Giáo án Địa lí 8 kết nối tri thức học kỳ 2

Giáo án môn Địa lí 8 sách kết nối tri thức học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 58 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 8 208 tài liệu

Thông tin:
69 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Địa lí 8 kết nối tri thức học kỳ 2

Giáo án môn Địa lí 8 sách kết nối tri thức học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 58 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

92 46 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
CHƯƠNG 4. BI
N V
À Đ
O VI
T NAM
B
À
I 11. PH
M VI BI
N
ĐÔ
NG, V
Ù
NG BI
N
Đ
O V
À Đ
C
Đ
I
M T
NHI
Ê
N V
Ù
NG
BI
N
Đ
O VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 5 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Xác đnh đưc trên bn đ phm vi Bin Đông, các nưc và vùng lãnh th có
chung Bin Đông vi Vit Nam .
- Xác đnh đưc trên bn đ các mc xác đnh đưng cơ s, đưng phân chia
vnh Bc B gia Vit Nam và Trung Quc.
- Trình bày đưc khái nim vùng ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hi, vùng đc
quyn kinh tế, thm lc đa ca Vit Nam (theo Lut Bin Vit Nam).
- Trình bày đưc đc đim t nhiên vùng bin đo VN.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Xác đnh đưc trên bn đ phm vi Bin Đông, các nưc và vùng lãnh th có
chung Bin Đông vi Vit Nam .
+ Xác đnh đưc trên bn đ các m c xác đnh đưng cơ s, đưng phân chia
vnh Bc B gia Vit Nam và Trung Quc.
+ Trình bày đưc khái nim vùng ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hi, vùng đc
quyn kinh tế, thm lc đa ca Vit Nam (theo Lut Bin Vit Nam).
+ Trình bày đưc đc đim t nhiên vùng bin đo VN.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr145-153.
+ Quan sát bn đ hình 11.1 SGK tr146 đ xác đnh phm v và các nưc, vùng
lãnh th có chung Bin Đông vi VN.
+ Quan sát sơ đ hình 11.2 SGK tr147 đ xác đinh phm vi các vùng bin ca
VN.
+ Quan sát bn đ hình 11.3 SGK tr148 và hình 11.4 SGK tr150 đ xác đnh các
mc đưng cơ s và đưng phân chia vnh Bc B gia VN và Trung Quc.
+ Quan sát bn đ hình 11.5 SGK tr153 đ trình bày đc đim hi văn ca vùng
bin nưc ta.
TTrraanngg 22
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết mt s vn đ thc tin: tìm hiu v
v trí đa lý, đc đim t nhiên ca mt trong các khu vc bin và hi đo sau: vnh
Bc B, vnh Thái Lan, qun đo Hoàng Sa, qun đo Trưng Sa.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, yêu nưc, yêu bin đo Vit Nam,
ý thc bo v ch quyn bin đo ca VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV), Atlat ĐLVN.
- Hình 11.1. Bn đ các nưc có chung Bin Đông, hình 11.2. Sơ đ mt ct khái
quát các vùng bin Vit Nam, bng 11.1. Ta đ các đim chun đưng cơ s
dùng đ tính chiu rng lãnh hi ca lc đa VN, hình 11.3. Đưng cơ s dùng đ
tính chiu rng lãnh hi ca lc đa VN, hình 11.4. Đưng phân đnh lãnh hi, vùng
đc quyn kinh tế và thm lc đa gia VN và Trung Quc trong vnh Bc B, bng
11.2. To đ 21 đim đưng phân đnh lãnh hi, vùng đc quyn kinh tế và thm
lc đa gia VN và Trung Quc trong vnh Bc B, hình 11.5. Lưc đ dòng bin
theo m ùa trong Bin Đông phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat ĐLVN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Vưt chưng ngi vt cho HS.
:
HS gii mã đưc Chưng ngi vt G V đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Vưt chưng ngi vt lên bng:
1
2
3
4
TTrraanngg 33
* GV ph biến lut chơi:
- Chưng ngi vt là tên hình nh n sau 4 m nh ghép đưc đánh s t 1 đến
4 tương ng vi 4 câu hi.
- Các em da vào Atlat ĐLVN và kiến thc đã hc đ tr li, các em có quyn
la chn th t câu hi đ tr li, mi câu hi có 1 lưt tr li.
- Em nào tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và m ng
ghép s biến m t đ hin ra mt góc ca hình nh tương ng, tr li sai mnh
ghép s b khóa li, trong quá trình tr lời, em nào tr li đúng Chưng ngi vt thì
s nhn đưc phn quà ln hơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
C
â
u 1:
K tên 5 loài đng vt ca nưc ta.
C
â
u 2:
K tên 5 loài thm thc vt ca nưc ta.
C
â
u 3:
K tên 5 vưn quc gia ca nưc ta.
C
â
u 4:
K tên 5 khu d tr sinh quyn ca nưc ta.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào Atlat ĐLVN và kiến thc đã hc, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca mình:
C
â
u 1:
Kh, vưn, hươu, voi, h,
C
â
u 2:
Rng kín thưng xanh, rng thưa, rng tre na, rng ngp mn, rng trên
núi đá vôi,
C
â
u 3:
Ba B, Cúc Phương, Bch M ã, Cát Tiên, Phú Quc,
C
â
u 4:
Cát Bà, Cù lao Chàm, Cn Gi, Kiên Giang, Cà Mau,
TTrraanngg 44
BI
N
ĐÔ
NG
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Bin Đông là m t bin ln, có vai trò
quan trng c v mt t nhiên và kinh tế - chính tr - xã hi đi vi khu vc nói riêng
và trên thế gii nói chung. Vy, Bin Đông nói chung và vùng bin Vit Nam thuc
Bin Đông có v trí và phm vi như thế nào? Đ biết đưc nhng điu này, lp
chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (200 ph
ú
t)
:
HS xác đnh đưc trên bn đ phm vi Bin Đông, các nưc và
vùng lãnh th có chung Bin Đông vi Vit Nam.
:
Q uan sát hình 11.1 kết hp kênh ch SGK tr145, suy nghĩ cá
nhân đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
1. V
tr
í
đ
a l
í
v
à
ph
m vi
TTrraanngg 55
* GV gi HS đc ni dung mc 1 SGK.
* GV treo hình 11.1 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 11.1 hoc Atlat ĐLVN
và thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 11.1 và đc kênh ch trong SG K,
suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Bin Đông có din tích khong 3,44 triu km
2
, là
bin ln th 3 trong các bin trên thế gii.
2. Bin Đông thuc Thái Bình Dương, tri rng t vĩ đ
3
0
N đến vĩ đ 26
0
B và t kinh đ 100
0
đến 121
0
Đ.
3. HS xác đnh đưc hai vnh ln là vnh Bc B và
vnh Thái Lan.
4.
- Các nưc có chung Bin Đông vi Vit Nam là:
Trung Quc, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xia, B-ru-nây,
Ma-lay-xia, Xing-ga-po, Thái Lan, Cam -pu-chia.
- Vùng lãnh th có chung Bin Đông vi Vit Nam là:
c
a Bi
n
Đ
ô
ng
- Bin Đông thuc Thái
Bình Dương, có din tích
khong 3,44 triu km
2
,
tri rng t vĩ đ 3
0
N
đến vĩ đ 26
0
B và t kinh
đ 100
0
đến 121
0
Đ.
- Vùng bin VN là m t
phn ca Bin Đông, có
din tích khoàng 1 triu
km
2
.
- Các nưc có chung
Bin Đông vi Vit Nam
là: Trung Q uc,
Phi-lip-pin, In-đô-nê-xia,
B-ru-nây, Ma-lay-xia,
Xing-ga-po, Thái Lan,
Cam-pu-chia.
TTrraanngg 66
Đài Loan.
5. Vùng bin VN là mt phn ca Bin Đông, có din
tích khoàng 1 triu km
2
.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Din tích Bin Đông gp ba ln din
tích đt lin: 1 triu km
2
/331212km
2
). Tính trung bình
t l din tích theo s km b bin thì c 100km
2
có
1km b bin (so vi trung bình ca thế gii là 600km
2
đt lin trên 1km b bin).
2.2.
:
- HS xác đnh đưc trên bn đ các mc xác đnh đưng cơ s, đưng
phân chia vnh Bc B gia Vit Nam và Trung Quc.
- HS trình bày đưc khái nim vùng ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hi,
vùng đc quyn kinh tế, thm lục đa ca Vit Nam (theo Lut Bin Vit Nam )
:
Quan sát bng 11.1, 11.2, hình 11.2 đến 11.4 kết hp kênh
ch SGK tr146-150, tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca G V.
TTrraanngg 77
TTrraanngg 88
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 2 SGK.
* GV treo bng 11.1, 11.2 và hình 11.2 đến 11.4 lên
bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm, mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS quan sát bng 11.1, 11.2, hình 11.2 đến
11.4 và thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 15
phút đ tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3, 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. C
á
c v
ù
ng bi
n c
a
Vi
t Nam
Bi
n
Đ
ô
ng
- Đưng cơ s đ tính
chiu rng lãnh hi VN là
đưng thng gãy khúc,
ni lin các đim t 0
A11.
- Vùng bin nưc ta có
din tích khoàng 1 triu
km
2
.
- Ni thu là vùng nưc
tiếp giáp vi b bin,
phía trong đưng cơ s
và là b phn lãnh th
ca Vit Nam.
- Lãnh hi vùng bin
có chiu rng 12 hi lí
tính t đưng cơ s ra
phía bin. Ranh gii
ngoài ca lãnh hi là
biên gii quc gia trên
bin ca Vit Nam.
- Vùng tiếp giáp lãnh
hi là vùng bin tiếp lin
và nm ngoài lãnh hi
Vit Nam , có chiu rng
12 hi lí tính t ranh gii
ngoài ca lãnh hi.
- Vùng đc quyn kinh
tế là vùng bin tiếp lin
và nm ngoài lãnh hi
Vit Nam , hp vi lãnh
hi thành mt vùng bin
có chiu rng 200 hi lí
TTrraanngg 99
2. Nhóm 5, 6, 7, 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát bng 11.1, 11.2, hình 11.2 đến
tính t đưng cơ s.
- Thm lc đa Vit
Nam là đáy bin và lòng
đt dưi đáy bin, tiếp
lin và nm ngoài lãnh
hi Vit Nam, trên toàn
b phn kéo dài t nhiên
ca lãnh th đt lin, các
đo và qun đo ca
Vit Nam cho đến mép
ngoài ca rìa lc đa.
- Đưng phân đnh vnh
Bc B gia Vit Nam và
Trung Q uc đưc xác
đnh bng 21 đim có
ta đ xác đnh, ni tun
t vi nhau bng các
đon thng.
TTrraanngg 1100
11.4 và thông tin trong bày, suy nghĩ, tho lun nhóm
đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 3, 7
lên thuyết trình câu tr lời tc lp:
1. Nhóm 3 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Vùng bin nưc ta có din tích
khoàng 1 triu km
2
bao gm ni
thy, lãnh hi, vùng tiếp giáp lãnh
hi, vùng đc quyn kinh tế và
thm lc đa.
Căn c theo Pháp lut VN, điu
ưc quc tế v biên gii lãnh th
mà nưc ta là thành viên và Công
ưc ca Liên hp quc v Lut
bin năm 1982.
- Đưng cơ s đ tính chiu rng
lãnh hi VN là đưng thng gãy
khúc, ni lin các đim t 0 A11.
HS xác đnh trên bn đ:
- M c 0 - nm trên ranh gii phía
Tây Nam ca vùng nưc lch s
ca nưc Cng hòa xã hi ch
nghĩa Vit Nam và Cng hòa nhân
dân Campuchia.
- M c A1 - ti hòn Nhn, qun đo
Th Chu, tnh Kiên Giang.
TTrraanngg 1111
- M c A2 - ti hòn Đá L Đông
Nam Hòn Khoai, tnh Cà M au.
- Mc A3 - ti hòn Tài Ln, Côn
Đo.
- M c A4 - ti hòn Bông Lang, Côn
Đo.
- Mc A 5 - ti hòn By Cnh, Côn
Đo.
- Mc A6 - hòn Hi (nhóm đo
Phú Quý), tnh Bình Thun.
- Mc A7 - hòn Đôi, tỉnh Khánh
Hòa.
- Mc A8 - m ũi Đi Lãnh, tnh Phú
Yên.
- Mc A9 - hòn Ông Căn, tnh Bình
Đnh.
- M c A10 - đo Lý Sơn, tnh
Qung Ngãi.
- Mc A11 - đo Cn C, tnh
Qung Tr.
- Ni thu là vùng nưc tiếp giáp
vi b bin, phía trong đưng cơ
s và là b phn lãnh th ca Vit
Nam .
- Lãnh hi là vùng bin có chiu
rng 12 hi lí tính t đưng cơ s
ra phía bin. Ranh gii ngoài ca
lãnh hi là biên gii quc gia trên
bin ca Vit Nam.
2. Nhóm 7 phiếu hc tp s 2
TTrraanngg 1122
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Vùng tiếp giáp lãnh hi là vùng
bin tiếp liền và nm ngoài lãnh
hi Vit Nam, có chiu rộng 12
hi lí tính t ranh gii ngoài ca
lãnh hi.
- Vùng đc quyn kinh tế là vùng
bin tiếp liền và nm ngoài lãnh
hi Vit Nam, hp vi lãnh hi
thành mt vùng bin có chiu
rng 200 hi lí tính t đưng cơ
s.
Thm lc đa Vit Nam là đáy
bin và lòng đt dưi đáy bin,
tiếp liền và nm ngoài lãnh hi
Vit Nam, trên toàn b phn kéo
dài t nhiên ca lãnh th đt lin,
các đo và qun đo ca Vit
Nam cho đến mép ngoài ca rìa
lc đa.
TTrraanngg 1133
- Trưng hp mép ngoài ca rìa
lc đa này cách đưng cơ s
chưa đ 200 hi lí: thì thm lc
đa nơi đó đưc kéo dài đến 200
hi lí tính t đưng cơ s.
- Trưng hp mép ngoài ca rìa
lc đa này vưt quá 200 hi lí
tính t đưng cơ s: thì thm lc
đa nơi đó đưc kéo dài không
quá 350 hi lí tính t đưng cơ s
hoc không quá 100 hi lí tính t
đưng đng sâu 2500 m.
- Ngày 25/12/2000, Hip đnh v
phân đnh lãnh hi, vùng đc
quyn kinh tế và thm lc đa ca
VN và Trung Quc trong vnh Bc
B đã đưc kí kết.
- HS xác đnh: Đưng phân đnh
vnh Bc B gia Vit Nam và
Trung Quc đưc xác đnh bng
21 đim có ta đ xác đnh, ni
tun t vi nhau bng các đon
thng.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
:
HS trình bày đưc đc đim t nhiên vùng bin đo VN.
:
Quan sát hình 11.5 kết hp kênh ch SGK tr151-152 suy nghĩ
cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 1144
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 1 SGK.
* GV treo hình 11.5 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 11.5 và thông tin trong
bày, ln t tr li các câu hi sau:
3.
Đ
c đi
m t
nhi
ê
n
v
ù
ng bi
n đ
o Vi
t Nam
- Đa hình ven bin rt đa
dng, bao gm: vnh ca
sông, b bin mài mòn,
tam giác châu, các bãi
cát phng, cn cát, đm
phá, vũng vnh nưc sâu,.
..
- Vùng thm lc đa rng,
bng phng phía bc
và phía nam, hp và sâu
min Trung.
- Có nhiu đo và qun
đo, trong đó có 2 qun
TTrraanngg 1155
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 11.5 và đc kênh ch
trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Đa hình ven bin rt đa dng, bao gm: vnh ca
sông, b bin mài mòn, tam giác châu, các bãi cát
phng, cn cát, đm phá, vũng vnh nưc sâu,...
2. Đa hình thm lc đa có s tiếp ni vi đa hình
trên đt lin. Vùng thm lc đa rng, bng phng
phía bc và phía nam, hp và sâu min Trung.
3.
- Tên mt s đo: đo Cát Bà (Hi Phòng), đo Bch
Long Vĩ (Hi Phòng), đo Cn C (Qung Tr), đo Lý
Sơn (Qung Ngãi), đo Phú Quc (Kiên Giang ), đo
Phú Quý (Bình Thun ),
- Tên mt s qun đo: qun đo Hoàng Sa (Đà
Nng), qun đo Trưng Sa (Khánh Hòa), qun đo
Th Chu (Kiên Giang),
- Các đo và qun đo đóng vai trò rt quan trng v
kinh tế - chính tr và an ninh quc phòng.
đo xa b là Hoàng Sa
và Trưng Sa.
- Nhit đ: khá cao, trên
23°C, biên đ nhit nh
hơn đt lin.
- Lưng mưa: nh hơn
trên đt liền khong trên
1100 mm/năm.
- Gió trên Bin: thay đi
theo mùa và mnh hơn
trên đt lin.
- Thiên tai: bão, lc, áp
thp nhit đi,...
- Đ mui trung bình là
32 - 33%
0.
- Dòng bin: thay đi
theo mùa: mùa đông,
dòng bin có hưng
đông bc - tây nam; mùa
h, là tây nam - đông bc.
- Chế đ thy triu: nht
triu đu, nht triu
không đu, bán nht
triu và bán nht triu
không đu.
TTrraanngg 1166
4.
- Nhit đ b m t nưc bin trung bình năm là trên 23
°C.
+ Mùa h: nhit đ gia các vùng bin ít chênh lch;
+ M ùa đông: nhit đ gim khá nhanh t vùng bin
phía nam lên vùng bin phía bc.
+ Biên đ nhit đ trung bình năm vùng bin đo
nh hơn trên đt lin.
- Lưng mưa trên bin thưng nh hơn trên đt lin,
khong trên 1100 m m/năm; các đo có lưng mưa
ln hơn.
5. Hưng gió thay đi theo mùa:
-T tháng 10 đến tháng 4 năm sau, gió mùa mùa
đông và Tín phong có hưng đông bc chiếm ưu thế;
- T tháng 5 đến tháng 9, gió mùa hưng đông nam
chiếm ưu thế.
- Gió tn bin m nh hơn trên đt lin rõ rt.
6.
- Vùng bin nưc ta là nơi chịu nhiu thiên tai: bão, áp
thp nhit đi, lc,...
- Trung bình mi năm có 3 - 4 cơn bão trc tiếp đ b
vào đt lin Vit Nam.
- Tn sut bão ln nht là vào tháng 9. Đ b vào
vùng Bc Trung B.
7.
- Hưng chy ca dòng bin ven b nưc ta thay đi
theo m ùa:
+ Mùa đông, dòng bin có hưng: đông bc - tây nam.
+ Mùa h, dòng bin chy theo hưng tây nam - đông
bc.
- Nguyên nhân: do hot đng ca gió m ùa.
8. Đ mui bình quân ca Bin Đông là 30 - 33%
0
;
TTrraanngg 1177
thay đi theo khu vc, theo mùa và theo đ sâu.
9. Chế đ thu triu rt đa dng:
- Bao gm: nht triu đu, nht triu không đu, bán
nht triu và bán nht triu không đu. Trong đó, chế
đ nht triu đu rt đin hình (đc bit vnh Bc
B).
- Đ cao triu cũng thay đi tu đon b bin (cao
nht là t Qung Ninh đến Thanh Hoá, thp nht là
vùng bin ven b đng bng sông Cu Long).
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Thu triu Vit Nam din biến khá đa
dng: vi chiu dài 3260km b bin có đ các chế đ
thu triu ca thế gii như nht triu, nht triu không
đu, bán nht triu và bán nht triu không đu phân
b xen k, kế tiếp nhau. Đc bit, nht triu đo Hòn
Du (Đ Sơn) là đin hình trên thế gii.
1. Vùng b bin Bc B và Thanh Hoá: nht triu. Hòn
Gai, Hi Phòng thuc nht triu rt thun nht vi s
ngày nht triu hu hết trong tháng. Đ ln triu
khong 3,6 - 2,6 m. phía nam Thanh Hoá có 18 - 22
ngày nht triu.
2. Vùng b bin Trung B t Ngh An đến Ca Gianh:
nht triu không đu, s ngày nht triu chiếm hơn
na tháng. Đ ln triu khong 2,5 - 1,2 m.
3. Vùng bin phía nam Ca Gianh đến ca Thun An:
bán nht triu không đu. Đ ln triu khong 1,0 - 0,6
m.
4. Vùng bin Thun An và lân cn: bán nht triu.
5. Nam Thun An đến bc Qung Nam: bán nht triu
không đu, đ ln triu khong 1,2 - 0,8 m.
TTrraanngg 1188
6. Gia Qung Nam đến Bình Thun: nht triu không
đu. Đ ln triu khong 2,0 - 1,2 m.
7. T Hàm Tân đến gn mũi Cà M au: bán nht triu
không đu. Đ ln khong 3,5 - 2,0 m .
8. T mũi Cà Mau đến Hà Tiên: nht triu không đu.
Đ ln triu khong trên dui 1 m .
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (10 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào hình 11.5 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
Dòng bin ven b nưc ta có s thay đi theo m ùa v hưng chy:
- M ùa đông, dòng bin có hưng đông bc - tây nam;
- M ùa h, dòng bin chy theo hưng ngưc li, là tây nam - đông bc.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS thc hin nhim v nhà.
TTrraanngg 1199
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
La chn: Trình bày v trí đa lí, đc đim t nhiên ca qun đo Tng Sa
- V trí đa lí:
+ Qun đo Trưng Sa ca Vit Nam nm v phía Nam Bin Đông, trong
khong t 6
0
30 đến 12
0
đ vĩ Bc, 111
0
00 đến 117
0
20 đ kinh Đông; Cách
vnh Cam Ranh (Khánh Hòa) khong 248 hi lý và cách đo Hi Nam (Trung
Quc) gn 600 hi lý.
+ Đây là qun th gm hơn 100 đo, bãi ngm, bãi san hô, tri rng trên
vùng bin khong 180.000 km
2
và án ng vùng bin rng phía Đông Nam nưc
ta.
+ Căn c vào v trí và khong cách gia các đo, qun đo Trưng Sa đưc
chia thành 8 cm: Song T, Th T, Loi Ta, Nam Yết, Sinh Tn, Trưng Sa,
Thám Him và Bình Nguyên.
- Đc đim t nhiên:
+ Din tích các đo: các đo thuc qun đo Trưng Sa có din tích nh;
trong đó, Ba Bình là đo rng nht, có din tích khong 0,6 km
2
.
+ Đ cao ca các đo (so vi mt nưc bin trung bình) khong t 3 m - 5
m; cao nht là đo Song T Tây, khong t 4 m - 6 m (lúc thy triu xung).
+ Cht đt trên các đo ch yếu là cát san hô, có ln các lp phân chim và
mùn cây, dày khong 5 cm - 10 cm.
+ Mt s đo có mch nưc ngm, có th to ra các giếng nưc ngt, như:
Song T Tây, Song T Đông, Trưng Sa, v.v. Đây là vn đ rt quan trng đ
đưa dân ra sinh sng trên các đo và phát trin dch v hu cn ngh cá.
+ Ngoài các đo ni, còn có các bãi đá, san hô ngm , như: Sinh Tn Đông,
Ch Thp, Châu Viên, Ga Ven, Ken Nan, Đá Ln, Thuyn Chài, v.v.
TTrraanngg 2200
+ Khí hu qun đo Trưng Sa đưc chia thành hai mùa: mùa khô (t
tháng 1 đến tháng 5) và mùa mưa (t tháng 5 đến tháng 1 ca năm sau) vi
lưng mưa rt ln, khong hơn 2.500 m m. Các hin tưng thi tiết cc đoan,
như: giông, lc din ra quanh năm và là nơi thưng xuyên hng chu các cơn
bão ln đi qua.
+ Thm thc vt qun đo Trưng Sa tương đi phong phú vi nhiu loi
cây xanh, như: phong ba, mù u, bàng vuông, phi lao và mt s dây leo, c di
vùng nhit đi. Đc bit, trên đo Song T Đông có c vưn da và nhiu cây
nh.
+ Ngun li hi sn Trưng Sa cũng rt đa dng, bao gm nhiu loi đng
vt quý, hiếm và có giá tr kinh tế cao, nht là tôm hùm, vích và cá ng đi
dương, v.v.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn
phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 12. M
Ô
I TRƯ
NG V
À
T
À
I NGUY
Ê
N BI
N
Đ
O VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Nêu đưc đc đim m ôi trưng bin đo và vn đ bo v môi trưng bin
đo Vit Nam.
- Trình bày đưc các tài nguyên bin và thm lc đa Vit Nam.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Nêu đưc đc đim môi trưng bin đo và vn đ bo v môi trưng bin
đo Vit Nam.
TTrraanngg 2211
+ Trình bày đưc các tài nguyên bin và thm lc đa Vit Nam .
- Năng lc tìm hiu đa lí: Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t
tr154-156.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết mt s vn đ thc tin: sưu tm
mt s thông tin v môi trưng bin đo Vit Nam .
3. V
ph
m ch
t:
Ý thc hc tp nghiêm túc, có tinh thn yêu nưc, yêu bin
đo Vit Nam, ý thc bo v tài nguyên và môi trưng bin đo VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV).
- Hình 12.1. Bãi bin M khê, Đà Nng; hình 12.2. Giàn khoan ti m Bch H, Bà
Ra Vũng Tàu phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Xem hình đoán tên bãi bin cho HS.
:
HS gii đưc trò chơi Xem hình đoán tên bãi bin GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Xem hình đón tên bãi bin lên bng:
1 2 3
4
5
6
*
G
V ln lưt cho HS quan sát các quc kì trên theo th t t 1 đến 6, yêu cu HS cho
TTrraanngg 2222
biết tên quc gia tương ng vi m i quc kì trên. GV khen thưng cho HS tr li
đúng.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát các quc kì kết hp vi s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca mình:
1. Nha Trang
2. V
ũ
ng T
à
u
3. V
nh H
Long
4. Ph
ú
Qu
c
5.
Đà
N
ng
6. Phan Thi
ế
t
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Thiên nhiên vùng bin đo Vit Nam
có s phân hoá đa dng và giàu tim năng, ni bt vi hàng trăm bãi tm đp thu
hút nhiu du khách trong và ngoài nưc, có th giúp nưc ta thc hin đưc m c
tiêu tr thành quc gia m nh v bin. Tuy nhiên, môi trưng biến đo rt nhy
cm trưc nhng tác đng ca con ngưi, cn đưc quan tâm bo v nhm đm
bo cho s phát trin kinh tế bin mt cách bn vng. Vy môi trưng và tài
nguyên vùng bin đo nưc ta có nhng đc đim gì ni bt? Đ biết đưc nhng
điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS nêu đưc đc đim môi trưng bin đo và vn đ bo v
môi trưng bin đo Vit Nam .
:
Da vào kênh ch SGK tr154, 155 suy nghĩ cá nhân đ tr li
các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 1 SGK.
* GV yêu cu HS da vào thông tin trong bày, ln lưt
1. M
ô
i trư
ng bi
n đ
o
Vi
t Nam
TTrraanngg 2233
tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Môi trưng bin đo là mt b phn quan trng
trong m ôi trưng sng ca chúng ta. Môi trưng bin
nưc ta bao gm: các yếu t t nhiên (b bin, nưc
bin, đy bin, đa dng sinh hc bin) và các yếu t
vt cht nhân to (các công tnh xây dng, các cơ s
vt cht).
2.
- Môi trưng bin là
không chia ct đưc. Vì
vy, khi mt vùng bin b
ô nhim s gây thit hi
cho c vùng b bin,
vùng nưc và c các
đo xung quanh.
- Môi trưng đo do có
s bit lp vi đt lin,
li có din tích nh nên
rất nhy cm trưc tác
đng ca con ngưi, d
b suy thoái hơn so vi
đt lin.
- Xây dng cơ chế chính
sách, lut bo v m ôi
trưng bin đo;
- Áp dng các thành tu
khoa hc công ngh đ
kim soát và x lí vn đ
môi trưng bin đo;
- Tuyên truyn, nâng cao
nhn thc ca ngưi dân
v bo v và ci thin
môi trưng bin đo,...
TTrraanngg 2244
- M ôi trưng bin là không chia ct đưc. Vì vy, khi
mt vùng bin b ô nhim s gây thit hi cho c vùng
b bin, vùng nưc và c các đo xung quanh.
- M ôi trưng đo do có s bit lp vi đt lin, li có
din tích nh nên rt nhy cm trưc tác đng ca
con ngưi, d b suy thoái hơn so vi đt lin.
3. Bin đo có vai trò quan trng đi vi s phát trin
kinh tế - xã hi:
- Vùng ven bin và hi đo là nơi cư trú và din ra các
hot đng sn xut ca dân cư nưc ta.
- Nhiu hot đng kinh tế bin đã đóng góp đáng k
vào GDP ca đt nưc.
- H thng các đo tin tiêu có v trí rt quan trng
trong s nghip xây dng và bo v T quc.
4. Vic khng đnh ch quyn ca mt nưc đi vi
các đo và qun đo có ý nghĩa là cơ s đ khng
đnh ch quyn ca nưc ta đi vi vùng bin và thm
lc đa quanh đo, khng đnh lãnh th thng nht
toàn vn ca Vit Nam.
5. Cht lưng nưc bin:
- Cht lưng nưc bin ven b còn khá tt vi hu hết
các ch s đc trưng đu nm trong gii hn cho
phép.
- Cht lưng nưc bin ven các đo và cm đo khá
tt, k c các đo tp trung đông dân cư.
- Cht lưng nưc bin xa b đu đt chun cho phép,
tương đi n đnh và ít biến đng qua các năm.
6. Cht lưng môi trưng nưc bin có xu hưng
gim do chu tác đng mnh ca các hot đng phát
trin kinh tế - xã hi khu vc ven b. Ngoài ra, biến đi
khí hu và nưc bin dâng cũng có tác đng xu ti
môi trưng bin đo.
7. Hu qu: Phá hoi môi tng sng ca sinh vt,
làm tuyt chng mt s loi hn sn, sinh vt gn b.
Gây mt m quan, nh hưng ln đến ngành du lch.
TTrraanngg 2255
8. Đ bo v môi trưng bin đo cn kết hp nhiu
gii pháp như:
- Xây dng cơ chế chính sách, lut bo v môi trưng
bin đo;
- Áp dng các thành tu khoa hc công ngh đ kim
soát và x lí vn đ môi trưng bin đo;
- Tuyên truyn, nâng cao nhn thc ca ngưi dân v
bo v và ci thin môi trưng bin đo,...
9. Là HS có th làm đ góp phn bo v m ôi trưng
bin đo:
- Tham gia các hot đng làm sch b bin, gi gìn
môi trưng sinh thái,... nhm gim thiu s suy thoái,
ô nhim môi trưng bin và trên các đo.
- Đu tranh vi các hot đng khai thác, s dng tài
nguyên bin đo trái vi quy đnh ca pháp lut.
- Rèn luyn kĩ năng đ thích ng vi các thiên tai và
s c xy ra trong vùng bin đo.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
2.2.
:
HS trình bày đưc các tài nguyên bin và thm lc đa Vit
Nam.
:
Quan sát hình 12.1, 12.2 kết hp kênh ch SGK tr155-156 suy
nghĩ và tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 2266
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 2 SGK.
* GV treo hình 12.1, 12.2 lên bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm, mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 12.1, 12.2 và
thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 15 phút đ
tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Tài nguyên sinh vt vùng bin
Vit Nam phong phú, có tính đa
dng sinh hc cao.
- Vùng bin Vit Nam có hơn
2000 loài cá, trong đó có khong
110 loài có giá tr kinh tế cao.
Ngoài ra, còn có các loài đng vt
giáp xác, thân mm, trong đó
nhiu loài là thc phm đưc ưa
thích, có giá tr dinh dưng cao:
tôm, mc, hi sâm ,...
2. T
à
i nguy
ê
n bi
n v
à
th
m l
c đ
a VN
- Tài nguyên sinh vt
bin nưc ta phong phú,
có tính đa dng sinh hc
cao.
- Có hơn 2000 loài cá,
trong đó có khong 110
loài có giá tr kinh tế cao.
- Năm 2019, vùng bin
nưc ta có tr lưng
thu sn là 3,87 triu tn.
- B bin dài, có nhiu
bãi cát, vnh, hang đng
đp, nưc bin trong
xanh, h sinh thái bin
phong phú, khung cnh
thiên nhiên các đo đa
dng.
- M t s đa đim thu hút
khách du lch: Vnh H
Long (Qung Ninh), M
Khê (Đà Nng), Nha
Trang (Khánh Hoà),...
TTrraanngg 2277
- Vùng triu ven b có nhiu loài
rong bin đưc s dng trong
công nghip thc phm và xut
khu.
- Năm 2019, vùng bin nưc ta có
tr lưng thu sn là 3,87 triu
tn và kh năng khai thác là gn
1,55 triu tn.
Do nhit đ cao nên sinh vt nhit
đi phát trin m nh, đng thi
các dòng bin hot đng theo
mùa m ang theo các lung sinh
vt di cư ti.
Vnh H Long (Qung Ninh), M
Khê (Đà Nng), Quy Nhơn (Bình
Đnh), Nha Trang (Khánh Hoà),
Mũi Né (Bình Thun), Cát Bà (Hi
Phòng), Côn Đo (Bà Ra - Vũng
Tàu), Phú Quc (Kiên Giang),...
B bin dài, có nhiu bãi cát, vnh,
hang đng đp, nưc bin trong
xanh, h sinh thái bin phong phú,
khung cnh thiên nhiên các đo
đa dng, là điu kin thun li
phát trin du lch bin.
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Du m, khí t nhiên tp trung
các b (bn trũng) trong vùng
thm lc đa, như các b Sông
Hng, Phú Khánh, Cu Long, Nam
Côn Sơn, Malay - Th Chu, Tư
- Du m và khí t nhiên:
vùng thm lc đa.
- Các khoáng sn khác
bao gm 35 loi như
mui, titan, cát thy tinh,..
- Nhiu khu vc nưc
sâu thun li xây dng
cng bin.
TTrraanngg 2288
Chính - Vũng Mây, nhóm b
Trưng Sa và Hoàng Sa.
- Các khoáng sn khác bao gm
35 loi khoáng sn, phân b dc
vùng ven bin, sưn b và dưi
đáy bin. Trong đó, có giá tr nht
là ti-tan, cát thu tinh, mui,...
Do có đưng b bin dài, bin có
đ mui trung bình cao, nn nhit
đ cao và nhiu nng.
- Bin m quanh năm.
- Gn nhiu tuyến đưng bin
quc tế.
- B bin khúc khuu, có nhiu
vũng vnh sâu kín gió thun li đ
xây dng cng. VD: cng Cái Lân,
Ca Lò,Vũng Áng, Dung Qut, Quy
Nhơn,
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 12.1, 12.2 và thông tin trong bày,
suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS tnh bày sn phm ca mình, đi din nhóm 4 và
8 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 4 phiếu hc tp s 1
TTrraanngg 2299
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Tài nguyên sinh vt vùng bin
Vit Nam phong phú, có tính đa
dng sinh hc cao.
- Vùng bin Vit Nam có hơn
2000 loài cá, trong đó có khong
110 loài có giá tr kinh tế cao.
Ngoài ra, còn có các loài đng vt
giáp xác, thân mm, trong đó
nhiu loài là thc phm đưc ưa
thích, có giá tr dinh dưng cao:
tôm, mc, hi sâm ,...
- Vùng triu ven b có nhiu loài
rong bin đưc s dng trong
công nghip thc phm và xut
khu.
- Năm 2019, vùng bin nưc ta có
tr lưng thu sn là 3,87 triu
tn và kh năng khai thác là gn
1,55 triu tn.
Do nhit đ cao nên sinh vt nhit
đi phát trin m nh, đng thi
các dòng bin hot đng theo
mùa m ang theo các lung sinh
vt di cư ti.
Vnh H Long (Qung Ninh), M
Khê (Đà Nng), Quy Nhơn (Bình
Đnh), Nha Trang (Khánh Hoà),
Mũi Né (Bình Thun), Cát Bà (Hi
Phòng), Côn Đo (Bà Ra - Vũng
Tàu), Phú Quc (Kiên Giang),...
B bin dài, có nhiu bãi cát, vnh,
TTrraanngg 3300
hang đng đp, nưc bin trong
xanh, h sinh thái bin phong phú,
khung cnh thiên nhiên các đo
đa dng, là điu kin thun li
phát trin du lch bin.
2. Nhóm 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Du m, khí t nhiên tp trung
các b (bn trũng) trong vùng
thm lc đa, như các b Sông
Hng, Phú Khánh, Cu Long, Nam
Côn Sơn, Malay - Th Chu, Tư
Chính - Vũng Mây, nhóm b
Trưng Sa và Hoàng Sa.
- Các khoáng sn khác bao gm
35 loi khoáng sn, phân b dc
vùng ven bin, sưn b và dưi
đáy bin. Trong đó, có giá tr nht
là ti-tan, cát thu tinh, mui,...
Do có đưng b bin dài, bin có
đ mui trung bình cao, nn nhit
đ cao và nhiu nng.
- Bin m quanh năm.
- Gn nhiu tuyến đưng bin
quc tế.
- B bin khúc khuu, có nhiu
vũng vnh sâu kín gió thun li đ
xây dng cng. VD: cng Cái Lân,
TTrraanngg 3311
Ca Lò,Vũng Áng, Dung Qut, Quy
Nhơn,
* HS các nhómcòn li lng nghe, b sung, chỉnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào hình 1.2 và kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi
sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
TTrraanngg 3322
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV GV hưng dn HS thc hin nhim v nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
TTrraanngg 3333
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
Vùng bin Vit Nam là mt phn ca Bin Đông, có din tích khong 1 triu
km
2
. Thiên nhiên vùng bin đo Vit Nam có s phân hóa đa dng và giàu tim
năng, có th giúp nưc ta hi n thc đưc mc tiêu tr thành quc gia mnh
v bin. Tuy nhiên, trong nhng năm qua, môi trưng bin Vit Nam đang có
xu hưng suy gim v cht lưng: nhiu vùng ca sông ven bin đã b ô nhim;
vn còn tình trng x thi ra bin chưa qua x lí; các h sinh thái bin đang b
khai thác quá mc, thiếu tính bn vng dn đến tình trng suy gim đa dng
sinh hc,... Nguyên nhân chính dn đến ô nhim bin là do: hot đng khai thác,
phát trin kinh tế - xã hi ca con ngưi; th chế, chính sách ca nhà nưc
trong vic bo v môi trưng bin còn tn ti mt s bt cp và ý thc ca mt
b phn ngưi dân chưa cao. Ô nhim môi trưng bin dn đến nhng hu qu
rt nghiêm trng, nó gây hi trc tiếp đến sc khe con ngưi và dn làm mt
đi nhng ngun li t bin như hi sn, du lch bin. Môi trưng bin b ô nhim
gim đi sc hút vi khách du lịch. Tràn du nh hưng nghiêm trng đến h
sinh thái, đc bit h sinh thái rng ngp mn, c bin, vùng bãi cát, đm phá
và các rn san hô. Bo v môi trưng bin là trách nhim ca mi ngưi dân
trong cng đng. M i đa phương cùng đng hành vi c nưc tích cc tham
gia vào công cuc bo v môi trưng bin đo bng nhng hành đng c th,
như: tham gia vào vic tuyên truyn nâng cao nhn thc ca cng đng đa
phương v bo v môi trưng bin, đo; thưng xuyên và tích cc tham gia các
hot đng làm sch b bin, làm đp cnh quan, môi trưng bin đo; tích cc
tham gia các hot đng khc phc và làm gim nh các thit hi do thiên tai
gây ra ti đa phương
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
TTrraanngg 3344
CH
Đ
1. V
Ă
N MINH CH
Â
U TH
S
Ô
NG H
NG V
À
S
Ô
NG C
U LONG
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình bày đưc quá trình hình thành và phát trin châu th sông Hng và châu
th sông Cu Long.
- M ô t đưc chế đ nưc ca các dòng sông chính.
- Trình bày đưc quá trình con ngưi khai khn và ci to châu th, chế ng và
thích ng vi chế đ nưc sông Hng và sông Cu Long.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc lch s và đa lí:
+ Trình bày đưc quá trình hình thành và phát trin châu th sông Hng và châu
th sông Cu Long.
+ Mô t đưc chế đ nưc ca các dòng sông chính.
+ Trình bày đưc quá trình con ngưi khai khn và ci to châu th, chế ng và
thích ng vi chế đ nưc sông Hng và sông Cu Long.
- Năng lc tìm hiu lc s và đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr157-163.
+ Quan sát biu đ hình 1.2 SGK tr159 và hình 1.4 SGK tr160 đ mô t chế đ
nưc sông Hng và sông Cu Long.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết mt s vn đ thc tin: sưu tm tư
liu, hình nh v đa hình, sông ngòi ca châu th sông Hng và châu th sông Cu
Long.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc gi gìn và phát trin nn văn
minh châu th sông Hng và châu th sông Cu Long.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV).
- Hình 1.1. Mt phn châu th sông Hng, hình 1.2. Biểu đ lưu lưng nưc ca
sông Hng ti trm Sơn Tây, Hình 1.3. M t phn châu th sông Cu Long, hình 1.4.
TTrraanngg 3355
Biu đ lưu lưng nưc sông Tin ti trm M Thun, hình 1.5. Ha tiết hình thuyn
trên trng đng Đông Sơn, hình 1.6. Lưi câu đng thuc thi kì văn hóa Gò M un,
hình 1.7. V c đưc phát hin trong các di ch thuc văn hóa H Long, hình 1.8.
Kênh Ch Go (Tin Giang), hình 1.9. Ch ni Ngã Năm (Sóc Trăng) phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Ô ch cho HS.
:
HS gii mã đưc trò chơi Ô ch do GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi ô ch lên bng:
* GV ph biến lut chơi:
- Trò chơi ô ch gm 7 ch cái đưc đánh s t 1 đến 7 s tương ng vi 7 câu
hi.
- Các em da vào kiến thc đã hc đ tr li, các em có quyn la chn th t
câu hi đ tr li, mi câu hi có 2 lưt tr li.
- Em nào tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và ô ch s
hin ra ch cái tương ng, tr li sai ô ch s b khóa li, trong quá trình tr li, em
nào tr li đúng tên ô ch thì s nhn đưc phn quà ln hơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
A. Phú Quc B. Cát Bà
C. Bch Long Vĩ D. Cái Bu
A. 21
0
C B. 20
0
C C. 23
0
C D. 22
0
C
A. 1000mm B. 1100mm
C. 900mm D. 800m m
A. 32-33%
0
B. 32-35%
0
C. 32-34%
0
D. 32-36%
0
1
2
3
4
5
6
7
TTrraanngg 3366
A. 500 B. 2000 C. 1500 D. 1000
A. TPHCM B. Hà Ni C. Qung Ngãi D. Cà M au
A. Đà Nng B. Nha Trang
C. Vũng Tàu D. Vnh H Long
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
- HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩa đ tr li câu hi.
- GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
- Sau khi cá nhân HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca
mình:
C
â
u 1
: A
C
â
u 2
: C
C
â
u 3
: B
C
â
u 4
: A
C
â
u 5:
B
C
â
u 6:
C
C
â
u 7
. D
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Châu th là mt đa mo cu to khi
mt dòng sông chy vào mt vng nưc, nh là h, đm phá, ln là vnh, bin hay
đi dương khiến dòng nưc b cn chm li. Cht phù sa cun theo dòng nưc khi
tc đ nưc không đ mnh s phi lng đng xung, bi lên lòng sông và hai bên
b. nưc ta có 2 châu th là châu th sông Hng và châu th sông Cu Long,
đây là nơi tp trung đông dân cư đng thi là hai vùng kinh tế quan trng ca nưc
ta. Vy, hai châu th này đưc hình thành và phát trin như thế nào? Chế đ nưc
ca các dòng sông chính và quá trình con ngưi chinh phc châu th ra sao? Đ
biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS:
- Trình bày đưc quá trình hình thành và phát trin châu th sông Hng.
- M ô t đưc chế đ nưc ca sông Hng.
:
Da vào hình 1.1, 1.2 kết hp kênh ch SGK tr157-159 suy
nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
C
Â
U
H
TTrraanngg 3377
tr li đưc các câu hi
ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 1 SGK.
* GV treo hình 1.1, 1.2 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 1.1, 1.2 và
thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
1. Qu
á
tr
ì
nh h
ì
nh th
à
nh
v
à
ph
á
t tri
n ch
â
u th
s
ô
ng H
ng. Ch
ế
đ
nư
c c
a s
ô
ng H
ng.
- Din tích khong
15000km
2
, do sông
Hng và sông Thái Bình
bi đp.
- Đ m rng din tích
sn xut đng thi đ
phòng chng lũ lt, ông
cha ta đã xây dng mt
h thng đê dài hàng
nghìn ki-lô-mét dc hai
bên b sông. Điu này
đã làm cho đa hình b
mt châu th đã có s
thay đi.
TTrraanngg 3388
* HS quan sát bn đ hình 1.1, 1.2 và đc kênh ch
trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Din tích khong 15000km
2
, do sông Hng và sông
Thái Bình bi đp.
2. HS xác đnh:
- Ph lưu: sông Đà, sông Lô,...
- Chi lưu: sông Đung, sông Luc, sông Đáy,...
3. HS xác đnh:
- Ph lưu: sông Cu, sông Thương, sông Lc Nam.
- Chi lưu: sông Kinh Thy, sông Bch Đng, sông Cm ,.
..
4. H thng sông Hng có tng lưng dòng chy lên
ti 112 t m
3
/năm và lưng phù sa hết sc phong phú,
khong 120 triu tn/năm.
5. Ông cha ta đã xây dng mt h thng đê dài hàng
nghìn ki-lô-m ét dc hai bên b sông t năm 1108 vào
thi Lý Nhân Tông đ m rng din tích sn xut
đng thi đ phòng chng lũ lt. Điu này đã làm cho
đa hình b mt châu th đã có s thay đi.
6. Chế đ nưc sông Hng tương đi đơn gin, trong
năm có mt mùa lũ và mt mùa cn rõ rt:
- Mùa lũ kéo dài 5 tháng (t tháng 6 đến tháng 10),
chiếm khong 75% lưu lưng dòng chy c năm vi
các đt lũ n nhanh và đt ngt.
- M ùa cn kéo dài 7 tháng (t tháng 11 đến tháng 5
năm sau), ch chiếm khong 25% lưu lưng dòng
chy c năm , mc nưc sông h thp rõ rt.
- M ùa lũ t tháng 6 đến
tháng 10, chiếm khong
75% lưu lưng dòng
chy c năm vi các đt
lũ lên nhanh và đt ngt.
- Mùa cn t tháng 11
đến tháng 5 năm sau,
ch chiếm khong 25%
lưu lưng dòng chy c
năm, mc nưc sông h
thp rõ rt.
TTrraanngg 3399
7. Nguyên nhân:
+ Ngun cung cp nưc cho sông Hng ch yếu là
mưa nên thi gian mùa lũ cũng theo sát mùa mưa.
+ Do là hp lưu ca nhiu sông nên khi mưa ln thì lũ
lên nhanh, rút chm , din tích ngp ln.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
:
HS:
- Trình bày đưc quá trình hình thành và phát trin châu th sông Cu Long.
- M ô t đưc chế đ nưc ca sông Cu Long.
:
Da vào hình 1.3, 1.4 kết hp kênh ch SGK tr159, 160 tho
lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
TTrraanngg 4400
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 2 SGK.
* GV treo hình 1.3, 1.4 lên bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm, mi nhóm t 4 đến6 em ,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 1.3, 1.4 và
thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 5 phút đ
tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3, 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7, 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Qu
á
tr
ì
nh h
ì
nh th
à
nh
v
à
ph
á
t tri
n ch
â
u th
s
ô
ng C
u Long. Ch
ế
đ
nư
c c
a s
ô
ng C
u
Long
- Din tích khong
40000km
2
, do sông Cu
Long (sông Tin và sông
Hu) bi đp.
- Hin nay, do biến đi
khí hu, nưc bin dâng
và hàm lưng phù sa
trong nưc sông gim
nên nhiu nơi ven bin
ca châu th b st l.
- M ùa lũ t tháng 7 đến
tháng 11, chiếm khong
80% lưu lưng dòng
chy c năm . Nưc sông
khá điu hòa, lũ lên
chm và rút chm .
- M ùa cn t tháng 1 đến
tháng 6 năm sau, chiếm
khong 20% lưu lưng
dòng chy c năm .
TTrraanngg 4411
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 1.3, 1.4 và thông tin trong
bày, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 2, 6
lên thuyết trình câu tr lời tc lp:
1. Nhóm 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Din tích khong 40000km
2
, do
sông Cu Long (sông Tin và
sông Hu) bi đp.
- Hai dòng chính là sông Tin và
sông Hu.
- Các ô trũng ln b ngp nưc:
Đng Tháp Mưi, T giác Long
Xuyên, bán đo Cà Mau.
- Hin nay, do biến đi khí hu,
nưc bin dâng và hàm lưng
phù sa trong nưc sông gim nên
nhiu nơi ven bin ca châu th
b st l.
TTrraanngg 4422
2. Nhóm 6 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Ngun cung cp nưc ch yếu là
nưc mưa, chia thành hai m ùa:
- Mùa lũ t tháng 7 đến tháng 11,
chiếm khong 80% lưu lưng
dòng chy c năm. Nưc sông
khá điu hòa, lũ lên chm và rút
chm .
- Mùa cn t tháng 1 đến tháng 6
năm sau, chiếm khong 20% lưu
lưng dòng chy c năm.
- Sông co dang hinh lông chim, ơ
nươc ta diên tich lưu vưc nho,
chay trên diên tich nho đông thơi
lai đưc nôi thông vơi hô Tônlê
Xap. Vây nên m ua lu lên châm,
xuông châm.
- Sông chay ra biên qua 9 cưa nên
lu thoat nhanh hơn.
- Đia hinh sông chay qua thâp,
mang lươi kênh rach day đăc.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
TTrraanngg 4433
:
HS trình bày đưc quá trình con ngưi khai khn và ci to
châu th, chế ng và thích ng vi chế đ nưc sông Hng và sông Cu Long.
:
Da vào hình 1.5 1.9 kết hp kênh ch SGK tr161-163 suy
nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 3 SGK.
* GV treo hình 1.5 1.9 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 1.5 1.9 và thông tin
trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
3. Qu
á
tr
ì
nh con ngư
i
khai kh
n v
à
c
i t
o
ch
â
u th
, ch
ế
ng
v
à
th
í
ch
ng v
i ch
ế
đ
nư
c s
ô
ng H
ng v
à
s
ô
ng C
u Long.
- T xa xưa, ngưi Việt
đã biết dn nưc vào
rung, hoc tiêu nưc,
phân lũ v m ùa mưa;
TTrraanngg 4444
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 1.5 1.9 và đc kênh ch trong
SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Vai trò:
- Hết sc quan trng trong cuc sng ca ngưi Vit
c min Bc. Đó là nơi cung cp thc ăn, là đưng
giao thông liên kết gia các vùng.
- Hình nh v cuc sng sông nưc, cũng như da
vào khai thác các sn phm t nhiên t sông nưc
đưc in đm trên các di vt, hoc vn đưc lưu gi
trong các tng văn hoá kho c hc.
2. T xa xưa, đ khai thác ngun nưc giàu phù sa
ca h thng sông Hng, ngưi Vit đã biết to nên
nhng h thng kênh (sông đào) dn nưc vào rung,
hoc tiêu nưc, phân lũ v mùa mưa; đng thi cũng
đng thi cũng sm phi
t chc đp đê, tr thu
đ phát trin sn xut và
bo v cuc sng.
- T thế k XI, dưi thi
Lý đã cho đp đê dc
theo hu hết các con
sông ln.
- Ti thi Trn, triu đình
đã cho gia c cho các
đon đê xung yếu,
chuyên trách trông coi
vic bi đp và bo v
h thng đê điu,...
- Sang thế k XV, nhà Lê
bt đu tiến hành quai
đê ln bin đ khai thác
bãi bi vùng ca sông.
- Chính quyn phong
kiến nhà Nguyn rt
quan tâm đến vn đ
đp đê, tuy nhiên, triu
đình đang lâm vào thế
bi ri, cân nhc li - hi
ca vic nên tiếp tc đp
đê hay b đê.
- Ngay t thi vương
quc Phù Nam (khong
thế k I đến đu thế k
VII), vùng châu th sông
Cu Long đã đưc con
ngưi khai phá và tr
thành mt trung tâm
nông nghip lúa nưc.
- Đến thế k IV, Nam B
xut hin tình trng bin
TTrraanngg 4455
sm phi t chc đp đê, tr thu đ phát trin sn
xut và bo v cuc sng.
3.
- T thế k XI, dưi thi Lý, Nhà nưc Đi Vit đã cho
đp đê dc theo hu hết các con sông ln.
- Ti thi Trn, triu đình đã cho gia c cho các đon
đê xung yếu hai bên b sông Hng t đu ngun ti
bin (đê quai vc) và đt ra chc quan Hà đê s
chuyên trách trông coi vic bi đp và bo v h
thng đê điu,...
4.
- Sang thế k XV, nhà Lê bt đu tiến hành quai đê ln
bin đ khai thác bãi bi vùng ca sông. Công vic
này đưc đy mnh vào thi Nguyn các vùng ven
bin Thái Bình, Nam Đnh và Ninh Bình.
- Chính quyn phong kiến nhà Nguyn rt quan tâm
đến vn đ đp đê phòng lt vùng châu th sông
Hng. Tuy nhiên, triu đình đang lâm vào thế bi rối,
cân nhc li - hi ca vic nên tiếp tc đp đê hay b
đê.
5.
- Ngay t thi vương quc Phù Nam (khong thế k I
đến đu thế k VII), vùng châu th sông Cu Long đã
đưc con ngưi khai phá và tr thành mt trung tâm
nông nghip lúa nưc.
- Đến thế k IV, Nam B xut hin tình trng bin tiến
cc b, nưc mn dn dâng cao. Quá trình này đã
làm cho toàn b vùng đt thp b ngp mn, gây ra
hu qu lâu dài và nh hưng nghiêm trng đến ngh
trng lúa. Cho đến thế k XIII, Nam B vn còn là vùng
đt tương đi hoang vu.
6. Vic khai khn đng bng sông Cu Long gn liền
vi quá trình con ngưi thích ng vi t nhiên.
- Quá trình khai hoang, phc hoá đng rung bt đu
tiến cc b, nưc mn
dn dâng cao nh hưng
nghiêm trng đến ngh
trng lúa. Cho đến thế k
XIII, Nam B vn còn là
vùng đt tương đi
hoang vu.
- Quá trình khai hoang,
phc hoá đng rung
bt đu đưc đy m nh
t khong thế k XVII vi
nhiu dòng kênh ln
đưc đào và đưa vào
khai thác.
- Ch ni, nhà ni,... là
nhng cách thích ng
vi môi trưng sông
nưc ca cư dân đng
bng sông Cu Long.
TTrraanngg 4466
đưc đy mnh t khong thế k XVII vi nhiu dòng
kênh ln đưc đào và đưa vào khai thác. Các cng
đng cư dân đến t phía bc, cùng vi nhng nhóm
cư dân có m t t trưc đã sát cánh bên nhau khai
phá trên quy m ô ln, phát trin vùng đt Nam B dn
thành mt trung tâm kinh tế ca đt nưc.
- Cuc sng trên sông nưc, gn sông nưc và nhng
ng x thưng xuyên vi môi trưng đã to nên mt
nn văn hoá đm cht sông nưc. Ch ni, nhà ni,...
là nhng cách thích ng vi môi trưng sông nưc
ca cư dân đng bng sông Cu Long.
- Do tác đng ln ca môi trưng sông nưc mà
nưc thành quan nim ca ngưi Vit v T quc t
xưa đến nay.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
TTrraanngg 4477
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
Ch
ế
đ
nư
c
S
ô
ng H
ng
S
ô
ng C
u Long
Mùa lũ
- Kéo dài 5 tháng (t tháng
6 đến tháng 10), chiếm
khong 75% lưu lưng
dòng chy c năm.
- Các đt lũ lên nhanh và
đt ngt
- Kéo dài 5 tháng (t tháng 7 đến
tháng 11), chiếm khong 80%
lưu lưng dòng chy c năm.
- Lũ lên và khi rút đu din ra
chm.
Mùa cn
- Kéo dài 7 tháng (t tháng
11 đến tháng 5 năm sau),
chiếm khong 25% lưu
lưng dòng chy c năm.
- Kéo dài 7 tháng (t tháng 12
đến tháng 6 năm sau), chiếm
khong 20% lưu lưng dòng
chy c năm
2.
- Ging nhau:
+ Hot đng khai thác ca con ngưi vùng châu th sông Hng và sông
Cu Long đu din ra t rt sm.
+ Hot đng khai thác din ra nhm mc đích ch yếu là: phát trin nông
nghip. Bên cnh đó, con ngưi cũng thc hin các hot đng khác, như: khai
thác ngun li thy sn t sông nưc; s dng sông ngòi, kênh rch, làm
đưng giao thông kết ni gia các vùng,
- Khác nhau:
+ Quá trình khai khn châu th sông Hng min Bc gn lin vi vic đp
đê tr thy.
+ Quá trình khai khn châu th sông Cu Long min Nam là quá trình con
ngưi thích ng vi t nhiên.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
TTrraanngg 4488
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV GV hưng dn HS thc hin nhim v nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau: (chn nhim v 1)
Đ
a h
ì
nh, s
ô
ng ng
ò
i ch
â
u th
s
ô
ng H
ng
Đ
a h
ì
nh, s
ô
ng ng
ò
i ch
â
u th
s
ô
ng C
u
Long
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
CH
Đ
2. B
O V
CH
QUY
N, C
Á
C QUY
N V
À
L
I
Í
CH H
P PH
Á
P
C
A VI
T NAM
BI
N
ĐÔ
NG
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
TTrraanngg 4499
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Xác đnh đưc v trí, phm vi ca vùng bin và hi đo VN (theo lut Bin VN).
- Trình bày đưc nhng nét chính v m ôi trưng, tài nguyên thiên nhiên; phân
tích đưc nhng thun li và khó khăn đi vi phát trin kinh tế và bo v ch
quyn, các quyn và li ích hp pháp ca vit nam Bin Đông.
- Trình bày đưc quá trình xác lp ch quyn bin đo ca VN trong lch s.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc lch s và đa lí:
+ Xác đnh đưc v trí, phm vi ca vùng bin và hi đo VN (theo lut Bin VN).
+ Trình bày đưc nhng nét chính v môi trưng, tài nguyên thiên nhiên; phân
tích đưc nhng thun li và khó khăn đi vi phát trin kinh tế và bo v ch
quyn, các quyn và li ích hp pháp ca vit nam Bin Đông.
+ Trình bày đưc quá trình xác lp ch quyn bin đo ca VN trong lch s.
- Năng lc tìm hiu lc s và đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr164-170.
+ Quan sát bn đ hình 11.1 SGK tr146 đ xác đnh v trí, phm vi vùng bin và
hi đo VN.
+ Quan sát sơ đ hình 2.2 SGK tr168 đ trình bày quá tnh xác lp ch quyn
bin đo thế k X XV
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết mt s vn đ thc tin: sưu tm tư
liu t sách, báo và internet, em hãy viết mt bn tin (khong 7 - 10 câu) tuyên
truyn v ch quyn bin đo ca Vit Nam qua tư liu tìm đưc.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc gi gìn và bo v ch quyn
bin đo VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV).
- Hình 11.1. Bn đ các nưc có chung Bin Đông, hình 2.1. Tàu thuyn đánh cá
Mũi Né, Bình Thun, hình 2.2. Sơ đ quá trình xác lp ch quyn bin đo thế k X
XV, hình 2.3. Tưng đài Đi Hoàng Sa kiêm qun Bc Hi ti Lý Sơn, hình 2.4.
Mt bn khc triu Nguyn khng đnh ch quyn đi vi qun đo Trưng Sa và
Hoàng Sa phóng to.
TTrraanngg 5500
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Vưt chưng ngi vt cho HS.
:
HS gii mã đưc Chưng ngi vt G V đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Vưt chưng ngi vt lên bng:
* GV ph biến lut chơi:
- Chưng ngi vt là tên hình nh n sau 4 m nh ghép đưc đánh s t 1 đến
4 tương ng vi 4 câu hi.
- Các em da vào kiến thc đã hc đ tr li, các em có quyn la chn th t
câu hi đ tr li, mi câu hi có 1 lưt tr li.
- Em nào tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và m ng
ghép s biến m t đ hin ra mt góc ca hình nh tương ng, tr li sai mnh
ghép s b khóa li, trong quá trình tr lời, em nào tr li đúng Chưng ngi vt thì
s nhn đưc phn quà ln hơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
C
â
u 1.
Châu th sông Hng có din tích bao nhiêu? Do sông nào bi đp?
C
â
u 2.
Mùa lũ trên sông Hng có đc đim gì?
1
2
3
4
TTrraanngg 5511
C
â
u 3.
Châu th sông Cu Long có din tích bao nhiêu? Do sông nào bi
đp?
C
â
u 4.
Mùa lũ trên sông Cu Long có đc đim gì?
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca mình:
C
â
u 1:
Din tích khong 15000km
2
, do sông Hng và sông Thái Bình bi đp.
C
â
u 2:
- Kéo dài 5 tháng (t tháng 6 đến tháng 10), chiếm khong 75% lưu lưng dòng
chy c năm .
- Các đt lũ lên nhanh và đt ngt
C
â
u 3:
Din tích khong 40000km
2
, do sông Cu Long (sông Tin và sông Hu)
bi đp.
C
â
u 4:
- Kéo dài 5 tháng (t tháng 7 đến tháng 11), chiếm khong 80% lưu lưng dòng
chy c năm .
- Lũ lên và khi rút đu din ra chm.
C
T M
C CH
QUY
N TR
Ê
N
Đ
O TRƯ
NG SA
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Ct mc ch quyn trên đo Trưng
Sa không ch là công trình đánh du ch quyn, mà còn đưc coi như m t biu
tưng, th hin s trân trng, lòng biết ơn đi vi các thế h đi trưc đã hy sinh đ
TTrraanngg 5522
bo v ch quyn bin đo ca T quc. Vy quá trình xác lp ch quyn bin đo
ca Vit Nam trong lịch s din ra như thế nào? Đ biết đưc điu này, lp chúng
ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS xác đnh đưc v t, phm vi ca vùng bin và hi đo VN
(theo lut Bin VN).
:
Da vào hình 11.1 SGK tr146, bng s liu kết hp kênh ch
SGK tr164, 165 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 5533
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 1 SGK.
* GV treo hình 11.1, bng s liu SGK lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 11.1, bng s liệu SGK
và thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bn đ hình 11.1, bng s liu SGK và
đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Vùng bin Vit Nam có din tích khong 1 triu
1. C
á
c v
ù
ng bi
n v
à
h
i
đ
o Vi
t Nam
- Vùng bin Vit Nam có
din tích khong 1 triu
km
2
, là mt b phn ca
Bin Đông.
- Vùng bin Vit Nam
bao gm ni thy, lãnh
hi, vùng tiếp giáp lãnh
hi, vùng đc quyn kinh
tế và thm lc đa thuc
ch quyn, quyn ch
quyn và quyn tài phán
quc gia ca Vit Nam.
- C nưc có 12 huyn
đo: Bch Long Vĩ (Hi
Phòng); Cát Hi (Hi
Phòng); Cô Tô (Qung
Ninh); Côn Đo (Bà Ra -
Vũng Tàu); Cn C
(Qung Tr); Hoàng Sa
(Đà Nng); Kiên Hi
(Kiên Giang); Lý Sơn
TTrraanngg 5544
km
2
, là mt b phn ca Bin Đông. Bin nưc ta tiếp
giáp vi vùng bin ca các nưc Trung Q uc,
Phi-lip-pin, In-đô-nê-xia, B-ru-nây, M a-lay-xia,
Xing-ga-po, Thái Lan, Cam-pu-chia.
2. Vùng bin Vit Nam bao gm ni thy, lãnh hi,
vùng tiếp giáp lãnh hi, vùng đc quyn kinh tế và
thm lc đa thuc ch quyn, quyn ch quyn và
quyn tài phán quc gia ca Vit Nam.
3. HS nêu tên và xác đnh các huyn đo ca Vit
Nam:
- Huyn đo Bch Long Vĩ (Hi Phòng);
- Huyn đo Cát Hi (Hi Phòng);
- Huyn đo Cô Tô (Qung Ninh);
- Huyn đo Côn Đo (Bà Ra - Vũng Tàu);
- Huyn đo Cn C (Qung Tr);
- Huyn đo Hoàng Sa (Đà Nng);
- Huyn đo Kiên Hi (Kiên Giang);
- Huyn đo Lý Sơn (Qung Ngãi);
- Phú Quý (Bình Thun);
- Phú Quc (Kn Giang);
- Trưng Sa (Khánh Hòa);
- Vân Đn (Qung Ninh).
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
(Qung Ngãi); Phú Quý
(Bình Thun); Phú Quc
(Kiên Giang); Trưng Sa
(Khánh Hòa); Vân Đn
(Qung Ninh).
:
HS trình bày đưc nhng nét chính v môi trưng, tài nguyên
thiên nhiên.
TTrraanngg 5555
:
Quan sát hình 2.1 kênh ch SGK tr165, 166 suy nghĩ cá nhân
đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 2 SGK.
* GV yêu cu HS da vào thông tin trong bày, ln lưt
tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Nhìn chung, cht lưng môi trưng nưc bin (ven
b và xa b, ven các đo và cm đo) đu còn khá tt,
hu hết các ch s đc trưng đu nm trong gii hn
cho phép ca Tiêu chun môi trưng Vit Nam hin
hành.
2.
- Tuy nhiên, cht lưng môi trưng bin đo có xu
hưng suy thoái: lưng rác thi, cht thi trên bin
2.
Đ
c đi
m m
ô
i trư
ng
v
à
t
à
i nguy
ê
n bi
n, đ
o
VN
- Cht lưng m ôi trưng
nưc bin (ven b và xa
b, ven các đo và cm
đo) đu còn khá tt.
- Tuy nhiên mt s nơi
vn còn b ô nhim và
các h sinh thái bin có
xu hưng suy thoái.
khá phong phú và
đa dng.
- Nhiu loài thu sn cho
giá tr kinh tế cao. Nhiều
vũng vnh, đm phá rt
thun li đ nuôi trng
thu sn.
- Là ngun cung cp
mui vô tn. Các khoáng
sn có tr lưng tương
đi lớn như: du m, khí
t nhiên, cát thu tinh,
ti-tan,...
- Ngun tài nguyên du
lch bin đc sc và đa
dng: các bãi bin đp,
các vnh bin, các khu
TTrraanngg 5566
tăng, nhiu vùng bin ven b b ô nhim, s lưng
nhiu loài hi sn gim, mt s h sinh thái (nht là
rn san hô, c bin,...) b suy thoái,...
- Nguyên nhân: s gia tăng các ngun thi t đt lin,
tình trng x thi ra bin chưa qua x lí; các h sinh
thái bin đang b khai thác quá mc, thiếu tính bn
vng dn đến tình trng suy gim đa dng sinh hc,...
3. Hu qu: Phá hoi môi tng sng ca sinh vt,
làm tuyt chng mt s loi hn sn, sinh vt gn b.
Gây mt m quan, nh hưng ln đến ngành du lch.
4. Bin pháp: trng và bo v rng ngp mn, bo v
rn san hô, ci thin tình trng ô nhim ven b,...
5. Vùng bin và hi đo nưc ta có ngun tài nguyên
khá phong phú và đa dng.
- Vùng bin Vit Nam có nhiu loài thu sn cho giá tr
kinh tế cao. Dc ven bin có nhiu vũng vnh, đm
phá rt thun li đ nuôi trng thu sn.
- Bin Vit Nam là ngun cung cp mui vô tn. Các
khoáng sn có tr lưng tương đi ln như: du m,
khí t nhiên, cát thu tinh, ti-tan,... to thun li phát
trin các ngành công nghip.
- Vit Nam có ngun tài nguyên du lch bin đc sc
và đa dng. Gm các bãi bin đp, các vnh bin có
phong cnh đc đáo, các khu bo tn, khu d tr sinh
quyn bin và hi đo,.. thu hút khách du lch trong và
ngoài nưc.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
bo tn, khu d tr sinh
quyn bin và hi đo,..
TTrraanngg 5577
:
HS phân tích đưc nhng thun li và khó khăn đi vi phát
trin kinh tế và bo v ch quyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit Nam
Bin Đông.
:
Da vào kênh ch SGK tr166, 167 suy nghĩ, tho lun nhóm
đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 3 SGK.
* GV chia lp làm 8 nhóm, mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS, yêu cu da vào thông tin trong bày, tho
lun nhóm trong 5 phút đ tr li các câu hi theo
phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3, 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7, 8 phiếu hc tp s 2
3. Nh
ng thu
n l
i v
à
kh
ó
kh
ă
n đ
i v
i ph
á
t
tri
n kinh t
ế
v
à
b
o v
ch
quy
n bi
n đ
o
- Thun li: Phát trin
tng hp kinh tế bin:
khai thác nuôi trng và
chế biến hi sn, giao
thông vn ti bin, du
lch bin đo, khai thác
khoáng sn bin.
- Khó khăn: thiên tai: bão,
nưc dâng, sóng ln, st
l b bin, cơ s h tng
chưa đy đ và đng b.
- Thun li:
+ Công ưc ca Liên hp
quc v Lut Bin 1982
là cơ s pháp lí đ các
quc gia khng đnh và
bo v ch quyn, các
TTrraanngg 5588
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS đc kênh ch SGK tr166, 167, suy nghĩ, tho lun
nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 1, 5
lên thuyết trình câu tr lời tc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Đánh bt và nuôi trng hi sn.
- Khai thác tài nguyên khoáng sn
(du m và khí t nhiên,)
quyn và li ích hp
pháp trên bin.
+ Nưc ta đã ban hành
Lut bin Vit Nam,
tham gia xây dng và
thc thi B quy tc ng
x Bin Đông.
+ Tình hình an ninh,
chính tr ca các nưc
Đông Nam Á ngày càng
n đnh.
- Khó khăn: tình trng
chng ln gia vùng
bin đo ca nhiu quc
gia đã dn đến nhng
tranh chp, nh hưng
đến tình hình an ninh
trên Bin Đông.
TTrraanngg 5599
- Phát trin ngh sn xut mui.
- Phát trin hot đng du lch bin.
- Xây dng các cng nưc sâu.
- Khai thác năng lưng đin gió,
đin thy triu.
-
Tài nguyên bin (sinh vt,
khoáng sn,...) đa dng, phong
phú to điu kin đ phát trin
nhiu ngành kinh tế bin, như:
khai thác và nuôi trng thu sn,
làm mui, khai thác du khí,...
- V trí nm gn các tuyến hàng
hi quc tế trên Bin Đông, dc
b bin có nhiu vnh bin kín đ
xây dng các cng nưc sâu,... là
điu kin đ phát trin giao thông
vn ti bin, là ca ngõ đ Vit
Nam giao thương vi th trưng
quc tế.
- Nhiu bãi bin đp, nưc bin
m, chan hoà ánh nng, nhiu
vưn quc gia, khu d tr sinh
quyn ven bin và trên các đo,...
to điu kin đ phát trin du lch
bin đo.
- Vùng bin nhit đi nưc ta
nhiu thiên tai, đc bit là bão.
Nhng năm gn đây, biến đi khí
hu đã tác đng ln ti thiên
nhiên vùng bin đo, gây khó
khăn cho phát trin kinh tế bin
đo.
- Cơ s h tng các vùng bin và
TTrraanngg 6600
hi đo nhìn chung còn chưa đy
đ và đng b, không tương xng
vi tim năng và thế m nh bin
đo.
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Công ưc ca Liên hp quc v
Lut Bin 1982 là cơ s pháp lí đ
các quc gia khng đnh và bo
v ch quyn, các quyn và li ích
hp pháp trên bin. Vit Nam đã
kí kết Công ưc này và đưc s
ng h ca nhiu quc gia trên
thế gii trong quá trình đu tranh
nhm thc thi Công ưc trên Bin
Đông.
- Vit Nam đã xây dng đưc h
thng lut và pháp lut làm cơ s
đ bo v ch quyn, các quyn
và li ích hp pháp ca đt nưc
trên Bin Đông, như: Lut Bin
Vit Nam năm 2012, Lut Biên
gii Quc gia năm 2003,...
- Vit Nam tích cc tham gia xây
dng B Quy tc ng x trên Bin
Đông (COC), kí mt s tho thun
và hip đnh v phân đnh và hp
tác trên bin vi các nưc láng
ging, như: Hip đnh phân đnh
ranh gii thm lục đa vi In-đô-nê-
xi-a năm 2003, Tho thun hp
tác khai thác chung thm lc đa
chng ln vi Ma-lai-xi-a năm
TTrraanngg 6611
1992,...
- Tình hình an ninh, chính tr khu
vc Đông Nam Á ngày càng n
đnh, các nưc ASEAN ngày càng
đng thun trong cách ng x
ca các bên trên Bin Đông.
Tình trng chng ln gia vùng
bin đo ca nhiu quc gia đã
dn đến nhng tranh chp, nh
hưng đến tình hình an ninh trên
Bin Đông.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
:
HS trình bày đưc qúa trình xác lp ch quyn bin đo trong
lch s Vit Nam .
:
Da vào bng 2.2, hình 2.3, hình 2.4 và kênh ch SGK
tr166-169 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 6622
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung mc 4 SGK.
* GV yêu cu HS quan sát hình 2.2, 2.3, 2.4 và thông
tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
4. Q
ú
a tr
ì
nh x
á
c l
p ch
quy
n bi
n đ
o trong
l
ch s
Vi
t Nam
- Thi tiền s: Nhiu b
lc đã sinh sng các
hang đng ven bin Hi
Phòng, Qung Ninh,
Ngh An, Hà Tĩnh, Qung
Bình...
TTrraanngg 6633
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 2.2, 2.3, 2.4 và đc kênh ch trong
SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Thi tin s:
- Nhiu b lc đã sinh sng các hang đng ven bin
Hi Phòng, Qung Ninh, Ngh An, Hà Tĩnh, Qung
Bình,...
- Các bng chng kho c hc cho thy cư dân Vit
c đã có nhng hot đng đánh bt hi sn cũng như
giao lưu kinh tế, văn hoá gia các vùng và trong khu
vc.
2. T khong thế k VII trưc Công nguyên đến thế k
X
- Hoa văn hình thuyn trang trí trên các thp đng,
trng đng thuc văn hoá Đông Sơn đã chng t cư
dân Vit c tiếp tc sinh sng và khai thác bin.
- Trong khong hơn m t nghìn năm Bc thuc, ngưi
Vit phía bc va đu tranh giành đc lp, va duy
trì và thc thi ch quyn thông qua khai thác bin đo.
- Vi v trí ven bin, thun li cho giao thương nên
Vương quc Chăm-pa đã sm tr thành nơi thu hút
- Thế k VII TCN đến thế
k X
+ Hoa văn hình thuyn
trang trí trên các thp
đng, trng đng thuc
văn hoá Đông Sơn.
+ Hot đng ngoi
thương ca vương quc
Chămpa và Phù Nam.
- Thế k X đến thế k XV
+ Cư dân ven bin tiếp
tc khai thác bin, lp
nghip
+ Nhiu cuc đu tranh
chng ngoi xâm ca
ngưi Vit gn lin vi
Bin (ví d: 3 trn chiến
ti ca bin Bch
Đng,)
+ Hot đng ngoi
thương din ra sôi ni ti
các hi cng, như: Vân
Đn, Hi Thng, Hi
Triu, Đi Chiêm, Tân
Châu
- Thế k XVI đến cui thế
k XIX
+ Các cng th, đô th c
c Đàng Ngoài và
Đàng Trong đu hưng
ra bin.
+ Chính quyn chúa
Nguyn, nhà Tây Sơn,
nhà Nguyn có nhiu
hot đng khai thác, xác
lp và thc thi ch quyn
TTrraanngg 6644
nhiu thương nhân nưc ngoài đến buôn bán. Còn Óc
Eo (An Giang) cũng là m t thương cng ni tiếng ca
Vương quc Phù Nam trong giao thương vi thương
nhân nưc ngoài.
3. T thế k X đến thế k XV: Bin tr thành tuyến
đưng giao thông thu quan trng, kết ni Đi Vit và
các nưc xung quanh.
- Thế k X: cư dân ven bin tiếp tc khai thác bin, lp
nghip và góp phn trong cuc đu tranh chng
ngoi xâm.
- Thế k XI - XIV:
+ Cng bin Vân Đn (Qung Ninh) thuc vùng qun
đo phía đông bc, đã tr thành thương cng quc tế
quan trng t thi Lý - Trn, các vua Trn c các
tưng lĩnh tin cy trấn th.
+ Các ca bin khác như: Hi Triu (Thanh Hoá), Hi
Thng (Hà Tĩnh) cũng tr thành nhng trung tâm
buôn bán ln vi ngưi nưc ngoài.
- Thế k XV:
+ Triu Lê sơ tiếp tc m rng khai phá vùng đt phía
nam, duy trì vic buôn bán vi thương nhân nưc
ngoài qua các thương cng và gi vng ch quyn c
trên đt lin, vùng bin, các đo ln.
+ Vương triu Vi-giay-a (Vương quc Chăm-pa) cũng
tiếp tc phát trin thương m i đưng bin thông qua
các thương cng như Đi Chiêm, Hi Khu (Qung
Nam), Tân Châu (Bình Đnh),...
4. T thế k XVI đến cui thế k XIX:
- Các cng th, đô th c c Đàng Ngoài và Đàng
Trong đu hưng ra bin, thúc đy vic m rng giao
thương không ch vi các nưc trong khu vc m à c
vi các nưc châu Âu.
- Na đu thế k XVI, chính quyn chúa Nguyn
Đàng Trong khuyến khích quan li, đa ch m dân
phiêu tán vào khai khn, lp xã thôn vùng đng
ti qun đo Hoàng Sa
và qun đo Trưng Sa.
- Cui XIX đến nay: Các
hot đng khai thác,
thc thi và bo v ch
quyn tiếp tc đưc tiến
hành.
- Khai phá, xác lp và
thc thi quyn, ch
quyn bin đo nói
chung và đi vi qun
đo Hoàng Sa, Trưng
Sa nói riêng.
- Là cơ s lch s vng
chc cho hot đng đu
tranh bo v ch quyn
bin đo ca Vit Nam
hin nay.
TTrraanngg 6655
bng sông Cu Long. Vì vy, các đo như: Côn Lôn
(Bà Ra - Vũng Tàu), Phú Q uc (Kiên Giang),... đu có
dân cư đến khai phá, lp nghip.
- Bên cnh vic t chc khai phá đt đai, các chúa
Nguyn còn xây dng thành trì, đp lũy trên đt lin,
b trí vic phòng th ven bin, thành lp các đi
quân canh gi bin đo.
- Thế k XVIII, tiếp ni các chúa Nguyn, triu Tây Sơn
cũng luôn quan tâm đến vic duy trì, t chc vic khai
thác qun đo Hoàng Sa, thc hin ch quyn ca
mình đi vi bin đo.
- T năm 1802 - 1884: Các vua triu Nguyn ra sc
cng c ch quyn bin đo qua vic t chc kho
sát, thăm dò, khai thác, đo đc thy trình, v bn đ
và cm c trên qun đo Hoàng Sa đ khng đnh
ch quyn ca Vit Nam.
5. T cui thế k XIX - hin hay:
- T năm 1884 - 1945: Sau khi kí Hip ưc Pa-tơ-nt
vi triu Nguyn, Pháp đi din quyn li trong quan
h đi ngoi và vic bo v ch quyn, toàn vn lãnh
th ca Vit Nam, tiếp tc thc thi ch quyn trên
Bin Đông, qun đo Hoàng Sa và qun đo Trưng
Sa.
- T năm 1945 đến nay: Nhà nưc Vit Nam qua các
thi kì lch s tiếp tc có hot đng đu tranh kiên
quyết nhm thc thi ch quyn bin đo cũng như
ch quyn qun đo Tng Sa và qun đo Hoàng
Sa.
6. Ý nghĩa:
- Khai phá, xác lp và thc thi quyn, ch quyn bin
đo nói chung và đi vi qun đo Hoàng Sa, Trưng
Sa nói riêng.
- Là cơ s lịch s vng chc cho hot đng đu tranh
bo v ch quyn bin đo ca Vit Nam hin nay.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
TTrraanngg 6666
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào hình 2.1 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
Th
i gian
Bi
u hi
n/ b
ng ch
ng
Ý
ngh
ĩ
a
Thi tin s
- Nhiu b lc đã sinh
sng các hang đng
ven bin Hi Phòng,
Qung Ninh, Ngh An, Hà
Tĩnh, Qung Bình...
- Khai phá, xác lp và
thc thi quyn, ch
quyn bin đo nói
chung và đi vi qun
đo Hoàng Sa, Trưng
Sa nói riêng.
- Là cơ s lch s vng
chc cho hot đng đu
tranh bo v ch quyn
bin đo ca Vit Nam
hin nay.
Thế k VII đến thế k X
- Hoa văn hình thuyn
trang trí trên các thp
đng, trng đng thuc
văn hoá Đông Sơn.
- Hot đng ngoi
thương ca vương quc
TTrraanngg 6677
Chămpa và Phù Nam
Thế k X đến thế k XV
- Cư dân ven bin tiếp
tc khai thác bin, lp
nghip
- Nhiu cuc đu tranh
chng ngoi xâm ca
ngưi Vit gn lin vi
Bin (ví d: 3 trn chiến
ti ca bin Bch Đng,
)
- Hot đng ngoi
thương din ra sôi ni ti
các hi cng, như: Vân
Đn, Hi Thng, Hi
Triu, Đi Chiêm, Tân
Châu
Thế k XVI đến cui thế k
XIX
- Các cng th, đô th c
c Đàng Ngoài và Đàng
Trong đu hưng ra bin.
- Chính quyn chúa
Nguyn, nhà Tây Sơn,
nhà Nguyn có nhiu
hot đng khai thác, xác
lp và thc thi ch quyn
ti qun đo Hoàng Sa
và qun đo Trưng Sa.
Cui XIX đến nay
- Các hot đng khai
thác, thc thi và bo v
ch quyn tiếp tc đưc
tiến hành.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
TTrraanngg 6688
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS làm bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Hot đng này nếu còn thi gian GV hưng dn HS làm vic lp, nếu
không còn thi gian thì hưng dn hc sinh làm vic nhà.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau: (chn nhim v 2)
Bin đo là mt phn máu tht thiêng liêng ca T quc Vit Nam. Quá
trình khai thác và xác lp quyn, ch quyn bin đo đã đưc cha ông ta ni
tiếp nhau thc hin qua hàng ngàn năm lch s. Vic bo v ch quyn bin
đo luôn là trách nhim ln lao trong công cuc dng nưc và gi nưc ca
dân tc ta.
Tri qua hàng ngàn năm dng nưc và gi nưc, biết bao nhiêu ngưi con
đt Vit đã ngã xung đ gi vng bin tri, gi màu xanh yêu thương ca bin.
Không ch là các chiến s hi quân mà c ngư dân, nhng con ngưi lao đng
bình d y cũng là nhng tm gương sáng v tinh thn dân tc. H đã dũng
cm vươn khơi bám bin, bám tr vi các ngư trưng truyn thng cha ông đ
làm ăn và cũng đ bo v ch quyn vùng bin thiêng liêng ca T Quc.
Trong bi cnh hin nay, khó khăn ln nht mà chúng ta đang phi đi mt
là tình trng chng ln gia vùng bin đo ca nhiu quc gia đã dn đến
nhng tranh chp, nh hưng đến tình hình an ninh trên Bin Đông. Thc tin
TTrraanngg 6699
đó đòi hi chúng ta cn bình tĩnh, khôn khéo đ gii quyết các tranh chp bng
bin pháp hòa bình.
Mi ngưi dân Vit hãy luôn t hào, hãy luôn c gng gìn gi và bo v
ch quyn bin đo bng nhng vic làm thiết thc, phù hp, ví d như: cách
hc tp tt, lao đng tt, tr thành mt ngưi công dân tt đ cng hiến tài,
đc ca mình góp phn xây dng cho đt nưc ngày càng giàu, mnh hơn. Hãy
cùng chung tay ng h sc ngưi sc ca, hưng triu trái tim v bin đo đ
lng nghe: T Quc gi tên mình.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
H
T
| 1/69

Preview text:

CHƯƠNG 4. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM
BÀI 11. PHẠM VI BIỂN ĐÔNG, VÙNG BIỂN ĐẢO VÀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 5 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X ác định được trên bả n đồ phạ m v i Biển Đ ô ng, cá c nước v à vùng lãn h thổ có
c hung Biển Đ ông vớ i V iệt Nam .
- Xác định đượ c trên b ản đồ c ác m ố c xác định đườ ng cơ sở , đường p hân c hia
v ịnh Bắc B ộ g iữa Việt N am và Tru ng Q uố c.
- T rình b ày đ ượ c khá i niệm vù ng nộ i thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãn h hả i, vùn g đặc
q uyền kinh tế, th ềm lục địa của V iệt Nam (theo Luậ t B iển Việt N am ).
- T rình b ày được đặc đ iểm tự nhiên v ùng biển đ ảo VN . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ X ác đ ịnh được trên bản đồ phạ m vi Biển Đô ng , cá c nướ c v à v ùng lãn h thổ có
c hung Biển Đ ông vớ i V iệt Nam .
+ Xác định đượ c trên bả n đồ các m ốc xác định đường cơ sở , đườn g ph ân c hia
v ịnh Bắc B ộ g iữa Việt N am và Tru ng Q uố c.
+ Trình b ày đượ c khái niệm v ùng nộ i thủ y, lãn h hải, tiếp g iáp lãnh hả i, v ùng đặc
q uyền kinh tế, th ềm lục địa của V iệt Nam (theo Luậ t B iển Việt N am ).
+ Trình bày đượ c đặc điểm tự nhiên vùn g b iển đảo VN.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr14 5 -1 53 .
+ Q uan sá t bản đ ồ hình 1 1 .1 SG K tr1 4 6 đ ể xác định p hạm v ị v à c ác nướ c, v ùng
lãnh thổ có chun g Biển Đ ô ng v ới VN .
+ Q uan sát sơ đồ hìn h 1 1 .2 SG K tr1 47 để xác đinh ph ạm vi các vùn g b iển c ủa V N.
+ Q uan sát b ản đồ hình 1 1.3 SG K tr1 48 v à hìn h 1 1 .4 SG K tr1 5 0 để xác định các
m ố c đ ườ ng cơ sở và đ ườ ng phân c hia vịnh Bắc B ộ g iữa V N và Tru ng Q uố c.
+ Q uan sát bản đồ hình 11 .5 SG K tr1 53 để trình bày đặc điểm hải văn c ủa v ùng b iển nướ c ta. Trang 1
- Năn g lực v ận d ụng tri thức địa lí g iải quyết m ộ t số v ấn đề thực tiễn: tìm hiểu về
v ị trí địa lý, đặc điểm tự n hiên của m ộ t tro ng cá c khu v ực biển và hải đ ảo sau: v ịnh
B ắc B ộ, vịnh Thá i Lan, quần đ ảo H oàn g Sa, q uần đảo Trường Sa.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, yêu nước, yêu biển – đảo Việt Nam ,
ý thức b ảo v ệ c hủ quyền biển – đảo củ a V N.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat ĐLVN .
- H ình 11 .1 . Bản đ ồ c ác nướ c có chu ng Biển Đô ng , hình 1 1.2. S ơ đồ m ặt cắt khái
q uát c ác v ùng b iển V iệt Nam , b ảng 11 .1 . Tọ a độ các điểm c huẩn đườ ng c ơ sở
d ùng để tính ch iều rộn g lãnh hải c ủa lục địa VN , hìn h 1 1 .3 . Đườ ng c ơ sở dùn g để
tính c hiều rộ ng lãnh hả i c ủa lụ c địa VN , hình 11 .4 . Đ ườ ng ph ân định lã nh hải, v ùng
đ ặc q uyền kinh tế và thềm lục đ ịa g iữa VN và Trung Q uốc trong vịnh Bắc B ộ , b ảng
1 1 .2 . Tạo độ 2 1 đ iểm đườ ng p hân định lãnh hải, vùng đặc quyền kin h tế và thềm
lục địa g iữa V N và Tru ng Q uố c tro ng v ịn h B ắc Bộ , hình 11 .5 . Lượ c đồ d òng biển
theo m ùa tro ng Biển Đ ông ph óng to.
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “V ượ t ch ướ ng ngại vật” cho HS .
: HS giải m ã được “Chướng ngại vật” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “V ượt c hướ ng ngạ i vậ t” lên b ảng : 1 2 3 4 Trang 2
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- “C hướn g ng ại v ật” là tên hình ảnh ẩn sau 4 m ản h g hép đượ c đá nh số từ 1 đến
4 tương ứng v ới 4 c âu hỏi.
- C ác em d ựa vào A tlat ĐLVN v à kiến thức đã họ c để trả lờ i, c ác em c ó q uyền
lựa chọ n thứ tự c âu hỏi để trả lời, m ỗ i c âu hỏi có 1 lượt trả lời.
- Em nào trả lờ i đúng sẽ nhận đ ượ c 1 p hần qu à n hỏ (ví dụ 1 câ y b út) v à m ảng
g hép sẽ b iến m ất để hiện ra m ộ t g ó c c ủa h ình ảnh tươ ng ứng , trả lời sai m ản h
g hép sẽ b ị khóa lại, tro ng quá trình trả lờ i, em nào trả lờ i đún g “Ch ướ ng ngại vật” thì
sẽ nhận đượ c p hần quà lớ n hơn (ví dụ 3 c ây bú t). * Hệ thố ng c âu hỏi:
Câu 1: Kể tên 5 loài động vật của nước ta.
Câu 2: Kể tên 5 loài thảm thực vật của nước ta.
Câu 3: Kể tên 5 vườn quốc gia của nước ta.
Câu 4: Kể tên 5 khu dự trữ sinh quyển của nước ta.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào A tlat Đ LV N và kiến thức đã họ c , suy ng hĩa để trả lời câu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình:
Câu 1: Khỉ, vượn, hươu, voi, hổ,…
Câu 2: Rừng kín thường xanh, rừng thưa, rừng tre nứa, rừng ngập m ặn, rừng trên n úi đá v ôi,…
Câu 3: Ba Bể, Cúc Phương, Bạch M ã, Cát Tiên, Phú Quốc,…
Câu 4: Cát Bà, Cù lao Chàm , Cần Giờ, Kiên Giang, Cà M au,… Trang 3 BIỂN ĐÔNG
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Biển Đông là m ột biển lớn, có vai trò
q uan trọ ng c ả về m ặ t tự nhiên v à kinh tế - c hính trị - xã hộ i đối vớ i kh u v ực nó i riên g
v à trên thế g iới nó i chun g. V ậy, Biển Đô ng nói c hung và v ùng biển Việt N am thuộ c
B iển Đ ô ng có vị trí v à p hạm v i n hư thế nào? Để biết đượ c n hữn g đ iều nà y, lớ p
c húng ta cùng tìm hiểu q ua b ài họ c h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (200 phút)
: HS xác định được trên bản đồ phạm vi Biển Đông, các nước và
v ùng lãnh thổ có chu ng Biển Đô ng v ới Việt N am .
: Q uan sát hình 11.1 kết hợp kênh chữ SGK tr145, suy nghĩ cá
n hân để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Vị trí địa lí và phạm vi Trang 4
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . của Biển Đông
* G V treo hình 11 .1 lên b ảng.
- Biển Đ ô ng thu ộc Thái
Bình D ương , c ó d iện tíc h
* G V yêu cầu HS q uan sát h ình 11 .1 ho ặc A tlat ĐLVN khoảng 3,44 triệu km2,
v à thôn g tin tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
trả i rộ ng từ v ĩ độ 30N
đến v ĩ độ 26 0B v à từ kinh độ 1 0 00 đến 12 1 0Đ. - Vùng biển VN là m ộ t
phần của Biển Đô ng , có
diện tích kho àng 1 triệu km 2. - C ác nướ c có c hung
Biển Đ ông vớ i Việt N am là: Trung Q uốc , Phi-lip -p in, In-đ ô-nê-xia,
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Bờ -ru-nây, M a-lay-xia,
* H S q uan sát h ình 11 .1 v à đọ c kênh c hữ trong SG K, Xing-ga-po , Thái Lan,
su y ng hĩ đ ể trả lờ i câu hỏ i. Ca m -p u-c hia .
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Biển Đô ng c ó diện tích khoản g 3,4 4 triệu km 2, là
b iển lớ n th ứ 3 tro ng các biển trên thế g iớ i.
2 . Biển Đô ng thuộ c T hái B ìn h D ươ ng , trải rộn g từ v ĩ đ ộ
3 0N đến v ĩ độ 26 0B v à từ kinh độ 1 0 00 đến 1 21 0Đ .
3 . H S xác định đ ượ c hai v ịnh lớn là vịnh B ắc B ộ v à v ịnh Thái Lan. 4 .
- C ác nướ c c ó ch ung Biển Đô ng v ới V iệt N am là: T rung Q u ốc , Phi-lip-pin, In-đô -nê-xia, Bờ -ru-nây,
M a -lay-xia, Xing -g a-p o , T hái Lan, C am -p u-c hia.
- Vùng lã nh thổ c ó c hung Biển Đô ng v ớ i V iệt Nam là: Trang 5 Đ ài Lo an.
5 . V ùng b iển V N là m ộ t phần c ủa B iển Đô ng , có d iện
tíc h kh oàn g 1 triệu km 2.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Diện tích Biển Đông gấp ba lần diện
tíc h đấ t liền: 1 triệu km 2/33 1 21 2 km 2). T ính trung b ình
tỷ lệ diện tíc h theo số km bờ b iển thì c ứ 1 0 0km 2 có
1 km b ờ b iển (so v ới trung b ình c ủa th ế g iới là 60 0 km 2
đ ất liền trên 1km b ờ b iển). 2.2. :
- HS xác định đượ c trên b ản đồ c ác m ố c xác định đườ ng cơ sở , đườ ng
p hân c hia v ịnh Bắc B ộ g iữa Việt N am và Tru ng Q uố c.
- H S trình b ày đ ược khái n iệm v ùng nộ i thủy, lãnh hải, tiếp g iáp lãnh hả i,
v ùng đ ặc q uyền kinh tế, thềm lục địa của Việt N am (theo Luật Biển V iệt Nam )
: Quan sát bảng 11.1, 11.2, hình 11.2 đến 11.4 kết hợp kênh
c hữ SG K tr1 46 -1 5 0, thảo luậ n n hóm để trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 6 Trang 7
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Các vùng biển của
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . Việt Nam ở Biển Đông
* G V treo b ảng 1 1 .1, 11 .2 v à hình 1 1 .2 đến 1 1.4 lên - Đườn g c ơ sở đ ể tính
chiều rộ ng lãnh hả i VN là b ảng . đường thẳng gãy khúc ,
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , nối liền các điểm từ 0 –
yêu c ầu HS qu an sát b ảng 11 .1 , 1 1.2, h ình 11 .2 đến A1 1 .
1 1 .4 v à thô ng tin tron g bà y, thảo luận nhó m trong 15 - Vùng b iển nước ta có
p hút để trả lờ i c ác c âu hỏi theo p hiếu họ c tập sau :
diện tích kho àng 1 triệu
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – phiếu học tập số 1 km 2. Phần câu hỏi Phần trả lời
- Nộ i thuỷ là vù ng nước
tiếp g iáp vớ i bờ b iển, ở
phía tro ng đường c ơ sở
và là b ộ p hận lãnh thổ của Việt N am .
- Lã nh hải là v ùng b iển
có ch iều rộ ng 12 hả i lí
tính từ đườ ng c ơ sở ra phía biển. Ran h g iới ngo ài củ a lãnh hải là
biên g iớ i q uố c g ia trên biển c ủa Việt N am . - V ùng tiếp g iá p lãnh
hải là vùng biển tiếp liền và nằm n go ài lãnh hải
Việt N am , có c hiều rộ ng
12 hải lí tính từ ranh g iới ngo ài của lãnh hải. - Vùng đặc qu yền kinh
tế là vùng b iển tiếp liền và nằm n go ài lãnh hải
Việt Nam , hợ p v ới lãnh
hải thành m ộ t vù ng b iển
có chiều rộ ng 2 0 0 h ải lí Trang 8
tính từ đường cơ sở .
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – phiếu học tập số 2 - Thềm lục địa V iệt
Nam là đáy biển v à lò ng Phần câu hỏi Phần trả lời
đất d ưới đáy b iển, tiếp
liền v à nằm ng o ài lãnh
hải Việt Na m , trên to àn
bộ phầ n kéo d ài tự nhiên
của lãnh thổ đ ất liền, c ác
đảo và q uần đảo c ủa Việt N am c ho đến m ép
ngo ài của rìa lục địa.
- Đ ườn g p hân định vịnh
Bắc B ộ g iữa Việt N am và Trung Q uốc được xác
địn h b ằng 21 đ iểm có
tọ a độ xá c định, nố i tuần
tự v ớ i nh au b ằng các đoạ n thẳ ng.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát bảng 1 1.1, 1 1.2, hình 1 1.2 đến Trang 9
1 1 .4 và thông tin tro ng bà y, suy ng hĩ, thảo lu ận nhó m
đ ể trả lờ i câu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 3 , 7
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
Vùng b iển n ướ c ta c ó d iện tíc h
kho àng 1 triệu km 2 b ao g ồ m nội
thủy, lãn h h ải, v ùng tiếp g iá p lãnh
hải, vùn g đ ặc q uyền kinh tế và thềm lục đ ịa.
C ăn cứ theo Phá p luật VN , đ iều
ước q uố c tế về b iên giớ i lãnh thổ
m à nước ta là thà nh viên v à C ông
ước c ủa Liên hợp q uốc về Luật biển năm 19 8 2.
- Đườ ng c ơ sở để tính c hiều rộng
lã nh hải V N là đ ường thẳn g g ãy
khúc , nố i liền c ác đ iểm từ 0 – A 1 1.
HS xác định trên b ản đồ :
- M ốc 0 - nằ m trên ran h g iới p hía
Tây Na m c ủa v ùng nướ c lịch sử
của nước C ộ ng hò a xã h ội c hủ
ng hĩa V iệt Nam và C ộ ng h òa nhân dâ n C am p uc hia.
- M ốc A 1 - tại hòn N hạn, q uần đảo
Thổ C h u, tỉnh Kiên G ian g. Trang 10
- M ố c A 2 - tại hò n Đ á Lẻ ở Đ ông
Nam H ò n K ho ai, tỉnh C à M au.
- M ố c A 3 - tại hò n T ài Lớ n, C ô n Đảo .
- M ốc A 4 - tại hòn B ông Lan g, C ô n Đảo .
- M ố c A 5 - tại hòn Bảy C ạnh, C ô n Đảo .
- M ố c A 6 - hò n H ải (nhó m đảo
Phú Q uý), tỉnh Bình Thu ận.
- M ố c A 7 - hò n Đô i, tỉnh K hánh Hò a.
- M ố c A 8 - m ũi Đ ại Lã nh, tỉnh Phú Y ên.
- M ố c A 9 - hòn Ô ng C ăn, tỉnh Bình Định.
- M ốc A 10 - đảo Lý S ơn, tỉnh Q uảng Ng ãi.
- M ốc A 1 1 - đảo C ồn C ỏ , tỉnh Q uảng Trị.
- Nộ i thuỷ là v ùng nướ c tiếp g iáp
vớ i b ờ b iển, ở phía tro ng đườ ng c ơ
sở v à là b ộ p hận lãnh thổ c ủa Việt Nam .
- Lãnh hải là v ùng b iển c ó c hiều
rộng 1 2 hải lí tính từ đườ ng c ơ sở
ra p hía b iển. Ranh giớ i ng o ài c ủa
lã nh h ải là biên g iới quố c g ia trên biển của Việt N am .
2 . N hóm 7 – p hiếu họ c tập số 2 Trang 11 Phần câu hỏi Phần trả lời
- V ùng tiếp g iá p lãn h hải là vùng
biển tiếp liền và nằm ng o ài lãnh
hải V iệt Na m , có chiều rộ ng 12
hải lí tính từ ranh g iới ngo ài c ủa lã nh hải.
- V ùng đặc q uyền kinh tế là vùng
biển tiếp liền và nằm ng o ài lãnh
hải V iệt Na m , h ợp vớ i lãnh hải
thành m ộ t v ùng b iển c ó c hiều
rộng 20 0 hải lí tính từ đườ ng cơ sở.
Thềm lục đ ịa Việt N am là đáy
biển và lò ng đất d ướ i đáy b iển,
tiếp liền v à nằm n go ài lãnh hải
Việt N am , trên toàn b ộ p hần kéo
dà i tự nhiên c ủa lãnh thổ đấ t liền,
các đảo v à quầ n đ ảo c ủa Việt
Nam cho đến m ép ng o ài của rìa lụ c địa. Trang 12
- T rườ ng hợ p m ép ngo ài c ủa rìa
lụ c đ ịa này c ác h đườ ng cơ sở
chưa đủ 20 0 hải lí: thì th ềm lụ c
địa nơi đó được kéo d ài đ ến 2 00
hải lí tính từ đườn g cơ sở .
- T rườ ng hợ p m ép ngo ài c ủa rìa
lụ c địa nà y vượt quá 20 0 hải lí
tín h từ đ ườ ng c ơ sở : thì th ềm lụ c
địa nơ i đó đ ượ c kéo dài không
qu á 3 50 hải lí tính từ đườn g cơ sở
ho ặc khô ng q uá 1 00 hải lí tính từ
đườn g đẳng sâu 25 0 0 m .
- Ng ày 25 /1 2/20 0 0, H iệp đ ịnh v ề
ph ân định lãnh hải, vùng đặ c
qu yền kinh tế và thềm lục địa c ủa
VN v à T rung Q uố c tro ng v ịnh Bắ c Bộ đ ã được kí kết.
- H S xác định: Đ ườ ng p hân định
vịnh Bắc Bộ giữa Việt N am và
Trung Q u ốc đ ượ c xác định bằng
21 điểm có tọ a độ xác định, nối
tuần tự v ới nhau bằ ng c ác đo ạn thẳng .
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo VN.
: Quan sát hình 11.5 kết hợp kênh chữ SGK tr151-152 suy nghĩ
c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 13
trả lời được các câu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Đặc điểm tự nhiên
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . vùng biển đảo Việt Nam
* G V treo hình 11 .5 lên b ảng.
* G V yêu c ầu HS q uan sát hình 11 .5 và thô ng tin tron g
- Đ ịa hình ven b iển rất đa
b ày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu h ỏi sau:
dạng , b ao gồ m : vịnh c ửa
sông , b ờ b iển m ài m ò n,
ta m g iá c c hâu, các b ãi
cát p hẳng , cồ n cá t, đ ầm
phá, v ũng v ịn h n ướ c sâu ,. ..
- Vùng th ềm lục địa rộ ng,
bằng p hẳng ở p hía bắc
và p hía nam , h ẹp và sâu ở m iền Trun g.
- C ó n hiểu đả o v à q uần
đảo , tro ng đó c ó 2 q uần Trang 14 đảo xa b ờ là Ho àng Sa và Trườn g Sa.
- N hiệt đ ộ: khá cao , trên
23 °C , b iên độ nhiệt nhỏ hơn đấ t liền. - Lượ ng m ưa: nhỏ hơ n
trên đất liền kho ảng trên 11 0 0 m m /nă m .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- G ió trên Biển: thay đ ổi
* H S q uan sát q uan sát hình 11 .5 v à đọ c kênh c hữ th eo m ùa v à m ạnh hơ n
tro ng SG K, suy ngh ĩ để trả lờ i c âu hỏi. trên đất liền.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá - T hiên tai: bão , lố c , áp
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa th ấp nhiệt đ ới,... H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Đ ộ m uố i trun g b ình là
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S 32 - 33 % 0.
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: - D òng biển: tha y đ ổi
1 . Đ ịa h ình v en b iển rất đa d ạng , b ao g ồ m : v ịnh c ửa th eo m ùa: m ùa đô ng ,
sô ng , b ờ b iển m ài m ò n, tam g iác c hâu, các b ãi c át dò ng b iển c ó hướ ng
p hẳng , cồ n c át, đ ầm phá, v ũng v ịn h n ướ c sâu ,...
đôn g b ắc - tây nam ; m ù a
hạ, là tây nam - đô ng b ắc .
2 . Đ ịa hình thềm lục địa c ó sự tiếp nố i vớ i địa hình
trên đấ t liền. V ùng thềm lục đ ịa rộn g, b ằng p hẳng ở - Ch ế đ ộ thủy triều : nhật
p hía bắ c và p hía n am , hẹp và sâu ở m iền T rung . triều đều, nhật triều không đều, bá n nhật 3 .
triều và b án nhật triều
- T ên m ộ t số đảo : đảo C át B à (Hả i Phò ng ), đảo Bạc h không đều.
Lo ng Vĩ (H ải P hòn g), đ ảo C ồ n C ỏ (Q uảng Trị), đảo Lý
S ơn (Q uản g N g ãi), đả o P hú Q uố c (K iên G iang ), đảo
P hú Q uý (Bình Thu ận ),…
- Tên m ột số q uần đảo : q uần đảo H oà ng Sa (Đ à
N ẵng ), q uần đ ảo Trườ ng Sa (K hánh H òa ), q uần đảo
T hổ C hu (Kiên G iang ),…
- C ác đảo và q uần đảo đ óng v ai trò rất q uan trọ ng về
kinh tế - c hính trị và an ninh q uố c p hòng . Trang 15 4 .
- N hiệt đ ộ b ề m ặt nướ c b iển trung b ình năm là trên 23 °C .
+ M ùa hạ: nhiệt độ g iữa c ác v ùng b iển ít chênh lệc h;
+ M ùa đ ông : nh iệt đ ộ giảm khá nhanh từ vù ng b iển
p hía nam lên vùn g b iển ph ía b ắc .
+ Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở v ùng b iển đảo
n hỏ hơ n trên đất liền.
- Lượ ng m ưa trên b iển thườn g nhỏ hơ n trên đất liền,
kh oảng trên 11 0 0 m m /năm ; các đảo có lượ ng m ưa lớ n hơn .
5 . H ướ ng gió th ay đ ổi theo m ùa:
-Từ tháng 1 0 đến tháng 4 năm sau , g ió m ùa m ùa
đ ông và Tín p hon g có hướn g đô ng b ắc chiếm ưu thế;
- Từ tháng 5 đến tháng 9, g ió m ùa h ướ ng đ ông nam c hiếm ưu thế.
- G ió trên b iển m ạnh hơ n trên đất liền rõ rệt. 6 .
- V ùng b iển n ướ c ta là nơ i ch ịu nhiều thiên tai: b ão , áp
thấ p nhiệt đớ i, lố c ,...
- Trun g bình m ỗ i năm có 3 - 4 c ơ n b ão trực tiếp đổ bộ
v ào đ ất liền V iệt Nam .
- Tần suất b ão lớ n nhất là vào tháng 9. Đ ổ b ộ vào v ùng B ắc Tru ng Bộ . 7 .
- H ướn g c hảy c ủa d òng biển ven b ờ ở nướ c ta thay đ ổi theo m ùa:
+ M ùa đô ng , d ò ng b iển c ó hướ ng: đô ng b ắc - tây nam .
+ M ùa hạ, dò ng biển c hảy theo hướng tây na m - đô ng b ắc .
- N g uyên nhân : d o ho ạt độ ng c ủa gió m ùa.
8 . Đ ộ m u ối bình q uân c ủa Biển Đô ng là 3 0 - 33 % 0; Trang 16
tha y đổ i theo khu vực, theo m ùa v à th eo độ sâu.
9 . Ch ế độ th uỷ triều rất đa d ạng :
- B ao g ồ m : nhậ t triều đều, nhật triều khô ng đ ều, b án
n hật triều v à b án nh ật triều kh ông đều. Tro ng đó, chế
đ ộ nhật triều đều rất điển hình (đ ặc b iệt ở vịnh Bắc B ộ).
- Đ ộ cao triều c ũng thay đổ i tuỳ đo ạn bờ biển (cao
n hất là từ Q uảng Ninh đến Thanh H oá, thấ p nhất là
v ùng b iển v en b ờ đồ ng bằn g sô ng C ửu Lo ng ).
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Thuỷ triều Việt Nam diễn biến khá đa
d ạng : v ới c hiều d ài 32 6 0 km b ờ biển c ó đủ các c hế độ
thu ỷ triều c ủa thế giớ i như nhật triều, n hật triều khô ng
đ ều, bá n nhậ t triều và bán nhật triều k hông đều p hân
b ố xen kẽ, kế tiếp nhau. Đ ặc b iệt, nhật triều ở đảo Hò n
D ấu (Đồ Sơ n) là điển hình trên thế g iới.
1 . Vù ng b ờ b iển Bắc Bộ v à Thanh H oá : nhật triều. H ò n
G a i, H ải Phò ng thu ộc nhật triều rất thuần nh ất vớ i số
n gày nh ật triều hầ u hết trong tháng . Độ lớn triều
kh oảng 3,6 - 2 ,6 m . Ở ph ía nam Tha nh Ho á có 18 - 22 n gày nhật triều.
2 . Vù ng b ờ b iển Trung Bộ từ Ng hệ A n đến Cửa G ianh:
n hật triều khô ng đều, số ng ày nhậ t triều chiếm hơ n
n ửa tháng . Đ ộ lớn triều kho ảng 2,5 - 1 ,2 m .
3 . V ùng biển p hía nam C ửa G ianh đến cửa T huận A n:
b án nhật triều khô ng đ ều. Đ ộ lớ n triều khoản g 1 ,0 - 0 ,6 m .
4 . Vù ng b iển Thuận A n v à lân c ận: b án nhật triều.
5 . Nam Thuận A n đến b ắc Q uảng N am : b án nhật triều
kh ông đều, đ ộ lớn triều kho ảng 1,2 - 0 ,8 m . Trang 17
6 . G iữa Q uản g Na m đến Bình Thuận: nhật triều khô ng
đ ều. Đ ộ lớ n triều kh oản g 2 ,0 - 1 ,2 m .
7 . Từ H àm Tân đến gần m ũ i C à M au: bá n n hật triều
kh ông đều. Độ lớ n kho ảng 3 ,5 - 2 ,0 m .
8 . T ừ m ũi Cà M au đến H à Tiên: nh ật triều khô ng đều.
Đ ộ lớ n triều khoản g trên d uớ i 1 m .
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu c ầu HS d ựa và o kiến thức đ ã họ c , hãy trả lờ i câ u hỏ i sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa v ào hình 1 1 .5 v à kiến thức đ ã họ c , suy ngh ĩ, trao đổ i v ới bạn để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình:
D ò ng b iển ven b ờ nướ c ta có sự thay đổ i theo m ù a v ề hướ ng c hảy:
- M ù a đ ông , d òng biển có hướ ng đô ng b ắc - tây nam ;
- M ù a h ạ, d ò ng b iển c hảy th eo hướ ng ngượ c lại, là tây nam - đô ng b ắc .
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà. Trang 18
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
Lựa c họn: Trình bà y v ị trí đ ịa lí, đ ặc điểm tự nhiên c ủa qu ần đảo T rườ ng S a - Vị trí địa lí:
+ Q uần đả o T rườ ng Sa của Việt N am n ằm về p hía N am Biển Đô ng , ở tro ng
kh oảng từ 6 03 0’ đ ến 1 20 độ vĩ B ắc, 1 11 00 0 đến 11 7 02 0’ đ ộ kinh Đ ô ng; C ách
v ịnh Ca m Ran h (Khá nh Hò a) kho ảng 24 8 hải lý và c ách đảo Hả i N am (Tru ng
Q u ốc ) g ần 60 0 h ải lý.
+ Đây là q uần thể g ồm h ơn 1 0 0 đảo , bã i ng ầm , b ãi san h ô, trải rộ ng trên
v ùng b iển kho ảng 1 80 .0 0 0 km 2 và án ngữ v ùng biển rộ ng p hía Đ ông N am nướ c ta.
+ C ăn cứ v ào vị trí và kh oảng c ách giữa c ác đ ảo , quầ n đảo Trườ ng Sa đượ c
c hia thành 8 c ụm : So ng Tử, Thị T ứ, Lo ại Ta, N am Y ết, Sinh Tồ n, T rườ ng Sa,
T hám Hiểm v à Bình Ng uyên. - Đặc điểm tự n hiên:
+ D iện tíc h c ác đảo : c ác đảo thuộ c q uần đ ảo Trường S a c ó diện tích nhỏ ;
tro ng đó, B a B ìn h là đảo rộn g nhất, c ó d iện tíc h kho ảng 0 ,6 km 2.
+ Độ ca o c ủa c ác đảo (so vớ i m ặt nước b iển trun g b ình) khoản g từ 3 m - 5
m ; cao nhất là đ ảo So ng Tử T ây, kh oảng từ 4 m - 6 m (lúc thủ y triều xuốn g).
+ C hất đấ t trên các đảo c hủ yếu là c át sa n h ô, c ó lẫn các lớp phâ n c him và
m ù n c ây, dà y kho ảng 5 c m - 1 0 c m .
+ M ộ t số đ ảo có m ạch nướ c ngầ m , c ó thể tạo ra cá c giếng nướ c ngọ t, như:
S ong Tử Tây, S ong Tử Đô ng , Trườ ng S a, v .v . Đây là v ấn đề rất qu an trọ ng để
đ ưa d ân ra sin h số ng trên cá c đảo và p hát triển dịc h v ụ hậu cần ng hề c á.
+ Ng oà i c ác đảo nổi, c òn có cá c b ãi đá, san hô ng ầm , như: Sinh Tồ n Đ ôn g,
C hữ Thập , C hâu Viên, G a V en, Ken Na n, Đ á Lớ n, Thuyền C hài, v .v. Trang 19
+ K hí hậu ở q uần đảo Trườn g S a đượ c c hia thành h ai m ùa: m ùa khô (từ
thá ng 1 đến tháng 5 ) v à m ùa m ưa (từ th áng 5 đến tháng 1 củ a năm sa u) v ớ i
lượ ng m ưa rất lớ n, kho ảng hơ n 2 .5 0 0 m m . C ác hiện tượ ng thời tiết cực đo an,
n hư: giô ng , lốc diễn ra qua nh nă m v à là nơi th ườ ng xuyên hứng c hịu c ác c ơn b ão lớ n đi qua.
+ Th ảm th ực vật ở q uần đảo Trườ ng Sa tươ ng đố i p ho ng p hú v ới nhiều loạ i
c ây xa nh, như: ph ong b a, m ù u, bàng v uôn g, p hi lao và m ộ t số dây leo, c ỏ dạ i
v ùng nh iệt đ ới. Đặ c biệt, trên đ ảo So ng T ử Đô ng c ó c ả vườn d ừa v à nhiều cây n hỏ.
+ N gu ồn lợ i hải sản ở Trườ ng Sa c ũng rấ t đa d ạng , bao g ồm nhiều lo ại đ ộng
v ật quý, hiếm v à có giá trị kinh tế c ao , n hất là tô m h ùm , vích v à c á ng ừ đạ i d ươ ng, v .v.
* HS cò n lạ i lắ ng ng he, b ổ sung , c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạn và sản p hẩm c ủa cá nhân . Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 12. MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN BIỂN ĐẢO VIỆT NAM Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Nêu đượ c đ ặc đ iểm m ô i trườ ng b iển đảo v à vấn đ ề b ảo vệ m ô i trườ ng biển đ ảo V iệt N am .
- T rình b ày được các tài ng uyên b iển v à th ềm lục địa Việt N am . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Nêu đ ượ c đặ c điểm m ô i trường biển đả o và vấn đề b ảo v ệ m ô i trườn g biển đ ảo V iệt N am . Trang 20
+ Trình bày đượ c c ác tài nguyên biển và thềm lục đ ịa V iệt Nam .
- N ăng lực tìm hiểu địa lí: K hai thá c kênh hình và kênh c hữ tro ng SG K từ tr1 5 4-15 6 .
- Năng lực vận d ụng tri thức đ ịa lí giải quyết m ột số vấn đề thực tiễn: sưu tầm
m ộ t số thô ng tin về m ô i trường b iển đảo V iệt Nam .
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, có tinh thần yêu nước, yêu biển –
đ ảo V iệt N am , ý thức bả o vệ tài ng uyên v à m ôi trường b iển – đ ảo VN .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- H ình 12 .1 . Bãi b iển M ỹ kh ê, Đà N ẵng ; hình 12 .2 . G iàn kho an tại m ỏ Bạc h H ổ , Bà
Rịa – V ũng T àu phó ng to.
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “X em hình đo án tên b ãi b iển” cho HS .
: HS giải được trò chơi “Xem hình đoán tên bãi biển” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “X em hình đó n tên b ãi b iển” lên bả ng: 1 2 3 4 5 6 * G
V lần lượt cho H S q uan sát c ác q uố c kì trên theo thứ tự từ 1 đến 6 , yêu c ầu H S c ho Trang 21
b iết tên quố c g ia tương ứng v ới m ỗi q uố c kì trên. G V khen thưởng c ho H S trả lờ i đ úng .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát c ác q uốc kì kết h ợp vớ i sự hiểu b iết của b ản thân, suy nghĩa để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Nha Trang 2. Vũng Tàu 3. Vịnh Hạ Long 4. Phú Quốc 5. Đà Nẵng 6. Phan Thiết
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Thiên nhiên vùng biển đảo Việt Nam
c ó sự p hân ho á đa d ạng v à giàu tiềm n ăng, nổ i bậ t v ới hàng trăm b ãi tắm đẹp th u
h út nhiều d u khá ch trong và ngo ài nướ c, có thể giúp nướ c ta thực hiện đượ c m ục
tiêu “trở thành q uố c g ia m ạnh v ề b iển”. Tuy nhiên, m ô i trườ ng b iến đ ảo rấ t n hạy
c ảm trướ c những tác đ ộng của co n ngườ i, c ần đượ c q uan tâ m b ảo vệ n hằm đ ảm
b ảo c ho sự p hát triển kinh tế b iền m ột các h b ền v ững. Vậy m ô i trường v à tài
n guyên vùng b iển đảo nước ta c ó n hững đặc điểm g ì n ổi bậ t? Đ ể b iết đượ c những
đ iều này, lớ p c húng ta cùng tìm hiểu q ua b ài họ c h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS nêu được đặc điểm m ôi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ
m ô i trườ ng biển đ ảo Việt N am .
: Dựa vào kênh chữ SGK tr154, 155 suy nghĩ cá nhân để trả lời c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Môi trường biển đảo
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . Việt Nam
* G V yêu c ầu HS d ựa vào thôn g tin tro ng bày, lần lượ t Trang 22
trả lờ i c ác c âu h ỏi sau: - M ôi trườn g b iển là
không c hia cắt đ ượ c . Vì
vậy, khi m ột v ùng biển bị
ô nhiễm sẽ g ây thiệt hại cho c ả v ùng b ờ biển, vùng nướ c v à cả các đảo xung q uanh .
- M ô i trườ ng đảo d o có
sự b iệt lập v ới đ ất liền,
lại có d iện tích nhỏ nên
rấ t n hạy cảm trướ c tác
độn g của c on ng ười, dễ
bị suy thoá i hơn so v ới đất liền.
- X ây d ựng cơ chế c hính
sách, lu ật b ảo vệ m ôi
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: trườ ng b iển đả o;
* HS đọ c kên h c hữ tro ng SG K , suy ngh ĩ để trả lờ i c âu - Áp dụng các thành tựu h ỏi.
khoa họ c c ôn g ng hệ để
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá kiểm soát v à xử lí v ấn đề
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa m ôi trườ ng biển đ ảo; H S. - Tuyên truyền, n âng cao
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
nhận thức củ a n gườ i d ân
về bả o vệ và cải th iện
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
m ôi trườ ng biển đ ảo,...
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . M ô i trườ ng b iển đảo là m ộ t b ộ p hận qu an trọ ng
tro ng m ô i trườ ng số ng của c húng ta. M ô i trườ ng b iển
ở nước ta b ao gồ m : các yếu tố tự nhiên (bờ biển, n ướ c
b iển, đấ y b iển, đa d ạng sinh họ c biển) và c ác yếu tố
v ật c hất nh ân tạo (các c ôn g trình xây dựng , c ác cơ sở v ật chất). 2 . Trang 23
- M ô i trườn g biển là không chia cắt được . Vì v ậy, khi
m ộ t vùn g b iển bị ô nhiễm sẽ g ây thiệt hạ i c ho c ả v ùng
b ờ b iển , v ùng n ướ c v à cả c ác đảo xung qu anh.
- M ôi trường đảo do có sự b iệt lập vớ i đấ t liền, lại có
d iện tíc h nhỏ nên rất nhạ y cảm trướ c tá c đ ộng c ủa
c o n n gườ i, d ễ b ị suy tho ái hơ n so v ớ i đất liền.
3 . Biển đảo c ó v ai trò qua n trọ ng đối vớ i sự p hát triển kinh tế - xã hội:
- V ùng ven b iển và hải đ ảo là nơ i c ư trú và diễn ra các
h oạt độ ng sả n xuất của d ân cư nướ c ta.
- Nh iều ho ạt đ ộng kinh tế b iển đ ã đó ng gó p đáng kể
v ào G D P c ủa đất nướ c.
- H ệ thố ng c ác đ ảo tiền tiêu c ó vị trí rất qu an trọ ng
tro ng sự ng hiệp xây dựng và b ảo v ệ Tổ quố c .
4 . Việc khẳng đ ịn h ch ủ q uyền của m ột nước đố i v ới
c ác đ ảo v à quần đ ảo c ó ý ng hĩa là cơ sở đ ể khẳng
đ ịnh c hủ q uyền củ a n ướ c ta đố i v ớ i vù ng b iển và thềm
lục địa q uanh đảo , khẳng định lãnh thổ thố ng nhất
to àn vẹn củ a V iệt Nam .
5 . C hất lượ ng nước biển :
- C hất lượ ng nướ c biển v en b ờ cò n kh á tố t v ới h ầu hết
c ác c hỉ số đặc trưng đều nằm tro ng giớ i hạn cho p hép.
- C hất lượ ng nước b iển ven c ác đ ảo v à cụ m đảo khá
tố t, kể c ả ở cá c đảo tập trung đô ng d ân cư.
- C hấ t lượn g nướ c b iển xa b ờ đều đạt chuẩ n c ho phép ,
tươ ng đ ối ổn định v à ít b iến độ ng q ua các năm .
6 . C hấ t lượ ng m ôi trườ ng nướ c biển có xu hướ ng
g iảm d o c hịu tá c độ ng m ạnh củ a các ho ạt đ ộng p hát
triển kinh tế - xã hội khu vực v en b ờ . Ng o ài ra, b iến đổ i
kh í hậu v à nướ c biển d âng c ũng có tá c đ ộn g xấu tới
m ô i trườ ng biển đ ảo.
7 . Hậu q uả: Phá ho ại m ô i trườ ng số ng củ a sinh v ật,
làm tuyệt ch ủng m ộ t số lo ại h ản sản , sinh vật gầ n b ờ .
G â y m ất m ỹ qu an, ảnh hưởng lớ n đến ngà nh d u lịc h. Trang 24
8 . Đ ể b ảo vệ m ô i trường b iển đảo c ần kết hợ p n hiều g iải p háp như:
- Xây dựng cơ c hế c hính sách, luật b ảo vệ m ô i trườ ng b iển đả o;
- Á p d ụng c ác thành tựu kho a họ c c ông n ghệ đ ể kiểm
so át và xử lí v ấn đề m ô i trườ ng b iển đảo ;
- Tuyên truyền, nâng c ao nhận thức c ủa n gườ i dâ n về
b ảo vệ v à cải thiện m ô i trườ ng b iển đảo ,...
9 . Là H S c ó thể làm để gó p p hần b ảo v ệ m ô i trườ ng b iển đả o:
- Tham g ia c ác h oạt độ ng là m sạch b ờ b iển, g iữ g ìn
m ô i trườn g sinh thá i,... nh ằm g iảm thiểu sự suy tho ái,
ô nhiễm m ô i trườ ng b iển và trên các đảo .
- Đ ấu tranh v ớ i cá c ho ạt độ ng khai thác , sử d ụng tài
n guyên biển đ ảo trái vớ i q uy định của p háp luật.
- Rèn luyện kĩ năn g để th íc h ứng v ới các thiên tai v à
sự cố xảy ra tron g vù ng b iển đảo .
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.2.
: HS trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt N am .
: Quan sát hình 12.1, 12.2 kết hợp kênh chữ SGK tr155-156 suy
n ghĩ và thảo luậ n n hóm để trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 25
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Tài nguyên biển và
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . thềm lục địa VN
* G V treo hình 12 .1 , 12 .2 lên b ảng .
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , - T ài ng uyên sinh v ật
yêu c ầu HS , yêu c ầu H S q uan sát h ình 12 .1 , 1 2.2 v à biển nướ c ta p ho ng p hú,
thô ng tin tro ng b ày, thảo luận n hóm trong 1 5 p hút để có tính đ a d ạng sinh học
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau: cao .
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1
- C ó hơ n 2 00 0 loài c á, tro ng đó có kho ảng 1 10 Phần câu hỏi Phần trả lời
lo ài c ó g iá trị kinh tế c ao.
Tài ng uyên sinh v ật ở vùng b iển - Năm 2 0 19 , vùng b iển
Việt N am p ho ng phú, có tín h đa
nướ c ta c ó trữ lượ ng dạ ng sinh họ c cao .
th uỷ sản là 3 ,87 triệu tấn.
- V ùng biển Việt Nam có hơ n
- B ờ b iển d ài, có nh iều
20 0 0 lo ài c á, tro ng đó có kh oảng
bãi c át, vịnh, han g độ ng
11 0 lo ài có giá trị kinh tế c ao . đẹp , nước biển tro ng
Ng o ài ra, c òn c ó c ác loà i độ ng v ật xanh, hệ sinh th ái b iển
giáp xác , thân m ềm , tron g đó pho ng phú, khun g c ảnh
nhiều lo ài là thực phẩm được ưa
th iên nhiên c ác đảo đa
thích, c ó giá trị d inh d ưỡ ng c ao: dạng .
tôm , m ực , h ải sâm ,...
- M ột số đ ịa điểm th u h út
khách du lịc h: Vịnh H ạ Lo ng (Q uả ng Ninh), M ỹ Khê (Đ à Nẵ ng), N ha Trang (Khán h H o à),... Trang 26
- Vùng triều v en b ờ có nhiều loài
rong biển đượ c sử dụ ng trong
- D ầu m ỏ và khí tự nhiên:
cô ng nghiệp thực p hẩm v à xuất
ở vùn g thềm lục địa. khẩu. - C ác kho áng sản khác
- Năm 2 01 9 , v ùng b iển nước ta có bao g ồm 3 5 lo ại như
trữ lượ ng thuỷ sản là 3,8 7 triệu
m uối, titan, cát thủy tinh ,..
tấn và khả năn g khai thác là g ần - N hiều khu v ực nước 1,5 5 triệu tấn.
sâu thuận lợ i xâ y dựng cảng biển.
D o nhiệt độ ca o nên sinh v ật n hiệt
đớ i p hát triển m ạn h, đ ồng thời
các dò ng biển hoạ t đ ộng theo
m ùa m ang theo các luồ ng sinh vật d i c ư tớ i.
Vịnh H ạ Lo ng (Q uả ng Ninh), M ỹ
Khê (Đà N ẵng), Q uy N hơ n (Bình
Định), N ha Tran g (Khánh H oà ),
M ũi Né (B ình Thuận), C át Bà (Hải
Phò ng ), C ô n Đảo (Bà Rịa - Vũng
Tàu), P hú Q uố c (K iên G iang ),...
Bờ b iển d ài, c ó nhiều b ãi c át, vịnh,
hang độ ng đẹp , nướ c biển trong
xanh , hệ sin h thá i b iển ph ong ph ú,
khung c ảnh thiên nhiên các đảo
đa dạng , là điều kiện thuận lợi
ph át triển d u lịc h biển.
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- D ầu m ỏ , khí tự nhiên tập trung ở
các b ể (b ồ n trũng ) tro ng vùng
thềm lục địa, như các bể S ông
Hồ ng , Phú Khán h, C ửu Long , Na m
C ôn Sơ n, M ala y - Thổ C hu , Tư Trang 27
C hín h - Vũng M ây, nhó m b ể
Trườn g Sa và H o àng Sa .
- C ác kho áng sản khác bao gồ m
35 lo ại kh oán g sản , phâ n bố d ọ c
vùng v en b iển, sườ n b ờ và d ưới
đáy b iển. Tro ng đó , có giá trị nhất
là ti-tan, c át thuỷ tinh, m uố i,...
D o c ó đ ường b ờ b iển d ài, b iển có
độ m uố i tru ng b ình c ao , nền nhiệt
độ c ao v à nhiều nắng . - Biển ấm q uanh năm .
- G ần n hiều tuyến đườ ng b iển qu ốc tế.
- Bờ biển khúc khu ỷu , c ó n hiều
vũng v ịn h sâu kín g ió th uận lợi đ ể
xây d ựng c ảng . VD : c ảng C ái Lân,
C ửa Lò ,Vũng Án g, D ung Q uất, Q uy Nhơ n,…
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát h ình 12 .1 , 1 2.2 và thô ng tin trong b ày,
su y ng hĩ, th ảo luận nhó m để trả lời câu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 4 v à
8 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 4 – p hiếu họ c tập số 1 Trang 28 Phần câu hỏi Phần trả lời
Tài ng uyên sinh v ật ở vùng b iển
Việt N am p ho ng phú, có tín h đa dạ ng sinh họ c cao .
- V ùng biển Việt Nam có hơ n
20 0 0 lo ài c á, tro ng đó có kh oảng
11 0 lo ài có giá trị kinh tế c ao .
Ng o ài ra, c òn c ó c ác loà i độ ng v ật
giáp xác , thân m ềm , tron g đó
nhiều lo ài là thực phẩm được ưa
thích, c ó giá trị d inh d ưỡ ng c ao:
tôm , m ực , h ải sâm ,...
- Vùng triều v en b ờ có nhiều loài
rong biển đượ c sử dụ ng trong
cô ng nghiệp thực p hẩm v à xuất khẩu.
- Năm 2 01 9 , v ùng b iển nước ta có
trữ lượ ng thuỷ sản là 3,8 7 triệu
tấn và khả năn g khai thác là g ần 1,5 5 triệu tấn.
D o nhiệt độ ca o nên sinh v ật n hiệt
đớ i p hát triển m ạn h, đ ồng thời
các dò ng biển hoạ t đ ộng theo
m ùa m ang theo các luồ ng sinh vật d i c ư tớ i.
Vịnh H ạ Lo ng (Q uả ng Ninh), M ỹ
Khê (Đà N ẵng), Q uy N hơ n (Bình
Định), N ha Tran g (Khánh H oà ),
M ũi Né (B ình Thuận), C át Bà (Hải
Phò ng ), C ô n Đảo (Bà Rịa - Vũng
Tàu), P hú Q uố c (K iên G iang ),...
Bờ b iển d ài, c ó nhiều b ãi c át, vịnh, Trang 29
hang độ ng đẹp , nướ c biển trong
xanh , hệ sin h thá i b iển ph ong ph ú,
khung c ảnh thiên nhiên các đảo
đa dạng , là điều kiện thuận lợi
ph át triển d u lịc h biển.
2 . N hóm 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- D ầu m ỏ , khí tự nhiên tập trung ở
các b ể (b ồ n trũng ) tro ng vùng
thềm lục địa, như các bể S ông
Hồ ng , Phú Khán h, C ửu Long , Na m
C ôn Sơ n, M ala y - Thổ C hu , Tư
C hín h - Vũng M ây, nhó m b ể
Trườn g Sa và H o àng Sa .
- C ác kho áng sản khác bao gồ m
35 lo ại kh oán g sản , phâ n bố d ọ c
vùng v en b iển, sườ n b ờ và d ưới
đáy b iển. Tro ng đó , có giá trị nhất
là ti-tan, c át thuỷ tinh, m uố i,...
D o c ó đ ường b ờ b iển d ài, b iển có
độ m uố i tru ng b ình c ao , nền nhiệt
độ c ao v à nhiều nắng . - Biển ấm q uanh năm .
- G ần n hiều tuyến đườ ng b iển qu ốc tế.
- Bờ biển khúc khu ỷu , c ó n hiều
vũng v ịn h sâu kín g ió th uận lợi đ ể
xây d ựng c ảng . VD : c ảng C ái Lân, Trang 30
C ửa Lò ,Vũng Án g, D ung Q uất, Q uy Nhơ n,…
* H S các nhó m c òn lạ i lắng n ghe, b ổ sung , c hỉn h sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầ u H S d ựa v ào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã h ọc , hãy trả lờ i c ác c âu hỏ i sa u:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: Trang 31
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: Trang 32
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
V ùng biển Việt N am là m ộ t phần của B iển Đ ông , c ó d iện tíc h khoả ng 1 triệu
km 2. Thiên nhiên v ùng biển đ ảo Việt N am c ó sự p hân hó a đa d ạng v à giàu tiềm
n ăng, c ó thể g iúp nước ta hiệ n thực được m ục tiêu “trở thà nh quố c gia m ạnh
v ề b iển”. Tu y nh iên, tro ng những năm q ua, m ô i trườ ng biển Việt N am đang c ó
xu hướ ng suy g iảm về c hất lượn g: nhiều v ùng cửa sô ng v en biển đã bị ô nhiễm ;
v ẫn c ò n tình trạn g xả th ải ra b iển chưa qua xử lí; các h ệ sinh thái b iển đ ang b ị
kh ai thác q uá m ức , thiếu tính bền v ững d ẫn đ ến tìn h trạng su y g iảm đa dạ ng
sinh họ c,... N guyên nhân ch ính d ẫn đến ô nhiễm b iển là do : h oạt độ ng kh ai thác ,
ph át triển kinh tế - xã hộ i c ủa c on ng ườ i; thể chế, c hính sác h c ủa n hà nướ c
tro ng việc b ảo vệ m ôi trườn g b iển c ò n tồn tạ i m ộ t số bấ t cập và ý thức của m ột
b ộ p hận ng ười d ân c hưa cao . Ô n hiễm m ô i trườ ng b iển d ẫn đến những hậu q uả
rất nghiêm trọn g, nó g ây hại trực tiếp đ ến sức khỏe c on ngườ i và d ần làm m ất
đ i n hữn g ng uồ n lợi từ b iển như hải sản, d u lịch b iển. M ô i trườ ng b iển bị ô nhiễm
g iảm đi sức hút vớ i khách d u lịc h. Tràn d ầu ảnh hưở ng nghiêm trọng đến hệ
sinh thái, đ ặc b iệt hệ sinh thái rừng ngậ p m ặn, cổ biển , v ùng b ãi c át, đ ầm p há
v à c ác rạ n san hô . B ảo vệ m ô i trườ ng b iển là trác h nhiệm của m ỗi ng ườ i d ân
tro ng cộ ng đồn g. M ỗ i địa phươ ng cùng đồ ng h ành vớ i cả nướ c tích c ực tham
g ia v ào cô ng c uộc b ảo vệ m ô i trường b iển đảo b ằng những hành độ ng cụ thể,
n hư: th am g ia và o việc tuyên truyền nâng c ao nhận thức của cộ ng đồ ng địa
p hươ ng về bảo v ệ m ô i trường b iển, đ ảo ; thườ ng xuyên và tíc h c ực tham g ia c ác
h oạt độ ng làm sạc h b ờ b iển, làm đẹp cản h q uan, m ôi trườ ng b iển đảo ; tíc h c ực
tha m gia c ác ho ạt độ ng khắc p hục và làm g iảm nhẹ c ác thiệt hại do thiên ta i
g ây ra tại địa p hương …
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S. Trang 33
CHỦ ĐỀ 1. VĂN MINH CHÂU THỔ SÔNG HỒNG VÀ SÔNG CỬU LONG Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Trình b ày đượ c q uá trình hình thành và p hát triển c hâu thổ sô ng H ồn g và ch âu thổ sô ng C ửu Lo ng .
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa các dò ng sông chính.
- Trình b ày đượ c quá trìn h co n n gườ i khai khẩn v à c ải tạo ch âu thổ , c hế n gự v à
thíc h ứn g vớ i c hế đ ộ nướ c sô ng H ồn g và sô ng C ửu Long . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc lịc h sử và địa lí:
+ Trình b ày đượ c q uá trình hình th ành và phát triển ch âu thổ sông H ồn g v à ch âu thổ sô ng C ửu Lo ng .
+ M ô tả đượ c c hế độ nước của c ác d òn g sô ng c hính.
+ Trình bày đượ c q uá trình c o n n gườ i khai khẩn và c ải tạo châ u th ổ, c hế ng ự v à
thíc h ứn g vớ i c hế đ ộ nướ c sô ng H ồn g và sô ng C ửu Long .
- N ăng lực tìm hiểu lịc sử v à địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr15 7 -1 63 .
+ Q uan sát b iểu đồ h ình 1 .2 S G K tr1 5 9 và hình 1.4 SG K tr1 60 để m ô tả c hế độ
n ướ c sô ng H ồ ng v à sông C ửu Lo ng.
- Năn g lực v ận d ụng tri thức địa lí g iải q uyết m ột số vấ n đề th ực tiễn: sưu tầm tư
liệu , hình ảnh v ề địa hình, sông ng òi của c hâu thổ sô ng H ồ ng v à châu thổ sông C ửu Lo ng.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức giữ gìn và phát triển nền văn
m inh c hâu thổ sô ng H ồ ng v à châu thổ sông C ửu Lo ng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- H ình 1.1 . M ộ t p hần c hâu thổ sô ng H ồ ng, hình 1.2. B iểu đồ lưu lượ ng nướ c c ủa
sô ng Hồ ng tại trạm Sơ n Tây, Hình 1.3. M ột p hần châu thổ sôn g C ửu Lo ng , hình 1 .4 . Trang 34
B iểu đồ lưu lượ ng nước sô ng Tiền tại trạ m M ỹ Thu ận, hìn h 1 .5 . H ọa tiết hình thuyền
trên trố ng đ ồng Đ ô ng Sơ n, hình 1 .6 . Lưỡi c âu đồ ng thuộ c thời kì văn hó a G ò M un,
h ình 1 .7 . Vỏ ố c đượ c p hát hiện tro ng c ác di chỉ thuộ c v ăn hó a Hạ Long , hình 1 .8 .
K ênh C hợ G ạo (Tiền G iang ), hình 1 .9 . Ch ợ nỗ i N g ã N ăm (S óc Trăng ) p hón g to .
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “Ô c hữ” cho HS .
: HS giải m ã được trò chơi “Ô chữ” do GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i ô c hữ lên bản g: 1 2 3 4 5 6 7
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- Trò c hơ i ô chữ g ồ m 7 c hữ cá i được đá nh số từ 1 đến 7 sẽ tươ ng ứng vớ i 7 câ u h ỏi.
- C ác em d ựa và o kiến thức đ ã họ c đ ể trả lờ i, các em có q uyền lựa c họ n thứ tự
c âu hỏ i để trả lờ i, m ỗ i câu hỏ i c ó 2 lượ t trả lờ i.
- Em n ào trả lờ i đ úng sẽ nhậ n được 1 phầ n quà nhỏ (ví d ụ 1 cây b út) v à ô chữ sẽ
h iện ra chữ cái tươ ng ứng , trả lờ i sai ô c hữ sẽ b ị khóa lại, tron g quá trình trả lờ i, em
n ào trả lời đúng tên ô c hữ th ì sẽ nh ận đ ược p hần q uà lớn hơ n (v í d ụ 3 c ây b út). * Hệ thố ng c âu hỏi: A . P hú Q uốc B . C át B à C . B ạch Lon g Vĩ D . C ái B ầu A . 2 1 0C B. 2 00C C . 2 3 0C D . 2 2 0C A . 1 0 00 m m B. 1 10 0 m m C . 9 0 0m m D . 8 00 m m A . 3 2 -3 3% 0 B . 32 -3 5 % 0 C . 3 2 -3 4% 0 D . 32 -3 6 % 0 Trang 35 A . 5 0 0 B. 2 00 0 C . 15 0 0 D . 1 0 00 A . T PH CM B. H à N ộ i C . Q uả ng N gãi D . C à M au A . Đ à Nẵng B . Nha Tra ng C . V ũng T àu D . V ịnh H ạ Lo ng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S d ựa v ào kiến thức đã học , suy n ghĩa để trả lờ i c âu hỏi.
- G V quan sát, đán h g iá thái đ ộ và khả năn g thực hiện nh iệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sa u khi cá nhân H S c ó sản p hẩm , G V lần lượt gọ i H S trìn h b ày sản p hẩm củ a m ình: Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B C H Â U T H Ổ Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: C Câu 7. D
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Châu thổ là m ột địa m ạo cấu tạo khi
m ộ t d ò ng sô ng c hảy vào m ộ t vụ ng n ướ c , nhỏ là hồ , đầm p há, lớ n là vịnh, b iển hay
đ ại d ươ ng kh iến dò ng nướ c b ị cả n c hậm lại. C hất phù sa cuố n theo dò ng nướ c khi
tố c độ nước khô ng đủ m ạn h sẽ p hải lắng đọ ng xuố ng , b ồi lên lò ng sô ng và ha i b ên
b ờ . Ở nướ c ta có 2 ch âu thổ là châ u thổ sôn g H ồ ng v à c hâu thổ sô ng C ửu Lo ng ,
đ ây là nơ i tập trung đô ng dân c ư đ ồng thờ i là hai v ùng kinh tế q uan trọ ng c ủa nước
ta. Vậy, hai c hâu thổ này đượ c hình thà nh và p hát triển như thế nào ? C hế độ nướ c
c ủa c ác d ò ng sô ng chính và q uá trình co n ng ười c hin h p hục châ u thổ ra sao ? Để
b iết đượ c những điều này, lớp chún g ta cùn g tìm h iểu qua b ài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút) : HS:
- T rình b ày được quá trình hình thành và p hát triển châ u th ổ sô ng H ồn g.
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa sông Hồ ng .
: Dựa vào hình 1.1, 1.2 kết hợp kênh chữ SGK tr157-159 suy
n ghĩ cá nhâ n đ ể trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 36
trả lời được c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Quá trình hình thành
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . và phát triển châu thổ sông Hồng. Chế độ
* G V treo hình 1.1, 1 .2 lên bảng . nước của sông Hồng.
* G V yêu c ầu H S q uan sát b ản đồ hình 1 .1 , 1.2 v à
thô ng tin tro ng b ày, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sau: - D iện tíc h kho ảng 15 0 00 km 2, d o sô ng Hồ ng và sô ng Thái Bình bồ i đ ắp.
- Đ ể m ở rộ ng d iện tíc h
sản xuất đồ ng thờ i để
phò ng c hố ng lũ lụt, ô ng
cha ta đã xây dựng m ộ t hệ thố ng đê dài hàng
nghìn ki-lô -m ét d ọc hai
bên b ờ sô ng . Đ iều này
đã làm c ho địa hình bề
m ặt châu thổ đã c ó sự
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: th ay đ ổi. Trang 37
* HS q uan sát b ản đ ồ hình 1 .1, 1 .2 và đọ c kênh c hữ
tro ng SG K, suy ngh ĩ để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá - M ù a lũ từ tháng 6 đến
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa th áng 1 0 , c hiếm kho ảng H S. 75 % lưu lượ ng dò ng
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
chảy cả năm v ới c ác đợ t
lũ lên nha nh và độ t n gộ t.
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: - M ùa c ạn từ thá ng 11 đến tháng 5 năm sau,
1 . D iện tích kho ảng 15 0 00 km 2, d o sô ng H ồ ng v à sô ng chỉ chiếm khoảng 25%
T hái B ìn h b ồ i đắ p.
lưu lượ ng d ò ng c hảy c ả 2 . H S xác đ ịn h:
năm , m ực nước sô ng hạ
- P hụ lưu: sôn g Đà , sô ng Lô ,... th ấp rõ rệt.
- C hi lưu : sô ng Đ uốn g, sô ng Luộ c, sô ng Đ áy,... 3 . H S xác đ ịn h:
- P hụ lưu: sôn g C ầu, sô ng Thươ ng , sông Lục Nam .
- C hi lưu : sô ng K inh Th ầy, sô ng Bạc h Đ ằng , sông C ấm ,. ..
4 . H ệ thố ng sô ng H ồ ng c ó tổ ng lượ ng dò ng ch ảy lên
tớ i 1 1 2 tỉ m 3/năm v à lượ ng p hù sa hết sức p ho ng p hú,
kh oảng 1 20 triệu tấn/năm .
5 . Ô ng cha ta đã xây dựng m ộ t hệ thố ng đê d ài hàng
n ghìn ki-lô -m ét dọ c hai b ên b ờ sô ng từ năm 1 1 08 vào
thờ i Lý N hân Tô ng đ ể m ở rộ ng d iện tíc h sản xuất
đ ồng th ời đ ể phò ng c hố ng lũ lụt. Điều này đ ã làm cho
đ ịa hình b ề m ặt ch âu th ổ đã c ó sự th ay đ ổi.
6 . C hế độ nướ c sôn g Hồ ng tươ ng đố i đơ n g iản, tro ng
n ăm c ó m ộ t m ùa lũ v à m ột m ùa c ạn rõ rệt:
- M ùa lũ kéo dài 5 thán g (từ tháng 6 đến tháng 1 0),
c hiếm kh oảng 7 5 % lưu lượn g d ò ng c hảy c ả năm v ới
c ác đ ợt lũ lên nhanh và độ t ng ột.
- M ùa cạ n kéo d ài 7 tháng (từ tháng 11 đ ến tháng 5
n ăm sa u), c hỉ c hiếm kho ảng 2 5 % lưu lượng dò ng
c hảy cả năm , m ực n ướ c sô ng hạ th ấp rõ rệt. Trang 38 7 . N guyên nhân:
+ N guồ n c ung cấp nướ c c ho sô ng Hồ ng ch ủ yếu là
m ưa nên thời g ian m ùa lũ cũn g theo sát m ùa m ưa.
+ D o là hợ p lưu c ủa nhiều sô ng n ên khi m ưa lớ n thì lũ
lên nhanh, rút chậm , d iện tích ng ập lớ n.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. : HS:
- T rình b ày được quá trình hình thành và p hát triển châ u th ổ sô ng C ửu Lo ng .
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa sông C ửu Lo ng.
: Dựa vào hình 1.3, 1.4 kết hợp kênh chữ SGK tr159, 160 thảo
luận nhó m để trả lờ i c ác c âu hỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 39 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Quá trình hình thành
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . và phát triển châu thổ sông Cửu Long. Chế độ
* G V treo hình 1.3, 1 .4 lên bảng . nước của sông Cửu
* G V c hia lớ p làm 8 nhó m , m ỗi nhó m từ 4 đến6 em , Long
yêu cầ u HS, yêu cầ u HS q uan sát hình 1 .3 , 1.4 v à
thô ng tin tro ng bày, thảo luận nhó m trong 5 p hút để
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau: - D iện tíc h kho ảng
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – p hiếu họ c tập số 1 40 0 00 km 2, d o sông C ửu Phần câu hỏi Phần trả lời
Lo ng (sô ng T iền và sô ng Hậu) bồ i đ ắp.
- H iện nay, d o b iến đ ổi
khí hậu, nướ c biển d âng và hàm lượ ng ph ù sa tro ng nướ c sô ng g iảm
nên nhiều nơ i ở ven b iển
của c hâu thổ b ị sạt lở.
- M ù a lũ từ tháng 7 đến
th áng 1 1 , c hiếm kho ảng 80 % lưu lượ ng dò ng
chảy cả nă m . Nướ c sô ng khá đ iều hòa, lũ lên chậm v à rút c hậm .
- M ùa cạn từ tháng 1 đến th áng 6 năm sau, ch iếm khoản g 2 0% lưu lượ ng
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – phiếu học tập số 2 dò ng c hảy cả năm . Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 40
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát hìn h 1 .3 , 1.4 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 2 , 6
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 2 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
D iện tích kh oảng 4 00 0 0 km 2, do
sôn g Cửu Lo ng (sôn g Tiền và sôn g H ậu) b ồi đắp .
- H ai d ò ng c hín h là sô ng T iền và sôn g H ậu.
- C ác ô trũng lớ n bị ng ập nướ c:
Đồ ng Th áp M ườ i, Tứ g iác Long
Xuyên, bán đả o C à M au.
- Hiện nay, do biến đổ i khí hậu,
nước b iển d âng và hàm lượng
ph ù sa tro ng nướ c sô ng g iả m nên
nhiều nơ i ở v en b iển c ủa châu thổ bị sạt lở . Trang 41
2 . N hóm 6 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Ng uồ n c ung c ấp nước c hủ yếu là
nước m ưa , c hia thành hai m ùa:
- M ù a lũ từ th áng 7 đến thá ng 11 ,
chiếm kho ảng 80 % lưu lượng
dò ng c hảy c ả năm . Nướ c sông
khá điều hò a, lũ lên c hậm v à rút chậ m .
- M ùa cạn từ thá ng 1 đ ến thá ng 6
năm sau, c hiếm kho ảng 2 0% lưu
lượ ng d ò ng c hảy cả năm .
- S ông co ́ d ạng hình lông c him , ơ ̉
nước ta d iện tích lưu v ực nho ̉,
cha ̉y trên d iện tíc h nho ̉ đ ồn g thời
la ̣i được nô ́i thô ng vơ ́i hô ̀ Tô nlê
Xáp . Vậy nên m ùa lũ lên c hậm , xuô ́ng c hậm .
- Sô ng c hảy ra b iển q ua 9 c ửa n ên lu ̃ tho át nhanh hơ n.
- Đ ịa hìn h sôn g c hảy q ua thấp ,
m ạng lươ ́i kênh rạch d ày đ ặc.
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. Trang 42
: HS trình bày được quá trình con người khai khẩn và cải tạo
c hâu thổ , chế ngự và thích ứng vớ i c hế độ nước sông Hồ ng và sô ng C ửu Lo ng .
: Dựa vào hình 1.5 – 1.9 kết hợp kênh chữ SGK tr161-163 suy
n ghĩ cá nhâ n đ ể trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đượ c c ác c âu h ỏi của G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Quá trình con người
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K . khai khẩn và cải tạo châu thổ, chế ngự và
* G V treo hình 1.5 – 1.9 lên b ảng . thích ứng với chế độ
* G V yêu c ầu H S q uan sát hình 1 .5 – 1 .9 v à thô ng tin nước sông Hồng và
tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau: sông Cửu Long.
- T ừ xa xưa, ng ườ i V iệt
đã biết d ẫn nước vào
ru ộng , ho ặc tiêu nước , phân lũ v ề m ùa m ưa; Trang 43
đồn g thờ i c ũng sớ m p hải
tổ c hức đắp đê, trị thuỷ
để p hát triển sản xuấ t v à bảo vệ c uộ c số ng .
- Từ thế kỉ X I, d ưới th ời
Lý đã ch o đắp đê d ọc th eo hầu h ết c ác co n sông lớ n.
- Tớ i thờ i T rần, triều đình đã ch o g ia c ố c ho các đoạ n đê xung yếu, chuyên trá ch trô ng c oi
việc b ồ i đắp v à b ảo vệ
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: hệ thố ng đê điều,...
* HS q uan sát hình 1 .5 – 1 .9 v à đọc kênh c hữ tro ng - San g thế kỉ X V, nhà Lê
S G K, suy nghĩ để trả lờ i c âu hỏi.
bắt đầ u tiến hành q uai
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá đê lấn b iển để kh ai thác
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa bãi bồ i vùng cửa sô ng. H S. - C hính q uyền pho ng
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: kiến n hà N g uyễn rất quan tâm đến vấn đề
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
đắp đê, tuy nh iên, triều
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: đìn h đang lâm và o thế 1 . Va i trò :
bố i rố i, c ân nhắc lợ i - hại
của việc nên tiếp tục đắp
- H ết sức q uan trọ ng tro ng c uộ c số ng c ủa ngườ i V iệt đê hay bỏ đê.
c ổ ở m iền Bắc . Đó là nơ i cu ng c ấp thức ăn, là đ ườ ng
g iao thô ng liên kết giữa các vùng . - N gay từ th ời v ươ ng
- H ình ản h v ề cuộ c số ng sô ng nướ c, cũn g như d ựa quố c Phù Nam (kho ảng
v ào kha i thác các sản p hẩm tự nhiên từ sông nước th ế kỉ I đến đ ầu thế kỉ
đ ượ c in đậm trên các d i vật, hoặ c v ẫn đ ượ c lưu giữ VII), vùng châu thổ sô ng
tro ng các tầ ng v ăn h oá khảo cổ họ c.
Cửu Lo ng đã đượ c co n
ngườ i kha i p há và trở
2 . Từ xa xưa, đ ể khai thác ng uồ n nước giàu p hù sa th ành m ột trung tâm
c ủa hệ thố ng sô ng Hồ ng , ng ườ i Việt đã biết tạ o nên nông nghiệp lúa nước.
n hữn g hệ thố ng kênh (sông đào ) d ẫn nước vào ruộn g, - Đến thế kỉ IV, ở Nam Bộ
h oặc tiêu n ướ c , p hân lũ v ề m ùa m ưa; đồ ng thờ i c ũng xuất hiện tình trạng biển Trang 44
sớ m p hải tổ c hức đắp đê, trị thuỷ để ph át triển sản tiến c ục b ộ, nướ c m ặn
xuất và b ảo v ệ c uộc sống .
dần d âng c ao ảnh hưởng 3 .
nghiêm trọ ng đ ến n ghề
trồ ng lúa. C ho đến thế kỉ
- Từ th ế kỉ XI, d ưới thờ i Lý, Nh à nướ c Đại Việt đ ã cho XIII, Nam Bộ vẫn còn là
đ ắp đê dọ c theo hầ u h ết các co n sô ng lớn . vùng đấ t tương đ ối
- Tớ i thờ i Trần, triều đình đã ch o g ia c ố cho c ác đo ạn hoan g vu .
đ ê xung yếu ở hai b ên b ờ sô ng Hồ ng từ đầu ngu ồn tới - Quá trình khai hoang,
b iển (đ ê q uai v ạc ) v à đặ t ra c hức qua n H à đê sứ phục hoá đồng ruộng
c huyên trác h trôn g c oi việc bồ i đ ắp v à b ảo vệ hệ bắt đầu được đẩy m ạnh thố ng đê điều,...
từ kho ảng thế kỉ XV II v ới 4 . nhiều dò ng kênh lớ n
- S ang thế kỉ XV , n hà Lê b ắt đầu tiến hành q uai đ ê lấn được đào v à đưa vào
b iển để kha i thác b ãi b ồi vùng c ửa sô ng . C ông việc khai thác .
n ày đ ượ c đẩy m ạnh v ào thờ i Ng uyễn ở c ác vùng ven - C hợ nổi, nhà nổi,... là
b iển Th ái Bình, N am Định và N in h B ình. những c ách thích ứng
- C hính q uyền ph ong kiến n hà Ng uyễn rất qu an tâm vớ i m ô i trườ ng sô ng
đ ến vấn đề đắp đ ê p hò ng lụt ở v ùng c hâu thổ sô ng nướ c c ủa c ư d ân đồ ng
H ồ ng. Tuy nhiên, triều đ ình đang lâm vào thế b ối rố i, bằng sô ng C ửu Lo ng .
c ân nhắc lợ i - hại của v iệc nên tiếp tục đắ p đê hay bỏ đ ê. 5 .
- N gay từ th ời v ươ ng q uố c P hù N am (kho ảng thế kỉ I
đ ến đầu thế kỉ VII), v ùng c hâu thổ sô ng C ửu Lo ng đã
đ ượ c c o n ngườ i kha i p há và trở th ành m ột trung tâm
n ông ng hiệp lúa nướ c.
- Đến thế kỉ IV, ở N am Bộ xuất hiện tình trạ ng b iển tiến
c ục bộ , nướ c m ặn d ần d âng cao . Q u á trình n ày đã
làm cho to àn b ộ vùng đ ất thấp b ị ngập m ặ n, g ây ra
h ậu q uả lâ u d ài v à ả nh hưở ng ng hiêm trọ ng đến n ghề
trồ ng lúa. C h o đ ến th ế kỉ X III, Nam Bộ vẫ n cò n là vùng
đ ất tươ ng đ ối ho ang v u.
6 . Việc kh ai khẩn đồ ng bằ ng sôn g C ửu Long g ắn liền
v ớ i q uá trình c on ng ườ i thích ứng vớ i tự nhiên.
- Q uá trình kh ai ho ang , p hục ho á đồ ng ruộ ng b ắt đ ầu Trang 45
đ ượ c đẩy m ạnh từ khoả ng thế kỉ X VII vớ i nhiều dò ng
kênh lớn đượ c đà o và đưa v ào khai thác . Cá c cộ ng
đ ồng cư dâ n đ ến từ p hía bắ c, cùn g vớ i n hữn g nhó m
c ư d ân c ó m ặt từ trướ c đã sá t cánh bên nh au khai
p há trên q uy m ô lớn, phát triển vù ng đ ất N am Bộ d ần
thà nh m ột trung tâm kinh tế c ủa đất nướ c.
- C uộ c sốn g trên sôn g nước , g ần sông nướ c v à những
ứng xử th ườ ng xuyên v ới m ô i trườ ng đã tạ o nên m ộ t
n ền v ăn ho á đậm chất sô ng nướ c. C hợ n ổi, nhà nổi,...
là những các h th íc h ứng v ới m ôi trườ ng sô ng nước
c ủa cư d ân đồ ng b ằng sô ng C ửu Lon g.
- D o tác đ ộng lớ n củ a m ô i trườ ng sôn g n ướ c m à
“nướ c” thành q uan niệm c ủa n gườ i Việt về T ổ qu ốc từ xưa đ ến nay.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i. Trang 46
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 . Chế độ nước Sông Hồng Sông Cửu Long M ù a lũ
- K éo d ài 5 tháng (từ th áng - Kéo d ài 5 tháng (từ tháng 7 đến
6 đ ến th áng 1 0 ), c hiếm tháng 1 1), chiếm kho ảng 80 % kho ảng 75 % lưu
lượ ng lưu lượ ng d ò ng c hảy c ả năm . dò ng chảy c ả n ăm .
- Lũ lên và khi rút đ ều diễn ra
- C ác đ ợt lũ lên nhanh và c hậm . độ t ng ộ t M ù a c ạn
- K éo d ài 7 tháng (từ th áng - Kéo d ài 7 tháng (từ tháng 1 2
11 đ ến tháng 5 năm sau), đến tháng 6 năm sa u), c hiếm chiếm kho ảng 25 %
lưu kho ảng 20 % lưu lượ ng d ò ng
lượ ng d ò ng c hảy cả năm . c hảy cả năm 2 . - G iố ng nh au:
+ H oạ t độ ng khai thác của c o n ng ười ở vùn g c hâu th ổ sô ng H ồng v à sô ng
C ửu Long đều d iễn ra từ rấ t sớ m .
+ H oạt đ ộng khai thác d iễn ra n hằm m ục đ íc h c hủ yếu là: phá t triển nô ng
n ghiệp. Bên c ạnh đó, co n n gườ i cũ ng thực h iện c ác ho ạt độ ng khác , nh ư: kha i
thá c ngu ồn lợi th ủy sản từ sô ng nướ c; sử dụng sông ngò i, kênh rạch,… làm
đ ườ ng giao thông kết nố i g iữa c ác v ùng ,… - K hác nh au:
+ Q uá trình kh ai kh ẩn ch âu thổ sôn g H ồ ng ở m iền Bắc g ắn liền vớ i việc đ ắp đ ê trị thủy.
+ Q uá trình khai khẩn ch âu thổ sô ng C ửu Lo ng ở m iền N am là q uá trình c on
n gườ i thích ứng vớ i tự nhiên.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S. Trang 47
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (ch ọn nhiệm v ụ 1)
Địa hình, sông ngòi châu thổ sông Hồng Địa hình, sông ngòi châu thổ sông Cửu Long
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
CHỦ ĐỀ 2. BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP
CỦA VIỆT NAM Ở BIỂN ĐÔNG Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết Trang 48 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X ác định đượ c v ị trí, p hạm v i c ủa v ùng biển v à hải đ ảo VN (theo luật Biển V N).
- Trình bà y đ ượ c những nét ch ính v ề m ôi trường , tài ng uyên thiên nhiên; ph ân
tíc h được những thuận lợ i v à kh ó khăn đố i vớ i p hát triển kin h tế và b ảo v ệ c hủ
q uyền, các qu yền và lợ i ích hợ p p háp của v iệt nam ở Biển Đ ô ng.
- T rình b ày được quá trình xác lậ p c hủ quyền biển đ ảo c ủa VN tro ng lịch sử. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc lịc h sử và địa lí:
+ Xác định đ ược v ị trí, ph ạm v i c ủa vùn g b iển và hải đảo V N (theo lu ật B iển VN ).
+ T rình b ày đượ c những nét chính về m ô i trường , tà i nguyên thiên nhiên; ph ân
tíc h được những thuận lợ i v à kh ó khăn đố i vớ i p hát triển kin h tế và b ảo v ệ c hủ
q uyền, các q uyền và lợi íc h hợ p p háp c ủa việt nam ở Biển Đ ông .
+ Trình bày đượ c q uá trình xác lập c hủ q uyền b iển đảo của VN trong lịc h sử.
- N ăng lực tìm hiểu lịc sử v à địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr16 4 -1 70 .
+ Q uan sát bả n đồ hình 1 1.1 S G K tr1 46 để xác định v ị trí, p hạm v i vùng b iển v à h ải đảo VN .
+ Q ua n sát sơ đồ hình 2 .2 SG K tr16 8 để trình bày quá trình xác lập chủ q uyền
b iển đả o thế kỉ X – X V
- Năn g lực v ận d ụng tri thức địa lí g iải q uyết m ột số vấ n đề th ực tiễn: sưu tầm tư
liệu từ sách , b áo và internet, em hãy viết m ộ t b ản tin (khoản g 7 - 1 0 câu) tuyên
truyền về c hủ q uyền b iển đảo của Việt N am q ua tư liệu tìm đ ượ c .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức giữ gìn và bảo vệ chủ quyền b iển – đảo VN .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- Hình 1 1 .1 . B ản đồ c ác nướ c có c hung Biển Đô ng , hình 2 .1 . Tàu th uyền đ ánh c á
ở M ũi N é, Bình T huận, hình 2 .2 . Sơ đồ qu á trình xác lập c hủ qu yền b iển đả o thế kỉ X
– XV , hình 2 .3. T ượ ng đ ài Đ ội H o àng Sa kiêm q uản Bắc H ải tại Lý Sơ n, hình 2 .4 .
M ộ t bản khắc triều N g uyễn khẳng đ ịn h c hủ quyền đối vớ i q uần đảo T rườ ng S a v à H o àng S a p hó ng to . Trang 49
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “V ượ t ch ướ ng ngại vật” cho HS .
: HS giải m ã được “Chướng ngại vật” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “V ượt c hướ ng ngạ i vậ t” lên b ảng : 1 2 3 4
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- “C hướn g ng ại v ật” là tên hình ảnh ẩn sau 4 m ản h g hép đượ c đá nh số từ 1 đến
4 tương ứng v ới 4 c âu hỏi.
- C ác em d ựa và o kiến thức đ ã họ c đ ể trả lờ i, các em có q uyền lựa c họ n thứ tự
c âu hỏ i để trả lờ i, m ỗ i câu hỏ i c ó 1 lượ t trả lờ i.
- Em nào trả lờ i đúng sẽ nhận đ ượ c 1 p hần qu à n hỏ (ví dụ 1 câ y b út) v à m ảng
g hép sẽ b iến m ất để hiện ra m ộ t g ó c c ủa h ình ảnh tươ ng ứng , trả lời sai m ản h
g hép sẽ b ị khóa lại, tro ng quá trình trả lờ i, em nào trả lờ i đún g “Ch ướ ng ngại vật” thì
sẽ nhận đượ c p hần quà lớ n hơn (ví dụ 3 c ây bú t). * Hệ thố ng c âu hỏi:
Câu 1. Châu thổ sông Hồng có diện tích bao nhiêu? Do sông nào bồi đắp?
Câu 2. M ùa lũ trên sông Hồng có đặc điểm gì? Trang 50
Câu 3. Châu thổ sông Cửu Long có diện tích bao nhiêu? Do sông nào bồi đ ắp?
Câu 4. M ùa lũ trên sông Cửu Long có đặc điểm gì?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩa đ ể trả lờ i câu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình:
Câu 1: Diện tích khoảng 15000km 2, do sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. Câu 2:
- K éo dà i 5 thá ng (từ tháng 6 đến tháng 1 0 ), c hiếm kho ảng 7 5 % lưu lượ ng dò ng c hảy cả năm .
- C ác đợ t lũ lên nhanh v à độ t ng ộ t
Câu 3: Diện tích khoảng 40000km 2, do sông Cửu Long (sông Tiền và sông Hậu) b ồ i đắ p. Câu 4:
- K éo dà i 5 thá ng (từ tháng 7 đến tháng 11 ), c hiếm kho ảng 8 0 % lưu lượng dò ng c hảy cả năm .
- Lũ lên và khi rút đều d iễn ra chậ m .
CỘT MỐC CHỦ QUYỀN TRÊN ĐẢO TRƯỜNG SA
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Cột m ốc chủ quyền trên đảo Trường
S a khô ng chỉ là c ông trình đá nh d ấu c hủ q uyền, m à cò n đượ c co i như m ộ t biểu
tượ ng , thể hiện sự trân trọn g, lòng biết ơ n đố i vớ i c ác thế hệ đi trướ c đã hy sinh để Trang 51
b ảo v ệ ch ủ q uyền b iển đảo c ủa T ổ qu ốc . Vậy quá trình xác lập c hủ q uyền b iển đảo
c ủa V iệt N am tro ng lịc h sử d iễn ra như thế nào ? Để b iết đượ c điều n ày, lớp c húng
ta c ùng tìm hiểu q ua bà i họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS xác định được vị trí, phạm vi của vùng biển và hải đảo VN (theo luật Biển VN ).
: Dựa vào hình 11.1 SGK tr146, bảng số liệu kết hợp kênh chữ
S G K tr16 4 , 1 6 5 suy ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi của G V . Trang 52
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Các vùng biển và hải
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . đảo Việt Nam
* G V treo hình 11 .1 , bả ng số liệu S G K lên bả ng.
- Vùng b iển V iệt Na m có
diện tích kho ảng 1 triệu
* G V yêu cầu HS q uan sát hình 11 .1 , b ảng số liệu S G K km2, là một bộ phận của
v à thôn g tin tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau: Biển Đô ng . - Vùng biển Việt N am
bao g ồm nộ i thủy, lãnh
hải, v ùng tiếp giáp lãnh
hải, vùng đ ặc q uyền kinh
tế v à thềm lụ c đ ịa th uộc
chủ q uyền, qu yền c hủ
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
quyền v à q uyền tài p hán
* HS q uan sát bả n đ ồ hình 11 .1 , bản g số liệu SG K v à quốc gia của Việt N am .
đ ọc kênh c hữ tro ng S G K, suy nghĩ để trả lờ i c âu hỏi.
- C ả nước có 1 2 huyện
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá đảo: B ạch Long Vĩ (H ải
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa Phòng); Cát H ải (H ải H S. Phò ng); C ô Tô (Q uảng
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
Ninh); Cô n Đảo (Bà Rịa - Vũng Tà u); C ồ n C ỏ
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S (Q uảng Trị); H oàng Sa
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: (Đ à N ẵng ); K iên H ải
1 . Vùng b iển V iệt N am c ó diện tích kho ảng 1 triệu (Kiên G iang); Lý Sơn Trang 53
km 2, là m ộ t b ộ p hận của Biển Đ ông . Biển nướ c ta tiếp (Q uảng N gãi); P hú Q uý
g iáp vớ i v ùng b iển của các n ướ c Trung Q uốc , (Bình Thuận); Phú Q uốc P hi-lip -p in, In-đô -nê-xia, B ờ-ru -nây,
M a-lay-xia, (Kiên G iang ); Trường Sa
X in g-ga-po , Thái Lan, C am -pu-chia. (Kh ánh H òa); Vân Đồ n
2 . V ùng b iển V iệt N am bao g ồm n ội thủy, lãnh hải, (Q uảng Ninh).
v ùng tiếp g iáp lãnh h ải, vùng đặc q uyền kinh tế v à
thềm lục địa thuộ c c hủ quyền, quyền chủ q uyền v à
q uyền tà i p hán qu ốc gia của V iệt Nam .
3 . H S nêu tên và xác đ ịnh c ác huyện đ ảo của V iệt N am :
- H uyện đ ảo B ạch Long Vĩ (H ải P hòn g);
- H uyện đ ảo C át Hả i (Hải Phò ng );
- H uyện đ ảo C ô T ô (Q uảng N inh);
- H uyện đ ảo C ô n Đảo (Bà Rịa - Vũng Tàu);
- H uyện đ ảo C ồ n C ỏ (Q u ảng Trị);
- H uyện đ ảo H oà ng Sa (Đà N ẵng );
- H uyện đ ảo K iên Hải (K iên G iang);
- H uyện đ ảo Lý S ơn (Q uảng N g ãi);
- P hú Q uý (Bình Thu ận);
- P hú Q uố c (K iên G iang );
- T rườ ng Sa (K hánh Hò a);
- V ân Đồ n (Q uả ng N inh ).
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS trình bày được những nét chính về m ôi trường, tài nguyên thiên nhiên. Trang 54
: Quan sát hình 2.1 kênh chữ SGK tr165, 166 suy nghĩ cá nhân
đ ể trả lờ i các c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Đặc điểm môi trường
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K .
và tài nguyên biển, đảo VN
* G V yêu c ầu HS d ựa vào thôn g tin tro ng bày, lần lượ t
trả lờ i c ác c âu h ỏi sau:
- C hấ t lượng m ôi trườ ng
nướ c b iển (ven b ờ và xa
bờ , v en các đảo v à c ụm
đảo ) đều c ò n khá tố t.
- Tu y nhiên m ột số n ơi
vẫn cò n bị ô nhiễm v à
các hệ sinh thái b iển có xu hướn g suy thoá i.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS đọ c kên h c hữ tro ng SG K , suy ngh ĩ để trả lờ i c âu khá p hon g p hú v à h ỏi. đa dạn g.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá - Nhiều loài thuỷ sản cho
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa giá trị kinh tế cao. Nhiều H S.
vũng vịnh, đầm p há rất
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
th uận lợ i để n uôi trồ ng
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S th uỷ sản .
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: - Là ng uồ n cu ng cấp
1 . N hìn c hung , c hất lượ ng m ô i trườ ng nướ c biển (ven m uối vô tận. C ác kho áng
b ờ v à xa b ờ, v en c ác đảo và c ụm đ ảo ) đều c ò n kh á tố t, sản c ó trữ lượ ng tươ ng
hầ u hết c ác c hỉ số đặ c trưng đ ều nằ m tro ng g iớ i hạn đối lớ n như: d ầu m ỏ, khí
c ho p hép c ủa Tiêu chu ẩn m ô i trườ ng Việt N am h iện tự nhiên, cát thuỷ tinh, h ành. ti-ta n,... 2 . - N g uồn tài ng uyên d u
lịc h biển đặc sắ c v à đa
- Tuy nhiên, c hất lượ ng m ô i trườ ng b iển đ ảo có xu dạng: các bãi biển đẹp,
h ướ ng suy tho ái: lượng rác thải, chất thả i trên b iển các vịnh biển, các khu Trang 55
tăn g, nhiều vùn g biển v en b ờ bị ô nhiễm , số lượ ng bảo tồ n, khu d ự trữ sinh
n hiều lo ài hải sản g iả m , m ộ t số hệ sinh thái (nhất là quyển biển v à hải đ ảo,..
rạn san hô , cỏ biển,...) b ị suy tho ái,...
- N g uyên nhân: sự g ia tăng các ngu ồn thải từ đất liền,
tình trạng xả thải ra b iển chưa qua xử lí; c ác hệ sinh
thá i b iển đ ang bị khai thác qu á m ức, thiếu tính bền
v ững d ẫn đến tình trạng suy g iảm đa dạ ng sinh họ c,...
3 . Hậu q uả: Phá ho ại m ô i trườ ng số ng củ a sinh v ật,
làm tuyệt ch ủng m ộ t số lo ại h ản sản , sinh vật gầ n b ờ .
G â y m ất m ỹ qu an, ảnh hưởng lớ n đến ngà nh d u lịc h.
4 . Biện phá p: trồ ng và bả o vệ rừng ngậ p m ặn, b ảo vệ
rạn san hô , cả i thiện tình trạng ô nhiễm v en b ờ,...
5 . Vùng b iển và hải đảo nướ c ta có ng uồ n tài n guyên
kh á p ho ng p hú và đ a d ạng .
- V ùng b iển V iệt Nam c ó nhiều lo ài thu ỷ sản c ho g iá trị
kinh tế c ao . D ọc ven biển có nhiều v ũng v ịn h, đ ầm
p há rất thuận lợi để nu ôi trồng thuỷ sản.
- Biển V iệt N am là ngu ồn c ung cấp m uố i vô tận. C ác
kh oáng sả n có trữ lượ ng tươ ng đố i lớ n như: d ầu m ỏ ,
kh í tự nhiên, c át thuỷ tinh, ti-tan ,... tạo thuận lợi p hát
triển c ác n gành c ô ng ng hiệp .
- Việt N am c ó ngu ồn tà i n guyên d u lịc h b iển đặ c sắc
v à đa dạng . G ồ m c ác b ãi b iển đẹp , c ác vịnh b iển có
p ho ng c ảnh độ c đá o, c ác khu b ảo tồ n, khu dự trữ sinh
q uyển b iển v à hải đảo ,.. thu hút kh ách du lịc h tron g v à n go ài n ướ c .
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. Trang 56
: HS phân tích được những thuận lợi và khó khăn đối với phát
triển kinh tế v à bảo vệ chủ q uyền, c ác q uyền v à lợ i íc h h ợp phá p c ủa Việt Na m ở B iển Đô ng .
: Dựa vào kênh chữ SGK tr166, 167 suy nghĩ, thảo luận nhóm
đ ể trả lờ i các c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Những thuận lợi và
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K . khó khăn đối với phát
triển kinh tế và bảo vệ
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , chủ quyền biển đảo
yêu c ầu H S, yêu cầ u dựa vào thô ng tin trong b ày, thảo
luận nhó m tro ng 5 p hút để trả lờ i c ác câu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – p hiếu họ c tập số 1
- Th uận lợ i: Phát triển
tổ ng hợ p kinh tế b iển: Phần câu hỏi Phần trả lời
khai thác nu ôi trồ ng v à
chế b iến hải sản , giao
th ông vận tả i b iển, d u
lịc h biển đảo , khai thác khoán g sản b iển.
- Khó kh ăn: thiên tai: bão ,
nướ c d âng , só ng lớ n, sạt
lở b ờ b iển , cơ sở hạ tầng
chưa đầy đủ và đồ ng bộ . - Thuận lợi:
+ C ô ng ướ c của Liên hợ p
quố c về Luật B iển 1 9 82
là c ơ sở pháp lí để các
quố c gia khẳng định v à
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – p hiếu họ c tập số 2
bảo vệ c hủ quyền, các Trang 57 Phần câu hỏi Phần trả lời
quyền v à lợ i íc h h ợp pháp trên b iển. + N ước ta đã b an h ành Luật b iển V iệt N am , th am g ia xây dựng v à
th ực thi Bộ q uy tắc ứng xử B iển Đô ng . + Tình h ình an ninh,
chính trị của c ác nước Đô ng N am Á ng ày c àng ổn định. - Khó khăn: tình trạng chồ ng lấn g iữa vùng
biển đảo c ủa nhiều q uốc
gia đ ã d ẫn đến những
tra nh c hấp , ảnh hưở ng đến tình h ình an ninh trên Biển Đ ôn g.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS đ ọc kênh c hữ S G K tr16 6 , 1 6 7, suy ng hĩ, thả o luận
n hóm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 1 , 5
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Đánh b ắt và nuô i trồ ng hải sản.
- Khai thác tài ng uyên kho áng sả n
(d ầu m ỏ v à khí tự nhiên,… ) Trang 58
- Phát triển ng hề sản xuất m uối.
- Phát triển ho ạt độ ng d u lịc h b iển .
- Xây dựng các cản g nướ c sâu.
- Kh ai thá c năn g lượn g đ iện g ió , điện thủy triều.
- Tài nguyên biển (sinh vật,
kho áng sản ,...) đa d ạng , p hong
ph ú tạo điều kiện để phá t triển
nhiều ngà nh kinh tế b iển, nh ư:
khai thác v à nu ôi trồ ng thu ỷ sản,
là m m u ối, khai thá c d ầu khí,...
- V ị trí nằm g ần các tuyến hàng
hải q uố c tế trên B iển Đô ng , d ọ c
bờ b iển có nhiều v ịnh b iển kín đ ể
xây d ựng c ác cảng n ướ c sâu,... là
điều kiện để p hát triển g iao thông
vận tải biển, là c ửa ngõ để Việt
Nam g iao thươ ng v ớ i thị trường qu ốc tế.
- N hiều b ãi b iển đ ẹp , n ướ c b iển
ấm , c han ho à ánh nắn g, n hiều
vườ n q uố c g ia, khu d ự trữ sinh
qu yển ven b iển và trên c ác đả o,...
tạo điều kiện để p hát triển d u lịc h biển đảo .
- Vùng biển nhiệt đớ i nướ c ta
nhiều thiên tai, đặc biệt là b ão .
Những nă m g ần đ ây, b iến đ ổi khí
hậu đã tác độn g lớ n tớ i thiên
nhiên vùng b iển đả o, g ây khó
khăn c ho p hát triển kinh tế b iển đảo .
- C ơ sở hạ tầng c ác v ùng b iển và Trang 59
hải đả o nhìn chung cò n chưa đầy
đủ và đồ ng bộ , khô ng tươ ng xứng
vớ i tiềm năng v à thế m ạn h b iển đảo .
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- C ô ng ước c ủa Liên hợ p q uốc v ề
Luậ t B iển 19 8 2 là cơ sở p háp lí để
các q uố c gia khẳng định và bảo
vệ c hủ q uyền, c ác q uyền v à lợ i íc h
hợ p p háp trên b iển. Việt Nam đã
kí kết Cô ng ướ c này và được sự
ủng hộ c ủa nh iều q uố c gia trên
thế giớ i tron g quá trìn h đấu tranh
nhằm thực thi C ô ng ướ c trên B iển Đô ng .
- V iệt N am đã xây d ựng đượ c h ệ
thốn g luật v à ph áp luật làm c ơ sở
để b ảo vệ c hủ q uyền, c ác qu yền
và lợ i ích hợp p háp c ủa đ ất nướ c
trên Biển Đô ng , như: Luật B iển
Việt N am n ăm 2 0 1 2, Lu ật B iên
giớ i Q uố c g ia năm 20 0 3,...
- Việt Na m tích c ực tham gia xây
dựng Bộ Q uy tắc ứng xử trên B iển
Đô ng (C O C ), kí m ộ t số tho ả thuận
và hiệp đ ịn h về ph ân định và hợp
tác trên b iển vớ i c ác nước láng
giềng, nh ư: Hiệp định p hân định
ranh giớ i thềm lụ c địa vớ i In -đô -nê-
xi-a năm 2 0 03 , T hoả thuận hợp
tác khai thác c hung th ềm lục địa
chồ ng lấn vớ i M a -lai-xi-a năm Trang 60 19 9 2,...
- T ình hình an nin h, c hín h trị khu
vực Đ ô ng N am Á ng ày cà ng ổ n
định, các n ướ c A SE A N ng ày càng
đồ ng thuận tro ng các h ứng xử
của c ác b ên trên Biển Đ ông .
Tình trạng c hồng lấn g iữa vùng
biển đảo c ủa nhiều quố c g ia đã
dẫ n đến những tranh c hấp , ảnh
hưởng đ ến tìn h hình a n ninh trên Biển Đ ông .
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS trình bày được qúa trình xác lập chủ quyền biển đảo trong lịch sử Việt N am .
: Dựa vào bảng 2.2, hình 2.3, hình 2.4 và kênh chữ SGK
tr1 6 6-16 9 su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 61
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
4. Qúa trình xác lập chủ
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 4 SG K . quyền biển đảo trong lịch sử Việt Nam
* G V yêu c ầu HS qua n sát hình 2 .2, 2.3 , 2 .4 và thô ng
tin tro ng b ày, lần lượt trả lời các câu hỏ i sau :
- T hời tiền sử: Nh iều bộ
lạc đã sinh số ng ở các
hang độn g v en b iển H ải Phò ng, Q uảng N inh,
Ng hệ A n, H à T ĩn h, Q u ảng Bình... Trang 62
- Thế kỉ VII TC N đ ến thế kỉ X + H o a vă n hình thuyền tra ng trí trên các thạp
đồn g, trống đ ồng th uộc văn ho á Đô ng Sơ n. + H oạt độ ng ngo ại
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
th ươ ng c ủa vươ ng q uốc Ch ăm pa v à Phù Na m .
* H S q uan sát hình 2 .2 , 2 .3 , 2.4 và đ ọc kên h ch ữ tro ng
S G K, suy nghĩ để trả lờ i c âu hỏi.
- Thế kỉ X đến thế kỉ XV
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá + C ư dâ n ven biển tiếp
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa tụ c khai thá c biển, lập H S. nghiệp
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
+ N hiều c uộ c đấ u tranh chố ng ngo ại xâm c ủa
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
ngườ i Việt g ắn liền v ới
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
Biển (v í d ụ: 3 trận ch iến 1 . Thờ i tiền sử: tạ i c ửa b iển Bạc h Đằng ,…)
- N hiều b ộ lạc đã sinh sốn g ở c ác hang đ ộng v en b iển + Hoạt động ngoại
H ải Phò ng , Q uảng N inh , Ng hệ A n, Hà Tĩnh, Q uảng thương diễn ra sôi nổi tại B ìn h,...
các hải cả ng, n hư: V ân
- C ác b ằng c hứng khảo c ổ họ c cho thấy c ư d ân V iệt Đồn, Hội Thống, H ội
c ổ đ ã c ó n hữn g ho ạt độn g đánh b ắt hải sả n c ũng như
Triều, Đại C h iêm , T ân
g iao lưu kinh tế, văn hoá giữa c ác v ùng và tro ng khu Châu… v ực.
- T hế kỉ X VI đến cuố i thế
2 . Từ khoản g thế kỉ V II trước C ô ng n guyên đ ến thế kỉ kỉ XIX X
+ C ác c ảng thị, đô thị cổ
- H o a văn hình thuyền trang trí trên các thạp đồ ng , ở cả Đàng N goài và
trố ng đồ ng thuộ c văn ho á Đô ng Sơ n đ ã c hứng tỏ cư Đàng Trong đều hướng
d ân Việt c ổ tiếp tục sinh số ng v à kh ai thác biển. ra b iển.
- T rong khoả ng hơ n m ột ng hìn năm B ắc thuộ c, ng ười + Chính quyền chúa
V iệt ở phía bắ c vừa đ ấu tran h g iành đ ộc lập , v ừa d uy Nguyễn, nhà Tây Sơn,
trì và thực thi chủ q uyền thô ng qua khai thác b iển đả o. nhà N guyễn có nhiều
- Vớ i vị trí ven b iển, thuận lợ i cho g iao thươ ng nên hoạt độ ng khai th ác, xác
V ương q uố c C hăm -pa đã sớ m trở thà nh nơ i th u hút lập và thực thi chủ q uyền Trang 63
n hiều thươ ng n hân n ướ c ng o ài đến b uô n b án. C ò n Ó c tạ i quần đảo H oà ng Sa
E o (A n G iang ) c ũng là m ộ t th ươ ng cảng nổ i tiếng c ủa và qu ần đảo T rườ ng Sa.
V ương q uốc Phù N am tro ng g iao thươ ng vớ i thươ ng - Cuối XIX đến nay: Các n hân nước n go ài. hoạt độ ng kh ai thác ,
3 . Từ thế kỉ X đ ến thế kỉ XV: Biển trở thành tuyến th ực thi và bảo v ệ c hủ
đ ườ ng giao thô ng thuỷ q uan trọn g, kết n ối Đại Việt v à quyền tiếp tục đượ c tiến c ác nướ c xung q uanh. hành.
- Thế kỉ X: cư d ân ven biển tiếp tụ c khai thác b iển, lập
n ghiệp và g ó p p hần tron g cu ộc đấu tranh chố ng - Khai phá, xác lập và n go ại xâm . th ực thi q uyền, c hủ - T hế kỉ X I - XIV : quyền b iển đảo n ói
+ C ảng b iển V ân Đồ n (Q uảng Ninh) thuộ c v ùng q uần chung v à đố i vớ i q uần
đ ảo p hía đ ông bắc , đã trở thành thương cản g qu ốc tế đảo Ho àng Sa, T rườ ng
q uan trọ ng từ thời Lý - Trần, c ác vua Trần c ử các Sa nói riêng .
tướ ng lĩnh tin c ậy trấ n th ủ.
- Là cơ sở lịc h sử vững
+ Cá c cửa b iển khác như: H ộ i Triều (T hanh Ho á), H ội chắc cho ho ạt độ ng đ ấu
T hốn g (Hà Tĩnh) cũn g trở thành n hữn g trung tâm tra nh b ảo vệ chủ quyền
b uô n bá n lớ n vớ i ng ười nước ng oài.
biển đảo của Việt N am hiện nay. - Thế kỉ X V:
+ Triều Lê sơ tiếp tục m ở rộng khai p há vùng đ ất p hía
n am , du y trì việc bu ôn b án v ới thươ ng nh ân nước
n go ài q ua c ác thương c ảng và g iữ v ững chủ quyền c ả
trên đất liền, vùng biển, các đảo lớ n.
+ Vươ ng triều Vi-g iay-a (V ươ ng qu ốc C hăm -p a) c ũng
tiếp tục ph át triển thương m ại đườn g biển thô ng q ua
c ác thươ ng cản g như Đạ i C hiêm , H ải K hẩu (Q uảng
N am ), T ân C hâu (B ình Đ ịn h),...
4 . Từ thế kỉ XVI đ ến c uối thế kỉ XIX :
- C ác cả ng thị, đô thị c ổ ở cả Đàn g Ng oà i và Đàng
T rong đ ều hướ ng ra biển , thúc đẩy v iệc m ở rộ ng giao
thươ ng khô ng chỉ v ới c ác nước tro ng khu vực m à c ả
v ớ i c ác nướ c châ u  u.
- N ửa đầ u thế kỉ XVI, c hính q uyền c húa Ng uyễn ở
Đ àng T rong khuyến khích q uan lại, địa c hủ m ộ d ân
p hiêu tán và o kha i khẩ n, lập xã thô n ở vùng đồ ng Trang 64
b ằng sông C ửu Long . Vì vậy, các đ ảo như: C ô n Lô n
(Bà Rịa - V ũng Tàu ), Phú Q uốc (Kiên G iang ),... đ ều có
d ân c ư đến khai p há, lập ng hiệp.
- Bên cạ nh việc tổ c hức khai p há đất đ ai, các c húa
N g uyễn cò n xây d ựn g th ành trì, đắp lũy trên đấ t liền,
b ố trí việc phò ng th ủ ở ven b iển, thành lập c ác đ ội
q uân c anh giữ biển đảo .
- Thế kỉ XVIII, tiếp nố i các c húa N gu yễn, triều Tây Sơ n
c ũng luô n q uan tâm đ ến v iệc d uy trì, tổ c hức việc khai
thá c q uần đảo Ho àng Sa, thực hiện c hủ q uyền c ủa
m ình đố i vớ i b iển đảo .
- Từ nă m 1 80 2 - 18 8 4: C ác v ua triều Ng uyễn ra sức
c ủng cố c hủ q uyền b iển đảo q ua việc tổ c hức khảo
sá t, thăm dò , kh ai thác , đo đ ạc thủy trình, v ẽ bản đồ
v à cắm cờ trên q uần đ ảo H oàn g Sa để khẳng định
c hủ q uyền c ủa Việt Na m .
5 . Từ cu ối thế kỉ X IX - hiện h ay:
- Từ năm 1 8 84 - 1 94 5 : Sau khi kí H iệp ướ c P a-tơ -nố t
v ớ i triều Ng uyễn, P háp đại diện q uyền lợ i tro ng q uan
h ệ đối ngo ại v à việc b ảo v ệ chủ q uyền, to àn v ẹn lãnh
thổ c ủa Việt N am , tiếp tục thực th i chủ quyền trên
B iển Đô ng , q uần đảo H o àng Sa v à q uần đảo T rườ ng S a.
- Từ năm 19 4 5 đến na y: Nhà nướ c Việt N am q ua các
thờ i kì lịc h sử tiếp tục có ho ạt độ ng đấu tranh kiên
q uyết nhằm thực th i c hủ q uyền b iển đ ảo c ũng như
c hủ qu yền ở q uần đảo T rườ ng S a v à q uần đảo Ho àng S a. 6 . Ý ngh ĩa:
- Khai p há, xác lập và thực th i q uyền, chủ q uyền b iển
đ ảo nó i chun g và đ ối vớ i q uần đ ảo H oà ng Sa , T rườ ng S a n ói riêng .
- Là cơ sở lịc h sử vững chắc cho hoạ t độ ng đấu tranh
b ảo vệ c hủ q uyền b iển đảo c ủa Việt N am hiện nay.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Trang 65 Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu HS d ựa v ào kiến thức đ ã họ c , hãy trả lờ i c ác c âu h ỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS dựa vào h ình 2 .1 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: Thời gian Biểu hiện/ bằng chứng Ý nghĩa T hời tiền sử
- Nh iều bộ lạ c đã sinh - Khai p há, xác lập và
số ng ở c ác ha ng độ ng thực thi quyền, chủ ven biển Hải Phò ng , q uyền b iển đ ảo nó i
Q uảng Ninh, N ghệ A n, Hà c hung và đố i vớ i q uần Tĩnh, Q uảng Bình...
đ ảo H o àng Sa, Trườ ng S a n ói riêng .
T hế kỉ V II đến thế kỉ X - H oa v ăn hình thuyền
trang trí trên các thạp - Là c ơ sở lịch sử v ững
đồ ng , trốn g đ ồn g thu ộc c hắc c ho ho ạt độ ng đấu văn ho á Đô ng Sơ n.
tran h b ảo vệ c hủ q uyền
b iển đảo củ a Việt Nam - Ho ạt đ ộng ngo ại hiện nay.
thươn g của vươ ng qu ốc Trang 66 C hăm p a và Phù N am
T hế kỉ X đến thế kỉ XV
- C ư d ân ven b iển tiếp
tục khai thác b iển, lập ng hiệp
- Nh iều cuộ c đ ấu tra nh ch ống ng oại xâm c ủa
ng ười Việt gắ n liền vớ i
Biển (v í dụ : 3 trận chiến
tại c ửa biển B ạch Đ ằng ,… ) - Ho ạt đ ộng ngo ại
thươn g d iễn ra sôi nổ i tại
cá c hải cảng , như: V ân Đồ n, Hộ i T hốn g, Hộ i
Triều , Đại Ch iêm , T ân C hâu…
T hế kỉ X VI đến cu ối thế kỉ - C ác c ảng th ị, đô thị c ổ ở X IX
cả Đ àng Ng oà i v à Đ àng
Tro ng đ ều hướ ng ra b iển. - C hính q uyền ch úa N guyễn, nh à Tây Sơ n, nhà N gu yễn c ó nhiều
ho ạt độ ng khai thác , xác
lập v à th ực thi c hủ quyền
tại quần đ ảo H o àng S a
và q uần đảo Trườn g Sa. C uố i XIX đ ến nay - C ác hoạt đ ộng khai
thác , th ực thi v à bảo vệ
ch ủ q uyền tiếp tục được tiến hành.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá: Trang 67
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
H o ạt độ ng n ày nếu c ò n thờ i g ian G V hướ ng dẫ n HS làm v iệc ở lớ p, nếu
kh ông cò n thờ i g ia n thì hướn g d ẫn học sin h làm việc ở n hà.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (ch ọn nhiệm v ụ 2)
Biển đả o là m ộ t p hần m á u thịt thiên g liêng của Tổ q uố c Việt Nam . Q uá
trình khai thác v à xác lập q uyền , c hủ q uyền b iển đảo đ ã đượ c c ha ô ng ta nố i
tiếp nh au thực hiện qua h àng ng àn nă m lịc h sử. Việc b ảo v ệ c hủ q uyền b iển
đ ảo luô n là trách nhiệm lớn lao tro ng c ôn g cu ộc d ựng nướ c và g iữ nước của d ân tộ c ta.
Trải qua hàng ng àn năm d ựng nướ c v à g iữ nướ c, b iết ba o nhiêu ngườ i c on
đ ất V iệt đã ng ã xuố ng để giữ vững b iển trờ i, g iữ m àu xanh yêu thươ ng c ủa biển.
K hô ng chỉ là c ác chiến sỹ hải q uân m à c ả ng ư d ân, những c on ng ườ i lao độ ng
b ình d ị ấy c ũng là những tấm g ươ ng sáng v ề tinh thần d ân tộc . H ọ đã dũ ng
c ảm v ươ n khơ i b ám biển, b ám trụ vớ i các ng ư trườ ng truyền thống c ha ô ng để
làm ăn và c ũng đ ể b ảo v ệ ch ủ q uyền vùng biển thiêng liêng của T ổ Q uố c.
Tro ng bố i c ảnh hiện nay, khó khăn lớ n nhất m à ch úng ta đang p hải đố i m ặt
là tìn h trạng chồ ng lấn g iữa vùng biển đả o củ a nhiều q uố c g ia đã d ẫn đ ến
n hữn g tranh c hấp , ảnh hưở ng đến tình h ình a n ninh trên B iển Đ ông . T hực tiễn Trang 68
đ ó đò i hỏi c húng ta cần bình tĩnh , khô n khéo để g iải q uyết cá c tran h c hấp bằ ng b iện p háp hòa b ình.
M ỗ i n gườ i d ân Việt h ãy luô n tự h ào, hã y luô n cố gắ ng g ìn giữ và b ảo v ệ
c hủ q uyền biển đảo b ằng những v iệc là m thiết thực, phù hợp , v í d ụ như: c ách
h ọc tập tố t, lao độ ng tố t, trở th ành m ộ t ngườ i cô ng dân tốt để c ống hiến tà i,
đ ức của m ình g óp ph ần xây dựng cho đất nước ngà y c àng g iàu, m ạnh hơ n. Hã y
c ùng c hung tay ủ ng hộ sức ngườ i sức của, hướng triệu trái tim v ề biển đảo để
lắng ng he: “Tổ Q uố c g ọi tên m ình”.
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S. HẾT Trang 69