-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án Địa lí 8 kết nối tri thức học kỳ 2
Giáo án môn Địa lí 8 sách kết nối tri thức học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 58 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!
Giáo án Địa Lí 8 22 tài liệu
Địa Lí 8 208 tài liệu
Giáo án Địa lí 8 kết nối tri thức học kỳ 2
Giáo án môn Địa lí 8 sách kết nối tri thức học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 58 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!
Chủ đề: Giáo án Địa Lí 8 22 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 208 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 8
Preview text:
CHƯƠNG 4. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM
BÀI 11. PHẠM VI BIỂN ĐÔNG, VÙNG BIỂN ĐẢO VÀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 5 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X ác định được trên bả n đồ phạ m v i Biển Đ ô ng, cá c nước v à vùng lãn h thổ có
c hung Biển Đ ông vớ i V iệt Nam .
- Xác định đượ c trên b ản đồ c ác m ố c xác định đườ ng cơ sở , đường p hân c hia
v ịnh Bắc B ộ g iữa Việt N am và Tru ng Q uố c.
- T rình b ày đ ượ c khá i niệm vù ng nộ i thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãn h hả i, vùn g đặc
q uyền kinh tế, th ềm lục địa của V iệt Nam (theo Luậ t B iển Việt N am ).
- T rình b ày được đặc đ iểm tự nhiên v ùng biển đ ảo VN . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ X ác đ ịnh được trên bản đồ phạ m vi Biển Đô ng , cá c nướ c v à v ùng lãn h thổ có
c hung Biển Đ ông vớ i V iệt Nam .
+ Xác định đượ c trên bả n đồ các m ốc xác định đường cơ sở , đườn g ph ân c hia
v ịnh Bắc B ộ g iữa Việt N am và Tru ng Q uố c.
+ Trình b ày đượ c khái niệm v ùng nộ i thủ y, lãn h hải, tiếp g iáp lãnh hả i, v ùng đặc
q uyền kinh tế, th ềm lục địa của V iệt Nam (theo Luậ t B iển Việt N am ).
+ Trình bày đượ c đặc điểm tự nhiên vùn g b iển đảo VN.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr14 5 -1 53 .
+ Q uan sá t bản đ ồ hình 1 1 .1 SG K tr1 4 6 đ ể xác định p hạm v ị v à c ác nướ c, v ùng
lãnh thổ có chun g Biển Đ ô ng v ới VN .
+ Q uan sát sơ đồ hìn h 1 1 .2 SG K tr1 47 để xác đinh ph ạm vi các vùn g b iển c ủa V N.
+ Q uan sát b ản đồ hình 1 1.3 SG K tr1 48 v à hìn h 1 1 .4 SG K tr1 5 0 để xác định các
m ố c đ ườ ng cơ sở và đ ườ ng phân c hia vịnh Bắc B ộ g iữa V N và Tru ng Q uố c.
+ Q uan sát bản đồ hình 11 .5 SG K tr1 53 để trình bày đặc điểm hải văn c ủa v ùng b iển nướ c ta. Trang 1
- Năn g lực v ận d ụng tri thức địa lí g iải quyết m ộ t số v ấn đề thực tiễn: tìm hiểu về
v ị trí địa lý, đặc điểm tự n hiên của m ộ t tro ng cá c khu v ực biển và hải đ ảo sau: v ịnh
B ắc B ộ, vịnh Thá i Lan, quần đ ảo H oàn g Sa, q uần đảo Trường Sa.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, yêu nước, yêu biển – đảo Việt Nam ,
ý thức b ảo v ệ c hủ quyền biển – đảo củ a V N.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat ĐLVN .
- H ình 11 .1 . Bản đ ồ c ác nướ c có chu ng Biển Đô ng , hình 1 1.2. S ơ đồ m ặt cắt khái
q uát c ác v ùng b iển V iệt Nam , b ảng 11 .1 . Tọ a độ các điểm c huẩn đườ ng c ơ sở
d ùng để tính ch iều rộn g lãnh hải c ủa lục địa VN , hìn h 1 1 .3 . Đườ ng c ơ sở dùn g để
tính c hiều rộ ng lãnh hả i c ủa lụ c địa VN , hình 11 .4 . Đ ườ ng ph ân định lã nh hải, v ùng
đ ặc q uyền kinh tế và thềm lục đ ịa g iữa VN và Trung Q uốc trong vịnh Bắc B ộ , b ảng
1 1 .2 . Tạo độ 2 1 đ iểm đườ ng p hân định lãnh hải, vùng đặc quyền kin h tế và thềm
lục địa g iữa V N và Tru ng Q uố c tro ng v ịn h B ắc Bộ , hình 11 .5 . Lượ c đồ d òng biển
theo m ùa tro ng Biển Đ ông ph óng to.
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “V ượ t ch ướ ng ngại vật” cho HS .
: HS giải m ã được “Chướng ngại vật” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “V ượt c hướ ng ngạ i vậ t” lên b ảng : 1 2 3 4 Trang 2
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- “C hướn g ng ại v ật” là tên hình ảnh ẩn sau 4 m ản h g hép đượ c đá nh số từ 1 đến
4 tương ứng v ới 4 c âu hỏi.
- C ác em d ựa vào A tlat ĐLVN v à kiến thức đã họ c để trả lờ i, c ác em c ó q uyền
lựa chọ n thứ tự c âu hỏi để trả lời, m ỗ i c âu hỏi có 1 lượt trả lời.
- Em nào trả lờ i đúng sẽ nhận đ ượ c 1 p hần qu à n hỏ (ví dụ 1 câ y b út) v à m ảng
g hép sẽ b iến m ất để hiện ra m ộ t g ó c c ủa h ình ảnh tươ ng ứng , trả lời sai m ản h
g hép sẽ b ị khóa lại, tro ng quá trình trả lờ i, em nào trả lờ i đún g “Ch ướ ng ngại vật” thì
sẽ nhận đượ c p hần quà lớ n hơn (ví dụ 3 c ây bú t). * Hệ thố ng c âu hỏi:
Câu 1: Kể tên 5 loài động vật của nước ta.
Câu 2: Kể tên 5 loài thảm thực vật của nước ta.
Câu 3: Kể tên 5 vườn quốc gia của nước ta.
Câu 4: Kể tên 5 khu dự trữ sinh quyển của nước ta.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào A tlat Đ LV N và kiến thức đã họ c , suy ng hĩa để trả lời câu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình:
Câu 1: Khỉ, vượn, hươu, voi, hổ,…
Câu 2: Rừng kín thường xanh, rừng thưa, rừng tre nứa, rừng ngập m ặn, rừng trên n úi đá v ôi,…
Câu 3: Ba Bể, Cúc Phương, Bạch M ã, Cát Tiên, Phú Quốc,…
Câu 4: Cát Bà, Cù lao Chàm , Cần Giờ, Kiên Giang, Cà M au,… Trang 3 BIỂN ĐÔNG
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Biển Đông là m ột biển lớn, có vai trò
q uan trọ ng c ả về m ặ t tự nhiên v à kinh tế - c hính trị - xã hộ i đối vớ i kh u v ực nó i riên g
v à trên thế g iới nó i chun g. V ậy, Biển Đô ng nói c hung và v ùng biển Việt N am thuộ c
B iển Đ ô ng có vị trí v à p hạm v i n hư thế nào? Để biết đượ c n hữn g đ iều nà y, lớ p
c húng ta cùng tìm hiểu q ua b ài họ c h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (200 phút)
: HS xác định được trên bản đồ phạm vi Biển Đông, các nước và
v ùng lãnh thổ có chu ng Biển Đô ng v ới Việt N am .
: Q uan sát hình 11.1 kết hợp kênh chữ SGK tr145, suy nghĩ cá
n hân để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Vị trí địa lí và phạm vi Trang 4
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . của Biển Đông
* G V treo hình 11 .1 lên b ảng.
- Biển Đ ô ng thu ộc Thái
Bình D ương , c ó d iện tíc h
* G V yêu cầu HS q uan sát h ình 11 .1 ho ặc A tlat ĐLVN khoảng 3,44 triệu km2,
v à thôn g tin tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
trả i rộ ng từ v ĩ độ 30N
đến v ĩ độ 26 0B v à từ kinh độ 1 0 00 đến 12 1 0Đ. - Vùng biển VN là m ộ t
phần của Biển Đô ng , có
diện tích kho àng 1 triệu km 2. - C ác nướ c có c hung
Biển Đ ông vớ i Việt N am là: Trung Q uốc , Phi-lip -p in, In-đ ô-nê-xia,
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Bờ -ru-nây, M a-lay-xia,
* H S q uan sát h ình 11 .1 v à đọ c kênh c hữ trong SG K, Xing-ga-po , Thái Lan,
su y ng hĩ đ ể trả lờ i câu hỏ i. Ca m -p u-c hia .
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Biển Đô ng c ó diện tích khoản g 3,4 4 triệu km 2, là
b iển lớ n th ứ 3 tro ng các biển trên thế g iớ i.
2 . Biển Đô ng thuộ c T hái B ìn h D ươ ng , trải rộn g từ v ĩ đ ộ
3 0N đến v ĩ độ 26 0B v à từ kinh độ 1 0 00 đến 1 21 0Đ .
3 . H S xác định đ ượ c hai v ịnh lớn là vịnh B ắc B ộ v à v ịnh Thái Lan. 4 .
- C ác nướ c c ó ch ung Biển Đô ng v ới V iệt N am là: T rung Q u ốc , Phi-lip-pin, In-đô -nê-xia, Bờ -ru-nây,
M a -lay-xia, Xing -g a-p o , T hái Lan, C am -p u-c hia.
- Vùng lã nh thổ c ó c hung Biển Đô ng v ớ i V iệt Nam là: Trang 5 Đ ài Lo an.
5 . V ùng b iển V N là m ộ t phần c ủa B iển Đô ng , có d iện
tíc h kh oàn g 1 triệu km 2.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Diện tích Biển Đông gấp ba lần diện
tíc h đấ t liền: 1 triệu km 2/33 1 21 2 km 2). T ính trung b ình
tỷ lệ diện tíc h theo số km bờ b iển thì c ứ 1 0 0km 2 có
1 km b ờ b iển (so v ới trung b ình c ủa th ế g iới là 60 0 km 2
đ ất liền trên 1km b ờ b iển). 2.2. :
- HS xác định đượ c trên b ản đồ c ác m ố c xác định đườ ng cơ sở , đườ ng
p hân c hia v ịnh Bắc B ộ g iữa Việt N am và Tru ng Q uố c.
- H S trình b ày đ ược khái n iệm v ùng nộ i thủy, lãnh hải, tiếp g iáp lãnh hả i,
v ùng đ ặc q uyền kinh tế, thềm lục địa của Việt N am (theo Luật Biển V iệt Nam )
: Quan sát bảng 11.1, 11.2, hình 11.2 đến 11.4 kết hợp kênh
c hữ SG K tr1 46 -1 5 0, thảo luậ n n hóm để trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 6 Trang 7
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Các vùng biển của
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . Việt Nam ở Biển Đông
* G V treo b ảng 1 1 .1, 11 .2 v à hình 1 1 .2 đến 1 1.4 lên - Đườn g c ơ sở đ ể tính
chiều rộ ng lãnh hả i VN là b ảng . đường thẳng gãy khúc ,
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , nối liền các điểm từ 0 –
yêu c ầu HS qu an sát b ảng 11 .1 , 1 1.2, h ình 11 .2 đến A1 1 .
1 1 .4 v à thô ng tin tron g bà y, thảo luận nhó m trong 15 - Vùng b iển nước ta có
p hút để trả lờ i c ác c âu hỏi theo p hiếu họ c tập sau :
diện tích kho àng 1 triệu
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – phiếu học tập số 1 km 2. Phần câu hỏi Phần trả lời
- Nộ i thuỷ là vù ng nước
tiếp g iáp vớ i bờ b iển, ở
phía tro ng đường c ơ sở
và là b ộ p hận lãnh thổ của Việt N am .
- Lã nh hải là v ùng b iển
có ch iều rộ ng 12 hả i lí
tính từ đườ ng c ơ sở ra phía biển. Ran h g iới ngo ài củ a lãnh hải là
biên g iớ i q uố c g ia trên biển c ủa Việt N am . - V ùng tiếp g iá p lãnh
hải là vùng biển tiếp liền và nằm n go ài lãnh hải
Việt N am , có c hiều rộ ng
12 hải lí tính từ ranh g iới ngo ài của lãnh hải. - Vùng đặc qu yền kinh
tế là vùng b iển tiếp liền và nằm n go ài lãnh hải
Việt Nam , hợ p v ới lãnh
hải thành m ộ t vù ng b iển
có chiều rộ ng 2 0 0 h ải lí Trang 8
tính từ đường cơ sở .
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – phiếu học tập số 2 - Thềm lục địa V iệt
Nam là đáy biển v à lò ng Phần câu hỏi Phần trả lời
đất d ưới đáy b iển, tiếp
liền v à nằm ng o ài lãnh
hải Việt Na m , trên to àn
bộ phầ n kéo d ài tự nhiên
của lãnh thổ đ ất liền, c ác
đảo và q uần đảo c ủa Việt N am c ho đến m ép
ngo ài của rìa lục địa.
- Đ ườn g p hân định vịnh
Bắc B ộ g iữa Việt N am và Trung Q uốc được xác
địn h b ằng 21 đ iểm có
tọ a độ xá c định, nố i tuần
tự v ớ i nh au b ằng các đoạ n thẳ ng.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát bảng 1 1.1, 1 1.2, hình 1 1.2 đến Trang 9
1 1 .4 và thông tin tro ng bà y, suy ng hĩ, thảo lu ận nhó m
đ ể trả lờ i câu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 3 , 7
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
Vùng b iển n ướ c ta c ó d iện tíc h
kho àng 1 triệu km 2 b ao g ồ m nội
thủy, lãn h h ải, v ùng tiếp g iá p lãnh
hải, vùn g đ ặc q uyền kinh tế và thềm lục đ ịa.
C ăn cứ theo Phá p luật VN , đ iều
ước q uố c tế về b iên giớ i lãnh thổ
m à nước ta là thà nh viên v à C ông
ước c ủa Liên hợp q uốc về Luật biển năm 19 8 2.
- Đườ ng c ơ sở để tính c hiều rộng
lã nh hải V N là đ ường thẳn g g ãy
khúc , nố i liền c ác đ iểm từ 0 – A 1 1.
HS xác định trên b ản đồ :
- M ốc 0 - nằ m trên ran h g iới p hía
Tây Na m c ủa v ùng nướ c lịch sử
của nước C ộ ng hò a xã h ội c hủ
ng hĩa V iệt Nam và C ộ ng h òa nhân dâ n C am p uc hia.
- M ốc A 1 - tại hòn N hạn, q uần đảo
Thổ C h u, tỉnh Kiên G ian g. Trang 10
- M ố c A 2 - tại hò n Đ á Lẻ ở Đ ông
Nam H ò n K ho ai, tỉnh C à M au.
- M ố c A 3 - tại hò n T ài Lớ n, C ô n Đảo .
- M ốc A 4 - tại hòn B ông Lan g, C ô n Đảo .
- M ố c A 5 - tại hòn Bảy C ạnh, C ô n Đảo .
- M ố c A 6 - hò n H ải (nhó m đảo
Phú Q uý), tỉnh Bình Thu ận.
- M ố c A 7 - hò n Đô i, tỉnh K hánh Hò a.
- M ố c A 8 - m ũi Đ ại Lã nh, tỉnh Phú Y ên.
- M ố c A 9 - hòn Ô ng C ăn, tỉnh Bình Định.
- M ốc A 10 - đảo Lý S ơn, tỉnh Q uảng Ng ãi.
- M ốc A 1 1 - đảo C ồn C ỏ , tỉnh Q uảng Trị.
- Nộ i thuỷ là v ùng nướ c tiếp g iáp
vớ i b ờ b iển, ở phía tro ng đườ ng c ơ
sở v à là b ộ p hận lãnh thổ c ủa Việt Nam .
- Lãnh hải là v ùng b iển c ó c hiều
rộng 1 2 hải lí tính từ đườ ng c ơ sở
ra p hía b iển. Ranh giớ i ng o ài c ủa
lã nh h ải là biên g iới quố c g ia trên biển của Việt N am .
2 . N hóm 7 – p hiếu họ c tập số 2 Trang 11 Phần câu hỏi Phần trả lời
- V ùng tiếp g iá p lãn h hải là vùng
biển tiếp liền và nằm ng o ài lãnh
hải V iệt Na m , có chiều rộ ng 12
hải lí tính từ ranh g iới ngo ài c ủa lã nh hải.
- V ùng đặc q uyền kinh tế là vùng
biển tiếp liền và nằm ng o ài lãnh
hải V iệt Na m , h ợp vớ i lãnh hải
thành m ộ t v ùng b iển c ó c hiều
rộng 20 0 hải lí tính từ đườ ng cơ sở.
Thềm lục đ ịa Việt N am là đáy
biển và lò ng đất d ướ i đáy b iển,
tiếp liền v à nằm n go ài lãnh hải
Việt N am , trên toàn b ộ p hần kéo
dà i tự nhiên c ủa lãnh thổ đấ t liền,
các đảo v à quầ n đ ảo c ủa Việt
Nam cho đến m ép ng o ài của rìa lụ c địa. Trang 12
- T rườ ng hợ p m ép ngo ài c ủa rìa
lụ c đ ịa này c ác h đườ ng cơ sở
chưa đủ 20 0 hải lí: thì th ềm lụ c
địa nơi đó được kéo d ài đ ến 2 00
hải lí tính từ đườn g cơ sở .
- T rườ ng hợ p m ép ngo ài c ủa rìa
lụ c địa nà y vượt quá 20 0 hải lí
tín h từ đ ườ ng c ơ sở : thì th ềm lụ c
địa nơ i đó đ ượ c kéo dài không
qu á 3 50 hải lí tính từ đườn g cơ sở
ho ặc khô ng q uá 1 00 hải lí tính từ
đườn g đẳng sâu 25 0 0 m .
- Ng ày 25 /1 2/20 0 0, H iệp đ ịnh v ề
ph ân định lãnh hải, vùng đặ c
qu yền kinh tế và thềm lục địa c ủa
VN v à T rung Q uố c tro ng v ịnh Bắ c Bộ đ ã được kí kết.
- H S xác định: Đ ườ ng p hân định
vịnh Bắc Bộ giữa Việt N am và
Trung Q u ốc đ ượ c xác định bằng
21 điểm có tọ a độ xác định, nối
tuần tự v ới nhau bằ ng c ác đo ạn thẳng .
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo VN.
: Quan sát hình 11.5 kết hợp kênh chữ SGK tr151-152 suy nghĩ
c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 13
trả lời được các câu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Đặc điểm tự nhiên
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . vùng biển đảo Việt Nam
* G V treo hình 11 .5 lên b ảng.
* G V yêu c ầu HS q uan sát hình 11 .5 và thô ng tin tron g
- Đ ịa hình ven b iển rất đa
b ày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu h ỏi sau:
dạng , b ao gồ m : vịnh c ửa
sông , b ờ b iển m ài m ò n,
ta m g iá c c hâu, các b ãi
cát p hẳng , cồ n cá t, đ ầm
phá, v ũng v ịn h n ướ c sâu ,. ..
- Vùng th ềm lục địa rộ ng,
bằng p hẳng ở p hía bắc
và p hía nam , h ẹp và sâu ở m iền Trun g.
- C ó n hiểu đả o v à q uần
đảo , tro ng đó c ó 2 q uần Trang 14 đảo xa b ờ là Ho àng Sa và Trườn g Sa.
- N hiệt đ ộ: khá cao , trên
23 °C , b iên độ nhiệt nhỏ hơn đấ t liền. - Lượ ng m ưa: nhỏ hơ n
trên đất liền kho ảng trên 11 0 0 m m /nă m .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- G ió trên Biển: thay đ ổi
* H S q uan sát q uan sát hình 11 .5 v à đọ c kênh c hữ th eo m ùa v à m ạnh hơ n
tro ng SG K, suy ngh ĩ để trả lờ i c âu hỏi. trên đất liền.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá - T hiên tai: bão , lố c , áp
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa th ấp nhiệt đ ới,... H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Đ ộ m uố i trun g b ình là
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S 32 - 33 % 0.
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: - D òng biển: tha y đ ổi
1 . Đ ịa h ình v en b iển rất đa d ạng , b ao g ồ m : v ịnh c ửa th eo m ùa: m ùa đô ng ,
sô ng , b ờ b iển m ài m ò n, tam g iác c hâu, các b ãi c át dò ng b iển c ó hướ ng
p hẳng , cồ n c át, đ ầm phá, v ũng v ịn h n ướ c sâu ,...
đôn g b ắc - tây nam ; m ù a
hạ, là tây nam - đô ng b ắc .
2 . Đ ịa hình thềm lục địa c ó sự tiếp nố i vớ i địa hình
trên đấ t liền. V ùng thềm lục đ ịa rộn g, b ằng p hẳng ở - Ch ế đ ộ thủy triều : nhật
p hía bắ c và p hía n am , hẹp và sâu ở m iền T rung . triều đều, nhật triều không đều, bá n nhật 3 .
triều và b án nhật triều
- T ên m ộ t số đảo : đảo C át B à (Hả i Phò ng ), đảo Bạc h không đều.
Lo ng Vĩ (H ải P hòn g), đ ảo C ồ n C ỏ (Q uảng Trị), đảo Lý
S ơn (Q uản g N g ãi), đả o P hú Q uố c (K iên G iang ), đảo
P hú Q uý (Bình Thu ận ),…
- Tên m ột số q uần đảo : q uần đảo H oà ng Sa (Đ à
N ẵng ), q uần đ ảo Trườ ng Sa (K hánh H òa ), q uần đảo
T hổ C hu (Kiên G iang ),…
- C ác đảo và q uần đảo đ óng v ai trò rất q uan trọ ng về
kinh tế - c hính trị và an ninh q uố c p hòng . Trang 15 4 .
- N hiệt đ ộ b ề m ặt nướ c b iển trung b ình năm là trên 23 °C .
+ M ùa hạ: nhiệt độ g iữa c ác v ùng b iển ít chênh lệc h;
+ M ùa đ ông : nh iệt đ ộ giảm khá nhanh từ vù ng b iển
p hía nam lên vùn g b iển ph ía b ắc .
+ Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở v ùng b iển đảo
n hỏ hơ n trên đất liền.
- Lượ ng m ưa trên b iển thườn g nhỏ hơ n trên đất liền,
kh oảng trên 11 0 0 m m /năm ; các đảo có lượ ng m ưa lớ n hơn .
5 . H ướ ng gió th ay đ ổi theo m ùa:
-Từ tháng 1 0 đến tháng 4 năm sau , g ió m ùa m ùa
đ ông và Tín p hon g có hướn g đô ng b ắc chiếm ưu thế;
- Từ tháng 5 đến tháng 9, g ió m ùa h ướ ng đ ông nam c hiếm ưu thế.
- G ió trên b iển m ạnh hơ n trên đất liền rõ rệt. 6 .
- V ùng b iển n ướ c ta là nơ i ch ịu nhiều thiên tai: b ão , áp
thấ p nhiệt đớ i, lố c ,...
- Trun g bình m ỗ i năm có 3 - 4 c ơ n b ão trực tiếp đổ bộ
v ào đ ất liền V iệt Nam .
- Tần suất b ão lớ n nhất là vào tháng 9. Đ ổ b ộ vào v ùng B ắc Tru ng Bộ . 7 .
- H ướn g c hảy c ủa d òng biển ven b ờ ở nướ c ta thay đ ổi theo m ùa:
+ M ùa đô ng , d ò ng b iển c ó hướ ng: đô ng b ắc - tây nam .
+ M ùa hạ, dò ng biển c hảy theo hướng tây na m - đô ng b ắc .
- N g uyên nhân : d o ho ạt độ ng c ủa gió m ùa.
8 . Đ ộ m u ối bình q uân c ủa Biển Đô ng là 3 0 - 33 % 0; Trang 16
tha y đổ i theo khu vực, theo m ùa v à th eo độ sâu.
9 . Ch ế độ th uỷ triều rất đa d ạng :
- B ao g ồ m : nhậ t triều đều, nhật triều khô ng đ ều, b án
n hật triều v à b án nh ật triều kh ông đều. Tro ng đó, chế
đ ộ nhật triều đều rất điển hình (đ ặc b iệt ở vịnh Bắc B ộ).
- Đ ộ cao triều c ũng thay đổ i tuỳ đo ạn bờ biển (cao
n hất là từ Q uảng Ninh đến Thanh H oá, thấ p nhất là
v ùng b iển v en b ờ đồ ng bằn g sô ng C ửu Lo ng ).
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Thuỷ triều Việt Nam diễn biến khá đa
d ạng : v ới c hiều d ài 32 6 0 km b ờ biển c ó đủ các c hế độ
thu ỷ triều c ủa thế giớ i như nhật triều, n hật triều khô ng
đ ều, bá n nhậ t triều và bán nhật triều k hông đều p hân
b ố xen kẽ, kế tiếp nhau. Đ ặc b iệt, nhật triều ở đảo Hò n
D ấu (Đồ Sơ n) là điển hình trên thế g iới.
1 . Vù ng b ờ b iển Bắc Bộ v à Thanh H oá : nhật triều. H ò n
G a i, H ải Phò ng thu ộc nhật triều rất thuần nh ất vớ i số
n gày nh ật triều hầ u hết trong tháng . Độ lớn triều
kh oảng 3,6 - 2 ,6 m . Ở ph ía nam Tha nh Ho á có 18 - 22 n gày nhật triều.
2 . Vù ng b ờ b iển Trung Bộ từ Ng hệ A n đến Cửa G ianh:
n hật triều khô ng đều, số ng ày nhậ t triều chiếm hơ n
n ửa tháng . Đ ộ lớn triều kho ảng 2,5 - 1 ,2 m .
3 . V ùng biển p hía nam C ửa G ianh đến cửa T huận A n:
b án nhật triều khô ng đ ều. Đ ộ lớ n triều khoản g 1 ,0 - 0 ,6 m .
4 . Vù ng b iển Thuận A n v à lân c ận: b án nhật triều.
5 . Nam Thuận A n đến b ắc Q uảng N am : b án nhật triều
kh ông đều, đ ộ lớn triều kho ảng 1,2 - 0 ,8 m . Trang 17
6 . G iữa Q uản g Na m đến Bình Thuận: nhật triều khô ng
đ ều. Đ ộ lớ n triều kh oản g 2 ,0 - 1 ,2 m .
7 . Từ H àm Tân đến gần m ũ i C à M au: bá n n hật triều
kh ông đều. Độ lớ n kho ảng 3 ,5 - 2 ,0 m .
8 . T ừ m ũi Cà M au đến H à Tiên: nh ật triều khô ng đều.
Đ ộ lớ n triều khoản g trên d uớ i 1 m .
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu c ầu HS d ựa và o kiến thức đ ã họ c , hãy trả lờ i câ u hỏ i sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa v ào hình 1 1 .5 v à kiến thức đ ã họ c , suy ngh ĩ, trao đổ i v ới bạn để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình:
D ò ng b iển ven b ờ nướ c ta có sự thay đổ i theo m ù a v ề hướ ng c hảy:
- M ù a đ ông , d òng biển có hướ ng đô ng b ắc - tây nam ;
- M ù a h ạ, d ò ng b iển c hảy th eo hướ ng ngượ c lại, là tây nam - đô ng b ắc .
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà. Trang 18
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
Lựa c họn: Trình bà y v ị trí đ ịa lí, đ ặc điểm tự nhiên c ủa qu ần đảo T rườ ng S a - Vị trí địa lí:
+ Q uần đả o T rườ ng Sa của Việt N am n ằm về p hía N am Biển Đô ng , ở tro ng
kh oảng từ 6 03 0’ đ ến 1 20 độ vĩ B ắc, 1 11 00 0 đến 11 7 02 0’ đ ộ kinh Đ ô ng; C ách
v ịnh Ca m Ran h (Khá nh Hò a) kho ảng 24 8 hải lý và c ách đảo Hả i N am (Tru ng
Q u ốc ) g ần 60 0 h ải lý.
+ Đây là q uần thể g ồm h ơn 1 0 0 đảo , bã i ng ầm , b ãi san h ô, trải rộ ng trên
v ùng b iển kho ảng 1 80 .0 0 0 km 2 và án ngữ v ùng biển rộ ng p hía Đ ông N am nướ c ta.
+ C ăn cứ v ào vị trí và kh oảng c ách giữa c ác đ ảo , quầ n đảo Trườ ng Sa đượ c
c hia thành 8 c ụm : So ng Tử, Thị T ứ, Lo ại Ta, N am Y ết, Sinh Tồ n, T rườ ng Sa,
T hám Hiểm v à Bình Ng uyên. - Đặc điểm tự n hiên:
+ D iện tíc h c ác đảo : c ác đảo thuộ c q uần đ ảo Trường S a c ó diện tích nhỏ ;
tro ng đó, B a B ìn h là đảo rộn g nhất, c ó d iện tíc h kho ảng 0 ,6 km 2.
+ Độ ca o c ủa c ác đảo (so vớ i m ặt nước b iển trun g b ình) khoản g từ 3 m - 5
m ; cao nhất là đ ảo So ng Tử T ây, kh oảng từ 4 m - 6 m (lúc thủ y triều xuốn g).
+ C hất đấ t trên các đảo c hủ yếu là c át sa n h ô, c ó lẫn các lớp phâ n c him và
m ù n c ây, dà y kho ảng 5 c m - 1 0 c m .
+ M ộ t số đ ảo có m ạch nướ c ngầ m , c ó thể tạo ra cá c giếng nướ c ngọ t, như:
S ong Tử Tây, S ong Tử Đô ng , Trườ ng S a, v .v . Đây là v ấn đề rất qu an trọ ng để
đ ưa d ân ra sin h số ng trên cá c đảo và p hát triển dịc h v ụ hậu cần ng hề c á.
+ Ng oà i c ác đảo nổi, c òn có cá c b ãi đá, san hô ng ầm , như: Sinh Tồ n Đ ôn g,
C hữ Thập , C hâu Viên, G a V en, Ken Na n, Đ á Lớ n, Thuyền C hài, v .v. Trang 19
+ K hí hậu ở q uần đảo Trườn g S a đượ c c hia thành h ai m ùa: m ùa khô (từ
thá ng 1 đến tháng 5 ) v à m ùa m ưa (từ th áng 5 đến tháng 1 củ a năm sa u) v ớ i
lượ ng m ưa rất lớ n, kho ảng hơ n 2 .5 0 0 m m . C ác hiện tượ ng thời tiết cực đo an,
n hư: giô ng , lốc diễn ra qua nh nă m v à là nơi th ườ ng xuyên hứng c hịu c ác c ơn b ão lớ n đi qua.
+ Th ảm th ực vật ở q uần đảo Trườ ng Sa tươ ng đố i p ho ng p hú v ới nhiều loạ i
c ây xa nh, như: ph ong b a, m ù u, bàng v uôn g, p hi lao và m ộ t số dây leo, c ỏ dạ i
v ùng nh iệt đ ới. Đặ c biệt, trên đ ảo So ng T ử Đô ng c ó c ả vườn d ừa v à nhiều cây n hỏ.
+ N gu ồn lợ i hải sản ở Trườ ng Sa c ũng rấ t đa d ạng , bao g ồm nhiều lo ại đ ộng
v ật quý, hiếm v à có giá trị kinh tế c ao , n hất là tô m h ùm , vích v à c á ng ừ đạ i d ươ ng, v .v.
* HS cò n lạ i lắ ng ng he, b ổ sung , c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạn và sản p hẩm c ủa cá nhân . Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 12. MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN BIỂN ĐẢO VIỆT NAM Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Nêu đượ c đ ặc đ iểm m ô i trườ ng b iển đảo v à vấn đ ề b ảo vệ m ô i trườ ng biển đ ảo V iệt N am .
- T rình b ày được các tài ng uyên b iển v à th ềm lục địa Việt N am . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Nêu đ ượ c đặ c điểm m ô i trường biển đả o và vấn đề b ảo v ệ m ô i trườn g biển đ ảo V iệt N am . Trang 20
+ Trình bày đượ c c ác tài nguyên biển và thềm lục đ ịa V iệt Nam .
- N ăng lực tìm hiểu địa lí: K hai thá c kênh hình và kênh c hữ tro ng SG K từ tr1 5 4-15 6 .
- Năng lực vận d ụng tri thức đ ịa lí giải quyết m ột số vấn đề thực tiễn: sưu tầm
m ộ t số thô ng tin về m ô i trường b iển đảo V iệt Nam .
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, có tinh thần yêu nước, yêu biển –
đ ảo V iệt N am , ý thức bả o vệ tài ng uyên v à m ôi trường b iển – đ ảo VN .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- H ình 12 .1 . Bãi b iển M ỹ kh ê, Đà N ẵng ; hình 12 .2 . G iàn kho an tại m ỏ Bạc h H ổ , Bà
Rịa – V ũng T àu phó ng to.
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “X em hình đo án tên b ãi b iển” cho HS .
: HS giải được trò chơi “Xem hình đoán tên bãi biển” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “X em hình đó n tên b ãi b iển” lên bả ng: 1 2 3 4 5 6 * G
V lần lượt cho H S q uan sát c ác q uố c kì trên theo thứ tự từ 1 đến 6 , yêu c ầu H S c ho Trang 21
b iết tên quố c g ia tương ứng v ới m ỗi q uố c kì trên. G V khen thưởng c ho H S trả lờ i đ úng .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát c ác q uốc kì kết h ợp vớ i sự hiểu b iết của b ản thân, suy nghĩa để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Nha Trang 2. Vũng Tàu 3. Vịnh Hạ Long 4. Phú Quốc 5. Đà Nẵng 6. Phan Thiết
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Thiên nhiên vùng biển đảo Việt Nam
c ó sự p hân ho á đa d ạng v à giàu tiềm n ăng, nổ i bậ t v ới hàng trăm b ãi tắm đẹp th u
h út nhiều d u khá ch trong và ngo ài nướ c, có thể giúp nướ c ta thực hiện đượ c m ục
tiêu “trở thành q uố c g ia m ạnh v ề b iển”. Tuy nhiên, m ô i trườ ng b iến đ ảo rấ t n hạy
c ảm trướ c những tác đ ộng của co n ngườ i, c ần đượ c q uan tâ m b ảo vệ n hằm đ ảm
b ảo c ho sự p hát triển kinh tế b iền m ột các h b ền v ững. Vậy m ô i trường v à tài
n guyên vùng b iển đảo nước ta c ó n hững đặc điểm g ì n ổi bậ t? Đ ể b iết đượ c những
đ iều này, lớ p c húng ta cùng tìm hiểu q ua b ài họ c h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS nêu được đặc điểm m ôi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ
m ô i trườ ng biển đ ảo Việt N am .
: Dựa vào kênh chữ SGK tr154, 155 suy nghĩ cá nhân để trả lời c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Môi trường biển đảo
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . Việt Nam
* G V yêu c ầu HS d ựa vào thôn g tin tro ng bày, lần lượ t Trang 22
trả lờ i c ác c âu h ỏi sau: - M ôi trườn g b iển là
không c hia cắt đ ượ c . Vì
vậy, khi m ột v ùng biển bị
ô nhiễm sẽ g ây thiệt hại cho c ả v ùng b ờ biển, vùng nướ c v à cả các đảo xung q uanh .
- M ô i trườ ng đảo d o có
sự b iệt lập v ới đ ất liền,
lại có d iện tích nhỏ nên
rấ t n hạy cảm trướ c tác
độn g của c on ng ười, dễ
bị suy thoá i hơn so v ới đất liền.
- X ây d ựng cơ chế c hính
sách, lu ật b ảo vệ m ôi
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: trườ ng b iển đả o;
* HS đọ c kên h c hữ tro ng SG K , suy ngh ĩ để trả lờ i c âu - Áp dụng các thành tựu h ỏi.
khoa họ c c ôn g ng hệ để
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá kiểm soát v à xử lí v ấn đề
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa m ôi trườ ng biển đ ảo; H S. - Tuyên truyền, n âng cao
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
nhận thức củ a n gườ i d ân
về bả o vệ và cải th iện
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
m ôi trườ ng biển đ ảo,...
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . M ô i trườ ng b iển đảo là m ộ t b ộ p hận qu an trọ ng
tro ng m ô i trườ ng số ng của c húng ta. M ô i trườ ng b iển
ở nước ta b ao gồ m : các yếu tố tự nhiên (bờ biển, n ướ c
b iển, đấ y b iển, đa d ạng sinh họ c biển) và c ác yếu tố
v ật c hất nh ân tạo (các c ôn g trình xây dựng , c ác cơ sở v ật chất). 2 . Trang 23
- M ô i trườn g biển là không chia cắt được . Vì v ậy, khi
m ộ t vùn g b iển bị ô nhiễm sẽ g ây thiệt hạ i c ho c ả v ùng
b ờ b iển , v ùng n ướ c v à cả c ác đảo xung qu anh.
- M ôi trường đảo do có sự b iệt lập vớ i đấ t liền, lại có
d iện tíc h nhỏ nên rất nhạ y cảm trướ c tá c đ ộng c ủa
c o n n gườ i, d ễ b ị suy tho ái hơ n so v ớ i đất liền.
3 . Biển đảo c ó v ai trò qua n trọ ng đối vớ i sự p hát triển kinh tế - xã hội:
- V ùng ven b iển và hải đ ảo là nơ i c ư trú và diễn ra các
h oạt độ ng sả n xuất của d ân cư nướ c ta.
- Nh iều ho ạt đ ộng kinh tế b iển đ ã đó ng gó p đáng kể
v ào G D P c ủa đất nướ c.
- H ệ thố ng c ác đ ảo tiền tiêu c ó vị trí rất qu an trọ ng
tro ng sự ng hiệp xây dựng và b ảo v ệ Tổ quố c .
4 . Việc khẳng đ ịn h ch ủ q uyền của m ột nước đố i v ới
c ác đ ảo v à quần đ ảo c ó ý ng hĩa là cơ sở đ ể khẳng
đ ịnh c hủ q uyền củ a n ướ c ta đố i v ớ i vù ng b iển và thềm
lục địa q uanh đảo , khẳng định lãnh thổ thố ng nhất
to àn vẹn củ a V iệt Nam .
5 . C hất lượ ng nước biển :
- C hất lượ ng nướ c biển v en b ờ cò n kh á tố t v ới h ầu hết
c ác c hỉ số đặc trưng đều nằm tro ng giớ i hạn cho p hép.
- C hất lượ ng nước b iển ven c ác đ ảo v à cụ m đảo khá
tố t, kể c ả ở cá c đảo tập trung đô ng d ân cư.
- C hấ t lượn g nướ c b iển xa b ờ đều đạt chuẩ n c ho phép ,
tươ ng đ ối ổn định v à ít b iến độ ng q ua các năm .
6 . C hấ t lượ ng m ôi trườ ng nướ c biển có xu hướ ng
g iảm d o c hịu tá c độ ng m ạnh củ a các ho ạt đ ộng p hát
triển kinh tế - xã hội khu vực v en b ờ . Ng o ài ra, b iến đổ i
kh í hậu v à nướ c biển d âng c ũng có tá c đ ộn g xấu tới
m ô i trườ ng biển đ ảo.
7 . Hậu q uả: Phá ho ại m ô i trườ ng số ng củ a sinh v ật,
làm tuyệt ch ủng m ộ t số lo ại h ản sản , sinh vật gầ n b ờ .
G â y m ất m ỹ qu an, ảnh hưởng lớ n đến ngà nh d u lịc h. Trang 24
8 . Đ ể b ảo vệ m ô i trường b iển đảo c ần kết hợ p n hiều g iải p háp như:
- Xây dựng cơ c hế c hính sách, luật b ảo vệ m ô i trườ ng b iển đả o;
- Á p d ụng c ác thành tựu kho a họ c c ông n ghệ đ ể kiểm
so át và xử lí v ấn đề m ô i trườ ng b iển đảo ;
- Tuyên truyền, nâng c ao nhận thức c ủa n gườ i dâ n về
b ảo vệ v à cải thiện m ô i trườ ng b iển đảo ,...
9 . Là H S c ó thể làm để gó p p hần b ảo v ệ m ô i trườ ng b iển đả o:
- Tham g ia c ác h oạt độ ng là m sạch b ờ b iển, g iữ g ìn
m ô i trườn g sinh thá i,... nh ằm g iảm thiểu sự suy tho ái,
ô nhiễm m ô i trườ ng b iển và trên các đảo .
- Đ ấu tranh v ớ i cá c ho ạt độ ng khai thác , sử d ụng tài
n guyên biển đ ảo trái vớ i q uy định của p háp luật.
- Rèn luyện kĩ năn g để th íc h ứng v ới các thiên tai v à
sự cố xảy ra tron g vù ng b iển đảo .
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.2.
: HS trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt N am .
: Quan sát hình 12.1, 12.2 kết hợp kênh chữ SGK tr155-156 suy
n ghĩ và thảo luậ n n hóm để trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 25
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Tài nguyên biển và
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . thềm lục địa VN
* G V treo hình 12 .1 , 12 .2 lên b ảng .
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , - T ài ng uyên sinh v ật
yêu c ầu HS , yêu c ầu H S q uan sát h ình 12 .1 , 1 2.2 v à biển nướ c ta p ho ng p hú,
thô ng tin tro ng b ày, thảo luận n hóm trong 1 5 p hút để có tính đ a d ạng sinh học
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau: cao .
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1
- C ó hơ n 2 00 0 loài c á, tro ng đó có kho ảng 1 10 Phần câu hỏi Phần trả lời
lo ài c ó g iá trị kinh tế c ao.
Tài ng uyên sinh v ật ở vùng b iển - Năm 2 0 19 , vùng b iển
Việt N am p ho ng phú, có tín h đa
nướ c ta c ó trữ lượ ng dạ ng sinh họ c cao .
th uỷ sản là 3 ,87 triệu tấn.
- V ùng biển Việt Nam có hơ n
- B ờ b iển d ài, có nh iều
20 0 0 lo ài c á, tro ng đó có kh oảng
bãi c át, vịnh, han g độ ng
11 0 lo ài có giá trị kinh tế c ao . đẹp , nước biển tro ng
Ng o ài ra, c òn c ó c ác loà i độ ng v ật xanh, hệ sinh th ái b iển
giáp xác , thân m ềm , tron g đó pho ng phú, khun g c ảnh
nhiều lo ài là thực phẩm được ưa
th iên nhiên c ác đảo đa
thích, c ó giá trị d inh d ưỡ ng c ao: dạng .
tôm , m ực , h ải sâm ,...
- M ột số đ ịa điểm th u h út
khách du lịc h: Vịnh H ạ Lo ng (Q uả ng Ninh), M ỹ Khê (Đ à Nẵ ng), N ha Trang (Khán h H o à),... Trang 26
- Vùng triều v en b ờ có nhiều loài
rong biển đượ c sử dụ ng trong
- D ầu m ỏ và khí tự nhiên:
cô ng nghiệp thực p hẩm v à xuất
ở vùn g thềm lục địa. khẩu. - C ác kho áng sản khác
- Năm 2 01 9 , v ùng b iển nước ta có bao g ồm 3 5 lo ại như
trữ lượ ng thuỷ sản là 3,8 7 triệu
m uối, titan, cát thủy tinh ,..
tấn và khả năn g khai thác là g ần - N hiều khu v ực nước 1,5 5 triệu tấn.
sâu thuận lợ i xâ y dựng cảng biển.
D o nhiệt độ ca o nên sinh v ật n hiệt
đớ i p hát triển m ạn h, đ ồng thời
các dò ng biển hoạ t đ ộng theo
m ùa m ang theo các luồ ng sinh vật d i c ư tớ i.
Vịnh H ạ Lo ng (Q uả ng Ninh), M ỹ
Khê (Đà N ẵng), Q uy N hơ n (Bình
Định), N ha Tran g (Khánh H oà ),
M ũi Né (B ình Thuận), C át Bà (Hải
Phò ng ), C ô n Đảo (Bà Rịa - Vũng
Tàu), P hú Q uố c (K iên G iang ),...
Bờ b iển d ài, c ó nhiều b ãi c át, vịnh,
hang độ ng đẹp , nướ c biển trong
xanh , hệ sin h thá i b iển ph ong ph ú,
khung c ảnh thiên nhiên các đảo
đa dạng , là điều kiện thuận lợi
ph át triển d u lịc h biển.
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- D ầu m ỏ , khí tự nhiên tập trung ở
các b ể (b ồ n trũng ) tro ng vùng
thềm lục địa, như các bể S ông
Hồ ng , Phú Khán h, C ửu Long , Na m
C ôn Sơ n, M ala y - Thổ C hu , Tư Trang 27
C hín h - Vũng M ây, nhó m b ể
Trườn g Sa và H o àng Sa .
- C ác kho áng sản khác bao gồ m
35 lo ại kh oán g sản , phâ n bố d ọ c
vùng v en b iển, sườ n b ờ và d ưới
đáy b iển. Tro ng đó , có giá trị nhất
là ti-tan, c át thuỷ tinh, m uố i,...
D o c ó đ ường b ờ b iển d ài, b iển có
độ m uố i tru ng b ình c ao , nền nhiệt
độ c ao v à nhiều nắng . - Biển ấm q uanh năm .
- G ần n hiều tuyến đườ ng b iển qu ốc tế.
- Bờ biển khúc khu ỷu , c ó n hiều
vũng v ịn h sâu kín g ió th uận lợi đ ể
xây d ựng c ảng . VD : c ảng C ái Lân,
C ửa Lò ,Vũng Án g, D ung Q uất, Q uy Nhơ n,…
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát h ình 12 .1 , 1 2.2 và thô ng tin trong b ày,
su y ng hĩ, th ảo luận nhó m để trả lời câu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 4 v à
8 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 4 – p hiếu họ c tập số 1 Trang 28 Phần câu hỏi Phần trả lời
Tài ng uyên sinh v ật ở vùng b iển
Việt N am p ho ng phú, có tín h đa dạ ng sinh họ c cao .
- V ùng biển Việt Nam có hơ n
20 0 0 lo ài c á, tro ng đó có kh oảng
11 0 lo ài có giá trị kinh tế c ao .
Ng o ài ra, c òn c ó c ác loà i độ ng v ật
giáp xác , thân m ềm , tron g đó
nhiều lo ài là thực phẩm được ưa
thích, c ó giá trị d inh d ưỡ ng c ao:
tôm , m ực , h ải sâm ,...
- Vùng triều v en b ờ có nhiều loài
rong biển đượ c sử dụ ng trong
cô ng nghiệp thực p hẩm v à xuất khẩu.
- Năm 2 01 9 , v ùng b iển nước ta có
trữ lượ ng thuỷ sản là 3,8 7 triệu
tấn và khả năn g khai thác là g ần 1,5 5 triệu tấn.
D o nhiệt độ ca o nên sinh v ật n hiệt
đớ i p hát triển m ạn h, đ ồng thời
các dò ng biển hoạ t đ ộng theo
m ùa m ang theo các luồ ng sinh vật d i c ư tớ i.
Vịnh H ạ Lo ng (Q uả ng Ninh), M ỹ
Khê (Đà N ẵng), Q uy N hơ n (Bình
Định), N ha Tran g (Khánh H oà ),
M ũi Né (B ình Thuận), C át Bà (Hải
Phò ng ), C ô n Đảo (Bà Rịa - Vũng
Tàu), P hú Q uố c (K iên G iang ),...
Bờ b iển d ài, c ó nhiều b ãi c át, vịnh, Trang 29
hang độ ng đẹp , nướ c biển trong
xanh , hệ sin h thá i b iển ph ong ph ú,
khung c ảnh thiên nhiên các đảo
đa dạng , là điều kiện thuận lợi
ph át triển d u lịc h biển.
2 . N hóm 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- D ầu m ỏ , khí tự nhiên tập trung ở
các b ể (b ồ n trũng ) tro ng vùng
thềm lục địa, như các bể S ông
Hồ ng , Phú Khán h, C ửu Long , Na m
C ôn Sơ n, M ala y - Thổ C hu , Tư
C hín h - Vũng M ây, nhó m b ể
Trườn g Sa và H o àng Sa .
- C ác kho áng sản khác bao gồ m
35 lo ại kh oán g sản , phâ n bố d ọ c
vùng v en b iển, sườ n b ờ và d ưới
đáy b iển. Tro ng đó , có giá trị nhất
là ti-tan, c át thuỷ tinh, m uố i,...
D o c ó đ ường b ờ b iển d ài, b iển có
độ m uố i tru ng b ình c ao , nền nhiệt
độ c ao v à nhiều nắng . - Biển ấm q uanh năm .
- G ần n hiều tuyến đườ ng b iển qu ốc tế.
- Bờ biển khúc khu ỷu , c ó n hiều
vũng v ịn h sâu kín g ió th uận lợi đ ể
xây d ựng c ảng . VD : c ảng C ái Lân, Trang 30
C ửa Lò ,Vũng Án g, D ung Q uất, Q uy Nhơ n,…
* H S các nhó m c òn lạ i lắng n ghe, b ổ sung , c hỉn h sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầ u H S d ựa v ào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã h ọc , hãy trả lờ i c ác c âu hỏ i sa u:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: Trang 31
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: Trang 32
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
V ùng biển Việt N am là m ộ t phần của B iển Đ ông , c ó d iện tíc h khoả ng 1 triệu
km 2. Thiên nhiên v ùng biển đ ảo Việt N am c ó sự p hân hó a đa d ạng v à giàu tiềm
n ăng, c ó thể g iúp nước ta hiệ n thực được m ục tiêu “trở thà nh quố c gia m ạnh
v ề b iển”. Tu y nh iên, tro ng những năm q ua, m ô i trườ ng biển Việt N am đang c ó
xu hướ ng suy g iảm về c hất lượn g: nhiều v ùng cửa sô ng v en biển đã bị ô nhiễm ;
v ẫn c ò n tình trạn g xả th ải ra b iển chưa qua xử lí; các h ệ sinh thái b iển đ ang b ị
kh ai thác q uá m ức , thiếu tính bền v ững d ẫn đ ến tìn h trạng su y g iảm đa dạ ng
sinh họ c,... N guyên nhân ch ính d ẫn đến ô nhiễm b iển là do : h oạt độ ng kh ai thác ,
ph át triển kinh tế - xã hộ i c ủa c on ng ườ i; thể chế, c hính sác h c ủa n hà nướ c
tro ng việc b ảo vệ m ôi trườn g b iển c ò n tồn tạ i m ộ t số bấ t cập và ý thức của m ột
b ộ p hận ng ười d ân c hưa cao . Ô n hiễm m ô i trườ ng b iển d ẫn đến những hậu q uả
rất nghiêm trọn g, nó g ây hại trực tiếp đ ến sức khỏe c on ngườ i và d ần làm m ất
đ i n hữn g ng uồ n lợi từ b iển như hải sản, d u lịch b iển. M ô i trườ ng b iển bị ô nhiễm
g iảm đi sức hút vớ i khách d u lịc h. Tràn d ầu ảnh hưở ng nghiêm trọng đến hệ
sinh thái, đ ặc b iệt hệ sinh thái rừng ngậ p m ặn, cổ biển , v ùng b ãi c át, đ ầm p há
v à c ác rạ n san hô . B ảo vệ m ô i trườ ng b iển là trác h nhiệm của m ỗi ng ườ i d ân
tro ng cộ ng đồn g. M ỗ i địa phươ ng cùng đồ ng h ành vớ i cả nướ c tích c ực tham
g ia v ào cô ng c uộc b ảo vệ m ô i trường b iển đảo b ằng những hành độ ng cụ thể,
n hư: th am g ia và o việc tuyên truyền nâng c ao nhận thức của cộ ng đồ ng địa
p hươ ng về bảo v ệ m ô i trường b iển, đ ảo ; thườ ng xuyên và tíc h c ực tham g ia c ác
h oạt độ ng làm sạc h b ờ b iển, làm đẹp cản h q uan, m ôi trườ ng b iển đảo ; tíc h c ực
tha m gia c ác ho ạt độ ng khắc p hục và làm g iảm nhẹ c ác thiệt hại do thiên ta i
g ây ra tại địa p hương …
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S. Trang 33
CHỦ ĐỀ 1. VĂN MINH CHÂU THỔ SÔNG HỒNG VÀ SÔNG CỬU LONG Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Trình b ày đượ c q uá trình hình thành và p hát triển c hâu thổ sô ng H ồn g và ch âu thổ sô ng C ửu Lo ng .
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa các dò ng sông chính.
- Trình b ày đượ c quá trìn h co n n gườ i khai khẩn v à c ải tạo ch âu thổ , c hế n gự v à
thíc h ứn g vớ i c hế đ ộ nướ c sô ng H ồn g và sô ng C ửu Long . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc lịc h sử và địa lí:
+ Trình b ày đượ c q uá trình hình th ành và phát triển ch âu thổ sông H ồn g v à ch âu thổ sô ng C ửu Lo ng .
+ M ô tả đượ c c hế độ nước của c ác d òn g sô ng c hính.
+ Trình bày đượ c q uá trình c o n n gườ i khai khẩn và c ải tạo châ u th ổ, c hế ng ự v à
thíc h ứn g vớ i c hế đ ộ nướ c sô ng H ồn g và sô ng C ửu Long .
- N ăng lực tìm hiểu lịc sử v à địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr15 7 -1 63 .
+ Q uan sát b iểu đồ h ình 1 .2 S G K tr1 5 9 và hình 1.4 SG K tr1 60 để m ô tả c hế độ
n ướ c sô ng H ồ ng v à sông C ửu Lo ng.
- Năn g lực v ận d ụng tri thức địa lí g iải q uyết m ột số vấ n đề th ực tiễn: sưu tầm tư
liệu , hình ảnh v ề địa hình, sông ng òi của c hâu thổ sô ng H ồ ng v à châu thổ sông C ửu Lo ng.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức giữ gìn và phát triển nền văn
m inh c hâu thổ sô ng H ồ ng v à châu thổ sông C ửu Lo ng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- H ình 1.1 . M ộ t p hần c hâu thổ sô ng H ồ ng, hình 1.2. B iểu đồ lưu lượ ng nướ c c ủa
sô ng Hồ ng tại trạm Sơ n Tây, Hình 1.3. M ột p hần châu thổ sôn g C ửu Lo ng , hình 1 .4 . Trang 34
B iểu đồ lưu lượ ng nước sô ng Tiền tại trạ m M ỹ Thu ận, hìn h 1 .5 . H ọa tiết hình thuyền
trên trố ng đ ồng Đ ô ng Sơ n, hình 1 .6 . Lưỡi c âu đồ ng thuộ c thời kì văn hó a G ò M un,
h ình 1 .7 . Vỏ ố c đượ c p hát hiện tro ng c ác di chỉ thuộ c v ăn hó a Hạ Long , hình 1 .8 .
K ênh C hợ G ạo (Tiền G iang ), hình 1 .9 . Ch ợ nỗ i N g ã N ăm (S óc Trăng ) p hón g to .
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “Ô c hữ” cho HS .
: HS giải m ã được trò chơi “Ô chữ” do GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i ô c hữ lên bản g: 1 2 3 4 5 6 7
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- Trò c hơ i ô chữ g ồ m 7 c hữ cá i được đá nh số từ 1 đến 7 sẽ tươ ng ứng vớ i 7 câ u h ỏi.
- C ác em d ựa và o kiến thức đ ã họ c đ ể trả lờ i, các em có q uyền lựa c họ n thứ tự
c âu hỏ i để trả lờ i, m ỗ i câu hỏ i c ó 2 lượ t trả lờ i.
- Em n ào trả lờ i đ úng sẽ nhậ n được 1 phầ n quà nhỏ (ví d ụ 1 cây b út) v à ô chữ sẽ
h iện ra chữ cái tươ ng ứng , trả lờ i sai ô c hữ sẽ b ị khóa lại, tron g quá trình trả lờ i, em
n ào trả lời đúng tên ô c hữ th ì sẽ nh ận đ ược p hần q uà lớn hơ n (v í d ụ 3 c ây b út). * Hệ thố ng c âu hỏi: A . P hú Q uốc B . C át B à C . B ạch Lon g Vĩ D . C ái B ầu A . 2 1 0C B. 2 00C C . 2 3 0C D . 2 2 0C A . 1 0 00 m m B. 1 10 0 m m C . 9 0 0m m D . 8 00 m m A . 3 2 -3 3% 0 B . 32 -3 5 % 0 C . 3 2 -3 4% 0 D . 32 -3 6 % 0 Trang 35 A . 5 0 0 B. 2 00 0 C . 15 0 0 D . 1 0 00 A . T PH CM B. H à N ộ i C . Q uả ng N gãi D . C à M au A . Đ à Nẵng B . Nha Tra ng C . V ũng T àu D . V ịnh H ạ Lo ng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S d ựa v ào kiến thức đã học , suy n ghĩa để trả lờ i c âu hỏi.
- G V quan sát, đán h g iá thái đ ộ và khả năn g thực hiện nh iệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sa u khi cá nhân H S c ó sản p hẩm , G V lần lượt gọ i H S trìn h b ày sản p hẩm củ a m ình: Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B C H Â U T H Ổ Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: C Câu 7. D
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Châu thổ là m ột địa m ạo cấu tạo khi
m ộ t d ò ng sô ng c hảy vào m ộ t vụ ng n ướ c , nhỏ là hồ , đầm p há, lớ n là vịnh, b iển hay
đ ại d ươ ng kh iến dò ng nướ c b ị cả n c hậm lại. C hất phù sa cuố n theo dò ng nướ c khi
tố c độ nước khô ng đủ m ạn h sẽ p hải lắng đọ ng xuố ng , b ồi lên lò ng sô ng và ha i b ên
b ờ . Ở nướ c ta có 2 ch âu thổ là châ u thổ sôn g H ồ ng v à c hâu thổ sô ng C ửu Lo ng ,
đ ây là nơ i tập trung đô ng dân c ư đ ồng thờ i là hai v ùng kinh tế q uan trọ ng c ủa nước
ta. Vậy, hai c hâu thổ này đượ c hình thà nh và p hát triển như thế nào ? C hế độ nướ c
c ủa c ác d ò ng sô ng chính và q uá trình co n ng ười c hin h p hục châ u thổ ra sao ? Để
b iết đượ c những điều này, lớp chún g ta cùn g tìm h iểu qua b ài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút) : HS:
- T rình b ày được quá trình hình thành và p hát triển châ u th ổ sô ng H ồn g.
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa sông Hồ ng .
: Dựa vào hình 1.1, 1.2 kết hợp kênh chữ SGK tr157-159 suy
n ghĩ cá nhâ n đ ể trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 36
trả lời được c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Quá trình hình thành
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . và phát triển châu thổ sông Hồng. Chế độ
* G V treo hình 1.1, 1 .2 lên bảng . nước của sông Hồng.
* G V yêu c ầu H S q uan sát b ản đồ hình 1 .1 , 1.2 v à
thô ng tin tro ng b ày, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sau: - D iện tíc h kho ảng 15 0 00 km 2, d o sô ng Hồ ng và sô ng Thái Bình bồ i đ ắp.
- Đ ể m ở rộ ng d iện tíc h
sản xuất đồ ng thờ i để
phò ng c hố ng lũ lụt, ô ng
cha ta đã xây dựng m ộ t hệ thố ng đê dài hàng
nghìn ki-lô -m ét d ọc hai
bên b ờ sô ng . Đ iều này
đã làm c ho địa hình bề
m ặt châu thổ đã c ó sự
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: th ay đ ổi. Trang 37
* HS q uan sát b ản đ ồ hình 1 .1, 1 .2 và đọ c kênh c hữ
tro ng SG K, suy ngh ĩ để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá - M ù a lũ từ tháng 6 đến
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa th áng 1 0 , c hiếm kho ảng H S. 75 % lưu lượ ng dò ng
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
chảy cả năm v ới c ác đợ t
lũ lên nha nh và độ t n gộ t.
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: - M ùa c ạn từ thá ng 11 đến tháng 5 năm sau,
1 . D iện tích kho ảng 15 0 00 km 2, d o sô ng H ồ ng v à sô ng chỉ chiếm khoảng 25%
T hái B ìn h b ồ i đắ p.
lưu lượ ng d ò ng c hảy c ả 2 . H S xác đ ịn h:
năm , m ực nước sô ng hạ
- P hụ lưu: sôn g Đà , sô ng Lô ,... th ấp rõ rệt.
- C hi lưu : sô ng Đ uốn g, sô ng Luộ c, sô ng Đ áy,... 3 . H S xác đ ịn h:
- P hụ lưu: sôn g C ầu, sô ng Thươ ng , sông Lục Nam .
- C hi lưu : sô ng K inh Th ầy, sô ng Bạc h Đ ằng , sông C ấm ,. ..
4 . H ệ thố ng sô ng H ồ ng c ó tổ ng lượ ng dò ng ch ảy lên
tớ i 1 1 2 tỉ m 3/năm v à lượ ng p hù sa hết sức p ho ng p hú,
kh oảng 1 20 triệu tấn/năm .
5 . Ô ng cha ta đã xây dựng m ộ t hệ thố ng đê d ài hàng
n ghìn ki-lô -m ét dọ c hai b ên b ờ sô ng từ năm 1 1 08 vào
thờ i Lý N hân Tô ng đ ể m ở rộ ng d iện tíc h sản xuất
đ ồng th ời đ ể phò ng c hố ng lũ lụt. Điều này đ ã làm cho
đ ịa hình b ề m ặt ch âu th ổ đã c ó sự th ay đ ổi.
6 . C hế độ nướ c sôn g Hồ ng tươ ng đố i đơ n g iản, tro ng
n ăm c ó m ộ t m ùa lũ v à m ột m ùa c ạn rõ rệt:
- M ùa lũ kéo dài 5 thán g (từ tháng 6 đến tháng 1 0),
c hiếm kh oảng 7 5 % lưu lượn g d ò ng c hảy c ả năm v ới
c ác đ ợt lũ lên nhanh và độ t ng ột.
- M ùa cạ n kéo d ài 7 tháng (từ tháng 11 đ ến tháng 5
n ăm sa u), c hỉ c hiếm kho ảng 2 5 % lưu lượng dò ng
c hảy cả năm , m ực n ướ c sô ng hạ th ấp rõ rệt. Trang 38 7 . N guyên nhân:
+ N guồ n c ung cấp nướ c c ho sô ng Hồ ng ch ủ yếu là
m ưa nên thời g ian m ùa lũ cũn g theo sát m ùa m ưa.
+ D o là hợ p lưu c ủa nhiều sô ng n ên khi m ưa lớ n thì lũ
lên nhanh, rút chậm , d iện tích ng ập lớ n.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. : HS:
- T rình b ày được quá trình hình thành và p hát triển châ u th ổ sô ng C ửu Lo ng .
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa sông C ửu Lo ng.
: Dựa vào hình 1.3, 1.4 kết hợp kênh chữ SGK tr159, 160 thảo
luận nhó m để trả lờ i c ác c âu hỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 39 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Quá trình hình thành
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . và phát triển châu thổ sông Cửu Long. Chế độ
* G V treo hình 1.3, 1 .4 lên bảng . nước của sông Cửu
* G V c hia lớ p làm 8 nhó m , m ỗi nhó m từ 4 đến6 em , Long
yêu cầ u HS, yêu cầ u HS q uan sát hình 1 .3 , 1.4 v à
thô ng tin tro ng bày, thảo luận nhó m trong 5 p hút để
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau: - D iện tíc h kho ảng
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – p hiếu họ c tập số 1 40 0 00 km 2, d o sông C ửu Phần câu hỏi Phần trả lời
Lo ng (sô ng T iền và sô ng Hậu) bồ i đ ắp.
- H iện nay, d o b iến đ ổi
khí hậu, nướ c biển d âng và hàm lượ ng ph ù sa tro ng nướ c sô ng g iảm
nên nhiều nơ i ở ven b iển
của c hâu thổ b ị sạt lở.
- M ù a lũ từ tháng 7 đến
th áng 1 1 , c hiếm kho ảng 80 % lưu lượ ng dò ng
chảy cả nă m . Nướ c sô ng khá đ iều hòa, lũ lên chậm v à rút c hậm .
- M ùa cạn từ tháng 1 đến th áng 6 năm sau, ch iếm khoản g 2 0% lưu lượ ng
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – phiếu học tập số 2 dò ng c hảy cả năm . Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 40
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát hìn h 1 .3 , 1.4 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 2 , 6
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 2 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
D iện tích kh oảng 4 00 0 0 km 2, do
sôn g Cửu Lo ng (sôn g Tiền và sôn g H ậu) b ồi đắp .
- H ai d ò ng c hín h là sô ng T iền và sôn g H ậu.
- C ác ô trũng lớ n bị ng ập nướ c:
Đồ ng Th áp M ườ i, Tứ g iác Long
Xuyên, bán đả o C à M au.
- Hiện nay, do biến đổ i khí hậu,
nước b iển d âng và hàm lượng
ph ù sa tro ng nướ c sô ng g iả m nên
nhiều nơ i ở v en b iển c ủa châu thổ bị sạt lở . Trang 41
2 . N hóm 6 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Ng uồ n c ung c ấp nước c hủ yếu là
nước m ưa , c hia thành hai m ùa:
- M ù a lũ từ th áng 7 đến thá ng 11 ,
chiếm kho ảng 80 % lưu lượng
dò ng c hảy c ả năm . Nướ c sông
khá điều hò a, lũ lên c hậm v à rút chậ m .
- M ùa cạn từ thá ng 1 đ ến thá ng 6
năm sau, c hiếm kho ảng 2 0% lưu
lượ ng d ò ng c hảy cả năm .
- S ông co ́ d ạng hình lông c him , ơ ̉
nước ta d iện tích lưu v ực nho ̉,
cha ̉y trên d iện tíc h nho ̉ đ ồn g thời
la ̣i được nô ́i thô ng vơ ́i hô ̀ Tô nlê
Xáp . Vậy nên m ùa lũ lên c hậm , xuô ́ng c hậm .
- Sô ng c hảy ra b iển q ua 9 c ửa n ên lu ̃ tho át nhanh hơ n.
- Đ ịa hìn h sôn g c hảy q ua thấp ,
m ạng lươ ́i kênh rạch d ày đ ặc.
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. Trang 42
: HS trình bày được quá trình con người khai khẩn và cải tạo
c hâu thổ , chế ngự và thích ứng vớ i c hế độ nước sông Hồ ng và sô ng C ửu Lo ng .
: Dựa vào hình 1.5 – 1.9 kết hợp kênh chữ SGK tr161-163 suy
n ghĩ cá nhâ n đ ể trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đượ c c ác c âu h ỏi của G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Quá trình con người
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K . khai khẩn và cải tạo châu thổ, chế ngự và
* G V treo hình 1.5 – 1.9 lên b ảng . thích ứng với chế độ
* G V yêu c ầu H S q uan sát hình 1 .5 – 1 .9 v à thô ng tin nước sông Hồng và
tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau: sông Cửu Long.
- T ừ xa xưa, ng ườ i V iệt
đã biết d ẫn nước vào
ru ộng , ho ặc tiêu nước , phân lũ v ề m ùa m ưa; Trang 43
đồn g thờ i c ũng sớ m p hải
tổ c hức đắp đê, trị thuỷ
để p hát triển sản xuấ t v à bảo vệ c uộ c số ng .
- Từ thế kỉ X I, d ưới th ời
Lý đã ch o đắp đê d ọc th eo hầu h ết c ác co n sông lớ n.
- Tớ i thờ i T rần, triều đình đã ch o g ia c ố c ho các đoạ n đê xung yếu, chuyên trá ch trô ng c oi
việc b ồ i đắp v à b ảo vệ
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: hệ thố ng đê điều,...
* HS q uan sát hình 1 .5 – 1 .9 v à đọc kênh c hữ tro ng - San g thế kỉ X V, nhà Lê
S G K, suy nghĩ để trả lờ i c âu hỏi.
bắt đầ u tiến hành q uai
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá đê lấn b iển để kh ai thác
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa bãi bồ i vùng cửa sô ng. H S. - C hính q uyền pho ng
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: kiến n hà N g uyễn rất quan tâm đến vấn đề
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
đắp đê, tuy nh iên, triều
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: đìn h đang lâm và o thế 1 . Va i trò :
bố i rố i, c ân nhắc lợ i - hại
của việc nên tiếp tục đắp
- H ết sức q uan trọ ng tro ng c uộ c số ng c ủa ngườ i V iệt đê hay bỏ đê.
c ổ ở m iền Bắc . Đó là nơ i cu ng c ấp thức ăn, là đ ườ ng
g iao thô ng liên kết giữa các vùng . - N gay từ th ời v ươ ng
- H ình ản h v ề cuộ c số ng sô ng nướ c, cũn g như d ựa quố c Phù Nam (kho ảng
v ào kha i thác các sản p hẩm tự nhiên từ sông nước th ế kỉ I đến đ ầu thế kỉ
đ ượ c in đậm trên các d i vật, hoặ c v ẫn đ ượ c lưu giữ VII), vùng châu thổ sô ng
tro ng các tầ ng v ăn h oá khảo cổ họ c.
Cửu Lo ng đã đượ c co n
ngườ i kha i p há và trở
2 . Từ xa xưa, đ ể khai thác ng uồ n nước giàu p hù sa th ành m ột trung tâm
c ủa hệ thố ng sô ng Hồ ng , ng ườ i Việt đã biết tạ o nên nông nghiệp lúa nước.
n hữn g hệ thố ng kênh (sông đào ) d ẫn nước vào ruộn g, - Đến thế kỉ IV, ở Nam Bộ
h oặc tiêu n ướ c , p hân lũ v ề m ùa m ưa; đồ ng thờ i c ũng xuất hiện tình trạng biển Trang 44
sớ m p hải tổ c hức đắp đê, trị thuỷ để ph át triển sản tiến c ục b ộ, nướ c m ặn
xuất và b ảo v ệ c uộc sống .
dần d âng c ao ảnh hưởng 3 .
nghiêm trọ ng đ ến n ghề
trồ ng lúa. C ho đến thế kỉ
- Từ th ế kỉ XI, d ưới thờ i Lý, Nh à nướ c Đại Việt đ ã cho XIII, Nam Bộ vẫn còn là
đ ắp đê dọ c theo hầ u h ết các co n sô ng lớn . vùng đấ t tương đ ối
- Tớ i thờ i Trần, triều đình đã ch o g ia c ố cho c ác đo ạn hoan g vu .
đ ê xung yếu ở hai b ên b ờ sô ng Hồ ng từ đầu ngu ồn tới - Quá trình khai hoang,
b iển (đ ê q uai v ạc ) v à đặ t ra c hức qua n H à đê sứ phục hoá đồng ruộng
c huyên trác h trôn g c oi việc bồ i đ ắp v à b ảo vệ hệ bắt đầu được đẩy m ạnh thố ng đê điều,...
từ kho ảng thế kỉ XV II v ới 4 . nhiều dò ng kênh lớ n
- S ang thế kỉ XV , n hà Lê b ắt đầu tiến hành q uai đ ê lấn được đào v à đưa vào
b iển để kha i thác b ãi b ồi vùng c ửa sô ng . C ông việc khai thác .
n ày đ ượ c đẩy m ạnh v ào thờ i Ng uyễn ở c ác vùng ven - C hợ nổi, nhà nổi,... là
b iển Th ái Bình, N am Định và N in h B ình. những c ách thích ứng
- C hính q uyền ph ong kiến n hà Ng uyễn rất qu an tâm vớ i m ô i trườ ng sô ng
đ ến vấn đề đắp đ ê p hò ng lụt ở v ùng c hâu thổ sô ng nướ c c ủa c ư d ân đồ ng
H ồ ng. Tuy nhiên, triều đ ình đang lâm vào thế b ối rố i, bằng sô ng C ửu Lo ng .
c ân nhắc lợ i - hại của v iệc nên tiếp tục đắ p đê hay bỏ đ ê. 5 .
- N gay từ th ời v ươ ng q uố c P hù N am (kho ảng thế kỉ I
đ ến đầu thế kỉ VII), v ùng c hâu thổ sô ng C ửu Lo ng đã
đ ượ c c o n ngườ i kha i p há và trở th ành m ột trung tâm
n ông ng hiệp lúa nướ c.
- Đến thế kỉ IV, ở N am Bộ xuất hiện tình trạ ng b iển tiến
c ục bộ , nướ c m ặn d ần d âng cao . Q u á trình n ày đã
làm cho to àn b ộ vùng đ ất thấp b ị ngập m ặ n, g ây ra
h ậu q uả lâ u d ài v à ả nh hưở ng ng hiêm trọ ng đến n ghề
trồ ng lúa. C h o đ ến th ế kỉ X III, Nam Bộ vẫ n cò n là vùng
đ ất tươ ng đ ối ho ang v u.
6 . Việc kh ai khẩn đồ ng bằ ng sôn g C ửu Long g ắn liền
v ớ i q uá trình c on ng ườ i thích ứng vớ i tự nhiên.
- Q uá trình kh ai ho ang , p hục ho á đồ ng ruộ ng b ắt đ ầu Trang 45
đ ượ c đẩy m ạnh từ khoả ng thế kỉ X VII vớ i nhiều dò ng
kênh lớn đượ c đà o và đưa v ào khai thác . Cá c cộ ng
đ ồng cư dâ n đ ến từ p hía bắ c, cùn g vớ i n hữn g nhó m
c ư d ân c ó m ặt từ trướ c đã sá t cánh bên nh au khai
p há trên q uy m ô lớn, phát triển vù ng đ ất N am Bộ d ần
thà nh m ột trung tâm kinh tế c ủa đất nướ c.
- C uộ c sốn g trên sôn g nước , g ần sông nướ c v à những
ứng xử th ườ ng xuyên v ới m ô i trườ ng đã tạ o nên m ộ t
n ền v ăn ho á đậm chất sô ng nướ c. C hợ n ổi, nhà nổi,...
là những các h th íc h ứng v ới m ôi trườ ng sô ng nước
c ủa cư d ân đồ ng b ằng sô ng C ửu Lon g.
- D o tác đ ộng lớ n củ a m ô i trườ ng sôn g n ướ c m à
“nướ c” thành q uan niệm c ủa n gườ i Việt về T ổ qu ốc từ xưa đ ến nay.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i. Trang 46
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 . Chế độ nước Sông Hồng Sông Cửu Long M ù a lũ
- K éo d ài 5 tháng (từ th áng - Kéo d ài 5 tháng (từ tháng 7 đến
6 đ ến th áng 1 0 ), c hiếm tháng 1 1), chiếm kho ảng 80 % kho ảng 75 % lưu
lượ ng lưu lượ ng d ò ng c hảy c ả năm . dò ng chảy c ả n ăm .
- Lũ lên và khi rút đ ều diễn ra
- C ác đ ợt lũ lên nhanh và c hậm . độ t ng ộ t M ù a c ạn
- K éo d ài 7 tháng (từ th áng - Kéo d ài 7 tháng (từ tháng 1 2
11 đ ến tháng 5 năm sau), đến tháng 6 năm sa u), c hiếm chiếm kho ảng 25 %
lưu kho ảng 20 % lưu lượ ng d ò ng
lượ ng d ò ng c hảy cả năm . c hảy cả năm 2 . - G iố ng nh au:
+ H oạ t độ ng khai thác của c o n ng ười ở vùn g c hâu th ổ sô ng H ồng v à sô ng
C ửu Long đều d iễn ra từ rấ t sớ m .
+ H oạt đ ộng khai thác d iễn ra n hằm m ục đ íc h c hủ yếu là: phá t triển nô ng
n ghiệp. Bên c ạnh đó, co n n gườ i cũ ng thực h iện c ác ho ạt độ ng khác , nh ư: kha i
thá c ngu ồn lợi th ủy sản từ sô ng nướ c; sử dụng sông ngò i, kênh rạch,… làm
đ ườ ng giao thông kết nố i g iữa c ác v ùng ,… - K hác nh au:
+ Q uá trình kh ai kh ẩn ch âu thổ sôn g H ồ ng ở m iền Bắc g ắn liền vớ i việc đ ắp đ ê trị thủy.
+ Q uá trình khai khẩn ch âu thổ sô ng C ửu Lo ng ở m iền N am là q uá trình c on
n gườ i thích ứng vớ i tự nhiên.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S. Trang 47
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (ch ọn nhiệm v ụ 1)
Địa hình, sông ngòi châu thổ sông Hồng Địa hình, sông ngòi châu thổ sông Cửu Long
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
CHỦ ĐỀ 2. BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP
CỦA VIỆT NAM Ở BIỂN ĐÔNG Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết Trang 48 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X ác định đượ c v ị trí, p hạm v i c ủa v ùng biển v à hải đ ảo VN (theo luật Biển V N).
- Trình bà y đ ượ c những nét ch ính v ề m ôi trường , tài ng uyên thiên nhiên; ph ân
tíc h được những thuận lợ i v à kh ó khăn đố i vớ i p hát triển kin h tế và b ảo v ệ c hủ
q uyền, các qu yền và lợ i ích hợ p p háp của v iệt nam ở Biển Đ ô ng.
- T rình b ày được quá trình xác lậ p c hủ quyền biển đ ảo c ủa VN tro ng lịch sử. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc lịc h sử và địa lí:
+ Xác định đ ược v ị trí, ph ạm v i c ủa vùn g b iển và hải đảo V N (theo lu ật B iển VN ).
+ T rình b ày đượ c những nét chính về m ô i trường , tà i nguyên thiên nhiên; ph ân
tíc h được những thuận lợ i v à kh ó khăn đố i vớ i p hát triển kin h tế và b ảo v ệ c hủ
q uyền, các q uyền và lợi íc h hợ p p háp c ủa việt nam ở Biển Đ ông .
+ Trình bày đượ c q uá trình xác lập c hủ q uyền b iển đảo của VN trong lịc h sử.
- N ăng lực tìm hiểu lịc sử v à địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr16 4 -1 70 .
+ Q uan sát bả n đồ hình 1 1.1 S G K tr1 46 để xác định v ị trí, p hạm v i vùng b iển v à h ải đảo VN .
+ Q ua n sát sơ đồ hình 2 .2 SG K tr16 8 để trình bày quá trình xác lập chủ q uyền
b iển đả o thế kỉ X – X V
- Năn g lực v ận d ụng tri thức địa lí g iải q uyết m ột số vấ n đề th ực tiễn: sưu tầm tư
liệu từ sách , b áo và internet, em hãy viết m ộ t b ản tin (khoản g 7 - 1 0 câu) tuyên
truyền về c hủ q uyền b iển đảo của Việt N am q ua tư liệu tìm đ ượ c .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức giữ gìn và bảo vệ chủ quyền b iển – đảo VN .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- Hình 1 1 .1 . B ản đồ c ác nướ c có c hung Biển Đô ng , hình 2 .1 . Tàu th uyền đ ánh c á
ở M ũi N é, Bình T huận, hình 2 .2 . Sơ đồ qu á trình xác lập c hủ qu yền b iển đả o thế kỉ X
– XV , hình 2 .3. T ượ ng đ ài Đ ội H o àng Sa kiêm q uản Bắc H ải tại Lý Sơ n, hình 2 .4 .
M ộ t bản khắc triều N g uyễn khẳng đ ịn h c hủ quyền đối vớ i q uần đảo T rườ ng S a v à H o àng S a p hó ng to . Trang 49
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “V ượ t ch ướ ng ngại vật” cho HS .
: HS giải m ã được “Chướng ngại vật” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “V ượt c hướ ng ngạ i vậ t” lên b ảng : 1 2 3 4
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- “C hướn g ng ại v ật” là tên hình ảnh ẩn sau 4 m ản h g hép đượ c đá nh số từ 1 đến
4 tương ứng v ới 4 c âu hỏi.
- C ác em d ựa và o kiến thức đ ã họ c đ ể trả lờ i, các em có q uyền lựa c họ n thứ tự
c âu hỏ i để trả lờ i, m ỗ i câu hỏ i c ó 1 lượ t trả lờ i.
- Em nào trả lờ i đúng sẽ nhận đ ượ c 1 p hần qu à n hỏ (ví dụ 1 câ y b út) v à m ảng
g hép sẽ b iến m ất để hiện ra m ộ t g ó c c ủa h ình ảnh tươ ng ứng , trả lời sai m ản h
g hép sẽ b ị khóa lại, tro ng quá trình trả lờ i, em nào trả lờ i đún g “Ch ướ ng ngại vật” thì
sẽ nhận đượ c p hần quà lớ n hơn (ví dụ 3 c ây bú t). * Hệ thố ng c âu hỏi:
Câu 1. Châu thổ sông Hồng có diện tích bao nhiêu? Do sông nào bồi đắp?
Câu 2. M ùa lũ trên sông Hồng có đặc điểm gì? Trang 50
Câu 3. Châu thổ sông Cửu Long có diện tích bao nhiêu? Do sông nào bồi đ ắp?
Câu 4. M ùa lũ trên sông Cửu Long có đặc điểm gì?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩa đ ể trả lờ i câu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình:
Câu 1: Diện tích khoảng 15000km 2, do sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. Câu 2:
- K éo dà i 5 thá ng (từ tháng 6 đến tháng 1 0 ), c hiếm kho ảng 7 5 % lưu lượ ng dò ng c hảy cả năm .
- C ác đợ t lũ lên nhanh v à độ t ng ộ t
Câu 3: Diện tích khoảng 40000km 2, do sông Cửu Long (sông Tiền và sông Hậu) b ồ i đắ p. Câu 4:
- K éo dà i 5 thá ng (từ tháng 7 đến tháng 11 ), c hiếm kho ảng 8 0 % lưu lượng dò ng c hảy cả năm .
- Lũ lên và khi rút đều d iễn ra chậ m .
CỘT MỐC CHỦ QUYỀN TRÊN ĐẢO TRƯỜNG SA
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Cột m ốc chủ quyền trên đảo Trường
S a khô ng chỉ là c ông trình đá nh d ấu c hủ q uyền, m à cò n đượ c co i như m ộ t biểu
tượ ng , thể hiện sự trân trọn g, lòng biết ơ n đố i vớ i c ác thế hệ đi trướ c đã hy sinh để Trang 51
b ảo v ệ ch ủ q uyền b iển đảo c ủa T ổ qu ốc . Vậy quá trình xác lập c hủ q uyền b iển đảo
c ủa V iệt N am tro ng lịc h sử d iễn ra như thế nào ? Để b iết đượ c điều n ày, lớp c húng
ta c ùng tìm hiểu q ua bà i họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS xác định được vị trí, phạm vi của vùng biển và hải đảo VN (theo luật Biển VN ).
: Dựa vào hình 11.1 SGK tr146, bảng số liệu kết hợp kênh chữ
S G K tr16 4 , 1 6 5 suy ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi của G V . Trang 52
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Các vùng biển và hải
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . đảo Việt Nam
* G V treo hình 11 .1 , bả ng số liệu S G K lên bả ng.
- Vùng b iển V iệt Na m có
diện tích kho ảng 1 triệu
* G V yêu cầu HS q uan sát hình 11 .1 , b ảng số liệu S G K km2, là một bộ phận của
v à thôn g tin tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau: Biển Đô ng . - Vùng biển Việt N am
bao g ồm nộ i thủy, lãnh
hải, v ùng tiếp giáp lãnh
hải, vùng đ ặc q uyền kinh
tế v à thềm lụ c đ ịa th uộc
chủ q uyền, qu yền c hủ
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
quyền v à q uyền tài p hán
* HS q uan sát bả n đ ồ hình 11 .1 , bản g số liệu SG K v à quốc gia của Việt N am .
đ ọc kênh c hữ tro ng S G K, suy nghĩ để trả lờ i c âu hỏi.
- C ả nước có 1 2 huyện
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá đảo: B ạch Long Vĩ (H ải
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa Phòng); Cát H ải (H ải H S. Phò ng); C ô Tô (Q uảng
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
Ninh); Cô n Đảo (Bà Rịa - Vũng Tà u); C ồ n C ỏ
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S (Q uảng Trị); H oàng Sa
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: (Đ à N ẵng ); K iên H ải
1 . Vùng b iển V iệt N am c ó diện tích kho ảng 1 triệu (Kiên G iang); Lý Sơn Trang 53
km 2, là m ộ t b ộ p hận của Biển Đ ông . Biển nướ c ta tiếp (Q uảng N gãi); P hú Q uý
g iáp vớ i v ùng b iển của các n ướ c Trung Q uốc , (Bình Thuận); Phú Q uốc P hi-lip -p in, In-đô -nê-xia, B ờ-ru -nây,
M a-lay-xia, (Kiên G iang ); Trường Sa
X in g-ga-po , Thái Lan, C am -pu-chia. (Kh ánh H òa); Vân Đồ n
2 . V ùng b iển V iệt N am bao g ồm n ội thủy, lãnh hải, (Q uảng Ninh).
v ùng tiếp g iáp lãnh h ải, vùng đặc q uyền kinh tế v à
thềm lục địa thuộ c c hủ quyền, quyền chủ q uyền v à
q uyền tà i p hán qu ốc gia của V iệt Nam .
3 . H S nêu tên và xác đ ịnh c ác huyện đ ảo của V iệt N am :
- H uyện đ ảo B ạch Long Vĩ (H ải P hòn g);
- H uyện đ ảo C át Hả i (Hải Phò ng );
- H uyện đ ảo C ô T ô (Q uảng N inh);
- H uyện đ ảo C ô n Đảo (Bà Rịa - Vũng Tàu);
- H uyện đ ảo C ồ n C ỏ (Q u ảng Trị);
- H uyện đ ảo H oà ng Sa (Đà N ẵng );
- H uyện đ ảo K iên Hải (K iên G iang);
- H uyện đ ảo Lý S ơn (Q uảng N g ãi);
- P hú Q uý (Bình Thu ận);
- P hú Q uố c (K iên G iang );
- T rườ ng Sa (K hánh Hò a);
- V ân Đồ n (Q uả ng N inh ).
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS trình bày được những nét chính về m ôi trường, tài nguyên thiên nhiên. Trang 54
: Quan sát hình 2.1 kênh chữ SGK tr165, 166 suy nghĩ cá nhân
đ ể trả lờ i các c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Đặc điểm môi trường
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K .
và tài nguyên biển, đảo VN
* G V yêu c ầu HS d ựa vào thôn g tin tro ng bày, lần lượ t
trả lờ i c ác c âu h ỏi sau:
- C hấ t lượng m ôi trườ ng
nướ c b iển (ven b ờ và xa
bờ , v en các đảo v à c ụm
đảo ) đều c ò n khá tố t.
- Tu y nhiên m ột số n ơi
vẫn cò n bị ô nhiễm v à
các hệ sinh thái b iển có xu hướn g suy thoá i.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS đọ c kên h c hữ tro ng SG K , suy ngh ĩ để trả lờ i c âu khá p hon g p hú v à h ỏi. đa dạn g.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá - Nhiều loài thuỷ sản cho
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa giá trị kinh tế cao. Nhiều H S.
vũng vịnh, đầm p há rất
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
th uận lợ i để n uôi trồ ng
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S th uỷ sản .
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: - Là ng uồ n cu ng cấp
1 . N hìn c hung , c hất lượ ng m ô i trườ ng nướ c biển (ven m uối vô tận. C ác kho áng
b ờ v à xa b ờ, v en c ác đảo và c ụm đ ảo ) đều c ò n kh á tố t, sản c ó trữ lượ ng tươ ng
hầ u hết c ác c hỉ số đặ c trưng đ ều nằ m tro ng g iớ i hạn đối lớ n như: d ầu m ỏ, khí
c ho p hép c ủa Tiêu chu ẩn m ô i trườ ng Việt N am h iện tự nhiên, cát thuỷ tinh, h ành. ti-ta n,... 2 . - N g uồn tài ng uyên d u
lịc h biển đặc sắ c v à đa
- Tuy nhiên, c hất lượ ng m ô i trườ ng b iển đ ảo có xu dạng: các bãi biển đẹp,
h ướ ng suy tho ái: lượng rác thải, chất thả i trên b iển các vịnh biển, các khu Trang 55
tăn g, nhiều vùn g biển v en b ờ bị ô nhiễm , số lượ ng bảo tồ n, khu d ự trữ sinh
n hiều lo ài hải sản g iả m , m ộ t số hệ sinh thái (nhất là quyển biển v à hải đ ảo,..
rạn san hô , cỏ biển,...) b ị suy tho ái,...
- N g uyên nhân: sự g ia tăng các ngu ồn thải từ đất liền,
tình trạng xả thải ra b iển chưa qua xử lí; c ác hệ sinh
thá i b iển đ ang bị khai thác qu á m ức, thiếu tính bền
v ững d ẫn đến tình trạng suy g iảm đa dạ ng sinh họ c,...
3 . Hậu q uả: Phá ho ại m ô i trườ ng số ng củ a sinh v ật,
làm tuyệt ch ủng m ộ t số lo ại h ản sản , sinh vật gầ n b ờ .
G â y m ất m ỹ qu an, ảnh hưởng lớ n đến ngà nh d u lịc h.
4 . Biện phá p: trồ ng và bả o vệ rừng ngậ p m ặn, b ảo vệ
rạn san hô , cả i thiện tình trạng ô nhiễm v en b ờ,...
5 . Vùng b iển và hải đảo nướ c ta có ng uồ n tài n guyên
kh á p ho ng p hú và đ a d ạng .
- V ùng b iển V iệt Nam c ó nhiều lo ài thu ỷ sản c ho g iá trị
kinh tế c ao . D ọc ven biển có nhiều v ũng v ịn h, đ ầm
p há rất thuận lợi để nu ôi trồng thuỷ sản.
- Biển V iệt N am là ngu ồn c ung cấp m uố i vô tận. C ác
kh oáng sả n có trữ lượ ng tươ ng đố i lớ n như: d ầu m ỏ ,
kh í tự nhiên, c át thuỷ tinh, ti-tan ,... tạo thuận lợi p hát
triển c ác n gành c ô ng ng hiệp .
- Việt N am c ó ngu ồn tà i n guyên d u lịc h b iển đặ c sắc
v à đa dạng . G ồ m c ác b ãi b iển đẹp , c ác vịnh b iển có
p ho ng c ảnh độ c đá o, c ác khu b ảo tồ n, khu dự trữ sinh
q uyển b iển v à hải đảo ,.. thu hút kh ách du lịc h tron g v à n go ài n ướ c .
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. Trang 56
: HS phân tích được những thuận lợi và khó khăn đối với phát
triển kinh tế v à bảo vệ chủ q uyền, c ác q uyền v à lợ i íc h h ợp phá p c ủa Việt Na m ở B iển Đô ng .
: Dựa vào kênh chữ SGK tr166, 167 suy nghĩ, thảo luận nhóm
đ ể trả lờ i các c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Những thuận lợi và
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K . khó khăn đối với phát
triển kinh tế và bảo vệ
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , chủ quyền biển đảo
yêu c ầu H S, yêu cầ u dựa vào thô ng tin trong b ày, thảo
luận nhó m tro ng 5 p hút để trả lờ i c ác câu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – p hiếu họ c tập số 1
- Th uận lợ i: Phát triển
tổ ng hợ p kinh tế b iển: Phần câu hỏi Phần trả lời
khai thác nu ôi trồ ng v à
chế b iến hải sản , giao
th ông vận tả i b iển, d u
lịc h biển đảo , khai thác khoán g sản b iển.
- Khó kh ăn: thiên tai: bão ,
nướ c d âng , só ng lớ n, sạt
lở b ờ b iển , cơ sở hạ tầng
chưa đầy đủ và đồ ng bộ . - Thuận lợi:
+ C ô ng ướ c của Liên hợ p
quố c về Luật B iển 1 9 82
là c ơ sở pháp lí để các
quố c gia khẳng định v à
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – p hiếu họ c tập số 2
bảo vệ c hủ quyền, các Trang 57 Phần câu hỏi Phần trả lời
quyền v à lợ i íc h h ợp pháp trên b iển. + N ước ta đã b an h ành Luật b iển V iệt N am , th am g ia xây dựng v à
th ực thi Bộ q uy tắc ứng xử B iển Đô ng . + Tình h ình an ninh,
chính trị của c ác nước Đô ng N am Á ng ày c àng ổn định. - Khó khăn: tình trạng chồ ng lấn g iữa vùng
biển đảo c ủa nhiều q uốc
gia đ ã d ẫn đến những
tra nh c hấp , ảnh hưở ng đến tình h ình an ninh trên Biển Đ ôn g.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS đ ọc kênh c hữ S G K tr16 6 , 1 6 7, suy ng hĩ, thả o luận
n hóm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 1 , 5
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Đánh b ắt và nuô i trồ ng hải sản.
- Khai thác tài ng uyên kho áng sả n
(d ầu m ỏ v à khí tự nhiên,… ) Trang 58
- Phát triển ng hề sản xuất m uối.
- Phát triển ho ạt độ ng d u lịc h b iển .
- Xây dựng các cản g nướ c sâu.
- Kh ai thá c năn g lượn g đ iện g ió , điện thủy triều.
- Tài nguyên biển (sinh vật,
kho áng sản ,...) đa d ạng , p hong
ph ú tạo điều kiện để phá t triển
nhiều ngà nh kinh tế b iển, nh ư:
khai thác v à nu ôi trồ ng thu ỷ sản,
là m m u ối, khai thá c d ầu khí,...
- V ị trí nằm g ần các tuyến hàng
hải q uố c tế trên B iển Đô ng , d ọ c
bờ b iển có nhiều v ịnh b iển kín đ ể
xây d ựng c ác cảng n ướ c sâu,... là
điều kiện để p hát triển g iao thông
vận tải biển, là c ửa ngõ để Việt
Nam g iao thươ ng v ớ i thị trường qu ốc tế.
- N hiều b ãi b iển đ ẹp , n ướ c b iển
ấm , c han ho à ánh nắn g, n hiều
vườ n q uố c g ia, khu d ự trữ sinh
qu yển ven b iển và trên c ác đả o,...
tạo điều kiện để p hát triển d u lịc h biển đảo .
- Vùng biển nhiệt đớ i nướ c ta
nhiều thiên tai, đặc biệt là b ão .
Những nă m g ần đ ây, b iến đ ổi khí
hậu đã tác độn g lớ n tớ i thiên
nhiên vùng b iển đả o, g ây khó
khăn c ho p hát triển kinh tế b iển đảo .
- C ơ sở hạ tầng c ác v ùng b iển và Trang 59
hải đả o nhìn chung cò n chưa đầy
đủ và đồ ng bộ , khô ng tươ ng xứng
vớ i tiềm năng v à thế m ạn h b iển đảo .
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- C ô ng ước c ủa Liên hợ p q uốc v ề
Luậ t B iển 19 8 2 là cơ sở p háp lí để
các q uố c gia khẳng định và bảo
vệ c hủ q uyền, c ác q uyền v à lợ i íc h
hợ p p háp trên b iển. Việt Nam đã
kí kết Cô ng ướ c này và được sự
ủng hộ c ủa nh iều q uố c gia trên
thế giớ i tron g quá trìn h đấu tranh
nhằm thực thi C ô ng ướ c trên B iển Đô ng .
- V iệt N am đã xây d ựng đượ c h ệ
thốn g luật v à ph áp luật làm c ơ sở
để b ảo vệ c hủ q uyền, c ác qu yền
và lợ i ích hợp p háp c ủa đ ất nướ c
trên Biển Đô ng , như: Luật B iển
Việt N am n ăm 2 0 1 2, Lu ật B iên
giớ i Q uố c g ia năm 20 0 3,...
- Việt Na m tích c ực tham gia xây
dựng Bộ Q uy tắc ứng xử trên B iển
Đô ng (C O C ), kí m ộ t số tho ả thuận
và hiệp đ ịn h về ph ân định và hợp
tác trên b iển vớ i c ác nước láng
giềng, nh ư: Hiệp định p hân định
ranh giớ i thềm lụ c địa vớ i In -đô -nê-
xi-a năm 2 0 03 , T hoả thuận hợp
tác khai thác c hung th ềm lục địa
chồ ng lấn vớ i M a -lai-xi-a năm Trang 60 19 9 2,...
- T ình hình an nin h, c hín h trị khu
vực Đ ô ng N am Á ng ày cà ng ổ n
định, các n ướ c A SE A N ng ày càng
đồ ng thuận tro ng các h ứng xử
của c ác b ên trên Biển Đ ông .
Tình trạng c hồng lấn g iữa vùng
biển đảo c ủa nhiều quố c g ia đã
dẫ n đến những tranh c hấp , ảnh
hưởng đ ến tìn h hình a n ninh trên Biển Đ ông .
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS trình bày được qúa trình xác lập chủ quyền biển đảo trong lịch sử Việt N am .
: Dựa vào bảng 2.2, hình 2.3, hình 2.4 và kênh chữ SGK
tr1 6 6-16 9 su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 61
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
4. Qúa trình xác lập chủ
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 4 SG K . quyền biển đảo trong lịch sử Việt Nam
* G V yêu c ầu HS qua n sát hình 2 .2, 2.3 , 2 .4 và thô ng
tin tro ng b ày, lần lượt trả lời các câu hỏ i sau :
- T hời tiền sử: Nh iều bộ
lạc đã sinh số ng ở các
hang độn g v en b iển H ải Phò ng, Q uảng N inh,
Ng hệ A n, H à T ĩn h, Q u ảng Bình... Trang 62
- Thế kỉ VII TC N đ ến thế kỉ X + H o a vă n hình thuyền tra ng trí trên các thạp
đồn g, trống đ ồng th uộc văn ho á Đô ng Sơ n. + H oạt độ ng ngo ại
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
th ươ ng c ủa vươ ng q uốc Ch ăm pa v à Phù Na m .
* H S q uan sát hình 2 .2 , 2 .3 , 2.4 và đ ọc kên h ch ữ tro ng
S G K, suy nghĩ để trả lờ i c âu hỏi.
- Thế kỉ X đến thế kỉ XV
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá + C ư dâ n ven biển tiếp
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa tụ c khai thá c biển, lập H S. nghiệp
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
+ N hiều c uộ c đấ u tranh chố ng ngo ại xâm c ủa
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
ngườ i Việt g ắn liền v ới
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
Biển (v í d ụ: 3 trận ch iến 1 . Thờ i tiền sử: tạ i c ửa b iển Bạc h Đằng ,…)
- N hiều b ộ lạc đã sinh sốn g ở c ác hang đ ộng v en b iển + Hoạt động ngoại
H ải Phò ng , Q uảng N inh , Ng hệ A n, Hà Tĩnh, Q uảng thương diễn ra sôi nổi tại B ìn h,...
các hải cả ng, n hư: V ân
- C ác b ằng c hứng khảo c ổ họ c cho thấy c ư d ân V iệt Đồn, Hội Thống, H ội
c ổ đ ã c ó n hữn g ho ạt độn g đánh b ắt hải sả n c ũng như
Triều, Đại C h iêm , T ân
g iao lưu kinh tế, văn hoá giữa c ác v ùng và tro ng khu Châu… v ực.
- T hế kỉ X VI đến cuố i thế
2 . Từ khoản g thế kỉ V II trước C ô ng n guyên đ ến thế kỉ kỉ XIX X
+ C ác c ảng thị, đô thị cổ
- H o a văn hình thuyền trang trí trên các thạp đồ ng , ở cả Đàng N goài và
trố ng đồ ng thuộ c văn ho á Đô ng Sơ n đ ã c hứng tỏ cư Đàng Trong đều hướng
d ân Việt c ổ tiếp tục sinh số ng v à kh ai thác biển. ra b iển.
- T rong khoả ng hơ n m ột ng hìn năm B ắc thuộ c, ng ười + Chính quyền chúa
V iệt ở phía bắ c vừa đ ấu tran h g iành đ ộc lập , v ừa d uy Nguyễn, nhà Tây Sơn,
trì và thực thi chủ q uyền thô ng qua khai thác b iển đả o. nhà N guyễn có nhiều
- Vớ i vị trí ven b iển, thuận lợ i cho g iao thươ ng nên hoạt độ ng khai th ác, xác
V ương q uố c C hăm -pa đã sớ m trở thà nh nơ i th u hút lập và thực thi chủ q uyền Trang 63
n hiều thươ ng n hân n ướ c ng o ài đến b uô n b án. C ò n Ó c tạ i quần đảo H oà ng Sa
E o (A n G iang ) c ũng là m ộ t th ươ ng cảng nổ i tiếng c ủa và qu ần đảo T rườ ng Sa.
V ương q uốc Phù N am tro ng g iao thươ ng vớ i thươ ng - Cuối XIX đến nay: Các n hân nước n go ài. hoạt độ ng kh ai thác ,
3 . Từ thế kỉ X đ ến thế kỉ XV: Biển trở thành tuyến th ực thi và bảo v ệ c hủ
đ ườ ng giao thô ng thuỷ q uan trọn g, kết n ối Đại Việt v à quyền tiếp tục đượ c tiến c ác nướ c xung q uanh. hành.
- Thế kỉ X: cư d ân ven biển tiếp tụ c khai thác b iển, lập
n ghiệp và g ó p p hần tron g cu ộc đấu tranh chố ng - Khai phá, xác lập và n go ại xâm . th ực thi q uyền, c hủ - T hế kỉ X I - XIV : quyền b iển đảo n ói
+ C ảng b iển V ân Đồ n (Q uảng Ninh) thuộ c v ùng q uần chung v à đố i vớ i q uần
đ ảo p hía đ ông bắc , đã trở thành thương cản g qu ốc tế đảo Ho àng Sa, T rườ ng
q uan trọ ng từ thời Lý - Trần, c ác vua Trần c ử các Sa nói riêng .
tướ ng lĩnh tin c ậy trấ n th ủ.
- Là cơ sở lịc h sử vững
+ Cá c cửa b iển khác như: H ộ i Triều (T hanh Ho á), H ội chắc cho ho ạt độ ng đ ấu
T hốn g (Hà Tĩnh) cũn g trở thành n hữn g trung tâm tra nh b ảo vệ chủ quyền
b uô n bá n lớ n vớ i ng ười nước ng oài.
biển đảo của Việt N am hiện nay. - Thế kỉ X V:
+ Triều Lê sơ tiếp tục m ở rộng khai p há vùng đ ất p hía
n am , du y trì việc bu ôn b án v ới thươ ng nh ân nước
n go ài q ua c ác thương c ảng và g iữ v ững chủ quyền c ả
trên đất liền, vùng biển, các đảo lớ n.
+ Vươ ng triều Vi-g iay-a (V ươ ng qu ốc C hăm -p a) c ũng
tiếp tục ph át triển thương m ại đườn g biển thô ng q ua
c ác thươ ng cản g như Đạ i C hiêm , H ải K hẩu (Q uảng
N am ), T ân C hâu (B ình Đ ịn h),...
4 . Từ thế kỉ XVI đ ến c uối thế kỉ XIX :
- C ác cả ng thị, đô thị c ổ ở cả Đàn g Ng oà i và Đàng
T rong đ ều hướ ng ra biển , thúc đẩy v iệc m ở rộ ng giao
thươ ng khô ng chỉ v ới c ác nước tro ng khu vực m à c ả
v ớ i c ác nướ c châ u  u.
- N ửa đầ u thế kỉ XVI, c hính q uyền c húa Ng uyễn ở
Đ àng T rong khuyến khích q uan lại, địa c hủ m ộ d ân
p hiêu tán và o kha i khẩ n, lập xã thô n ở vùng đồ ng Trang 64
b ằng sông C ửu Long . Vì vậy, các đ ảo như: C ô n Lô n
(Bà Rịa - V ũng Tàu ), Phú Q uốc (Kiên G iang ),... đ ều có
d ân c ư đến khai p há, lập ng hiệp.
- Bên cạ nh việc tổ c hức khai p há đất đ ai, các c húa
N g uyễn cò n xây d ựn g th ành trì, đắp lũy trên đấ t liền,
b ố trí việc phò ng th ủ ở ven b iển, thành lập c ác đ ội
q uân c anh giữ biển đảo .
- Thế kỉ XVIII, tiếp nố i các c húa N gu yễn, triều Tây Sơ n
c ũng luô n q uan tâm đ ến v iệc d uy trì, tổ c hức việc khai
thá c q uần đảo Ho àng Sa, thực hiện c hủ q uyền c ủa
m ình đố i vớ i b iển đảo .
- Từ nă m 1 80 2 - 18 8 4: C ác v ua triều Ng uyễn ra sức
c ủng cố c hủ q uyền b iển đảo q ua việc tổ c hức khảo
sá t, thăm dò , kh ai thác , đo đ ạc thủy trình, v ẽ bản đồ
v à cắm cờ trên q uần đ ảo H oàn g Sa để khẳng định
c hủ q uyền c ủa Việt Na m .
5 . Từ cu ối thế kỉ X IX - hiện h ay:
- Từ năm 1 8 84 - 1 94 5 : Sau khi kí H iệp ướ c P a-tơ -nố t
v ớ i triều Ng uyễn, P háp đại diện q uyền lợ i tro ng q uan
h ệ đối ngo ại v à việc b ảo v ệ chủ q uyền, to àn v ẹn lãnh
thổ c ủa Việt N am , tiếp tục thực th i chủ quyền trên
B iển Đô ng , q uần đảo H o àng Sa v à q uần đảo T rườ ng S a.
- Từ năm 19 4 5 đến na y: Nhà nướ c Việt N am q ua các
thờ i kì lịc h sử tiếp tục có ho ạt độ ng đấu tranh kiên
q uyết nhằm thực th i c hủ q uyền b iển đ ảo c ũng như
c hủ qu yền ở q uần đảo T rườ ng S a v à q uần đảo Ho àng S a. 6 . Ý ngh ĩa:
- Khai p há, xác lập và thực th i q uyền, chủ q uyền b iển
đ ảo nó i chun g và đ ối vớ i q uần đ ảo H oà ng Sa , T rườ ng S a n ói riêng .
- Là cơ sở lịc h sử vững chắc cho hoạ t độ ng đấu tranh
b ảo vệ c hủ q uyền b iển đảo c ủa Việt N am hiện nay.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Trang 65 Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu HS d ựa v ào kiến thức đ ã họ c , hãy trả lờ i c ác c âu h ỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS dựa vào h ình 2 .1 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: Thời gian Biểu hiện/ bằng chứng Ý nghĩa T hời tiền sử
- Nh iều bộ lạ c đã sinh - Khai p há, xác lập và
số ng ở c ác ha ng độ ng thực thi quyền, chủ ven biển Hải Phò ng , q uyền b iển đ ảo nó i
Q uảng Ninh, N ghệ A n, Hà c hung và đố i vớ i q uần Tĩnh, Q uảng Bình...
đ ảo H o àng Sa, Trườ ng S a n ói riêng .
T hế kỉ V II đến thế kỉ X - H oa v ăn hình thuyền
trang trí trên các thạp - Là c ơ sở lịch sử v ững
đồ ng , trốn g đ ồn g thu ộc c hắc c ho ho ạt độ ng đấu văn ho á Đô ng Sơ n.
tran h b ảo vệ c hủ q uyền
b iển đảo củ a Việt Nam - Ho ạt đ ộng ngo ại hiện nay.
thươn g của vươ ng qu ốc Trang 66 C hăm p a và Phù N am
T hế kỉ X đến thế kỉ XV
- C ư d ân ven b iển tiếp
tục khai thác b iển, lập ng hiệp
- Nh iều cuộ c đ ấu tra nh ch ống ng oại xâm c ủa
ng ười Việt gắ n liền vớ i
Biển (v í dụ : 3 trận chiến
tại c ửa biển B ạch Đ ằng ,… ) - Ho ạt đ ộng ngo ại
thươn g d iễn ra sôi nổ i tại
cá c hải cảng , như: V ân Đồ n, Hộ i T hốn g, Hộ i
Triều , Đại Ch iêm , T ân C hâu…
T hế kỉ X VI đến cu ối thế kỉ - C ác c ảng th ị, đô thị c ổ ở X IX
cả Đ àng Ng oà i v à Đ àng
Tro ng đ ều hướ ng ra b iển. - C hính q uyền ch úa N guyễn, nh à Tây Sơ n, nhà N gu yễn c ó nhiều
ho ạt độ ng khai thác , xác
lập v à th ực thi c hủ quyền
tại quần đ ảo H o àng S a
và q uần đảo Trườn g Sa. C uố i XIX đ ến nay - C ác hoạt đ ộng khai
thác , th ực thi v à bảo vệ
ch ủ q uyền tiếp tục được tiến hành.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá: Trang 67
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
H o ạt độ ng n ày nếu c ò n thờ i g ian G V hướ ng dẫ n HS làm v iệc ở lớ p, nếu
kh ông cò n thờ i g ia n thì hướn g d ẫn học sin h làm việc ở n hà.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (ch ọn nhiệm v ụ 2)
Biển đả o là m ộ t p hần m á u thịt thiên g liêng của Tổ q uố c Việt Nam . Q uá
trình khai thác v à xác lập q uyền , c hủ q uyền b iển đảo đ ã đượ c c ha ô ng ta nố i
tiếp nh au thực hiện qua h àng ng àn nă m lịc h sử. Việc b ảo v ệ c hủ q uyền b iển
đ ảo luô n là trách nhiệm lớn lao tro ng c ôn g cu ộc d ựng nướ c và g iữ nước của d ân tộ c ta.
Trải qua hàng ng àn năm d ựng nướ c v à g iữ nướ c, b iết ba o nhiêu ngườ i c on
đ ất V iệt đã ng ã xuố ng để giữ vững b iển trờ i, g iữ m àu xanh yêu thươ ng c ủa biển.
K hô ng chỉ là c ác chiến sỹ hải q uân m à c ả ng ư d ân, những c on ng ườ i lao độ ng
b ình d ị ấy c ũng là những tấm g ươ ng sáng v ề tinh thần d ân tộc . H ọ đã dũ ng
c ảm v ươ n khơ i b ám biển, b ám trụ vớ i các ng ư trườ ng truyền thống c ha ô ng để
làm ăn và c ũng đ ể b ảo v ệ ch ủ q uyền vùng biển thiêng liêng của T ổ Q uố c.
Tro ng bố i c ảnh hiện nay, khó khăn lớ n nhất m à ch úng ta đang p hải đố i m ặt
là tìn h trạng chồ ng lấn g iữa vùng biển đả o củ a nhiều q uố c g ia đã d ẫn đ ến
n hữn g tranh c hấp , ảnh hưở ng đến tình h ình a n ninh trên B iển Đ ông . T hực tiễn Trang 68
đ ó đò i hỏi c húng ta cần bình tĩnh , khô n khéo để g iải q uyết cá c tran h c hấp bằ ng b iện p háp hòa b ình.
M ỗ i n gườ i d ân Việt h ãy luô n tự h ào, hã y luô n cố gắ ng g ìn giữ và b ảo v ệ
c hủ q uyền biển đảo b ằng những v iệc là m thiết thực, phù hợp , v í d ụ như: c ách
h ọc tập tố t, lao độ ng tố t, trở th ành m ộ t ngườ i cô ng dân tốt để c ống hiến tà i,
đ ức của m ình g óp ph ần xây dựng cho đất nước ngà y c àng g iàu, m ạnh hơ n. Hã y
c ùng c hung tay ủ ng hộ sức ngườ i sức của, hướng triệu trái tim v ề biển đảo để
lắng ng he: “Tổ Q uố c g ọi tên m ình”.
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S. HẾT Trang 69