Giáo án Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 1

Giáo án Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 1 được soạn dưới dạng file PDF gồm 65 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 8 208 tài liệu

Thông tin:
75 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 1

Giáo án Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 1 được soạn dưới dạng file PDF gồm 65 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

62 31 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
Trư
ng:
H và tên giáo viên:
T
:
K
HO
CH B
À
I D
Y (KHBD) 15 B
À
I PH
N
Đ
A L
Í
V
À
2 CH
Đ
CHUNG M
Ô
N L
CH S
V
À Đ
A L
Í
8 - B
CTST
CHƯƠNG 1.
Đ
C
Đ
I
M V
TR
Í Đ
A L
Í
, PH
M VI L
Ã
NH TH
,
Đ
A H
Ì
NH V
À
KHO
Á
NG S
N VI
T NAM
B
À
I 1.
Đ
C
Đ
I
M V
TR
Í Đ
A L
Í
V
À
PH
M VI L
Ã
NH TH
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 2 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình bày đưc đc đim v trí đa lí.
- Phân tích đưc nh hưng ca v trí đa lí và phm vi lãnh th đi vi s hình
thành đc đim đa lí t nhiên Vit Nam (VN).
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Trình bày đưc đc đim v trí đa lí.
+ Phân tích đưc nh hưng ca v trí đa lí và phm vi lãnh th đi vi s hình
thành đc đim đa lí t nhiên VN.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong sách giáo khoa (SG K) t trang (tr)
96-99.
+ Quan sát các bn đ: hình 1.1 SGK tr96, hình 1.2 SGK tr98 đ xác đnh v trí
đa lí và phm vi lãnh th ca nưc ta.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết mt s vn đ thc tin:
+ Gii thích vì sao thiên nhiên nưc ta có nhiu đc đim khác vi mt s nưc
cùng vĩ đ.
+ Sưu tm thông tin v mt s ct mc biên gii quc gia ca nưc ta.
3. V
ph
m ch
t:
Ý thc hc tp nghiêm túc, có tinh thn yêu nưc, t hào dân
tc, bo v ch quyn lãnh th liêng liêng ca T quc.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV), Atlat Đa lí Vit Nam (ĐLVN).
TTrraanngg 22
- Hình 1.1. Bn đ VN và các quc gia trong khu vc Đông Nam Á, hình 1.2. Bn
đ hành chính VN, hình 1.3. Khai thác năng lưng m t tri và năng lưng gió
Ninh Thun, Hình 1.4. Bãi bin M Khê (Đà Nng) hoc các hình tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat ĐLVN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Xem quc kì đoán tên quc gia cho HS.
:
HS gii đưc trò chơi Xem quc kì đoán tên quc gia GV đt
ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Xem quc kì đoán tên quc gia lên bng:
1
2
3
4
5 6
*
GV
ln lưt cho HS quan sát các quc kì trên theo th
t
t 1 đến 6, yêu cu HS cho biết tên quc gia tương
ng vi mi quc kì trên. GV khen thưng cho HS
tr
li đúng.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát các quc kì và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca m ình:
1. Vi
t Nam
2. Trung Qu
c
TTrraanngg 33
3. L
à
o
4. Cam-pu-chia
5.
n
Đ
6. Th
Nh
ĩ
K
ì
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Vit Nam, quc hiu là Cng hòa Xã
hi ch nghĩa Vit Nam, quc kì là lá C đ sao vàng biu tưng thiêng liêng đc
bit ca dân tc Vit Nam. Vy đt nưc ca chúng ta nm đâu trên bn đ thế
gii và tiếp giáp vi các quc gia nào trong s các quc gia k trên? V trí đa lí và
phm vi lãnh th nưc ta nh hưng như thế nào đi vi s hình thành đc đim
đa lí t nhiên nưc ta? Đ biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu
qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (65 ph
ú
t)
:
HS trình bày đưc đc đim v trí đa lí và phm vi lãnh th.
:
Quan sát hình 1.1, 1.2 kết hp kênh ch SGK tr 96-98 suy nghĩ
cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 44
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 1 SGK.
* GV treo hình 1.1, 1.2 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 1.1, 1.2 hoc Atlat
ĐLVN và thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu
hi sau:
1. V
tr
í
đ
a l
í
v
à
ph
m vi
l
ã
nh th
Bao gm: vùng đt, vùng
bin và vùng tri.
- Vùng đt: din tích
331212km
2
gm toàn
b phn đt lin và các
hi đo.
- Vùng bin ca Vit
Nam Bin Đông có
din tích khong 1 triu
km
2
, gm 5 b phn: ni
thy, lãnh hi, vùng tiếp
giáp lãnh hi, vùng đc
quyn kinh tế và thm
lc đa.
- Vùng tri là khong
không gian bao trùm lên
lãnh th nưc ta.
- Vit Nam nm rìa
phía đông ca bán đo
Đông Dương, gn trung
tâm khu vc Đông Nam
Á.
TTrraanngg 55
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 1.1, 1.2 hoc Atlat ĐLVN
và đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca m ình:
1. Phm vi lãnh th nưc ta gm vùng đt, vùng bin
và vùng tri.
2. Vùng đt: din tích 331212km
2
gm toàn b phn
đt lin và các hi đo.
3. HS xác định đưng b bin trên bn đ. Đưng b
bin nưc ta dài 3260km, có 28/63 tnh, thành ph
giáp bin.
4. Vùng bin nưc ta Bin Đông có din tích khong
1 triu km
2
, gm 5 b phn: ni thy, lãnh hi, vùng
tiếp giáp lãnh hi, vùng đc quyn kinh tế và thm lc
đa.
5.
- Trong vùng bin nưc ta có hàng nghìn đo ln nh,
trong đó có 2 qun đo Hoàng Sa và Trưng Sa.
- Vic gi vng ch quyn ca m t hòn đo, dù nh,
li có ý nghĩa rất ln vì : Vic khng đnh ch quyn
ca mt nưc đi vi các đo và qun đo có ý nghĩa
là cơ s đ khng đnh ch quyn ca nưc ta đi vi
vùng bin và thm lc đa quanh đo, khng đnh lãnh
th thng nht toàn vn ca Vit Nam .
6. Vùng tri là khong không gian bao trùm lên lãnh
th nưc ta:
- Trên đt lin đưc xác đnh bng các đưng biên
gii.
- Tiếp giáp:
+ Phía bc giáp: Trung
Quc.
+ Phía tây giáp Lào và
Campuchia.
+ Phía đông và nam giáp
Bin Đông.
TTrraanngg 66
- Trên bin là ranh gii bên ngoài lãnh hi và không
gian trên các đo.
7.
- Vit Nam nm rìa phía đông ca bán đo Đông
Dương, gn trung tâm khu vc Đông Nam Á.
- Cu ni gia hai lc đa (Á - Âu và Ô-xtrây-li-a), gia
hai đi dương (Thái Bình Dương và n Đ Dương).
8. Việt Nam nm gn nơi giao nhau gia các lung
sinh vt t Hoa Nam (Trung Quc) xung, t n Đ -
Mi-an-ma sang và t Ma-lai-xi-a - In-đô-nê-xi-a lên,
gia các vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và
Đa Trung Hi.
9. Tiếp giáp:
- Phía bc giáp: Trung Quc.
- Phía tây giáp Lào và Cam puchia.
- Phía đông và nam giáp Bin Đông.
10.
- H ta đ trên đt lin: theo chiu bc - nam t 23°
23′B đến 8°34′B, theo chiu đông - tây t 109°24′Đ
đến 102°09′Đ.
- Trên vùng bin, h ta đ đa lí ca nưc ta còn kéo
dài ti khong vĩ đ 6°50'B ( phía nam ) và t kinh đ
101°Đ ( phía tây) đến trên 117°20Đ ( phía đông).
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
- Ni thu là vùng nưc tiếp giáp vi b bin, phía
trong đưng cơ s và là b phn lãnh th ca Vit
Nam .
TTrraanngg 77
- Lãnh hi là vùng bin có chiu rng 12 hi lí tính t
đưng cơ s ra phía bin. Ranh gii ngoài ca lãnh
hi là biên gii quc gia trên bin ca Vit Nam.
- Vùng tiếp giáp lãnh hi là vùng bin tiếp lin và nm
ngoài lãnh hi Vit Nam, có chiu rng 12 hi lí tính t
ranh gii ngoài ca lãnh hi.
- Vùng đc quyn kinh tế là vùng bin tiếp lin và nm
ngoài lãnh hi Vit Nam, hp vi lãnh hi thành mt
vùng bin có chiu rng 200 hi lí tính t đưng cơ s.
- Thm lc đa Vit Nam là đáy bin và lòng đt dưi
đáy bin, tiếp lin và nm ngoài lãnh hi Vit Nam,
trên toàn b phn kéo dài t nhiên ca lãnh th đt
lin, các đo và qun đo ca Vit Nam cho đến mép
ngoài ca rìa lc đa.
2.2.
:
HS phân tích đưc nh hưng ca v trí đa lí và phm vi lãnh
th đi vi s hình thành đc đim đa lí t nhiên Vit Nam .
:
Quan sát hình 1.3, 1.4 kết hp kênh ch SGK tr99 suy nghĩ và
tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 2 SGK.
* GV treo hình 1.3, 1.4 lên bng.
2.
nh hư
ng c
a v
tr
í
đ
a l
í
v
à
ph
m vi l
ã
nh
th
đ
i v
i s
h
ì
nh
th
à
nh đ
c đi
m đ
a l
í
t
TTrraanngg 88
* GV chia lp làm 8 nhóm, mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 1.3, 1.4 và
thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 5 phút đ
tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
nhi
ê
n Vi
t Nam
- V trí đa lí và lãnh th
đã quy đnh đc đim cơ
bn ca thiên nhiên
nưc ta mang tính cht
nhit đi m gió mùa và
có s phân hoá.
+ Đi vi khí hu: tng
bc x hng năm ln,
cán cân bc x luôn
dương, khí hu có hai
mùa rõ rt.
+ Thiên nhiên nưc ta
chu nh hưng sâu sc
ca bin.
+ Đi vi sinh vt: tính
đa dng sinh hc cao.
+ Đi vi khoáng sn:
tài nguyên khoáng sn
phong phú.
- V trí đa lí và phm vi
lãnh th to nên s phân
hoá đa dng ca thiên
nhiên nưc ta.
- Tuy nhiên, nưc ta cũng
nm trong vùng hay xy
ra thiên tai, nht là bão.
TTrraanngg 99
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 1.3, 1.4 và thông tin trong bày, suy
nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS tnh bày sn phm ca mình, đi din nhóm 1 và
5 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
V trí đa lí và lãnh th đã quy đnh
đc đim cơ bn ca thiên nhiên
nưc ta mang tính cht nhit đi
m gió m ùa và có s phân hoá.
- Vit Nam nm hoàn toàn trong
vùng ni chí tuyến bán cu Bc
nên tng bc x hng năm lớn,
cán cân bc x luôn dương. Nên
TTrraanngg 1100
khai thác đưc năng lưng mt
tri (hình 1.3).
- Nưc ta nm trong khu vc
thưng xuyên chu nh hưng ca
gió Mu dch (Tín phong) và gió
mùa châu Á nên khí hu có hai
mùa rõ rt.
Thiên nhiên nưc ta chu nh
hưng sâu sc ca bin do tác
đng ca các khi khí di chuyn
qua bin kết hp vi vai trò ca
Bin Đông. Nên nưc ta khai thác
đưc năng lưng gió (hình 1.3) và
phát trin du lch bin (hình 1.4).
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Đi vi sinh vt: Vit Nam nm
trên đưng di lưu ca nhiu lung
sinh vt. Thiên nhiên nưc ta có
tính đa dng sinh hc cao vi
nhiu kiu h sinh thái, thành
phn loài và ngun gen.
- Đi vi khoáng sn: do nm
nơi giao thoa ca 2 vành đai sinh
khoáng ln Thái Bình Dương và
Đa Trung Hi nên nưc ta có tài
nguyên khoáng sn phong phú.
V trí đa lí và phm vi lãnh th to
nên s phân hoá đa dng ca
thiên nhiên nưc ta theo chiu
Bc - Nam và theo chiu Đông -
Tây.
TTrraanngg 1111
Bão, lũ lt, hn hán.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (10 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào hình 1.2 và kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi
sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào hình 1.2 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
TTrraanngg 1122
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
- V trí các đim cc trên đt lin ca nưc ta:
+ Cc Bc (23
0
23B, 105
0
20Đ): ti xã Lũng Cú, huyn Đng Văn, tnh Hà
Giang.
+ Cc Nam (8
0
34B, 104
0
40Đ): ti xã Đt Mũi, huyn Ngc Hin, tnh Cà Mau.
+ Cc Tây (22
0
22B, 102
0
09Đ): ti xã Sín Thu, huyn Mưng Nhé, tnh Đin
Biên.
+ Cc Đông (12
0
40B, 109
0
24Đ): ti Xã Vn Thnh, huyn Vn Ninh, tnh
Khánh Hòa.
- Mt s tnh, thành ph trc thuc trung ương giáp bin là: tnh Qung Ninh,
thành ph Hi Phòng, tnh Thái Bình, tnh Nam Đnh, tnh Ninh Bình, tỉnh Thanh
Hóa, tnh Ngh An, tnh Hà Tĩnh, tnh Qung Bình, tnh Qung Tr, tnh Tha
Thiên - Huế, thành ph Đà Nng, thành ph H Chí Minh,...
2.
Thiên nhiên nưc ta bn m ùa xanh tươi khác hn vi các nưc có cùng vĩ
đ Tây Á là nh thiên nhiên nưc ta m ang tính cht nhit đi m gió mùa, đc
bit là do tác đng ca các khi khí di chuyn qua bin kết hp vi vai trò ca
bin Đông - ngun d tr nhit, m di dào, đã làm cho thiên nhiên nưc ta
chu nh hưng sâu sc ca bin. Vì thế, thm thc vt nưc ta bn m ùa
xanh tt, rt giàu sc sng, khác hn vi thiên nhiên m t s nưc có cùng vĩ đ
Tây Á.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
TTrraanngg 1133
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
C
t m
c 0 A Pa Ch
i
A Pa Chi là đim cc Tây T Quc nơi
đây cũng đưc gi là ngã ba biên gii vì
là ca ngõ ca 3 nưc Vit Nam, Trung
Quc và Lào. A Pa Chi thuc đa phn
huyn Mưng Nhé, tnh Đin Biên có phía
Tây Bc giáp vi tnh Vân Nam Trung
Quc, phía Tây Nam giáp vi Lào.
C
t m
c 79
Ct mc 79 là ct mc biên gii cao nht
Vit Nam, nm xã M Sì San, huyn
Phong Th, Lai Châu. Ct mc đưc cm
vào ngày 24/10/2004 cao đ gn
3.000 m, trên vùng yên nga ca đnh núi
Phàn Liên San. Nóc nhà biên cương gi
nhim v phân chia biên gii tnh Lai
Châu, Vit Nam và tnh Vân Nam, Trung
Quc.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 2.
Đ
C
Đ
I
M
Đ
A H
Ì
NH
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 4 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình bày đưc mt trong nhng đc đim ch yếu ca đa hình Vit Nam.
- Trình bày đưc đc đim ca các khu vc đa hình: đa hình đi núi, đa hình
đng bng, đa hình b bin và thm lc đa.
2. V
n
ă
ng l
c
TTrraanngg 1144
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Trình bày đưc mt trong nhng đc đim ch yếu ca đa hình Vit Nam.
+ Trình bày đưc đc điểm ca các khu vc đa hình: đa hình đi núi, đa hình
đng bng, đa hình b bin và thm lc đa.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr100-105.
+ S dng bn đ đa hình VN, lát ct đa hình đ xác đnh các đnh núi, dãy núi,
hưng núi, cao nguyên, đng bng,
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: viết báo
cáo ngn đ mô t nhng đc đim ch yếu ca đa hình nơi em đang sng.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, say mê yêu thích tìm tòi nhng
thông tin khoa hc v đa hình VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV), Atlat ĐLVN.
- Hình 2.1. Đa hình núi huyn Yên Minh, hình 2.2. Bn đ đa hình VN, hình 2.3.
Lát ct đa hình t Sa Pa đến Thanh Hóa, hình 2.4. Đnh núi Phan-xi-păng, hình 2.5.
Bãi bin Lăng Cô hoc các hình tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat ĐLVN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Đui hình bt ch cho HS.
:
HS gii đưc trò chơi Đui hình bt ch GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Đui hình bt ch lên bng
TTrraanngg 1155
1 2 3
* GV ln lưt cho HS quan sát các hình trên theo th t t 1 đến 3, yêu cu HS
cho biết tên ch tương ng vi mi hình trên. GV khen thưng cho HS tr li đúng.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát các hình kết hp vi s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li
câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca m ình:
1.
Đ
ng b
ng
2. B
á
n b
ì
nh nguy
ê
n
3. Cao nguy
ê
n
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và
sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Đng bng, bán bình nguyên và cao
nguyên là mt nhng dng đa hình nưc ta. Đng bng, bán bình nguyên và cao
nguyên có nhng đc đim gì? nưc ta có nhng đng bng, bán bình nguyên và
cao nguyên nào? Bên cnh nhng dng đa hình này thì nưc ta còn có nhng
dng đa hnh nào khác? Đ biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu
qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (145 ph
ú
t)
:
HS trình bày đưc mt trong nhng đc đim ch yếu ca đa
hình Vit Nam.
:
Quan sát hình 2.1, 2.2 (hoc lưc đ đa hình), 2.3, 2.4 kết hp
kênh ch SGK tr 100-102 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 1166
TTrraanngg 1177
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 1 SGK.
* GV treo hình 2.1, 2.2 (hoc lưc đ đa hình), 2.3, 2.4
SGK phóng to lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 2.1, 2.2 (hoc lưc đ
đa hình), 2.3, 2.4 SGK hoc Atlat ĐLVN và thông tin
trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 SGK
hoc Atlat ĐLVN và đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ
đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
1.
Đ
c đi
m chung c
a
đ
a h
ì
nh
- Đi núi chiếm 3/4 din
tích lãnh th.
- Đng bng chiếm 1/4
din tích lãnh th.
Núi cao, núi trung bình,
núi thp, đi, đng bng
ven bin, thm lc đa.
- Qúa trình xâm thc, xói
mòn din ra mnh m,
đa hình b ct x.
- Bi t vùng đng
bng và thung lũng.
- Nhiu hang đng rng
ln.
Các dng đa hình nhân
to: đô th, hm m , h
cha nưc, đê, đp...
TTrraanngg 1188
trình bày sn phm ca m ình:
1. Đa hình nưc ta có 4 đc đim chung:
- Đa hình phn ln là đi núi.
- Đa hình đưc nâng lên to thành nhiu bc.
- Đa hình mang tính cht nhit đi m gió mùa.
- Đa hình chu tác đng ca con ngưi.
2.
- Đi núi chiếm 3/4 din tích lãnh th. Trong đó đi
núi thp dưi 1000m chiến 85% (ví d: hình 2.1), núi
cao trên 2000m chiếm 1% din tích lãnh th (ví d:
hình 2.2).
- M t s đnh núi cao trên 2000m: Phan-xi-păng
3147m, Phu Luông 2985m , Pu Xai Lai Leng 2711m,
Ngc Linh 2598m,
3. Đng bng chiếm 1/4 din tích lãnh th. Đưc chia
thành đng bng châu th và đng bng ven bin.
4.
- Núi cao, núi trung bình, núi thp, đi, đng bng ven
bin, thm lc đa => Đa hình có đ cao gim dn t
ni đa ra bin.
5.
- Nguyên nhân: nhit đ cao, lưng mưa ln tp trung
theo m ùa, nưc mưa hòa tan đá vôi cùng vi s khoét
sâu ca mch nưc ngm.
- Biu hin:
+ Qúa trình xâm thc, xói mòn din ra mnh m, đa
hình b ct x.
+ Bi t vùng đng bng và thung lũng.
+ Nhiu hang đng rng ln.
6. Do nưc mưa hòa tan đá vôi cùng vi s khoét sâu
ca mch nưc ngm.
7. Các dng đa hình nhân to: đô th, hm m, h
cha nưc, đê, đp...
TTrraanngg 1199
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
2.2.
:
Trình bày đưc đc đim ca các khu vc đa hình: đa hình
đi núi, đa hình đng bng, đa hình b bin và thm lc đa.
:
Quan sát hình 2.2 SGK tr101 (hoc lưc đ đa hình), hình 2.4
tr102, hình 2.5 kết hp kênh ch SGK tr103-104, tho lun nhóm đ tr li các
câu hi ca GV.
trả li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 2 SGK.
* GV treo hình 2.2, 2.4, 2.5 lên bng.
* GV yêu cu HS k tên các khu vc đa hình nưc
ta.
* GV chia lp làm 8 nhóm, mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 2.2 (hoc lưc
đ đa hình), 2.4, 2.5 hoc Atlat ĐLVN và thông tin
trong bày, tho lun nhóm trong 10 phút đ tr li các
câu hi theo phiếu hc tp sau:
2.
Đ
c đi
m c
a c
á
c khu
v
c đ
a h
ì
nh
- Khu vc Đông Bc
+ Phm vi: Nm t
ngn sông Hng.
+ Đc đim hình thái:
ch yếu là đi núi thp,
có 4 dãy núi hình cánh
cung (Sông Gâm, Ngân
TTrraanngg 2200
1. Nhóm 1, 2 phiếu hc tp s 1
So sánh khu vc Đông Bc và Tây Bc:
Khu v
c
Ph
m vi
Đ
c đi
m h
ì
nh th
á
i
2. Nhóm 3, 4 phiếu hc tp s 2
So sánh khu vc Trưng Sơn Bc và Trưng Sơn Nam:
Khu v
c
Ph
m vi
Đ
c đi
m h
ì
nh th
á
i
3. Nhóm 5, 6 phiếu hc tp s 3
So sánh Đng bng sông Hng, Đng bng sông Cu
Long và Đng bng ven bin min Trung.
Di
n t
í
ch
(km
2
)
Ngu
n
g
c h
ì
nh
th
à
nh
Đ
c đi
m
Sơn, Bc Sơn, Đông
Triu) chm li Tam
Đo.
- Khu vc Tây Bc
+ Phm vi: T hu ngn
sông Hng đến sông C.
+ Đc đim hình thái: đa
hình cao nht nưc ta
(đnh Phan-xi-păng
3147,3m), vi các dãy
núi ln có hưng tây bc
- đông nam như Hoàng
Liên Sơn, Pu Đen Đinh,
Pu Sam Sao.
- Khu vc Trưng Sơn
Bc
+ Phm vi: t phía nam
sông C đến dãy Bch
Mã.
+ Đc đim hình thái: là
vùng núi thp, hưng tây
bác - đông nam, gm
nhiu dãy núi song song,
so le nhau, sưn phía
đông hp và dc hơn so
vi sưn phía tây.
- Khu vc Trưng Sơn
Nam
+ Phm vi: t phía nam
dãy Bch Mã đến Đông
Nam B.
+ Đc đim hình thái:
gm các khi núi
nghiêng v phía đông và
nhiu cao nguyên xếp
tng.
TTrraanngg 2211
4. Nhóm 7, 8 phiếu hc tp s 4
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
* GV yêu cu HS
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 2.2 (hoc lưc đ đa
hình), 2.4, 2.5 hoc Atlat ĐLVN và thông tin trong bày,
suy nghĩ cá nhân, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
- Ngoài ra Bc B có
vùng đi trung du,
Đông Nam B là dng
đa hình bán bình nguyên.
- Đng bng sông Hng
+ Din tích: khong
15000km
2
.
+ Ngun gc hình thành:
do phù sa sông Hng và
sông Thái Bình bi đp.
+ Đc điểm: phía bc
ca đng bng còn
nhiu đi, núi sót và
phía nam có nhiu ô
trũng. Có h thng đê
ven sông ngăn lũ.
- Đng bng sông Cu
Long
+ Din tích: khong
40000 km
2
.
+ Ngun gc hình thành:
do phù sa ca h thng
sông Mê Công bi đp.
+ Đc đim: có h thng
kênh rch chng cht và
chu nh hưng sâu sc
ca chế đ thu triu.
Nhiu vùng trũng ln.
- Đng bng ven bin
min Trung
+ Din tích: khong
15000 km
2
.
+ Ngun gc hình thành:
t phù sa sông hoc kết
TTrraanngg 2222
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình.
- HS k tên: các khu vc đa hình: đi núi, đng bng,
b bin và thm lc đa.
- Đi din nhóm 1, 3, 5 ,7 lên thuyết trình câu tr li
trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
So sánh khu vc Đông Bc và Tây Bc:
Khu v
c
Ph
m vi
Đ
c đi
m h
ì
nh th
á
i
Nm t ngn
sông Hng.
Ch yếu là đi núi
thp, có 4 dãy núi
hình cánh cung
(Sông Gâm, Ngân
Sơn, Bc Sơn, Đông
Triu) chm li
Tam Đo. Ngoài ra
còn có đa hình
cac-xtơ (cao nguyên
đá Đng Văn; h
thng đo đá vôi
trong vnh H Long)
T hu ngn
sông Hng đến
sông C.
Đa hình cao nht
nưc ta (đỉnh
Phan-xi-păng
3147,3m), vi các
dãy núi ln có hưng
tây bc - đông nam
như Hoàng Liên Sơn,
Pu Đen Đinh, Pu
Sam Sao. Trong khu
vc còn có các dãy
núi thp, các cao
nguyên, sơn nguyên
đá vôi, các cánh
hp gia phù sa sông và
bin.
+ Đc đim: Di đng
bng này kéo dài t
Thanh Hoá đến Bình
Thun vi nhiu đng
bng nh, hp.
- Đa hình b bin nưc
ta khá đa dng: Các
đng bng châu th, các
bãi triu; đưng b bin
khúc khuu vi các mũi
đá, bán đo, vũng vnh
sâu,...Ven bin Trung B
xut hin kiu đa hình
cn cát, đm, phá nhiu
bãi bin đp.
- Thm lc đa: m rng
khu vc vnh Bc B,
vùng bin phía nam và
tây nam, thu hp m in
Trung.
TTrraanngg 2233
đng thung lũng
2. Nhóm 3 phiếu hc tp s 2
So sánh khu vc Trưng Sơn Bc và Trưng Sơn Nam:
Khu v
c
Ph
m vi
Đ
c đi
m h
ì
nh th
á
i
T phía nam
sông C đến
dãy Bch M ã.
Là vùng núi thp,
hưng tây bác -
đông nam , gm
nhiu dãy núi song
song, so le nhau,
sưn phía đông
hpvà dc hơn so
vi sưn phía tây.
T phía nam
dãy Bch M ã
đến Đông Nam
B.
Gm các khi núi
Kon Tum, Cc Nam
Trung B nghiêng v
phía đông và nhiu
cao nguyên xếp tng.
3. Nhóm 5 phiếu hc tp s 3
So sánh Đng bng sông Hng, Đng bng sông Cu
Long và Đng bng ven bin min Trung.
Di
n t
í
ch
(km
2
)
Ngu
n
g
c h
ì
nh
th
à
nh
Đ
c đi
m
15000
Do phù sa
sông Hng
và sông
Thái Bình
bi đp.
phía bc ca
đng bng còn
nhiu đi, núi sót
và phía nam có
nhiu ô trũng. Có
h thng đê ven
sông ngăn lũ nên
TTrraanngg 2244
khu vc ngoài đê
đưc bi đp phù
sa hng năm, khu
vc trong đê
không đưc bi
đp.
40000
Do phù sa
ca h
thng
sông Mê
Công bi
đp.
Có h thng kênh
rch chng cht
và chu nh
hưng sâu sc
ca chế đ thu
triu. Nhiu vùng
trũng ln: Đng
Tháp M ưi, T
giác Long Xuyên,
U M inh.
15000
T phù sa
sông hoc
kết hp
gia phù
sa sông và
bin.
Di đng bng
này kéo dài t
Thanh Hoá đến
Bình Thun vi
nhiu đng bng
nh, hp.
4. Nhóm 7 phiếu hc tp s 4
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Đa hình b bin nưc ta khá đa
dng: Các đng bng châu th,
các bãi triu; mt s nơi đi núi
lan ra sát bin làm cho đưng b
bin khúc khuu vi các mũi đá,
bán đo, vũng vnh sâu,...Ven bin
Trung B xut hin kiu đa hình
cn cát, đm, phá nhiu bãi bin
đp.
TTrraanngg 2255
M rng khu vc vnh Bc B,
vùng bin phía nam và tây nam ,
thu hp min Trung.
* HS các nhóm 2, 4, 6, 8 lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
* HS k tên: Các dng đa hình chuyn tiếp gia m iền
núi và đng bng:
+ Vùng đi trung du Bc B.
+ Bán bình nguyên Đông Nam B.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* M
r
ng:
Fansipan là đnh núi cao nht trong dãy
núi Hoàng Liên Sơn, nm biên gii tnh Lào Cai và
tnh Lai Châu. V mt hành chính, đnh Fansipan
thuc đa gii ca c huyn Tam Đưng (Lai Châu) và
th xã Sa Pa (Lào Cai), cách trung tâm th xã Sa Pa
khong 9 km v phía tây nam . Chiu cao ca đnh núi
đo đc vào năm 1909 là 3143 m , tuy vy theo s liu
mi nht ca Cc Đo đc, Bn đ và Thông tin đa lý
Vit Nam đưa ra vào cui tháng 6 năm 2019, đnh núi
cao 3147,3 m.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (20 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
TTrraanngg 2266
GV yêu cu HS da vào hình 2.2 hoc Atlat ĐLVN và kiến thc đã hc, hãy
tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào hình 2.2 hoc Atlat ĐLVN, kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi
vi bn đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
Khu v
c
Ph
m vi
Đ
c đi
m h
ì
nh th
á
i
Nm t ngn
sông Hng.
Ch yếu là đi núi thp, có 4 dãy núi hình cánh
cung (Sông Gâm, Ngân Sơn, Bc Sơn, Đông
Triu) chm li Tam Đo. Ngoài ra còn có đa
hình cac-xtơ (cao nguyên đá Đng Văn; h
thng đo đá vôi trong vnh H Long)
T hu ngn
sông Hng đến
sông C.
Đa hình cao nht nưc ta (đnh Phan-xi-păng
3147,3m), vi các dãy núi ln có hưng tây bc -
đông nam như Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu
Sam Sao. Trong khu vc còn có các dãy núi
thp, các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi, các
cánh đng thung ng
T phía nam
sông C đến dãy
Bch Mã.
Là vùng núi thp, hưng tây bác - đông nam,
gm nhiu dãy núi song song, so le nhau, sưn
phía đông hpvà dc hơn so vi sưn phía tây.
T phía nam dãy
Bch M ã đến
Đông Nam B.
Gm các khi núi Kon Tum, Cc Nam Trung B
nghiêng v phía đông và nhiu cao nguyên xếp
tng.
TTrraanngg 2277
2.
Khu v
c
Di
n t
í
ch
(km
2
)
Ngu
n g
c
h
ì
nh th
à
nh
Đ
c đi
m
15000
Do phù sa sông
Hng và sông
Thái Bình bi
đp.
phía bc ca đng bng còn
nhiu đi, núi sót và phía nam
có nhiu ô trũng. Có h thng
đê ven sông ngăn lũ nên khu
vc ngoài đê đưc bi đp phù
sa hng năm, khu vc trong đê
không đưc bi đp.
40000
Do phù sa ca
h thng sông
Mê Công bi
đp.
Có h thng kênh rch chng
cht và chu nh hưng sâu sc
ca chế đ thu triu. Nhiu
vùng trũng lớn: Đng Tháp
Mưi, T giác Long Xuyên, U
Minh.
15000
T phù sa sông
hoc kết hp
gia phù sa
sông và bin.
Di đng bng này kéo dài t
Thanh Hoá đến Bình Thun vi
nhiu đng bng nh, hp.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
TTrraanngg 2288
Vn dng kiến thc m i m à HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS da vào kiến thc đã hc, tìm kiếm
thông tin trên Internet và thc hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau: (Chn nhim v 1)
Đ
a h
ì
nh c
a Th
à
nh ph
H
Ch
í
Minh
là đng bng thp. Mc dù có mt phn
tương đi ln lãnh th là vùng trũng (trên 70% din tích đt t nhiên nm trong
vùng chu tác đng ca thuy triu), nhưng do tác đng ca chế đ bán nht
triu nên kh năng thoát nưc nhanh, ít gây ngp úng kéo dài, thun li cho
vic xây dng các công trình dân dng và phát trin các ngành kinh tế. Nhìn
chung, đa hình Thành ph H Chí M inh không phc tp, song cũng khá đa
dng, có điu kin đ phát trin nhiu mt, nht là giao thông vn ti.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 3.
NH HƯ
NG C
A
Đ
A H
Ì
NH
Đ
I V
I S
PH
Â
N H
Ó
A T
NHI
Ê
N V
À
KHAI
TH
Á
C KINH T
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 2 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
Tìm đưc ví d chng m inh nh hưng ca đa hình đi vi s phân hóa t
nhiên và khai thác kinh tế.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
TTrraanngg 2299
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Tìm đưc ví d chng m inh nh hưng
ca đa hình đi vi s phân hóa t nhiên và khai thác kinh tế.
- Năng lc tìm hiu đa lí: Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t
tr106-108.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết mt s vn đ thc tin: đa
phương em có dng đa hình nào? Hot đng kinh tế ch yếu đây là gì?
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, say mê yêu thích tìm tòi nhng
thông tin khoa hc v đa hình VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV), Atlat Đa lí VN.
- Bn đ đa hình VN (hình 2.2 SGK tr101), hình 3.1. Vưn tiêu Bù Gia M p, hình
3.2. Bãi bin Nha Trang và các hình nh tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat Đa lí VN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Vưt chưng ngi vt cho HS.
:
HS gii mã đưc Chưng ngi vt G V đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Vưt chưng ngi vt lên bng:
1
2
3
4
TTrraanngg 3300
* GV ph biến lut chơi:
- Chưng ngi vt là tên hình nh n sau 4 mnh ghép đưc đánh s t 1 đến
4 tương ng vi 4 câu hi.
- Các em da vào Atlat ĐLVN và s hiu biết ca bn thân đ tr li, các em có
quyn la chn th t câu hi đ tr li, mi câu hi có 1 lưt tr li.
- Em nào tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và mng
ghép s biến mt đ hin ra mt góc ca hình nh tương ng, tr li sai mnh
ghép s b khóa li, trong quá trình tr li, em nào tr li đúng Chưng ngi vt thì
s nhn đưc phn quà ln hơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
C
â
u 1.
K tên các dãy núi khu vc Tây Bc.
C
â
u 2.
K tên các cao nguyên khu vc Trưng Sơn Nam.
C
â
u 3.
K tên các đng bng nưc ta.
C
â
u 4.
K tên các bãi bin đp nưc ta.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát Atlat ĐLVN và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca m ình:
C
â
u 1:
Dãy Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao.
C
â
u 2:
Cao nguyên Kon Tum, Plây Ku, Đăk Lăk, Lâm Viên, M ơ Nông Di Linh.
C
â
u 3:
Đng bng sông Hng, Đng bng sông Cu Long và Đng bng ven
bin min Trung.
C
â
u 4:
Sm Sơn, Đà Nng, Nha Trang, Vũng Tàu,
TTrraanngg 3311
TH
Y
Đ
I
N SƠN LA
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Nhà máy thy đin Sơn La đưc xây
dng trên dòng chính sông Đà ti xã Ít Ong, huyn M ưng La, tnh Sơn La, chy trên
khu vc núi cao Tây Bc nên sông có sc nưc mnh và chy xiết, to nên công
sut lp máy 2.400 MW , đến thi đim hin ti thy đin Sơn La tr thành nhà máy
thy điện ln nht Vit Nam và khu vc Đông Nam Á. Đó là mt ví d m inh chng
cho nh hưng ca đa hình đến sông ngòi và khai thác kinh tế nưc ta. Vy bên
cnh nh hưng đến sông ngòi và ngành thy đin thì đa hình nưc ta còn nh
hưng đến s phân hóa t nhiên và khai thác kinh tế nào khác? Đ biết đưc
nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (65 ph
ú
t)
:
HS tìm đưc ví d chng minh nh hưng ca đa hình đi vi
s phân hóa t nhiên.
:
Da vào hình 2.2 SGK tr101 hoc Atlat ĐLVN và các hình nh
tương t kết hp kênh ch SGK tr106, 107 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu
hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 1 SGK.
* GV treo bn đ đa hình VN lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 2.2 hoc Atlat ĐLVN
và thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
1.
nh hư
ng c
a đ
a
h
ì
nh đ
i v
i s
ph
â
n h
ó
a
l
ã
nh th
t
nhi
ê
n
- Theo đ cao: chia
thành 3 vòng đai: nhit
đi gió mùa, cn nhit
đi gió m ùa trên núi, ôn
đi gió mùa trên núi.
- Theo hưng sưn:
+ sưn đón gió: m ưa
nhiu, sinh vt phát trin.
TTrraanngg 3322
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bn đ hình 2.2 hoc Atlat ĐLVN và
đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca m ình:
1. Có 3 đai cao:
- Đai nhit đi gió mùa: đ cao dưi 600-700m (m iền
Bc) hoc dưi 900-1000m (min Nam); m ùa h
nóng, sinh vt tiêu biu là h sinh thái rng nhit đi
m lá rng thưng xanh và rng nhit đi gió m ùa
như như VQG Cúc Phương.
- Đai cn nhit đi gió mùa trên núi: lên đến đ cao
2600m, khí hu m át m, sinh vt gm có rng cn
nhit lá rng, rng lá kim ... ví d như rng thông Đà
Lt.
- Đai ôn đi gió mùa trên núi: đ cao trên 2600m
(ch có m iền Bc): khí hu mang tính cht ôn đi,
sinh vt là các loài thc vt ôn đi ví d như đ quyên,
lãnh sam, thiết sam...
2.
- sưn đón gió: mưa nhiu, sinh vt phát trin.
- sưn khut gió: mưa ít, sinh vt nghèo nàn hơn.
- Ví d: Trưng Sơn Đông, Trưng Sơn Tây, bên nng
đt (ven bin min Trung), bên mưa quây (Tây
Nguyên).
3.
- Hưng TB ĐN: sông Hng, sông Đà, sông Mã,
+ sưn khut gió: m ưa
ít, sinh vt nghèo nàn
hơn.
- Đi vi sông ngòi:
+ Hưng nghiêng đa
hình nh hưng đến
hưng chy sông ngòi:
theo 2 hưng chính là TB-
ĐN và vòng cung.
+ Đ dc nh hưng đến
tc đ dòng chy:
vùng núi sông thưng
chy nhanh, vùng đng
bng sông chy chm và
điu hòa.
- Đi vi đt: khu vc đi
núi ch yếu là đt feralit,
khu vc đng bng là
đt phù sa.
TTrraanngg 3333
sông C, sông Hu,
- Hưng vòng cung: sông Cu, sông Thương, sông
Gâm,
- Nguyên nhân: hưng nghiêng TB- ĐN và vòng cung
ca đa hình nh hưng đến hưng chy sông ngòi.
4.
- vùng núi sông thưng chy nhanh (ví d: sông Đà).
- vùng đng bng sông chy chm và điu hòa (ví
d: sông Hu).
5.
- khu vc đi núi: đt feralit trên đá badan, đt
feralit trên đá vôi và trên các loi đá khác.
- khu vc đng bng: đt phù sa sông, đt phèn, đt
mn, đt cát bin, đt xám trên phù sa c.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
2.2.
:
HS tìm đưc ví d chng minh nh hưng ca đa hình đi vi
khai thác kinh tế.
:
Quan sát hình 3.1, 3.2 và các hình nh tương t kết hp kênh
ch SGK tr107-108, tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca G V.
TTrraanngg 3344
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 2 SGK.
* GV chia lp làm 6 nhóm, mi nhóm t 6 đến 8 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 3.1, 3.2 và
thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 5 phút đ
tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 3, 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2.
nh hư
ng c
a đ
a
h
ì
nh đ
i v
i khai th
á
c
kinh t
ế
- Thun li:
+ Hình thành các vùng
chuyên canh cây công
nghip, cây ăn qu, chăn
nuôi gia súc ln và lâm
nghip.
+ Phát trin thy đin,
khai thác và chế biến
khoáng sn.
- Khó khăn: đa hình b
chia ct gây hn chế
trong vic xây dng cơ
s h tng, phát trin
giao thông và hay xy ra
thiên tai: lũ quét, st l
đt
- Thun li: đt phì nhiêu
đng bng là vùng sn
xut lương thc, thc
phm , cây ăn qu; phát
trin thy sn.
- Khó khăn: thiên tai: bão,
lt, hn hán
TTrraanngg 3355
3. Nhóm 5, 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 3.1, 3.2 và thông tin trong
bày, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 1, 3,
5 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
- Thun li: Phát trin du
lch bin, nuôi trng hi
sn, xây dng cng bin
đc bit là cng nưc
sâu.
- Khó khăn: m t s đon
b bin b mài mòn, st
l...
TTrraanngg 3366
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Thun li:
+ Hình thành các vùng chuyên
canh cây công nghip, cây ăn qu,
chăn nuôi gia súc ln và lâm
nghip.
+ Phát trin thy đin, khai thác
và chế biến khoáng sn.
- Khó khăn: đa hình b chia ct
gây hn chế trong vic xây dng
cơ s h tng, phát trin giao
thông và hay xy ra thiên tai: lũ
quét, st l đt
- Thun li: trng cà phê Tây
Nguyên, chăn nuôi bò sa Tây
Bc.
- Khó khăn: lũ quét Tây Bc, st
l đt Tây Nguyên.
2. Nhóm 3 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Thun li: đt phì nhiêu đng
bng là vùng sn xut lương thc,
thc phm , cây ăn qu; phát trin
thy sn.
- Khó khăn: thiên tai: bão, lt, hn
hán
- Thun li: trng lúa ĐB. Sông
Hng, trng cây ăn qu như chôm
chôm , xoài, su riêng ĐB.
TTrraanngg 3377
Sông Cu Long.
- Khó khăn: ngp lt ĐB. Sông
Hng, hn hán, xâm nhp m n
ĐB. Sông Cu Long.
3. Nhóm 5 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Thun li: Phát trin du lch bin,
nuôi trng hi sn, xây dng cng
bin đc bit là cng nưc sâu.
- Khó khăn: mt s đon b bin
b mài m òn, st l...
- Thun li: phát trin du lch bin
Nha Trang, phát triên giao thông
vn ti bin: cng Hi Phòng.
- Khó khăn: bão đ b vào Đà
Nng, st l b bin Bình Thun.
* HS các nhóm 2, 4, 6, 8 lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (10 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
TTrraanngg 3388
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
2. Ví d yếu t đa hình nh hưng đến phát trin nông nghip:
- Đa hình min núi
+ Thun li: trng cà phê Tây Nguyên, chăn nuôi bò sa Tây Bc.
+ Khó khăn: lũ quét Tây Bc, st l đt Tây Nguyên.
- Đa hình đng bng:
+ Thun li: trng lúa ĐB. Sông Hng, trng cây ăn qu như chôm chôm,
xoài, su riêng ĐB. Sông Cu Long.
+ Khó khăn: ngp lt ĐB. Sông Hng, hn hán, xâm nhp mn ĐB. Sông
Cu Long.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
TTrraanngg 3399
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
- TPHCM thuc dng đa hình đng bng.
- Các hot đng kinh tế TPHCM:
+ Sn xut nông nghip: trng lúa, cây ăn qu, nuôi trng thy sn, chăn nuôi
bò, ln, gia cm...
+ Sn xut công nghip: cơ khí, đin t, đóng tàu, chế biến lương thc thc
phm , sn xut hàng tiêu dùng, dt may,...
+ Các hot đng giao thông vn ti, thương m i, du lch,
+ Khó khăn: đia hình thp nên d b ngp lt vào mùa m ưa và thy triu
dâng nh hưng các hot đng kinh tế.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 4.
Đ
C
Đ
I
M CHUNG C
A T
À
I NGUY
Ê
N KHO
Á
NG S
N,
S
D
NG H
P L
Í
T
À
I NGUY
Ê
N KHO
Á
NG S
N
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 2 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình bày và gii thích đưc đc đim chung ca tài nguyên khoáng sn VN.
- Phân tích đưc vn đ s dng hp lí tài nguyên khoáng sn.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
TTrraanngg 4400
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Trình bày và gii thích đưc đc đim chung ca tài nguyên khoáng sn VN.
+ Phân tích đưc vn đ s dng hp lí tài nguyên khoáng sn.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr109-112.
+ S dng bn đ hình 4.1 SGK đ xác đnh tên các m khoáng sn nưc ta.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: sưu tm
thông tin đ viết báo cáo ngn v mt loi khoáng sn ca nưc ta.
3. V
ph
m ch
t:
Ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc s dng tiết kim và bo v
ngun tài nguyên khoáng sn tránh cn kit.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV), Atlat Đa lí Vit Nam (ĐLVN)
- Hình 4.1. Bn đ phân b mt s khoáng sn VN, hình 4.2. Khai thác m
than Cc Sáu và các hình nh tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat ĐLVN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV cho HS xem video clip v khai thác bô-xít Tây Nguyên.
:
HS tr li đưc câu hi GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát video clip và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca m ình: khai
thác bô-xít Tây Nguyên.
TTrraanngg 4411
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Bô-xít là mt loi tài nguyên khoáng
sn quan trng không ch Tây Nguyên mà còn c nưc ta đóng góp không nh
vào s phát trin kinh tế - xã hi. Vy nưc ta có nhng m bô-xít nào? Phân b
đâu? Bên cnh bô-xít thì nưc ta còn có nhng loi khoáng sn nào khác? Đ biết
đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (65 ph
ú
t)
:
HS trình bày và gii thích đưc đc điểm chung ca tài nguyên
khoáng sn VN.
:
Quan sát hình 4.1 hoc Atlat ĐLVN, các hình nh minh ha kết
hp kênh ch SGK tr 109-111 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 4422
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 1 SGK.
* GV treo hình 4.1 SGK lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 4.1 SGK hoc
Atlat ĐLVN và thông tin trong bày, ln lưt tr li các
câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát bn đ hình 4.1 SGK hoc
Atlat ĐLVN và đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ
tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
1.
Đ
c đi
m chung c
a
t
à
i nguy
ê
n kho
á
ng s
n
- Nưc ta đã xác đnh
đưc trên 5.000 m và
đim qung ca hơn 60
loi khoáng sn khác
nhau.
- Có đ các nhóm
khoáng sn, như:
khoáng sn năng lưng,
khoáng sn kim loi và
phi kim loi.
- Phn ln các m
khoáng sn nưc ta có
tr lưng trung bình và
nh.
- Mt s loi khoáng sn
có tr lưng ln như:
du m, bô-xit, đt hiếm,
titan,
- Khoáng sn nưc ta
TTrraanngg 4433
trình bày sn phm ca m ình:
1. Có 3 đc đim chung:
- Tài nguyên khoáng sn nưc ta khá phong phú và
đa dng.
- Phn ln các m có quy mô trung bình và nh.
- Khoáng sn phân b tương đi rng.
2.
- Có trên 5000 m và đim qung ca hơn 60 loi
khoáng sn khác nhau.
- Mt s loi khoáng sn: du m, khí t nhn, than
đá, than bùn, st, mangan, titan, vàng, đng, thiếc,
bô-xit, apatit, đá quý, đá vôi, sét, cao lanh, nưc
khoáng.
3. Khoáng sn nưc ta chia làm 3 nhóm:
- Khoáng sn năng lưng (than đá, du m , khí t
nhiên,).
- Khoáng sn kim loi (st, đng, bô-xit, m an-gan, đt
hiếm ,..).
- Khoáng sn phi kim loi (a-pa-tit, đá vôi,...).
4.
- Phn ln các m khoáng sn nưc ta có tr lưng
trung bình và nh.
- M t s loi khoáng sn có tr lưng ln như: du
m, bô-xit, đt hiếm, titan,
5.
- Khoáng sn nưc ta phân b tương đi rng khp
trong c nưc.
- Các khoáng sn có tr lưng ln phân b tp trung
mt s khu vc.
HS xác đnh:
- Du m và khí t nhiên vùng thm lc đa.
- Than đá vùng Đông Bc.
phân b tương đi rng
khp trong c nưc.
- Các khoáng sn có tr
lưng ln phân b tp
trung m t s khu vc.
TTrraanngg 4444
- Than nâu đng bng sông Hng.
- Titan vùng Duyên hi m iền Trung.
- Bô-xit Tây Nguyên.
6.
- Lch s phát trin đa cht lâu dài và phc tp qua 3
giai đon: Tin Cam bri, C kiến to và Tân kiến to.
- V trí đa lí nưc ta nm nơi giao nhau gia 2 vành
đai sinh khoáng ln là Thái Bình Dương và Đa Trung
Hi.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
2.2.
:
HS phân tích đưc vn đ s dng hp lí tài nguyên khoáng
sn.
:
Quan sát hình 4.2 và các hình nh tương t kết hp kênh ch
SGK tr111, 112 suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
2. S
d
ng h
p l
í
t
à
i
TTrraanngg 4455
* GV gi HS đc ni dung mc 2 SGK.
*GV treo hình 4.2 lên bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm, mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 4.2 và thông tin
trong bày, tho lun nhóm trong 5 phút đ tr li các
câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
nguy
ê
n kho
á
ng s
n
- Nhiu loi tài nguyên
khoáng sn nưc ta vn
chưa đưc thăm dò,
đánh giá đy đ tim
năng và giá tr.
- Mt s loi tài nguyên
chưa đưc khai thác và
s dng hiu qu, vn
còn tình trng khai thác
quá mc.
- Công ngh khai thác
mt s khoáng sn chưa
tiên tiến, gây lãng phí tài
nguyên.
- Thc hiện nghiêm Lut
Khoáng sn Vit Nam.
- Áp dng các bin pháp
qun lí cht ch,tăng
cưng trách nhim ca
các t chc và cá nhân.
- Áp dng các bin pháp
công ngh tiên tiến, tăng
cưng nghiên cu, s
dng các ngun vt liu
thay thế.
TTrraanngg 4466
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 4.2 và thông tin trong bày, suy
nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS tnh bày sn phm ca mình, đi din nhóm 1 và
5 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Tài nguyên khoáng sn có vai trò
quan trng trong nn kinh tế - xã
hi ca đt nưc: là ngun
nguyên liu chính cho nhiu
ngành công nghip, góp phn
đm bo an ninh năng lưng
quc gia, cung cp nhiên liu cho
sn xut, phc v cho sinh hot
hàng ngày ca ngưi dân.
- Nhiu loi tài nguyên khoáng
sn nưc ta vn chưa đưc thăm
dò, đánh giá đy đ tim năng và
giá tr.
- Mt s loi tài nguyên chưa
TTrraanngg 4477
đưc khai thác và s dng hiu
qu.
- Vn còn tình trng khai thác quá
mc, ba bãi, trái phép.
- Công ngh khai thác mt s
khoáng sn chưa tiên tiến.
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Gây lãng phí tài nguyên và
nhng h qu như xói mòn, trưt
đt, suy gim đa dng sinh hc, ô
nhim đt, nưc và hu hoi m ôi
trưng nhng nơi khai thác
khoáng sn.
- Ví d: St l sông Hu do khai
thác cát, ô nhim bin do khai
thác du thm lc đa phía nam .
Thc hin nghiêm Lut Khoáng
sn Vit Nam, áp dng các bin
pháp qun lí cht ch,tăng cưng
trách nhim ca các t chc và
cá nhân, áp dng các bin pháp
công ngh tiên tiến, tăng cưng
nghiên cu, s dng các ngun
vt liu thay thế.
* HS các nhómcòn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
TTrraanngg 4488
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
LUT KHOÁNG SN VIT NAM
Điu 8. Nhng hành vi b cm
1. Li dng hot đng khoáng sn xâm phm li ích
ca Nhà nưc, quyn và li ích hp pháp ca t chc,
cá nhân.
2. Li dng thăm dò đ khai thác khoáng sn.
3. Thc hin điu tra cơ bn đa cht v khoáng sn,
hot đng khoáng sn khi chưa đưc cơ quan qun lý
nhà nưc có thm quyn cho phép.
4. Cn tr trái pháp lut hot đng điu tra cơ bn đa
cht v khoáng sn, hot đng khoáng sn.
5. Cung cp trái pháp lut thông tin v khoáng sn
thuc bí m t nhà nưc.
6. C ý hy hoi mu vt đa cht, khoáng sn có giá
tr hoc quý hiếm.
7. Các hành vi khác theo quy đnh ca pháp lut.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (10 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
TTrraanngg 4499
* HS da vào hình 1.2 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
2.
- Theo báo cáo ca B TN&M T, gn đây tình trng khai thác trái phép cát,
si dc theo sông Hng s dng tàu cuc, xe múc, máy n làm hu hoi môi
trưng sinh thái, làm st l đt, làm biến đi dòng chy sông, và thay đi cht
lưng nưc sông.
- Hot đng khai thác m than l thiên, do phi bc xúc mt lưng đt đá
thi khá ln, đt đá b đào xi. Các đng rung, khe sui phía dưi các bãi thi
b bi lp do st l, xói mòn khi mưa lũ.
- Trong khai thác vàng, ngay ti các m vàng đã đưc cp phép, đa s các
nhà máy không có h thng x lý nưc thi, tình trng nưc thi chưa qua x lý
cha các loi hóa cht đc hi như xianua, thy ngân đã nh hưng nghiêm
trng đến m ôi trưng, gây ô nhim ngun nưc.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
TTrraanngg 5500
Vn dng kiến thc m i m à HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
KHAI THÁC THAN ĐÁ QUNG NINH
- Qung Ninh hin có tr lưng than đá khong hơn 3 t tn, hu hết thuc
dòng an-tra-xít, t l các-bon n đnh 80 - 90%; phn ln tp trung ti 3 khu vc:
H Long, Cm Ph và Uông Bí , Đông Triu; mi năm cho phép khai thác
khong 30 - 40 triu tn.
- Xác đnh đưc mc tiêu phát trin kinh tế bn vng, lâu dài, Qung Ninh đã
tng bưc lp kế hoch cùng vi Tp đoàn TKT đưa ra l trình hp lý đ đóng
ca nhng m than l thiên và chuyn hn sang khai thác hm lò. Vic làm này
không gây tác đng nhiu đến phát trin kinh tế m à m ra phương thc mi vi
phương châm chuyn dch phát trin kinh tế t nâu sang xanh, hưng ti
phát trin nhng thành ph du lch không còn khói, bi.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 5. TH
C H
À
NH: PH
Â
N T
Í
CH
Đ
C
Đ
I
M PH
Â
N B
C
Á
C LO
I KHO
Á
NG S
N CH
Y
U
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 1 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
Phân tích đưc đc đim phân b các loi khoáng sn ch yếu.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
TTrraanngg 5511
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: phân tích đưc đc đim phân b các loi
khoáng sn ch yếu.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh ch trong SGK tr113.
+ S dng bn đ khoáng sn VN hình 4.1 đ xác đnh s phân b ca các loi
khoáng sn ch yếu.
- Năng lc vn dng tri thc địa lí gii quyết mt s vn đ thc tin: xác đnh
s phân b ca các loi khoáng sn ch yếu trên bn đ và gii thích s phân b
ca các loi khoáng sn ch yếu.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc s dng tiết kim và bo v
ngun tài nguyên khoáng sn tránh cn kit.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV), Atlat Đa lí Vit Nam (ĐLVN)
- Bn đ khoáng sn VN (hình 4.1 SGK tr110)
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat ĐLVN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (5 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Xem hình đoán tên khoáng sn cho HS.
:
HS gii đưc trò chơi Xem hình đoán tên khoáng sn GV đt
ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Xem hình đoán tên khoáng sn lên bng:
1 2 3 4
TTrraanngg 5522
5 6 7 8
* GV ln lưt cho HS quan sát các hình trên theo th t t 1 đến 8, yêu cu HS
cho biết tên khoáng sn tương ng vi mi hình trên. GV khen thưng cho HS tr
li đúng.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát các hình và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca m ình:
1. Than đ
á
2. D
u m
3. Kh
í
t
nhi
ê
n
4. B
ô
-xit
5. S
t
6. A-pa-tit
7.
Đá
v
ô
i xi m
ă
ng
8. Titan
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Than đá, du m, khí t nhiên, bô-xit,
st, a-pa-tit, đá vôi xi măng, titan là nhng khoáng sn ch yếu ca nưc ta. Vy
các khoáng sn này phân b đâu trên bn đ VN và vì sao li phân b như vy?
Đ biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u v
Đ
c b
n đ
(25 ph
ú
t)
:
HS đc đưc bn đ phân b các loi khoáng sn ch yếu.
:
Quan sát bn đ khoáng sn VN hình 4.1 kết hp thác kênh
ch SGK tr127, suy nghĩ đ tr li câu hi ca GV.
tr li đưc câu hi ca GV.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
- GV treo bn đ khoáng sn VN lên bng.
- GV yêu cu HS đc mc 1.
- GV chia lp làm 8 nhóm, mi nhóm t 4 đến 6 em, yêu cu HS
TTrraanngg 5533
Lo
i
kho
á
ng s
n
T
ê
n m
t s
m
kho
á
ng s
n ch
í
nh
Nơi ph
â
n b
Than đá
Du m
Khí t nhiên
Bô-xit
St
A-pa-tit
Đá vôi xi măng
Titan
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
- HS đc yêu cu mc 1 bài thc hành.
- HS da vào bn đ hình 4.1, Atlat ĐLVN và kênh ch SGK tr113, suy nghĩ đ tr
li câu hi.
- GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
- Sau khi HS có sn phm, GV cho HS trình bày sn phm ca mình:
Lo
i
kho
á
ng s
n
T
ê
n m
t s
m
kho
á
ng s
n ch
í
nh
Nơi ph
â
n b
Than đá
- Cm Ph
- Qunh Nhai
- Nông Sơn
- Qung Ninh
- Sơn La
- Qung Nam
Du m
Rng; Bch H; Rng Đông;
Hng Ngc,…
Thm lc đa phía Nam
Khí t nhiên
Tin Hi
Thái Bình
TTrraanngg 5544
Bô-xit
Krông Búk, Đăk Nông, Di Linh
Tây Nguyên
St
- Tùng Bá
- Trn Yên
- Thch Khê
- Hà Giang
- Yên Bái
- Hà Tĩnh
A-pa-tit
Cam Đưng
Lào Cai
Đá vôi xi măng
Hà Giang, Lng Sơn, Thanh
Hoá
Hà Giang, Lng Sơn,
Thanh Hoá
Titan
- K Anh
- Phú Vang
- Hàm Tân
- Hà Tĩnh
- Tha thiên - Huế
- Bình Thun
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết
qu hot đng ca HS và kim tra vic chun b tài liu tham quan ca các em.
2. Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u v
nh
n x
é
t đ
c đi
m ph
â
n b
(15 ph
ú
t)
:
HS gii thích đưc s phân b các loi khoáng sn ch yếu.
:
Da vào kết qu tho lun mc 1 và kiến thc đã hc, suy
nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt CH cho HS: Da vào kết qu ca mc 1 và kiến
thc đã hc, em hãy gii thích s phân b ca các loi khoáng sn trên.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
- HS da vào kết qu tho lun mc 1 và kiến thc đã hc, suy nghĩ đ tr li.
- GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
- Sau khi các nhóm có sn phm, GV ln lưt gi đi din m i nhóm lên trình
bày sn phm ca mình:
+ S phân b khoáng sn nưc ta có liên quan cht ch vi s phân hoá phc
tp, đa dng ca các hot đng đa cht ni sinh và ngoi sinh.
+ Các m khoáng sn ni sinh thưng tp trung ti các đt gãy sâu vi hot
đng un nếp và mac-ma din ra mnh m.
+ Các khoáng sn ngoi sinh thưng tp trung vùng bin nông, thm lc đa
hoc vùng trũng trong ni đa.- HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
ca bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot
đng ca các em.
TTrraanngg 5555
CHƯƠNG 2.
Đ
C
Đ
I
M KH
Í
H
U V
À
TH
Y V
Ă
N VI
T NAM
B
À
I 6.
Đ
C
Đ
I
M KH
Í
H
U
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình bày đưc đc đim khí hu nhit đi m gió mùa ca VN.
- Chng minh đưc s phân hóa đa dng ca khí hu VN.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Trình bày đưc đc đim khí hu nhit đi m gió mùa ca VN.
+ Chng minh đưc s phân hóa đa dng ca khí hu VN.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr114-117.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: sưu tm
nhng câu ca dao, tc ng, các bài thơ có ni dng v khí hu và các hin tưng
thi tiết nưc ta.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, say mê yêu thích tìm tòi nhng
thông tin khoa hc v khí hu VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV), Atlat Đa lí VN.
- Hình 6.1. Bn đ khí hu VN, hình 6.2. Băng tuyết đnh Phia Oc và các hình
nh liên quan.
- Phiếu hc tập, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat Đa lí VN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV cho HS nghe li bài hát Si nh si thương do nhc sĩ Phan
Hunh Điu sáng tác.
TTrraanngg 5566
:
HS đoán đưc Si nh si thương GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV cho HS nghe li bài hát Si nh si thương do nhc sĩ Phan Hunh Điu
sáng tác.
Trưng Sơn Ðông Trưng Sơn Tây
Bên nng đt bên mưa quây
Em dang tay em xoè tay
Chng th nào m à xua tan m ây
Mà chng th nào mà che anh đưc
Ch rút si thương y my chăng mái lợp
Rút si nhơ đan vòm xanh
Nghiêng sưn Đông mà che mưa anh
Nghiêng sưn Tây xoã bóng mát
Rp tri thương y my màu xanh sut
Mà em nghiêng hết y my v phương anh
Mà em nghiêng hết y my v phương anh
* Sau khi HS nghe bài hát, GV yêu cu HS cho biết tên bài hát.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS nghe li bài hát và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca mình: tên
bài hát: Si nh si thương
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: li bài hát Si nh si thương ca
nhc sĩ Phan Hunh Điu phn ánh rt rõ nét mt trong nhng đc đim ni bt
ca khí hu Vit Nam chu sư tác đng kết hp gi gió m ùa và đa hình. Vy ti sao
Trưng Sơn Ðông Trưng Sơn Tây, Bên nng đt bên mưa quây? Đ biết đưc
nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS trình bày đưc đc đim khí hu nhit đi m gió m ùa ca
VN.
TTrraanngg 5577
:
Quan sát hình 6.1 SGK tr115 hoc Atlat ĐLVN kết hp kênh
ch SGK tr114-116, suy nghĩ cá nhân, tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca
GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
TTrraanngg 5588
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 1 SGK.
* GV treo hình 6.1 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 6.1 hoc Atlat
ĐLVN và thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu
hi sau:
* GV chia lp làm 8 nhóm, mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS tho lun nhóm trong 10 phút đ tr li
các câu hi sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4:
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bn đ hình 2.2 hoc Atlat ĐLVN và
1. Kh
í
h
u nhi
t đ
i
m
gi
ó
m
ù
a
- Tính cht nhit đi:
+ Lưng bc x tng
cng ca nưc ta ln;
cán cân bc x luôn
dương.
+ Nhit đ trung bình
năm trên 20
0
C (tr vùng
núi cao) và tăng dn t
Bc vào Nam.
+ S gi nng nhiu, đt
t 1400 - 3000 gi/năm.
- Tính cht m:
+ Lưng mưa trung bình
năm ln: t 1500 - 2000
mm /năm.
+ Cân bng m luôn
dương, đ m không khí
cao, trên 80%.
* Gió mùa mùa đông:
- Thi gian: t tháng 11
4 năm sau
- Ngun gc: áp cao
Xi-bia.
- Hưng gió: ĐB
- Đc đim:
+ min Bc: na đu
mùa đông thi tiết lnh
khô, na sau mùa đông
thi tiết lnh m, có mưa
phùn.
TTrraanngg 5599
đc kênh ch trong SG K, suy nghĩ, tho lun nhóm đ
tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca m ình:
1.
- Lưng bc x tng cng ca nưc ta ln; cán cân
bc x trên lãnh th luôn dương.
- S gi nng nhiu, đt t 1400 - 3000 gi/ năm (Hà
Ni là 1585 gi, Huế là 1970 gi, TPHCM là 2489 gi).
2.
- Nhit đ trung bình năm hu hết m i nơi trên c
nưc đu trên 20
0
C (tr vùng núi cao) và tăng dn t
Bc vào Nam.
- Nguyên nhân: do nưc ta nm hoàn toàn trong vùng
ni chí tuyến.
3. Lưng mưa trung bình năm ln: t 1500 - 2000
mm /năm. nhng khu vc đón gió bin hoc vùng
núi cao, lưng mưa trong năm thưng nhiu hơn,
khong 3000 - 4000 mm/ năm.
4.
- Đ m không khí cao, trên 80%, cân bng m luôn
dương.
- Nguyên nhân: do tác đng ca các khi khí di
chuyn qua bin kết hp vi vai trò ca Bin Đông.
5. Nưc ta có 2 mùa gió chính là gió mùa mùa đông
và gió m ùa mùa h. Do nưc ta chu nh hưng mnh
m ca các khi khí hot đng theo mùa.
* Sau khi nhóm HS có sn phm , GV ln lưt gi đi
din nhóm trình bày sn phm ca mình, ví d: nhóm
1, và 5:
+ min Nam, Tín
phong chiếm ưu thế
đem đến m ùa khô cho
Nan B và Tây Nguyên,
gây mưa cho Duyên hi
min Trung.
* Gió mùa mùa h:
- Thi gian: t tháng 5
10
- Ngun gc: áp cao Bc
n Đ Dương và áp cao
cn chí tuyến Nam bán
cu.
- Hưng gió: TN, đi vi
min Bc là ĐN.
- Đc đim:
+ Đu mùa h: gây mưa
cho Nam B, Tây
Nguyên nhưng gây khô
nóng cho Trung B, Tây
Bc.
+ Gia và cui m ùa h:
gây mưa ln và kéo dài
trên phm vi c nưc.
TTrraanngg 6600
1. Nhóm 1: Gió mùa mùa đông:
- Thi gian: t tháng 11 4 năm sau
- Ngun gc: áp cao Xi-bia.
- Hưng gió: ĐB
- Đc đim:
+ min Bc: na đu mùa đông thi tiết lnh khô,
na sau mùa đông thi tiết lnh m, có m ưa phùn.
+ min Nam , Tín phong chiếm ưu thế đem đến mùa
khô cho Nan B và Tây Nguyên, gây mưa cho Duyên
hi min Trung.
- Nguyên nhân:
+ Vào đu m ùa đông, gió m ùa đông bc di chuyn vi
quãng đưng dài qua lc đa Trung Quc nên lnh và
mt m .
+ Vào cui mùa đông, khi không khí lnh di chuyn
qua vùng bin phía đông Nht Bn và Trung Quc nên
đưc tăng cưng m.
2. Nhóm 5: Gió mùa mùa h:
- Thi gian: t tháng 5 10
- Ngun gc: áp cao Bc n Đ Dương và áp cao cn
chí tuyến Nam bán cu.
- Hưng gió: TN, đi vi min Bc là ĐN.
- Đc đim:
+ Đu mùa h: gây mưa cho Nam B, Tây Nguyên
nhưng gây khô nóng cho Trung B, Tây Bc.
+ Giữa và cui m ùa h: gây mưa ln và kéo dài trên
phm vi c nưc.
- Nguyên nhân:
+ min Bc, do nh hưng ca áp thp Bc B nén
gió thi vào đt lin theo hưng đông nam.
- Na đu mùa h, gió mùa tây nam vưt dãy Trưng
Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao gây ra hiu ng phơn
khô nóng cho Trung B và Tây Bc. hai bên dãy
TTrraanngg 6611
Trưng Sơn thì Trưng Sơn Tây hay Tây Nguyên mưa
quây, Trưng Sơn Đông hay ven bin m in Trung thì
nng đt.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn, nhóm bn và sn phm ca cá nhân, nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Hin tưng gió vưt đèo đưc gi là
Phơn (foehn). T bên kia sươn núi gió thi lên, cang
lên cao không khí cang bi b lạnh dn đi ri ngưng kết
to thành mây cho m ưa sưn đón gió, đng thi thu
thêm nhit do ngưng kết to ra. Sau khi vưt qua đnh
gio thôi xuông bên nay nui, nhit đ ca nó tăng dn
lên do quá trình không khí b nén đon nhit, vì vy
đên chân nui bên nay không khi trơ nên khô và nóng
hơn. Hiên tương nay goi la Hiêu ưng phơn. Đinh nui
cang cao chênh lch nhit đ càng ln.
2.2.
:
HS chng minh đưc s phân hóa đa dng ca khí hu VN.
:
Quan sát hình 6.1 SGK tr115, hình 6.2 tr117 hoc Atlat ĐLVN
và các hình nh liên quan kết hp kênh ch SGK tr116-117, tho lun nhóm đ
tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
TTrraanngg 6622
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 2 SGK.
* GV chia lp làm 6 nhóm, mi nhóm t 6 đến 8 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 6.1, 6.2 và
thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 10 phút đ
tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 3, 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Kh
í
h
u ph
â
n h
ó
a đa
d
ng
- Phân hoá bc nam:
+ Min khí hu phía Bc:
khí hu nhit đi gió
mùa, có m ùa đông lnh,
ít mưa; mùa h nóng, m
và mưa nhiu.
+ Min khí hu phía Nam:
khí hu cn xích đo gió
mùa, nhit đ quanh
năm cao và hu như
không thay đi trong
năm , có 2 mùa mưa, khô
phân hóa rõ rt.
- Phân hóa đông tây:
+ Khí hu có s phân
hóa gia hai sưn ca
dãy Hoàng Liên Sơn;
Trưng Sơn Bc và
Trưng Sơn Nam , to
nên s khác bit v chế
đ nhit và m gia hai
sưn.
+ Vùng Bin Đông, khí
hu có tính cht gió m ùa
nhit đi hi dương.
- Phân hóa theo đ cao:
khí hu VN phân hóa
thnh 3 đai cao gm:
nhit đi gió mùa; cn
nhit đi gió m ùa trên
núi và ôn đi gió mùa
trên núi.
TTrraanngg 6633
3. Nhóm 5, 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 6.1, 6.2 và thông tin trong
bày, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 2, 4
và 6 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Lãnh th Vit Nam tri dài trên 15
vĩ đ, nên t Bc vào Nam các
yếu t khí hu s có s thay đi.
TTrraanngg 6644
- Min khí hu phía Bc: khí hu
nhit đi gió mùa, có mùa đông
lnh, ít mưa; mùa h nóng, m và
mưa nhiu.
- M in khí hu phía Nam: khí hu
cn xích đo gió mùa, nhit đ
quanh năm cao và hu như không
thay đi trong năm , có 2 mùa
mưa, khô phân hóa rõ rt.
2. Nhóm 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Đa hình kết hp vi hưng gió
làm cho khí hu nưc ta phân hóa
Đông Tây.
- Khí hu có s phân hóa gia hai
sưn ca dãy Hoàng Liên Sơn;
Trưng Sơn Bc và Trưng Sơn
Nam , to nên s khác bit v chế
đ nhit và m gia hai sưn.
- Vùng Bin Đông, khí hu có tính
cht gió mùa nhit đi hi dương.
3. Nhóm 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
TTrraanngg 6655
- Càng lên cao nhiệt đ càng gim
(c lên cao 100m nhit đ gim 0,
6
0
C).
- Càng lên cao đ m và lưng
mưa càng tăng.
Khí hu VN phân hóa thnh 3 đai
cao:
- Đai nhit đi gió mùa trên núi:
(min Bc đến đ cao 600 - 700
m, m in Nam đến đ cao 900 -
1000 m); Mùa h nóng, nhit đ
trung bình các tháng mùa h đu
trên 25°C. Đ m và lưng mưa
thay đi tu nơi: t khô đến m
ưt.
- Đai cn nhit đi gió mùa trên
núi: (t đ cao 600 - 700m, hoc
900 - 1000 m đến dưi 2 600 m);
Khí hu mát m, nhit đ trung
bình các tháng đu dưi 25°C,
lưng m ưa và đ m tăng lên.
- Đai ôn đi gió mùa trên núi: (t
đ cao 2600 m) quanh năm nhit
đ dưi 15°C, mùa đông nhit đ
dưi 5°C.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chỉnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
TTrraanngg 6666
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
2.
-
nh
hưng
ca v trí
đa lí và lãnh th: làm cho khí hu nưc ta phân hóa theo chiu Bc - Nam rõ rt,
khí hu tht thưng.
- Đa hình to nên s phân hóa khí hu theo đ cao.
- Đa hình kết hp vi hưng gió làm cho khí hu nưc ta phân hóa Đông -
Tây (Đông Bc và Tây Bc ranh gii là dãy Hoàng Liên Sơn; phân hóa gia
sưn Đông và sưn Tây Trưng Sơn).
TTrraanngg 6677
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau: (chn nhim v 2)
1. Cơn đng Đông va trông va chy
Cơn đng Nam va làm va chơi.
2. Chun chun bay thp thì mưa, bay cao thì nng, bay va thì râm.
3. Chp Đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
4. Sao dày thì m ưa, sao thưa thì nng
5. Bao gi Hòn Đ m ang tơi
Hòn Hèo đi mũ thì tri sp mưa.
6. Cò bay ngưc, nưc vô nhà
Cò bay xuôi nưc lui ra bin.
7. Mưa tháng By gãy cành trám
Nng tháng Tám , rám trái bưi
8. Ráng vàng thì nng, ráng trng thì mưa.
TTrraanngg 6688
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 7. TH
C H
À
NH: V
V
À
PH
Â
N T
Í
CH BI
U
Đ
KH
Í
H
U
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 2 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
V và phân tích đưc biu đ khí hu ca mt s trm thuc các vùng khí hu
khác nhau.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: v và phân tích đưc biu đ khí hu ca
mt s trm thuc các vùng khí hu khác nhau.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh ch trong SGK tr118.
+ S dng bn đ khí hu VN hình 6.1 đ xác đnh v trí ca trm khí tưng trên
bn đ.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: xác đnh v
trí ca trm khí tưng trên bn đ và phân tích biu đ khí hu ca trm khí tưng.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc say mê yêu thích tìm tòi
nhng thông tin khoa hc v v và phân tích biu đ.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV), Atlat Đa lí Vit Nam (ĐLVN)
- Bn đ khí hu VN (hình 6.1 SGK tr115)
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat ĐLVN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
TTrraanngg 6699
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi ô ch cho HS.
:
HS gii mã đưc ô ch GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi ô ch n bng:
* GV ph biến lut chơi:
- Trò chơi ô ch gm 6 ch cái đưc đánh s t 1 đến 6 s tương ng vi 6 câu
hi.
- Các em da vào Atlat ĐLVN và kiến thc đã hc đ tr li, các em có quyn
la chn th t câu hi đ tr li, mi câu hi có 2 lưt tr li.
- Em nào tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và ô ch s
hin ra ch cái tương ng, tr li sai ô ch s b khóa li, trong quá trình tr li, em
nào tr li đúng tên ô ch thì s nhn đưc phn quà ln hơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
C
â
u 1.
A. 20
0
C B. 30
0
C C. 40
0
C D. 50
0
C
C
â
u 2.
A. 1000-2000mm B. 1500-2000mm C. 2000-2500mm D. 2500-3000mm
C
â
u 3.
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
C
â
u 4.
A. tây nam B. tây bc C. đông nam D. đông bc
C
â
u 5.
A. tháng 5 10 B. tháng 6 10 C. tháng 7 10 D. tháng 8 10
C
â
u 6.
A. v trí đa lí B. hình dng nh th C. đa hình D. C A, B, C
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào Atlat ĐLVN và kiến thc đã hc, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca
mình:
C
â
u 1
: A
C
â
u 2
: B
1
2
3
4
5
6
TTrraanngg 7700
C
â
u 3
: C
C
â
u 4
: D
C
â
u 5:
A
C
â
u 6:
D
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Biu đ là hình v dùng đ th hin
mt cách trc quan s liu thng kê v quá trình phát trin ca đi tưng, cu trúc
ca đi tưng, m i quan h gia thi gian và không gian ca các đi tưng. Trong
thi đi giáo dc ngày nay, biu đ đưc s dng rng rãi trong các môn hc vi
nhiu dng khác nhau theo yêu cu th hin. Vy đ biu đ khí hu đưc v như
thế nào? Đ biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm
nay.
2. Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u v
v
bi
u đ
kh
í
h
u (50 ph
ú
t)
:
HS v đưc mt s trm thuc các vùng khí hu khác nhau.
:
Da vào bng s liu SGK trang 118, hưng dn ca GV và
kiến thc đã hc đ v biu đ khí hu.
v đưc biu đ khí hu.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
- GV yêu cu HS đc mc 1.
- GV đt CH cho HS: Hãy la chn và v biu đ khí hu th hin nhit đ và
lưng mưa ca mt trm khí tưng.
- GV hưng dn HS các bưc v biu đ khí hu:
B
I
U
Đ
TTrraanngg 7711
Bưc 1: Xác đnh các giá tr cao nht trong bng s liu đ tiến hành xây dng
h trc ta đ.
Ví d: Trm Tân Sơn Nht (TPHCM ) có nhit đ tháng cao nht là 28,9°C, lưng
mưa tháng cao nht là 327,0mm.
Bưc 2: xây dng h trc ta đ, bao gm 1 trc hoành và 2 trc tung
- Trc hoành th hin các tháng trong năm (12 tháng)
- Trc tung: (2 trc)
+ M t trc nhit đ: Ta s ly giá tr cao nht trên trc th hin nhit đ là
khong 35°C đ cân xng vi trc lưng m ưa.
+ M t trc lưng mưa: Ta s ly giá tr cao nht trên trc th hin lưng mưa là
khong 350mm.
Bưc 3: V biu đ lưng m ưa
- V ln lưt tun t các ct lưng m ưa t tháng 1 cho đến tháng 12.
- Tháng 1 và tháng 12 s v lin vi trc
- Ví d: Tháng 1 lưng mưa là 13,8mm, tháng 2 là 4,1mm.
Bưc 4: V đưng biu din nhit đ
- Xác đnh các đim nhit đ gia các tháng.
- Ni các đim li thành mt đưng liên tc.
Bưc 5: Hoàn thin biu đ
B sung bng chú gii, tên biu đ
- GV yêu cu HS v biu đ khí hu th hin nhit đ và lưng m ưa vào tp hc
theo hưng dn đã nêu.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
- HS đc yêu cu mc 2 bài thc hành.
- HS la chn trm khí tưng đ v biu đ: ví d trm Tân Sơn Nht (TPHCM ).
- HS chú ý theo dõi, lng nghe và quan sát các bưc v ca GV thc hin trên
bng sau đó tiến hành v vào tp hc.
- GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
- Sau khi HS có sn phm , GV gi HS trình bày sn phm ca mình trên bng:
TTrraanngg 7722
Bi
u
đ
th
hi
n nhi
t đ
v
à
lư
ng mưa
tr
m T
â
n Sơn Nh
t (TPHCM)
- HS còn li quan sát, b sung, chnh sa sn phm ca bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4.
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot
đng ca các em.
2. Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u v
Ph
â
n t
í
ch bi
u đ
kh
í
h
u (30 ph
ú
t)
:
HS phân tích đưc biu đ khí hu ca mt s trm thuc các
vùng khí hu khác nhau.
:
Quan sát bn đ khí hu VN hình 6.1 kết hp thác kênh ch
SGK tr118, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi ca GV.
tr li đưc câu hi ca GV.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
- GV treo bn đ khí hu VN lên bng.
- GV yêu cu HS đc mc 2.
- GV chia lp làm 8 nhóm, mi nhóm t 4 đến 6 em, yêu cu HS, yêu cu HS
quan sát bn đ hình 6.1 và thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 5 phút
đ tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
TTrraanngg 7733
Xác đnh v trí ca trm Tân Sơn Nht
(TPHCM) trên hình 6.1
Cho biết nhit đ tháng cao nht và
nhit đ tháng thp nht ca Tân Sơn
Nht (TPHCM ) là bao nhiêu?
Cho biết biên đ nhit năm ca Tân Sơn
Nht (TPHCM ) là bao nhiêu?
Cho biết nhit đ trung bình năm ca
Tân Sơn Nht (TPHCM ) là bao nhiêu?
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Cho biết lưng mưa tháng cao nht và
lưng mưa tháng thp nht ca Tân
Sơn Nht (TPHCM ) là bao nhiêu?
Cho biết nhng tháng có lưng mưa
trên 100mm và nhng tháng có lưng
mưa dưi 100mm ca Tân Sơn Nht
(TPHCM).
Cho biết tng lưng mưa trung bình
năm ca Tân Sơn Nht (TPHCM ) là bao
nhiêu?
- GV nhc li cho HS mt s công thc tính trưc khi hot đng nhóm:
+ Biên đ nhit năm = nhit đ tháng cao nht nhit đ tháng thp nht
+ Nhit đ trung bình năm = tng nhit đ 12 tháng / 12
+ Tng lưng mưa trung bình năm = tng lưng mưa 12 tháng
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
- HS đc yêu cu mc 2 bài thc hành.
TTrraanngg 7744
- HS da vào bn đ hình 6.1 và kênh ch SGK tr118, suy nghĩ, tho lun nhóm
đ tr li câu hi.
- GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
- Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm HS trình bày sn phm
ca mình, đi din nhóm 1 và 5 lên thuyết tnh câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Xác đnh v trí ca trm Tân Sơn Nht
(TPHCM) trên hình 6.1
HS xác đnh trên bn đ.
Cho biết nhit đ tháng cao nht và
nhit đ tháng thp nht ca Tân Sơn
Nht (TPHCM ) là bao nhiêu?
- Nhit đ cao nht là 28,9
0
C
(tháng 4).
- Nhit đ thp nht là 25,7
0
C
(tháng 12).
Cho biết biên đ nhit năm ca Tân Sơn
Nht (TPHCM ) là bao nhiêu?
Biên đ nhit năm là 3,2
0
C.
Cho biết nhit đ trung bình năm ca
Tân Sơn Nht (TPHCM ) là bao nhiêu?
Nhit đ trung bình năm là 27,1
0
C.
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Cho biết lưng mưa tháng cao nht và
lưng mưa tháng thp nht ca Tân
Sơn Nht (TPHCM ) là bao nhiêu?
- Lưng m ưa cao nht là 327mm
(tháng 9).
- Lưng m ưa thp nht là 4,1mm
(tháng 2).
Cho biết nhng tháng có lưng mưa
trên 100mm và nhng tháng có lưng
mưa dưi 100mm ca Tân Sơn Nht
- Các tháng có lưng mưa trên
100mm: 5 ,6 ,7, 8, 9, 10, 11.
- Các tháng có lưng mưa dưi
TTrraanngg 7755
(TPHCM).
100mm: 12, 1, 2, 3, 4.
Cho biết tng lưng mưa trung bình
năm ca Tân Sơn Nht (TPHCM ) là bao
nhiêu?
Lưng mưa trung bình năm là
1930,9mm
- HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp nhóm bn
và sn phm ca nhóm mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết
qu hot đng ca HS và kim tra vic chun b tài liu tham quan ca các em.
| 1/75

Preview text:

Trường: H ọ v à tên g iá o viên: Tổ:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY (KHBD) 15 BÀI PHẦN ĐỊA LÍ VÀ
2 CHỦ ĐỀ CHUNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 - BỘ CTST
CHƯƠNG 1. ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ,
ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
BÀI 1. ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rình b ày được đặc đ iểm vị trí địa lí.
- P hân tíc h đượ c ảnh hưởng của vị trí địa lí v à p hạm vi lãnh thổ đố i v ới sự hình
thà nh đặc điểm địa lí tự nhiên V iệt Nam (VN ). 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Trình bày đượ c đặc điểm vị trí đ ịa lí.
+ Ph ân tích đượ c ảnh hưở ng c ủa v ị trí địa lí và p hạm v i lãnh thổ đ ối vớ i sự hình
thà nh đặc điểm địa lí tự nhiên V N.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ K hai thác kênh hình v à kênh c hữ tro ng sác h g iá o kh oa (SG K) từ trang (tr) 9 6 -9 9.
+ Q uan sát các b ản đồ : hình 1 .1 SG K tr9 6 , hình 1 .2 SG K tr9 8 để xác định vị trí
đ ịa lí v à phạ m v i lãnh thổ của nướ c ta.
- N ăng lực v ận d ụng tri th ức địa lí giải quyết m ột số v ấn đề thực tiễn:
+ G iải thích v ì sao thiên nhiên nướ c ta có nhiều đặc điểm khác v ới m ộ t số nước c ùng vĩ đ ộ.
+ Sưu tầm thông tin v ề m ộ t số cộ t m ố c b iên giớ i q uố c g ia c ủa nước ta.
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, có tinh thần yêu nước, tự hào dân
tộ c , b ảo vệ c hủ qu yền lãnh thổ liêng liêng c ủa Tổ q uố c.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí Việt N am (Đ LV N). Trang 1
- Hình 1.1. Bản đ ồ VN và c ác qu ốc g ia trong khu vực Đô ng Nam Á , hình 1 .2 . B ản
đ ồ hành chính VN , hình 1.3 . Khai thác năng lượng m ặt trờ i và năng lượn g gió ở
N inh Thuận, H ìn h 1 .4 . Bã i b iển M ỹ K hê (Đà N ẵng ) ho ặc c ác hình tương tự p hó ng to .
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “X em q uố c kì đo án tên q uố c g ia” c ho H S.
: HS giải được trò chơi “Xem quốc kì đoán tên quốc gia” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “X em q uố c kì đ oán tên quố c g ia” lên b ảng : 1 2 3 4 5 6 * G V
lần lượt c ho H S q uan sát các qu ốc kì trên th eo thứ tự
từ 1 đến 6, yêu cầu HS c ho biết tên q uốc g ia tươ ng
ứng vớ i m ỗ i q uố c kì trên . G V khen thưở ng c ho HS trả lờ i đú ng.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát các quố c kì và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ngh ĩa để trả lờ i câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Việt Nam 2. Trung Quốc Trang 2 3. Lào 4. Cam-pu-chia 5. Ấn Độ 6. Thổ Nhĩ Kì
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Việt Nam , quốc hiệu là Cộng hòa Xã
h ội c hủ ng hĩa Việt N am , q uố c kì là lá C ờ đ ỏ sao và ng – b iểu tượ ng thiêng liêng đặc
b iệt c ủa d ân tộ c V iệt Na m . Vậy đấ t nướ c của chúng ta nằm ở đâ u trên b ản đồ thế
g iới và tiếp g iáp vớ i c ác q uố c g ia nà o tro ng số các q uố c g ia kể trên? Vị trí địa lí v à
p hạm v i lãnh thổ nướ c ta ảnh hưở ng như thế nà o đố i v ớ i sự h ình thàn h đ ặc điểm
đ ịa lí tự nhiên nướ c ta ? Đ ể b iết đ ượ c những đ iều này, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua b ài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
: Quan sát hình 1.1, 1.2 kết hợp kênh chữ SGK tr 96-98 suy nghĩ
c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 3
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Vị trí địa lí và phạm vi
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . lãnh thổ
* G V treo hình 1.1, 1 .2 lên bảng .
* G V yêu c ầu H S q uan sát hình 1 .1 , 1 .2 ho ặc A tlat Bao g ồ m : v ùng đ ất, v ùng
Đ LV N và thô ng tin tro ng b ày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu biển v à vùng trời. h ỏi sau:
- Vù ng đất: d iện tíc h 33 1 21 2 km 2 g ồ m to àn
bộ p hần đấ t liền và các hải đả o. - Vù ng biển c ủa V iệt Nam ở B iển Đ ô ng có
diện tích kho ảng 1 triệu
km 2, g ồ m 5 b ộ p hận: n ội
th ủy, lãn h hải, vùng tiếp
giáp lã nh hải, vùng đặc quyền kinh tế v à thềm lục địa. - Vù ng trờ i là kho ảng không g ian b ao trùm lên lãnh thổ nước ta. - Việt N am nằm ở rìa
phía đô ng của b án đảo Đô ng D ương , gần trung tâ m khu vực Đ ôn g N am Á. Trang 4 - Tiếp g iáp :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: + Phía bắc g iáp : Trung
* H S q uan sát qu an sát hình 1.1, 1 .2 ho ặc A tlat ĐLVN Q uốc .
v à đọ c kên h c hữ trong SG K, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i. + Phía tây giáp Lào và
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá Ca m puc hia.
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa + Phía đông và nam giáp H S. Biển Đô ng .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Phạm vi lãnh thổ n ướ c ta g ồ m vùn g đất, v ùng b iển v à vùng trời.
2 . Vù ng đấ t: d iện tíc h 3 31 2 12 km 2 g ồm to àn bộ p hần
đ ất liền v à các hải đả o.
3 . HS xác đ ịnh đườ ng bờ b iển trên bả n đồ . Đ ườn g bờ
b iển nướ c ta d ài 3 26 0 km , c ó 2 8/6 3 tỉnh, thành p hố g iáp b iển.
4 . Vù ng b iển nước ta ở Biển Đ ô ng c ó d iện tích kho ảng
1 triệu km 2, g ồ m 5 b ộ ph ận: nộ i thủy, lãnh hả i, vùng
tiếp giáp lãnh hải, v ùng đặc q uyền kinh tế v à thềm lục đ ịa. 5 .
- T rong vùng biển n ướ c ta c ó hàng ngh ìn đảo lớ n nhỏ ,
tro ng đó c ó 2 quần đ ảo H oàn g Sa và T rườ ng Sa.
- Việc giữ v ững chủ q uyền của m ộ t hò n đ ảo, dù nhỏ ,
lại có ý ng hĩa rấ t lớ n vì : Việc khẳng định ch ủ quyền
c ủa m ộ t nướ c đố i vớ i các đảo v à q uần đ ảo có ý ng hĩa
là cơ sở để khẳ ng định chủ q uyền c ủa n ướ c ta đố i v ới
v ùng b iển v à thềm lục địa q uanh đảo , khẳng đ ịnh lãnh
thổ thố ng nhấ t to àn vẹn của V iệt N am .
6 . Vùn g trời là kho ảng không gian b ao trùm lên lãnh thổ nước ta:
- Trên đất liền đượ c xác định bằn g các đườ ng b iên g iới. Trang 5
- Trên b iển là ranh g iới b ên ng o ài lãnh hải v à khô ng g ian trên c ác đảo . 7 .
- Việt Nam nằm ở rìa p hía đô ng của bán đảo Đô ng
D ươ ng , g ần trung tâm kh u v ực Đô ng Nam Á .
- C ầu nố i g iữa hai lục đ ịa (Á - Â u và Ô -xtrây-li-a), giữa
h ai đại d ươ ng (Thá i Bình D ươn g và Ấ n Độ D ương ).
8 . V iệt Nam nằm g ần nơ i g iao nha u g iữa các luồ ng
sinh v ật từ H oa N am (Trung Q uốc ) xuốn g, từ Ấ n Độ -
M i-a n-m a sang và từ M a-lai-xi-a - In -đô -nê-xi-a lên,
g iữa c ác v ành đ ai sinh kho áng Thái B ìn h D ương v à Đ ịa T rung H ải. 9 . Tiếp g iá p:
- P hía b ắc giáp : Trun g Q uố c.
- P hía tâ y g iáp Lào v à C am puc hia.
- P hía đ ông và nam g iáp Biển Đô ng . 1 0 .
- H ệ tọa độ trên đ ất liền: theo c hiều b ắc - n am từ 2 3 °
2 3 ′B đến 8 °3 4 ′B, th eo chiều đô ng - tây từ 1 0 9 °24 ′Đ đ ến 1 02 °0 9 ′Đ.
- Trên v ùng biển, hệ tọ a độ địa lí c ủa nướ c ta c ò n kéo
d ài tớ i khoả ng vĩ độ 6 °50 'B (ở p hía nam ) v à từ kinh độ
1 0 1°Đ (ở phía tây) đến trên 1 1 7°2 0 ’Đ (ở p hía đô ng).
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. * GV mở rộng:
- Nộ i th uỷ là v ùng nướ c tiếp g iáp vớ i b ờ biển, ở p hía
tro ng đườ ng c ơ sở và là bộ p hận lã nh thổ c ủa V iệt N am . Trang 6
- Lãnh hải là v ùng b iển c ó ch iều rộng 12 hải lí tính từ
đ ườ ng cơ sở ra p hía b iển . Ra nh giớ i ng o ài c ủa lãnh
h ải là biên g iớ i q uốc gia trên b iển c ủa Việt N am .
- V ùng tiếp giáp lãn h hả i là v ùng b iển tiếp liền v à nằm
n go ài lãnh hải Việt N am , có chiều rộng 12 hải lí tính từ
ran h g iớ i ng oà i c ủa lãnh hả i.
- Vùng đ ặc q uyền kinh tế là vùng b iển tiếp liền và nằm
n go ài lãnh hải Việt N am , hợ p vớ i lãn h hả i thành m ộ t
v ùng b iển c ó c hiều rộ ng 2 0 0 hải lí tín h từ đườ ng c ơ sở .
- Th ềm lụ c địa V iệt N am là đáy biển v à lò ng đấ t d ưới
đ áy b iển, tiếp liền v à nằm ng oài lãnh hải V iệt N am ,
trên to àn bộ p hần kéo d ài tự n hiên c ủa lãnh thổ đất
liền , c ác đảo v à q uần đảo của Việt N am c ho đến m ép
n go ài c ủa rìa lục địa. 2.2.
: HS phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh
thổ đố i v ới sự hình thành đ ặc điểm địa lí tự nhiên Việt N am .
: Quan sát hình 1.3, 1.4 kết hợp kênh chữ SGK tr99 suy nghĩ và
thả o luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Ảnh hưởng của vị trí
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình
* G V treo hình 1.3, 1 .4 lên bảng .
thành đặc điểm địa lí tự Trang 7
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , nhiên Việt Nam
yêu cầ u HS, yêu cầ u HS q uan sát hình 1 .3 , 1.4 v à - Vị trí đ ịa lí và lãnh thổ
thô ng tin tro ng bày, thảo luận nhó m trong 5 p hút để đã quy định đặc đ iểm cơ
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau: bản c ủa thiên nh iên
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1
nướ c ta m ang tính c hất
nhiệt đớ i ẩm g ió m ùa v à Phần câu hỏi Phần trả lời có sự p hân ho á.
+ Đố i vớ i khí hậ u: tổ ng
bức xạ hằng nă m lớ n, cán c ân b ức xạ luô n dươ ng, khí hậ u có hai m ùa rõ rệt. + Th iên nhiên nước ta
chịu ản h hưở ng sâu sắc của b iển.
+ Đ ối vớ i sinh v ật: tính đa dạn g sinh học cao .
+ Đ ối vớ i khoá ng sản: tà i ng uyên kho áng sản pho ng phú.
- Vị trí địa lí và phạ m vi
lãnh thổ tạo nên sự p hân
hoá đ a d ạng của th iên nhiên nước ta.
- Tuy n hiên, nước ta cũng nằm tro ng v ùng hay xảy
ra thiên ta i, nhất là bão .
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 8
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sá t hình 1 .3 , 1.4 và thôn g tin tro ng bà y, suy
n ghĩ, thảo luận nhó m để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 1 v à
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
Vị trí địa lí v à lãnh thổ đ ã q uy định
đặc đ iểm cơ b ản của thiên n hiên
nước ta m ang tính c hất nhiệt đ ới
ẩm gió m ùa v à có sự p hân ho á.
- Việt Nam n ằm ho àn toà n trong
vùng nộ i c hí tuyến ở b án cầu Bắ c
nên tổ ng b ức xạ hằ ng năm lớ n,
cán cân bức xạ luô n d ươ ng. Nên Trang 9
khai thác đ ượ c năng lượ ng m ặt trời (hình 1 .3 ).
- N ướ c ta nằm tro ng khu v ực
thường xuyên chịu ảnh hưở ng c ủa
gió M ậu d ịc h (Tín ph ong ) và g ió
m ùa châ u Á nên khí hậu c ó hai m ùa rõ rệt.
Thiên nhiên nước ta ch ịu ảnh
hưởng sâu sắ c của b iển do tá c
độ ng c ủa c ác khố i khí d i chu yển
qu a b iển kết hợ p v ới vai trò c ủa
Biển Đ ô ng. Nên nướ c ta kha i thá c
được năng lượ ng g ió (hình 1 .3 ) v à
ph át triển d u lịc h biển (hình 1 .4).
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Đố i v ới sinh v ật: Việt N am nằm
trên đườ ng d i lưu củ a n hiều luồng
sin h vậ t. Thiên nhiên nướ c ta có
tín h đa dạn g sinh họ c cao v ới
nhiều kiểu hệ sinh th ái, thành
ph ần lo ài v à ng uồn g en .
- Đ ố i vớ i kho áng sản : do nằm ở
nơ i g iao thoa c ủa 2 và nh đ ai sinh
kho áng lớ n Thái B ình D ươ ng và
Địa Trung H ải nên nướ c ta c ó tài
ng uyên kho áng sản p ho ng p hú.
Vị trí địa lí và p hạm vi lã nh th ổ tạo
nên sự phâ n h oá đa d ạng c ủa
thiên nh iên nướ c ta theo c hiều
Bắc - N am v à theo ch iều Đ ô ng - Tây. Trang 10 Bão , lũ lụt, hạn hán.
* H S c ác nhó m c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầ u H S d ựa v ào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã h ọc , hãy trả lờ i c ác c âu hỏ i sa u:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS dựa vào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: Trang 11
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1.
- V ị trí các điểm cực trên đất liền của nướ c ta:
+ C ực Bắ c (2 3023 ’B , 1 0 502 0 ’Đ ): tạ i xã Lũng C ú, huyện Đồ ng V ăn, tỉnh Hà G iang .
+ C ực Na m (8 034 ’B, 10 4 04 0’Đ): tại xã Đ ất M ũ i, huyện Ng ọ c Hiển, tỉnh C à M au.
+ C ực Tây (2 2 022 ’B, 10 2 00 9’Đ): tại xã Sín Thầu, huyện M ường Nh é, tỉn h Đ iện B iên.
+ C ực Đ ô ng (1 2 04 0’B, 10 9 02 4’Đ): tại X ã V ạn Thạnh, huyện V ạn N inh, tỉnh K hánh H òa.
- M ộ t số tỉnh, thành p hố trực thuộ c trung ươn g giáp b iển là: tỉnh Q uả ng Ninh,
thà nh p hố Hải P hòn g, tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định, tỉnh N inh Bình, tỉnh Thanh
H ó a, tỉnh N ghệ A n, tỉnh H à T ĩnh , tỉnh Q uảng Bình, tỉnh Q uản g Trị, tỉnh Thừa
T hiên - Hu ế, thành p hố Đ à Nẵng , thành p hố H ồ C hí M inh,...
2. Thiên nhiên nước ta bốn m ùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ
đ ộ ở T ây Á là nhờ thiên n hiên nước ta m ang tính ch ất nh iệt đới ẩm gió m ùa, đặc
b iệt là d o tác độn g c ủa c ác khối khí d i chuyển q ua b iển kết hợ p vớ i v ai trò của
b iển Đô ng - ng uồn dự trữ nhiệt, ẩm d ồi d ào , đ ã làm c ho thiên nhiên nước ta
c hịu ảnh hưở ng sâu sắ c của b iển. Vì thế, thảm thực vậ t ở n ướ c ta b ốn m ùa
xanh tố t, rất g iàu sức sống , khác hẳn vớ i th iên nhiên m ộ t số nướ c c ó cùng v ĩ đ ộ ở Tây Á .
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà. Trang 12
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: Cột mốc 0 A Pa Chải
A P a C hải là điểm cực Tây T ổ Q uố c – nơ i
đây c ũng đượ c gọ i là ng ã b a b iên g iới v ì
là c ửa n gõ c ủa 3 nướ c Việt Na m , Tru ng
Q uố c và Là o. A P a C hải thuộ c địa p hận
huyện M ườ ng N hé, tỉnh Đ iện Biên c ó phía
Tây Bắc g iáp v ớ i tỉnh Vân Na m – Tru ng
Q uố c, p hía Tây N am g iá p vớ i Lào . Cột mốc 79
C ộ t m ố c 7 9 là c ột m ố c b iên giớ i c ao nh ất
Việt N am , nằm ở xã M ồ Sì San, huyện
Pho ng T hổ, Lai C hâu. C ộ t m ố c đượ c cắm
và o ng ày 2 4 /10 /2 0 04 ở ca o đ ộ g ần
3 .0 00 m , trên vùn g yên ng ựa của đỉnh núi
Phà n Liên San. “Nó c n hà b iên c ươ ng ” g iữ
nhiệm v ụ p hân c hia b iên giớ i ở tỉnh La i
C hâu, Việt Nam và tỉn h Vâ n N am , Tru ng Q u ốc .
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 4 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rình b ày được m ột tro ng những đặc đ iểm chủ yếu của địa hình Việt N am .
- Trình bà y đ ượ c đặc điểm c ủa c ác khu v ực địa hình: địa hình đồ i núi, địa hình
đ ồng b ằng, địa hình bờ b iển và thềm lục địa . 2. Về năng lực Trang 13
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Trình bày đượ c m ộ t tro ng những đặ c điểm c hủ yếu c ủa đ ịa hình Việt N am .
+ Trìn h b ày đ ượ c đặc điểm của cá c khu v ực địa hình: đ ịa hình đồi núi, địa hình
đ ồng b ằng, địa hình bờ b iển và thềm lục địa .
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr10 0 -1 05 .
+ S ử d ụng b ản đồ đ ịa hình V N, lá t c ắt địa h ình để xác định c ác đỉnh nú i, dã y núi,
h ướ ng núi, c ao ng uyên, đồn g b ằng ,…
- Năn g lực v ận d ụng tri th ức địa lí g iải qu yết m ộ t số v ấn đề thực tiễn: viết b áo
c áo n gắn để m ô tả những đặc điểm chủ yếu c ủa địa hình n ơi em đan g số ng.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi những
thô ng tin kho a họ c về địa h ình V N.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat ĐLVN .
- H ình 2.1. Đ ịa hình núi ở huyện Y ên M inh, hình 2.2. B ản đồ địa hình VN , h ình 2 .3 .
Lát cắt địa hình từ Sa P a đ ến Tha nh Hó a, hình 2.4 . Đ ỉnh nú i Pha n-xi-p ăng , hình 2.5.
B ãi b iển Lăng C ô hoặ c cá c hình tươ ng tự p hó ng to .
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “Đ uổ i hình b ắt c hữ” c ho H S.
: HS giải được trò chơi “Đuổi hình bắt chữ” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “Đ uổ i hình b ắt c hữ” lên b ảng Trang 14 1 2 3
* G V lần lượ t c ho HS qua n sát c ác h ình trên theo thứ tự từ 1 đ ến 3 , yêu c ầu HS
c ho b iết tên c hữ tươ ng ứn g vớ i m ỗi hình trên. G V khen thưởng ch o H S trả lờ i đún g.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát c ác hình kết hợ p v ới sự hiểu biết c ủa bản thâ n, su y ng hĩa để trả lời c âu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Đồng bằng 2. Bán bình nguyên
3. Cao nguyên* HS khác lắng nghe, bổ sung, chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và
sả n p hẩm c ủa cá nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Đồng bằng, bán bình nguyên và cao
n guyên là m ộ t những d ạng địa h ình ở nước ta. Đồ ng b ằng, bá n b ình ng uyên và c ao
n guyên có những đặc điểm g ì? Ở nước ta có n hững đồ ng b ằng , b án b ình ng uyên và
c ao ng uyên nào ? Bên c ạnh những d ạng địa h ình này thì ở nướ c ta cò n c ó những
d ạng địa hỉnh nào khác ? Đ ể b iết đượ c nh ững điều này, lớ p chún g ta c ùng tìm hiểu q ua b ài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (145 phút)
: HS trình bày được m ột trong những đặc điểm chủ yếu của địa h ình V iệt Nam .
: Quan sát hình 2.1, 2.2 (hoặc lược đồ địa hình), 2.3, 2.4 kết hợp
kênh ch ữ SG K tr 1 00 -1 0 2 suy ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu h ỏi của G V . Trang 15 Trang 16
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Đặc điểm chung của
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . địa hình
* G V treo hình 2.1, 2 .2 (ho ặc lược đồ đ ịa hình), 2 .3 , 2 .4
S G K ph óng to lên b ảng .
* G V yêu cầ u HS q uan sát hình 2 .1 , 2 .2 (ho ặc lượ c đồ - Đồ i núi c hiếm 3 /4 d iện
đ ịa hình), 2.3, 2 .4 SG K ho ặc A tlat ĐLVN v à thô ng tin tíc h lãn h thổ .
tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
- Đ ồng b ằng c hiếm 1 /4 diện tíc h lãnh thổ .
Núi c ao , n úi trung b ình,
núi thấ p, đồ i, đồ ng b ằng
ven b iển, thềm lục địa.
- Q úa trình xâm thực, xói
m òn d iễn ra m ạnh m ẽ,
địa hình b ị c ắt xẻ.
- Bồ i tụ ở vùng đồ ng bằng và thung lũng.
- Nhiều hang đ ộng rộ ng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: lớ n.
* H S qua n sát q uan sát hình 2 .1 , 2 .2 , 2 .3 , 2 .4 S G K
h oặc A tlat ĐLVN và đọ c kênh chữ tro ng SG K , su y ng hĩ
đ ể trả lờ i câu hỏ i.
Cá c d ạng địa hình n hân
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá tạo: đô thị, hầm mỏ, hồ
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa chứa nước, đê, đập... H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S Trang 17
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Đ ịa hình nướ c ta có 4 đặc điểm ch ung :
- Đ ịa h ình p hần lớn là đồ i núi.
- Đ ịa h ình đượ c nân g lên tạo thành nhiều b ậc.
- Đ ịa h ình m an g tính chất nhiệt đ ới ẩm gió m ù a.
- Đ ịa h ình c hịu tá c độ ng c ủa co n ng ườ i. 2 .
- Đ ồi nú i chiếm 3 /4 d iện tíc h lãnh thổ. Tro ng đó đ ồi
n úi thấp d ưới 10 0 0m ch iến 8 5 % (ví dụ: hình 2 .1 ), núi
c ao trên 2 00 0 m chiếm 1% d iện tích lãnh thổ (v í d ụ: h ình 2 .2 ).
- M ột số đ ỉnh nú i c ao trên 20 0 0m : Phan -xi-p ăng
3 1 47 m , P hu Lu ông 2 98 5 m , Pu X ai Lai Leng 2 71 1 m , N g ọc Linh 2 59 8 m ,…
3 . Đồ ng b ằng c hiếm 1 /4 d iện tíc h lãnh thổ . Đ ược c hia
thà nh đồn g b ằng c hâu thổ v à đồ ng b ằng v en b iển. 4 .
- Nú i c ao , núi trung b ình, núi thấp , đ ồi, đồ ng b ằng ven
b iển, thềm lục địa = > Đ ịa hình c ó độ cao g iảm d ần từ n ội địa ra b iển. 5 .
- N g uyên nh ân: nh iệt độ c ao , lượ ng m ưa lớ n tậ p trung
theo m ùa, nướ c m ưa hò a tan đá vô i c ùng vớ i sự khoét
sâ u c ủa m ạc h n ướ c ng ầm . - B iểu hiện:
+ Q úa trình xâm thực, xó i m ò n diễn ra m ạnh m ẽ, địa h ình b ị c ắt xẻ.
+ Bồ i tụ ở v ùng đồn g b ằng v à thung lũng .
+ Nhiều ha ng độ ng rộng lớ n.
6 . D o nước m ưa hò a tan đá v ô i cùng vớ i sự kho ét sâu
c ủa m ạc h nướ c n gầm .
7 . C ác d ạng địa h ình nhâ n tạo : đ ô thị, hầm m ỏ, hồ
c hứa nước , đê, đậ p... Trang 18
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.2.
: Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình
đ ồi núi, đ ịa hình đồ ng bằng , địa hình b ờ biển v à thềm lục địa.
: Quan sát hình 2.2 SGK tr101 (hoặc lược đồ địa hình), hình 2.4
tr1 0 2, hìn h 2 .5 kết h ợp kênh c hữ SG K tr1 0 3-10 4 , thảo luận nh óm để trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đượ c c ác c âu hỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Đặc điểm của các khu
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . vực địa hình
* G V treo hình 2.2, 2 .4 , 2 .5 lên b ảng .
* G V yêu cầu HS kể tên c ác kh u vực địa hình ở nước - Khu vực Đ ô ng Bắ c ta. + Phạm vi: Nằm ở tả
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , ngạn sô ng H ồ ng .
yêu c ầu H S, yêu c ầu H S q uan sá t hình 2 .2 (h oặc lược + Đặc đ iểm hìn h thái:
đ ồ địa hình), 2.4, 2 .5 hoặ c A tlat Đ LVN v à thôn g tin chủ yếu là đồi núi thấp ,
tro ng bày, thảo luậ n nh óm tro ng 1 0 p hút để trả lờ i c ác có 4 dã y núi hình c ánh
c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau: cung (Sô ng G âm , N g ân Trang 19
1 . N hóm 1 , 2 – ph iếu học tập số 1 Sơn , Bắc S ơn , Đô ng
Triều) chụ m lại ở T am
S o sánh khu v ực Đô ng B ắc và T ây B ắc: Đảo . Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái - Khu vực T ây B ắc
+ Phạ m v i: Từ hữu ng ạn
sông Hồ ng đến sô ng C ả.
+ Đặ c điểm hình thái: đ ịa hình c ao nhấ t nướ c ta (đỉnh Phan -xi-p ăng
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2
31 4 7,3 m ), v ới c ác d ãy
S o sánh khu v ực Trường Sơ n Bắc v à Trường Sơ n Nam : núi lớ n có hướng tây bắc - đô ng n am như Ho àng Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái Liên Sơn , Pu Đ en Đ inh, Pu Sam Sao . - Kh u vực Trườ ng Sơ n Bắc + Phạm vi: từ p hía nam
sông C ả đến d ãy Bạc h M ã.
+ Đặc đ iểm h ình thái: là
3 . N hóm 5 , 6 – ph iếu học tập số 3
vùng núi thấp , hướ ng tây
S o sánh Đ ồng bằ ng sô ng H ồn g, Đồ ng bằn g sô ng C ửu bác - đ ông nam , g ồ m
Lo ng v à Đ ồ ng b ằng v en b iển m iền T ru ng.
nhiều d ãy nú i so ng so ng , Khu Diện tích Nguồn Đặc điểm so le nh au, sườ n p hía vực gốc hình
đôn g h ẹp v à d ốc hơ n so (km2) thành vớ i sườ n p hía tây. - Kh u vực Trườ ng Sơ n Nam + Phạm vi: từ p hía nam
dãy B ạch M ã đến Đô ng Nam Bộ .
+ Đặc đ iểm hìn h thái: gồ m các khối núi
nghiêng v ề ph ía đô ng v à nhiều c ao ngu yên xếp tầ ng. Trang 20
- N go ài ra ở Bắc B ộ có vùng đồ i trung du, ở Đô ng Nam B ộ là d ạng
địa hình b án bình ng uyên .
- Đ ồn g b ằng sô ng H ồ ng + D iện tíc h: kho ảng 15 0 00 km 2.
+ Ng uồ n g ốc hình thành: do p hù sa sông Hồ ng v à
sông Thái Bình bồ i đ ắp .
+ Đ ặc đ iểm : Ở p hía bắc của đ ồng b ằng cò n
4 . N hóm 7 , 8 – ph iếu học tập số 4
nhiều đồ i, núi só t và ở Phần câu hỏi Phần trả lời phía na m có n hiều ô
trũ ng. C ó hệ thố ng đê ven sô ng ngăn lũ.
- Đồ ng b ằng sông C ửu Lo ng + D iện tíc h: kho ảng 40 0 00 km 2.
+ Ng uồ n g ốc hình thành:
do p hù sa của hệ thố ng
sông M ê C ô ng b ồ i đắp .
+ Đặc điểm : có hệ thố ng * G V yêu c ầu H S
kênh rạc h c hằng c hịt v à
chịu ản h hưở ng sâu sắc
của chế đ ộ thuỷ triều.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Nhiều v ùng trũn g lớn .
* H S quan sát q uan sát hình 2.2 (h oặc lượ c đồ địa - Đồng bằng ven biển
h ình), 2.4, 2.5 ho ặc A tlat Đ LV N và thô ng tin tro ng b ày, m iền Trung
su y ng hĩ c á nhân, thảo lu ận nhóm để trả lờ i c âu hỏ i. + D iện tíc h: kho ảng
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá 15000 km 2.
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa + Nguồn gốc hình thành: H S.
từ p hù sa sô ng ho ặc kết Trang 21
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
hợp g iữa p hù sa sô ng v à biển .
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bày sản p hẩm của m ình.
+ Đặc điểm : D ải đồ ng bằng này kéo dài từ
- HS kể tên: c ác khu v ực địa hình: đ ồi núi, đ ồng b ằng , Thanh Hoá đến Bình
b ờ b iển v à thềm lục địa.
Thuận v ới nhiều đồ ng
- Đạ i diện nhó m 1 , 3 , 5 ,7 lên thuyết trình c âu trả lời bằng nhỏ, hẹp . trướ c lớp :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1
S o sánh khu v ực Đô ng B ắc và T ây B ắc:
- Địa hìn h b ờ b iển ở nước Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái ta khá đa dạ ng: C ác
đồn g b ằng c hâu thổ , c ác
N ằm ở tả ng ạn C hủ yếu là đồ i núi
bãi triều; đườ ng b ờ b iển sô ng H ồ ng. thấp, c ó 4 d ãy núi
khúc khuỷu v ới cá c m ũi hìn h cánh c ung
đá, b án đảo , v ũng vịnh (Sô ng G â m , N gâ n sâu,...Ven biển Trung Bộ Sơ n, B ắc Sơ n, Đô ng
xuất hiện kiểu địa hình Triều) c hụm lại ở
cồ n c át, đầm , ph á nh iều Tam Đ ảo. Ng o ài ra bãi biển đẹp . cò n c ó địa hìn h
- Thềm lục địa: m ở rộ ng cac -xtơ (c ao ng uyên
ở khu v ực vịnh Bắc Bộ , đá Đồ ng Văn; hệ vùng b iển phía nam v à thống đ ảo đ á vô i
tâ y nam , thu h ẹp ở m iền trong vịnh Hạ Lo ng) Trung . Từ hữu
ng ạn Địa hìn h c ao n hất sô ng Hồ ng đến nước ta (đỉn h sô ng C ả. Phan-xi-p ăng 31 4 7,3 m ), vớ i c ác dãy núi lớ n có hướn g tây b ắc - đô ng n am như H o àng Liên Sơ n, Pu Đen Đinh, P u Sam Sao . T rong kh u vực cò n có c ác d ãy núi thấp , các c ao ngu yên, sơn ng uyên đá vô i, các cán h Trang 22 đồ ng thung lũ ng…
2 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 2
S o sánh khu v ực Trường Sơ n Bắc v à Trường Sơ n Nam : Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái Từ phía nam Là vù ng núi thấp , sô ng C ả đến hướng tây b ác - d ãy Bạc h M ã. đô ng nam , g ồ m nhiều dãy núi so ng song , so le nha u, sườ n ph ía đô ng hẹp và d ốc hơn so vớ i sườ n p hía tây. Từ phía nam G ồm c ác khố i núi d ãy Bạc h M ã Ko n Tu m , C ực N am
đến Đô ng N am Trung B ộ ng hiên g về B ộ. phía đô ng và nhiều cao ngu yên xếp tầng .
3 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 3
S o sánh Đ ồng bằ ng sô ng H ồn g, Đồ ng bằn g sô ng C ửu
Lo ng v à Đ ồ ng b ằng v en b iển m iền T ru ng. Khu Diện tích Nguồn Đặc điểm vực gốc hình (km2) thành 1 5 00 0
D o p hù sa Ở p hía b ắc của sô ng Hồ ng đ ồng b ằng c òn v à
sô ng nh iều đồ i, núi sót T hái
B ìn h v à ở p hía nam c ó b ồ i đắ p. nh iều ô trũng . C ó hệ thố ng đ ê v en sô ng ng ăn lũ nên Trang 23 khu vực ng oà i đê đ ượ c bồ i đắp p hù sa hằng nă m , khu v ực tro ng đê khô ng đ ượ c b ồ i đ ắp. 4 0 00 0
D o p hù sa C ó hệ thố ng kênh c ủa hệ rạc h chằ ng c hịt thố ng v à c hịu ảnh sô ng M ê hưở ng sâu sắc C ô ng
bồ i c ủa c hế độ thuỷ đ ắp. triều. Nh iều vù ng trũng lớ n: Đ ồ ng T háp M ười, T ứ g iác Lo ng X uyên, U M inh. 1 5 00 0 T ừ phù sa D ải đồ ng bằ ng
sô ng ho ặc nà y kéo d ài từ kết hợ p T hanh Ho á đ ến g iữa ph ù B ìn h Th uận v ớ i
sa sô ng v à nh iều đ ồn g bằ ng b iển. nh ỏ, hẹp.
4 . N hóm 7 – p hiếu họ c tập số 4 Phần câu hỏi Phần trả lời
Địa hìn h b ờ b iển ở n ướ c ta khá đa
dạ ng: C ác đ ồng b ằng châu thổ ,
các bãi triều; m ộ t số nơ i đồ i núi
la n ra sát b iển làm c ho đường bờ
biển khú c khuỷu v ới các m ũ i đá,
bá n đ ảo, v ũng v ịn h sâu ,...V en b iển
Trung Bộ xuất hiện kiểu địa hình
cồ n cát, đầm , phá nhiều b ãi b iển đẹp. Trang 24
M ở rộn g ở kh u vực vịnh Bắc Bộ ,
vùng b iển p hía na m và tây nam , thu hẹp ở m iền T rung.
* HS c ác n hóm 2 , 4, 6 , 8 lắng ng he, b ổ sung, c hỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình.
* H S kể tên: C ác d ạng đ ịa hình c huyển tiếp g iữa m iền n úi v à đ ồng bằ ng:
+ Vùng đồi trung d u ở B ắc Bộ .
+ Bán b ình n guyên ở Đ ông Nam B ộ. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* Mở rộng: Fansipan là đỉnh núi cao nhất trong dãy
n úi H oà ng Liên Sơ n, nằm ở b iên g iới tỉnh Lào C ai v à
tỉnh Lai C hâu. V ề m ặt hành chính, đỉnh Fansip an
thu ộc địa g iới củ a c ả huyện T am Đ ườn g (Lai C hâu) v à
thị xã Sa P a (Lào C ai), c ách trung tâm thị xã S a P a
kh oảng 9 km v ề ph ía tây nam . C hiều c ao c ủa đ ỉnh núi
đ o đ ạc v ào năm 1 9 09 là 3 14 3 m , tuy v ậy theo số liệu
m ớ i n hất c ủa C ục Đo đạc , Bả n đ ồ và Thô ng tin địa lý
V iệt Nam đưa ra v ào cu ối th áng 6 năm 2 01 9 , đỉnh núi c ao 3 1 4 7,3 m .
3. Hoạt động luyện tập (20 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ: Trang 25
G V yêu cầ u H S d ựa v ào h ình 2 .2 ho ặc A tlat Đ LV N v à kiến thức đã họ c, hãy
trả lờ i c ác c âu h ỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa v ào hình 2 .2 ho ặc A tlat ĐLVN , kiến thức đ ã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i
v ớ i b ạn để trả lời câu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 . Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái
N ằm ở tả ng ạn C hủ yếu là đồ i núi thấp , c ó 4 dãy n úi hìn h cá nh sô ng H ồn g.
cun g (S ôn g G âm , N gân S ơn, B ắc Sơ n, Đô ng
Triều) c hụm lại ở T am Đ ảo. Ng o ài ra cò n c ó địa
hình c ac -xtơ (c ao ng uyên đá Đồ ng V ăn; hệ
thốn g đảo đá vô i tro ng vịnh Hạ Long ) Từ hữu
ng ạn Địa hìn h c ao nhấ t nướ c ta (đỉnh Phan -xi-p ăng
sô ng Hồ ng đến 31 4 7,3 m ), vớ i c ác d ãy n úi lớ n c ó hướ ng tâ y b ắc - sô ng C ả.
đô ng nam n hư Ho àng Liên Sơ n, P u Đen Đinh, P u
Sam Sa o. Tron g khu v ực c ò n có cá c d ãy núi
thấp , các cao ng uyên, sơ n ng uyên đá vô i, các
cán h đ ồng thung lũng … Từ phía
nam Là vùn g núi thấp , h ướ ng tây bá c - đ ông n am ,
sô ng C ả đến dãy gồ m nhiều d ãy núi song so ng , so le nhau, sườ n Bạc h M ã.
ph ía đô ng hẹp và d ố c hơ n so vớ i sườ n ph ía tây.
Từ ph ía nam d ãy G ồm cá c khối núi Ko n T um , C ực N am Tru ng Bộ Bạc h M ã
đến ng hiêng về p hía đô ng v à nhiều cao n guyên xếp Đô ng Nam B ộ. tầng . Trang 26 2 . Diện tích Khu vực Nguồn gốc Đặc điểm (km2) hình thành
Ở ph ía b ắc c ủa đồn g b ằng c òn
D o ph ù sa sô ng nhiều đồi, núi sót và ở phía nam
H ồ ng v à sô ng có nhiều ô trũng. Có hệ thống T hái B ìn h b ồ i 15 0 00
đê ven sôn g ng ăn lũ nên khu đ ắp.
v ực n go ài đ ê được b ồ i đắp phù
sa hằng năm , kh u vực tro ng đê
khô ng đ ượ c b ồ i đắ p.
C ó hệ thố ng kênh rạch ch ằng
D o phù sa của c hịt v à c hịu ảnh hưởng sâu sắc
h ệ thố ng sô ng c ủa chế độ thuỷ triều. N hiều 40 0 00 M ê
C ô ng b ồ i v ùng trũng lớ n: Đồ ng T háp đ ắp.
M ườ i, Tứ g iác Lo ng X uyên, U M inh.
T ừ p hù sa sông Dải đồng bằng này kéo dài từ h oặc kết hợ p 15 0 00
Tha nh Ho á đến Bình Thu ận vớ i g iữa phù
sa nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp. sô ng và b iển.
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút) Trang 27
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS dựa vào kiến thức đã học, tìm kiếm
thô ng tin trên Intern et và thực hiện n hiệm vụ ở n hà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (C họ n n hiệm vụ 1 )
Địa hình của Thành phố Hồ Chí Minh là đồng bằng thấp. M ặc dù có m ột phần
tươ ng đố i lớ n lãnh thổ là vùn g trũng (trên 7 0% d iện tíc h đất tự nhiên nằm tro ng
v ùng c hịu tác độ ng của thuỷ triều ), nh ưn g d o tác độ ng c ủa c hế độ bá n nhật
triều nên khả năng tho át n ướ c nhanh , ít g ây ng ập úng kéo dà i, thuận lợ i c ho
v iệc xây dựng các cô ng trình d ân dụng và p hát triển các ngà nh kinh tế. Nhìn
c hung , địa hình T hành p hố Hồ C hí M inh khô ng phức tạp , song c ũng khá đa
d ạng , có điều kiện để ph át triển nh iều m ặt, nhất là g iao thô ng v ận tải.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 3. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỊA HÌNH ĐỐI VỚI SỰ PHÂN HÓA TỰ NHIÊN VÀ KHAI THÁC KINH TẾ Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
T ìm đ ượ c ví d ụ chứng m inh ảnh h ưở ng của địa hình đố i v ớ i sự p hân hó a tự
n hiên và khai thác kinh tế. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả. Trang 28
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- Năng lực nhận th ức kho a học địa lí: Tìm đượ c v í d ụ c hứn g m inh ảnh h ưở ng
c ủa địa hình đối vớ i sự p hân hó a tự nhiên v à kh ai thác kinh tế.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí: K hai thá c kênh hình và kênh c hữ tro ng SG K từ tr1 0 6-10 8 .
- N ăng lực v ận d ụng tri thức địa lí g iải qu yết m ột số v ấn đề thực tiễn: địa
p hươ ng em có dạng địa hìn h n ào? H oạt độ ng kinh tế c hủ yếu ở đây là g ì?
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi những
thô ng tin kho a họ c về địa h ình V N.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí VN .
- B ản đồ đ ịa hình VN (hình 2 .2 SG K tr1 0 1 ), hình 3.1. V ườ n tiêu Bù G ia M ập , h ình
3 .2 . Bã i b iển Nha T rang v à c ác h ình ảnh tươ ng tự ph óng to.
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat Địa lí VN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “V ượ t ch ướ ng ngại vật” cho HS .
: HS giải m ã được “Chướng ngại vật” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “V ượt c hướ ng ngạ i vậ t” lên b ảng : 1 2 3 4 Trang 29
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- “C hướn g ng ại v ật” là tên hình ảnh ẩn sau 4 m ản h g hép đượ c đá nh số từ 1 đến
4 tương ứng v ới 4 c âu hỏi.
- C ác em d ựa v ào A tlat ĐLVN v à sự hiểu b iết c ủa b ản thân để trả lờ i, c ác em c ó
q uyền lựa ch ọn thứ tự c âu hỏi để trả lờ i, m ỗ i c âu hỏ i c ó 1 lượ t trả lời.
- Em nào trả lờ i đúng sẽ nhận đ ượ c 1 p hần qu à n hỏ (ví dụ 1 câ y b út) v à m ảng
g hép sẽ b iến m ất để hiện ra m ộ t g ó c c ủa h ình ảnh tươ ng ứng , trả lời sai m ản h
g hép sẽ b ị khóa lại, tro ng quá trình trả lờ i, em nào trả lờ i đún g “Ch ướ ng ngại vật” thì
sẽ nhận đượ c p hần quà lớ n hơn (ví dụ 3 c ây bú t). * Hệ thố ng c âu hỏi:
Câu 1. Kể tên các dãy núi ở khu vực Tây Bắc.
Câu 2. Kể tên các cao nguyên ở khu vực Trường Sơn Nam .
Câu 3. Kể tên các đồng bằng ở nước ta.
Câu 4. Kể tên các bãi biển đẹp ở nước ta.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát A tlat ĐLVN và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình:
Câu 1: Dãy Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao.
Câu 2: Cao nguyên Kon Tum , Plây Ku, Đăk Lăk, Lâm Viên, M ơ Nông Di Linh.
Câu 3: Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng ven b iển m iền T rung .
Câu 4: Sầm Sơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,… Trang 30 THỦY ĐIỆN SƠN LA
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Nhà m áy thủy điện Sơn La được xây
d ựng trên dò ng chính sô ng Đ à tạ i xã Ít O ng , huyện M ườ ng La, tỉnh Sơn La, chả y trên
kh u vực núi cao Tâ y Bắc nên sô ng c ó sức nước m ạnh và ch ảy xiết, tạo nên cô ng
su ất lắ p m á y 2.40 0 M W , đến thờ i đ iểm hiện tại thủy điện Sơ n La trở thành nhà m áy
thủ y đ iện lớn n hất Việt N am và kh u vực Đ ô ng N am Á . Đ ó là m ộ t ví dụ m inh c hứng
c ho ảnh hưởn g c ủa địa hình đến sô ng ng òi và khai thác kin h tế nước ta. Vậ y b ên
c ạnh ảnh hưở ng đ ến sô ng ng ò i v à ng ành thủy điện thì địa hình nướ c ta c ò n ản h
h ưở ng đ ến sự p hân hóa tự nh iên v à khai thác kinh tế nào khác ? Đ ể b iết đ ượ c
n hữn g điều nà y, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS tìm được ví dụ chứng m inh ảnh hưởng của địa hình đối với sự p hân hóa tự nhiên.
: Dựa vào hình 2.2 SGK tr101 hoặc Atlat ĐLVN và các hình ảnh
tươ ng tự kết hợp kênh c hữ SG K tr1 06 , 1 0 7 suy ng hĩ cá nhân đ ể trả lờ i c ác câu h ỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Ảnh hưởng của địa
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
hình đối với sự phân hóa lãnh thổ tự nhiên
* G V treo b ản đồ địa hình VN lên bảng .
* G V yêu c ầu HS q uan sát h ình 2 .2 h oặc A tlat ĐLVN
v à thôn g tin tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau: - Theo đ ộ c ao : c hia
th ành 3 vò ng đai: n hiệt
đới g ió m ùa, cậ n n hiệt
đới gió m ùa trên núi, ô n đới g ió m ùa trên núi. - Theo hướn g sườn :
+ Ở sườ n đó n g ió : m ưa
nhiều, sinh vật p hát triển. Trang 31
+ Ở sườn khuấ t g ió: m ưa ít, sinh vậ t ng hèo nàn hơn.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát b ản đồ hình 2.2 hoặc A tlat Đ LV N v à
đ ọc kênh c hữ tro ng S G K, suy nghĩ để trả lờ i c âu hỏi. - Đố i v ới sông ng òi:
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá + H ướ ng ngh iêng địa
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa hình ảnh hưở ng đến H S.
hướ ng ch ảy sông ng òi:
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
th eo 2 hướ ng c hín h là TB - Đ N và v òn g c ung.
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
+ Độ d ốc ảnh hưởn g đến
tố c đ ộ d ò ng c hảy: ở 1 . C ó 3 đai cao : vùng núi sô ng thườ ng
- Đai n hiệt đớ i g ió m ùa : đ ộ cao d ưới 6 0 0-70 0 m (m iền chảy nhanh, vùng đồng
B ắc) ho ặc d ướ i 9 0 0-10 0 0m (m iền Na m ); m ùa hạ bằng sông c hảy c hậm và
n óng , sinh vậ t tiêu b iểu là hệ sinh thá i rừng nhiệt đ ới điều hòa.
ẩ m lá rộng thường xanh v à rừng nhiệt đớ i g ió m ùa - Đối với đất: khu vực đồi
n hư như ở V Q G C ú c Phươ ng .
núi ch ủ yếu là đất feralit,
- Đai c ận nhiệt đới g ió m ù a trên n úi: lên đến độ cao khu vực đồng b ằng là
2 6 00 m , khí hậu m át m ẻ, sinh v ật g ồ m c ó rừng c ận đất phù sa.
n hiệt lá rộng , rừng lá kim ... ví d ụ như rừng thô ng ở Đ à Lạt.
- Đ ai ô n đớ i g ió m ùa trên núi: ở đ ộ ca o trên 2 60 0 m
(ch ỉ có ở m iền B ắc): khí hậ u m ang tính ch ất ô n đớ i,
sinh v ật là cá c loài thực vậ t ô n đớ i v í d ụ n hư đỗ q uyên, lãnh sam , thiết sam ... 2 .
- Ở sườ n đ ón g ió: m ưa n hiều, sinh vật ph át triển.
- Ở sườ n kh uất gió : m ưa ít, sinh vật ng hèo nàn hơ n.
- Ví dụ : Trườ ng Sơ n Đô ng , Trườn g Sơ n T ây, bên nắng
đ ốt (ven b iển m iền T rung ), bên m ưa quâ y (Tây N g uyên). 3 .
- H ướ ng T B – ĐN : sông Hồ ng , sô ng Đà, sô ng M ã, Trang 32 sô ng C ả, sô ng Hậu,…
- Hướ ng vò ng c ung : sông C ầu, sô ng Thươ ng, sô ng G â m ,…
- N guyên nhâ n: hướng n ghiêng TB- ĐN v à v òng c ung
c ủa địa hình ảnh hưởng đến hướ ng c hảy sô ng ng ò i. 4 .
- Ở v ùng núi sô ng thườ ng c hảy nhanh (v í d ụ: sông Đà).
- Ở v ùng đồ ng bằ ng sông c hảy c hậm v à điều hò a (ví d ụ: sông Hậ u). 5 .
- Ở khu vực đồ i núi: đất feralit trên đá bad an, đất
fera lit trên đá v ôi và trên c ác lo ại đá khác .
- Ở khu v ực đồ ng b ằng : đất p hù sa sông , đất p hèn, đấ t
m ặ n, đ ất cát b iển, đất xám trên p hù sa cổ .
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.2.
: HS tìm được ví dụ chứng m inh ảnh hưởng của địa hình đối với kh ai thác kinh tế.
: Quan sát hình 3.1, 3.2 và các hình ảnh tương tự kết hợp kênh
c hữ SG K tr1 07 -1 0 8, thảo luậ n n hóm để trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 33
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Ảnh hưởng của địa
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . hình đối với khai thác kinh tế
* G V chia lớ p làm 6 nhó m , m ỗ i nhó m từ 6 đến 8 em ,
yêu cầ u HS, yêu cầ u HS q uan sát hình 3 .1 , 3.2 v à
thô ng tin tro ng bày, thảo luận nhó m trong 5 p hút để - Thuận lợi:
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau: + H ình thà nh các vùng
1 . N hóm 1 , 2 – ph iếu học tập số 1 chuyên can h c ây cô ng Phần câu hỏi Phần trả lời
nghiệp, cây ă n q uả, c hăn
nuôi g ia súc lớ n và lâm nghiệp.
+ P hát triển thủy điện, khai thác và ch ế b iến khoán g sản.
- Khó khăn: địa h ình bị chia c ắt g ây hạn chế tro ng việc xây d ựng cơ
sở hạ tầng , p hát triển giao thô ng và hay xảy ra
th iên tai: lũ q uét, sạt lở đất…
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2
- Thuận lợ i: đ ất ph ì nh iêu Phần câu hỏi Phần trả lời
ở đồ ng bằng là vùng sản xuất lương thực, th ực
phẩm , c ây ăn q uả; p hát triển thủy sản .
- Khó kh ăn: thiên tai: bão , lụt, hạn hán… Trang 34
- T huận lợ i: Ph át triển d u
lịc h b iển, nuô i trồ ng hải
sản, xây d ựng cả ng b iển
đặc b iệt là c ảng nước sâu.
- K hó khăn: m ột số đo ạn
bờ biển bị m ài m ò n, sạt
3 . N hóm 5 , 6 – ph iếu học tập số 3 lở ... Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát hìn h 3 .1 , 3.2 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trìn h b ày sản p hẩm c ủa m ình, đại diện nh óm 1 , 3 ,
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Trang 35 Phần câu hỏi Phần trả lời - Thuận lợ i:
+ Hình thành c ác vù ng chu yên
can h c ây cô ng n ghiệp, c ây ăn q uả,
c hăn nuô i g ia súc lớn v à lâm ng hiệp .
+ Phát triển thủy đ iện, khai thá c
và c hế b iến kho áng sản.
- Khó khăn: địa hình bị c hia c ắt
gâ y hạn chế tro ng v iệc xâ y d ựng
cơ sở hạ tầng , ph át triển g iao
thôn g và hay xảy ra th iên tai: lũ qu ét, sạt lở đất…
- Thuận lợi: trồ ng c à phê ở Tây
Ng uyên, chă n nuô i bò sữa ở Tây Bắc .
- K hó khăn: lũ q uét ở Tây Bắc , sạt
lở đất ở T ây N g uyên.
2 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Th uận lợ i: đ ất p hì nhiêu ở đ ồng
bằ ng là vùng sản xuất lương thực,
thực phẩm , c ây ăn quả ; phát triển thủy sản.
- Khó khăn: thiên tai: bão , lụt, hạn hán…
- Th uận lợ i: trồ ng lúa ở Đ B. S ông
Hồ ng , trồ ng cây ăn q uả như c hô m
chô m , xo ài, sầu riên g… ở ĐB . Trang 36 Sô ng C ửu Lo ng .
- K hó khăn: ng ập lụt ở ĐB . S ông
Hồ ng , h ạn h án, xâm nhập m ặn ở ĐB . Sôn g C ửu Lo ng .
3 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Thuận lợ i: Ph át triển d u lịch b iển,
nuô i trồ ng hải sản, xây dựng cảng
biển đặc b iệt là c ảng nướ c sâ u.
- Khó khăn: m ộ t số đo ạn b ờ b iển
bị m ài m òn, sạt lở...
- T huận lợ i: p hát triển d u lịch b iển
Nha Trang , p hát triên g iao thông
vận tải biển: c ảng H ải Phò ng.
- Kh ó khăn : b ão đổ b ộ v ào Đà
Nẵn g, sạt lở b ờ b iển ở B ình Th uận.
* HS c ác n hóm 2 , 4, 6 , 8 lắng ng he, b ổ sung, c hỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Trang 37 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 .
2 . Ví dụ yếu tố địa hìn h ản h h ưở ng đến p hát triển nô ng ng hiệp : - Đ ịa h ình m iền n úi
+ Thuận lợ i: trồn g cà p hê ở Tây Ng uyên, c hăn nuô i b ò sữa ở Tây Bắc .
+ Khó khăn: lũ q uét ở T ây B ắc, sạt lở đấ t ở Tây Ng uyên .
- Đ ịa h ình đồ ng bằn g:
+ Thuận lợ i: trồn g lúa ở ĐB . Sô ng H ồ ng, trồ ng c ây ăn q uả như ch ôm c hôm ,
xo ài, sầu riêng … ở ĐB . Sôn g C ửu Lo ng .
+ K hó khă n: ng ập lụt ở Đ B. Sô ng Hồ ng , h ạn hán, xâm nhập m ặn ở Đ B. Sô ng C ửu Long .
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá: Trang 38
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
- T PH C M thu ộc d ạng địa hìn h đ ồng b ằng.
- C ác ho ạt đ ộng kin h tế ở TP HC M :
+ Sản xu ất nô ng ngh iệp : trồ ng lúa, câ y ăn q uả, nuô i trồ ng thủy sản, c hăn nuô i b ò , lợ n, gia c ầm ...
+ S ản xuất c ô ng ng hiệp : cơ kh í, điện tử, đó ng tàu, chế b iến lươ ng thực thực
p hẩm , sản xuất h àng tiêu d ùng , dệt m ay,...
+ C ác ho ạt độ ng g iao thô ng v ận tải, thươ ng m ạ i, d u lịc h,…
+ Kh ó khăn : đia hình thấ p nên d ễ b ị ngập lụt vào m ùa m ưa v à thủy triều
d âng ảnh hưởn g cá c ho ạt đ ộn g kinh tế.
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 4. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN,
SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rình b ày và g iải thích đượ c đặc điểm c hung c ủa tài n guyên khoá ng sản VN .
- P hân tích đượ c vấn đ ề sử d ụng hợp lí tài nguyên kho áng sản. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c. Trang 39
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Trình bày v à g iải thíc h được đặc điểm c hung của tài ng uyên kho áng sả n V N.
+ Phân tích đ ượ c v ấn đề sử dụ ng hợ p lí tà i ng uyên kho áng sản.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr10 9 -1 12 .
+ Sử dụng b ản đồ hình 4 .1 S G K để xác định tên c ác m ỏ kho áng sản ở nướ c ta .
- Năng lực vận d ụng tri thức đ ịa lí giải quyết m ột số vấn đề thực tiễn: sưu tầm
thô ng tin để viết b áo c áo n gắn v ề m ộ t lo ại kho áng sản của nướ c ta.
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ
n guồ n tài ng uyên khoán g sản tránh c ạn kiệt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí Việt N am (Đ LV N)
- H ình 4.1. B ản đồ p hân b ố m ộ t số kho áng sả n V N, hình 4 .2 . Khai thác ở m ỏ
tha n C ọ c S áu và các hình ảnh tươ ng tự p hó ng to .
- P hiếu họ c tập , bản g p hụ ghi câu hỏ i thảo luận nhó m và b ảng nh óm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V cho HS xem vid eo clip v ề khai thác b ô-xít ở Tây N guyên.
: HS trả lời được câu hỏi GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V đặt c âu hỏi cho HS :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát vid eo c lip và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: khai
thá c b ô-xít ở Tây Ng uyên. Trang 40
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Bô-xít là m ột loại tài nguyên khoáng
sả n q uan trọ ng khô ng chỉ ở Tâ y N g uyên m à cò n c ả n ướ c ta đó ng gó p kh ông nhỏ
v ào sự p hát triển kinh tế - xã hội. V ậy nước ta có những m ỏ bô -xít nà o? Ph ân bố ở
đ âu? Bên cạnh b ô -xít thì nước ta cò n có những lo ại kho áng sả n nào khá c? Để biết
đ ượ c n hữn g điều nà y, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên kh oáng sản VN .
: Quan sát hình 4.1 hoặc Atlat ĐLVN, các hình ảnh m inh họa kết
h ợp kênh c hữ S G K tr 1 0 9-11 1 su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 41
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Đặc điểm chung của
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . tài nguyên khoáng sản
* G V treo hình 4.1 SG K lên bảng .
* G V yêu c ầu H S q uan sá t b ản đồ hình 4 .1 SG K h oặc
A tlat ĐLVN và thô ng tin tro ng b ày, lần lượ t trả lời các c âu hỏ i sau:
- Nướ c ta đã xác định
được trên 5 .0 00 m ỏ v à
điểm q uặng củ a hơn 60 lo ại kho áng sản khác nhau. - C ó đ ủ c ác nhó m khoán g sản, như:
khoán g sản năng lượ ng ,
khoán g sản kim lo ại v à phi kim lo ại. - Phầ n lớn các m ỏ
khoán g sản ở nướ c ta c ó
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
trữ lượ ng tru ng b ìn h v à
* HS q uan sát qua n sát b ản đồ hình 4 .1 SG K h oặc nhỏ.
A tlat Đ LVN v à đọ c kênh ch ữ tro ng SG K, su y n ghĩ để - Một số loại khoáng sản trả lờ i c âu hỏi.
có trữ lượ ng lớ n như:
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá dầu m ỏ, bô-xit, đ ất h iếm ,
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa titan,… H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
- K hoán g sản ở nướ c ta Trang 42
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
phân b ố tương đ ối rộ ng
1 . C ó 3 đặc đ iểm chu ng: khắp tro ng c ả nước .
- Tài ngu yên khoá ng sản n ướ c ta khá p ho ng p hú v à - C ác kho áng sản c ó trữ đ a d ạng .
lượ ng lớ n p hân bố tập
tru ng ở m ột số khu v ực.
- P hần lớn c ác m ỏ có q uy m ô trun g b ình v à nhỏ.
- K ho áng sản p hân b ố tươn g đố i rộ ng . 2 .
- C ó trên 50 0 0 m ỏ v à điểm q uặng của hơn 6 0 lo ại kh oáng sản khác nh au.
- M ộ t số loại kho áng sản: dầu m ỏ , khí tự nh iên, than
đ á, tha n b ùn, sắt, m a nga n, titan, vàng , đồ ng, thiếc ,
b ô -xit, apa tit, đá q uý, đ á v ôi, sét, c ao lanh, nước kh oáng .
3 . Kh oáng sản nước ta chia là m 3 nhó m :
- K hoá ng sản năng lượ ng (than đá, dầ u m ỏ , khí tự n hiên,… ).
- Kho áng sả n kim loạ i (sắt, đồn g, bô -xit, m an-g an, đất h iếm ,..).
- K ho áng sản p hi kim loại (a -pa -tit, đ á v ôi,...). 4 .
- P hần lớ n c ác m ỏ kho áng sản ở nướ c ta có trữ lượ ng trun g b ình v à nhỏ .
- M ột số lo ại kh oáng sản có trữ lượ ng lớ n n hư: d ầu
m ỏ , b ô-xit, đ ất h iếm , titan ,… 5 .
- Kho áng sản ở nướ c ta phâ n b ố tươ ng đố i rộ ng khắp tro ng cả nướ c.
- C ác kho áng sản c ó trữ lượ ng lớ n p hân b ố tập trung ở m ộ t số khu v ực . H S xá c định:
- D ầu m ỏ và khí tự nhiên ở vùn g thềm lục đ ịa .
- T han đá ở v ùng Đ ôn g Bắc . Trang 43
- T han nâu ở đồ ng bằn g sô ng H ồn g.
- Titan ở v ùng D u yên hải m iền Trung . - Bô -xit ở Tây Ng uyên . 6 .
- Lịch sử p hát triển địa c hất lâ u d ài v à phức tạp qu a 3
g iai đ oạn : Tiền C am b ri, Cổ kiến tạo v à Tân kiến tạo .
- Vị trí đ ịa lí nước ta nằm ở nơ i giao nhau g iữa 2 v ành
đ ai sinh kho áng lớ n là T hái B ìn h D ươ ng v à Địa Trung H ải.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.2.
: HS phân tích được vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sả n.
: Quan sát hình 4.2 và các hình ảnh tương tự kết hợp kênh chữ
S G K tr11 1 , 1 1 2 suy ng hĩ, thả o luận nhó m đ ể trả lờ i các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Sử dụng hợp lí tài Trang 44
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . nguyên khoáng sản
*G V treo hình 4 .2 lên b ảng .
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em ,
yêu cầu H S, yêu c ầu HS q uan sát hình 4.2 và thô ng tin
tro ng b ày, th ảo luận n hóm tron g 5 p hút đ ể trả lời các - N hiều lo ại tài n guyên
c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
khoán g sản nướ c ta v ẫn chưa được thăm dò ,
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1
đánh g iá đ ầy đ ủ tiềm Phần câu hỏi Phần trả lời năng v à giá trị.
- M ộ t số lo ại tài n guyên chưa được khai thác v à
sử dụ ng hiệu q uả, v ẫn cò n tình trạng khai thác quá m ức . - C ông ng hệ kha i thác
m ột số kho áng sản chưa
tiên tiến, g ây lãng ph í tài nguyên.
- Th ực h iện n ghiêm Luật Kho áng sản V iệt Nam .
- Á p d ụng c ác b iện p háp quản lí c hặt chẽ,tăng
cườ ng trách nhiệm c ủa
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2
các tổ ch ức và cá nh ân. Phần câu hỏi Phần trả lời
- Á p d ụng c ác b iện p háp
cô ng ngh ệ tiên tiến, tăng
cườ ng ng hiên c ứu, sử
dụng c ác ng uồ n vậ t liệu th ay thế. Trang 45
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát hình 4.2 v à thô ng tin trong b ày, suy
n ghĩ, thảo luận nhó m để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 1 v à
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
Tài ng uyên kho áng sản c ó v ai trò
qu an trọng tro ng nền kinh tế - xã hộ i c ủa đất nướ c: là n guồ n ng uyên liệu c hính c ho n hiều
ng ành c ôn g nghiệp, gó p p hần
đảm b ảo an ninh năn g lượng
qu ốc g ia , cu ng cấp n hiên liệu cho
sản xu ất, ph ục v ụ ch o sinh ho ạt
hàng n gày c ủa ngườ i d ân.
- N hiều loại tài nguyên kh oáng
sản nước ta v ẫn chưa đượ c thăm
dò , đánh giá đầy đ ủ tiềm năng và giá trị.
- M ộ t số lo ại tài ng uyên chưa Trang 46
được kha i thác và sử dụn g hiệu qu ả.
- Vẫn c òn tình trạng khai thác q uá
m ức, b ừa b ãi, trá i p hép .
- Cô ng n ghệ kh ai thác m ộ t số
kho áng sản c hưa tiên tiến.
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- G ây lã ng ph í tài ng uyên và
những hệ q uả như xó i m ò n, trượ t
đất, suy g iảm đ a dạ ng sinh họ c, ô
nhiễm đ ất, nước v à huỷ ho ại m ôi
trườ ng ở những nơ i khai thá c kho áng sản.
- V í dụ: S ạt lở sông H ậu do khai
thác cát, ô n hiễm b iển do khai
thác d ầu ở thềm lụ c địa phía nam .
Thực hiện n ghiêm Luật Kh oáng
sản Việt Na m , á p d ụng c ác b iện
ph áp q uản lí c hặt chẽ,tăng c ường
trách nhiệm c ủa c ác tổ c hức và
cá nhân, áp d ụng c ác b iện pháp
cô ng ngh ệ tiên tiến , tă ng c ường
ng hiên c ứu, sử dụn g các n guồ n vật liệu thay thế.
* H S các nhó m c òn lạ i lắng n ghe, b ổ sung , c hỉn h sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Trang 47 Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: LUẬT KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
Đ iều 8 . Những hành vi bị cấ m
1 . Lợ i d ụng ho ạt độ ng kho áng sản xâm ph ạm lợi íc h
c ủa Nhà nướ c, qu yền và lợ i íc h hợ p p háp c ủa tổ ch ức , c á nhân.
2 . Lợi dụ ng thăm d ò để khai thá c kho áng sản .
3 . Th ực hiện điều tra c ơ b ản địa chấ t v ề kho áng sản,
h oạt độ ng kh oáng sản khi c hưa được cơ qua n q uản lý
n hà n ướ c c ó thẩ m q uyền c ho p hép .
4 . Cả n trở trái pháp luật h oạt đ ộng đ iều tra c ơ bả n địa
c hất về khoá ng sản, ho ạt độ ng kho áng sản.
5 . Cu ng cấp trái p háp luật thô ng tin về kho áng sản
thu ộc bí m ật nhà nước .
6 . C ố ý hủy ho ại m ẫu v ật địa c hất, kh oán g sả n có g iá trị ho ặc q uý hiếm .
7 . C ác h ành vi kh ác theo q uy đ ịn h c ủa p háp luật.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Trang 48
* HS dựa vào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1. 2.
- T heo b áo c áo c ủa Bộ T N& M T, gần đây tình trạn g khai thá c trái p hép cát,
sỏ i d ọc theo sô ng H ồn g sử d ụng tàu c uố c, xe m úc, m áy nổ là m huỷ ho ại m ô i
trườ ng sinh thá i, làm sạt lở đấ t, làm b iến đổ i dò ng c hảy sô ng , v à thay đổi chất lượ ng nướ c sô ng.
- H oạt độ ng khai thá c m ỏ than lộ thiên, d o p hải b ốc xúc m ột lượ ng đấ t đá
thả i khá lớn, đấ t đá b ị đ ào xớ i. C ác đồ ng ru ộng , khe suố i p hía dướ i c ác b ãi thả i
b ị bồ i lấp do sạt lở , xó i m ò n khi m ưa lũ.
- T ro ng khai thác v àng , n gay tại c ác m ỏ v àng đ ã đ ượ c c ấp p hép, đa số c ác
n hà m áy khô ng c ó h ệ thố ng xử lý nướ c thải, tìn h trạng nướ c thải c hưa q ua xử lý
c hứa cá c loạ i hó a c hất độ c hại như xianua, thủ y ng ân đã ả nh hưởng ng hiêm
trọ ng đến m ô i trườ ng , g ây ô nhiễm n guồ n nước .
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút) Trang 49
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
KH A I TH Á C T HA N Đ Á Ở Q U Ả N G NIN H
- Q u ảng Ninh hiện có trữ lượn g than đ á kho ảng hơ n 3 tỷ tấn, hầu hết thuộ c
d ò ng an-tra-xít, tỷ lệ c ác-b o n ổ n đ ịnh 8 0 - 9 0 % ; phầ n lớn tập trung tại 3 khu vực :
H ạ Lo ng , C ẩm Phả v à Uô ng Bí , Đô ng T riều; m ỗ i năm cho p hép khai thác
kh oảng 3 0 - 4 0 triệu tấn.
- X ác định đ ượ c m ục tiêu p hát triển kinh tế bền v ững, lâu d ài, Q u ảng N inh đã
từng b ước lập kế ho ạc h c ùng vớ i Tập đo àn TK T đưa ra lộ trình hợ p lý để đó ng
c ửa những m ỏ than lộ thiên và c huyển hẳ n sa ng khai thác hầm lò . Việc làm này
kh ông g ây tác đ ộng nhiều đến phá t triển kinh tế m à m ở ra p hươ ng th ức m ớ i v ớ i
p hươ ng ch âm c huyển d ịc h p hát triển kinh tế từ “nâ u” sang “xanh”, hướ ng tớ i
p hát triển những thành ph ố d u lịch khô ng cò n khó i, b ụi.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 5. THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ
CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
P hân tích đượ c đặc điểm p hân bố các lo ại khoá ng sản c hủ yếu. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả. Trang 50
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực nhậ n thức khoa họ c địa lí: p hân tíc h đ ượ c đặc điểm p hân b ố c ác lo ại kh oáng sản chủ yếu.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh ch ữ tro ng SG K tr1 1 3.
+ Sử d ụng bả n đ ồ kho áng sản V N hình 4.1 để xác định sự p hân b ố c ủa các lo ại kh oáng sản chủ yếu.
- N ăng lực v ận dụ ng tri thức địa lí g iải q uyết m ộ t số vấ n đ ề thực tiễn: xác định
sự p hân b ố củ a các lo ại kh oáng sản chủ yếu trên b ản đồ và giải thích sự p hân b ố
c ủa cá c loại kho áng sản c hủ yếu.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ
n guồ n tài ng uyên khoán g sản tránh c ạn kiệt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí Việt N am (Đ LV N)
- B ản đồ kho áng sản VN (hình 4.1 SG K tr1 1 0)
- P hiếu họ c tập , bản g p hụ ghi câu hỏ i thảo luận nhó m và b ảng nh óm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “X em hình đo án tên kho áng sản” c ho H S.
: HS giải được trò chơi “Xem hình đoán tên khoáng sản” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “X em hình đo án tên kho áng sản” lên b ảng : 1 2 3 4 Trang 51 5 6 7 8
* G V lần lượ t c ho HS qua n sát c ác h ình trên theo thứ tự từ 1 đ ến 8 , yêu c ầu HS
c ho b iết tên kho áng sản tươ ng ứng v ớ i m ỗi hình trên. G V kh en thưởng cho H S trả lờ i đú ng.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát c ác hình và sự hiểu biết c ủa b ản thân, suy n ghĩa để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Than đá 2. Dầu mỏ 3. Khí tự nhiên 4. Bô-xit 5. Sắt 6. A-pa-tit 7. Đá vôi xi măng 8. Titan
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Than đá, dầu m ỏ, khí tự nhiên, bô-xit,
sắ t, a-p a-tit, đ á v ôi xi m ăng , titan là những kho áng sản chủ yếu củ a nướ c ta. V ậy
c ác khoá ng sản n ày phân bố ở đâu trên bản đ ồ V N v à vì sao lại p hân b ố n hư v ậy?
Đ ể b iết đượ c những đ iều này, lớ p c húng ta cùng tìm hiểu q ua b ài họ c h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về Đọc bản đồ (25 phút)
: HS đọc được bản đồ phân bố các loại khoáng sản chủ yếu.
: Quan sát bản đồ khoáng sản VN hình 4.1 kết hợp thác kênh
c hữ SG K tr1 27 , suy n ghĩ để trả lời câ u h ỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i c ủa G V. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
- G V treo b ản đồ khoá ng sản VN lên b ảng.
- G V yêu cầu H S đọ c m ục 1.
- G V c hia lớp làm 8 nh óm , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , yêu c ầu H S Trang 52 Loại Tên một số mỏ Nơi phân bố khoáng sản khoáng sản chính T han đá D ầu m ỏ K hí tự nhiên B ô-xit S ắt A -pa-tit Đ á vô i xi m ăng T itan
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S đọ c yêu c ầu m ục 1 b ài thực hàn h.
- H S d ựa v ào b ản đồ hình 4 .1 , A tlat Đ LV N và kênh chữ SG K tr1 13 , suy ngh ĩ để trả lờ i c âu hỏ i.
- G V q uan sát, trợ giúp HS khi c ó yêu c ầu. Đ ánh giá thái độ và khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V c ho H S trìn h b ày sản ph ẩm c ủa m ình: Loại Tên một số mỏ Nơi phân bố khoáng sản khoáng sản chính T han đá - C ẩm Phả - Q uảng Ninh - Q uỳnh Nh ai - Sơ n La - Nô ng Sơ n - Q uảng Nam
Rồng ; Bạc h H ổ; Rạng Đô ng ; D ầu m ỏ Thềm lục địa phía N am Hồ ng Ng ọ c,… K hí tự nhiên Tiền H ải Thái Bình Trang 53 B ô-xit
Krô ng B úk, Đăk Nô ng , D i Linh Tây Ng uyên - Tùng B á - H à G iang Sắt - Trấn Yên - Y ên Bái - Thạc h K hê - H à Tĩnh A -p a-tit Ca m Đ ường Lào C a i
Hà G ia ng, Lạn g Sơ n, Tha nh H à G ia ng, Lạ ng Sơ n, Đá v ôi xi m ăng Ho á T hanh Ho á - Kỳ A n h - H à Tĩnh Titan - Phú Vang - T hừa thiên - Huế - Hàm Tân - B ìn h T huận
* H S c ò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉnh sửa sản phẩ m g iúp b ạn v à sản phẩ m củ a m ình.
Bước 4. Đánh giá: GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết
q uả ho ạt độ ng c ủa HS v à kiểm tra v iệc c huẩn b ị tài liệu th am quan c ủa các em .
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhận xét đặc điểm phân bố (15 phút)
: HS giải thích được sự phân bố các loại khoáng sản chủ yếu.
: Dựa vào kết quả thảo luận ở m ục 1 và kiến thức đã học, suy
n ghĩ cá nhâ n đ ể trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt CH cho HS: Dựa vào kết quả của m ục 1 và kiến
thức đã học , em hãy g iải thích sự phâ n b ố c ủa c ác loại kho áng sản trên.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S d ựa v ào kết q uả thảo lu ận ở m ục 1 và kiến thức đ ã h ọc , suy ng hĩ để trả lời.
- G V q uan sát, trợ giúp HS khi c ó yêu c ầu. Đ ánh giá thái độ và khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sa u khi c ác nhó m có sả n p hẩm , G V lần lượt gọ i đ ại d iện m ỗi n hóm lên trìn h
b ày sản ph ẩm c ủa m ình:
+ Sự p hân b ố khoán g sản ở nướ c ta c ó liên q uan ch ặt chẽ vớ i sự phân hoá phức
tạp , đa d ạng c ủa cá c ho ạt đ ộng địa chất nộ i sinh và ng o ại sinh.
+ C ác m ỏ kho áng sản nộ i sinh th ườ ng tập tru ng tại c ác đ ứt g ãy sâu vớ i ho ạt
đ ộng uố n n ếp và m ac -m a diễn ra m ạ nh m ẽ.
+ C ác kh oáng sản ng o ại sinh thườ ng tập trung ở v ùng b iển nô ng , thềm lục địa
h oặc vùng trũng tro ng nộ i địa.- HS khác lắ ng ng he, bổ sung , c hỉnh sửa sản ph ẩm
c ủa b ạn và sản ph ẩm của c á n hân.
Bước 4. GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết quả hoạt đ ộng củ a c ác em . Trang 54
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM
BÀI 6. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rình b ày được đặc đ iểm khí hậu nh iệt đ ới ẩm gió m ùa của VN .
- C hứng m inh được sự p hân hó a đ a dạng củ a khí hậu VN . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Trình bày đượ c đặc điểm khí hậu nhiệt đớ i ẩm g ió m ùa c ủa VN.
+ C hứng m inh đượ c sự p hân hó a đa d ạng c ủa khí hậ u V N.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr11 4 -1 17 .
- Năng lực vận d ụng tri thức đ ịa lí giải quyết m ột số vấn đề thực tiễn: sưu tầm
n hữn g câ u c a d ao , tục ng ữ, c ác b ài thơ c ó nộ i d ụng về khí hậu v à các h iện tượ ng
thờ i tiết ở nướ c ta.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi những
thô ng tin kho a họ c về khí hậu V N.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí VN .
- H ình 6.1. B ản đồ khí hậu VN , hìn h 6 .2 . Bă ng tuyết ở đỉnh Phia O ắc v à c ác hình ả nh liên q uan.
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat Địa lí VN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V c ho HS ng he lờ i b ài hát “Sợ i nh ớ sọ i thương ” do nhạc sĩ Phan H uỳnh Điểu sáng tác . Trang 55
: HS đoán được “Sợi nhớ sọi thương” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V c ho H S ng he lời b ài há t “S ợi nh ớ sọi thươ ng ” do nh ạc sĩ Phan Huỳnh Điểu sá ng tác .
“T rườ ng Sơ n Ð ô ng Trườ ng Sơ n Tây
B ên nắng đố t b ên m ưa q uây E m d ang tay em xo è tay
Ch ẳng thể nào m à xua tan m ây
M à c hẳng thể nào m à c he a nh được
Ch ứ rút sợ i thươ ng ấy m ấy chăng m ái lợ p
Rút sợi nhơ ́ đ an v ò m xanh
N g hiêng sườ n Đô ng m à che m ưa an h
N g hiêng sườ n Tây xo ã bó ng m át
Rợ p trờ i thươ ng ấy m ấ y m àu xanh suố t
M à em ng hiêng hết ấy m ấy về p hươ ng anh
M à em ng hiên g hết ấy m ấy về phươ ng an h”
* Sau khi HS ng he b ài hát, G V yêu c ầu HS c ho b iết tên b ài h át.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS n ghe lờ i b ài hát và sự h iểu biết c ủa b ản th ân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau kh i HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t g ọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: tên
b ài hát: “Sợ i nhớ sợi thươn g”
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: lời bài hát “Sợi nhớ sọi thương” của
n hạc sĩ Pha n H uỳnh Điểu p hản á nh rất rõ nét m ộ t tro ng những đ ặc điểm nổ i b ật
c ủa khí h ậu Việt Na m c hịu sư tác độn g kết hợ p g iữ g ió m ùa v à đ ịa hình. V ậy tại sao
“Trườ ng Sơ n Ð ông Trườ ng Sơ n Tây, B ên nắng đố t bên m ưa qu ây”? Để biết đ ượ c
n hữn g điều nà y, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió m ùa của V N. Trang 56
: Quan sát hình 6.1 SGK tr115 hoặc Atlat ĐLVN kết hợp kênh
c hữ SG K tr1 14 -1 1 6, suy ng hĩ c á n hân, thảo luận nhó m để trả lờ i c ác câ u h ỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Trang 57 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Khí hậu nhiệt đới ẩm
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . gió mùa
* G V treo hình 6.1 lên b ảng .
* G V yêu cầu HS qu an sát b ản đ ồ h ình 6.1 hoặc A tlat - Tín h c hất nhiệt đớ i:
Đ LV N và thô ng tin tro ng b ày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu + Lượng b ức xạ tổ ng h ỏi sau:
cộ ng củ a nướ c ta lớn; cán c ân b ức xạ luô n dươ ng. + N hiệt độ trung b ình năm trên 20 0C (trừ vùng
núi c ao) v à tăn g dầ n từ Bắc v ào N am .
+ S ố g iờ nắng nhiều, đạt
từ 1 40 0 - 3 0 00 g iờ /năm . - Tín h c hất ẩm :
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , + Lượng mưa trung bình
yêu c ầu H S thảo luận nh óm tro ng 1 0 phú t để trả lời năm lớn: từ 1500 - 2000 c ác c âu hỏ i sau: m m /năm . 1 . N hóm 1 , 2 , 3 v à 4 : + C ân b ằng ẩm luô n
dươ ng, độ ẩm khô ng khí cao , trên 8 0% . * G ió m ùa m ùa đô ng :
- Th ời g ian: từ thán g 11 – 4 năm sau 2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 : - Ng uồ n gố c: áp cao Xi-b ia. - Hướ ng g ió: ĐB - Đặc đ iểm :
+ Ở m iền Bắc : nửa đ ầu
m ùa đô ng thờ i tiết lạnh
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: khô, nửa sau m ù a đô ng
th ời tiết lạn h ẩ m , c ó m ưa
* H S q uan sát b ản đồ hình 2.2 hoặc A tlat Đ LV N v à phùn. Trang 58
đ ọc kênh chữ tro ng SG K, suy ng hĩ, thảo luận nhó m để + Ở miền Nam, Tín trả lờ i c âu hỏi. pho ng c hiếm ưu thế
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá đem đến m ùa khô cho
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa Nan Bộ và Tây N guyên, H S. gây m ưa cho D uyên hải
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: m iền Trung .
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S * G ió m ùa m ùa hạ:
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
- Thờ i gian: từ tháng 5 – 1 . 10
- Lượ ng b ức xạ tổn g cộ ng c ủa nước ta lớ n; cán c ân - Ng uồ n g ốc : áp cao Bắc
b ức xạ trên lã nh thổ luô n d ươ ng.
Ấn Độ D ươ ng và áp cao cận c hí tuyến N am b án
- Số g iờ n ắng nhiều, đạt từ 1 4 00 - 30 0 0 giờ / năm (H à cầu.
N ộ i là 15 8 5 g iờ, H uế là 19 7 0 g iờ , TPH C M là 2 4 89 giờ ). - Hướng gió: TN, đối với 2 . m iền Bắc là Đ N.
- Nhiệt độ tru ng b ình năm ở hầu hết m ọ i nơ i trên c ả - Đặc điểm:
n ướ c đều trên 2 0 0C (trừ v ùng núi cao ) và tăng d ần từ B ắc v ào N am .
+ Đầ u m ùa hạ: g ây m ưa cho N am B ộ, Tây
- N g uyên nhân: do nước ta nằ m ho àn to àn tro ng vùng Nguyên nhưng gây khô n ội chí tuyến. nóng c ho T rung Bộ , Tây
3 . Lượ ng m ưa trung b ình nă m lớ n: từ 1 5 00 - 2 0 00 Bắc .
m m /năm . Ở những khu v ực đó n g ió biển ho ặc vùng + Giữa và cuối mùa hạ:
n úi c ao , lượ ng m ưa tro ng năm thườ ng nhiều hơ n, gây mưa lớn và kéo dài
kh oảng 3 00 0 - 4 0 00 m m / năm .
trên p hạm vi c ả nước . 4 .
- Độ ẩm khô ng khí cao , trên 8 0% , cân b ằng ẩm luô n d ươ ng.
- N g uyên nhân: do tác độ ng của c ác khố i khí di
c huyển q ua b iển kết hợ p v ới vai trò c ủa Biển Đ ôn g.
5 . N ước ta c ó 2 m ùa g ió c hín h là g ió m ùa m ùa đô ng
v à gió m ùa m ùa hạ. D o nướ c ta chịu ảnh hưở ng m ạn h
m ẽ của c ác khố i kh í ho ạt độ ng theo m ùa.
* Sau khi nhó m H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọ i đại
d iện nhó m trình b ày sản p hẩm của m ình , ví d ụ: nhó m 1 , và 5 : Trang 59
1 . N hóm 1 : G ió m ùa m ùa đô ng:
- T hời g ian : từ th áng 1 1 – 4 nă m sau
- N g uồn g ố c: áp c ao X i-bia. - H ướn g g ió : ĐB - Đ ặc đ iểm :
+ Ở m iền B ắc: nửa đầu m ùa đô ng thờ i tiết lạnh khô ,
n ửa sau m ùa đô ng thời tiết lạ nh ẩm , c ó m ưa p hùn.
+ Ở m iền Nam , Tín p ho ng chiếm ưu thế đem đ ến m ùa
kh ô c ho Nan Bộ và Tây Ng uyên, g ây m ưa ch o D uyên h ải m iền T ru ng. - N g uyên nhân :
+ Vào đầu m ùa đô ng , g ió m ùa đô ng bắc di ch uyển vớ i
q uãng đườ ng dà i q ua lục địa Trung Q uố c n ên lạnh v à m ấ t ẩm .
+ V ào cuố i m ùa đô ng, khố i không kh í lạn h d i chuyển
q ua vù ng b iển p hía đ ông Nhậ t B ản và Trung Q uố c nên
đ ượ c tăn g c ườ ng ẩm .
2 . N hóm 5 : G ió m ùa m ùa hạ:
- T hời g ian : từ th áng 5 – 1 0
- N g uồ n g ố c: áp c ao Bắc Ấ n Đ ộ D ươ ng v à á p c ao c ận
c hí tu yến Na m b án c ầu.
- H ướn g g ió : TN, đố i v ớ i m iền B ắc là ĐN . - Đ ặc đ iểm :
+ Đ ầu m ùa hạ : g ây m ưa c ho Nam B ộ , Tây N guyên
n hưn g g ây khô nó ng c ho T ru ng Bộ , Tây Bắc .
+ G iữa và c uối m ùa hạ: g ây m ưa lớ n v à kéo d ài trên p hạm v i c ả n ướ c . - N g uyên nhân :
+ Ở m iền Bắ c, d o ảnh hưở ng củ a áp thấp Bắc Bộ nén
g ió thổ i v ào đ ất liền theo hướ ng đ ông nam .
- Nửa đầu m ùa hạ, g ió m ù a tây nam vượt dãy T rườ ng
S ơn, P u Đen Đ inh , Pu Sam S ao g ây ra hiệu ứng p hơ n
kh ô nó ng c ho Trung Bộ v à T ây B ắc. Ở hai b ên d ãy Trang 60
T rườ ng Sơ n thì Trườ ng Sơ n Tây hay T ây Ng uyên m ưa
q uây, T rườ ng Sơ n Đô ng hay v en b iển m iền Trung thì n ắng đố t.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn, nhó m b ạn và sản p hẩm c ủa c á nhâ n, nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Hiện tượng gió vượt đèo được gọi là
P hơ n (fo ehn). T ừ b ên kia sươ ̀n núi g ió thổ i lên, c àng
lên c ao khô ng khí c àng b ị b ị lạ nh d ần đ i rồi ngưng kết
tạo thành m ây ch o m ưa ở sườ n đ ón g ió, đồ ng thờ i thu
thêm nhiệt d o ng ưng kết to ả ra. Sau khi vượ t q ua đỉnh
g ió thô ̉i xuô ́ng b ên này n úi, nhiệt đ ộ c ủa nó tăn g d ần
lên do qu á trình khô ng khí b ị nén đo ạn nhiệt, vì v ậy
đ ến c hân nu ́i b ên này khô ng khí trơ ̉ nên khô và nó ng
h ơn. H iện tượn g này go ̣i là “Hiệu ứng ph ơn”. Đỉnh núi
c àng cao chênh lệc h nhiệt độ c àng lớ n. 2.2.
: HS chứng m inh được sự phân hóa đa dạng của khí hậu VN.
: Quan sát hình 6.1 SGK tr115, hình 6.2 tr117 hoặc Atlat ĐLVN
v à các hìn h ả nh liên q uan kết hợ p kênh ch ữ SG K tr1 1 6-11 7 , th ảo luận nhó m để
trả lờ i c ác c âu h ỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 61 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Khí hậu phân hóa đa
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . dạng
* G V chia lớ p làm 6 nhó m , m ỗ i nhó m từ 6 đến 8 em , - Phân ho á bắc – na m :
yêu cầ u HS, yêu cầ u HS q uan sát hình 6 .1 , 6.2 v à + M iền khí hậu p hía B ắc:
thô ng tin tro ng b ày, thảo luận n hóm trong 1 0 p hút để khí hậu nhiệt đớ i g ió
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau:
m ùa, c ó m ùa đô ng lạnh,
1 . N hóm 1 , 2 – ph iếu học tập số 1
ít m ưa; m ùa hạ nó ng , ẩm và m ưa nhiều. Phần câu hỏi Phần trả lời
+ M iền khí hậu ph ía N am :
khí hậu cậ n xích đạo gió m ùa, nh iệt đ ộ qu anh năm cao v à hầu như không thay đ ổi tro ng năm , có 2 m ùa m ưa, khô phân hó a rõ rệt. - Phân hó a đô ng tây: + Khí hậu c ó sự p hân
hóa giữa hai sườ n c ủa dãy Ho àng Liên S ơn; Trường Sơ n B ắc v à Trường Sơ n Nam , tạo
nên sự khác b iệt v ề chế
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2
độ nhiệt v à ẩm g iữa hai Phần câu hỏi Phần trả lời sườ n. + Vùng B iển Đô ng , khí
hậu có tính c hất gió m ùa
nhiệt đớ i hải dươ ng . - Phân hóa th eo độ ca o: khí hậu V N p hân hó a th ảnh 3 đ ai c ao gồ m :
nhiệt đớ i g ió m ùa; c ận
nhiệt đ ới g ió m ùa trên
núi và ô n đớ i g ió m ùa trên núi. Trang 62
3 . N hóm 5 , 6 – ph iếu học tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát hìn h 6 .1 , 6.2 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 2 , 4
v à 6 lên thuyết trình c âu trả lờ i trướ c lớp :
1 . N hóm 2 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
Lãn h thổ V iệt N am trả i dà i trên 15
vĩ độ , nên từ B ắc v ào Na m cá c
yếu tố khí hậu sẽ c ó sự thay đổi. Trang 63
- M iền khí hậu p hía Bắc : khí hậu
nhiệt đớ i g ió m ùa , c ó m ù a đ ông
lạ nh, ít m ưa; m ùa hạ nó ng , ẩm và m ưa n hiều.
- M iền khí hậu p hía Nam : kh í hậu
cận xíc h đạo g ió m ùa, nhiệt độ
qu anh năm cao và hầu như khô ng
thay đ ổi trong năm , có 2 m ùa
m ưa, kh ô p hân hó a rõ rệt.
2 . N hóm 4 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Địa hình kết h ợp v ới hướ ng g ió
là m c ho kh í hậu nướ c ta ph ân hóa Đô ng – Tây.
- Khí hậu c ó sự p hân hó a g iữa hai
sườn c ủa d ãy Ho àng Liên S ơn ;
Trườn g Sơ n B ắc và Trườ ng Sơ n
Nam , tạo nên sự khác b iệt về ch ế
độ nh iệt và ẩm giữa hai sườ n.
- Vùn g B iển Đô ng , khí hậu c ó tính
chấ t g ió m ùa nhiệt đớ i hải d ươn g.
3 . N hóm 6 – p hiếu họ c tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 64
- C àng lên c ao n hiệt độ c àng giảm
(c ứ lên c ao 10 0 m nh iệt độ g iảm 0, 60C).
- C àng lên cao độ ẩm v à lượng m ưa c àng tăng .
Khí hậu V N p hân hó a thảnh 3 đai cao :
- Đa i nh iệt đớ i g ió m ùa trên n úi:
(m iền Bắ c đến độ c ao 6 00 - 7 00
m , m iền Nam đến độ c ao 9 0 0 -
10 0 0 m ); M ùa h ạ nó ng , nhiệt độ
trung b ình cá c tháng m ùa hạ đều
trên 2 5 °C . Đ ộ ẩm v à lượng m ưa
thay đổ i tuỳ nơi: từ kh ô đến ẩm ướt.
- Đai c ận nhiệt đớ i g ió m ù a trên
núi: (từ độ c ao 6 0 0 - 7 00 m , hoặ c
90 0 - 10 0 0 m đến d ướ i 2 6 00 m );
Khí hậu m át m ẻ, nhiệt độ trung
bình các th áng đều d ướ i 25 °C ,
lượ ng m ưa v à đ ộ ẩm tăng lên.
- Đai ô n đới g ió m ùa trên nú i: (từ
độ ca o 26 0 0 m ) quan h năm nhiệt
độ dướ i 1 5 °C , m ùa đô ng nhiệt độ dướ i 5 °C .
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. Trang 65
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 . 2 . - Ản h h ưở ng của vị trí
đ ịa lí v à lãn h th ổ: làm c ho khí hậu nướ c ta phâ n h óa theo c hiều Bắc - Nam rõ rệt, khí hậu thất thường .
- Đ ịa h ình tạo nên sự ph ân hóa khí hậu theo độ c ao .
- Đ ịa h ình kết h ợp vớ i hướ ng g ió làm cho khí h ậu nướ c ta p hân hó a Đô ng -
T ây (Đô ng Bắc v à Tây Bắc ran h g iới là d ãy Ho àng Liên S ơn; ph ân hóa g iữa
sườ n Đô ng v à sườ n Tây Trườ ng Sơ n). Trang 66
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (ch ọn nhiệm v ụ 2)
1 . C ơn đằ ng Đ ông vừa trôn g vừa c hạy
C ơ n đằng N am vừa làm vừa chơ i.
2 . C huồ n c huồ n ba y thấp thì m ưa, b ay c ao thì nắng , b ay v ừa thì râm .
3 . C hớ p Đô ng nhay nháy, gà g áy th ì m ưa.
4 . Sao dày thì m ưa, sao thưa th ì nắng
5 . Bao giờ H ò n Đỏ m ang tơ i
H òn H èo độ i m ũ thì trời sắp m ưa.
6 . C ò b ay ngượ c, nướ c vô nhà
C ò b ay xuô i nướ c lui ra b iển .
7 . M ưa th áng B ảy g ãy càn h trám
N ắng thá ng Tám , rám trái bưở i
8 . Ráng v àng thì nắng , ráng trắng thì m ưa. Trang 67
* HS c òn lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iú p b ạn v à sả n p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 7. THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
V ẽ và phâ n tích đượ c b iểu đồ khí h ậu c ủa m ộ t số trạ m thuộ c cá c v ùng khí h ậu kh ác nhau. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- Nă ng lực nhận thức kho a họ c địa lí: vẽ và p hân tíc h đượ c b iểu đồ khí hậu c ủa
m ộ t số trạm thuộ c c ác v ùng khí hậu khác n hau.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh ch ữ tro ng SG K tr1 1 8.
+ Sử d ụng bả n đ ồ khí h ậu V N hình 6 .1 để xác đ ịn h v ị trí của trạm khí tượ ng trên b ản đồ .
- Nă ng lực vận dụn g tri thức địa lí giải q uyết m ột số v ấn đề thực tiễn: xá c đ ịnh vị
trí của trạm khí tượ ng trên b ản đồ v à phân tíc h b iểu đồ khí hậ u c ủa trạm khí tượ ng .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức say m ê yêu thích tìm tòi
n hữn g thô ng tin kho a h ọc v ề v ẽ và p hân tích b iểu đồ .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí Việt N am (Đ LV N)
- B ản đồ khí hậu VN (hình 6 .1 S G K tr11 5 )
- P hiếu họ c tập , bản g p hụ ghi câu hỏ i thảo luận nhó m và b ảng nh óm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút) Trang 68
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi ô c hữ c ho H S.
: HS giải m ã được ô chữ GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i ô c hữ lên bản g: 1 2 3 4 5 6
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- Trò c hơ i ô chữ g ồ m 6 c hữ cá i được đá nh số từ 1 đến 6 sẽ tươ ng ứng vớ i 6 câ u h ỏi.
- C ác em d ựa vào A tlat ĐLVN v à kiến thức đã họ c để trả lờ i, c ác em c ó q uyền
lựa chọ n thứ tự c âu hỏi để trả lời, m ỗ i c âu hỏi có 2 lượt trả lời.
- Em n ào trả lờ i đ úng sẽ nhậ n được 1 phầ n quà nhỏ (ví d ụ 1 cây b út) v à ô chữ sẽ
h iện ra chữ cái tươ ng ứng , trả lờ i sai ô c hữ sẽ b ị khóa lại, tron g quá trình trả lờ i, em
n ào trả lời đúng tên ô c hữ th ì sẽ nh ận đ ược p hần q uà lớn hơ n (v í d ụ 3 c ây b út). * Hệ thố ng c âu hỏi: Câu 1. A . 2 0 0C B . 30 0C C . 4 0 0C D. 5 0 0C Câu 2.
A . 1 0 00 -2 0 00 m m B. 1 50 0 -2 00 0 m m C . 20 0 0-25 0 0m m D . 2 5 00 -3 0 00 m m Câu 3. A . 6 0 % B. 7 0 % C . 8 0% D . 9 0% Câu 4. A . tây nam B. tây b ắc C. đ ôn g nam D . đô ng b ắc Câu 5. A . thá ng 5 – 1 0 B. tháng 6 – 1 0 C . thá ng 7 – 1 0 D . thá ng 8 – 1 0 Câu 6. A . v ị trí địa lí
B . hìn h d ạng lã nh thổ C . địa hình D . Cả A , B, C
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào A tlat Đ LV N và kiến thức đ ã h ọc , suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi c á n hân H S c ó sản p hẩm , G V lần lượ t g ọ i HS trìn h b ày sản phẩ m củ a m ình: Câu 1: A Câu 2: B Trang 69 Câu 3: C B I Ể U Đ Ồ Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: D
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Biểu đồ là hình vẽ dùng để thể hiện
m ộ t c ác h trực qu an số liệu thốn g kê v ề q uá trình p hát triển c ủa đ ối tượ ng , c ấu trúc
c ủa đố i tượng , m ối q uan hệ g iữa thờ i gian và khô ng g ian c ủa c ác đố i tượ ng. Tro ng
thờ i đ ại g iá o d ục ng ày nay, b iểu đồ đượ c sử d ụng rộ ng rãi trong các m ôn họ c vớ i
n hiều d ạng khác nha u theo yêu c ầu thể hiện. V ậy để biểu đồ khí hậ u đượ c v ẽ như
thế nào ? Đ ể b iết được những điều này, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua b ài họ c hô m n ay.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về vẽ biểu đồ khí hậu (50 phút)
: HS vẽ được m ột số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau.
: Dựa vào bảng số liệu SGK trang 118, hướng dẫn của GV và
kiến th ức đã họ c để v ẽ b iểu đồ khí hậu.
vẽ được biểu đ ồ khí hậu. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
- G V yêu cầu H S đọ c m ục 1.
- G V đ ặt C H cho HS: Hãy lựa c họ n v à vẽ b iểu đồ khí hậu thể hiện n hiệt độ v à
lượ ng m ưa củ a m ộ t trạm khí tượ ng.
- G V hướ ng dẫn H S cá c bướ c v ẽ b iểu đồ kh í hậu: Trang 70
B ước 1 : Xác định c ác giá trị c ao nhất tro ng bả ng số liệu để tiến hàn h xây d ựng h ệ trục tọ a độ .
V í d ụ: Trạm T ân S ơn Nhấ t (T PH C M ) có nhiệt độ thán g cao nh ất là 2 8 ,9°C , lượ ng
m ưa tháng ca o nhất là 32 7 ,0m m .
B ước 2: xây dựng hệ trục tọ a độ , bao g ồm 1 trục ho ành và 2 trục tung
- T rục ho ành thể hiện c ác th áng tro ng nă m (1 2 tháng ) - T rục tung : (2 trục )
+ M ột trục nhiệt đ ộ: T a sẽ lấy g iá trị c ao nhất trên trục thể hiện nhiệt độ là
kh oảng 3 5°C để c ân xứng vớ i trục lượ ng m ưa.
+ M ộ t trục lượ ng m ưa: T a sẽ lấ y g iá trị cao nhất trên trục thể hiện lượ ng m ưa là kh oảng 3 50 m m .
B ước 3: Vẽ b iểu đồ lượ ng m ưa
- V ẽ lần lượ t tuần tự c ác c ột lượng m ưa từ tháng 1 c ho đến tháng 1 2 .
- T háng 1 và tháng 12 sẽ v ẽ liền vớ i trục
- V í d ụ: T háng 1 lượ ng m ưa là 1 3,8 m m , tháng 2 là 4,1 m m .
B ước 4: Vẽ đ ườ ng biểu d iễn nhiệt đ ộ
- X ác định c ác điểm nh iệt độ g iữa c ác thán g.
- N ố i c ác điểm lại thành m ộ t đ ườ ng liên tục .
B ước 5: Ho àn thiện b iểu đồ
B ổ sung bả ng c hú giải, tên b iểu đồ
- G V yêu cầu H S vẽ b iểu đồ khí hậu thể hiện nhiệt độ v à lượ ng m ưa và o tập họ c
theo h ướ ng dẫn đã nêu.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S đọ c yêu c ầu m ục 2 b ài thực hàn h.
- H S lựa c họ n trạ m khí tượng để v ẽ b iểu đồ : v í d ụ trạm Tân Sơ n N hất (TPH C M ).
- HS chú ý theo dõ i, lắng n ghe và qua n sát các b ước vẽ củ a G V thực hiện trên
b ảng sau đó tiến h ành vẽ v ào tập họ c.
- G V q uan sát, trợ giúp HS khi c ó yêu c ầu. Đ ánh giá thái độ và khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- S au khi H S có sản phẩ m , G V gọ i H S trình b ày sản p hẩm của m ình trên b ảng : Trang 71 Biểu đồ thể
hiện nhiệt độ và lượng mưa ở trạm Tân Sơn Nhất (TPHCM)
- H S c òn lại qua n sát, b ổ sung , c hỉnh sửa sản phẩm c ủa b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết quả hoạt đ ộng củ a c ác em .
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về Phân tích biểu đồ khí hậu (30 phút)
: HS phân tích được biểu đồ khí hậu của m ột số trạm thuộc các v ùng kh í hậu khác nhau.
: Quan sát bản đồ khí hậu VN hình 6.1 kết hợp thác kênh chữ
S G K tr11 8 , su y ng hĩ, thảo luận nhó m để trả lời câ u hỏ i của G V .
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i c ủa G V. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
- G V treo b ản đồ khí hậu V N lên b ảng .
- G V yêu cầu H S đọ c m ục 2.
- G V c hia lớ p làm 8 n hóm , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , yêu cầu HS , yêu c ầu H S
q uan sát b ản đồ hình 6.1 và th ông tin tro ng bày, thảo luận nhó m trong 5 p hút
đ ể trả lờ i các c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
1 . Nhó m 1 , 2 , 3 v à 4 – p hiếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 72
X ác định vị trí c ủa trạm T ân Sơ n N hất (TP HC M ) trên hình 6 .1
C ho b iết nhiệt độ tháng c ao n hất và
n hiệt độ thá ng thấp nhất c ủa T ân Sơ n
N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
C ho b iết b iên đ ộ nhiệt năm c ủa Tân Sơ n
N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
C ho b iết nhiệt đ ộ trung bình năm c ủa
T ân Sơ n N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
2 . Nh óm 5 , 6 , 7 v à 8 – phiếu học tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
C ho b iết lượng m ưa tháng ca o nh ất và
lượ ng m ưa tháng th ấp nhất c ủa Tân
S ơn N hất (TP HC M ) là b ao n hiêu?
C ho b iết những tháng có lượng m ưa
trên 10 0 m m v à n hữn g tháng c ó lượng
m ưa dướ i 10 0 m m c ủa T ân Sơ n N hất (TP HC M ).
C ho b iết tổ ng lượ ng m ưa trung b ình
n ăm của Tâ n S ơn N hất (T PH C M ) là bao n hiêu?
- G V nhắc lạ i c ho H S m ột số cô ng thức tính trước khi ho ạt độ ng nh óm :
+ B iên độ nhiệt năm = nhiệt độ th áng c ao nhấ t – nhiệt độ tháng th ấp nhất
+ N hiệt độ trung b ình năm = tổ ng nhiệt độ 12 tháng / 1 2
+ T ổng lượ ng m ưa trung b ình năm = tổ ng lượn g m ưa 12 tháng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S đọ c yêu c ầu m ục 2 b ài thực hàn h. Trang 73
- HS d ựa v ào b ản đồ hình 6 .1 và kênh c hữ SG K tr1 18 , suy ng hĩ, thảo luậ n nhó m
đ ể trả lờ i câu hỏ i.
- G V q uan sát, trợ giúp HS khi c ó yêu c ầu. Đ ánh giá thái độ và khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sa u khi n hóm H S c ó sản p hẩm , G V cho cá c nhó m H S trìn h bày sản p hẩm
c ủa m ình, đại diện nh óm 1 v à 5 lên thuyết trình c âu trả lờ i trướ c lớp :
1 . Nhó m 1 – phiếu học tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
X ác định vị trí c ủa trạm T ân Sơ n N hất HS xác định trên b ản đồ . (TP HC M ) trên hình 6 .1
C ho b iết nhiệt độ tháng c ao n hất và - N hiệt độ c ao nhấ t là 2 8 ,90C
n hiệt độ thá ng thấp nhất c ủa T ân Sơ n (thán g 4 ).
N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
- N hiệt độ thấp n hất là 2 5 ,70C (thán g 1 2).
C ho b iết b iên đ ộ nhiệt năm c ủa Tân Sơ n
Biên độ nhiệt năm là 3,2 0C .
N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
C ho b iết nhiệt đ ộ trung bình năm c ủa Nhiệt đ ộ trung bình năm là 27 ,1 0C .
T ân Sơ n N hất (T PH C M ) là b ao nhiêu?
2 . Nh óm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
C ho b iết lượng m ưa tháng ca o nh ất và - Lượ ng m ưa cao nhấ t là 3 2 7m m
lượ ng m ưa tháng th ấp nhất c ủa Tân (thán g 9 ).
S ơn N hất (TP HC M ) là b ao n hiêu?
- Lượng m ưa thấ p n hất là 4 ,1m m (thán g 2 ).
C ho b iết những tháng có lượng m ưa - C ác thán g c ó lượn g m ưa trên
trên 10 0 m m v à n hữn g tháng c ó lượng 10 0 m m : 5 ,6 ,7 , 8, 9 , 10 , 11 .
m ưa dướ i 10 0 m m c ủa T ân Sơ n N hất - Các tháng có lượng mưa dưới Trang 74 (TP HC M ).
10 0 m m : 1 2 , 1 , 2 , 3 , 4.
C ho b iết tổ ng lượ ng m ưa trung b ình Lượ ng m ưa trung b ình năm là
n ăm của Tâ n S ơn N hất (T PH C M ) là bao 19 3 0,9 m m n hiêu?
- HS cá c nhó m c ò n lại lắ ng n ghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm g iúp nhó m bạ n
v à sản phẩ m c ủa nhó m m ìn h.
Bước 4. Đánh giá: GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết
q uả ho ạt độ ng c ủa HS v à kiểm tra v iệc c huẩn b ị tài liệu th am quan c ủa các em . Trang 75