-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 1
Giáo án Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 1 được soạn dưới dạng file PDF gồm 65 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!
Giáo án Địa Lí 8 22 tài liệu
Địa Lí 8 208 tài liệu
Giáo án Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 1
Giáo án Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 1 được soạn dưới dạng file PDF gồm 65 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!
Chủ đề: Giáo án Địa Lí 8 22 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 208 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 8
Preview text:
Trường: H ọ v à tên g iá o viên: Tổ:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY (KHBD) 15 BÀI PHẦN ĐỊA LÍ VÀ
2 CHỦ ĐỀ CHUNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 - BỘ CTST
CHƯƠNG 1. ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ,
ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
BÀI 1. ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rình b ày được đặc đ iểm vị trí địa lí.
- P hân tíc h đượ c ảnh hưởng của vị trí địa lí v à p hạm vi lãnh thổ đố i v ới sự hình
thà nh đặc điểm địa lí tự nhiên V iệt Nam (VN ). 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Trình bày đượ c đặc điểm vị trí đ ịa lí.
+ Ph ân tích đượ c ảnh hưở ng c ủa v ị trí địa lí và p hạm v i lãnh thổ đ ối vớ i sự hình
thà nh đặc điểm địa lí tự nhiên V N.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ K hai thác kênh hình v à kênh c hữ tro ng sác h g iá o kh oa (SG K) từ trang (tr) 9 6 -9 9.
+ Q uan sát các b ản đồ : hình 1 .1 SG K tr9 6 , hình 1 .2 SG K tr9 8 để xác định vị trí
đ ịa lí v à phạ m v i lãnh thổ của nướ c ta.
- N ăng lực v ận d ụng tri th ức địa lí giải quyết m ột số v ấn đề thực tiễn:
+ G iải thích v ì sao thiên nhiên nướ c ta có nhiều đặc điểm khác v ới m ộ t số nước c ùng vĩ đ ộ.
+ Sưu tầm thông tin v ề m ộ t số cộ t m ố c b iên giớ i q uố c g ia c ủa nước ta.
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, có tinh thần yêu nước, tự hào dân
tộ c , b ảo vệ c hủ qu yền lãnh thổ liêng liêng c ủa Tổ q uố c.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí Việt N am (Đ LV N). Trang 1
- Hình 1.1. Bản đ ồ VN và c ác qu ốc g ia trong khu vực Đô ng Nam Á , hình 1 .2 . B ản
đ ồ hành chính VN , hình 1.3 . Khai thác năng lượng m ặt trờ i và năng lượn g gió ở
N inh Thuận, H ìn h 1 .4 . Bã i b iển M ỹ K hê (Đà N ẵng ) ho ặc c ác hình tương tự p hó ng to .
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “X em q uố c kì đo án tên q uố c g ia” c ho H S.
: HS giải được trò chơi “Xem quốc kì đoán tên quốc gia” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “X em q uố c kì đ oán tên quố c g ia” lên b ảng : 1 2 3 4 5 6 * G V
lần lượt c ho H S q uan sát các qu ốc kì trên th eo thứ tự
từ 1 đến 6, yêu cầu HS c ho biết tên q uốc g ia tươ ng
ứng vớ i m ỗ i q uố c kì trên . G V khen thưở ng c ho HS trả lờ i đú ng.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát các quố c kì và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ngh ĩa để trả lờ i câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Việt Nam 2. Trung Quốc Trang 2 3. Lào 4. Cam-pu-chia 5. Ấn Độ 6. Thổ Nhĩ Kì
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Việt Nam , quốc hiệu là Cộng hòa Xã
h ội c hủ ng hĩa Việt N am , q uố c kì là lá C ờ đ ỏ sao và ng – b iểu tượ ng thiêng liêng đặc
b iệt c ủa d ân tộ c V iệt Na m . Vậy đấ t nướ c của chúng ta nằm ở đâ u trên b ản đồ thế
g iới và tiếp g iáp vớ i c ác q uố c g ia nà o tro ng số các q uố c g ia kể trên? Vị trí địa lí v à
p hạm v i lãnh thổ nướ c ta ảnh hưở ng như thế nà o đố i v ớ i sự h ình thàn h đ ặc điểm
đ ịa lí tự nhiên nướ c ta ? Đ ể b iết đ ượ c những đ iều này, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua b ài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
: Quan sát hình 1.1, 1.2 kết hợp kênh chữ SGK tr 96-98 suy nghĩ
c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 3
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Vị trí địa lí và phạm vi
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . lãnh thổ
* G V treo hình 1.1, 1 .2 lên bảng .
* G V yêu c ầu H S q uan sát hình 1 .1 , 1 .2 ho ặc A tlat Bao g ồ m : v ùng đ ất, v ùng
Đ LV N và thô ng tin tro ng b ày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu biển v à vùng trời. h ỏi sau:
- Vù ng đất: d iện tíc h 33 1 21 2 km 2 g ồ m to àn
bộ p hần đấ t liền và các hải đả o. - Vù ng biển c ủa V iệt Nam ở B iển Đ ô ng có
diện tích kho ảng 1 triệu
km 2, g ồ m 5 b ộ p hận: n ội
th ủy, lãn h hải, vùng tiếp
giáp lã nh hải, vùng đặc quyền kinh tế v à thềm lục địa. - Vù ng trờ i là kho ảng không g ian b ao trùm lên lãnh thổ nước ta. - Việt N am nằm ở rìa
phía đô ng của b án đảo Đô ng D ương , gần trung tâ m khu vực Đ ôn g N am Á. Trang 4 - Tiếp g iáp :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: + Phía bắc g iáp : Trung
* H S q uan sát qu an sát hình 1.1, 1 .2 ho ặc A tlat ĐLVN Q uốc .
v à đọ c kên h c hữ trong SG K, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i. + Phía tây giáp Lào và
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá Ca m puc hia.
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa + Phía đông và nam giáp H S. Biển Đô ng .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Phạm vi lãnh thổ n ướ c ta g ồ m vùn g đất, v ùng b iển v à vùng trời.
2 . Vù ng đấ t: d iện tíc h 3 31 2 12 km 2 g ồm to àn bộ p hần
đ ất liền v à các hải đả o.
3 . HS xác đ ịnh đườ ng bờ b iển trên bả n đồ . Đ ườn g bờ
b iển nướ c ta d ài 3 26 0 km , c ó 2 8/6 3 tỉnh, thành p hố g iáp b iển.
4 . Vù ng b iển nước ta ở Biển Đ ô ng c ó d iện tích kho ảng
1 triệu km 2, g ồ m 5 b ộ ph ận: nộ i thủy, lãnh hả i, vùng
tiếp giáp lãnh hải, v ùng đặc q uyền kinh tế v à thềm lục đ ịa. 5 .
- T rong vùng biển n ướ c ta c ó hàng ngh ìn đảo lớ n nhỏ ,
tro ng đó c ó 2 quần đ ảo H oàn g Sa và T rườ ng Sa.
- Việc giữ v ững chủ q uyền của m ộ t hò n đ ảo, dù nhỏ ,
lại có ý ng hĩa rấ t lớ n vì : Việc khẳng định ch ủ quyền
c ủa m ộ t nướ c đố i vớ i các đảo v à q uần đ ảo có ý ng hĩa
là cơ sở để khẳ ng định chủ q uyền c ủa n ướ c ta đố i v ới
v ùng b iển v à thềm lục địa q uanh đảo , khẳng đ ịnh lãnh
thổ thố ng nhấ t to àn vẹn của V iệt N am .
6 . Vùn g trời là kho ảng không gian b ao trùm lên lãnh thổ nước ta:
- Trên đất liền đượ c xác định bằn g các đườ ng b iên g iới. Trang 5
- Trên b iển là ranh g iới b ên ng o ài lãnh hải v à khô ng g ian trên c ác đảo . 7 .
- Việt Nam nằm ở rìa p hía đô ng của bán đảo Đô ng
D ươ ng , g ần trung tâm kh u v ực Đô ng Nam Á .
- C ầu nố i g iữa hai lục đ ịa (Á - Â u và Ô -xtrây-li-a), giữa
h ai đại d ươ ng (Thá i Bình D ươn g và Ấ n Độ D ương ).
8 . V iệt Nam nằm g ần nơ i g iao nha u g iữa các luồ ng
sinh v ật từ H oa N am (Trung Q uốc ) xuốn g, từ Ấ n Độ -
M i-a n-m a sang và từ M a-lai-xi-a - In -đô -nê-xi-a lên,
g iữa c ác v ành đ ai sinh kho áng Thái B ìn h D ương v à Đ ịa T rung H ải. 9 . Tiếp g iá p:
- P hía b ắc giáp : Trun g Q uố c.
- P hía tâ y g iáp Lào v à C am puc hia.
- P hía đ ông và nam g iáp Biển Đô ng . 1 0 .
- H ệ tọa độ trên đ ất liền: theo c hiều b ắc - n am từ 2 3 °
2 3 ′B đến 8 °3 4 ′B, th eo chiều đô ng - tây từ 1 0 9 °24 ′Đ đ ến 1 02 °0 9 ′Đ.
- Trên v ùng biển, hệ tọ a độ địa lí c ủa nướ c ta c ò n kéo
d ài tớ i khoả ng vĩ độ 6 °50 'B (ở p hía nam ) v à từ kinh độ
1 0 1°Đ (ở phía tây) đến trên 1 1 7°2 0 ’Đ (ở p hía đô ng).
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. * GV mở rộng:
- Nộ i th uỷ là v ùng nướ c tiếp g iáp vớ i b ờ biển, ở p hía
tro ng đườ ng c ơ sở và là bộ p hận lã nh thổ c ủa V iệt N am . Trang 6
- Lãnh hải là v ùng b iển c ó ch iều rộng 12 hải lí tính từ
đ ườ ng cơ sở ra p hía b iển . Ra nh giớ i ng o ài c ủa lãnh
h ải là biên g iớ i q uốc gia trên b iển c ủa Việt N am .
- V ùng tiếp giáp lãn h hả i là v ùng b iển tiếp liền v à nằm
n go ài lãnh hải Việt N am , có chiều rộng 12 hải lí tính từ
ran h g iớ i ng oà i c ủa lãnh hả i.
- Vùng đ ặc q uyền kinh tế là vùng b iển tiếp liền và nằm
n go ài lãnh hải Việt N am , hợ p vớ i lãn h hả i thành m ộ t
v ùng b iển c ó c hiều rộ ng 2 0 0 hải lí tín h từ đườ ng c ơ sở .
- Th ềm lụ c địa V iệt N am là đáy biển v à lò ng đấ t d ưới
đ áy b iển, tiếp liền v à nằm ng oài lãnh hải V iệt N am ,
trên to àn bộ p hần kéo d ài tự n hiên c ủa lãnh thổ đất
liền , c ác đảo v à q uần đảo của Việt N am c ho đến m ép
n go ài c ủa rìa lục địa. 2.2.
: HS phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh
thổ đố i v ới sự hình thành đ ặc điểm địa lí tự nhiên Việt N am .
: Quan sát hình 1.3, 1.4 kết hợp kênh chữ SGK tr99 suy nghĩ và
thả o luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Ảnh hưởng của vị trí
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình
* G V treo hình 1.3, 1 .4 lên bảng .
thành đặc điểm địa lí tự Trang 7
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , nhiên Việt Nam
yêu cầ u HS, yêu cầ u HS q uan sát hình 1 .3 , 1.4 v à - Vị trí đ ịa lí và lãnh thổ
thô ng tin tro ng bày, thảo luận nhó m trong 5 p hút để đã quy định đặc đ iểm cơ
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau: bản c ủa thiên nh iên
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1
nướ c ta m ang tính c hất
nhiệt đớ i ẩm g ió m ùa v à Phần câu hỏi Phần trả lời có sự p hân ho á.
+ Đố i vớ i khí hậ u: tổ ng
bức xạ hằng nă m lớ n, cán c ân b ức xạ luô n dươ ng, khí hậ u có hai m ùa rõ rệt. + Th iên nhiên nước ta
chịu ản h hưở ng sâu sắc của b iển.
+ Đ ối vớ i sinh v ật: tính đa dạn g sinh học cao .
+ Đ ối vớ i khoá ng sản: tà i ng uyên kho áng sản pho ng phú.
- Vị trí địa lí và phạ m vi
lãnh thổ tạo nên sự p hân
hoá đ a d ạng của th iên nhiên nước ta.
- Tuy n hiên, nước ta cũng nằm tro ng v ùng hay xảy
ra thiên ta i, nhất là bão .
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 8
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sá t hình 1 .3 , 1.4 và thôn g tin tro ng bà y, suy
n ghĩ, thảo luận nhó m để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 1 v à
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
Vị trí địa lí v à lãnh thổ đ ã q uy định
đặc đ iểm cơ b ản của thiên n hiên
nước ta m ang tính c hất nhiệt đ ới
ẩm gió m ùa v à có sự p hân ho á.
- Việt Nam n ằm ho àn toà n trong
vùng nộ i c hí tuyến ở b án cầu Bắ c
nên tổ ng b ức xạ hằ ng năm lớ n,
cán cân bức xạ luô n d ươ ng. Nên Trang 9
khai thác đ ượ c năng lượ ng m ặt trời (hình 1 .3 ).
- N ướ c ta nằm tro ng khu v ực
thường xuyên chịu ảnh hưở ng c ủa
gió M ậu d ịc h (Tín ph ong ) và g ió
m ùa châ u Á nên khí hậu c ó hai m ùa rõ rệt.
Thiên nhiên nước ta ch ịu ảnh
hưởng sâu sắ c của b iển do tá c
độ ng c ủa c ác khố i khí d i chu yển
qu a b iển kết hợ p v ới vai trò c ủa
Biển Đ ô ng. Nên nướ c ta kha i thá c
được năng lượ ng g ió (hình 1 .3 ) v à
ph át triển d u lịc h biển (hình 1 .4).
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Đố i v ới sinh v ật: Việt N am nằm
trên đườ ng d i lưu củ a n hiều luồng
sin h vậ t. Thiên nhiên nướ c ta có
tín h đa dạn g sinh họ c cao v ới
nhiều kiểu hệ sinh th ái, thành
ph ần lo ài v à ng uồn g en .
- Đ ố i vớ i kho áng sản : do nằm ở
nơ i g iao thoa c ủa 2 và nh đ ai sinh
kho áng lớ n Thái B ình D ươ ng và
Địa Trung H ải nên nướ c ta c ó tài
ng uyên kho áng sản p ho ng p hú.
Vị trí địa lí và p hạm vi lã nh th ổ tạo
nên sự phâ n h oá đa d ạng c ủa
thiên nh iên nướ c ta theo c hiều
Bắc - N am v à theo ch iều Đ ô ng - Tây. Trang 10 Bão , lũ lụt, hạn hán.
* H S c ác nhó m c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầ u H S d ựa v ào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã h ọc , hãy trả lờ i c ác c âu hỏ i sa u:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS dựa vào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: Trang 11
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1.
- V ị trí các điểm cực trên đất liền của nướ c ta:
+ C ực Bắ c (2 3023 ’B , 1 0 502 0 ’Đ ): tạ i xã Lũng C ú, huyện Đồ ng V ăn, tỉnh Hà G iang .
+ C ực Na m (8 034 ’B, 10 4 04 0’Đ): tại xã Đ ất M ũ i, huyện Ng ọ c Hiển, tỉnh C à M au.
+ C ực Tây (2 2 022 ’B, 10 2 00 9’Đ): tại xã Sín Thầu, huyện M ường Nh é, tỉn h Đ iện B iên.
+ C ực Đ ô ng (1 2 04 0’B, 10 9 02 4’Đ): tại X ã V ạn Thạnh, huyện V ạn N inh, tỉnh K hánh H òa.
- M ộ t số tỉnh, thành p hố trực thuộ c trung ươn g giáp b iển là: tỉnh Q uả ng Ninh,
thà nh p hố Hải P hòn g, tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định, tỉnh N inh Bình, tỉnh Thanh
H ó a, tỉnh N ghệ A n, tỉnh H à T ĩnh , tỉnh Q uảng Bình, tỉnh Q uản g Trị, tỉnh Thừa
T hiên - Hu ế, thành p hố Đ à Nẵng , thành p hố H ồ C hí M inh,...
2. Thiên nhiên nước ta bốn m ùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ
đ ộ ở T ây Á là nhờ thiên n hiên nước ta m ang tính ch ất nh iệt đới ẩm gió m ùa, đặc
b iệt là d o tác độn g c ủa c ác khối khí d i chuyển q ua b iển kết hợ p vớ i v ai trò của
b iển Đô ng - ng uồn dự trữ nhiệt, ẩm d ồi d ào , đ ã làm c ho thiên nhiên nước ta
c hịu ảnh hưở ng sâu sắ c của b iển. Vì thế, thảm thực vậ t ở n ướ c ta b ốn m ùa
xanh tố t, rất g iàu sức sống , khác hẳn vớ i th iên nhiên m ộ t số nướ c c ó cùng v ĩ đ ộ ở Tây Á .
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà. Trang 12
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: Cột mốc 0 A Pa Chải
A P a C hải là điểm cực Tây T ổ Q uố c – nơ i
đây c ũng đượ c gọ i là ng ã b a b iên g iới v ì
là c ửa n gõ c ủa 3 nướ c Việt Na m , Tru ng
Q uố c và Là o. A P a C hải thuộ c địa p hận
huyện M ườ ng N hé, tỉnh Đ iện Biên c ó phía
Tây Bắc g iáp v ớ i tỉnh Vân Na m – Tru ng
Q uố c, p hía Tây N am g iá p vớ i Lào . Cột mốc 79
C ộ t m ố c 7 9 là c ột m ố c b iên giớ i c ao nh ất
Việt N am , nằm ở xã M ồ Sì San, huyện
Pho ng T hổ, Lai C hâu. C ộ t m ố c đượ c cắm
và o ng ày 2 4 /10 /2 0 04 ở ca o đ ộ g ần
3 .0 00 m , trên vùn g yên ng ựa của đỉnh núi
Phà n Liên San. “Nó c n hà b iên c ươ ng ” g iữ
nhiệm v ụ p hân c hia b iên giớ i ở tỉnh La i
C hâu, Việt Nam và tỉn h Vâ n N am , Tru ng Q u ốc .
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 4 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rình b ày được m ột tro ng những đặc đ iểm chủ yếu của địa hình Việt N am .
- Trình bà y đ ượ c đặc điểm c ủa c ác khu v ực địa hình: địa hình đồ i núi, địa hình
đ ồng b ằng, địa hình bờ b iển và thềm lục địa . 2. Về năng lực Trang 13
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Trình bày đượ c m ộ t tro ng những đặ c điểm c hủ yếu c ủa đ ịa hình Việt N am .
+ Trìn h b ày đ ượ c đặc điểm của cá c khu v ực địa hình: đ ịa hình đồi núi, địa hình
đ ồng b ằng, địa hình bờ b iển và thềm lục địa .
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr10 0 -1 05 .
+ S ử d ụng b ản đồ đ ịa hình V N, lá t c ắt địa h ình để xác định c ác đỉnh nú i, dã y núi,
h ướ ng núi, c ao ng uyên, đồn g b ằng ,…
- Năn g lực v ận d ụng tri th ức địa lí g iải qu yết m ộ t số v ấn đề thực tiễn: viết b áo
c áo n gắn để m ô tả những đặc điểm chủ yếu c ủa địa hình n ơi em đan g số ng.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi những
thô ng tin kho a họ c về địa h ình V N.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat ĐLVN .
- H ình 2.1. Đ ịa hình núi ở huyện Y ên M inh, hình 2.2. B ản đồ địa hình VN , h ình 2 .3 .
Lát cắt địa hình từ Sa P a đ ến Tha nh Hó a, hình 2.4 . Đ ỉnh nú i Pha n-xi-p ăng , hình 2.5.
B ãi b iển Lăng C ô hoặ c cá c hình tươ ng tự p hó ng to .
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “Đ uổ i hình b ắt c hữ” c ho H S.
: HS giải được trò chơi “Đuổi hình bắt chữ” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “Đ uổ i hình b ắt c hữ” lên b ảng Trang 14 1 2 3
* G V lần lượ t c ho HS qua n sát c ác h ình trên theo thứ tự từ 1 đ ến 3 , yêu c ầu HS
c ho b iết tên c hữ tươ ng ứn g vớ i m ỗi hình trên. G V khen thưởng ch o H S trả lờ i đún g.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát c ác hình kết hợ p v ới sự hiểu biết c ủa bản thâ n, su y ng hĩa để trả lời c âu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Đồng bằng 2. Bán bình nguyên
3. Cao nguyên* HS khác lắng nghe, bổ sung, chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và
sả n p hẩm c ủa cá nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Đồng bằng, bán bình nguyên và cao
n guyên là m ộ t những d ạng địa h ình ở nước ta. Đồ ng b ằng, bá n b ình ng uyên và c ao
n guyên có những đặc điểm g ì? Ở nước ta có n hững đồ ng b ằng , b án b ình ng uyên và
c ao ng uyên nào ? Bên c ạnh những d ạng địa h ình này thì ở nướ c ta cò n c ó những
d ạng địa hỉnh nào khác ? Đ ể b iết đượ c nh ững điều này, lớ p chún g ta c ùng tìm hiểu q ua b ài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (145 phút)
: HS trình bày được m ột trong những đặc điểm chủ yếu của địa h ình V iệt Nam .
: Quan sát hình 2.1, 2.2 (hoặc lược đồ địa hình), 2.3, 2.4 kết hợp
kênh ch ữ SG K tr 1 00 -1 0 2 suy ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu h ỏi của G V . Trang 15 Trang 16
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Đặc điểm chung của
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . địa hình
* G V treo hình 2.1, 2 .2 (ho ặc lược đồ đ ịa hình), 2 .3 , 2 .4
S G K ph óng to lên b ảng .
* G V yêu cầ u HS q uan sát hình 2 .1 , 2 .2 (ho ặc lượ c đồ - Đồ i núi c hiếm 3 /4 d iện
đ ịa hình), 2.3, 2 .4 SG K ho ặc A tlat ĐLVN v à thô ng tin tíc h lãn h thổ .
tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
- Đ ồng b ằng c hiếm 1 /4 diện tíc h lãnh thổ .
Núi c ao , n úi trung b ình,
núi thấ p, đồ i, đồ ng b ằng
ven b iển, thềm lục địa.
- Q úa trình xâm thực, xói
m òn d iễn ra m ạnh m ẽ,
địa hình b ị c ắt xẻ.
- Bồ i tụ ở vùng đồ ng bằng và thung lũng.
- Nhiều hang đ ộng rộ ng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: lớ n.
* H S qua n sát q uan sát hình 2 .1 , 2 .2 , 2 .3 , 2 .4 S G K
h oặc A tlat ĐLVN và đọ c kênh chữ tro ng SG K , su y ng hĩ
đ ể trả lờ i câu hỏ i.
Cá c d ạng địa hình n hân
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá tạo: đô thị, hầm mỏ, hồ
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa chứa nước, đê, đập... H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S Trang 17
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Đ ịa hình nướ c ta có 4 đặc điểm ch ung :
- Đ ịa h ình p hần lớn là đồ i núi.
- Đ ịa h ình đượ c nân g lên tạo thành nhiều b ậc.
- Đ ịa h ình m an g tính chất nhiệt đ ới ẩm gió m ù a.
- Đ ịa h ình c hịu tá c độ ng c ủa co n ng ườ i. 2 .
- Đ ồi nú i chiếm 3 /4 d iện tíc h lãnh thổ. Tro ng đó đ ồi
n úi thấp d ưới 10 0 0m ch iến 8 5 % (ví dụ: hình 2 .1 ), núi
c ao trên 2 00 0 m chiếm 1% d iện tích lãnh thổ (v í d ụ: h ình 2 .2 ).
- M ột số đ ỉnh nú i c ao trên 20 0 0m : Phan -xi-p ăng
3 1 47 m , P hu Lu ông 2 98 5 m , Pu X ai Lai Leng 2 71 1 m , N g ọc Linh 2 59 8 m ,…
3 . Đồ ng b ằng c hiếm 1 /4 d iện tíc h lãnh thổ . Đ ược c hia
thà nh đồn g b ằng c hâu thổ v à đồ ng b ằng v en b iển. 4 .
- Nú i c ao , núi trung b ình, núi thấp , đ ồi, đồ ng b ằng ven
b iển, thềm lục địa = > Đ ịa hình c ó độ cao g iảm d ần từ n ội địa ra b iển. 5 .
- N g uyên nh ân: nh iệt độ c ao , lượ ng m ưa lớ n tậ p trung
theo m ùa, nướ c m ưa hò a tan đá vô i c ùng vớ i sự khoét
sâ u c ủa m ạc h n ướ c ng ầm . - B iểu hiện:
+ Q úa trình xâm thực, xó i m ò n diễn ra m ạnh m ẽ, địa h ình b ị c ắt xẻ.
+ Bồ i tụ ở v ùng đồn g b ằng v à thung lũng .
+ Nhiều ha ng độ ng rộng lớ n.
6 . D o nước m ưa hò a tan đá v ô i cùng vớ i sự kho ét sâu
c ủa m ạc h nướ c n gầm .
7 . C ác d ạng địa h ình nhâ n tạo : đ ô thị, hầm m ỏ, hồ
c hứa nước , đê, đậ p... Trang 18
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.2.
: Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình
đ ồi núi, đ ịa hình đồ ng bằng , địa hình b ờ biển v à thềm lục địa.
: Quan sát hình 2.2 SGK tr101 (hoặc lược đồ địa hình), hình 2.4
tr1 0 2, hìn h 2 .5 kết h ợp kênh c hữ SG K tr1 0 3-10 4 , thảo luận nh óm để trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đượ c c ác c âu hỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Đặc điểm của các khu
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . vực địa hình
* G V treo hình 2.2, 2 .4 , 2 .5 lên b ảng .
* G V yêu cầu HS kể tên c ác kh u vực địa hình ở nước - Khu vực Đ ô ng Bắ c ta. + Phạm vi: Nằm ở tả
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , ngạn sô ng H ồ ng .
yêu c ầu H S, yêu c ầu H S q uan sá t hình 2 .2 (h oặc lược + Đặc đ iểm hìn h thái:
đ ồ địa hình), 2.4, 2 .5 hoặ c A tlat Đ LVN v à thôn g tin chủ yếu là đồi núi thấp ,
tro ng bày, thảo luậ n nh óm tro ng 1 0 p hút để trả lờ i c ác có 4 dã y núi hình c ánh
c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau: cung (Sô ng G âm , N g ân Trang 19
1 . N hóm 1 , 2 – ph iếu học tập số 1 Sơn , Bắc S ơn , Đô ng
Triều) chụ m lại ở T am
S o sánh khu v ực Đô ng B ắc và T ây B ắc: Đảo . Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái - Khu vực T ây B ắc
+ Phạ m v i: Từ hữu ng ạn
sông Hồ ng đến sô ng C ả.
+ Đặ c điểm hình thái: đ ịa hình c ao nhấ t nướ c ta (đỉnh Phan -xi-p ăng
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2
31 4 7,3 m ), v ới c ác d ãy
S o sánh khu v ực Trường Sơ n Bắc v à Trường Sơ n Nam : núi lớ n có hướng tây bắc - đô ng n am như Ho àng Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái Liên Sơn , Pu Đ en Đ inh, Pu Sam Sao . - Kh u vực Trườ ng Sơ n Bắc + Phạm vi: từ p hía nam
sông C ả đến d ãy Bạc h M ã.
+ Đặc đ iểm h ình thái: là
3 . N hóm 5 , 6 – ph iếu học tập số 3
vùng núi thấp , hướ ng tây
S o sánh Đ ồng bằ ng sô ng H ồn g, Đồ ng bằn g sô ng C ửu bác - đ ông nam , g ồ m
Lo ng v à Đ ồ ng b ằng v en b iển m iền T ru ng.
nhiều d ãy nú i so ng so ng , Khu Diện tích Nguồn Đặc điểm so le nh au, sườ n p hía vực gốc hình
đôn g h ẹp v à d ốc hơ n so (km2) thành vớ i sườ n p hía tây. - Kh u vực Trườ ng Sơ n Nam + Phạm vi: từ p hía nam
dãy B ạch M ã đến Đô ng Nam Bộ .
+ Đặc đ iểm hìn h thái: gồ m các khối núi
nghiêng v ề ph ía đô ng v à nhiều c ao ngu yên xếp tầ ng. Trang 20
- N go ài ra ở Bắc B ộ có vùng đồ i trung du, ở Đô ng Nam B ộ là d ạng
địa hình b án bình ng uyên .
- Đ ồn g b ằng sô ng H ồ ng + D iện tíc h: kho ảng 15 0 00 km 2.
+ Ng uồ n g ốc hình thành: do p hù sa sông Hồ ng v à
sông Thái Bình bồ i đ ắp .
+ Đ ặc đ iểm : Ở p hía bắc của đ ồng b ằng cò n
4 . N hóm 7 , 8 – ph iếu học tập số 4
nhiều đồ i, núi só t và ở Phần câu hỏi Phần trả lời phía na m có n hiều ô
trũ ng. C ó hệ thố ng đê ven sô ng ngăn lũ.
- Đồ ng b ằng sông C ửu Lo ng + D iện tíc h: kho ảng 40 0 00 km 2.
+ Ng uồ n g ốc hình thành:
do p hù sa của hệ thố ng
sông M ê C ô ng b ồ i đắp .
+ Đặc điểm : có hệ thố ng * G V yêu c ầu H S
kênh rạc h c hằng c hịt v à
chịu ản h hưở ng sâu sắc
của chế đ ộ thuỷ triều.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Nhiều v ùng trũn g lớn .
* H S quan sát q uan sát hình 2.2 (h oặc lượ c đồ địa - Đồng bằng ven biển
h ình), 2.4, 2.5 ho ặc A tlat Đ LV N và thô ng tin tro ng b ày, m iền Trung
su y ng hĩ c á nhân, thảo lu ận nhóm để trả lờ i c âu hỏ i. + D iện tíc h: kho ảng
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá 15000 km 2.
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa + Nguồn gốc hình thành: H S.
từ p hù sa sô ng ho ặc kết Trang 21
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
hợp g iữa p hù sa sô ng v à biển .
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bày sản p hẩm của m ình.
+ Đặc điểm : D ải đồ ng bằng này kéo dài từ
- HS kể tên: c ác khu v ực địa hình: đ ồi núi, đ ồng b ằng , Thanh Hoá đến Bình
b ờ b iển v à thềm lục địa.
Thuận v ới nhiều đồ ng
- Đạ i diện nhó m 1 , 3 , 5 ,7 lên thuyết trình c âu trả lời bằng nhỏ, hẹp . trướ c lớp :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1
S o sánh khu v ực Đô ng B ắc và T ây B ắc:
- Địa hìn h b ờ b iển ở nước Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái ta khá đa dạ ng: C ác
đồn g b ằng c hâu thổ , c ác
N ằm ở tả ng ạn C hủ yếu là đồ i núi
bãi triều; đườ ng b ờ b iển sô ng H ồ ng. thấp, c ó 4 d ãy núi
khúc khuỷu v ới cá c m ũi hìn h cánh c ung
đá, b án đảo , v ũng vịnh (Sô ng G â m , N gâ n sâu,...Ven biển Trung Bộ Sơ n, B ắc Sơ n, Đô ng
xuất hiện kiểu địa hình Triều) c hụm lại ở
cồ n c át, đầm , ph á nh iều Tam Đ ảo. Ng o ài ra bãi biển đẹp . cò n c ó địa hìn h
- Thềm lục địa: m ở rộ ng cac -xtơ (c ao ng uyên
ở khu v ực vịnh Bắc Bộ , đá Đồ ng Văn; hệ vùng b iển phía nam v à thống đ ảo đ á vô i
tâ y nam , thu h ẹp ở m iền trong vịnh Hạ Lo ng) Trung . Từ hữu
ng ạn Địa hìn h c ao n hất sô ng Hồ ng đến nước ta (đỉn h sô ng C ả. Phan-xi-p ăng 31 4 7,3 m ), vớ i c ác dãy núi lớ n có hướn g tây b ắc - đô ng n am như H o àng Liên Sơ n, Pu Đen Đinh, P u Sam Sao . T rong kh u vực cò n có c ác d ãy núi thấp , các c ao ngu yên, sơn ng uyên đá vô i, các cán h Trang 22 đồ ng thung lũ ng…
2 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 2
S o sánh khu v ực Trường Sơ n Bắc v à Trường Sơ n Nam : Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái Từ phía nam Là vù ng núi thấp , sô ng C ả đến hướng tây b ác - d ãy Bạc h M ã. đô ng nam , g ồ m nhiều dãy núi so ng song , so le nha u, sườ n ph ía đô ng hẹp và d ốc hơn so vớ i sườ n p hía tây. Từ phía nam G ồm c ác khố i núi d ãy Bạc h M ã Ko n Tu m , C ực N am
đến Đô ng N am Trung B ộ ng hiên g về B ộ. phía đô ng và nhiều cao ngu yên xếp tầng .
3 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 3
S o sánh Đ ồng bằ ng sô ng H ồn g, Đồ ng bằn g sô ng C ửu
Lo ng v à Đ ồ ng b ằng v en b iển m iền T ru ng. Khu Diện tích Nguồn Đặc điểm vực gốc hình (km2) thành 1 5 00 0
D o p hù sa Ở p hía b ắc của sô ng Hồ ng đ ồng b ằng c òn v à
sô ng nh iều đồ i, núi sót T hái
B ìn h v à ở p hía nam c ó b ồ i đắ p. nh iều ô trũng . C ó hệ thố ng đ ê v en sô ng ng ăn lũ nên Trang 23 khu vực ng oà i đê đ ượ c bồ i đắp p hù sa hằng nă m , khu v ực tro ng đê khô ng đ ượ c b ồ i đ ắp. 4 0 00 0
D o p hù sa C ó hệ thố ng kênh c ủa hệ rạc h chằ ng c hịt thố ng v à c hịu ảnh sô ng M ê hưở ng sâu sắc C ô ng
bồ i c ủa c hế độ thuỷ đ ắp. triều. Nh iều vù ng trũng lớ n: Đ ồ ng T háp M ười, T ứ g iác Lo ng X uyên, U M inh. 1 5 00 0 T ừ phù sa D ải đồ ng bằ ng
sô ng ho ặc nà y kéo d ài từ kết hợ p T hanh Ho á đ ến g iữa ph ù B ìn h Th uận v ớ i
sa sô ng v à nh iều đ ồn g bằ ng b iển. nh ỏ, hẹp.
4 . N hóm 7 – p hiếu họ c tập số 4 Phần câu hỏi Phần trả lời
Địa hìn h b ờ b iển ở n ướ c ta khá đa
dạ ng: C ác đ ồng b ằng châu thổ ,
các bãi triều; m ộ t số nơ i đồ i núi
la n ra sát b iển làm c ho đường bờ
biển khú c khuỷu v ới các m ũ i đá,
bá n đ ảo, v ũng v ịn h sâu ,...V en b iển
Trung Bộ xuất hiện kiểu địa hình
cồ n cát, đầm , phá nhiều b ãi b iển đẹp. Trang 24
M ở rộn g ở kh u vực vịnh Bắc Bộ ,
vùng b iển p hía na m và tây nam , thu hẹp ở m iền T rung.
* HS c ác n hóm 2 , 4, 6 , 8 lắng ng he, b ổ sung, c hỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình.
* H S kể tên: C ác d ạng đ ịa hình c huyển tiếp g iữa m iền n úi v à đ ồng bằ ng:
+ Vùng đồi trung d u ở B ắc Bộ .
+ Bán b ình n guyên ở Đ ông Nam B ộ. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* Mở rộng: Fansipan là đỉnh núi cao nhất trong dãy
n úi H oà ng Liên Sơ n, nằm ở b iên g iới tỉnh Lào C ai v à
tỉnh Lai C hâu. V ề m ặt hành chính, đỉnh Fansip an
thu ộc địa g iới củ a c ả huyện T am Đ ườn g (Lai C hâu) v à
thị xã Sa P a (Lào C ai), c ách trung tâm thị xã S a P a
kh oảng 9 km v ề ph ía tây nam . C hiều c ao c ủa đ ỉnh núi
đ o đ ạc v ào năm 1 9 09 là 3 14 3 m , tuy v ậy theo số liệu
m ớ i n hất c ủa C ục Đo đạc , Bả n đ ồ và Thô ng tin địa lý
V iệt Nam đưa ra v ào cu ối th áng 6 năm 2 01 9 , đỉnh núi c ao 3 1 4 7,3 m .
3. Hoạt động luyện tập (20 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ: Trang 25
G V yêu cầ u H S d ựa v ào h ình 2 .2 ho ặc A tlat Đ LV N v à kiến thức đã họ c, hãy
trả lờ i c ác c âu h ỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa v ào hình 2 .2 ho ặc A tlat ĐLVN , kiến thức đ ã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i
v ớ i b ạn để trả lời câu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 . Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái
N ằm ở tả ng ạn C hủ yếu là đồ i núi thấp , c ó 4 dãy n úi hìn h cá nh sô ng H ồn g.
cun g (S ôn g G âm , N gân S ơn, B ắc Sơ n, Đô ng
Triều) c hụm lại ở T am Đ ảo. Ng o ài ra cò n c ó địa
hình c ac -xtơ (c ao ng uyên đá Đồ ng V ăn; hệ
thốn g đảo đá vô i tro ng vịnh Hạ Long ) Từ hữu
ng ạn Địa hìn h c ao nhấ t nướ c ta (đỉnh Phan -xi-p ăng
sô ng Hồ ng đến 31 4 7,3 m ), vớ i c ác d ãy n úi lớ n c ó hướ ng tâ y b ắc - sô ng C ả.
đô ng nam n hư Ho àng Liên Sơ n, P u Đen Đinh, P u
Sam Sa o. Tron g khu v ực c ò n có cá c d ãy núi
thấp , các cao ng uyên, sơ n ng uyên đá vô i, các
cán h đ ồng thung lũng … Từ phía
nam Là vùn g núi thấp , h ướ ng tây bá c - đ ông n am ,
sô ng C ả đến dãy gồ m nhiều d ãy núi song so ng , so le nhau, sườ n Bạc h M ã.
ph ía đô ng hẹp và d ố c hơ n so vớ i sườ n ph ía tây.
Từ ph ía nam d ãy G ồm cá c khối núi Ko n T um , C ực N am Tru ng Bộ Bạc h M ã
đến ng hiêng về p hía đô ng v à nhiều cao n guyên xếp Đô ng Nam B ộ. tầng . Trang 26 2 . Diện tích Khu vực Nguồn gốc Đặc điểm (km2) hình thành
Ở ph ía b ắc c ủa đồn g b ằng c òn
D o ph ù sa sô ng nhiều đồi, núi sót và ở phía nam
H ồ ng v à sô ng có nhiều ô trũng. Có hệ thống T hái B ìn h b ồ i 15 0 00
đê ven sôn g ng ăn lũ nên khu đ ắp.
v ực n go ài đ ê được b ồ i đắp phù
sa hằng năm , kh u vực tro ng đê
khô ng đ ượ c b ồ i đắ p.
C ó hệ thố ng kênh rạch ch ằng
D o phù sa của c hịt v à c hịu ảnh hưởng sâu sắc
h ệ thố ng sô ng c ủa chế độ thuỷ triều. N hiều 40 0 00 M ê
C ô ng b ồ i v ùng trũng lớ n: Đồ ng T háp đ ắp.
M ườ i, Tứ g iác Lo ng X uyên, U M inh.
T ừ p hù sa sông Dải đồng bằng này kéo dài từ h oặc kết hợ p 15 0 00
Tha nh Ho á đến Bình Thu ận vớ i g iữa phù
sa nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp. sô ng và b iển.
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút) Trang 27
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS dựa vào kiến thức đã học, tìm kiếm
thô ng tin trên Intern et và thực hiện n hiệm vụ ở n hà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (C họ n n hiệm vụ 1 )
Địa hình của Thành phố Hồ Chí Minh là đồng bằng thấp. M ặc dù có m ột phần
tươ ng đố i lớ n lãnh thổ là vùn g trũng (trên 7 0% d iện tíc h đất tự nhiên nằm tro ng
v ùng c hịu tác độ ng của thuỷ triều ), nh ưn g d o tác độ ng c ủa c hế độ bá n nhật
triều nên khả năng tho át n ướ c nhanh , ít g ây ng ập úng kéo dà i, thuận lợ i c ho
v iệc xây dựng các cô ng trình d ân dụng và p hát triển các ngà nh kinh tế. Nhìn
c hung , địa hình T hành p hố Hồ C hí M inh khô ng phức tạp , song c ũng khá đa
d ạng , có điều kiện để ph át triển nh iều m ặt, nhất là g iao thô ng v ận tải.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 3. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỊA HÌNH ĐỐI VỚI SỰ PHÂN HÓA TỰ NHIÊN VÀ KHAI THÁC KINH TẾ Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
T ìm đ ượ c ví d ụ chứng m inh ảnh h ưở ng của địa hình đố i v ớ i sự p hân hó a tự
n hiên và khai thác kinh tế. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả. Trang 28
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- Năng lực nhận th ức kho a học địa lí: Tìm đượ c v í d ụ c hứn g m inh ảnh h ưở ng
c ủa địa hình đối vớ i sự p hân hó a tự nhiên v à kh ai thác kinh tế.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí: K hai thá c kênh hình và kênh c hữ tro ng SG K từ tr1 0 6-10 8 .
- N ăng lực v ận d ụng tri thức địa lí g iải qu yết m ột số v ấn đề thực tiễn: địa
p hươ ng em có dạng địa hìn h n ào? H oạt độ ng kinh tế c hủ yếu ở đây là g ì?
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi những
thô ng tin kho a họ c về địa h ình V N.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí VN .
- B ản đồ đ ịa hình VN (hình 2 .2 SG K tr1 0 1 ), hình 3.1. V ườ n tiêu Bù G ia M ập , h ình
3 .2 . Bã i b iển Nha T rang v à c ác h ình ảnh tươ ng tự ph óng to.
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat Địa lí VN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “V ượ t ch ướ ng ngại vật” cho HS .
: HS giải m ã được “Chướng ngại vật” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “V ượt c hướ ng ngạ i vậ t” lên b ảng : 1 2 3 4 Trang 29
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- “C hướn g ng ại v ật” là tên hình ảnh ẩn sau 4 m ản h g hép đượ c đá nh số từ 1 đến
4 tương ứng v ới 4 c âu hỏi.
- C ác em d ựa v ào A tlat ĐLVN v à sự hiểu b iết c ủa b ản thân để trả lờ i, c ác em c ó
q uyền lựa ch ọn thứ tự c âu hỏi để trả lờ i, m ỗ i c âu hỏ i c ó 1 lượ t trả lời.
- Em nào trả lờ i đúng sẽ nhận đ ượ c 1 p hần qu à n hỏ (ví dụ 1 câ y b út) v à m ảng
g hép sẽ b iến m ất để hiện ra m ộ t g ó c c ủa h ình ảnh tươ ng ứng , trả lời sai m ản h
g hép sẽ b ị khóa lại, tro ng quá trình trả lờ i, em nào trả lờ i đún g “Ch ướ ng ngại vật” thì
sẽ nhận đượ c p hần quà lớ n hơn (ví dụ 3 c ây bú t). * Hệ thố ng c âu hỏi:
Câu 1. Kể tên các dãy núi ở khu vực Tây Bắc.
Câu 2. Kể tên các cao nguyên ở khu vực Trường Sơn Nam .
Câu 3. Kể tên các đồng bằng ở nước ta.
Câu 4. Kể tên các bãi biển đẹp ở nước ta.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát A tlat ĐLVN và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình:
Câu 1: Dãy Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao.
Câu 2: Cao nguyên Kon Tum , Plây Ku, Đăk Lăk, Lâm Viên, M ơ Nông Di Linh.
Câu 3: Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng ven b iển m iền T rung .
Câu 4: Sầm Sơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,… Trang 30 THỦY ĐIỆN SƠN LA
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Nhà m áy thủy điện Sơn La được xây
d ựng trên dò ng chính sô ng Đ à tạ i xã Ít O ng , huyện M ườ ng La, tỉnh Sơn La, chả y trên
kh u vực núi cao Tâ y Bắc nên sô ng c ó sức nước m ạnh và ch ảy xiết, tạo nên cô ng
su ất lắ p m á y 2.40 0 M W , đến thờ i đ iểm hiện tại thủy điện Sơ n La trở thành nhà m áy
thủ y đ iện lớn n hất Việt N am và kh u vực Đ ô ng N am Á . Đ ó là m ộ t ví dụ m inh c hứng
c ho ảnh hưởn g c ủa địa hình đến sô ng ng òi và khai thác kin h tế nước ta. Vậ y b ên
c ạnh ảnh hưở ng đ ến sô ng ng ò i v à ng ành thủy điện thì địa hình nướ c ta c ò n ản h
h ưở ng đ ến sự p hân hóa tự nh iên v à khai thác kinh tế nào khác ? Đ ể b iết đ ượ c
n hữn g điều nà y, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS tìm được ví dụ chứng m inh ảnh hưởng của địa hình đối với sự p hân hóa tự nhiên.
: Dựa vào hình 2.2 SGK tr101 hoặc Atlat ĐLVN và các hình ảnh
tươ ng tự kết hợp kênh c hữ SG K tr1 06 , 1 0 7 suy ng hĩ cá nhân đ ể trả lờ i c ác câu h ỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Ảnh hưởng của địa
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
hình đối với sự phân hóa lãnh thổ tự nhiên
* G V treo b ản đồ địa hình VN lên bảng .
* G V yêu c ầu HS q uan sát h ình 2 .2 h oặc A tlat ĐLVN
v à thôn g tin tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau: - Theo đ ộ c ao : c hia
th ành 3 vò ng đai: n hiệt
đới g ió m ùa, cậ n n hiệt
đới gió m ùa trên núi, ô n đới g ió m ùa trên núi. - Theo hướn g sườn :
+ Ở sườ n đó n g ió : m ưa
nhiều, sinh vật p hát triển. Trang 31
+ Ở sườn khuấ t g ió: m ưa ít, sinh vậ t ng hèo nàn hơn.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát b ản đồ hình 2.2 hoặc A tlat Đ LV N v à
đ ọc kênh c hữ tro ng S G K, suy nghĩ để trả lờ i c âu hỏi. - Đố i v ới sông ng òi:
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá + H ướ ng ngh iêng địa
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa hình ảnh hưở ng đến H S.
hướ ng ch ảy sông ng òi:
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
th eo 2 hướ ng c hín h là TB - Đ N và v òn g c ung.
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
+ Độ d ốc ảnh hưởn g đến
tố c đ ộ d ò ng c hảy: ở 1 . C ó 3 đai cao : vùng núi sô ng thườ ng
- Đai n hiệt đớ i g ió m ùa : đ ộ cao d ưới 6 0 0-70 0 m (m iền chảy nhanh, vùng đồng
B ắc) ho ặc d ướ i 9 0 0-10 0 0m (m iền Na m ); m ùa hạ bằng sông c hảy c hậm và
n óng , sinh vậ t tiêu b iểu là hệ sinh thá i rừng nhiệt đ ới điều hòa.
ẩ m lá rộng thường xanh v à rừng nhiệt đớ i g ió m ùa - Đối với đất: khu vực đồi
n hư như ở V Q G C ú c Phươ ng .
núi ch ủ yếu là đất feralit,
- Đai c ận nhiệt đới g ió m ù a trên n úi: lên đến độ cao khu vực đồng b ằng là
2 6 00 m , khí hậu m át m ẻ, sinh v ật g ồ m c ó rừng c ận đất phù sa.
n hiệt lá rộng , rừng lá kim ... ví d ụ như rừng thô ng ở Đ à Lạt.
- Đ ai ô n đớ i g ió m ùa trên núi: ở đ ộ ca o trên 2 60 0 m
(ch ỉ có ở m iền B ắc): khí hậ u m ang tính ch ất ô n đớ i,
sinh v ật là cá c loài thực vậ t ô n đớ i v í d ụ n hư đỗ q uyên, lãnh sam , thiết sam ... 2 .
- Ở sườ n đ ón g ió: m ưa n hiều, sinh vật ph át triển.
- Ở sườ n kh uất gió : m ưa ít, sinh vật ng hèo nàn hơ n.
- Ví dụ : Trườ ng Sơ n Đô ng , Trườn g Sơ n T ây, bên nắng
đ ốt (ven b iển m iền T rung ), bên m ưa quâ y (Tây N g uyên). 3 .
- H ướ ng T B – ĐN : sông Hồ ng , sô ng Đà, sô ng M ã, Trang 32 sô ng C ả, sô ng Hậu,…
- Hướ ng vò ng c ung : sông C ầu, sô ng Thươ ng, sô ng G â m ,…
- N guyên nhâ n: hướng n ghiêng TB- ĐN v à v òng c ung
c ủa địa hình ảnh hưởng đến hướ ng c hảy sô ng ng ò i. 4 .
- Ở v ùng núi sô ng thườ ng c hảy nhanh (v í d ụ: sông Đà).
- Ở v ùng đồ ng bằ ng sông c hảy c hậm v à điều hò a (ví d ụ: sông Hậ u). 5 .
- Ở khu vực đồ i núi: đất feralit trên đá bad an, đất
fera lit trên đá v ôi và trên c ác lo ại đá khác .
- Ở khu v ực đồ ng b ằng : đất p hù sa sông , đất p hèn, đấ t
m ặ n, đ ất cát b iển, đất xám trên p hù sa cổ .
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.2.
: HS tìm được ví dụ chứng m inh ảnh hưởng của địa hình đối với kh ai thác kinh tế.
: Quan sát hình 3.1, 3.2 và các hình ảnh tương tự kết hợp kênh
c hữ SG K tr1 07 -1 0 8, thảo luậ n n hóm để trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 33
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Ảnh hưởng của địa
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . hình đối với khai thác kinh tế
* G V chia lớ p làm 6 nhó m , m ỗ i nhó m từ 6 đến 8 em ,
yêu cầ u HS, yêu cầ u HS q uan sát hình 3 .1 , 3.2 v à
thô ng tin tro ng bày, thảo luận nhó m trong 5 p hút để - Thuận lợi:
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau: + H ình thà nh các vùng
1 . N hóm 1 , 2 – ph iếu học tập số 1 chuyên can h c ây cô ng Phần câu hỏi Phần trả lời
nghiệp, cây ă n q uả, c hăn
nuôi g ia súc lớ n và lâm nghiệp.
+ P hát triển thủy điện, khai thác và ch ế b iến khoán g sản.
- Khó khăn: địa h ình bị chia c ắt g ây hạn chế tro ng việc xây d ựng cơ
sở hạ tầng , p hát triển giao thô ng và hay xảy ra
th iên tai: lũ q uét, sạt lở đất…
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2
- Thuận lợ i: đ ất ph ì nh iêu Phần câu hỏi Phần trả lời
ở đồ ng bằng là vùng sản xuất lương thực, th ực
phẩm , c ây ăn q uả; p hát triển thủy sản .
- Khó kh ăn: thiên tai: bão , lụt, hạn hán… Trang 34
- T huận lợ i: Ph át triển d u
lịc h b iển, nuô i trồ ng hải
sản, xây d ựng cả ng b iển
đặc b iệt là c ảng nước sâu.
- K hó khăn: m ột số đo ạn
bờ biển bị m ài m ò n, sạt
3 . N hóm 5 , 6 – ph iếu học tập số 3 lở ... Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát hìn h 3 .1 , 3.2 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trìn h b ày sản p hẩm c ủa m ình, đại diện nh óm 1 , 3 ,
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Trang 35 Phần câu hỏi Phần trả lời - Thuận lợ i:
+ Hình thành c ác vù ng chu yên
can h c ây cô ng n ghiệp, c ây ăn q uả,
c hăn nuô i g ia súc lớn v à lâm ng hiệp .
+ Phát triển thủy đ iện, khai thá c
và c hế b iến kho áng sản.
- Khó khăn: địa hình bị c hia c ắt
gâ y hạn chế tro ng v iệc xâ y d ựng
cơ sở hạ tầng , ph át triển g iao
thôn g và hay xảy ra th iên tai: lũ qu ét, sạt lở đất…
- Thuận lợi: trồ ng c à phê ở Tây
Ng uyên, chă n nuô i bò sữa ở Tây Bắc .
- K hó khăn: lũ q uét ở Tây Bắc , sạt
lở đất ở T ây N g uyên.
2 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Th uận lợ i: đ ất p hì nhiêu ở đ ồng
bằ ng là vùng sản xuất lương thực,
thực phẩm , c ây ăn quả ; phát triển thủy sản.
- Khó khăn: thiên tai: bão , lụt, hạn hán…
- Th uận lợ i: trồ ng lúa ở Đ B. S ông
Hồ ng , trồ ng cây ăn q uả như c hô m
chô m , xo ài, sầu riên g… ở ĐB . Trang 36 Sô ng C ửu Lo ng .
- K hó khăn: ng ập lụt ở ĐB . S ông
Hồ ng , h ạn h án, xâm nhập m ặn ở ĐB . Sôn g C ửu Lo ng .
3 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Thuận lợ i: Ph át triển d u lịch b iển,
nuô i trồ ng hải sản, xây dựng cảng
biển đặc b iệt là c ảng nướ c sâ u.
- Khó khăn: m ộ t số đo ạn b ờ b iển
bị m ài m òn, sạt lở...
- T huận lợ i: p hát triển d u lịch b iển
Nha Trang , p hát triên g iao thông
vận tải biển: c ảng H ải Phò ng.
- Kh ó khăn : b ão đổ b ộ v ào Đà
Nẵn g, sạt lở b ờ b iển ở B ình Th uận.
* HS c ác n hóm 2 , 4, 6 , 8 lắng ng he, b ổ sung, c hỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Trang 37 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 .
2 . Ví dụ yếu tố địa hìn h ản h h ưở ng đến p hát triển nô ng ng hiệp : - Đ ịa h ình m iền n úi
+ Thuận lợ i: trồn g cà p hê ở Tây Ng uyên, c hăn nuô i b ò sữa ở Tây Bắc .
+ Khó khăn: lũ q uét ở T ây B ắc, sạt lở đấ t ở Tây Ng uyên .
- Đ ịa h ình đồ ng bằn g:
+ Thuận lợ i: trồn g lúa ở ĐB . Sô ng H ồ ng, trồ ng c ây ăn q uả như ch ôm c hôm ,
xo ài, sầu riêng … ở ĐB . Sôn g C ửu Lo ng .
+ K hó khă n: ng ập lụt ở Đ B. Sô ng Hồ ng , h ạn hán, xâm nhập m ặn ở Đ B. Sô ng C ửu Long .
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá: Trang 38
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
- T PH C M thu ộc d ạng địa hìn h đ ồng b ằng.
- C ác ho ạt đ ộng kin h tế ở TP HC M :
+ Sản xu ất nô ng ngh iệp : trồ ng lúa, câ y ăn q uả, nuô i trồ ng thủy sản, c hăn nuô i b ò , lợ n, gia c ầm ...
+ S ản xuất c ô ng ng hiệp : cơ kh í, điện tử, đó ng tàu, chế b iến lươ ng thực thực
p hẩm , sản xuất h àng tiêu d ùng , dệt m ay,...
+ C ác ho ạt độ ng g iao thô ng v ận tải, thươ ng m ạ i, d u lịc h,…
+ Kh ó khăn : đia hình thấ p nên d ễ b ị ngập lụt vào m ùa m ưa v à thủy triều
d âng ảnh hưởn g cá c ho ạt đ ộn g kinh tế.
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 4. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN,
SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rình b ày và g iải thích đượ c đặc điểm c hung c ủa tài n guyên khoá ng sản VN .
- P hân tích đượ c vấn đ ề sử d ụng hợp lí tài nguyên kho áng sản. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c. Trang 39
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Trình bày v à g iải thíc h được đặc điểm c hung của tài ng uyên kho áng sả n V N.
+ Phân tích đ ượ c v ấn đề sử dụ ng hợ p lí tà i ng uyên kho áng sản.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr10 9 -1 12 .
+ Sử dụng b ản đồ hình 4 .1 S G K để xác định tên c ác m ỏ kho áng sản ở nướ c ta .
- Năng lực vận d ụng tri thức đ ịa lí giải quyết m ột số vấn đề thực tiễn: sưu tầm
thô ng tin để viết b áo c áo n gắn v ề m ộ t lo ại kho áng sản của nướ c ta.
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ
n guồ n tài ng uyên khoán g sản tránh c ạn kiệt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí Việt N am (Đ LV N)
- H ình 4.1. B ản đồ p hân b ố m ộ t số kho áng sả n V N, hình 4 .2 . Khai thác ở m ỏ
tha n C ọ c S áu và các hình ảnh tươ ng tự p hó ng to .
- P hiếu họ c tập , bản g p hụ ghi câu hỏ i thảo luận nhó m và b ảng nh óm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V cho HS xem vid eo clip v ề khai thác b ô-xít ở Tây N guyên.
: HS trả lời được câu hỏi GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V đặt c âu hỏi cho HS :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát vid eo c lip và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: khai
thá c b ô-xít ở Tây Ng uyên. Trang 40
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Bô-xít là m ột loại tài nguyên khoáng
sả n q uan trọ ng khô ng chỉ ở Tâ y N g uyên m à cò n c ả n ướ c ta đó ng gó p kh ông nhỏ
v ào sự p hát triển kinh tế - xã hội. V ậy nước ta có những m ỏ bô -xít nà o? Ph ân bố ở
đ âu? Bên cạnh b ô -xít thì nước ta cò n có những lo ại kho áng sả n nào khá c? Để biết
đ ượ c n hữn g điều nà y, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên kh oáng sản VN .
: Quan sát hình 4.1 hoặc Atlat ĐLVN, các hình ảnh m inh họa kết
h ợp kênh c hữ S G K tr 1 0 9-11 1 su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 41
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Đặc điểm chung của
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . tài nguyên khoáng sản
* G V treo hình 4.1 SG K lên bảng .
* G V yêu c ầu H S q uan sá t b ản đồ hình 4 .1 SG K h oặc
A tlat ĐLVN và thô ng tin tro ng b ày, lần lượ t trả lời các c âu hỏ i sau:
- Nướ c ta đã xác định
được trên 5 .0 00 m ỏ v à
điểm q uặng củ a hơn 60 lo ại kho áng sản khác nhau. - C ó đ ủ c ác nhó m khoán g sản, như:
khoán g sản năng lượ ng ,
khoán g sản kim lo ại v à phi kim lo ại. - Phầ n lớn các m ỏ
khoán g sản ở nướ c ta c ó
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
trữ lượ ng tru ng b ìn h v à
* HS q uan sát qua n sát b ản đồ hình 4 .1 SG K h oặc nhỏ.
A tlat Đ LVN v à đọ c kênh ch ữ tro ng SG K, su y n ghĩ để - Một số loại khoáng sản trả lờ i c âu hỏi.
có trữ lượ ng lớ n như:
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá dầu m ỏ, bô-xit, đ ất h iếm ,
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa titan,… H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
- K hoán g sản ở nướ c ta Trang 42
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
phân b ố tương đ ối rộ ng
1 . C ó 3 đặc đ iểm chu ng: khắp tro ng c ả nước .
- Tài ngu yên khoá ng sản n ướ c ta khá p ho ng p hú v à - C ác kho áng sản c ó trữ đ a d ạng .
lượ ng lớ n p hân bố tập
tru ng ở m ột số khu v ực.
- P hần lớn c ác m ỏ có q uy m ô trun g b ình v à nhỏ.
- K ho áng sản p hân b ố tươn g đố i rộ ng . 2 .
- C ó trên 50 0 0 m ỏ v à điểm q uặng của hơn 6 0 lo ại kh oáng sản khác nh au.
- M ộ t số loại kho áng sản: dầu m ỏ , khí tự nh iên, than
đ á, tha n b ùn, sắt, m a nga n, titan, vàng , đồ ng, thiếc ,
b ô -xit, apa tit, đá q uý, đ á v ôi, sét, c ao lanh, nước kh oáng .
3 . Kh oáng sản nước ta chia là m 3 nhó m :
- K hoá ng sản năng lượ ng (than đá, dầ u m ỏ , khí tự n hiên,… ).
- Kho áng sả n kim loạ i (sắt, đồn g, bô -xit, m an-g an, đất h iếm ,..).
- K ho áng sản p hi kim loại (a -pa -tit, đ á v ôi,...). 4 .
- P hần lớ n c ác m ỏ kho áng sản ở nướ c ta có trữ lượ ng trun g b ình v à nhỏ .
- M ột số lo ại kh oáng sản có trữ lượ ng lớ n n hư: d ầu
m ỏ , b ô-xit, đ ất h iếm , titan ,… 5 .
- Kho áng sản ở nướ c ta phâ n b ố tươ ng đố i rộ ng khắp tro ng cả nướ c.
- C ác kho áng sản c ó trữ lượ ng lớ n p hân b ố tập trung ở m ộ t số khu v ực . H S xá c định:
- D ầu m ỏ và khí tự nhiên ở vùn g thềm lục đ ịa .
- T han đá ở v ùng Đ ôn g Bắc . Trang 43
- T han nâu ở đồ ng bằn g sô ng H ồn g.
- Titan ở v ùng D u yên hải m iền Trung . - Bô -xit ở Tây Ng uyên . 6 .
- Lịch sử p hát triển địa c hất lâ u d ài v à phức tạp qu a 3
g iai đ oạn : Tiền C am b ri, Cổ kiến tạo v à Tân kiến tạo .
- Vị trí đ ịa lí nước ta nằm ở nơ i giao nhau g iữa 2 v ành
đ ai sinh kho áng lớ n là T hái B ìn h D ươ ng v à Địa Trung H ải.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.2.
: HS phân tích được vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sả n.
: Quan sát hình 4.2 và các hình ảnh tương tự kết hợp kênh chữ
S G K tr11 1 , 1 1 2 suy ng hĩ, thả o luận nhó m đ ể trả lờ i các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Sử dụng hợp lí tài Trang 44
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . nguyên khoáng sản
*G V treo hình 4 .2 lên b ảng .
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em ,
yêu cầu H S, yêu c ầu HS q uan sát hình 4.2 và thô ng tin
tro ng b ày, th ảo luận n hóm tron g 5 p hút đ ể trả lời các - N hiều lo ại tài n guyên
c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
khoán g sản nướ c ta v ẫn chưa được thăm dò ,
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1
đánh g iá đ ầy đ ủ tiềm Phần câu hỏi Phần trả lời năng v à giá trị.
- M ộ t số lo ại tài n guyên chưa được khai thác v à
sử dụ ng hiệu q uả, v ẫn cò n tình trạng khai thác quá m ức . - C ông ng hệ kha i thác
m ột số kho áng sản chưa
tiên tiến, g ây lãng ph í tài nguyên.
- Th ực h iện n ghiêm Luật Kho áng sản V iệt Nam .
- Á p d ụng c ác b iện p háp quản lí c hặt chẽ,tăng
cườ ng trách nhiệm c ủa
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2
các tổ ch ức và cá nh ân. Phần câu hỏi Phần trả lời
- Á p d ụng c ác b iện p háp
cô ng ngh ệ tiên tiến, tăng
cườ ng ng hiên c ứu, sử
dụng c ác ng uồ n vậ t liệu th ay thế. Trang 45
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát hình 4.2 v à thô ng tin trong b ày, suy
n ghĩ, thảo luận nhó m để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 1 v à
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
Tài ng uyên kho áng sản c ó v ai trò
qu an trọng tro ng nền kinh tế - xã hộ i c ủa đất nướ c: là n guồ n ng uyên liệu c hính c ho n hiều
ng ành c ôn g nghiệp, gó p p hần
đảm b ảo an ninh năn g lượng
qu ốc g ia , cu ng cấp n hiên liệu cho
sản xu ất, ph ục v ụ ch o sinh ho ạt
hàng n gày c ủa ngườ i d ân.
- N hiều loại tài nguyên kh oáng
sản nước ta v ẫn chưa đượ c thăm
dò , đánh giá đầy đ ủ tiềm năng và giá trị.
- M ộ t số lo ại tài ng uyên chưa Trang 46
được kha i thác và sử dụn g hiệu qu ả.
- Vẫn c òn tình trạng khai thác q uá
m ức, b ừa b ãi, trá i p hép .
- Cô ng n ghệ kh ai thác m ộ t số
kho áng sản c hưa tiên tiến.
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- G ây lã ng ph í tài ng uyên và
những hệ q uả như xó i m ò n, trượ t
đất, suy g iảm đ a dạ ng sinh họ c, ô
nhiễm đ ất, nước v à huỷ ho ại m ôi
trườ ng ở những nơ i khai thá c kho áng sản.
- V í dụ: S ạt lở sông H ậu do khai
thác cát, ô n hiễm b iển do khai
thác d ầu ở thềm lụ c địa phía nam .
Thực hiện n ghiêm Luật Kh oáng
sản Việt Na m , á p d ụng c ác b iện
ph áp q uản lí c hặt chẽ,tăng c ường
trách nhiệm c ủa c ác tổ c hức và
cá nhân, áp d ụng c ác b iện pháp
cô ng ngh ệ tiên tiến , tă ng c ường
ng hiên c ứu, sử dụn g các n guồ n vật liệu thay thế.
* H S các nhó m c òn lạ i lắng n ghe, b ổ sung , c hỉn h sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Trang 47 Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: LUẬT KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
Đ iều 8 . Những hành vi bị cấ m
1 . Lợ i d ụng ho ạt độ ng kho áng sản xâm ph ạm lợi íc h
c ủa Nhà nướ c, qu yền và lợ i íc h hợ p p háp c ủa tổ ch ức , c á nhân.
2 . Lợi dụ ng thăm d ò để khai thá c kho áng sản .
3 . Th ực hiện điều tra c ơ b ản địa chấ t v ề kho áng sản,
h oạt độ ng kh oáng sản khi c hưa được cơ qua n q uản lý
n hà n ướ c c ó thẩ m q uyền c ho p hép .
4 . Cả n trở trái pháp luật h oạt đ ộng đ iều tra c ơ bả n địa
c hất về khoá ng sản, ho ạt độ ng kho áng sản.
5 . Cu ng cấp trái p háp luật thô ng tin về kho áng sản
thu ộc bí m ật nhà nước .
6 . C ố ý hủy ho ại m ẫu v ật địa c hất, kh oán g sả n có g iá trị ho ặc q uý hiếm .
7 . C ác h ành vi kh ác theo q uy đ ịn h c ủa p háp luật.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Trang 48
* HS dựa vào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1. 2.
- T heo b áo c áo c ủa Bộ T N& M T, gần đây tình trạn g khai thá c trái p hép cát,
sỏ i d ọc theo sô ng H ồn g sử d ụng tàu c uố c, xe m úc, m áy nổ là m huỷ ho ại m ô i
trườ ng sinh thá i, làm sạt lở đấ t, làm b iến đổ i dò ng c hảy sô ng , v à thay đổi chất lượ ng nướ c sô ng.
- H oạt độ ng khai thá c m ỏ than lộ thiên, d o p hải b ốc xúc m ột lượ ng đấ t đá
thả i khá lớn, đấ t đá b ị đ ào xớ i. C ác đồ ng ru ộng , khe suố i p hía dướ i c ác b ãi thả i
b ị bồ i lấp do sạt lở , xó i m ò n khi m ưa lũ.
- T ro ng khai thác v àng , n gay tại c ác m ỏ v àng đ ã đ ượ c c ấp p hép, đa số c ác
n hà m áy khô ng c ó h ệ thố ng xử lý nướ c thải, tìn h trạng nướ c thải c hưa q ua xử lý
c hứa cá c loạ i hó a c hất độ c hại như xianua, thủ y ng ân đã ả nh hưởng ng hiêm
trọ ng đến m ô i trườ ng , g ây ô nhiễm n guồ n nước .
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút) Trang 49
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
KH A I TH Á C T HA N Đ Á Ở Q U Ả N G NIN H
- Q u ảng Ninh hiện có trữ lượn g than đ á kho ảng hơ n 3 tỷ tấn, hầu hết thuộ c
d ò ng an-tra-xít, tỷ lệ c ác-b o n ổ n đ ịnh 8 0 - 9 0 % ; phầ n lớn tập trung tại 3 khu vực :
H ạ Lo ng , C ẩm Phả v à Uô ng Bí , Đô ng T riều; m ỗ i năm cho p hép khai thác
kh oảng 3 0 - 4 0 triệu tấn.
- X ác định đ ượ c m ục tiêu p hát triển kinh tế bền v ững, lâu d ài, Q u ảng N inh đã
từng b ước lập kế ho ạc h c ùng vớ i Tập đo àn TK T đưa ra lộ trình hợ p lý để đó ng
c ửa những m ỏ than lộ thiên và c huyển hẳ n sa ng khai thác hầm lò . Việc làm này
kh ông g ây tác đ ộng nhiều đến phá t triển kinh tế m à m ở ra p hươ ng th ức m ớ i v ớ i
p hươ ng ch âm c huyển d ịc h p hát triển kinh tế từ “nâ u” sang “xanh”, hướ ng tớ i
p hát triển những thành ph ố d u lịch khô ng cò n khó i, b ụi.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 5. THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ
CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
P hân tích đượ c đặc điểm p hân bố các lo ại khoá ng sản c hủ yếu. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả. Trang 50
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực nhậ n thức khoa họ c địa lí: p hân tíc h đ ượ c đặc điểm p hân b ố c ác lo ại kh oáng sản chủ yếu.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh ch ữ tro ng SG K tr1 1 3.
+ Sử d ụng bả n đ ồ kho áng sản V N hình 4.1 để xác định sự p hân b ố c ủa các lo ại kh oáng sản chủ yếu.
- N ăng lực v ận dụ ng tri thức địa lí g iải q uyết m ộ t số vấ n đ ề thực tiễn: xác định
sự p hân b ố củ a các lo ại kh oáng sản chủ yếu trên b ản đồ và giải thích sự p hân b ố
c ủa cá c loại kho áng sản c hủ yếu.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ
n guồ n tài ng uyên khoán g sản tránh c ạn kiệt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí Việt N am (Đ LV N)
- B ản đồ kho áng sản VN (hình 4.1 SG K tr1 1 0)
- P hiếu họ c tập , bản g p hụ ghi câu hỏ i thảo luận nhó m và b ảng nh óm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “X em hình đo án tên kho áng sản” c ho H S.
: HS giải được trò chơi “Xem hình đoán tên khoáng sản” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “X em hình đo án tên kho áng sản” lên b ảng : 1 2 3 4 Trang 51 5 6 7 8
* G V lần lượ t c ho HS qua n sát c ác h ình trên theo thứ tự từ 1 đ ến 8 , yêu c ầu HS
c ho b iết tên kho áng sản tươ ng ứng v ớ i m ỗi hình trên. G V kh en thưởng cho H S trả lờ i đú ng.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát c ác hình và sự hiểu biết c ủa b ản thân, suy n ghĩa để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Than đá 2. Dầu mỏ 3. Khí tự nhiên 4. Bô-xit 5. Sắt 6. A-pa-tit 7. Đá vôi xi măng 8. Titan
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Than đá, dầu m ỏ, khí tự nhiên, bô-xit,
sắ t, a-p a-tit, đ á v ôi xi m ăng , titan là những kho áng sản chủ yếu củ a nướ c ta. V ậy
c ác khoá ng sản n ày phân bố ở đâu trên bản đ ồ V N v à vì sao lại p hân b ố n hư v ậy?
Đ ể b iết đượ c những đ iều này, lớ p c húng ta cùng tìm hiểu q ua b ài họ c h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về Đọc bản đồ (25 phút)
: HS đọc được bản đồ phân bố các loại khoáng sản chủ yếu.
: Quan sát bản đồ khoáng sản VN hình 4.1 kết hợp thác kênh
c hữ SG K tr1 27 , suy n ghĩ để trả lời câ u h ỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i c ủa G V. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
- G V treo b ản đồ khoá ng sản VN lên b ảng.
- G V yêu cầu H S đọ c m ục 1.
- G V c hia lớp làm 8 nh óm , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , yêu c ầu H S Trang 52 Loại Tên một số mỏ Nơi phân bố khoáng sản khoáng sản chính T han đá D ầu m ỏ K hí tự nhiên B ô-xit S ắt A -pa-tit Đ á vô i xi m ăng T itan
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S đọ c yêu c ầu m ục 1 b ài thực hàn h.
- H S d ựa v ào b ản đồ hình 4 .1 , A tlat Đ LV N và kênh chữ SG K tr1 13 , suy ngh ĩ để trả lờ i c âu hỏ i.
- G V q uan sát, trợ giúp HS khi c ó yêu c ầu. Đ ánh giá thái độ và khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V c ho H S trìn h b ày sản ph ẩm c ủa m ình: Loại Tên một số mỏ Nơi phân bố khoáng sản khoáng sản chính T han đá - C ẩm Phả - Q uảng Ninh - Q uỳnh Nh ai - Sơ n La - Nô ng Sơ n - Q uảng Nam
Rồng ; Bạc h H ổ; Rạng Đô ng ; D ầu m ỏ Thềm lục địa phía N am Hồ ng Ng ọ c,… K hí tự nhiên Tiền H ải Thái Bình Trang 53 B ô-xit
Krô ng B úk, Đăk Nô ng , D i Linh Tây Ng uyên - Tùng B á - H à G iang Sắt - Trấn Yên - Y ên Bái - Thạc h K hê - H à Tĩnh A -p a-tit Ca m Đ ường Lào C a i
Hà G ia ng, Lạn g Sơ n, Tha nh H à G ia ng, Lạ ng Sơ n, Đá v ôi xi m ăng Ho á T hanh Ho á - Kỳ A n h - H à Tĩnh Titan - Phú Vang - T hừa thiên - Huế - Hàm Tân - B ìn h T huận
* H S c ò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉnh sửa sản phẩ m g iúp b ạn v à sản phẩ m củ a m ình.
Bước 4. Đánh giá: GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết
q uả ho ạt độ ng c ủa HS v à kiểm tra v iệc c huẩn b ị tài liệu th am quan c ủa các em .
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhận xét đặc điểm phân bố (15 phút)
: HS giải thích được sự phân bố các loại khoáng sản chủ yếu.
: Dựa vào kết quả thảo luận ở m ục 1 và kiến thức đã học, suy
n ghĩ cá nhâ n đ ể trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt CH cho HS: Dựa vào kết quả của m ục 1 và kiến
thức đã học , em hãy g iải thích sự phâ n b ố c ủa c ác loại kho áng sản trên.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S d ựa v ào kết q uả thảo lu ận ở m ục 1 và kiến thức đ ã h ọc , suy ng hĩ để trả lời.
- G V q uan sát, trợ giúp HS khi c ó yêu c ầu. Đ ánh giá thái độ và khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sa u khi c ác nhó m có sả n p hẩm , G V lần lượt gọ i đ ại d iện m ỗi n hóm lên trìn h
b ày sản ph ẩm c ủa m ình:
+ Sự p hân b ố khoán g sản ở nướ c ta c ó liên q uan ch ặt chẽ vớ i sự phân hoá phức
tạp , đa d ạng c ủa cá c ho ạt đ ộng địa chất nộ i sinh và ng o ại sinh.
+ C ác m ỏ kho áng sản nộ i sinh th ườ ng tập tru ng tại c ác đ ứt g ãy sâu vớ i ho ạt
đ ộng uố n n ếp và m ac -m a diễn ra m ạ nh m ẽ.
+ C ác kh oáng sản ng o ại sinh thườ ng tập trung ở v ùng b iển nô ng , thềm lục địa
h oặc vùng trũng tro ng nộ i địa.- HS khác lắ ng ng he, bổ sung , c hỉnh sửa sản ph ẩm
c ủa b ạn và sản ph ẩm của c á n hân.
Bước 4. GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết quả hoạt đ ộng củ a c ác em . Trang 54
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM
BÀI 6. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rình b ày được đặc đ iểm khí hậu nh iệt đ ới ẩm gió m ùa của VN .
- C hứng m inh được sự p hân hó a đ a dạng củ a khí hậu VN . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Trình bày đượ c đặc điểm khí hậu nhiệt đớ i ẩm g ió m ùa c ủa VN.
+ C hứng m inh đượ c sự p hân hó a đa d ạng c ủa khí hậ u V N.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr11 4 -1 17 .
- Năng lực vận d ụng tri thức đ ịa lí giải quyết m ột số vấn đề thực tiễn: sưu tầm
n hữn g câ u c a d ao , tục ng ữ, c ác b ài thơ c ó nộ i d ụng về khí hậu v à các h iện tượ ng
thờ i tiết ở nướ c ta.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi những
thô ng tin kho a họ c về khí hậu V N.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí VN .
- H ình 6.1. B ản đồ khí hậu VN , hìn h 6 .2 . Bă ng tuyết ở đỉnh Phia O ắc v à c ác hình ả nh liên q uan.
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat Địa lí VN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V c ho HS ng he lờ i b ài hát “Sợ i nh ớ sọ i thương ” do nhạc sĩ Phan H uỳnh Điểu sáng tác . Trang 55
: HS đoán được “Sợi nhớ sọi thương” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V c ho H S ng he lời b ài há t “S ợi nh ớ sọi thươ ng ” do nh ạc sĩ Phan Huỳnh Điểu sá ng tác .
“T rườ ng Sơ n Ð ô ng Trườ ng Sơ n Tây
B ên nắng đố t b ên m ưa q uây E m d ang tay em xo è tay
Ch ẳng thể nào m à xua tan m ây
M à c hẳng thể nào m à c he a nh được
Ch ứ rút sợ i thươ ng ấy m ấy chăng m ái lợ p
Rút sợi nhơ ́ đ an v ò m xanh
N g hiêng sườ n Đô ng m à che m ưa an h
N g hiêng sườ n Tây xo ã bó ng m át
Rợ p trờ i thươ ng ấy m ấ y m àu xanh suố t
M à em ng hiêng hết ấy m ấy về p hươ ng anh
M à em ng hiên g hết ấy m ấy về phươ ng an h”
* Sau khi HS ng he b ài hát, G V yêu c ầu HS c ho b iết tên b ài h át.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS n ghe lờ i b ài hát và sự h iểu biết c ủa b ản th ân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau kh i HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t g ọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: tên
b ài hát: “Sợ i nhớ sợi thươn g”
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: lời bài hát “Sợi nhớ sọi thương” của
n hạc sĩ Pha n H uỳnh Điểu p hản á nh rất rõ nét m ộ t tro ng những đ ặc điểm nổ i b ật
c ủa khí h ậu Việt Na m c hịu sư tác độn g kết hợ p g iữ g ió m ùa v à đ ịa hình. V ậy tại sao
“Trườ ng Sơ n Ð ông Trườ ng Sơ n Tây, B ên nắng đố t bên m ưa qu ây”? Để biết đ ượ c
n hữn g điều nà y, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió m ùa của V N. Trang 56
: Quan sát hình 6.1 SGK tr115 hoặc Atlat ĐLVN kết hợp kênh
c hữ SG K tr1 14 -1 1 6, suy ng hĩ c á n hân, thảo luận nhó m để trả lờ i c ác câ u h ỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Trang 57 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Khí hậu nhiệt đới ẩm
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . gió mùa
* G V treo hình 6.1 lên b ảng .
* G V yêu cầu HS qu an sát b ản đ ồ h ình 6.1 hoặc A tlat - Tín h c hất nhiệt đớ i:
Đ LV N và thô ng tin tro ng b ày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu + Lượng b ức xạ tổ ng h ỏi sau:
cộ ng củ a nướ c ta lớn; cán c ân b ức xạ luô n dươ ng. + N hiệt độ trung b ình năm trên 20 0C (trừ vùng
núi c ao) v à tăn g dầ n từ Bắc v ào N am .
+ S ố g iờ nắng nhiều, đạt
từ 1 40 0 - 3 0 00 g iờ /năm . - Tín h c hất ẩm :
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , + Lượng mưa trung bình
yêu c ầu H S thảo luận nh óm tro ng 1 0 phú t để trả lời năm lớn: từ 1500 - 2000 c ác c âu hỏ i sau: m m /năm . 1 . N hóm 1 , 2 , 3 v à 4 : + C ân b ằng ẩm luô n
dươ ng, độ ẩm khô ng khí cao , trên 8 0% . * G ió m ùa m ùa đô ng :
- Th ời g ian: từ thán g 11 – 4 năm sau 2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 : - Ng uồ n gố c: áp cao Xi-b ia. - Hướ ng g ió: ĐB - Đặc đ iểm :
+ Ở m iền Bắc : nửa đ ầu
m ùa đô ng thờ i tiết lạnh
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: khô, nửa sau m ù a đô ng
th ời tiết lạn h ẩ m , c ó m ưa
* H S q uan sát b ản đồ hình 2.2 hoặc A tlat Đ LV N v à phùn. Trang 58
đ ọc kênh chữ tro ng SG K, suy ng hĩ, thảo luận nhó m để + Ở miền Nam, Tín trả lờ i c âu hỏi. pho ng c hiếm ưu thế
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá đem đến m ùa khô cho
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa Nan Bộ và Tây N guyên, H S. gây m ưa cho D uyên hải
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: m iền Trung .
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S * G ió m ùa m ùa hạ:
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
- Thờ i gian: từ tháng 5 – 1 . 10
- Lượ ng b ức xạ tổn g cộ ng c ủa nước ta lớ n; cán c ân - Ng uồ n g ốc : áp cao Bắc
b ức xạ trên lã nh thổ luô n d ươ ng.
Ấn Độ D ươ ng và áp cao cận c hí tuyến N am b án
- Số g iờ n ắng nhiều, đạt từ 1 4 00 - 30 0 0 giờ / năm (H à cầu.
N ộ i là 15 8 5 g iờ, H uế là 19 7 0 g iờ , TPH C M là 2 4 89 giờ ). - Hướng gió: TN, đối với 2 . m iền Bắc là Đ N.
- Nhiệt độ tru ng b ình năm ở hầu hết m ọ i nơ i trên c ả - Đặc điểm:
n ướ c đều trên 2 0 0C (trừ v ùng núi cao ) và tăng d ần từ B ắc v ào N am .
+ Đầ u m ùa hạ: g ây m ưa cho N am B ộ, Tây
- N g uyên nhân: do nước ta nằ m ho àn to àn tro ng vùng Nguyên nhưng gây khô n ội chí tuyến. nóng c ho T rung Bộ , Tây
3 . Lượ ng m ưa trung b ình nă m lớ n: từ 1 5 00 - 2 0 00 Bắc .
m m /năm . Ở những khu v ực đó n g ió biển ho ặc vùng + Giữa và cuối mùa hạ:
n úi c ao , lượ ng m ưa tro ng năm thườ ng nhiều hơ n, gây mưa lớn và kéo dài
kh oảng 3 00 0 - 4 0 00 m m / năm .
trên p hạm vi c ả nước . 4 .
- Độ ẩm khô ng khí cao , trên 8 0% , cân b ằng ẩm luô n d ươ ng.
- N g uyên nhân: do tác độ ng của c ác khố i khí di
c huyển q ua b iển kết hợ p v ới vai trò c ủa Biển Đ ôn g.
5 . N ước ta c ó 2 m ùa g ió c hín h là g ió m ùa m ùa đô ng
v à gió m ùa m ùa hạ. D o nướ c ta chịu ảnh hưở ng m ạn h
m ẽ của c ác khố i kh í ho ạt độ ng theo m ùa.
* Sau khi nhó m H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọ i đại
d iện nhó m trình b ày sản p hẩm của m ình , ví d ụ: nhó m 1 , và 5 : Trang 59
1 . N hóm 1 : G ió m ùa m ùa đô ng:
- T hời g ian : từ th áng 1 1 – 4 nă m sau
- N g uồn g ố c: áp c ao X i-bia. - H ướn g g ió : ĐB - Đ ặc đ iểm :
+ Ở m iền B ắc: nửa đầu m ùa đô ng thờ i tiết lạnh khô ,
n ửa sau m ùa đô ng thời tiết lạ nh ẩm , c ó m ưa p hùn.
+ Ở m iền Nam , Tín p ho ng chiếm ưu thế đem đ ến m ùa
kh ô c ho Nan Bộ và Tây Ng uyên, g ây m ưa ch o D uyên h ải m iền T ru ng. - N g uyên nhân :
+ Vào đầu m ùa đô ng , g ió m ùa đô ng bắc di ch uyển vớ i
q uãng đườ ng dà i q ua lục địa Trung Q uố c n ên lạnh v à m ấ t ẩm .
+ V ào cuố i m ùa đô ng, khố i không kh í lạn h d i chuyển
q ua vù ng b iển p hía đ ông Nhậ t B ản và Trung Q uố c nên
đ ượ c tăn g c ườ ng ẩm .
2 . N hóm 5 : G ió m ùa m ùa hạ:
- T hời g ian : từ th áng 5 – 1 0
- N g uồ n g ố c: áp c ao Bắc Ấ n Đ ộ D ươ ng v à á p c ao c ận
c hí tu yến Na m b án c ầu.
- H ướn g g ió : TN, đố i v ớ i m iền B ắc là ĐN . - Đ ặc đ iểm :
+ Đ ầu m ùa hạ : g ây m ưa c ho Nam B ộ , Tây N guyên
n hưn g g ây khô nó ng c ho T ru ng Bộ , Tây Bắc .
+ G iữa và c uối m ùa hạ: g ây m ưa lớ n v à kéo d ài trên p hạm v i c ả n ướ c . - N g uyên nhân :
+ Ở m iền Bắ c, d o ảnh hưở ng củ a áp thấp Bắc Bộ nén
g ió thổ i v ào đ ất liền theo hướ ng đ ông nam .
- Nửa đầu m ùa hạ, g ió m ù a tây nam vượt dãy T rườ ng
S ơn, P u Đen Đ inh , Pu Sam S ao g ây ra hiệu ứng p hơ n
kh ô nó ng c ho Trung Bộ v à T ây B ắc. Ở hai b ên d ãy Trang 60
T rườ ng Sơ n thì Trườ ng Sơ n Tây hay T ây Ng uyên m ưa
q uây, T rườ ng Sơ n Đô ng hay v en b iển m iền Trung thì n ắng đố t.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn, nhó m b ạn và sản p hẩm c ủa c á nhâ n, nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Hiện tượng gió vượt đèo được gọi là
P hơ n (fo ehn). T ừ b ên kia sươ ̀n núi g ió thổ i lên, c àng
lên c ao khô ng khí c àng b ị b ị lạ nh d ần đ i rồi ngưng kết
tạo thành m ây ch o m ưa ở sườ n đ ón g ió, đồ ng thờ i thu
thêm nhiệt d o ng ưng kết to ả ra. Sau khi vượ t q ua đỉnh
g ió thô ̉i xuô ́ng b ên này n úi, nhiệt đ ộ c ủa nó tăn g d ần
lên do qu á trình khô ng khí b ị nén đo ạn nhiệt, vì v ậy
đ ến c hân nu ́i b ên này khô ng khí trơ ̉ nên khô và nó ng
h ơn. H iện tượn g này go ̣i là “Hiệu ứng ph ơn”. Đỉnh núi
c àng cao chênh lệc h nhiệt độ c àng lớ n. 2.2.
: HS chứng m inh được sự phân hóa đa dạng của khí hậu VN.
: Quan sát hình 6.1 SGK tr115, hình 6.2 tr117 hoặc Atlat ĐLVN
v à các hìn h ả nh liên q uan kết hợ p kênh ch ữ SG K tr1 1 6-11 7 , th ảo luận nhó m để
trả lờ i c ác c âu h ỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 61 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Khí hậu phân hóa đa
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . dạng
* G V chia lớ p làm 6 nhó m , m ỗ i nhó m từ 6 đến 8 em , - Phân ho á bắc – na m :
yêu cầ u HS, yêu cầ u HS q uan sát hình 6 .1 , 6.2 v à + M iền khí hậu p hía B ắc:
thô ng tin tro ng b ày, thảo luận n hóm trong 1 0 p hút để khí hậu nhiệt đớ i g ió
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau:
m ùa, c ó m ùa đô ng lạnh,
1 . N hóm 1 , 2 – ph iếu học tập số 1
ít m ưa; m ùa hạ nó ng , ẩm và m ưa nhiều. Phần câu hỏi Phần trả lời
+ M iền khí hậu ph ía N am :
khí hậu cậ n xích đạo gió m ùa, nh iệt đ ộ qu anh năm cao v à hầu như không thay đ ổi tro ng năm , có 2 m ùa m ưa, khô phân hó a rõ rệt. - Phân hó a đô ng tây: + Khí hậu c ó sự p hân
hóa giữa hai sườ n c ủa dãy Ho àng Liên S ơn; Trường Sơ n B ắc v à Trường Sơ n Nam , tạo
nên sự khác b iệt v ề chế
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2
độ nhiệt v à ẩm g iữa hai Phần câu hỏi Phần trả lời sườ n. + Vùng B iển Đô ng , khí
hậu có tính c hất gió m ùa
nhiệt đớ i hải dươ ng . - Phân hóa th eo độ ca o: khí hậu V N p hân hó a th ảnh 3 đ ai c ao gồ m :
nhiệt đớ i g ió m ùa; c ận
nhiệt đ ới g ió m ùa trên
núi và ô n đớ i g ió m ùa trên núi. Trang 62
3 . N hóm 5 , 6 – ph iếu học tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát hìn h 6 .1 , 6.2 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 2 , 4
v à 6 lên thuyết trình c âu trả lờ i trướ c lớp :
1 . N hóm 2 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
Lãn h thổ V iệt N am trả i dà i trên 15
vĩ độ , nên từ B ắc v ào Na m cá c
yếu tố khí hậu sẽ c ó sự thay đổi. Trang 63
- M iền khí hậu p hía Bắc : khí hậu
nhiệt đớ i g ió m ùa , c ó m ù a đ ông
lạ nh, ít m ưa; m ùa hạ nó ng , ẩm và m ưa n hiều.
- M iền khí hậu p hía Nam : kh í hậu
cận xíc h đạo g ió m ùa, nhiệt độ
qu anh năm cao và hầu như khô ng
thay đ ổi trong năm , có 2 m ùa
m ưa, kh ô p hân hó a rõ rệt.
2 . N hóm 4 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Địa hình kết h ợp v ới hướ ng g ió
là m c ho kh í hậu nướ c ta ph ân hóa Đô ng – Tây.
- Khí hậu c ó sự p hân hó a g iữa hai
sườn c ủa d ãy Ho àng Liên S ơn ;
Trườn g Sơ n B ắc và Trườ ng Sơ n
Nam , tạo nên sự khác b iệt về ch ế
độ nh iệt và ẩm giữa hai sườ n.
- Vùn g B iển Đô ng , khí hậu c ó tính
chấ t g ió m ùa nhiệt đớ i hải d ươn g.
3 . N hóm 6 – p hiếu họ c tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 64
- C àng lên c ao n hiệt độ c àng giảm
(c ứ lên c ao 10 0 m nh iệt độ g iảm 0, 60C).
- C àng lên cao độ ẩm v à lượng m ưa c àng tăng .
Khí hậu V N p hân hó a thảnh 3 đai cao :
- Đa i nh iệt đớ i g ió m ùa trên n úi:
(m iền Bắ c đến độ c ao 6 00 - 7 00
m , m iền Nam đến độ c ao 9 0 0 -
10 0 0 m ); M ùa h ạ nó ng , nhiệt độ
trung b ình cá c tháng m ùa hạ đều
trên 2 5 °C . Đ ộ ẩm v à lượng m ưa
thay đổ i tuỳ nơi: từ kh ô đến ẩm ướt.
- Đai c ận nhiệt đớ i g ió m ù a trên
núi: (từ độ c ao 6 0 0 - 7 00 m , hoặ c
90 0 - 10 0 0 m đến d ướ i 2 6 00 m );
Khí hậu m át m ẻ, nhiệt độ trung
bình các th áng đều d ướ i 25 °C ,
lượ ng m ưa v à đ ộ ẩm tăng lên.
- Đai ô n đới g ió m ùa trên nú i: (từ
độ ca o 26 0 0 m ) quan h năm nhiệt
độ dướ i 1 5 °C , m ùa đô ng nhiệt độ dướ i 5 °C .
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. Trang 65
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 . 2 . - Ản h h ưở ng của vị trí
đ ịa lí v à lãn h th ổ: làm c ho khí hậu nướ c ta phâ n h óa theo c hiều Bắc - Nam rõ rệt, khí hậu thất thường .
- Đ ịa h ình tạo nên sự ph ân hóa khí hậu theo độ c ao .
- Đ ịa h ình kết h ợp vớ i hướ ng g ió làm cho khí h ậu nướ c ta p hân hó a Đô ng -
T ây (Đô ng Bắc v à Tây Bắc ran h g iới là d ãy Ho àng Liên S ơn; ph ân hóa g iữa
sườ n Đô ng v à sườ n Tây Trườ ng Sơ n). Trang 66
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (ch ọn nhiệm v ụ 2)
1 . C ơn đằ ng Đ ông vừa trôn g vừa c hạy
C ơ n đằng N am vừa làm vừa chơ i.
2 . C huồ n c huồ n ba y thấp thì m ưa, b ay c ao thì nắng , b ay v ừa thì râm .
3 . C hớ p Đô ng nhay nháy, gà g áy th ì m ưa.
4 . Sao dày thì m ưa, sao thưa th ì nắng
5 . Bao giờ H ò n Đỏ m ang tơ i
H òn H èo độ i m ũ thì trời sắp m ưa.
6 . C ò b ay ngượ c, nướ c vô nhà
C ò b ay xuô i nướ c lui ra b iển .
7 . M ưa th áng B ảy g ãy càn h trám
N ắng thá ng Tám , rám trái bưở i
8 . Ráng v àng thì nắng , ráng trắng thì m ưa. Trang 67
* HS c òn lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iú p b ạn v à sả n p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 7. THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
V ẽ và phâ n tích đượ c b iểu đồ khí h ậu c ủa m ộ t số trạ m thuộ c cá c v ùng khí h ậu kh ác nhau. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- Nă ng lực nhận thức kho a họ c địa lí: vẽ và p hân tíc h đượ c b iểu đồ khí hậu c ủa
m ộ t số trạm thuộ c c ác v ùng khí hậu khác n hau.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh ch ữ tro ng SG K tr1 1 8.
+ Sử d ụng bả n đ ồ khí h ậu V N hình 6 .1 để xác đ ịn h v ị trí của trạm khí tượ ng trên b ản đồ .
- Nă ng lực vận dụn g tri thức địa lí giải q uyết m ột số v ấn đề thực tiễn: xá c đ ịnh vị
trí của trạm khí tượ ng trên b ản đồ v à phân tíc h b iểu đồ khí hậ u c ủa trạm khí tượ ng .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức say m ê yêu thích tìm tòi
n hữn g thô ng tin kho a h ọc v ề v ẽ và p hân tích b iểu đồ .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí Việt N am (Đ LV N)
- B ản đồ khí hậu VN (hình 6 .1 S G K tr11 5 )
- P hiếu họ c tập , bản g p hụ ghi câu hỏ i thảo luận nhó m và b ảng nh óm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút) Trang 68
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi ô c hữ c ho H S.
: HS giải m ã được ô chữ GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i ô c hữ lên bản g: 1 2 3 4 5 6
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- Trò c hơ i ô chữ g ồ m 6 c hữ cá i được đá nh số từ 1 đến 6 sẽ tươ ng ứng vớ i 6 câ u h ỏi.
- C ác em d ựa vào A tlat ĐLVN v à kiến thức đã họ c để trả lờ i, c ác em c ó q uyền
lựa chọ n thứ tự c âu hỏi để trả lời, m ỗ i c âu hỏi có 2 lượt trả lời.
- Em n ào trả lờ i đ úng sẽ nhậ n được 1 phầ n quà nhỏ (ví d ụ 1 cây b út) v à ô chữ sẽ
h iện ra chữ cái tươ ng ứng , trả lờ i sai ô c hữ sẽ b ị khóa lại, tron g quá trình trả lờ i, em
n ào trả lời đúng tên ô c hữ th ì sẽ nh ận đ ược p hần q uà lớn hơ n (v í d ụ 3 c ây b út). * Hệ thố ng c âu hỏi: Câu 1. A . 2 0 0C B . 30 0C C . 4 0 0C D. 5 0 0C Câu 2.
A . 1 0 00 -2 0 00 m m B. 1 50 0 -2 00 0 m m C . 20 0 0-25 0 0m m D . 2 5 00 -3 0 00 m m Câu 3. A . 6 0 % B. 7 0 % C . 8 0% D . 9 0% Câu 4. A . tây nam B. tây b ắc C. đ ôn g nam D . đô ng b ắc Câu 5. A . thá ng 5 – 1 0 B. tháng 6 – 1 0 C . thá ng 7 – 1 0 D . thá ng 8 – 1 0 Câu 6. A . v ị trí địa lí
B . hìn h d ạng lã nh thổ C . địa hình D . Cả A , B, C
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào A tlat Đ LV N và kiến thức đ ã h ọc , suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi c á n hân H S c ó sản p hẩm , G V lần lượ t g ọ i HS trìn h b ày sản phẩ m củ a m ình: Câu 1: A Câu 2: B Trang 69 Câu 3: C B I Ể U Đ Ồ Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: D
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Biểu đồ là hình vẽ dùng để thể hiện
m ộ t c ác h trực qu an số liệu thốn g kê v ề q uá trình p hát triển c ủa đ ối tượ ng , c ấu trúc
c ủa đố i tượng , m ối q uan hệ g iữa thờ i gian và khô ng g ian c ủa c ác đố i tượ ng. Tro ng
thờ i đ ại g iá o d ục ng ày nay, b iểu đồ đượ c sử d ụng rộ ng rãi trong các m ôn họ c vớ i
n hiều d ạng khác nha u theo yêu c ầu thể hiện. V ậy để biểu đồ khí hậ u đượ c v ẽ như
thế nào ? Đ ể b iết được những điều này, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua b ài họ c hô m n ay.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về vẽ biểu đồ khí hậu (50 phút)
: HS vẽ được m ột số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau.
: Dựa vào bảng số liệu SGK trang 118, hướng dẫn của GV và
kiến th ức đã họ c để v ẽ b iểu đồ khí hậu.
vẽ được biểu đ ồ khí hậu. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
- G V yêu cầu H S đọ c m ục 1.
- G V đ ặt C H cho HS: Hãy lựa c họ n v à vẽ b iểu đồ khí hậu thể hiện n hiệt độ v à
lượ ng m ưa củ a m ộ t trạm khí tượ ng.
- G V hướ ng dẫn H S cá c bướ c v ẽ b iểu đồ kh í hậu: Trang 70
B ước 1 : Xác định c ác giá trị c ao nhất tro ng bả ng số liệu để tiến hàn h xây d ựng h ệ trục tọ a độ .
V í d ụ: Trạm T ân S ơn Nhấ t (T PH C M ) có nhiệt độ thán g cao nh ất là 2 8 ,9°C , lượ ng
m ưa tháng ca o nhất là 32 7 ,0m m .
B ước 2: xây dựng hệ trục tọ a độ , bao g ồm 1 trục ho ành và 2 trục tung
- T rục ho ành thể hiện c ác th áng tro ng nă m (1 2 tháng ) - T rục tung : (2 trục )
+ M ột trục nhiệt đ ộ: T a sẽ lấy g iá trị c ao nhất trên trục thể hiện nhiệt độ là
kh oảng 3 5°C để c ân xứng vớ i trục lượ ng m ưa.
+ M ộ t trục lượ ng m ưa: T a sẽ lấ y g iá trị cao nhất trên trục thể hiện lượ ng m ưa là kh oảng 3 50 m m .
B ước 3: Vẽ b iểu đồ lượ ng m ưa
- V ẽ lần lượ t tuần tự c ác c ột lượng m ưa từ tháng 1 c ho đến tháng 1 2 .
- T háng 1 và tháng 12 sẽ v ẽ liền vớ i trục
- V í d ụ: T háng 1 lượ ng m ưa là 1 3,8 m m , tháng 2 là 4,1 m m .
B ước 4: Vẽ đ ườ ng biểu d iễn nhiệt đ ộ
- X ác định c ác điểm nh iệt độ g iữa c ác thán g.
- N ố i c ác điểm lại thành m ộ t đ ườ ng liên tục .
B ước 5: Ho àn thiện b iểu đồ
B ổ sung bả ng c hú giải, tên b iểu đồ
- G V yêu cầu H S vẽ b iểu đồ khí hậu thể hiện nhiệt độ v à lượ ng m ưa và o tập họ c
theo h ướ ng dẫn đã nêu.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S đọ c yêu c ầu m ục 2 b ài thực hàn h.
- H S lựa c họ n trạ m khí tượng để v ẽ b iểu đồ : v í d ụ trạm Tân Sơ n N hất (TPH C M ).
- HS chú ý theo dõ i, lắng n ghe và qua n sát các b ước vẽ củ a G V thực hiện trên
b ảng sau đó tiến h ành vẽ v ào tập họ c.
- G V q uan sát, trợ giúp HS khi c ó yêu c ầu. Đ ánh giá thái độ và khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- S au khi H S có sản phẩ m , G V gọ i H S trình b ày sản p hẩm của m ình trên b ảng : Trang 71 Biểu đồ thể
hiện nhiệt độ và lượng mưa ở trạm Tân Sơn Nhất (TPHCM)
- H S c òn lại qua n sát, b ổ sung , c hỉnh sửa sản phẩm c ủa b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết quả hoạt đ ộng củ a c ác em .
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về Phân tích biểu đồ khí hậu (30 phút)
: HS phân tích được biểu đồ khí hậu của m ột số trạm thuộc các v ùng kh í hậu khác nhau.
: Quan sát bản đồ khí hậu VN hình 6.1 kết hợp thác kênh chữ
S G K tr11 8 , su y ng hĩ, thảo luận nhó m để trả lời câ u hỏ i của G V .
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i c ủa G V. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
- G V treo b ản đồ khí hậu V N lên b ảng .
- G V yêu cầu H S đọ c m ục 2.
- G V c hia lớ p làm 8 n hóm , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , yêu cầu HS , yêu c ầu H S
q uan sát b ản đồ hình 6.1 và th ông tin tro ng bày, thảo luận nhó m trong 5 p hút
đ ể trả lờ i các c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
1 . Nhó m 1 , 2 , 3 v à 4 – p hiếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 72
X ác định vị trí c ủa trạm T ân Sơ n N hất (TP HC M ) trên hình 6 .1
C ho b iết nhiệt độ tháng c ao n hất và
n hiệt độ thá ng thấp nhất c ủa T ân Sơ n
N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
C ho b iết b iên đ ộ nhiệt năm c ủa Tân Sơ n
N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
C ho b iết nhiệt đ ộ trung bình năm c ủa
T ân Sơ n N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
2 . Nh óm 5 , 6 , 7 v à 8 – phiếu học tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
C ho b iết lượng m ưa tháng ca o nh ất và
lượ ng m ưa tháng th ấp nhất c ủa Tân
S ơn N hất (TP HC M ) là b ao n hiêu?
C ho b iết những tháng có lượng m ưa
trên 10 0 m m v à n hữn g tháng c ó lượng
m ưa dướ i 10 0 m m c ủa T ân Sơ n N hất (TP HC M ).
C ho b iết tổ ng lượ ng m ưa trung b ình
n ăm của Tâ n S ơn N hất (T PH C M ) là bao n hiêu?
- G V nhắc lạ i c ho H S m ột số cô ng thức tính trước khi ho ạt độ ng nh óm :
+ B iên độ nhiệt năm = nhiệt độ th áng c ao nhấ t – nhiệt độ tháng th ấp nhất
+ N hiệt độ trung b ình năm = tổ ng nhiệt độ 12 tháng / 1 2
+ T ổng lượ ng m ưa trung b ình năm = tổ ng lượn g m ưa 12 tháng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S đọ c yêu c ầu m ục 2 b ài thực hàn h. Trang 73
- HS d ựa v ào b ản đồ hình 6 .1 và kênh c hữ SG K tr1 18 , suy ng hĩ, thảo luậ n nhó m
đ ể trả lờ i câu hỏ i.
- G V q uan sát, trợ giúp HS khi c ó yêu c ầu. Đ ánh giá thái độ và khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sa u khi n hóm H S c ó sản p hẩm , G V cho cá c nhó m H S trìn h bày sản p hẩm
c ủa m ình, đại diện nh óm 1 v à 5 lên thuyết trình c âu trả lờ i trướ c lớp :
1 . Nhó m 1 – phiếu học tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
X ác định vị trí c ủa trạm T ân Sơ n N hất HS xác định trên b ản đồ . (TP HC M ) trên hình 6 .1
C ho b iết nhiệt độ tháng c ao n hất và - N hiệt độ c ao nhấ t là 2 8 ,90C
n hiệt độ thá ng thấp nhất c ủa T ân Sơ n (thán g 4 ).
N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
- N hiệt độ thấp n hất là 2 5 ,70C (thán g 1 2).
C ho b iết b iên đ ộ nhiệt năm c ủa Tân Sơ n
Biên độ nhiệt năm là 3,2 0C .
N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
C ho b iết nhiệt đ ộ trung bình năm c ủa Nhiệt đ ộ trung bình năm là 27 ,1 0C .
T ân Sơ n N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
2 . Nh óm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
C ho b iết lượng m ưa tháng ca o nh ất và - Lượ ng m ưa cao nhấ t là 3 2 7m m
lượ ng m ưa tháng th ấp nhất c ủa Tân (thán g 9 ).
S ơn N hất (TP HC M ) là b ao n hiêu?
- Lượng m ưa thấ p n hất là 4 ,1m m (thán g 2 ).
C ho b iết những tháng có lượng m ưa - C ác thán g c ó lượn g m ưa trên
trên 10 0 m m v à n hữn g tháng c ó lượng 10 0 m m : 5 ,6 ,7 , 8, 9 , 10 , 11 .
m ưa dướ i 10 0 m m c ủa T ân Sơ n N hất - Các tháng có lượng mưa dưới Trang 74 (TP HC M ).
10 0 m m : 1 2 , 1 , 2 , 3 , 4.
C ho b iết tổ ng lượ ng m ưa trung b ình Lượ ng m ưa trung b ình năm là
n ăm của Tâ n S ơn N hất (T PH C M ) là bao 19 3 0,9 m m n hiêu?
- HS cá c nhó m c ò n lại lắ ng n ghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm g iúp nhó m bạ n
v à sản phẩ m c ủa nhó m m ìn h.
Bước 4. Đánh giá: GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết
q uả ho ạt độ ng c ủa HS v à kiểm tra v iệc c huẩn b ị tài liệu th am quan c ủa các em . Trang 75