_ HDHS tìm hiểu đề bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Qun trò lên tổ chc cho c lớp cùng
chơi .
- HS tham gia trò ci
- 1-2 HS trả lời.
+ YCHS nêu tóm tắt bài toán
- YC hs làm bài vào VBT
+ Đổi chéo vở kiểm tra bài bạn
+ Đọc bài và chia sẻ cách làm bài trước
lớp
- Nhận xét, tuyên dương.
Chốt:
+ Để giải bài toán v nhiều hơn một số
đơn vị ta làm phép tính gì?.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Hướng dẫn tương tự bài 1
- YC HS làm bài vào vở BT.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
Chốt: Đây chính bài toán về nhiều
hơn một số đơn vị.
Bài 3
- Gọi HS đọc YC bài.
- Hướng dẫn tương tự bài 1
- YC HS làm bài vào vở ô li.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- G soi chữa bài cho HS
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
Chốt: Đây chính bài toán về nhiều
hơn một số đơn vị.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em hc bài gì?
+ Để giải bài toán v nhiều hơn một số
đơn vị ta làm phép tính gì?.
- Nhận xét giờ học.
- HS làm bài.
- H chia sẻ, nhận xét
Mai cắt được số bông hoa là:
9 + 4 = 13 (bông)
Đáp số 13 (bông hoa)
+ Phép tính cộng
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo kiểm tra.
Dưới áo có scon vịt là:
8 + 5 = 13(con)
Đáp số 13 (con vịt)
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện làm bài cá nhân.
- HS nhận xét, chữa bài
Cành dưới có số con chim là:
12 + 3 = 15 (con)
Đáp số 13 (con chim)
- HS nêu.
- HS chia sẻ.
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 7
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 13: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN MỘT SỐ ĐƠN VỊ (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được bài toán về ít hơn một số đơn vị.
- Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn một s đơn vị.
- Củng cthêm về bài toán nhiềun một số đơn vị .
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển duy lôgic, liên h giải các bài toán tình hung thc tế và vn
dụng vào tính nhẩm
3. Phẩm chất
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: SBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
T chức trò chơi: Nhanh như chớp?
- Màn hình đưa ra lần lượt tng PT,
Quan sát và ghi kết qu vào bảng con,
đối chiếu kết qu.
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 1:
Gọi HS đọc YC bài.
+ Gọi HS đọc bài toán?
_ HDHS tìm hiểu đề bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ YCHS nêu tóm tắt bài toán
- YC hs làm bài cá nhân
- YCHS làm bài vào vở BT- đổi chéo
vở kiểm tra bài – Đọc bài làm trước lớp
và chia sẻ cách làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Chốt: Bài toán trên bài toán gì đã
- 5 + 11; 3 + 9 ; 16 4 ; 19 - 55
- Nêu cách nhẩm.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo kiểm tra.
- HS nêu.
- HS chia sẻ.
+ Bài toán về nhiều hơn mt số đơn vị
học?
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
+ Gọi HS đọc tóm tắt bài toán?
_ HDHS tìm hiểu đề bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- YC hs làm bài cá nhân
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn
+ Soi chữa bài cho HS
+ Đọc bài và chia sẻ cách làm bài trước
lớp
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
Chốt: Bài toán trên bài toán đã
học?
Bài 3
+ Gọi HS đọc bài toán?
_ HDHS tìm hiểu đề bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- YC hs làm bài cá nhân
+ Đổi chéo vở kiểm tra bài bạn
+ Đọc bài và chia sẻ cách làm bài trước
lớp
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em hc bài gì?
+ Để giải bài tn vnhiều hơn/ ít hơn
một số đơn vị ta làm phép tính gì?.
- Nhận xét giờ học.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện làm bài cá nhân.
- HS nhận xét
- HS nêu.
+ Bài toán về ít hơn một số đơn vị
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- 1-2 HS trả lời.
- HS làm bài.
- HS nhận xét
| 1/12

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 7 Thứ ngày tháng năm Lớp:
Bài 11: PHÉP TRỪ (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20 (Tiết 5)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tính nhẩm phép trừ qua 10 trong phạm vi 20.
- Thực hiện được các phép trừ dạng 14,15 trừ đi một số.
- Trình bày được các bài toán có lời giải. 2. Năng lực
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi chiếu nội dung bài học. - HS: VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động
Trò chơi Chuyền hoa:
- GV mời HS làm quản trò: nêu tên trò - HS tích cực hăng hái tham gia trò
chơi và phổ biến cách chơi, luật chơi. chơi.
- Luật chơi: Có một bông hoa sẽ truyền 17 – 9 = 8
qua các bạn nhạc dừng ở bạn nào bạn 9 + 7 = 16
đó phải trả lời 1 phép tính trên màn 14 – 6 = 8 hình. 15 – 7 = 8
- GV mời quản trò lên tiến hành trò chơi.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
2. HDHS làm bài tập Bài 1: - HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài.
- HS trả lời: giúp ô tô về đích bằng - Bài yêu cầu làm gì?
cách thực hiện các phép tính - HS làm bài
- GV yêu cầu cả lớp làm bài.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS nêu kết quả
- GV gọi HS nêu kq bài làm (mỗi HS Xuất phát 11 - 7 = 4 14 – 8 = 6
nêu kết quả 1 phép tính)
12 – 5 = 7 13 – 9 = 4 11 – 6 = 5
16 – 7 = 9 13 – 6 = 7 15 – 8 = 7 Đích 17 – 9 = 8 14 – 5 = 9
- GV nhận xét chữa bài cho HS. - HS nhận xét
Chốt: Củng cố phép trừ qua 10 trong phạm vi 20. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - GV yêu cầu HS làm bài. - Hs làm bài.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV gọi HS nêu kq bài làm theo dãy - HS nêu kết quả.
(mỗi HS nêu kết quả 1 phép tính)
9 + 6 = 15 6 + 7 = 13 4 + 8 = 12
6 + 9 = 15 7 + 6 = 13 8 + 4 = 12
15 – 9 = 6 13 – 6 = 7 12 – 4 = 8
15 – 6 = 9 13 – 7 = 6 12 – 8 = 4
- GV nhận xét chữa bài, khen ngợi HS. - HS nhận xét, chữa bài
Chốt: Củng cố tính chất giao hoán của
phép cộng; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV yêu cầu HS nêu cách làm. - HS trình bày. - GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV yêu cầu HS trả lời theo cặp đôi
- HS trả lời bài theo cặp đôi, một HS
đọc phép tính, một bạn nói kết quả. 13 – 3 – 5 =5
16 – 6 – 3 = 7 17 – 7 – 1 = 9 13 – 8 = 5 16 – 9 = 7 17 – 8 = 9
- GV nhận xét, chữa bài cho HS. - HS nhận xét, chữa bài
Chốt: Củng cố cách tính nhẩm đối với
phép trừ qua 10 trong phạm vi 20. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS làm bài: thực hiện - HS lắng nghe.
lần lượt từng phép tính từ trái qua phải.
- GV yêu cầu HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và đổi chéo vở cho nhau.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV soi chữa bài cho HS.
7 + 8 → 15 – 6 → 9 + 5 → 14
- GV nhận xét, khen ngợi HS. - HS chữa bài
Chốt: Củng cố phép cộng, phép trừ đã học. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 - 3 HS đọc. - GV hỏi:
+ Bài toán cho biết điều gì? + Bài yêu cầu làm gì? - 1 - 2 HS trả lời.
- GV mời một HS lên tóm tắt bài toán. - HS lên bảng.
- GV hỏi: Bài toán này làm phép tính - HS trả lời: dùng phép tính trừ. nào? - HS làm bài. - GV yêu cầu HS làm bài. Bài giải: - GV soi chữa bài cho HS.
Cô Lan còn lại số quả trứng gà là:
Chốt: Cách giải và trình bày bài giải 14 – 5 = 9 (quả)
của bài toán có lời văn liên quan đến Đáp số: 9 quả trứng.
phép trừ trong phạm vi 20. 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 7 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 12: BẢNG TRỪ (qua 10) (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS ghi nhớ bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Biết cách tìm kết quả phép trừ
dựa vào bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20.
- Thực hiện được các phép tính 11, 12, 13,….18 trừ đi một số. 2. Năng lực
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và lý luận toán học. 3. Phẩm chất
-
Hình thành cho học sinh phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần
hợp tác trong khi làm việc nhóm. Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động
- Tổ chức trò chơi: Truyền điện
- Lớp trưởng điều hành các bạn chơi.
- Luật chơi: Lần lượt từng bạn đọc bảng - Đọc lần lượt các phép tính bảng trừ
trừ qua10, chỉ định bạn đọc bảng trừ tiếp qua 10 đã học.
theo, nếu chậm sẽ bị chập điện nhường
lượt chơi cho bạn khác. - Nhận xét HS tham gia
- GV dẫn dắt vào bài, ghi đề - HS ghi vở
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Cho hs làm bài cá nhân - HS làm vào vở BT
+ Gọi hs nêu kq bài làm (mỗi hs nêu kết + HS nêu kết quả quả 1 cột) - Gọi HS nhận xét - HS nhận xét - GV chốt đáp án đúng - HS chữa bài
+ Em hãy so sánh các số bị trừ trong các - Các số bị trừ trong các phép tính lớn phép tính trên với 10? hơn 10
- GV nêu: Các phép tính có số bị trừ lớn
hơn 10 ta gọi là phép trừ (qua 10) Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu.
- GV gợi ý: Để tìm được phép tính có - HS trả lời
kết quả lớn nhất chúng ta phải làm gì? - YC HS làm bài cá nhân. - HS làm bài vào VBT
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Gọi HS đọc đáp án - HS nêu đáp án - Gọi HS nhận xét - HS nhận xét - GV chốt đáp án đúng - HS chữa bài Bài 3: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- Em hiểu yc của bài như thế nào?
- HS quan sát và TLCH: Tìm số điền
vào dấu “?” để phép trừ có kq là 9
- GV cho hs làm bài theo nhóm 4: Phát - HS thực hiện làm bài theo N6.
cho mỗi nhóm 6 lá sen để điền số. Sau - HS chia sẻ, trao đổi cách làm bài.
đó lên chia sẻ trước lớp
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc + Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời. + Bài toán hỏi gì?
- YCHS làm bài vào vở; đổi chéo vở - 1 HS lên bảng chữa bài kiểm tra kết quả
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Gọi HS nhận xét - Nhận xét - GV chốt đáp án đúng
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - 1-2 HS trả lời.
- Lấy ví dụ về phép trừ qua 10 và nêu kq - HS nêu của phép trừ đó. - Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 7 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 12: BẢNG TRỪ (qua 10) (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được các phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20.
- Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 - Củng cố so sánh số. 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận; năng lực giao tiếp toán học.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi chiếu nội dung - HS: VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- Tổ chức trò chơi: Truyền điện
- Lớp trưởng điều hành các bạn chơi
Ôn tập các phép trừ trong phạm vi 10
- Luật chơi: Lần lượt từng bạn nêu Pt
chỉ định bạn nêu kết quả, hoặc ngược
lại bạn nêu kết quả chỉ định bạn nêu PT
tương ứng, nếu chậm sẽ bị chập điện - Nhận xét HS tham gia 2. HDHS làm bài tậ p
Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc.
- Gv cho hs làm bài cá nhân sau đó đổi
chéo bài kiểm tra kết quả. - 1-2 HS trả lời.
+ Gọi 3 hs chia sẻ trước lớp kết quả và - HS thực hiện lần lượt các YC. cách nhẩm.
11 – 4 = 9 15 – 7 = 8 11 – 8 = 3
18 – 9 = 9 14 – 6 = 8 12 – 7 = 5 - GV chốt đáp án đúng
+ Để nhẩm được kq của các phép trừ 13 – 5 = 8 16 – 9 = 7 17 – 9 =8
- Dựa vào bảng trừ (qua 10) trên em dựa vào đâu?
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:Tính nhẩm - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- YC HS nêu cách nhẩm trường hợp: - HS thực hiện theo cặp lần lượt các 15 – 5 - 4 YC hướng dẫn.
+ GV hướng dẫn thêm cách nhẩm:
trong phép tính nếu chỉ có phép trừ như
trường hợp trên ta có thể làm như sau:
lấy 5 + 4 = 9 ; rồi lấy 15 – 9 = 6 - YC HS làm bài cá nhân
+ Chia sẻ với bạn về cách nhẩm và kết - HS chia sẻ.
quả mình vừa tìm được.
15 - 5 - 4 = 6; 13 - 3 - 4 = 6; 12 - 2- 6 = 4
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
15 – 9 = 6 ; 13 – 7 = 6 ;12 – 8 = 4
- YC HS nhận xét về kq của 2 phép tính trong mỗi phần - HS nhận xét, chữa bài VD: 15 - 5 -4 = 15 - 9
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời.
- HDHS tìm hiểu đề bài: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?
- 1 HS lên bảng chữa bài
- YCHS làm bài vào vở; đổi chéo vở Số bạn không lấy được bóng là: kiểm tra kết quả 13 – 8 = 5 (quả)
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. Đáp số : 5 (quả bóng)
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4: >, <, = ? - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì?
HDHS nhận xét để so sánh
a) Vế trái là một phép tính, vế phải là số cụ thể.
b) Cả hai vế đều là phép tính.
- H thực hiện tính kết quả của phép tính
=> Để so sánh được hai vế, ta làm như và làm bài cá nhân thế nào? - H làm bài vào VBT
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS nhận xét, chữa bài
- Gọi hs nêu kq bài làm ( mỗi hs nêu kết quả 1 cột)
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài
- GV yêu cầu HS làm vào VBT - HS làm bài cá nhân.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đổi chéo vở kiểm tra.
- Yêu cầu HS trao đổi vở, kiểm tra bài - HS nhận xét bạn
12- 7 = 5 14 – 5 = 9 16 – 8 = 8 - Gv chốt đáp án đúng 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 7 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 13: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN MỘT SỐ ĐƠN VỊ (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
- Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
- Vận dụng giải các bài toán về nhiều hơn một số đơn vị liên quan đến ý nghĩa thực hiện của phép tính. 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển tư duy lôgic,liên hệ giải các bài toán có tình huống thực tế và vận dụng vào tính nhẩm 3. Phẩm chất
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động
Trò chơi – Bông hoa điểm tốt. -
Quản trò lên tổ chức cho cả lớp cùng
- Thực hiện nhanh các phép tính khi - chơi .
bốc được bông hoa chứa phép tính. - HS tham gia trò chơi 12+ 3 = ... 8 + 4 = .... 11 + 4 = ... 7 + 5= ..... - GV đánh giá khen HS
2. HDHS làm bài tập Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. + Gọi HS đọc bài toán? - 1-2 HS trả lời.
_ HDHS tìm hiểu đề bài: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?
+ YCHS nêu tóm tắt bài toán - YC hs làm bài vào VBT - HS làm bài.
+ Đổi chéo vở kiểm tra bài bạn - H chia sẻ, nhận xét
+ Đọc bài và chia sẻ cách làm bài trước lớp
Mai cắt được số bông hoa là:
- Nhận xét, tuyên dương. 9 + 4 = 13 (bông)
Đáp số 13 (bông hoa) Chốt:
+ Để giải bài toán về nhiều hơn một số + Phép tính cộng
đơn vị ta làm phép tính gì?. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc.
- Hướng dẫn tương tự bài 1 - 1-2 HS trả lời.
- YC HS làm bài vào vở BT.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS thực hiện làm bài cá nhân.
- Đánh giá, nhận xét bài HS. - HS đổi chéo kiểm tra.
Dưới áo có số con vịt là: 8 + 5 = 13(con)
Đáp số 13 (con vịt)
Chốt: Đây chính là bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. Bài 3 - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc.
- Hướng dẫn tương tự bài 1 - 1-2 HS trả lời.
- YC HS làm bài vào vở ô li.
- HS thực hiện làm bài cá nhân.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS nhận xét, chữa bài - G soi chữa bài cho HS
Cành dưới có số con chim là:
- Đánh giá, nhận xét bài HS. 12 + 3 = 15 (con)
Chốt: Đây chính là bài toán về nhiều Đáp số 13 (con chim) hơn một số đơn vị.
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì?
+ Để giải bài toán về nhiều hơn một số - HS nêu.
đơn vị ta làm phép tính gì?. - HS chia sẻ. - Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 7 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 13: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN MỘT SỐ ĐƠN VỊ (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được bài toán về ít hơn một số đơn vị.
- Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
- Củng cố thêm về bài toán nhiều hơn một số đơn vị . 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển tư duy lôgic, liên hệ giải các bài toán có tình huống thực tế và vận dụng vào tính nhẩm 3. Phẩm chất
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động
Tổ chức trò chơi: Nhanh như chớp?
- 5 + 11; 3 + 9 ; 16 – 4 ; 19 - 55
- Màn hình đưa ra lần lượt từng PT,
Quan sát và ghi kết quả vào bảng con, - Nêu cách nhẩm.
đối chiếu kết quả. - Nhận xét, tuyên dương Bài 1: Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. + Gọi HS đọc bài toán? - 1-2 HS trả lời.
_ HDHS tìm hiểu đề bài: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?
- HS thực hiện làm bài cá nhân.
+ YCHS nêu tóm tắt bài toán - HS đổi chéo kiểm tra. - YC hs làm bài cá nhân - HS nêu.
- YCHS làm bài vào vở BT- đổi chéo - HS chia sẻ.
vở kiểm tra bài – Đọc bài làm trước lớp
và chia sẻ cách làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
+ Bài toán về nhiều hơn một số đơn vị
- Chốt: Bài toán trên là bài toán gì đã học? Bài 2: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời.
+ Gọi HS đọc tóm tắt bài toán?
_ HDHS tìm hiểu đề bài: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?
- HS thực hiện làm bài cá nhân. - YC hs làm bài cá nhân - HS nhận xét
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn + Soi chữa bài cho HS - HS nêu.
+ Đọc bài và chia sẻ cách làm bài trước lớp
+ Bài toán về ít hơn một số đơn vị
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng - 2 -3 HS đọc.
Chốt: Bài toán trên là bài toán gì đã - 1-2 HS trả lời. học? - HS lắng nghe. Bài 3 - 1-2 HS trả lời. + Gọi HS đọc bài toán?
_ HDHS tìm hiểu đề bài: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - HS làm bài. - YC hs làm bài cá nhân
+ Đổi chéo vở kiểm tra bài bạn - HS nhận xét
+ Đọc bài và chia sẻ cách làm bài trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
+ Để giải bài toán về nhiều hơn/ ít hơn
một số đơn vị ta làm phép tính gì?. - Nhận xét giờ học.