



















Preview text:
BUỔI 1
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ
+ HS ghi nhớ tính chất của phép cộng số hữu tỉ
+ Nắm vững và hiểu quy tắc chuyển vế
+ Biết cách trình bày lời giải bài toán theo trình tự, đầy đủ các bước 2. Kĩ năng
+ Thực hiện được các phép toán về cộng, trừ các số hữu tỉ;
+ Sử dụng tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp;
+ Vận dụng quy tắc chuyển vếm giải được các bài toán tìm x;
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác;
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Hệ thống kiến thức về bài toán tìm giá trị của x + Kế hoạch giáo dục
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau 1 7 2 9 8 − 5 6 1 − 2 a) + b) + c) + d) + 3 3 5 5 11 11 19 19
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau 3 − 7 7 11 8 7 7 − 5 − a) + b) + c) + d) + 5 5 4 4 9 − 9 − 6 6
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau 13 5 5 8 3 9 − 7 4 − a) − b) − c) − d) − 12 12 7 − 7 5 5 3 − 3
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau 9 11 9 7 14 8 6 1 a) − b) − c) + d) − 8 − 8 11 1 − 1 6 3 − 12 2
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau 15 7 7 11 3 5 1 − 5 a) − b) − c) − d) + 4 2 3 6 4 12 9 18
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau 3 − 5 − 1 3 6 − 3 5 − 4 a) + b) − c) − d) + 4 3 5 4 5 8 7 3 Trang 1
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau 8 7 − 5 7 7 − 3 5 − 7 a) + b) − c) − d) − 15 20 8 10 15 25 8 18
Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau 2 2 − 7 7 − 3 17 2 1 − 7 3 1 − 7 a) − + b) + − c) + + d) + − 6 3 4 2 4 12 3 3 15 5 25 20
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết 5 3 4 3 1 5 4 3 a) x + = − b) x − = c) − x = d) − x = − 2 2 7 4 2 3 5 2
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết 3 7 − 5 1 5 2 5 3 a) x − = b) x + = c) + x = d) − x = 4 6 6 12 4 3 3 7 2. Học sinh
+ Ôn lại các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, tính chất của phép cộng
+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng Gv gọi 3 HS lên bảng
+ HS1: Viết quy tắc cộng các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS2: Viết quy tắc trừ các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS3: Viết quy chuyển vế + Ví dụ minh hoạ
+ HS4: Viết các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
Hoạt động 2. Bài tập cộng các phân số cùng mẫu số
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
+ Với mỗi bài tập 1, 2, 3, GV gọi 3 HS có
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau
học lực trung bình yếu lên bảng làm bài.
+ GV giám sát việc làm bài của HS dưới lớp 1 7 8 2 9 11 a) + = b) + = 3 3 3 5 5 5
+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm của các HS trên bảng 8 − 5 3 − 6 1 − 2 6 − c) + = d) + =
+ HS có thể làm sai phần c bài 2, phần b, d 11 11 11 19 19 19 Bài 3.
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau GV lưu ý HS 3 − 7 4 7 11 18 9
+ Phải đưa phân số về dạng có mẫu dương a) + = b) + = = 5 5 5 4 4 4 2
trước khi thực hiện phép tính
+ Rút gọn kết quả cuối cùng Trang 2 8 7 5 − 7 − 5 − c) + = d) + = 2 − 9 − 9 − 3 6 6
+ GV lần lượt cho HS nhận xét bài làm của các bạn
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau
+ GV chiếu kết quả của 1 số HS để cả lớp 13 5 2 5 8 1 − 3 cùng theo dõi a) − = b) − = 12 12 3 7 − 7 7 3 9 − 12 7 4 − c) − = d) − = 1 − 5 5 5 3 − 3
Hoạt động 3. Bài tập cộng trừ phân số khác mẫu số
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau 9 11 5 − 9 7 16
+ Gv Cho HS làm theo cặp đôi trong ít phút a) − = b) − = 8 − 84 4 11 1 − 1 11 14 8 1 − 6 1
+ Gọi đại diện lên trình bày lời giải c) + = d) − = 0 6 3 − 3 12 2
+ Gv Chụp bài làm của 1 số nhóm nhỏ rồi
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau trình chiếu 15 7 1 7 11 1 a) − = b) − = 4 2 4 3 6 2 + Gọi HS nhận xét 3 5 1 1 − 5 1 c) − = d) + = 4 12 3 9 18 6
+ GV phân tích kĩ để HS thấy được
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau
- Bài tập 4 và 5 , trong các mẫu có 1 mẫu là 3 − 5 − 2 − 9 1 3 1 − 1 a) + = b) − = mẫu chung 4 3 12 5 4 20
- Bài tập 6, mẫu chung là tích của các mẫu 6 − 3 6 − 3 5 − 4 13 c) − = d) + = 5 8 40 7 3 21
Hoạt động 4. Bài tập vận dụng
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
+ GV chia HS làm mỗi bài theo nhóm
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau
+ HS toàn lớp kiểm tra chéo việc làm bài của 8 7 − 11 5 7 3 − bạn a) + = b) − = 15 20 60 8 10 40
+ Gv kiểm tra bài làm của nhóm HSG Trang 3 7 − 3 4 − 4 5 − 7 7 − 3 c) − = d) − =
+ HS báo cáo kết quả bài làm mà mình được 15 25 75 8 18 72 phân công kiểm tra
+ GV Chụp một số bài làm của 3 nhóm đối
Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau
tượng HS . Trình chiếu để cả lớp theo dõi 2 2 − 7 11 7 − 3 17 2 − 5 a) − + = b) + − =
+ GV lưu ý HS nên tìm mẫu chung rồi quy 6 3 4 4 2 4 12 6 đồng cả 3 phân số 2 1 − 7 4 3 1 − 7 21 c) + + = d) + − = 3 3 15 5 5 25 20 100
Hoạt động 4. Bài tập tìm giá trị của x
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
Gv cho HS ít phút, cho HS khá giỏi lên bảng 4 3 − = làm bài 5 3 b) x a) x + = − 7 4 2 2 37 x = 4 − x = 28
+ Lưu ý HS phải đổi dấu khi áp dụng quy tắc 1 5 4 3 c) − x = d) − x = − chuyển vế 2 3 5 2 7 23 x = − x = 6 10
+ Gv cho HS nhận xét, sau đó nhận xét, chốt Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết lại cách làm 3 −7 5 1 a) x − = b) x + = 4 6 6 12
Nếu không còn thời gian thì cho HS về nhà làm −5 3 x = x = − 12 4 5 2 5 3 c) + x = d) − x = 4 3 3 7 7 26 x = − x = 12 21
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép tính 2 4 + là: 3 5 22 6 6 8 A. . B. . C. . D. . 15 8 15 15 23 Câu 2.
là kết quả của phép tính 12 Trang 4 2 5 1 3 5 3 13 A. + . B. + . C. + . D. 1+ . 3 4 6 2 3 2 12 3 − Câu 3. Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 14 2 5 1 1 1 5 3 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 7 14 7 2 7 14 14 16 Câu 4. Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 15 7 23 5 3 18 2 3 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 5 3 5 5 3 5 3 2 3 3 Câu 5. Tính + − + ta được kết quả 7 5 5 52 2 17 13 A. . B. . C. . D. 35 7 35 35 5 9 5 − Câu 6. Tính +
+ , ta được kết quả 11 20 11 9 299 199 9 A. . B. . C. . D. . 20 220 220 42 3 3 Câu 7. Cho x + = − . Giá trị của x bằng 7 14 9 − 3 6 − 9 A. . B. . C. . D. 14 14 14 14 1 3
Câu 8. Cho x + = . Giá trị của x bằng 2 4 1 1 − 2 5 A. . B. . C. . D. . 4 4 5 4 2 4 − 1 −
Câu 9. Giá trị của biểu thức + + là 5 3 2 33 − 31 − 43 43 − A. . B. . C. . D. . 30 30 30 30 4 2 5
Câu 10. Giá trị của biểu thức − − + − là 5 7 10 111 4 1 41 A. . B. . C. . D. . 70 35 70 70 1 5 1 3
Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = − − − + 3 4 4 8 A. A 0 . B. A 1. C. A 2 . D. A 2 . Trang 5
Câu 12. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 1 7 1 6 − 1 1 B = − − + + +1 2 13 3 13 2 3 A. B 2 . B. B = 2 . C. B 0 . D. B 2 . Trang 6 19 11 1 4
Câu 13. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B = + + + + 4 . 1 − 8 15 18 15 A. 2. B. 6 . C. 5 . D. 4 . 2 5 9 8
Câu 14. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B = − + − 11 13 11 13 A. 2 . B. −1. C. 1 . D. 0 . b
Câu 15. Cho các số hữu tỉ x = a, y =
(a, b, c , c 0). Khi đó tổng x + y bằng 2c a+ 2bc a− 2bc 2ac+ b 2ac− b A. . B. . C. . D. . 2c 2c 2c 2c a c
Câu 16. Cho các số hữu tỉ x = ;y = (a, b, c, d , b 0, d 0). Tổng x + y bằng b d ac− bd ac+ bd ad + bc ad − bc A. . B. . C. . D. . bd bd bd bd 3 1 1 5 3 4 1 Câu 17. Tính nhanh − − + −1 − + ta được kết quả 8 5 3 8 7 7 3 6 − 14 16 A. . B. . C. . D. −1. 5 5 5 2 1 2 5 1
Câu 18. Tính giá trị của biểu thức D = 0,75 + + −1 + − +1 5 9 5 4 9 1 A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. . 9 2 1 5 1 5 1
Câu 19. Giá trị của biểu thức M = − + 2 − 2 − + − − 3 4 2 4 2 3 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 1 1
Câu 20. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −x + = 3 −1 7 2 19 − 19 33 − 33 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 14 14 14 14
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ HS xem lại các dạng bài đã chữa
+ Ôn tập định nghĩa, tính chất của 2 góc đối đỉnh
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 4 Trang 7 BUỔI 2
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Học sinh nhận dạng được hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Nhận biết được các yếu tố về mặt, cạnh bên , cạnh đáy, đường chéo
+ Ghi nhớ công thức tính diện tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhật, lập phương 2. Kĩ năng
+ Phân biệt được hình hộp chữ nhật, hình lập phương trong các hình cụ thể
+ Liệt kê được các yếu tố ề mặt, cạnh bên, cạnh đáy, đường chéo của 1 hình cụ thể
+ Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Giải được các bài toán liên quan đến hình hộp chữ nhật, lập phương trong thực tế
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về hình hộp chữ nhật, hình lập phương + Kế hoạch bài dạy
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Xác định các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đoạn thẳng bằng nhau của các hình hộp chữ nhật sau: I J A B K D C L E F H G M N P O
Bài tập 2. Xác định các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đoạn thẳng bằng nhau của các hình lập phương sau: Trang 8 I E M N L Q P O F E A D H G F K Trang 9
Bài tập 3. Tính chu vi đáy, diện tích xung quanh , thể tích của các hình nhật có các kích thước như sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều cao là 3cm
b) chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25 cm, 15 cm, 8 cm.
c) chiều dài 30cm , chiều rộng 20cm và chiều cao 15cm .
Bài tập 4. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương biết:
a) Độ dài cạnh là 8dm .
b) Độ dài cạnh là 10cm .
c) Độ dài cạnh là 15m .
Bài tập 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4m 3
, rộng 3m , cao 2,5m . Biết bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước 4 là bao nhiêu?
Bài tập 6. Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp, được sơn cả mặt trong và mặt
ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 2
cm . Tính thể tích của hình lập phương đó.
Bài tập 7. Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của một cái thùng sắt không nắp,
dạng hình lập phương có cạnh 08m . Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người
ấy phải trả bao nhiêu tiền?
Bài tập 8. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 2
56cm . Chiều dài hơn chiều cao là 1
4cm , chiều cao bằng chiều dài. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích 2 hình hộp chữ nhật. 2. Học sinh:
+ Ôn tập hệ thống kiến thức
+ SGK, vở ghi, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng
1. Hình hộp chữ nhật
Gọi chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật là a,b,c (a, , b c 0) .
+ Diện tích xung quanh: S = 2(a+ b .c xq )
+ Diện tích toàn phần: S = S + 2.diện tích đáy tp xq
+ Thể tích: V = a b c Trang 10 c b a
2. Hình lập phương
Gọi cạnh hình lập phương là a(a 0) . + Diện tích xung quanh: 2 S = 4a xq + Diện tích toàn phần: 2 S = 6a tp + Thể tích: 3 V = a a
Hoạt động 2. Xác định các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 1.
Bài tập 1. Xác định các đáy, các mặt bên,
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết hình
tên các đoạn thẳng bằng nhau của các hình hộp chữ nhật sau:
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
+ GV gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc
+ HS1 làm với hình số 1. + HS2 làm với hình số 2 Hình 1.
+ GV kiểm tra việc làm bài dưới lớp
+ Các mặt đáy: ABCD, EFGH
+ Mặt bên: ADHE, ABFFE, BCGF, DCGH
+ Cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn
+ Các đường chéo: AG, BH, DF, CE Hình 2 + GV chốt lại kết quả
+ Các mặt đáy: IJKL, MNOP
+ Mặt bên: IJNM, KONJ, KOPL, IMPL Bài tập 2.
+ Các đường chéo: OI, PJ, KM, LN
Bài tập 2. Xác định các đáy, các mặt bên,
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết hình
tên các đoạn thẳng bằng nhau của các hình
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút Trang 11
+ GV gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc lập phương sau:
+ Sau khi cho HS nhận xét xong, GV chốt I E
kết quả. nhấn mạnh hình lập phương có M N
tất cả các mặt bằng nhau L Q P O F E A D H G F K
Hoạt động 3. Tính Sxq, V của hình hộp chữ nhật
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 3.
Bài tập 3. Tính diện tích xung quanh , thể
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn
tích của các hình nhật có các kích thước như hình sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều
+ HS suy nghĩ làm bài trong 15 phút cao là 3cm Diện tích xung quanh là
+ GV gọi 3 HS lên bảng cùng 1 lúc S = 2.(4 + 6).3 = 60 ( 2 cm xq ) + HS1 làm câu a Diện tích hai đáy là = = ( 2 S 2.4.6 48 cm )
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là + HS2 làm câu b 3 + HS3 làm câu c V = 3.4.6 = 72 (cm )
b) chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là
+ HS dưới lóp chia thành 3 dãy 25 cm , 15 cm , 8 cm .
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
+ Mỗi dãy làm 1 câu a, b, hoặc c 2 là S = 2. 25 +15 .8 = 640 cm xq ( ) ( )
+ GV giám sát, hỗ trợ HS làm bài
Thể tích của hình hộp chữ nhật là = = ( 3 V 25.15.8 3000 cm )
+ Cho HS nhận xét bài làm
c) Chiều dài 30cm , chiều rộng 20cm và
+ Các dãy đổi bài chấm chéo chiều cao 15cm .
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là
+ Gv nhận xét việc làm bài của HS S = 2.(30 + 20).15 =1500 ( 2 cm xq )
+ Chốt lại các bước làm bài
Thể tích của hình hộp chữ nhật là = = ( 3 V 30.20.15 9000 cm )
Hoạt động 3. Tính Stp, V của hình lập phương
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 4. Tính diện tích toàn phần và thể
+ GV chiếu nội dung bài toán
tích của hình lập phương biết:
a) Độ dài cạnh là 8dm .
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút Trang 12
Diện tích toàn phần của hình lập phương là
+ GV gọi 3 HS lên bảng cùng 1 lúc 2 S = 6.8 = 384 ( 2 dm Tp ) + HS1 làm câu a
Thể tích của hình lập phương là 3 = = ( 3 V 8 512 dm ) + HS2 làm câu b
b) Độ dài cạnh là 10cm .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là + HS3 làm câu c 2 S = 6.10 = 600 ( 2 cm Tp ) + GV chấm bài của 1 dãy
Thể tích của hình lập phương là 3 3
+ Chiếu bài làm của 1 số HS dưới lớp để V = 10 = 1000 (cm ) c) Độ dài cạnh là 15m
+ HS so sánh , đối chiếu
Diện tích toàn phần của hình lập phương là 2 S = 6.15 = 1350 ( 2 m Tp )
Thể tích của hình lập phương là 3 = = ( 3 V 15 3375 m )
Hoạt động 4. Bài tập nhiều phép tính
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ Bài tập 5.
nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: 3 + Gv nếu đề bài
dài 4m , rộng 3m , cao 2,5m . Biết bể đang 4
+ Thể tích không chứa nước được xác
chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa định như thế nào ?
nước là bao nhiêu? Lời giải
+ Tính thể tích của bể vận dụng công thức nào ?
Vì bể nước có dạng hình hộp chữ nhật nên ta
tính được thể tích là: 3 V = 4.3.2,5 = 30m .
+ Thể tích phần dang chứa nước tính như 3
Vì bể đang chứa nước nên thể tích phần thế nào 4 + 1 HS lên bảng làm bài bể chứa nước là: 3 3
+ Sau đó Gv cho các HS khác nhận xét V chứa nước 3 = V = 30 = 22,5m . 4 4
+ Gv nhấn mạnh HS việc xác định chính
V không chứa nước = V − V chứa nước
xác các bước cần làm của bài toán, yêu cầu HS tính chính xác 3 = 30 − 22,5 = 7,5m .
Bài tập 6. Một chiếc hộp hình lập phương
không có nắp, được sơn cả mặt trong và mặt Bài tập 6.
ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 + Gv nêu đề bài 2
cm . Tính thể tích của hình lập phương đó. Lời giải Trang 13
+ HS làm theo nhóm cặp đôi trong
Diện tích mỗi hình vuông là: khoảng 5 phút = ( 2 1440 :10 144 cm )
+ GV thu bài của 1 số nhóm
Cạnh của hình lập phương bằng 12cm
nên thể tích của hình lập phương bằng
+ Chiếu bài làm trên màn hình để cả lớp 3 = ( 3 12 1728 cm ) . đối chiếu, so sánh + Gv nhận xét, cho điểm Bài tập 7.
Bài tập 7. Một người thuê sơn mặt trong Lời giải
và mặt ngoài của một cái thùng sắt không
nắp, dạng hình lập phương có cạnh 08m .
Thùng sắt (không nắp) có dạng hình lập
Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000
phương nên thùng sắt có 5 mặt bằng nhau:
đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu
Diện tích một mặt thùng sắt là: tiền? 2 2 S = 0,8 = 0,64(m )
+ GV cho HS làm tương tự như bài tập 6
Ta có diện tích mặt trong thùng sắt bằng diện
tích mặt ngoài thùng sắt. Vậy diện tích mặt
+ Cho HS chấm bài chéo theo dãy
trong và mặt ngoài thùng sắt là: 2 S = S = 5.S = 5.0,64 = 3,2m
+ GV chấm trực tiếp bài làm của 5 Hs có mt mn lực học trung bình
Số tiền người thuê sơn thùng sắt cần trả là:
(S +S .15000 = (3,2+3,2).15000 mt mn )
+ Nhận xét, chốt lại bài làm = 96000 đồng
Hoạt động 5. Bài tập nâng cao
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 8. Một hình hộp chữ nhật có diện Lời giải 41 = 4 cm tích đáy bằng 2
56cm . Chiều dài hơn chiều Chiều cao hình chữ nhật là: ( ) . 1
cao là 4cm , chiều cao bằng chiều dài. Chiều dài hình hộp chữ nhật : 4 2 = 8(cm) . 2
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn Chiều rộng hình hộp chữ nhật 56 : 8 = 7( m c )
phần, thể tích hình hộp chữ nhật.
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: + Gv chiếu đề bài ( + ) 2 7 8 2 4 = 120(cm ) . + HS làm bài theo nhóm
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: + 3 HS lên bảng cùng làm 120 + 56 2 = 232 ( 2 cm ).
+ Nếu HS ko làm ưược thi Gv gợi ý HS
dùng sơ đồ đoạn thẳng để tìm chiều dài và Thể tích hình hộp chữ nhật là: chiều rộng. 8 7 4 = 224 ( 3 cm ).
Gv chiếu lời giải cho HS tự sửa Trang 14 Đáp số: 2 120cm ; 2 232cm ; 3 224cm
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của 2 hình đã học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm các bài tập trong phần bài tập về nhà Trang 15 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài tập 1. Điền vào bảng thông số hình hộp chứ nhật: 4 Chiều dài 25cm 7,6dm m 5 2 Chiều rộng 15cm 4,8dm m 5 3 Chiều cao 12cm 2,5dm m 5 S xq S tp V
Bài tập 2. Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30cm , chiều rộng 25cm và
chiều cao 15cm . Bạn Thủy dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và giấy màu vàng vào
hai mặt đáy của cái hộp đó (chỉ dán mặt ngoài). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ?
Bài tập 3. Một bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 5m và sâu 3m . Hỏi người
thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh thành bể ? Biết rằng mỗi viên
gạch có kích thước 40cm 50cm và diện tích mạch vữa lát là không đáng kể. 4
Bài tập 4. Một cái thùng sắt hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều 9
dài 4,5m ; chiều cao bằng 2m . Hỏi:
a) Diện tích toàn phần của cái thùng?
b) Người ta sơn bên ngoài cái thùng cứ 2
4 m tốn 3kg sơn thì cần bao nhiêu kg sơn?
Bài tập 5. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 2 cm ,
chiều cao 8cm , chiều dài hơn chiều rộng 4cm . Trang 16 BUỔI 3
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại các kiến thức về phép nhân, phép chia số hữu tỉ
+ HS vận dụng thành thạo quy tắc thực hiện các phép toán về số hữu tỉ
+ Biết cách trình bày lời giải bài toán theo trình tự, đầy đủ các bước 2. Kĩ năng
+ Thực hiện thành thạo các phép toán Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
+ Giải được các bài toán có sử dụng các phép tooán hốn hợp
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Hệ thống kiến thức về bài toán tìm giá trị của x + Kế hoạch giáo dục
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau 1 5 7 5 − 3 − 8 5 5 a) . − b) . c) − . − d) . − 2 2 2 3 4 9 3 6
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau 3 21 7 9 − 1 − 8 38 1 − 4 25 a) − . − b) . c) . d) − . − 7 5 3 14 19 9 15 7
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau 2 − 5 10 4 − 0 10 3 − 0 1 − 5 1 − 3 2 − 6 a) : b) : c) : d) : 14 7 21 63 17 3 − 4 14 7
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau 7 12 − 15 − 15 − a) 15. − − b) ( 26 − ) c) .8 d) 14. 10 13 9 21
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau 7 − 10 − 15 18 − a) 4 − 2 : b) 5 : c) : ( 1 − 0) d) : ( 9 − ) 3 3 7 13
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau 1 1 − 0 23 9 1 1 1 3 a) 1 . b) 1 − :1 c) 1 . 1 − d) 1 − : 2 9 25 15 4 10 8 1 − 6 Trang 17
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau 1 5 8 1 2 6 − 5 − 1 5 12 3 7 3 2 3 a) − . b) + . c) : + . d) . + . + 2 4 13 3 3 11 6 3 8 10 5 9 5 9 5
Bài tập 8. Tìm giá trị của x biết 1 3 1 1 5 7 − 1 2 3 a) 4x + = b) 0,12 − 3x = c) : x − = d) − − 3x = 3 2 4 2 3 4 3 5 4
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết 3 6 1 3 3 3 1 5 2 3 a) 3x − − = b) − x = c) − x = d) − x + 2 = 4 5 7 5 5 7 2 3 3 4
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết 2 5 − a) là số hữu tỉ âm b) là số hữu tỉ âm x −1 x −1 3 − 7 c) là số hữu tỉ dương d) là số hữu tỉ dương x − 6 x − 6 2. Học sinh
+ Ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân , chia số hữu tỉ
+ Tính chất của phép cộng, phép nhân số hữu tỉ
+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng (10 – 15 phút) Gv gọi 3 HS lên bảng
+ HS1: Viết quy tắc nhân các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS2: Viết quy tắc chia các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS3: Viết thứ tự thực hiện các phép toán + Ví dụ minh hoạ
Hoạt động 2. Bài tập cơ bản
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau
+ Với mỗi bài tập 1, 2, 3 1 5 5 − 7 5 − 3 − 5
- GV cho cả lớp làm bài trong 20 phút a) . − = b) . = 2 2 4 2 3 6
- GV gọi 4 HS có học lực trung bình yếu lên bảng làm bài. 3 − 8 2 5 5 2 − 5 c) − . − = d) . − =
+ GV giám sát việc làm bài của HS dưới lớp 4 9 3 3 6 18
+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau của các HS trên bảng 3 21 9 7 9 − 3 − a) − . − = b) . = 7 5 5 3 14 2 Trang 18
+ GV chiếu kết quả của 1 số HS để cả lớp 1 − 8 38 1 − 4 25 10 cùng theo dõi c) . = 4 − d) − . − = 19 9 15 7 3 + Gv lưu ý HS:
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau
- Có thể rút gọn kết quả trong khi thực hiện
các phép toán theo cách làm ở tiểu học hoặc 2 − 5 10 5 − 4 − 0 10 a) : = b) : = 1 − 2 lớp 6 14 7 4 21 63
- Kết quả cuối cùng luôn owr dạng đã rút gọn 3 − 0 1 − 5 1 − 3 2 − 6 7 c) : = 4 − d) : =
- Chú ý về dấu của kết quả 17 3 − 4 14 7 8
Hoạt động 3. Bài tập vận dụng
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau
GV cho HS làm theo nhóm. Mỗi nhóm gồm 7 21 12 −
4 HS ở 2 bàn kề nhau trong 1 dãy a) 15. − − = b) .( 2 − 6) = 24 10 2 13 − − −
+ GV giám sát bài làm của HS dưới lớp 15 40 15 c) .8 = d) 14. =10 9 3 21
+ Với những HS yếu kém khi làm bài tập 4. Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau
GV gợi ý HS viết các số nguyên dưới dạng 7 − 1 − 0 3 a) 4 − 2 : =18 b) 5 : = phân số có mẫu bằng 1 3 3 2 15 3 1 − 8 2 c) : ( 1 − 0) = d) : ( 9 − ) = 7 14 13 13
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau 1 1 − 0 5 − 23 9 7 − 2 a) 1 . = b) 1 − :1 = 2 9 3 25 15 85 1 1 1 − 1 1 3 c) 1 . 1 − = d) 1 − : = 6 4 10 8 8 1 − 6
Hoạt động 4. Bài tập áp dụng 4 phép toán
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung + GV nếu đề bài
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau
+ Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép 1 5 8 6 − 1 2 6 − 1 − tính a) − . = b) + . = 2 4 13 13 3 3 11 33
+ HS làm bài trong khoảng 10 phút 5 − 1 5 12 7 − 3 7 3 2 3 6
+ 1 HS lên bảng làm cả bài 7 c) : + . = d) . + . + = 6 3 8 10 4 5 9 5 9 5 5 Trang 19
Hoạt động 5. Bài tập tìm giá trị của x
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 8. Tìm giá trị của x biết Bài 8. 1 3 1
+ GV cho HS làm theo nhóm cặp đôi a) 4x + = b) 0,12 − 3x = 3 2 4 1 5 7 − 1 2 3
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài c) : x − = d) − − 3x = 2 3 4 3 5 4
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
+ GV hướng dãn HS trung bình yếu làm bài dưới lớp 3 6 1 3 3 a) 3x − − = b) − x = 4 5 7 5 5
+ Nhận xét, rút kinh nghiệm việc làm bài của 3 1 5 2 3 c) − x = d) − x + 2 = HS 7 2 3 3 4
Hoạt động 5. Bài tập nâng cao
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết 2 5 − a) là số hữu tỉ âm b) là số hữu tỉ âm x −1 x −1 3 − 7 c) là số hữu tỉ dương d) là số hữu tỉ dương x − 6 x − 6
+ GV chiếu đề bài của bài tập 10
+ HS cả lớp suy nghĩ, tìm lời giải trong 5 phút
+ Nếu HS không làm được thì Gv gợi ý A A - 0, 0 B B
- Biểu thức dưới mẫu phải thoả mãn điều kiện gì
+ GV gọi 2 HSG lên bảng làm bài. Một HS làm phần a, 1 HS làm phần c
+ Sau đó GV cho HS cả lớp nhận xét, rồi chốt lại cách làm x + 2
+ GV cho HS làm bài tập . Tìm giá trị của x để biểu thức
nhận giá trị âm, dương x −1
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Ôn tập hình lăng trụ đứng Trang 20