Trang 1
BUI 1
PHÉP CNG, PHÉP TR S HU T
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Cng c li quy tc cng, tr các s hu t
+ HS ghi nh tính cht ca phép cng s hu t
+ Nm vng và hiu quy tc chuyn vế
+ Biết cách trình bày li gii bài toán theo trình t, đầy đủ các bước
2. Kĩ năng
+ Thc hiện được các phép toán v cng, tr các s hu t;
+ S dng tính cht phép cng trong các bài toán tng hp;
+ Vn dng quy tc chuyn vếm gii đưc các bài toán tìm x;
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thn, chính xác;
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thc , tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v c phép toán trong tp hp Q
+ H thng kiến thc v bài toán tìm giá tr ca x
+ Kế hoch giáo dc
H thng bài tp s dng trong bui dy
Bài tp 1. Thc hin các phép tính sau
a)
17
33
+
b)
29
55
+
c)
85
11 11
+
d)
6 12
19 19
+
Bài tp 2. Thc hin các phép tính sau
a)
37
55
+
b)
7 11
44
+
c)
87
99
+
−−
d)
Bài tp 3. Thc hin các phép tính sau
a)
13 5
12 12
b)
58
77
c)
39
55
d)
Bài tp 4. Thc hin các phép tính sau
a)
9 11
88
b)
97
11 11
c)
14 8
63
+
d)
61
12 2
Bài tp 5. Thc hin các phép tính sau
a)
15 7
42
b)
7 11
36
c)
35
4 12
d)
15
9 18
+
Bài tp 6. Thc hin các phép tính sau
a)
35
43
−−
+
b)
13
54
c)
63
58
d)
54
73
+
Trang 2
Bài tp 7. Thc hin các phép tính sau
a)
87
15 20
+
b)
57
8 10
c)
73
15 25
d)
57
8 18
Bài tp 8. Thc hin các phép tính sau
a)
2 2 7
6 3 4
−+
b)
7 3 17
2 4 12
+−
c)
2 1 7
3 3 15
++
d)
3 1 7
5 25 20
+−
Bài tp 9. Tìm giá tr ca x biết
a)
53
x
22
+ =
b)
43
x
74
−=
c)
15
x
23
−=
d)
43
x
52
=
Bài tp 10. Tìm giá tr ca x biết
a)
37
x
46
−=
b)
51
x
6 12
+=
c)
52
x
43
+=
d)
53
x
37
−=
2. Hc sinh
+ Ôn li các quy tc cng tr s hu t, tính cht ca phép cng
+ Ôn li các quy tc tìm s chưa biết, quy tc chuyn vế
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức cơ bn cn s dng
Gv gi 3 HS lên bng
+ HS1: Viết quy tc cng các s hu t + Ví d minh ho
+ HS2: Viết quy tc tr các s hu t + Ví d minh ho
+ HS3: Viết quy chuyn vế + Ví d minh ho
+ HS4: Viết các tính cht ca phép cng các s hu t
Hot đng 2. Bài tp cng các phân s cùng mu s
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
+ Vi mi bài tp 1, 2, 3, GV gi 3 HS có
hc lc trung bình yếu lên bng làm bài.
+ GV giám sát vic làm bài của HS dưi lp
+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm
ca các HS trên bng
+ HS có th làm sai phn c bài 2, phn b, d
Bài 3.
GV lưu ý HS
+ Phải đưa phân số v dng có mẫu dương
trưc khi thc hin phép tính
+ Rút gn kết qu cui cùng
Bài tp 1. Thc hin các phép tính sau
a)
1 7 8
3 3 3
+=
b)
2 9 11
5 5 5
+=
c)
8 5 3
11 11 11
−−
+=
d)
6 12 6
19 19 19
−−
+=
Bài tp 2. Thc hin các phép tính sau
a)
3 7 4
5 5 5
+=
b)
7 11 18 9
4 4 4 2
+ = =
Trang 3
+ GV lần lượt cho HS nhn xét bài làm ca
các bn
+ GV chiếu kết qu ca 1 s HS để c lp
cùng theo dõi
c)
8 7 5
9 9 3
+=
−−
d)
75
2
66
−−
+ =
Bài tp 3. Thc hin các phép tính sau
a)
13 5 2
12 12 3
−=
b)
5 8 13
7 7 7
−=
c)
3 9 12
5 5 5
−=
d)
74
1
33
=
Hot đng 3. Bài tp cng tr phân s khác mu s
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
+ Gv Cho HS làm theo cặp đôi trong ít phút
+ Gi đi din lên trình bày li gii
+ Gv Chp bài làm ca 1 s nhóm nh ri
trình chiếu
+ Gi HS nhn xét
+ GV phân tích kĩ đ HS thấy được
- Bài tp 4 và 5 , trong các mu có 1 mu là
mu chung
- Bài tp 6, mu chung là tích ca các mu
Bài tp 4. Thc hin các phép tính sau
a)
9 11 5
8 84 4
−=
b)
9 7 16
11 11 11
−=
c)
14 8 1
6 3 3
+=
d)
61
0
12 2
−=
Bài tp 5. Thc hin các phép tính sau
a)
15 7 1
4 2 4
−=
b)
7 11 1
3 6 2
−=
c)
3 5 1
4 12 3
−=
d)
1 5 1
9 18 6
+=
Bài tp 6. Thc hin các phép tính sau
a)
3 5 29
4 3 12
+=
b)
1 3 11
5 4 20
−=
c)
6 3 63
5 8 40
−−
−=
d)
5 4 13
7 3 21
+=
Hot đng 4. Bài tp vn dng
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
+ GV chia HS làm mi bài theo nhóm
+ HS toàn lp kim tra chéo vic làm bài ca
bn
+ Gv kim tra bài làm ca nhóm HSG
Bài tp 7. Thc hin các phép tính sau
a)
8 7 11
15 20 60
+=
b)
5 7 3
8 10 40
−=
Trang 4
+ HS báo cáo kết qu bài làm mà mình đưc
phân công kim tra
+ GV Chp mt s bài làm của 3 nhóm đối
ng HS . Trình chiếu để c lp theo dõi
+ GV lưu ý HS nên tìm mẫu chung ri quy
đồng c 3 phân s
c)
7 3 44
15 25 75
−−
−=
d)
5 7 73
8 18 72
−−
−=
Bài tp 8. Thc hin các phép tính sau
a)
2 2 7 11
6 3 4 4
+ =
b)
7 3 17 25
2 4 12 6
−−
+ =
c)
2 1 7 4
3 3 15 5
+ + =
d)
3 1 7 21
5 25 20 100
+ =
Hot đng 4. Bài tp tìm giá tr ca x
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
Gv cho HS ít phút, cho HS khá gii lên bng
làm bài
+ Lưu ý HS phải đi du khi áp dng quy tc
chuyn vế
+ Gv cho HS nhận xét, sau đó nhận xét, cht
li cách làm
Nếu không còn thi gian thì cho HS v nhà
làm
Bài tp 9. Tìm giá tr ca x biết
53
a) x
22
x 4
+ =
=−
43
b) x
74
37
x
28
−=
=
15
c) x
23
7
x
6
−=
=−
43
d) x
52
23
x
10
=
=
Bài tp 10. Tìm giá tr ca x biết
37
a) x
46
5
x
12
−=
=
51
b) x
6 12
3
x
4
+=
=−
52
c) x
43
7
x
12
+=
=−
53
d) x
37
26
x
21
−=
=
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Kết qu ca phép tính
24
35
+
là:
A.
22
15
. B.
6
8
. C.
6
15
. D.
8
15
.
Câu 2.
23
12
là kết qu ca phép tính
Trang 5
A.
25
34
+
. B.
13
62
+
. C.
53
32
+
. D.
13
1
12
+
.
Câu 3. S
3
14
được viết thành hiu ca hai s hu t dương nào dưới đây?
A.
25
37
. B.
11
14 7
. C.
15
27
. D.
35
14 14
.
Câu 4. S
16
15
được viết thành hiu ca hai s hu t dương nào dưới đây?
A.
7 23
35
. B.
53
35
. C.
18 2
53
. D.
35
53
.
Câu 5. Tính
2 3 3
7 5 5

+ +


ta đưc kết qu
A.
52
35
. B.
2
7
. C.
17
35
. D.
13
35
Câu 6. Tính
5 9 5
11 20 11

++


, ta được kết qu
A.
9
20
. B.
299
220
. C.
199
220
. D.
9
42
.
Câu 7. Cho
33
7 14
+ = x
. Giá tr ca
x
bng
A.
9
14
. B.
3
14
. C.
6
14
. D.
9
14
Câu 8. Cho
13
24
+=x
. Giá tr ca
x
bng
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
2
5
. D.
5
4
.
Câu 9. Giá tr ca biu thc
2 4 1
5 3 2
−−
++
A.
33
30
. B.
31
30
. C.
43
30
. D.
43
30
.
Câu 10. Giá tr ca biu thc
4 2 5
5 7 10
+
A.
111
70
. B.
4
35
. C.
1
70
. D.
41
70
.
Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về giá tr ca biu thc
1 5 1 3
3 4 4 8

= +


A
A.
0A
. B.
1A
. C.
2A
. D.
2A
.
Trang 6
Câu 12. Kết luận nào đúng khi nói về giá tr ca biu thc
1 7 1 6 1 1
1
2 13 3 13 2 3
= + + +
B
A.
2B
. B.
2=B
. C.
0B
. D.
2B
.
Trang 7
Câu 13. S nào dưới đây là giá trị ca biu thc
19 11 1 4
4
18 15 18 15
= + + + +
B
.
A.
2.
B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 14. S nào dưới đây là giá trị ca biu thc
2 5 9 8
11 13 11 13
= + B
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 15. Cho các s hu t
( )
0
2
= =
b
x a, y a, b, c , c
c
. Khi đó tổng
+xy
bng
A.
2
2
+a bc
c
. B.
2
2
a bc
c
. C.
2
2
+ac b
c
. D.
2
2
ac b
c
.
Câu 16. Cho các s hu t
( )
00= =
ac
x ;y a, b, c, d , b , d .
bd
Tng
+xy
bng
A.
ac bd
bd
. B.
+ac bd
bd
. C.
+ad bc
bd
. D.
ad bc
bd
.
Câu 17. Tính nhanh
3 1 1 5 3 4 1
1
8 5 3 8 7 7 3
+ +
ta đưc kết qu
A.
6
5
. B.
14
5
. C.
16
5
. D.
1
.
Câu 18. Tính giá tr ca biu thc
2 1 2 5 1
0 75 1 1
5 9 5 4 9
= + + + +
D,
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
9
.
Câu 19. Giá tr ca biu thc
2 1 5 1 5 1
22
3 4 2 4 2 3
= + +
M
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 20. Giá tr nào dưới đây ca
x
tha mãn
11
31
72
+ = x
A.
19
14
=x
. B.
19
14
=x
. C.
33
14
=x
. D.
33
14
=x
.
IV. HƯNG DN V NHÀ :
+ HS xem li các dng bài đã chữa
+ Ôn tập định nghĩa, tính chất của 2 góc đi đnh
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s 4
Trang 8
BUI 2
HÌNH HP CH NHT - HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Hc sinh nhn dạng đưc hình hp ch nht, hình lập phương
+ Nhn biết được các yếu t v mt, cnh bên , cạnh đáy, đường chéo
+ Ghi nh ng thc tính din tích xung quanh, th tích nh hp ch nht, lập pơng
2. Kĩ năng
+ Phân biệt được hình hp ch nht, hình lập phương trong các hình c th
+ Lit kê đưc các yếu t mt, cnh bên, cạnh đáy, đưng chéo ca 1 hình c th
+ Tính được din tích xung quanh, th tích ca hình hp ch nht, hình lập phương
+ Gii được các bài toán liên quan đến hình hp ch nht, lập phương trong thực tế
+ Rèn kĩ năng vẽnh, kĩ năng tính toán
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thc , tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v hình hp ch nht, hình lập phương
+ Kế hoch bài dy
H thng bài tp s dng trong bui dy
Bài tp 1. Xác đnh các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đon thng bng nhau ca các hình hp ch nht sau:
Bài tp 2. Xác định các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đon thng bng nhau ca các hình lập phương sau:
J
H
G
D
C
B
E
F
M
N
L
K
P
O
A
I
Trang 9
N
H
Q
G
P
E
K
F
O
L
D
A
F
E
I
M
Trang 10
Bài tp 3. Tính chu vi đáy, diện tích xung quanh , th tích ca các hình nht có các kích
thước như sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều cao là 3cm
b) chiu dài, chiu rng, chiu cao lần lưt là
25
cm
,
15
cm
,
8
cm
.
c) chiu dài
30cm
, chiu rng
20cm
và chiu cao
15cm
.
Bài tp 4. Tính din tích toàn phn và th tích ca hình lập phương biết:
a) Đ dài cnh là
8dm
.
b) Độ dài cnh là
10cm
.
c) Đ dài cnh là
15m
.
Bài tp 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật kích thước các số đo trong lòng bể là: dài
4m
, rộng
3m
, cao
2,5m
. Biết
3
4
bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước
là bao nhiêu?
Bài tp 6. Mt chiếc hp hình lập phương không có nắp, được sơn cả mt trong mt
ngoài. Din tích phải sơn tổng cng là
1440
2
cm
. Tính th tích ca hình lập phương đó.
Bài tp 7. Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của một cái thùng sắt không nắp,
dạng hình lập phương có cạnh
08m
. Biết giá tiền mỗi mét vuông là
15000
đồng. Hi ngưi
y phi tr bao nhiêu tin?
Bài tp 8. Mt hình hp ch nht diện tích đáy bằng
2
56cm
. Chiều dài n chiều cao
4cm
, chiu cao bng
1
2
chiu i. Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn, th tích
hình hp ch nht.
2. Hc sinh:
+ Ôn tp h thng kiến thc
+ SGK, v ghi, đ dùng hc tp
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức cơ bn cn s dng
1. Hình hp ch nht
Gi chiu dài, chiu rng, chiu cao ca hình hp ch nht là
,,abc
( )
, , 0abc
.
+ Din tích xung quanh:
( )
2=+
xq
S a b .c
+ Din tích toàn phn:
=+
tp xq
SS
2.diện tích đáy
+ Th tích:
= V a b c
Trang 11
2. Hình lập phương
Gi cnh hình lập phương là
( )
0aa
.
+ Din tích xung quanh:
2
4=
xq
Sa
+ Din tích toàn phn:
2
6=
tp
Sa
+ Th tích:
3
=Va
Hot đng 2. Xác đnh các yếu t ca hình hp ch nht, hình lp phương
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài tp 1.
+ GV chiếu ni dung bài toán trên màn
hình
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
+ GV gi 2 HS lên bng cùng 1 lúc
+ HS1 làm vi hình s 1.
+ HS2 làm vi hình s 2
+ GV kim tra việc làm bài dưới lp
+ Cho HS nhn xét bài làm ca 2 bn
+ GV cht li kết qu
Bài tp 2.
+ GV chiếu ni dung bài toán trên màn
hình
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
Bài tp 1. Xác định các đáy, các mặt bên,
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết
tên các đon thng bng nhau ca các hình
hp ch nht sau:
Hình 1.
+ Các mặt đáy: ABCD, EFGH
+ Mt bên: ADHE, ABFFE, BCGF, DCGH
+ Các đường chéo: AG, BH, DF, CE
Hình 2
+ Các mặt đáy: IJKL, MNOP
+ Mt bên: IJNM, KONJ, KOPL, IMPL
+ Các đường chéo: OI, PJ, KM, LN
Bài tp 2. Xác định các đáy, các mặt bên,
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết
tên các đon thng bng nhau ca các hình
c
b
a
a
Trang 12
+ GV gi 2 HS lên bng cùng 1 lúc
+ Sau khi cho HS nhn xét xong, GV cht
kết qu. nhn mnh hình lập phương
tt c các mt bng nhau
lập phương sau:
Hot đng 3. Tính S
xq
, V ca hình hp ch nht
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài tp 3.
+ GV chiếu ni dung bài toán trên màn
hình
+ HS suy nghĩ làm bài trong 15 phút
+ GV gi 3 HS lên bng cùng 1 lúc
+ HS1 làm câu a
+ HS2 làm câu b
+ HS3 làm câu c
+ HS dưới lóp chia thành 3 dãy
+ Mi dãy làm 1 câu a, b, hoc c
+ GV giám sát, h tr HS làm bài
+ Cho HS nhn xét bài làm
+ Các dãy đổi bài chm chéo
+ Gv nhn xét vic làm bài ca HS
+ Cht lại các bước làm bài
Bài tp 3. Tính din tích xung quanh , th
tích ca các hình nhật có các kích thước như
sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều
cao là 3cm
Din tích xung quanh là
( )
( )
2
xq
S 2. 4 6 .3 60 cm= + =
Diện tích hai đáy là
( )
2
S 2.4.6 48 cm==
Th tích ca hình hp ch nht đó là
( )
3
V 3.4.6 72 cm==
b) chiu dài, chiu rng, chiu cao lần lượt là
25
cm
,
15
cm
,
8
cm
.
Din tích xung quanh ca hình hp ch nht
( )
( )
2
xq
S 2. 25 15 .8 640 cm= + =
Th tích ca hình hp ch nht là
( )
3
V 25.15.8 3000 cm==
c) Chiu dài
30cm
, chiu rng
20cm
chiu cao
15cm
.
Din tích xung quanh hình hp ch nht là
( )
( )
2
xq
S 2. 30 20 .15 1500 cm= + =
Th tích ca hình hp ch nht là
( )
3
V 30.20.15 9000 cm==
Hot đng 3. Tính S
tp
, V ca hình lập phương
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
+ GV chiếu ni dung bài toán
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
Bài tp 4. Tính din tích toàn phn và th
tích ca hình lập phương biết:
a) Đ dài cnh là
8dm
.
N
H
Q
G
P
E
K
F
O
L
D
A
F
E
I
M
Trang 13
+ GV gi 3 HS lên bng cùng 1 lúc
+ HS1 làm câu a
+ HS2 làm câu b
+ HS3 làm câu c
+ GV chm bài ca 1 dãy
+ Chiếu bài làm ca 1 s HS dưi lớp để
+ HS so sánh , đi chiếu
Din tích toàn phn ca hình lập phương
( )
22
Tp
S 6.8 384 dm==
Th tích ca hình lp phương
( )
33
V 8 512 dm==
b) Độ dài cnh là
10cm
.
Din tích toàn phn ca hình lập phương
( )
22
Tp
S 6.10 600 cm==
Th tích ca hình lp phương
( )
33
V 10 1000 cm==
c) Đ dài cnh là
15m
Din tích toàn phn ca hình lập phương
( )
22
Tp
S 6.15 1350 m==
Th tích ca hình lp phương
( )
33
V 15 3375 m==
Hot đng 4. Bài tp nhiu phép tính
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài tp 5.
+ Gv nếu đề bài
+ Th tích không chứa nước đưc xác
định như thế nào ?
+ Tính th tích ca b vn dng công thc
nào ?
+ Th tích phn dang cha nưc tính như
thế nào
+ 1 HS lên bng làm bài
+ Sau đó Gv cho các HS khác nhận xét
+ Gv nhn mnh HS vic xác đnh chính
xác các bước cn làm ca bài toán, yêu
cu HS tính chính xác
Bài tp 6.
+ Gv nêu đề bài
Bài tp 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ
nhật kích thước các số đo trong lòng bể là:
dài
4m
, rộng
3m
, cao
2,5m
. Biết
3
4
bể đang
chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa
nước là bao nhiêu?
Li gii
b nước dng hình hp ch nht nên ta
tính đưc th tích là:
3
V 4.3.2,5 30m==
.
3
4
b đang chứa nưc nên th tích phn
b cha nưc là:
V
cha nưc
3
33
V 30 22,5m
44
= = =
.
V
không cha nưc =
VV
cha nưc
3
30 22,5 7,5m= =
.
Bài tp 6. Mt chiếc hp hình lập phương
không nắp, được sơn cả mt trong mt
ngoài. Din tích phải sơn tổng cng
1440
2
cm
. Tính th tích ca hình lập phương đó.
Li gii
Trang 14
+ HS làm theo nhóm cặp đôi trong
khong 5 phút
+ GV thu bài ca 1 s nhóm
+ Chiếu bài làm trên màn hình để c lp
đối chiếu, so sánh
+ Gv nhận xét, cho điểm
Bài tp 7. Một người thuê sơn mặt trong
và mặt ngoài của một cái thùng sắt không
nắp, dạng hình lập phương có cạnh
08m
.
Biết giá tiền mỗi mét vuông là
15000
đồng. Hỏi người y phi tr bao nhiêu
tin?
+ GV cho HS làm tương tự như bài tp 6
+ Cho HS chm bài chéo theo dãy
+ GV chm trc tiếp bài làm ca 5 Hs có
lc hc trung bình
+ Nhn xét, cht li bài làm
Din tích mi hình vuông là:
( )
2
1440:10 144 cm=
Cnh ca hình lập phương bằng
12cm
nên th tích ca hình lập phương bng
( )
33
12 1728 cm=
.
Bài tp 7.
Li gii
Thùng sắt (không nắp) dạng hình lập
phương nên thùng sắt có
5
mặt bằng nhau:
Diện tích một mặt thùng sắt là:
22
S 0,8 0,64(m )==
Ta có diện tích mặt trong thùng sắt bằng diện
tích mặt ngoài thùng sắt. Vậy diện tích mặt
trong và mặt ngoài thùng sắt là:
2
mt mn
S S 5.S 5.0,64 3,2m= = = =
Số tiền người thuê sơn thùng sắt cần trả là:
( )
mt mn
S S .15000 (3,2 3,2).15000+ = +
96000=
đồng
Hot đng 5. Bài tp nâng cao
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài tp 8. Mt hình hp ch nht din
tích đáy bằng
2
56cm
. Chiều dài hơn chiều
cao là
4cm
, chiu cao bng
1
2
chiu dài.
Tính din tích xung quanh, din tích toàn
phn, th tích hình hp ch nht.
+ Gv chiếu đề bài
+ HS làm bài theo nhóm
+ 3 HS lên bng cùng làm
+ Nếu HS ko làm ưưc thi Gv gi ý HS
dùng sơ đồ đoạn thng để tìm chiu dài và
chiu rng.
Gv chiếu li gii cho HS t sa
Li gii
Chiu cao hình ch nht là:
( )
4 c1 m4=
.
Chiu dài hình hp ch nht :
( )
4 c2 m8=
.
Chiu rng hình hp ch nht
( )
56 :8 m7 c=
Din tích xung quanh hình hp ch nht là:
( )
2
7 8 2 4 120(cm )+ =
.
Din tích toàn phn hình hp ch nht là:
120 56 2 232+ =
(
2
cm
).
Th tích hình hp ch nht là:
8 7 4 224 =
(
3
cm
).
Trang 15
Đáp s:
2
120cm
;
2
232cm
;
3
224cm
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ Hc thuc các công thc tính din tích xung quanh, th tích của 2 hình đã hc
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm các bài tp trong phn bài tp v nhà
Trang 16
BÀI TP V NHÀ
Bài tp 1. Đin vào bng thông s hình hp ch nht:
Chiu dài
25cm
7,6dm
4
5
m
Chiu rng
15cm
4,8dm
2
5
m
Chiu cao
12cm
2,5dm
3
5
m
xq
S
tp
S
V
Bài tp 2. Mt cái hp dng hình hp ch nht chiu dài
30cm
, chiu rng
25cm
chiu cao
15cm
. Bn Thy dán giấy màu đỏ o các mt xung quanh giy màu vàng o
hai mặt đáy của cái hp đó (chỉ n mt ngoài). Hi dinch giy uo lnn và ln n
bao nhiêu ?
Bài tp 3. Mt b nh hp ch nht có chiu dài
12m
, chiu rng
5m
u
3m
. Hi người
th phi ng bao nhu viên gạch men để t đáy xung quanh thành bể ? Biết rng mi viên
gạch có kích tc
40cm 50cm
và din tích mch vữa t là không đáng k.
Bài tp 4. Mt cái thùng st hình hp ch nht có chiu rng bng
4
9
chiu dài và kém chiu
dài
4,5m
; chiu cao bng
2m
. Hi:
a) Din tích toàn phn ca cái thùng?
b) Người ta sơn bên ngoài cái thùng cứ
2
4m
tn
3kg
sơn thì cần bao nhiêu
kg
sơn?
Bài tp 5. nh th ch ca mt nh hp ch nht din tích xung quanh bng
448
2
cm
,
chiu cao
8cm
, chiều dài hơn chiều rng
4cm
.
Trang 17
BUI 3
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA S HU T
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Cng c li các kiến thc v phép nhân, phép chia s hu t
+ HS vn dng thành tho quy tc thc hin các phép toán v s hu t
+ Biết cách trình bày li gii bài toán theo trình t, đầy đủ các bước
2. Kĩ năng
+ Thc hin thành tho các phép toán Cng, tr, nhân, chia s hu t
+ Gii đưc các bài toán có s dng các phép tooán hn hp
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thn, chính xác
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thc , tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v các phép toán trong tp hp Q
+ H thng kiến thc v bài toán tìm giá tr ca x
+ Kế hoch giáo dc
H thng bài tp s dng trong bui dy
Bài tp 1. Thc hin các phép tính sau
a)
15
.
22



b)
75
.
23



c)
38
.
49
−−
d)
55
.
36



Bài tp 2. Thc hin các phép tính sau
a)
3 21
.
75
−−
b)
79
.
3 14



c)
18 38
.
19 9



d)
14 25
.
15 7
−−
Bài tp 3. Thc hin các phép tính sau
a)
25 10
:
14 7



b)
40 10
:
21 63
c)
30 15
:
17 34
−−
d)
13 26
:
14 7
−−
Bài tp 4. Thc hin các phép tính sau
a)
7
15.
10

−−


b)
( )
12
26
13
c)
15
.8
9



d)
15
14.
21



Bài tp 5. Thc hin các phép tính sau
a)
7
42:
3



b)
10
5:
3



c)
( )
15
: 10
7
d)
( )
18
:9
13
Bài tp 6. Thc hin các phép tính sau
a)
1 10
1.
29



b)
23 9
1 :1
25 15



c)
11
1 . 1
4 10



d)
13
1:
8 16
Trang 18
Bài tp 7. Thc hin các phép tính sau
a)
1 5 8
.
2 4 13



b)
1 2 6
.
3 3 11
+
c)
5 1 5 12
:.
6 3 8 10
+
d)
3 7 3 2 3
..
5 9 5 9 5
++
Bài tp 8. Tìm giá tr ca x biết
a)
13
4x
32
+=
b)
1
0,12 3x
4
−=
c)
1 5 7
:x
2 3 4
−=
d)
1 2 3
3x
3 5 4
=
Bài tp 9. Tìm giá tr ca x biết
a)
36
3x
45
=
b) c)
3 1 5
x
7 2 3
−=
d)
23
x2
34
+ =
Bài tp 10. Tìm giá tr ca x biết
a)
2
x1
là s hu t âm b)
5
x1
là s hu t âm
c)
3
x6
là s hu t ơng d)
7
x6
là s hu t dương
2. Hc sinh
+ Ôn li các quy tc cng, tr, nhân , chia s hu t
+ Tính cht ca phép cng, phép nhân s hu t
+ Ôn li các quy tc tìm s chưa biết, quy tc chuyn vế
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức cơ bn cn s dng (10 15 phút)
Gv gi 3 HS lên bng
+ HS1: Viết quy tc nhân các s hu t + Ví d minh ho
+ HS2: Viết quy tc chia các s hu t + Ví d minh ho
+ HS3: Viết th t thc hin các phép toán + Ví d minh ho
Hot đng 2. Bài tập cơ bản
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
+ Vi mi bài tp 1, 2, 3
- GV cho c lp làm bài trong 20 phút
- GV gi 4 HS có hc lc trung bình yếu lên
bng làm bài.
+ GV giám sát vic làm bài của HS dưi lp
+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm
ca các HS trên bng
Bài tp 1. Thc hin các phép tính sau
a)
1 5 5
.
2 2 4

−=


b)
7 5 35
.
2 3 6
−−

=


c)
3 8 2
.
4 9 3
=
d)
5 5 25
.
3 6 18

−=


Bài tp 2. Thc hin các phép tính sau
a)
3 21 9
.
7 5 5
=
b)
7 9 3
.
3 14 2
−−

=


1 3 3
7 5 5
x−=
Trang 19
+ GV chiếu kết qu ca 1 s HS để c lp
cùng theo dõi
+ Gv lưu ý HS:
- Có th rút gn kết qu trong khi thc hin
các phép toán theo cách làm tiu hc hoc
lp 6
- Kết qu cui cùng luôn owr dạng đã rút gn
- Chú ý v du ca kết qu
c)
18 38
.4
19 9

=−


d)
14 25 10
.
15 7 3
=
Bài tp 3. Thc hin các phép tính sau
a)
25 10 5
:
14 7 4
−−

=


b)
40 10
: 12
21 63
=−
c)
30 15
:4
17 34
−−
=−
d)
13 26 7
:
14 7 8
−−
=
Hot đng 3. Bài tp vn dng
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
GV cho HS làm theo nhóm. Mi nhóm gm
4 HS 2 bàn k nhau trong 1 dãy
+ GV giám sát bài làm của HS dưới lp
+ Vi nhng HS yếu kém khi làm bài tp 4.
GV gi ý HS viết các s nguyên dưới dng
phân s có mu bng 1
Bài tp 4. Thc hin các phép tính sau
a)
7 21
15.
10 2

=


b)
( )
12
. 26 24
13
−=
c)
15 40
.8
93
−−

=


d)
15
14. 10
21

=


Bài tp 5. Thc hin các phép tính sau
a)
7
42: 18
3

−=


b)
10 3
5:
32

=


c)
( )
15 3
: 10
7 14
−=
d)
( )
18 2
:9
13 13
−=
Bài tp 6. Thc hin các phép tính sau
a)
1 10 5
1.
2 9 3
−−

=


b)
23 9 72
1 :1
25 15 85

−=


c)
1 1 11
1 . 1
4 10 8

−=


d)
13
1 : 6
8 16
−=
Hot đng 4. Bài tp áp dng 4 phép toán
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
+ GV nếu đề bài
+ Yêu cu HS nêu th t thc hin các phép
tính
+ HS làm bài trong khong 10 phút
+ 1 HS lên bng làm c bài 7
Bài tp 7. Thc hin các phép tính sau
a)
1 5 8 6
.
2 4 13 13

−=


b)
1 2 6 1
.
3 3 11 33
−−
+=
c)
5 1 5 12 7
:.
6 3 8 10 4
−−
+=
d)
3 7 3 2 3 6
..
5 9 5 9 5 5
+ + =
Trang 20
Hot đng 5. Bài tp tìm giá tr ca x
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
Bài 8.
+ GV cho HS làm theo nhóm cặp đôi
+ Gi 2 HS lên bng làm bài
+ GV hướng dãn HS trung bình yếu làm bài
dưới lp
+ Nhn xét, rút kinh nghim vic làm bài ca
HS
Bài tp 8. Tìm giá tr ca x biết
a)
13
4x
32
+=
b)
1
0,12 3x
4
−=
c)
1 5 7
:x
2 3 4
−=
d)
1 2 3
3x
3 5 4
=
Bài tp 9. Tìm giá tr ca x biết
a)
36
3x
45
=
b)
c)
3 1 5
x
7 2 3
−=
d)
23
x2
34
+ =
Hot đng 5. Bài tp nâng cao
Bài tp 10. Tìm giá tr ca x biết
a)
2
x1
là s hu t âm b)
5
x1
là s hu t âm
c)
3
x6
là s hu t ơng d)
7
x6
là s hu t dương
+ GV chiếu đề bài ca bài tp 10
+ HS c lớp suy nghĩ, tìm lời gii trong 5 phút
+ Nếu HS không làm được thì Gv gi ý
-
AA
0, 0
BB

- Biu thc dưi mu phi tho mãn điều kin gì
+ GV gi 2 HSG lên bng làm bài. Mt HS làm phn a, 1 HS làm phn c
+ Sau đó GV cho HS c lp nhn xét, ri cht li cách làm
+ GV cho HS làm bài tp . Tìm giá tr của x để biu thc
x2
x1
+
nhn giá tr âm, dương
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Ôn tập hình lăng tr đứng
1 3 3
7 5 5
x−=

Preview text:

BUỔI 1
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ
+ HS ghi nhớ tính chất của phép cộng số hữu tỉ
+ Nắm vững và hiểu quy tắc chuyển vế
+ Biết cách trình bày lời giải bài toán theo trình tự, đầy đủ các bước 2. Kĩ năng
+ Thực hiện được các phép toán về cộng, trừ các số hữu tỉ;
+ Sử dụng tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp;
+ Vận dụng quy tắc chuyển vếm giải được các bài toán tìm x;
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác;
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Hệ thống kiến thức về bài toán tìm giá trị của x + Kế hoạch giáo dục
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau 1 7 2 9 8 − 5 6 1 − 2 a) + b) + c) + d) + 3 3 5 5 11 11 19 19
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau 3 − 7 7 11 8 7 7 − 5 − a) + b) + c) + d) + 5 5 4 4 9 − 9 − 6 6
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau 13 5 5 8 3 9 − 7 4 − a) − b) − c) − d) − 12 12 7 − 7 5 5 3 − 3
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau 9 11 9 7 14 8 6 1 a) − b) − c) + d) − 8 − 8 11 1 − 1 6 3 − 12 2
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau 15 7 7 11 3 5 1 − 5 a) − b) − c) − d) + 4 2 3 6 4 12 9 18
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau 3 − 5 − 1 3 6 − 3 5 − 4 a) + b) − c) − d) + 4 3 5 4 5 8 7 3 Trang 1
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau 8 7 − 5 7 7 − 3 5 − 7 a) + b) − c) − d) − 15 20 8 10 15 25 8 18
Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau 2 2 − 7 7 − 3 17 2 1 − 7 3 1 − 7 a) − + b) + − c) + + d) + − 6 3 4 2 4 12 3 3 15 5 25 20
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết 5 3 4 3 1 5 4 3 a) x + = − b) x − = c) − x = d) − x = − 2 2 7 4 2 3 5 2
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết 3 7 − 5 1 5 2 5 3 a) x − = b) x + = c) + x = d) − x = 4 6 6 12 4 3 3 7 2. Học sinh
+ Ôn lại các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, tính chất của phép cộng
+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng Gv gọi 3 HS lên bảng
+ HS1: Viết quy tắc cộng các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS2: Viết quy tắc trừ các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS3: Viết quy chuyển vế + Ví dụ minh hoạ
+ HS4: Viết các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
Hoạt động 2. Bài tập cộng các phân số cùng mẫu số
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
+ Với mỗi bài tập 1, 2, 3, GV gọi 3 HS có
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau
học lực trung bình yếu lên bảng làm bài.
+ GV giám sát việc làm bài của HS dưới lớp 1 7 8 2 9 11 a) + = b) + = 3 3 3 5 5 5
+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm của các HS trên bảng 8 − 5 3 − 6 1 − 2 6 − c) + = d) + =
+ HS có thể làm sai phần c bài 2, phần b, d 11 11 11 19 19 19 Bài 3.
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau GV lưu ý HS 3 − 7 4 7 11 18 9
+ Phải đưa phân số về dạng có mẫu dương a) + = b) + = = 5 5 5 4 4 4 2
trước khi thực hiện phép tính
+ Rút gọn kết quả cuối cùng Trang 2 8 7 5 − 7 − 5 − c) + = d) + = 2 − 9 − 9 − 3 6 6
+ GV lần lượt cho HS nhận xét bài làm của các bạn
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau
+ GV chiếu kết quả của 1 số HS để cả lớp 13 5 2 5 8 1 − 3 cùng theo dõi a) − = b) − = 12 12 3 7 − 7 7 3 9 − 12 7 4 − c) − = d) − = 1 − 5 5 5 3 − 3
Hoạt động 3. Bài tập cộng trừ phân số khác mẫu số
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau 9 11 5 − 9 7 16
+ Gv Cho HS làm theo cặp đôi trong ít phút a) − = b) − = 8 − 84 4 11 1 − 1 11 14 8 1 − 6 1
+ Gọi đại diện lên trình bày lời giải c) + = d) − = 0 6 3 − 3 12 2
+ Gv Chụp bài làm của 1 số nhóm nhỏ rồi
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau trình chiếu 15 7 1 7 11 1 a) − = b) − = 4 2 4 3 6 2 + Gọi HS nhận xét 3 5 1 1 − 5 1 c) − = d) + = 4 12 3 9 18 6
+ GV phân tích kĩ để HS thấy được
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau
- Bài tập 4 và 5 , trong các mẫu có 1 mẫu là 3 − 5 − 2 − 9 1 3 1 − 1 a) + = b) − = mẫu chung 4 3 12 5 4 20
- Bài tập 6, mẫu chung là tích của các mẫu 6 − 3 6 − 3 5 − 4 13 c) − = d) + = 5 8 40 7 3 21
Hoạt động 4. Bài tập vận dụng
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
+ GV chia HS làm mỗi bài theo nhóm
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau
+ HS toàn lớp kiểm tra chéo việc làm bài của 8 7 − 11 5 7 3 − bạn a) + = b) − = 15 20 60 8 10 40
+ Gv kiểm tra bài làm của nhóm HSG Trang 3 7 − 3 4 − 4 5 − 7 7 − 3 c) − = d) − =
+ HS báo cáo kết quả bài làm mà mình được 15 25 75 8 18 72 phân công kiểm tra
+ GV Chụp một số bài làm của 3 nhóm đối
Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau
tượng HS . Trình chiếu để cả lớp theo dõi 2 2 − 7 11 7 − 3 17 2 − 5 a) − + = b) + − =
+ GV lưu ý HS nên tìm mẫu chung rồi quy 6 3 4 4 2 4 12 6 đồng cả 3 phân số 2 1 − 7 4 3 1 − 7 21 c) + + = d) + − = 3 3 15 5 5 25 20 100
Hoạt động 4. Bài tập tìm giá trị của x

Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
Gv cho HS ít phút, cho HS khá giỏi lên bảng 4 3 − = làm bài 5 3 b) x a) x + = − 7 4 2 2 37 x = 4 − x = 28
+ Lưu ý HS phải đổi dấu khi áp dụng quy tắc 1 5 4 3 c) − x = d) − x = − chuyển vế 2 3 5 2 7 23 x = − x = 6 10
+ Gv cho HS nhận xét, sau đó nhận xét, chốt Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết lại cách làm 3 −7 5 1 a) x − = b) x + = 4 6 6 12
Nếu không còn thời gian thì cho HS về nhà làm −5 3 x = x = − 12 4 5 2 5 3 c) + x = d) − x = 4 3 3 7 7 26 x = − x = 12 21
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép tính 2 4 + là: 3 5 22 6 6 8 A. . B. . C. . D. . 15 8 15 15 23 Câu 2.
là kết quả của phép tính 12 Trang 4 2 5 1 3 5 3 13 A. + . B. + . C. + . D. 1+ . 3 4 6 2 3 2 12 3 − Câu 3. Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 14 2 5 1 1 1 5 3 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 7 14 7 2 7 14 14 16 Câu 4. Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 15 7 23 5 3 18 2 3 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 5 3 5 5 3 5 3 2  3  3 Câu 5. Tính + − +   ta được kết quả 7  5  5 52 2 17 13 A. . B. . C. . D. 35 7 35 35 5 9  5 −  Câu 6. Tính +
+  , ta được kết quả 11 20  11  9 299 199 9 A. . B. . C. . D. . 20 220 220 42 3 3 Câu 7. Cho x + = − . Giá trị của x bằng 7 14 9 − 3 6 − 9 A. . B. . C. . D. 14 14 14 14 1 3
Câu 8. Cho x + = . Giá trị của x bằng 2 4 1 1 − 2 5 A. . B. . C. . D. . 4 4 5 4 2  4 −   1 − 
Câu 9. Giá trị của biểu thức + +     là 5  3   2  33 − 31 − 43 43 − A. . B. . C. . D. . 30 30 30 30 4  2   5 
Câu 10. Giá trị của biểu thức − − + −     là 5  7   10  111 4 1 41 A. . B. . C. . D. . 70 35 70 70 1  5   1 3 
Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = −  − − +     3  4   4 8  A. A  0 . B. A  1. C. A  2 . D. A  2 . Trang 5
Câu 12. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức  1 7 1   6 − 1 1  B = − − + + +1      2 13 3   13 2 3  A. B  2 . B. B = 2 . C. B  0 . D. B  2 . Trang 6 19 11 1 4
Câu 13. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B = + + + + 4 . 1 − 8 15 18 15 A. 2. B. 6 . C. 5 . D. 4 . 2 5 9 8
Câu 14. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B = − + − 11 13 11 13 A. 2 . B. −1. C. 1 . D. 0 . b
Câu 15. Cho các số hữu tỉ x = a, y =
(a, b, c , c  0). Khi đó tổng x + y bằng 2c a+ 2bc a− 2bc 2ac+ b 2ac− b A. . B. . C. . D. . 2c 2c 2c 2c a c
Câu 16. Cho các số hữu tỉ x = ;y = (a, b, c, d , b  0, d  0). Tổng x + y bằng b d ac− bd ac+ bd ad + bc ad − bc A. . B. . C. . D. . bd bd bd bd  3 1 1   5 3 4  1 Câu 17. Tính nhanh − − + −1 − +     ta được kết quả  8 5 3   8 7 7  3 6 − 14 16 A. . B. . C. . D. −1. 5 5 5 2  1 2 5   1 
Câu 18. Tính giá trị của biểu thức D = 0,75 + + −1 + − +1     5  9 5 4   9  1 A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. . 9  2 1   5 1   5 1 
Câu 19. Giá trị của biểu thức M = − + 2 − 2 − + − −        3 4   2 4   2 3 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 1 1
Câu 20. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −x + = 3 −1 7 2 19 − 19 33 − 33 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 14 14 14 14
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ HS xem lại các dạng bài đã chữa
+ Ôn tập định nghĩa, tính chất của 2 góc đối đỉnh
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 4 Trang 7 BUỔI 2
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Học sinh nhận dạng được hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Nhận biết được các yếu tố về mặt, cạnh bên , cạnh đáy, đường chéo
+ Ghi nhớ công thức tính diện tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhật, lập phương 2. Kĩ năng
+ Phân biệt được hình hộp chữ nhật, hình lập phương trong các hình cụ thể
+ Liệt kê được các yếu tố ề mặt, cạnh bên, cạnh đáy, đường chéo của 1 hình cụ thể
+ Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Giải được các bài toán liên quan đến hình hộp chữ nhật, lập phương trong thực tế
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về hình hộp chữ nhật, hình lập phương + Kế hoạch bài dạy
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Xác định các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đoạn thẳng bằng nhau của các hình hộp chữ nhật sau: I J A B K D C L E F H G M N P O
Bài tập 2. Xác định các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đoạn thẳng bằng nhau của các hình lập phương sau: Trang 8 I E M N L Q P O F E A D H G F K Trang 9
Bài tập 3. Tính chu vi đáy, diện tích xung quanh , thể tích của các hình nhật có các kích thước như sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều cao là 3cm
b) chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25 cm, 15 cm, 8 cm.
c) chiều dài 30cm , chiều rộng 20cm và chiều cao 15cm .
Bài tập 4. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương biết:
a) Độ dài cạnh là 8dm .
b) Độ dài cạnh là 10cm .
c) Độ dài cạnh là 15m .
Bài tập 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4m 3
, rộng 3m , cao 2,5m . Biết bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước 4 là bao nhiêu?
Bài tập 6. Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp, được sơn cả mặt trong và mặt
ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 2
cm . Tính thể tích của hình lập phương đó.
Bài tập 7. Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của một cái thùng sắt không nắp,
dạng hình lập phương có cạnh 08m . Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người
ấy phải trả bao nhiêu tiền?
Bài tập 8. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 2
56cm . Chiều dài hơn chiều cao là 1
4cm , chiều cao bằng chiều dài. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích 2 hình hộp chữ nhật. 2. Học sinh:
+ Ôn tập hệ thống kiến thức
+ SGK, vở ghi, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng
1. Hình hộp chữ nhật
Gọi chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật là a,b,c (a, , b c  0) .
+ Diện tích xung quanh: S = 2(a+ b .c xq )
+ Diện tích toàn phần: S = S + 2.diện tích đáy tp xq
+ Thể tích: V = a b c Trang 10 c b a
2. Hình lập phương
Gọi cạnh hình lập phương là a(a  0) . + Diện tích xung quanh: 2 S = 4a xq + Diện tích toàn phần: 2 S = 6a tp + Thể tích: 3 V = a a
Hoạt động 2. Xác định các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 1.
Bài tập 1. Xác định các đáy, các mặt bên,
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết hình
tên các đoạn thẳng bằng nhau của các hình hộp chữ nhật sau:
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
+ GV gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc
+ HS1 làm với hình số 1. + HS2 làm với hình số 2 Hình 1.
+ GV kiểm tra việc làm bài dưới lớp
+ Các mặt đáy: ABCD, EFGH
+ Mặt bên: ADHE, ABFFE, BCGF, DCGH
+ Cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn
+ Các đường chéo: AG, BH, DF, CE Hình 2 + GV chốt lại kết quả
+ Các mặt đáy: IJKL, MNOP
+ Mặt bên: IJNM, KONJ, KOPL, IMPL Bài tập 2.
+ Các đường chéo: OI, PJ, KM, LN
Bài tập 2. Xác định các đáy, các mặt bên,
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết hình
tên các đoạn thẳng bằng nhau của các hình
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút Trang 11
+ GV gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc lập phương sau:
+ Sau khi cho HS nhận xét xong, GV chốt I E
kết quả. nhấn mạnh hình lập phương có M N
tất cả các mặt bằng nhau L Q P O F E A D H G F K
Hoạt động 3. Tính Sxq, V của hình hộp chữ nhật
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 3.
Bài tập 3. Tính diện tích xung quanh , thể
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn
tích của các hình nhật có các kích thước như hình sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều
+ HS suy nghĩ làm bài trong 15 phút cao là 3cm Diện tích xung quanh là
+ GV gọi 3 HS lên bảng cùng 1 lúc S = 2.(4 + 6).3 = 60 ( 2 cm xq ) + HS1 làm câu a Diện tích hai đáy là = = ( 2 S 2.4.6 48 cm )
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là + HS2 làm câu b 3 + HS3 làm câu c V = 3.4.6 = 72 (cm )
b) chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là
+ HS dưới lóp chia thành 3 dãy 25 cm , 15 cm , 8 cm .
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
+ Mỗi dãy làm 1 câu a, b, hoặc c 2 là S = 2. 25 +15 .8 = 640 cm xq ( ) ( )
+ GV giám sát, hỗ trợ HS làm bài
Thể tích của hình hộp chữ nhật là = = ( 3 V 25.15.8 3000 cm )
+ Cho HS nhận xét bài làm
c) Chiều dài 30cm , chiều rộng 20cm và
+ Các dãy đổi bài chấm chéo chiều cao 15cm .
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là
+ Gv nhận xét việc làm bài của HS S = 2.(30 + 20).15 =1500 ( 2 cm xq )
+ Chốt lại các bước làm bài
Thể tích của hình hộp chữ nhật là = = ( 3 V 30.20.15 9000 cm )
Hoạt động 3. Tính Stp, V của hình lập phương
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 4. Tính diện tích toàn phần và thể
+ GV chiếu nội dung bài toán
tích của hình lập phương biết:
a) Độ dài cạnh là 8dm .
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút Trang 12
Diện tích toàn phần của hình lập phương là
+ GV gọi 3 HS lên bảng cùng 1 lúc 2 S = 6.8 = 384 ( 2 dm Tp ) + HS1 làm câu a
Thể tích của hình lập phương là 3 = = ( 3 V 8 512 dm ) + HS2 làm câu b
b) Độ dài cạnh là 10cm .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là + HS3 làm câu c 2 S = 6.10 = 600 ( 2 cm Tp ) + GV chấm bài của 1 dãy
Thể tích của hình lập phương là 3 3
+ Chiếu bài làm của 1 số HS dưới lớp để V = 10 = 1000 (cm ) c) Độ dài cạnh là 15m
+ HS so sánh , đối chiếu
Diện tích toàn phần của hình lập phương là 2 S = 6.15 = 1350 ( 2 m Tp )
Thể tích của hình lập phương là 3 = = ( 3 V 15 3375 m )
Hoạt động 4. Bài tập nhiều phép tính
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ Bài tập 5.
nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: 3 + Gv nếu đề bài
dài 4m , rộng 3m , cao 2,5m . Biết bể đang 4
+ Thể tích không chứa nước được xác
chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa định như thế nào ?
nước là bao nhiêu? Lời giải
+ Tính thể tích của bể vận dụng công thức nào ?
Vì bể nước có dạng hình hộp chữ nhật nên ta
tính được thể tích là: 3 V = 4.3.2,5 = 30m .
+ Thể tích phần dang chứa nước tính như 3
Vì bể đang chứa nước nên thể tích phần thế nào 4 + 1 HS lên bảng làm bài bể chứa nước là: 3 3
+ Sau đó Gv cho các HS khác nhận xét V chứa nước 3 = V = 30 = 22,5m . 4 4
+ Gv nhấn mạnh HS việc xác định chính
V không chứa nước = V − V chứa nước
xác các bước cần làm của bài toán, yêu cầu HS tính chính xác 3 = 30 − 22,5 = 7,5m .
Bài tập 6. Một chiếc hộp hình lập phương
không có nắp, được sơn cả mặt trong và mặt Bài tập 6.
ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 + Gv nêu đề bài 2
cm . Tính thể tích của hình lập phương đó. Lời giải Trang 13
+ HS làm theo nhóm cặp đôi trong
Diện tích mỗi hình vuông là: khoảng 5 phút = ( 2 1440 :10 144 cm )
+ GV thu bài của 1 số nhóm
Cạnh của hình lập phương bằng 12cm
nên thể tích của hình lập phương bằng
+ Chiếu bài làm trên màn hình để cả lớp 3 = ( 3 12 1728 cm ) . đối chiếu, so sánh + Gv nhận xét, cho điểm Bài tập 7.
Bài tập 7. Một người thuê sơn mặt trong Lời giải
và mặt ngoài của một cái thùng sắt không
nắp, dạng hình lập phương có cạnh 08m .
Thùng sắt (không nắp) có dạng hình lập
Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000
phương nên thùng sắt có 5 mặt bằng nhau:
đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu
Diện tích một mặt thùng sắt là: tiền? 2 2 S = 0,8 = 0,64(m )
+ GV cho HS làm tương tự như bài tập 6
Ta có diện tích mặt trong thùng sắt bằng diện
tích mặt ngoài thùng sắt. Vậy diện tích mặt
+ Cho HS chấm bài chéo theo dãy
trong và mặt ngoài thùng sắt là: 2 S = S = 5.S = 5.0,64 = 3,2m
+ GV chấm trực tiếp bài làm của 5 Hs có mt mn lực học trung bình
Số tiền người thuê sơn thùng sắt cần trả là:
(S +S .15000 = (3,2+3,2).15000 mt mn )
+ Nhận xét, chốt lại bài làm = 96000 đồng
Hoạt động 5. Bài tập nâng cao
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 8. Một hình hộp chữ nhật có diện Lời giải 41 = 4 cm tích đáy bằng 2
56cm . Chiều dài hơn chiều Chiều cao hình chữ nhật là: ( ) . 1
cao là 4cm , chiều cao bằng chiều dài. Chiều dài hình hộp chữ nhật : 4 2 = 8(cm) . 2
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn Chiều rộng hình hộp chữ nhật 56 : 8 = 7( m c )
phần, thể tích hình hộp chữ nhật.
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: + Gv chiếu đề bài ( + ) 2 7 8  2 4 = 120(cm ) . + HS làm bài theo nhóm
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: + 3 HS lên bảng cùng làm 120 + 56  2 = 232 ( 2 cm ).
+ Nếu HS ko làm ưược thi Gv gợi ý HS
dùng sơ đồ đoạn thẳng để tìm chiều dài và Thể tích hình hộp chữ nhật là: chiều rộng. 8 7  4 = 224 ( 3 cm ).
Gv chiếu lời giải cho HS tự sửa Trang 14 Đáp số: 2 120cm ; 2 232cm ; 3 224cm
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của 2 hình đã học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm các bài tập trong phần bài tập về nhà Trang 15 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài tập 1.
Điền vào bảng thông số hình hộp chứ nhật: 4 Chiều dài 25cm 7,6dm m 5 2 Chiều rộng 15cm 4,8dm m 5 3 Chiều cao 12cm 2,5dm m 5 S xq S tp V
Bài tập 2. Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30cm , chiều rộng 25cm và
chiều cao 15cm . Bạn Thủy dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và giấy màu vàng vào
hai mặt đáy của cái hộp đó (chỉ dán mặt ngoài). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ?
Bài tập 3. Một bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 5m và sâu 3m . Hỏi người
thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh thành bể ? Biết rằng mỗi viên
gạch có kích thước 40cm  50cm và diện tích mạch vữa lát là không đáng kể. 4
Bài tập 4. Một cái thùng sắt hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều 9
dài 4,5m ; chiều cao bằng 2m . Hỏi:
a) Diện tích toàn phần của cái thùng?
b) Người ta sơn bên ngoài cái thùng cứ 2
4 m tốn 3kg sơn thì cần bao nhiêu kg sơn?
Bài tập 5. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 2 cm ,
chiều cao 8cm , chiều dài hơn chiều rộng 4cm . Trang 16 BUỔI 3
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại các kiến thức về phép nhân, phép chia số hữu tỉ
+ HS vận dụng thành thạo quy tắc thực hiện các phép toán về số hữu tỉ
+ Biết cách trình bày lời giải bài toán theo trình tự, đầy đủ các bước 2. Kĩ năng
+ Thực hiện thành thạo các phép toán Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
+ Giải được các bài toán có sử dụng các phép tooán hốn hợp
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Hệ thống kiến thức về bài toán tìm giá trị của x + Kế hoạch giáo dục
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau 1  5  7  5 −   3 −   8  5  5  a) . −   b) .  c) − . −     d) . −   2  2  2  3   4   9  3  6 
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau  3   21 7  9 −   1 − 8  38  1 − 4   25 a) − . −     b) .  c) .   d) − . −      7   5  3  14   19  9  15   7 
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau 2 − 5 10  4 − 0 10 3 − 0 1 − 5 1 − 3 2 − 6 a) :   b) : c) : d) : 14  7  21 63 17 3 − 4 14 7
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau  7  12 −  15 −   15 −  a) 15. − −   b) ( 26 − ) c) .8   d) 14.   10  13  9   21 
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau  7 −   10 −  15 18 − a) 4 − 2 :   b) 5 :   c) : ( 1 − 0) d) : ( 9 − )  3   3  7 13
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau 1  1 − 0   23  9 1  1   1   3  a) 1 .  b) 1 − :1   c) 1 . 1 −   d) 1 − :     2  9   25  15 4  10   8   1 − 6  Trang 17
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau  1 5  8 1 2 6 − 5 − 1 5 12 3 7 3 2 3 a) − .   b) + . c) : + . d) . + . +  2 4  13 3 3 11 6 3 8 10 5 9 5 9 5
Bài tập 8. Tìm giá trị của x biết 1 3 1 1 5 7 − 1 2 3 a) 4x + = b) 0,12 − 3x = c) : x − = d) − − 3x = 3 2 4 2 3 4 3 5 4
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết 3 6 1 3 3 3 1 5 2 3 a) 3x − − = b) − x = c) − x = d) − x + 2 = 4 5 7 5 5 7 2 3 3 4
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết 2 5 − a) là số hữu tỉ âm b) là số hữu tỉ âm x −1 x −1 3 − 7 c) là số hữu tỉ dương d) là số hữu tỉ dương x − 6 x − 6 2. Học sinh
+ Ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân , chia số hữu tỉ
+ Tính chất của phép cộng, phép nhân số hữu tỉ
+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng (10 – 15 phút) Gv gọi 3 HS lên bảng
+ HS1: Viết quy tắc nhân các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS2: Viết quy tắc chia các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS3: Viết thứ tự thực hiện các phép toán + Ví dụ minh hoạ
Hoạt động 2. Bài tập cơ bản
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau
+ Với mỗi bài tập 1, 2, 3 1  5  5 − 7  5 −  3 − 5
- GV cho cả lớp làm bài trong 20 phút a) . − =   b) . =   2  2  4 2  3  6
- GV gọi 4 HS có học lực trung bình yếu lên bảng làm bài.  3 −   8  2 5  5  2 − 5 c) − . − =     d) . − =  
+ GV giám sát việc làm bài của HS dưới lớp  4   9  3 3  6  18
+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau của các HS trên bảng  3   21 9 7  9 −  3 − a) − . − =     b) . =    7   5  5 3  14  2 Trang 18
+ GV chiếu kết quả của 1 số HS để cả lớp  1 − 8  38  1 − 4   25 10 cùng theo dõi c) . = 4 −   d) − . − =      19  9  15   7  3 + Gv lưu ý HS:
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau
- Có thể rút gọn kết quả trong khi thực hiện
các phép toán theo cách làm ở tiểu học hoặc 2 − 5 10  5 − 4 − 0 10 a) : =   b) : = 1 − 2 lớp 6 14  7  4 21 63
- Kết quả cuối cùng luôn owr dạng đã rút gọn 3 − 0 1 − 5 1 − 3 2 − 6 7 c) : = 4 − d) : =
- Chú ý về dấu của kết quả 17 3 − 4 14 7 8
Hoạt động 3. Bài tập vận dụng
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau
GV cho HS làm theo nhóm. Mỗi nhóm gồm  7  21 12 −
4 HS ở 2 bàn kề nhau trong 1 dãy a) 15. − − =   b) .( 2 − 6) = 24  10  2 13  −  −  −
+ GV giám sát bài làm của HS dưới lớp 15 40 15  c) .8 =   d) 14. =10    9  3  21 
+ Với những HS yếu kém khi làm bài tập 4. Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau
GV gợi ý HS viết các số nguyên dưới dạng  7 −   1 − 0  3 a) 4 − 2 : =18   b) 5 : =   phân số có mẫu bằng 1  3   3  2 15 3 1 − 8 2 c) : ( 1 − 0) = d) : ( 9 − ) = 7 14 13 13
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau 1  1 − 0  5 −  23  9 7 − 2 a) 1 . =   b) 1 − :1 =   2  9  3  25  15 85 1  1  1 − 1  1   3  c) 1 . 1 − =   d) 1 − : = 6     4  10  8  8   1 − 6 
Hoạt động 4. Bài tập áp dụng 4 phép toán
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung + GV nếu đề bài
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau
+ Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép  1 5  8 6 − 1 2 6 − 1 − tính a) − . =   b) + . =  2 4  13 13 3 3 11 33
+ HS làm bài trong khoảng 10 phút 5 − 1 5 12 7 − 3 7 3 2 3 6
+ 1 HS lên bảng làm cả bài 7 c) : + . = d) . + . + = 6 3 8 10 4 5 9 5 9 5 5 Trang 19
Hoạt động 5. Bài tập tìm giá trị của x
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 8. Tìm giá trị của x biết Bài 8. 1 3 1
+ GV cho HS làm theo nhóm cặp đôi a) 4x + = b) 0,12 − 3x = 3 2 4 1 5 7 − 1 2 3
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài c) : x − = d) − − 3x = 2 3 4 3 5 4
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
+ GV hướng dãn HS trung bình yếu làm bài dưới lớp 3 6 1 3 3 a) 3x − − = b) − x = 4 5 7 5 5
+ Nhận xét, rút kinh nghiệm việc làm bài của 3 1 5 2 3 c) − x = d) − x + 2 = HS 7 2 3 3 4
Hoạt động 5. Bài tập nâng cao
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết 2 5 − a) là số hữu tỉ âm b) là số hữu tỉ âm x −1 x −1 3 − 7 c) là số hữu tỉ dương d) là số hữu tỉ dương x − 6 x − 6
+ GV chiếu đề bài của bài tập 10
+ HS cả lớp suy nghĩ, tìm lời giải trong 5 phút
+ Nếu HS không làm được thì Gv gợi ý A A -  0,  0 B B
- Biểu thức dưới mẫu phải thoả mãn điều kiện gì
+ GV gọi 2 HSG lên bảng làm bài. Một HS làm phần a, 1 HS làm phần c
+ Sau đó GV cho HS cả lớp nhận xét, rồi chốt lại cách làm x + 2
+ GV cho HS làm bài tập . Tìm giá trị của x để biểu thức
nhận giá trị âm, dương x −1
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Ôn tập hình lăng trụ đứng Trang 20