Giáo án Địa lí lớp 8 Cánh diều học kỳ 1 phương pháp mới

Giáo án môn Địa lí lớp 8 Cánh diều học kỳ 1 theo phương pháp mới được soạn dưới dạng file PDF gồm 59 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

TTrraanngg 11
Trư
ng:
H và tên giáo viên:
T
:
CHƯƠNG 1. V
TR
Í Đ
A L
Í
V
À
PH
M VI L
Ã
NH TH
,
Đ
A H
Ì
NH V
À
KHO
Á
NG S
N VI
T NAM
B
À
I 1. V
TR
Í Đ
A L
Í
V
À
PH
M VI L
Ã
NH TH
VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 2 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình b ày đưc đc đim v trí đa lí ca Vit Nam (VN).
- Phân tích đưc nh hưng ca v trí đa lí và p hm vi lãnh th đi vi s hình thành
đ c đim đa lí t nhiên VN .
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc g iao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc g ii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết p hân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Trình bày đưc đc đim v trí đa lí ca VN.
+ Phân tích đưc nh hưng ca v trí đa lí và phm vi lãnh th đi vi s hình thành
đ c đim đa lí t nhiên VN .
- N ăng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong sách giáo khoa (SGK ) t tra ng (tr) 89-92 .
+ Q uan sát b n đ hình 1 .1 SG K tr90 đ xác đnh v trí đa lí và phm vi lãnh th ca
nưc ta.
- Năng lc vn d ng tri thc đa lí g ii quyết m t s vn đ thc tin: tìm hiu nhng
thun li ca m t s quc g ia trên bin.
3. V
ph
m ch
t:
Ý thc hc tp nghiêm túc, có tinh thn yêu nưc, t hào dân tc, bo
v ch quyn lãnh th liêng liêng ca T quc.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), Atlat Đ a lí Vit N am (ĐLVN).
- Hình 1.1. Bn đ v trí đa lí VN trong khu vc Đông Nam Á, hình 1.2. Ct m c ch
quyn thiêng liêng trên qun đo Trưng Sa, hình 1 .3. M t phn dãy núi Bch M ã hoc
các hình tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v g hi, A tlat ĐLV N.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
TTrraanngg 22
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V t chc trò chơi Xem quc kì đoán tên quc gia cho HS.
:
HS g ii đưc trò chơi X em quc kì đoán tên quc gia G V đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Xem quc kì đoán tên quc gia lên bng:
1
2
3
4
5 6
* G V ln lưt cho HS quan sát
các
qu
c kì trên theo th t t 1 đ ến 6, yêu cu HS cho biết
tên
quc gia tương ng vi m i quc kì trên. GV khen
thưng cho HS tr li đúng .
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát các qu c kì và s hiu b iết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi H S có sn phm , GV ln lưt gi HS trình b ày sn phm ca m ình:
1. Vi
t Nam
2. Trung Qu
c
3. L
à
o
4. Cam-pu-chia
5.
n
Đ
6. Th
Nh
ĩ
K
ì
* HS khác lng nghe, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Vit N am , quc hiu là C ng hòa X ã hi ch
nghĩa Vit Nam , quc kì là lá C đ sao vàng biu tưng thiêng liêng đc b it ca dân
tc Vit Nam . Vy đt nưc ca chúng ta nm đâu trên bn đ thế gii và tiếp giáp vi
các quc gia nào trong s các quc gia k trên? V trí đa lí và phm vi lãnh th nưc ta
TTrraanngg 33
nh hưng như thế nào đi vi s hình thành đc đim đa lí t nhiên nưc ta? Đ biết
đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (65 ph
ú
t)
:
HS trình b ày đưc đc đim v trí đa lí ca nưc ta.
:
Q uan sát hìn h 1 .1, 1.2 kết hp kênh ch SG K tr 89-9 1 suy ng hĩ cá
nhâ n đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
TTrraanngg 44
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c I SG K.
* GV treo hình 1.1 , 1 .2 lên b ng.
* G V yêu cu HS quan sát hình 1.1, 1.2 hoc Atlat ĐLVN
và th ông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 1.1 hoc Atlat ĐLV N và đc
kênh ch trong SGK , su y nghĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
V
tr
í
đ
a l
í
v
à
ph
m vi l
ã
nh
th
Vi
t Nam
1.
Đ
c đi
m v
tr
í
đ
a l
í
- Vit Na m nm rìa p hía
đông ca bán đo Đông
Dương, gn trung tâm khu
vc Đ ông Nam Á.
- Tiếp giáp:
+ Phía bc giáp: Trung
Quc.
+ P hía tây g iáp Lào và
Cam puchia.
+ Phía đ ông và nam giáp
Bin Đông.
2. Ph
m vi l
ã
nh th
Bao gm : vùng đt, vùng
bin và vùng tri.
- V ùng đ t: din tích
331344 km
2
gm toàn b
phn đt lin và các hi
đo.
- V ùng bin nưc ta thuc
Bin Đông có din tích
khong 1 triu km
2
.
- Vùng tri là khong
không gian bao trùm lên
lãnh th nưc ta.
TTrraanngg 55
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn phm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1.
- Vit Nam nm rìa phía đông ca b án đo Đông Dương,
gn trung tâm khu vc Đông N am Á.
- C u ni gia Đông Nam Á lc đ a và hi đo.
- N m v trí ni chí tuyến trong khu vc châu Á g ió m ùa.
- N m trên ngã tư đưng hàng hi và hàng không quc tế.
2. Tiếp giáp :
- P hía bc giáp: Trung Quc.
- P hía tây giáp Lào và C am puchia.
- P hía đông và nam giáp Bin Đông.
3.
- H ta đ trên đt lin: theo chiu b c - nam t 23°23 B
đến 8°34B, theo chiu đông - tây t 1 09°24Đ đến 10 2°09
Đ .
- Trên vùng bin, h ta đ đa lí ca nưc ta còn kéo dài
ti khong vĩ đ 6°50 'B ( phía nam ) và t kinh đ 10 1°Đ
( phía tâ y) đến trên 117°20Đ ( phía đông ).
4.
- Cc Bc (23
0
23B, 10 5
0
20Đ): ti xã Lũng Cú, huyn
Đ ng Văn, tnh Hà G iang
- C c Nam (8
0
34B, 104
0
40Đ): ti xã Đt M ũi, huyn Ngc
H in, tnh C à M a u
- C c Tây (22
0
22B, 10 2
0
09Đ): ti xã Sín Thu , huyn
M ưng Nhé, tnh Đin Biên
- C c Đông (1 2
0
40B, 109
0
24Đ): ti Xã Vn Th nh, huyn
TTrraanngg 66
V n Ninh, tnh Khánh Hòa
5.V trí đ a lí ca nưc ta có các đc đim ni b t:
- Nm trong vùng nhit đi bán cu B c, tru ng tâm hot
đng ca gió m ùa châu Á .
- Nm trên đưng di lưu và di cư ca nhiu sinh vt trên
đ t lin và trên bin.
- Nm nơi giao nhau ca hai vàn h đai sin h khoáng ln là
Th ái Bình Dương và Đa Trung Hi.
- N m trong khu vc có nhiu thiên tai và chu nh hưng
m nh ca biến đi khí hu.
6.. Phm vi lãnh th nưc ta g m vù ng đt, vùng bin và
vùng tri.
7. Vùng đ t: din tích 331344 km
2
gm toàn b phn đ t
lin và các hi đo.
8. HS xác đnh đưng b bin trên bn đ. Đưng b bin
nưc ta dài 3 26 0km , có 28/63 tnh, thành p h giáp bin.
9. V ùng bin nưc ta Bin Đông có din tích khong 1
triu km
2
, gp hơn 3 ln din tích đt lin.
10 .
- Tron g vùng b in nưc ta có hàng ng hìn đo ln nh,
trong đ ó có 2 qun đo Hoàng Sa và Trưng S a.
- Vic gi vng ch quyn ca m t h òn đo, dù nh , li có
ý nghĩa rt ln vì : Vic khng đnh ch quyn ca m t
nưc đi vi các đo và qun đo có ý nghĩa là cơ s đ
khn g đnh ch quyn ca nưc ta đi vi vùng b in và
thm lc đa quanh đo, khng đnh lãnh th thng n ht
toàn vn ca Vit Nam .
11 . Vùng tri là khong không gian bao trùm lên lãnh th
nưc ta:
- Trên đt lin đưc xác đnh b ng các đưn g b iên gii.
TTrraanngg 77
- Trên bin là ranh gii bên ng oài lãn h hi và không gian
trên các đo.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn p hm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
* GV m
r
ng:
vùng bin Vit Na m gm 5 b p hn:
- Ni th u là vùng nưc tiếp giáp vi b bin, phía trong
đưng cơ s và là b phn lãnh th ca Vit Nam .
- Lãnh hi là vùng bin có chiu rng 12 hi lí tính t
đưng cơ s ra phía bin. Ranh gii ng oài ca lãnh hi là
biên gii quc gia trên bin ca Vit Nam .
- Vùng tiếp giáp lãnh hi là vùng bin tiếp lin và n m
ngoài lãnh hi Vit Nam , có chiu rng 12 hi lí tính t
ranh gii ng oài ca lãnh hi.
- Vùng đc quyn kinh tế là vùng bin tiếp lin và nm
ngoài lãnh hi Vit Nam , hp vi lãnh hi thành m t vùng
bin có chiu rng 200 hi lí tính t đưng cơ s.
- Thm lc đa Vit Nam là đáy bin và lòng đt d ưi đáy
bin, tiếp lin và nm ngoài lãnh hi Vit Nam , trên toàn
b p hn kéo dài t nhiên ca lãnh th đt lin, các đo và
qun đo ca Vit Nam cho đến m ép ngoài c a rìa lc đa.
2.2.
:
HS phân tích đưc nh hưng ca v trí đa lí và ph m vi lãnh th đ i
vi s hình thành đc đim đa lí t nhiên Vit N am .
:
Q uan sát hình 1.3 kết hp kênh ch SGK tr91 suy nghĩ và tho lun
nhóm đ tr li các câu hi ca GV .
TTrraanngg 88
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c II SGK.
* GV treo hình 1.3 lên b ng .
* GV chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu
cu HS, yêu cu HS quan sá t hình 1.3 và thông tin trong
bày, tho lun nhóm trong 5 phút đ tr li các câu hi
theo p hiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1 , 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
II.
nh hư
ng c
a v
tr
í
đ
a
l
í
v
à
ph
m vi l
ã
nh th
đ
i
v
i s
h
ì
nh th
à
nh đ
c
đi
m đ
a l
í
t
nhi
ê
n Vi
t
Nam
V trí đa lí và lãnh th đã
quy đnh đc đ im cơ bn
ca thiên nhiên nưc ta
m ang tính cht nhit đi
m g ió m ùa và có s phân
hóa đa dng:
- Khí hu: nhit đ trung
bình năm cao, lưng m ưa
và đ m ln, tron g năm
có hai m ùa g ió (gió m ùa
h và gió m ùa đông).
- Thiên tai: bão, lũ lt, hn
hán,...
- Sinh vt: rt phong phú,
đa dng. N goài sinh vt
nhit đi, nưc ta còn có
c các loài sinh vt cn
nhit đi và ôn đi.
TTrraanngg 99
2. Nhóm 5 , 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sá t hình 1.3 và thông tin trong bày, suy ng hĩ,
tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi n hóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình bày sn p hm ca m ình, đi din nhóm 1 và 5 lên
thuyết trình câu tr li trưc lp :
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
V trí đa lí và lãnh th đã quy đnh
đc đim cơ bn ca thiên nhiên
nưc ta m ang tính cht nhit đi m
gió m ùa và có s ph ân hóa đa dng.
- Khoáng sn: đa dng vi
nhiu loi n hư th an, du
m , khí đt, st, đng,...
TTrraanngg 1100
- V trí đa lí nưc ta nm trong vù ng
ni chí tuyến bán cu B c, trong khu
vc ho t đng ca Tín phon g và gió
m ùa châu Á, li tiếp g iáp vi Bin
Đông nên khí hu th hin rõ tính
cht nhit đi m gió m ùa; vi nhit
đ trung bình năm cao, lưng m ưa
và đ m ln, trong năm có hai m ùa
gió (g ió m ùa h và gió m ù a đông ).
- Hot đng ca các khi khí và bc
chn đa h ình còn làm cho khí hu
nưc ta phân hoá t b c xung nam
và t đông sang tây.
Bão, lũ lt, hn há n, nưc bin
dâng,
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Do v trí đa lí nm trên đưng di
lưu và di cư ca sinh vt nên Vit
Nam có tài nguyên sin h vt rt
phong phú, đa dng .
- Ng oài sinh vt nhit đi như trong
vưn quc gia Cúc Phương, nưc ta
còn có c các loài sinh vt cn nhit
đi và ôn đ i.
Than, du m , khí đt, st, đng,
bô-xít, a-p a-tít, đá vôi, sét, cao lanh,...
Do v trí đa lí n m nơi giao nhau
ca hai vành đai sinh khoáng ln là
TTrraanngg 1111
Thái Bình Dương và Đa Trung Hi
nên Vit Nam có ngun tài nguyên
khoáng sn đa dn g.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung , chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (10 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành bài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sa u:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy ng hĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
TTrraanngg 1122
* HS còn li ln g nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ g ii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V hưng d n HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V đt câu h i cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thc h in
nhim v nhà .
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau: Nhng thun li ca m t s quc gia có b in:
- Bin nưc ta rt g iàu hi s n, có nhiu vũng , vnh, to điu kin cho nưc ta
phát trin ngà nh đánh b t và nu ôi trng hi sn, phát trin giao thông vn ti trên
bin.
- C nh quan ven b to điu kin phát trin du lch. Ven bin có nhiu bãi tm
đp: Vũng Tàu, C át Bà , H Long.
- C ác khoáng sn như du khí, titan, cát trng cung cp nguyên liu và vt liu.
- To điu kin cho phát trin ng h m ui.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
L
ã
nh th
Vi
t Nam
V
ù
ng đ
t
Đt liền
Hi đo
V
ù
ng bi
n
V
ù
ng tr
i
TTrraanngg 1133
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
B
À
I 2.
Đ
A H
Ì
NH VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 4 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình b ày đưc m t trong nhng đc đim ch yếu ca đa hình Vit Nam .
- Trình bày đưc đc đim ca các khu vc đa hìn h: đa hình đi núi, đa hình đng
bng, đa hình b bin và thm lc đa.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc g iao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc g ii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết p hân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Trình bày đưc m t trong nhng đc đim ch yếu ca đa hình Vit N am .
+ Trình bày đ ưc đc đim ca các khu vc đa hình: đa hình đi núi, đa hình đng
bng, đa hình b bin và thm lc đa.
- N ăng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr93 -99.
+ Quan sát b n đ đa hình VN đ xác đnh các đn h núi, dãy núi, hưng núi, cao
nguyên, đ ng bng,
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: đa phương nơi
em sinh sng thuc khu vc đa hình nào? H ãy m ô t đc đim đa hình nơi em sinh sng.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp ng hiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi nhng thông tin
khoa hc v đa h ình VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), Atlat Đ LVN.
- H ình 2.1 . M t phn dãy núi Hoàng Liên Sơn, hình 2.2. Bn đ đa hình VN, hình 2.3.
M c đánh du ta đ trên đnh Phan xi păng, hình 2.4. Đng Thiên Đưng, hình 2.5. Bi
t đng bng sông C u Long, hình 2.7. M t p hn cao n guyên Kon Tum , hình 2.8. vnh
V ĩnh Huy (N inh Thun) hoc các hình tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v g hi, A tlat ĐLV N.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
TTrraanngg 1144
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V t chc trò chơi Đui hình bt ch cho HS.
:
HS g ii đưc trò chơi Đ ui hình bt ch GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Đui hình bt ch lên bng
1 2 3
* GV ln lưt cho HS quan sát các hình trên theo th t t 1 đến 3, yêu cu HS cho
biết tên ch tương ng vi m i h ình trên. G V khen th ưng cho HS tr li đúng.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát các h ình kết hp vi s h iu biết ca bn thân, suy n ghĩa đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi H S có sn phm , GV ln lưt gi HS trình b ày sn phm ca m ình:
1.
Đ
ng b
ng
2. B
á
n b
ì
nh nguy
ê
n
3. Cao nguy
ê
n
* HS khác lng nghe, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn
phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Đng bng, bán bình nguyên và cao nguyên
là m t nhng d ng đa hình nưc ta. Đng b ng, bán bình nguyên và cao nguyên có
nhng đc đim gì? nưc ta có nhng đng b ng, b án bình nguyên và cao nguyên nào?
Bên cnh n hng d ng đ a hình này thì nưc ta còn có nhng dng đa hnh nào khác?
Đ b iết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua b ài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (145 ph
ú
t)
:
HS trình b ày đ ưc m t trong nhng đc đim ch yếu ca đa hình
V it Nam .
:
Q uan sát hình 2.1 đến 2 .6 hoc A tlat ĐLVN và các hìn h nh tương
t kết hp kênh ch SG K tr98-99 suy nghĩ cá nh ân đ tr li các câu hi ca G V.
TTrraanngg 1155
Hình 2.1 .
H oàng Liên Sơn
TTrraanngg 1166
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 2.1 đến 2.6 SG K p hóng to lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 2.1 đến 2.6 SG K hoc A tlat
Đ LVN và thông tin trong bà y, ln lưt tr li cá c câu hi
sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* H S qua n sát quan sát hình 2 .1 đến 2.6 SG K hoc A tlat
I.
Đ
c đi
m chung c
a đ
a
h
ì
nh
- Đi núi chiếm 3 /4 din
tích lãnh th. C h yếu là
đi núi thp.
- Đng bng chiếm 1/4
din tích lãnh th.
Đi núi, đng bng, b
bin, thm lc đa.
- Q úa trình cac-xtơ to ra
nhiu hang đng ln.
- Qúa trình xâm thc, xói
m òn, ra trôi, bi t đã làm
thay đi đa hình.
TTrraanngg 1177
Đ LVN và đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu
hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn phm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1. Đa hình nưc ta có 4 đc đim chung:
- Đ a hình đi núi chiếm ưu th ế.
- Đ a hình có 2 hưng chính là T B-Đ N và vòng cung.
- Đ a hình có tính cht phân bc khá rõ rt.
- Đa hình chu tác đng ca khí hu nhit đi m gió m ùa
và con ngưi .
2.
- Đ i núi chiếm 3 /4 din tích lãnh th.
- Trong đó đi núi thp dưi 100 0m chiến 8 5% d in tích
lãnh th.
3.
- N úi cao trên 20 00m chiếm 1% d in tích lãnh th.
- M t s đnh nú i cao trên 20 00m : Ph an-xi-păng 3147m ,
P hu Luông 2985m , Pu Xai Lai Leng 27 11m , Ngc Linh
25 98m ,
4.
- Đ ng bng chiếm 1/4 din tích lãnh th.
- Đưc chia thành đ ng b ng châu th và đng b ng ven
bin.
5.
C ác dn g đa hình nhân
to: hm m , đ ê, đp ...
TTrraanngg 1188
- Núi cao, núi trung bình, núi thp, đi, đng b ng, b bin,
thm lc đa.
- Nguyên nh ân: quá trình đa cht lâu dà i qua 3 giai đon:
Tin Cam bri, C kiến to và Tân kiến to, vn đng to núi
H i-m a-lay-a.
6. Do nưc m ưa hòa tan đá vôi cùng vi s khoét sâu ca
m ch nưc ngm .
7.
- N guyên nhân: nhit đ cao, lưng m ưa ln tp trung th eo
m ùa, nưc m ưa hòa tan đ á vôi.
- B iu hin:
+Q úa trình cac-xtơ to ra nhiu hang đng ln: Thiên
Đ ưng (hình 2.4), Phong Nha, han g Sơn Đoòng.
+ Q úa trình xâm thc, xói m òn, ra trôi, bi t (hình 2.5) đ ã
làm thay đi đa hình.
+ C ác hin tưng đt trưt, đá l, lũ quét.
8. Các dng đa hình nhân to: đô th, hm m , h cha
nưc, đê, đp (hình 2.6 )...
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn p hm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
* M
r
ng:
Fansipan là đ nh núi cao nht trong dãy núi
H oàng Liên Sơn, nm biên g ii tnh Là o Ca i và tnh Lai
C hâu. V m t hành chính, đnh Fansipan thuc đa gii
ca c hu yn T am Đ ưng (Lai Ch âu) và th xã Sa Pa (Lào
C ai), cách trung tâm th xã Sa Pa khong 9 km v phía tây
nam . C hiu cao ca đnh núi đo đc vào năm 1909 là
31 43 m , tuy vy theo s liu m i nht ca Cc Đo đc,
TTrraanngg 1199
B n đ và Thông tin đa lý Vit N am đưa ra vào cui
tháng 6 nă m 2019, đnh núi cao 314 7m .
2.2.
:
Trình bày đưc đc đim ca các khu vc đa hình: đa hình đi núi,
đa hình đng bng, đa hình b bin và thm lc đa.
:
Q uan sá t hình 2.2, 2.7, 2.8 hoc Atlat ĐLVN , các hình nh tương t
và kênh ch SG K tr97-99, tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV treo hình 2.2 , 2 .7, 2.8 lên b ng.
* GV yêu cu HS .
* GV chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu
cu HS, yêu cu HS quan sát h ình 2.2, 2.7 , 2.8 hoc Atlat
Đ LVN và thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 15
phút đ tr li các câ u hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1 , 2 phiếu hc tp s 1
So sánh khu vc Đông B c và Tây B c:
Ph
m vi
Đ
c đi
m h
ì
nh th
á
i
II.
Đ
c đi
m c
á
c khu v
c
đ
a h
ì
nh
- Khu vc Đông B c
+ Phm vi: Nm phía
đông thu ng lũng sông
Hng.
+ Đc đ im hình thái: ch
yếu là đi núi thp, có 4
dãy núi hình cánh cung
(Sông G âm , Ng ân Sơn, Bc
Sơn, Đông Triu) chm li
Tam Đo.
- Khu vc Tây Bc
TTrraanngg 2200
2. Nhóm 3 , 4 phiếu hc tp s 2
So sánh khu vc Trưng Sơn Bc và Trưng Sơn Nam :
Ph
m vi
Đ
c đi
m h
ì
nh th
á
i
3. Nhóm 5 , 6 phiếu hc tp s 3
So sánh Đng bng sông Hng, Đng bng sông Cu
Lon g và Đng bng ven bin m in Trung.
Khu
v
c
Di
n t
í
ch
(km
2
)
Ngu
n g
c
h
ì
nh th
à
nh
Đ
c đi
m
+ Phm vi: gia sông
Hng và sông C .
+ Đc đim hìn h thái: đa
hình cao nht nưc ta
(đnh Phan-xi-păng
3147m ), vi các dãy núi
ln có hưn g TB-ĐN như
Hoàng Liên S ơn, P u Đen
Đinh, Pu Sam Sao.
- Khu vc Trưng Sơn Bc
+ Phm vi: t phía n am
sông C đến dãy Bch M ã.
+ Đc đim hình thá i: C h
yếu là các dãy nú i trung
bình và thp, chy song
song và so le nhau, hưng
tây bc - đ ông nam và tây -
đông.
- Khu vc Trưng Sơn Nam
+ Phm vi: t phía n am
dãy Bch M ã.
+ Đc đ im hình thái: gm
các khi núi và nhiu cao
nguyên ba dan xếp tng.
- Đn g bng sông Hng
+ Din tích: khong
15000km
2
.
+ Ngun gc hình thành:
do phù sa sông Hn g và
sông Thái Bình bi đp.
+ Đc đim : có nhiu đi
TTrraanngg 2211
4. Nhóm 7 , 8 phiếu hc tp s 4
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
*
G V yêu c u HS
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 2.2, 2.7, 2.8 hoc A tlat ĐLVN
và thông tin trong b ày, suy nghĩ cá nh ân, tho lun nhóm
đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi n hóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình bày sn phm c a m ình.
- HS k tên: các khu vc đa hình: đi núi, đng bng, b
bin và thm l c đa.
- Đi din nhóm 1, 3, 5 ,7 lên thuyết trìn h câu tr li trưc
lp :
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
So sánh khu vc Đông B c và Tây B c:
Ph
m vi
Đ
c đi
m h
ì
nh th
á
i
núi sót, h thng đê sông
chia ct đng bng thành
nhiêu ô trũng; còn h
thng đê bin ngăn nưc
m n xâm nhp .
- Đng bng sông Cu
Long
+ Din tích: khong 4 00 00
km
2
.
+ Ngun gc hình thành:
do phù sa ca h thng
sông M ê Công bi đp.
+ Đc đim : có nhiu ô
trũng ln, ngp nưc hng
năm và nh hưng thưng
xuyên ca thy triu.
- Đng bng ven bin m in
Trung
+ Din tích: khong 1 50 00
km
2
.
+ Ngun gc hình thành:
t p hù sa sông hoc kết
hp gia phù sa sông và
bin.
+ Đc đim : Đng bng h
nh, hp ngang , dc và b
chia ct bi các dãy núi
hưng tây đông.
- Đa hình b bin ca
nưc ta r t đa dng . Các
hin tưng bi t, m ài m òn
và xói l xy ra kh ác nhau
tng đon b bin, to
thành các bãi triu, vũng,
vnh, đm , phá,...
TTrraanngg 2222
Nm phía đông
thung lũng sông
Hng.
- C h yếu là đi núi
thp, có 4 dãy núi hình
cánh cung (Sông G âm ,
Ngân Sơn, B c Sơn,
Đông Triu) chm li
Ta m Đo.
- Hưng nghiêng
chung: Tây Bc - Đông
Nam .
- Đa hình cat-xtơ
chiếm phn ln din
tích. Nhiu khi núi đá
vôi đ s như H à
Giang, C ao Bng.
- M t s dãy núi có đ
cao trên 2000m : Tây
Côn Lĩnh (2419m ),
Kiu Liêu Ti
(24 02m ),
G ia sông Hng
và sông C .
- Đa hình cao nht
nưc ta (đnh
Phan-xi-păng 31 47m ).
- Nhiu đn h núi cao
trên 2000m như: Pu-ta-
leng (309 6m );
Phu-luông (2 98 5m ),…
- C ác dãy núi ln có
hưng tây bc - đ ông
nam n hư Hoàng Liên
Sơn, Pu Đ en Đinh, Pu
Sam Sao.
- C ác cao ng uyên: Tà
Phìn, Sơn La, M c
Châu,
- Thm lc đa nưc ta
nông và m rng , đc bit
Bc B và Nam B.
TTrraanngg 2233
2. Nhóm 3 phiếu hc tp s 2
So sánh khu vc Trưng Sơn Bc và Trưng Sơn Nam :
Ph
m vi
Đ
c đi
m h
ì
nh th
á
i
T p hía nam
sông C đến dãy
Bch M ã.
- Ch yếu là các dãy
núi trung b ình và thp,
chy song song và so
le nhau,
- Hưng: tây bc -
đông nam và tây -
đông.
- S ưn tây rng thoi,
sưn đông hp và dc.
- M t s ít đnh cao
trên 2.00 0 m như: Pu
Xai Lai Leng (2711 m ),
Rào C (2 235 m ).
T p hía nam dãy
Bch M ã.
- Dãy núi hình khi
như Kon Tum và khi
núi cc N am Trung B
vi m t s đnh trên
2000m : Ngc Linh
(25 98m ), Chư Y ang
Sin (2405m ),..
- Các cao nguyên rng
ln, xếp tng, b m t
ph đt đ badan:
Kon Tum , Lâ m Viên, D i
Linh,...
3. Nhóm 5 phiếu hc tp s 3
So sánh Đng bng sông Hng, Đng bng sông Cu
Lon g và Đng bng ven bin m in Trung.
TTrraanngg 2244
Khu
v
c
Di
n t
í
ch
(km
2
)
Ngu
n g
c
h
ì
nh th
à
nh
Đ
c đi
m
15 000
Do phù sa
sông H ng
và sông
Th ái Bình
bi đp.
- Đ cao: khong 2
- 4 m
- Trong đng bng
có nhiu đi núi sót,
h thng đê sông
chia ct đng bng
thành nhiêu ô
trũng ; còn h thng
đê bin ngăn nưc
m n xâm nhp vào
đng bng.
40 000
Do phù sa
ca h
thng sông
M ê C ông
bi đp.
- Đ cao: Đa hình
thp và tương đ i
bng phng.
- Trong đng bng
còn có nhiu ô
trũng ln, ngp
nưc hng năm và
nh hưng thưng
xuyên ca thy
triu.
15 000
T phù sa
sông hoc
kết hp
gia p hù sa
sông và
bin.
Đng bng nh,
hp ng ang, dc và
b chia ct bi các
dãy núi hưng tây
đông .
4. Nhóm 7 phiếu hc tp s 4
TTrraanngg 2255
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Đa hình b bin ca nưc ta rt đa
dng. C ác hin tưng bi t, m ài
m òn và xói l xy ra khác nhau
tng đ on b bin, to thành cá c b ãi
triu, vũng, vnh, đm , p há,...
Thm lc đa nưc ta nông và m
rng, đc bit B c B và Nam B,
to điu kin cho vic m rng din
tích lãnh th đt lin và làm thay đi
đa hình b b in.
* HS các nhóm 2, 4 , 6, 8 lng nghe, b sun g, chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
* HS k tên: C ác dng đa hìn h chuyn tiếp gia m in núi
và đng bng :
+ Vùng đi trung du B c B .
+ Bán bình nguyên Đông Nam B.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành bài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
TTrraanngg 2266
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sa u:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy ng hĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
* HS còn li ln g nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (10 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ g ii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành bài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
TTrraanngg 2277
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V đ t câu hi cho H S:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS da vào hiu biết thc tế suy ng hĩ, trao đi vi
bn đ tr li câu hi.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau:
Đa hìn h ca Thành ph H Chí M inh là đng bng thp. M c d ù có m t phn
tương đi ln lãnh th là vùng trũ ng (trên 7 0% din tích đt t nhiên nm trong vùng
chu tác đng ca thuy triu), nhưng do tác đng ca chế đ bán nht triu nên kh
năng thoát nưc n hanh, ít gây ng p úng kéo dài, thun li cho vic xây dng các
côn g trình dân dng và phát trin các ngành kinh tế. Nhìn chung , đa hình Thành ph
H Chí M inh kh ông ph c tp, song cũng khá đa dng, có điu kin đ phát trin nhiu
m t, nht là g iao thông vn ti.
* HS còn li lng ng he, b sun g, ch nh sa sn phm g iúp b n và s n phm c a cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
B
À
I 3. TH
C H
À
NH: T
Ì
M HI
U
NH HƯ
NG C
A
Đ
A H
Ì
NH
Đ
I V
I S
PH
Â
N H
Ó
A T
NHI
Ê
N V
À
KHAI TH
Á
C KINH T
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 2 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
Tìm đưc ví d chng m inh nh hưng ca đa hình đi vi s phân hóa t nhiên và
khai thác kinh tế.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc g iao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc g ii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết p hân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa h c đa lí: Trình b ày đưc nh hưng ca đa hình đi vi
s phân hóa t nhiên và khai thác kinh tế.
- N ăng lc tìm hiu đa lí: Khai thác kênh ch trong SG K t tr100.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s v n đ thc tin: Tìm đưc ví d
chng m inh nh hưng ca đa hình đi vi s phân hóa t nhiên và khai thác kinh tế.
TTrraanngg 2288
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi nh ng thông tin
khoa hc v đa h ình VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), Atlat Đ a lí VN.
- B n đ đa hình VN (hình 2.2 SG K tr94 ).
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v g hi, A tlat Đa lí VN, thu thp t liu, sưu tm tranh nh.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V t chc trò chơi Vưt chưng ngi vt cho HS.
:
HS g ii m ã đưc C hưng ngi vt GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Vưt chưng ngi vt lên b ng:
* GV ph b iến lut chơi:
- Chưng ngi vt là tên hình nh n sau 4 m nh ghép đưc đánh s t 1 đến 4
tương ng vi 4 câu hi.
- C ác em da vào Atlat ĐLVN và s hiu biết ca bn thân đ tr li, cá c em có quyn
la chn th t câu hi đ tr li, m i câu hi có 1 lưt tr li.
- Em nào tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và m ng ghép s
biến m t đ hin ra m t g óc ca hình nh tương ng, tr li sai m nh g hép s b khóa li,
1
2
3
4
TTrraanngg 2299
trong quá trình tr li, em nào tr li đúng Chưng ngi vt thì s nhn đ ưc phn quà
ln h ơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
C
â
u 1.
K tên các dãy núi khu vc Tây B c.
C
â
u 2.
K tên các cao nguyên khu vc T rưng Sơn Nam .
C
â
u 3.
K tên các đng bng n ưc ta.
C
â
u 4.
K tên các bãi bin đ p nưc ta.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát Atlat Đ LVN và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi H S có sn phm , GV ln lưt gi HS trình b ày sn phm ca m ình:
C
â
u 1:
Dãy H oàng Liên Sơn, Pu Đen Đ inh, Pu Sam Sao.
C
â
u 2:
C ao nguyên Kon Tum , Plây Ku, Đ ăk Lăk, Lâm V iên, M ơ N ông Di Linh.
C
â
u 3:
Đ ng b ng sông Hng, Đng bng sông Cu Long và Đng b ng ven bin m in
Trung.
C
â
u 4:
S m Sơn, Đà Nng, Nha T rang , V ũng T àu,…
TH
Y
Đ
I
N SƠN LA
* HS khác lng nghe, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Nhà m áy thy đin Sơn La đưc xây dng
trên dòng chính sôn g Đà ti xã Ít Ong, huyn M ưng La, tnh S ơn La, chy trên khu vc núi
cao T ây B c nên sông có sc nưc m nh và chy xiết, to nên công sut lp m áy 2.400
M W , đến thi đim hin ti thy đin Sơn La tr thành nhà m áy thy đ in ln nh t Vit
N am và khu vc Đông Nam Á . Đ ó là m t ví d m inh chng cho nh hưng ca đa hình
đến sông ngòi và khai thác kinh tế nưc ta. Vy bên cnh nh hưng đến sông ngòi và
ngành thy đin thì đa hình nưc ta còn nh hưng đến s phân hóa t nhiên và khai
TTrraanngg 3300
thác kinh tế nào khác? Đ biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài
hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u v
nh hư
ng c
a đ
a h
ì
nh đ
i v
i s
ph
â
n h
ó
a t
nhi
ê
n
(35 ph
ú
t)
:
H S tìm đưc ví d chng m inh nh hưng ca đa hình s phân hóa
t nhiên.
:
Da vào hình 2.2 SGK tr9 4 hoc Atlat ĐLVN và các hình nh thu
thp đưc kết hp kênh ch SG K tr100, suy nghĩ đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS quan sát hình 2.2 hoc Atlat ĐLVN và thông
tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào hình 2.2 SGK tr94 hoc A tlat ĐLVN, yêu cu bài thc hành t kênh
ch SG K tr100 kết hp vi tư liu, tranh nh đã chun b đ suy nghĩ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr g iúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin n him v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi H S có sn phm , GV ln lưt gi nhóm 2, 4 , 6, 8 trình bày sn phm ca
m ình:
1. C ó 3 đai cao:
- Đ ai nhit đ i gió m ùa: đ cao dưi 600-7 00m (m in Bc) hoc dưi 900 -1000 m
(m in Nam ); m ùa h nóng , sinh vt tiêu biu là h sinh thá i rng nhit đi m lá rng
thưng xanh và rng nhit đi gió m ùa như như VQG Cúc Phương.
- Đ ai cn nhit đi g ió m ùa trên núi: lên đến đ cao 260 0m , khí hu m át m , sinh
vt gm có rng cn nhit lá rng, rng lá kim ... ví d như rn g thông Đà Lt.
- Đ ai ôn đi gió m ùa trên núi: đ cao trên 2600m (ch có m in Bc): khí hu
m ang tính cht ôn đi, sinh vt là các loài thc vt ôn đi ví d như đ quyên, lãnh
sam , thiết sam ...
2.
- sưn đón gió: m ưa nhiu, sinh vt phát trin.
- sưn khut g ió: m ưa ít, sinh vt nghèo nàn hơn.
TTrraanngg 3311
- V í d: Trưng S ơn Đ ông , Trưng Sơn Tây, bên nng đt (ven bin m in Trung),
bên m ưa quây (Tây Ng uyên).
3.
- H ưng TB ĐN: sông Hng , sông Đà, sông M ã, sông C , sông Hu,
- H ưng vòng cung: sông Cu, sông Thương, sông Gâm ,
- N guyên nhân: hưng nghiêng TB- ĐN và vòn g cung ca đa hình nh hưng đến
hưng chy sông ngòi.
4.
- vùng núi sông thưng chy nhanh (ví d: sông Đà).
- vùng đng bng sông chy chm và điu hòa (ví d: sông Hu).
5.
- khu vc đ i núi: đ t feralit trên đá badan, đt feralit trên đá vôi và trên các
loi đá khác.
- khu vc đ ng b ng: đt phù sa sông, đt phèn, đt m n, đt cát bin , đ t xám
trên phù sa c.
* HS khác lng nghe, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
*Bư
c 4.
G V đánh g iá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot
đng ca các em .
3. Ho
t đ
ng 3: T
ì
m hi
u v
nh hư
ng c
a đ
a h
ì
nh đ
i v
i khai th
á
c kinh t
ế
(45
ph
ú
t)
:
H S tìm đưc ví d chng m inh nh hưng ca đa hình đi vi khai
thác kinh tế.
:
Da vào hình 2.2 SG K tr9 4 hoc A tlat ĐLVN kết hp kênh ch S GK
tr100, suy ngh ĩ, tho lun n hóm đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V chia lp thành 8 nhóm , yêu cu HS da vào hình 2.2
hoc Atlat ĐLV N SG K tr94, yêu cu bài thc hành t kênh ch SGK tr10 0 kết hp vi
tư liu, tranh nh đã chun b đ hoàn thành báo cáo ca nhóm m ình ph trách:
* Nhóm 1, 2:
* N hóm 3, 4
* N hóm 5, 6:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* H S da vào hình 2.2. SG K tr94 , yêu cu bài thc hành t kênh ch SG K tr10 0
kết h p vi tư liu, tranh nh đã chun b đ tho lu n nhóm , thng nht ý kiến đ viết
báo cáo và trình bày bá o cáo.
TTrraanngg 3322
* GV quan sát, tr g iúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin n him v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi các nhóm có sn phm , G V ln lưt gi nhóm 1 , 3, 5 trình b ày sn
phm ca m ình:
* Nhóm 1 :
- Th un li:
+ Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip, cây ăn qu, chăn nuôi g ia
súc ln và lâm nghip.
+ Phát trin thy đin, khai thác và chế biến khoáng sn.
- Khó khăn: đa hình b chia ct gây hn chế trong vic xây dng cơ s h tng ,
phát trin giao thông và ha y xy ra thiên tai: lũ quét, st l đt
- V í d:
+ Thun li: trng cà p hê Tây Nguyên, chăn nuôi bò sa Tây Bc.
+ Khó khăn: lũ quét Tây Bc, st l đt Tây Nguyên.
* Nhóm 3 :
- Thun li: đt phì nhiêu đng bng là vùng s n xut lương thc, thc phm ,
cây ăn qu; phát trin thy sn.
- K hó khăn: thiên tai: b ão, lt, hn hán
- V í d:
+ Thun li: trng lúa ĐB. Sông Hng , trng cây ăn qu như chôm chôm , xoài, su
riên g ĐB . Sông C u Long.
+ Khó khăn: ngp lt ĐB. Sông Hng, hn hán, xâm nhp m n ĐB . Sông C u
Lon g.
* Nhóm 5 :
- Thun li: Phát trin du lch b in, nuôi trng hi sn, xây dng cng bin đc
bit là cng nưc sâu.
- K hó khăn: thiên tai: b ão, m t s đon b bin b m ài m òn, st l...
- V í d:
+ Thun li: phát trin du lch bin N ha Trang, phát triên giao thông vn ti bin:
cng Hi Phòng.
+ Khó khăn: bão đ b vào Đ à Nng , st l b bin Bình Thun.
* HS các nhóm 2, 4 , 6 lng nghe, b sung , chnh sa sn phm g iúp nhóm b n và
sn phm c a nhóm m ình.
*Bư
c 4.
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot
đng ca các em .
B
À
I 4. KHO
Á
NG S
N VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
TTrraanngg 3333
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình b ày và gii thích đưc đc đim ch ung ca tài nguyên kh oáng sn VN .
- Phân tích đưc đc đim phân b cá c loi khoá ng s n ch yếu và vn đ s dng
hp lí tài nguyên khoáng sn.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc g iao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc g ii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết p hân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Trình bày và gii thích đ ưc đ c đim chung ca tài ngu yên khoáng sn VN.
+ Phân tích đưc đc đ im phân b các loi khoáng sn ch yếu và vn đ s dng
hp lí tài nguyên khoáng sn.
- N ăng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr10 1-104 ..
+ Q uan sát bn đ hình 4.1 SG K đ xác đ nh tên và s phân b các m kh oáng sn
nưc ta.
- Năng lc vn dng tri thc đ a lí gii quyết m t s vn đ thc tin: tìm hiu và gii
thiu v m t loi khoáng sn nưc ta (tr lưng , vn đ m ôi trưng liên quan đến vic
khai thác và s dng khoáng sn đó)
3. V
ph
m ch
t:
Ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc s d ng tiết kim và b o v ngun
tài ng uyên khoáng sn tránh cn kit.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), Atlat Đ a lí Vit N am (ĐLVN)
- H ình 4.1 . Bn đ phân b m t s khoáng sn VN, hình 4.2. Khai thác than tnh
Q ung Ninh và các hình n h tương t phóng to.
- P hiếu hc tp, bng p h g hi câu hi th o lun nhóm và b ng nhóm cho HS tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v g hi, A tlat ĐLV N.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V cho H S xem video clip v khai thác bô-xít Tây Ng uyên.
:
HS tr li đ ưc câu hi G V đ t ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
TTrraanngg 3344
* G V đt câu h i cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát video clip và s hiu biết ca b n thân, suy ngh ĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn ph m , GV l n lưt g i H S trình bày sn phm ca m ình: khai thác
bô-xít Tây Nguyên.
* HS khác lng nghe, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Bô-xít là m t loi tài nguyên khoáng sn
quan trng kh ông ch Tâ y Ng uyên m à còn c nưc ta đóng góp không nh vào s phát
trin kin h tế - xã hi. Vy nưc ta có nhng m bô-xít nào? P hân b đ âu? Bên cnh
bô-xít thì nưc ta còn có nhng loi khoáng sn nào khác? Đ biết đưc nhng điu này,
lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2.
Ho
t đ
ng
2: H
ì
nh
th
à
nh ki
ế
n
th
c
(105 ph
ú
t)
:
H S trình
bày và g ii
thích
đưc đc
đim
chung ca
tài
nguyên
khoáng
sn VN.
:
Q uan
sát hình
4.1,
Atlat ĐLVN
và các
hình nh
m inh
ha kết
hp
kênh ch
SG K tr
10 1 suy
nghĩ cá
nhâ n đ
tr li
các câu
hi ca
G V.
TTrraanngg 3355
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 4.1 SG K lên bng.
* G V yêu cu HS quan sát bn đ hình 4.1 SGK hoc A tlat
Đ LVN và thông tin trong bà y, ln lưt tr li cá c câu hi
sau:
I.
Đ
c đi
m chung c
a t
à
i
nguy
ê
n kho
á
ng s
n
- Khoáng sn nưc ta
phong p hú và đa dng . C
nưc phát hin trên 5000
m và đim qung vi 60
loi khoán g sn khác n hau.
- K hoáng sn nưc ta có
tr lưng va và nh. M t
s loi khoáng s n có tr
TTrraanngg 3366
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát bn đ hình 3 .3 SGK ho c Atlat
Đ LVN và đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu
hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn phm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1.
- C ó trên 5000 m và đim qung ca hơn 6 0 loi khoáng
sn khác nhau.
- M t s loi khoáng sn: du m , khí t nhiên, than đá,
than bùn, st, m angan, titan, vàng, đng , thiếc, bô-xit,
ap atit, đá quý, đá vôi, sét, cao lanh, nưc khoáng.
2. Khoáng sn nưc ta chia làm 3 nhóm :
- K hoáng sn năng lưng (than đá, du m , khí t nh iên,).
- Khoáng sn kim loi (st, đng , bô-xit, m an-gan, đ t
hiếm ,..).
- K hoáng sn p hi kim loi (a-pa-tit, đá vôi, sét, cao lanh...).
3.
- Phn ln các m khoáng sn nưc ta có tr lưng
trung bình và nh.
- M t s loi khoáng sn có tr lưng ln như: du m ,
lưng ln như: Than đá,
du m , khí đt,…
- S hình thành khoáng
sn nưc ta gn vi s
hình thành và phát trin
ca t nhiên.
TTrraanngg 3377
than, khí t nh iên, st, đng , bô-xit, đá vôi.
4.
- Lch s p hát trin đa cht lâu dài và p hc tp qua 3 giai
đon: Tin Cam bri, C kiến to và Tân kiến to.
- V trí đ a lí nưc ta nm n ơi giao nhau gia 2 vành đai
sinh khoáng ln là Thái Bình Dương và Đa T rung Hi.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn p hm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
:
HS trình b ày đưc đc đim phân b các loi khoáng sn ch yếu.
:
Q uan sát bn đ hình 4.1 h oc Atlat ĐLV N và các hình nh m inh
ha kết hp vi kênh ch SGK tr103 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV treo hình 4.1 SG K lên bng.
* G V yêu cu H S quan sá t hình 4.1 SG K hoc A tlat ĐLVN
và th ông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
II.
Đ
c đi
m ph
â
n b
t
à
i
nguy
ê
n kh
á
ng s
n
- Than đá: b than Q ung
Ninh.
- D u m và khí t nhiên:
vùng thm lc đ a phía
nam .
- Bô-xít: Tây Nguyên.
- A-pa -tít: Lào Cai.
TTrraanngg 3388
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 4.1 SG K h oc A tlat ĐLVN và
đc kênh ch trong SG K, suy ng hĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn phm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1.
- Th an đá: b than Q ung Ninh.
- D u m và khí t nhiên: vùng thm lc đa phía nam .
2.
- B ô-xít: Tây N guyên.
- A -pa-tít: Lào Cai.
- Đ á vôi: vùng núi phía B c và Bc Trun g B.
3. Nguyên nhân: S phân b khoáng sn nưc ta có liên
quan cht ch vi s p hân hoá phc tp, đa d ng ca các
hot đng đa cht ni sinh và ngoi sinh.
- C ác m khoáng sn ni sinh thưng tp trung ti các
đt g ãy sâu vi hot đng un nếp và m ac-m a din ra
m nh m .
- C ác khoán g sn ngoi sinh thưng tp trung vùng bin
nông, thm lc đa hoc vùng trũng trong ni đa.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn p hm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
- Đá vôi: vùng núi p hía
Bc và Bc Trung B .
TTrraanngg 3399
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
2.3.
:
HS p hân tích đ ưc vn đ s dng hp lí tài ng uyên khoáng sn.
:
Da vào h ình 4.2 và các hình nh m inh ha và kênh ch SGK tr103,
10 4 suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
Hình 4.2. Khai thác than tnh Q ung Ninh
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 3 SGK.
* GV chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu
cu H S, yêu cu HS da vào hình 4 .2 và thông tin trong
bày, tho lun nhóm trong 5 phút đ tr li các câu hi
theo p hiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1 , 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
III. S
d
ng h
p l
í
t
à
i
nguy
ê
n kho
á
ng s
n
- Hin trng: vic khai thác
và s d ng còn chưa hp
lí.
- Hu qu: gây lãng phí,
cn kit, nh hưng xu
đến m ôi trưng và p hát
trin bn vng.
- Gii p háp:
+ Thc hin nghiêm Lut
khoáng sn ca Vit Nam .
+ Q un lí cht ch vic
TTrraanngg 4400
2. Nhóm 5 , 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sá t hình 4.2 và thông tin trong bày, suy ng hĩ,
tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi n hóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình bày sn p hm ca m ình, đi din nhóm 3 và 7 lên
khai thác khoáng sn.
+ S dng khoáng sn tiết
kim .
+ Q un lí tr lưng và sn
lưng khai thác.
+ S dng công ngh khai
thác tiên tiến.
TTrraanngg 4411
thuyết trình câu tr li trưc lp :
1. Nhóm 3 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- C ung cp nguyên liu, nhiên liu
cho nhiu ngành công nghip cũ ng
như đ m bo an ninh nă ng lưng
cho quc g ia.
- Phát trin kinh tế và đi sng .
Khai thác và s d ng khoáng sn
còn chưa hp lí.
- Khai thác quá m c, b a bãi, trái
phép.
- Công ngh khai thác còn l c hu.
2. Nhóm 7 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Gây lãng phí, nh hưng xu đ ến
m ôi trưng và phát trin bn vng.
Bên cnh đó, m t s loi khoá ng
sn b khai thác qu á m c dn ti
nguy cơ cn kit.
- St l sông Hu do khai thác cát, ô
nhim bin do khai thác du thm
lc đa phía n am .
- Thc hin nghiêm Lut khoáng sn
ca Vit Nam .
- Q un lí cht ch vic khai thác
TTrraanngg 4422
khoáng sn.
- S dng khoáng sn tiết kim .
- Qu n lí tr lưn g và sn lưng khai
thác.
- S dng công ngh kha i thác tiên
tiến.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung , chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
* GV m
r
ng:
LU T KHO Á NG SN VIT NA M
Đ iu 8. Nhng hành vi b cm
1. Li dng hot đng khoáng sn xâm p hm li ích ca
N hà nưc, quyn và li ích hp pháp ca t chc, cá nhân.
2. Li dng thăm d ò đ khai thác khoá ng sn.
3. Thc hin điu tra cơ bn đa cht v khoáng sn, hot
đng khoáng sn khi chưa đưc cơ quan qun lý nhà
nưc có thm quyn cho phép.
4. C n tr trái pháp lut hot đng điu tra cơ bn đa
cht v khoáng sn, hot đ ng khoáng sn.
5. Cung cp trái pháp lut thông tin v kh oáng sn thuc
bí m t nhà nưc.
6. C ý hy hoi m u vt đa cht, khoáng sn có giá tr
hoc quý hiếm .
7. C ác hàn h vi khác theo quy đnh ca pháp lut.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
TTrraanngg 4433
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành bài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào bn đ hình 4.1 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr
li câu hi.
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
B
ng: S
ph
â
n b
c
a m
t s
lo
i kho
á
ng s
n
Vi
t Nam
Kho
á
ng s
n
Ph
â
n b
(thu
c t
nh n
à
o)
Than đá
Q ung Ninh, Sơn La, H òa B ình,
St
Thái Nguyên, Yên Bái, Hà G iang, H à Tĩnh,
Q ung Ngãi
A-pa-tit
Lào C ai,
Du m , khí t nhiên
Thm lc đa phía đông nam
Thiếc
Tuyên Qu ang
* HS còn li ln g nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ g ii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V hưng d n HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
TTrraanngg 4444
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V đt câ u h i cho H S:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thc h in
nhim v nhà .
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau: (chn nh im v 1)
- Qung Ninh hin có tr lưng than đá khong hơn 3 t tn, hu h ết thuc dòng an-
tra-xít, t l các-bon n đnh 80 - 90% ; phn ln tp trung ti 3 khu vc: H Long , C m
P h và Uông Bí , Đông Triu; m i năm cho phép khai thác khong 30 - 4 0 triu tn.
- Qung Ninh là đ a phương có tr lưng than ln n ht nưc. Đc bit, các m than
l thiên đ a s đu n m trong thành ph, sát vi khu dân cư. Vic khai thác than nhiu
năm nay khiến không khí b ô nhim , bi than, đt đ á, x thi cũng phn nào nh
hưng đ i sng nhân d ân.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
CHƯƠNG 2.
Đ
C
Đ
I
M KH
Í
H
U V
À
TH
Y V
Ă
N VI
T NAM
B
À
I 5. KH
Í
H
U VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 5 tiết
TTrraanngg 4455
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình b ày đưc đc đim kh í hu nhit đi m gió m ù a ca VN.
- C hng m inh đ ưc s p hân hóa đa dng ca khí hu VN.
- P hân tích đưc nh hưng ca kh í hu đi vi sn xut nông ngh ip.
- Phân tích đưc vai trò ca khí hu đi vi s phát trin du lch m t s đim d u lch
ni tiếng ca nưc ta.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc g iao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc g ii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết p hân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Trình bày đưc đc đim khí hu nhit đi m gió m ùa ca V N.
+ C hn g m inh đưc s p hân hóa đa dng ca khí hu V N.
+ Phân tích đưc nh hưng ca khí hu đi vi sn xut nông nghip.
+ P hân tích đưc vai trò ca khí hu đi vi s phát trin du lch m t s đim du lch
ni tiếng ca nưc ta.
- N ăng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr10 5-111 .
+ Q uan sát các bng s liu: 5.1 , 5.2 SG K tr106 đ nhn xét tính cht nhit đi, m ca
khí hu VN .
+ Q uan sát bn đ hình 5.1 SG K tr107 đ trình bày đc đim g ió m ùa ca khí hu VN.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí g ii quyết m t s vn đ thc tin: đa ph ương em
sinh sn g thuc m in khí hu nào? Hãy tìm hiu và viết báo cáo n gn v các đc đim
khí hu nơi đó.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi nh ng thông tin
khoa hc v khí hu VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), Atlat Đ a lí VN.
- Bng 5.1. Tng s g iò nng nă m , nhit đ trung bình năm và tng nhit đ năm ti
m t s đa đim , bng 5.2 . Tng lưng m ưa năm và đ m không khí trung bình tháng ti
m t s đa đim , hình 5.1. Bn đ kh í hu VN, hình 5.2. C ây lúa go, hình 5.3. C ây chè,
hình 5.4. M t góc th xã Sa Pa, hình 5.5. M t góc TP Nha Trang hoc các hình nh liên
quan phón g to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và b ng nhóm cho H S tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v g hi, A tlat Đa lí VN.
TTrraanngg 4466
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V cho HS ng he li bài hát Si nh si thương do nhc sĩ Phan
H unh Điu sáng tác.
:
HS đoán đưc Si nh si thương G V đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* G V cho H S nghe li bài hát S i nh si thương d o nhc sĩ Ph an Hunh Điu sáng
tác.
Trưng Sơn Ðông Trưng Sơn Tây
B ên nng đt b ên m ưa quây
Em dang tay em xoè tay
C hng th nào m à xua tan m ây
M à chng th nào m à che anh đưc
C h rút si thương y m y chăng m ái lp
Rút si nhơ đan vòm xanh
Nghiêng sưn Đông m à che m ưa anh
N ghiêng sưn Tây xoã bóng m át
Rp tri thương y m y m àu xan h sut
M à em nghiêng hết y m y v phương anh
M à em nghiêng hết y m y v phương a nh
* Sau khi H S nghe bài h át, GV yêu cu H S ch o biết tên b ài hát.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS ng he li bài hát và s hiu biết ca bn thân, suy ng hĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm , G V ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca m ình: tên bài
hát: Si nh si th ương
* HS khác lng nghe, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: li bài hát Si nh si thương ca nhc sĩ
P han Hunh Điu phn ánh rt rõ nét m t trong nh ng đc đim ni bt ca khí hu Vit
N am chu sư tác đng kết hp g i gió m ùa và đa hình. Vy ti sao Trưng Sơn Ð ông
TTrraanngg 4477
Trưng Sơn Tây, Bên nng đt bên m ưa quây? Đ biết đưc nh ng điu này, lp chúng
ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (195 ph
ú
t)
:
HS trình b ày đưc đc đim khí hu nhit đi m gió m ùa ca VN.
:
Quan sát bng 5.1, 5.2, hình 5 .1 hoc Atlat Đ LVN, các hình nh liên
quan kết hp kênh ch SG K tr105-1 08, suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 4488
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c I SG K.
* GV treo hình 4.1 , b ng 4.1 và 4.2 lên bng.
* G V yêu cu HS quan sát bn đ hình 4.1 hoc A tlat
Đ LVN, bng 4.1, 4.2 và thông tin trong bày, ln lưt tr li
các câu hi sau:
* GV chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu
I. Kh
í
h
u nhi
t đ
i
m gi
ó
m
ù
a
- S gi nng nhiu, đt t
1400 - 3 00 0 gi/năm .
- Tng lưng bc x t
110-1 60 kcal/cm
2
/năm ,
cán cân bc x dương trên
75 kcal/cm
2
/năm .
- Nhit đ trung bình n ăm
trên 20
0
C (tr vùng núi
cao) và tăng dn t Bc
vào Nam .
TTrraanngg 4499
cu HS tho lun nhóm trong 10 phút đ tr li các câu
hi sa u:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4:
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* H S qua n sát bn đ hình 4.1 hoc Atlat ĐLVN, bng 4.1,
4.2 và đc kênh ch trong SG K, suy nghĩ, tho lun nhóm
đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn phm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1.
- Tng lưng bc x t 110-160 kcal/cm
2
/năm , cán cân
bc x dương trên 75 kcal/cm
2
/năm .
- S gi nng nhiu, đt t 1400 - 300 0 gi/năm .
2.
- Nhit đ trung bình năm trên 20
0
C (tr vùng núi cao) và
tăng dn t Bc vào Nam (Hà Ni: 23,6
0
C, Huế: 25 ,1
0
C,
- Lưng m ưa trung bình
năm ln: t 1 500 - 20 00
m m /năm .
- Đ m không khí cao,
trên 80% .
* Gió m ùa m ùa đông :
- Thi gian: t tháng 11
4 năm sau
- Ngun g c: áp cao X i-bia.
- Hưng gió: ĐB
- Đc đ im :
+ m in B c: na đu
m ùa đông thi tiết lnh
khô, ít m ưa; na sau m ùa
đông thi tiết ln h m ,
m ưa phùn.
+ m in Nam , Tín phong
gây m ưa cho vùng bin
Nam Trung B, g ây thi
tiết nóng, khô cho Nan B
và Tây Nguyên.
* Gió m ùa m ùa h:
- Thi gian: t tháng 5
10
- Ngun gc: áp cao Bc
n Đ Dươn g và áp cao
cn chí tuyến Nam bán
cu.
- Hưng gió: TN, đi vi
m in Bc là Đ N.
TTrraanngg 5500
TP HCM : 2 7,1
0
C ).
- Ngu yên nhân: do nưc ta nm hoàn toàn trong vùng ni
chí tuyến.
3.
- Lưng m ưa trung bìn h năm ln: t 1 500 - 2 000 m m /năm .
- nhng khu vc đón gió b in hoc vùng núi cao, lưng
m ưa trong năm thưng nhiu hơn, trên 3 00 0 năm .
4.
- Đ m không khí ca o, trên 80 % (H à Ni 82% , Huế 83 ,2% ),
cân b ng m luôn d ương .
- Nguyên nhân: do tác đng ca các khi khí di chuyn
qua bin kết hp vi vai trò ca Bin Đông.
5. Nưc ta có 2 m ù a gió chính là gió m ùa m ùa đông và
gió m ùa m ùa h. D o nưc ta chu nh hưng m nh m
ca các khi khí hot đng theo m ùa.
* Sa u khi nhóm HS có sn phm , GV ln lưt gi đi din
nhóm trình bày sn phm ca m ình, ví d: nhóm 1, và 5 :
1. Nhóm 1 : G ió m ù a m ùa đ ông :
- Th i gian: t thán g 11 4 năm sau
- N gun g c: áp cao Xi-b ia.
- H ưng gió: Đ B
- Đ c đim :
+ m in Bc: na đu m ùa đông thi tiết lnh khô, ít
m ưa, na sau m ùa đông thi tiết lnh m , m ưa ph ùn.
+ m in Nam , Tín phong gây m ưa cho vùng bin N am
Trung B, gây thi tiết nóng , khô cho Nan B và Tây
N guyên.
- N guyên nhân:
+ Vào đu m ù a đông , g ió m ù a đông b c d i chuyn vi
quãng đưng dài qua lc đa Trung Q uc nên lnh và m t
m .
+ Vào cui m ùa đông, khi kh ông khí lnh di ch uyn qua
- Đc đ im :
+ Đu m ùa h: gâ y m ưa
cho Nam B, Tây Nguyên
nhưng gây khô nóng cho
phía đông Trưng Sơn và
nam Tây Bc.
+ G ia và cui m ùa h:
gây m ưa ln cho c m in
Bc và m in Nam .
TTrraanngg 5511
vùng bin phía đông N ht Bn và Trung Q uc nên đưc
tăng cưng m .
2. Nhóm 5 : G ió m ù a m ùa h :
- Th i gian: t thán g 5 10
- Ngun gc: áp cao B c n Đ Dương và áp cao cn chí
tuyến Nam bán cu.
- H ưng gió: T N, đi vi m in Bc là ĐN.
- Đ c đim :
+ Đu m ùa h: gây m ưa cho Nam B, T ây N guyên nhưng
gây khô nóng cho đn g b ng Trung B và nam Tâ y Bc.
+ G ia và cui m ùa h: g ây m ưa ln cho c m in Bc và
m in Nam .
- N guyên nhân:
+ m in B c, do nh hưng ca áp thp Bc B nén gió
thi vào đt lin theo hưng đông nam .
- Na đu m ùa h, gió m ùa tây nam vưt d ãy Trưng Sơn,
P u Đen Đinh, P u Sam Sao gây ra h iu ng p hơn khô nóng
cho Trung B và Tây B c. hai bên dãy Trưng Sơn thì
Trưng Sơn Tây hay Tây Nguyên m ưa quây, Trưng Sơn
Đ ông hay ven bin m in Trung thì nng đt.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn, nhóm bn và sn phm ca cá nhân, nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Hin tưng gió vưt đèo đưc gi là Phơn
(foehn). T b ên kia sươn núi gió thi lên, cang lên cao
không khí cang bi b lnh d n đi ri ngưng kết to thành
m ây cho m ưa sưn đón gió, đng thi thu thêm nhit do
ngưng kết to ra. Sau khi vưt qua đn h gio thôi xuông
bên nay nui, nhit đ ca nó tăng d n lên do quá trình
không khí b n én đon nhit, vì vy đên chân nui bên nay
không khi trơ nên khô và nóng hơn. Hiên tương nay goi la
Hiêu ưng phơn. Đinh nui cang cao chênh lch nhit đ
TTrraanngg 5522
càng ln.
2.2.
:
HS chng m inh đưc s phân hóa đa dng ca khí hu VN .
:
Q uan sát hình 5.1 hoc Atlat ĐLV N, các hình nh liên quan kết hp
kênh ch SGK tr108-109 , tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c II SGK.
* GV treo hình 4.1 lên b ng .
* GV chia lp làm 6 nhóm , m i nhóm t 6 đến 8 em , yêu
cu HS , yêu cu HS quan sá t hình 4.1 hoc Atlat ĐLVN, và
thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 1 0 phút đ tr
li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1 , 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 3 , 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
II. S
ph
â
n h
ó
a đa d
ng
c
a kh
í
h
u
M in khí hu phía Bc: khí
hu nhit đi m gió m ùa,
nhit đ trung bình n ăm
trên 20
0
C, có m ùa đông
lnh, ít m ưa; m ùa h nóng,
m ưa nhiu.
+ M in khí hu phía Nam :
khí hu cn xích đ o gió
m ùa, n hit đ trung bình
năm trên 25
0
C , có 2 m ùa
m ưa và khô.
S khác bit khí hu g ia
các vùng m in và thm lc
đa: vùng đng bng ven
bin và đi núi.
Khí hu V N phân hóa
TTrraanngg 5533
3. Nhóm 5 , 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 4.1 hoc Atlat ĐLVN và thông
tin trong bày, suy ng hĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi n hóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình bày sn phm ca m ình, đi din nhóm 2, 4, 6 lên
thuyết trình câu tr li trưc lp :
1. Nhóm 2 phiếu hc tp s 1
thành 3 đai cao gm : nhit
đi gió m ùa; cn nhit đi
gió m ùa trên núi và ôn đi
gió m ù a trên núi.
TTrraanngg 5544
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Lãnh th Vit Nam tri dài trên 15 vĩ
đ, nên t B c vào Nam các yếu t
khí hu s có s thay đi.
- M in khí hu phía Bc:
+ phía bc dã y Bch M ã.
+ Có khí hu nhit đ i m gió m ùa,
nhit đ trun g bình năm trên 20.
M ùa đông lnh; m ùa h nóng và
m ưa nhiu.
- M in khí hu phía nam :
+ phía nam d ãy Bch M ã;
+ Có khí h u cn xích đo gió m ùa,
nhit đ trung b ình năm cao trên 25
. Lưng m ưa có s phân hóa gia
m ùa m ưa và m ùa khô.
+ Riêng khu vc ven bin m in
Trung t 11
o
B - 18
o
B m ùa m ưa lch
sang m ùa thu đông.
2. Nhóm 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Đa hình kết hp vi hưng gió làm
cho khí h u nưc ta phân hóa Đông
Tây.
S khác bit khí hu g ia các vù ng
m in và thm lc đa: vùng đng
bng ven bin và đi núi.
TTrraanngg 5555
- Vùng bin và thm lc đa có khí
hu ôn hoà hơn trong đt lin.
- V ùng đng bng ven bin có khí
hu nhit đ i m gió m ùa.
- V ùng đi núi p hía tây khí hu phân
hóa phc tp do tác đng ca gió
m ùa và hưng ca các dãy núi.
3. Nhóm 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- C àng lên ca o nhit đ càng gim
(c lên ca o 100 m nhit đ gim
0,6
0
C).
- C àng lên cao đ m và lưng m ưa
càng tăng.
Khí hu VN p hân hóa thnh 3 đai
cao:
- Đai nhit đi gió m ùa trên núi:
(m in B c đến đ cao 60 0 - 70 0 m ,
m in N am đ ến đ cao 9 00 - 10 00
m ); M ùa h nón g, nhit đ tru ng
bình các tháng m ùa h đu trên 25°
C. Đ m và lưng m ưa thay đi tu
nơi: t khô đến m ưt.
- Đai cn nhit đi gió m ùa trên núi:
(t đ cao 600 - 700 m , hoc 90 0 -
1000 m đến d ưi 2 6 00 m ); Khí hu
m át m , nhit đ trung bình các
tháng đ u dưi 25°C, lưng m ưa và
đ m tăng lên.
- Đai ôn đi gió m ùa trên núi: (t đ
cao 2 600 m ) quanh năm nhit đ
dưi 15°C, m ùa đông nhit đ dưi
5°C.
TTrraanngg 5566
* HS các nhóm còn li l ng nghe, b sung , chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
:
HS:
- P hân tích đưc nh hưng ca kh í hu đi vi sn xut nông ngh ip.
- P hân tích đưc vai trò ca khí hu đi vi s phá t trin du lch m t s đim du
lch ni tiếng ca nưc ta.
:
Q uan sát hình 5.2 đến 5.5 hoc các hình nh tương t kết hp kênh
ch SG K tr109-1 11 , suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
TTrraanngg 5577
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c I SG K.
* GV treo hình 5.2 đến 5.5 lên b ng .
* GV yêu cu H S quan sát hình 5 .2 đến 5 .5 và thông tin
trong bày, ln lưt tr li các câ u hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 5.2 đến 5.5 và đc kênh ch trong
SG K, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn phm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1.
III.
nh hư
ng c
a kh
í
h
u
đ
i v
i c
á
c ho
t đ
ng kinh
t
ế
- Phát trin nn nông
nghip nhit đi: tiến
hành quanh năm , có th
trng đưc nhiu v m t
năm , cho năng sut cao,...
to nên các sn phm có
giá tr xut khu.
- To đ iu kin đ hình
thành các vùng chuyên
canh: vi nhiu loi cây
trng vt nuôi khác nhau.
- Sn p hm nông ng hip
đa dng: có c các sn
phm nôn g nghip nhit
đi, cn nhit đi và ôn đi.
- Sn xut nông ng hip
bp bênh, nhiu ri ro:
thiên tai (lũ lt, hn hán,...),
dch b nh,...
- m in Bc: m ùa đông
lnh nên hot đng du lch
din ra vào m ùa h như:
Sa Pa, M u Sơn nơi có khí
hu m át m , m ùa đông
nhit đ gim m nh.
- m in N am : hot đng
du lch bin phát trin
m nh như: Nha Trang,
TTrraanngg 5588
- Sn xut nông nghip đưc tiến hà nh quanh năm , có th
trng đ ưc nh iu v m t năm , cho năng su t cao,...
- To nên các sn phm nông nghip nhit đi có giá tr
xut khu.
2.
- Trung du và m in núi Bc B: chè, quế, hi,
- Đ ông Nam B, Tâ y Ngu yên: cao su, cà phê, điu,…
- Đ B. Sông Hng , Đ B. Sông C u Long: cây lúa.
3.
- T o nên s đa dng v sn p hm nông ng hip .
- Trng cây nhit đi như lúa, ngô, cao su, h tiêu, su
riên g,
- Trng cây cn nhit và ôn đi như chè, quế, hi, đào,
m n, m ơ,…
4.
- Nhiu thiên tai thưng xu yên xy ra: bão, lũ lt, hn hán,
sương m ui,…gây thit hi cho sn xut nông nghip.
- Khí hu nóng m to điu kin cho sâu bnh gây hi cho
cây trng , vt nuôi.
5.
- m in Bc: m ùa đông lnh nên hot đng du lch din
ra vào m ùa h như: Sa Pa (Lào Cai), M u Sơn (Lng
Sơn), nơi có khí h u m át m , m ùa đông nhit đ gim
m nh.
- m in Nam : hot đng du lch bin phát trin m n h như:
N ha Trang (Khánh Hòa); TP. Vũng Tàu (Bà Ra - Vũng
Tà u),
6.
- Khí hu Đà Lt có n hiu đ c tính ôn đi nhit đ trung
Vũng Tàu,...
- Khó khăn: s phân m ùa
sâu sc và các hin tưng
thi tiết din biến tht
thưng nh hưng hot
đng du lch trên c nưc.
TTrraanngg 5599
bình t 18 21
0
C , cá c đa đim tham quan như Đi C ù, h
X uân Hương,...
- Khí hu Nha Trang m ang tính cht nhit đi gió m ùa,
nóng quanh năm , nhit đ trung bình năm 2 7
0
C thun li
cho phát trin du lch bin g n như quanh năm .
7.
- S phân m ù a sâu sc và các hin tưng thi tiết din
biến tht thưng nh hưng hot đng du lch trên c
nưc.
- V í d: ng p lt Huế, bão đ b vào Nha Trang,...
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn p hm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành bài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* H S da vào b ng 4.1, bng 4.2, hình 4.1 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đ i
vi b n đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
TTrraanngg 6600
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình: (chn nhim v 1).
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ g ii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V hưng d n HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V đ t câu hi cho H S:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thc h in
nhim v nhà .
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau: (chn nh im v 2: ví d T PHC M )
- TPHC M thuc m in khí hu phía nam .
TTrraanngg 6611
- N m trong vùng nhit đi gió m ùa cn xích đo, TP HCM cũng như nhiu tnh
thành khác N am B không có đ 4 m ùa xuân h - thu đông như m in Bc, m à
ch có 2 m ùa rõ rt là là m ùa m ưa và m ùa khô.
+ M ùa m ưa din ra t thán g 5 đến tháng 11 vi lưng m ưa bình quân hàng năm là
1.97 9 m m . Và o m ùa này khí hu nóng m , nhit đ cao, m ưa n hiu
+ M ùa khô khô din ra t tháng 12 đến tháng 4 năm sau vi nhit đ trung bình
hàn g năm là 27 ,55°C khí hu khô, nhit đ cao và m ưa ít
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
B
À
I 6. TH
C H
À
NH: V
V
À
PH
Â
N T
Í
CH BI
U
Đ
KH
Í
H
U
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 2 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
V và ph ân tích đưc biu đ khí hu ca m t s trm thuc các vùng khí hu khác
nha u.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc g iao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc g ii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết p hân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: v và p hân tích đưc biu đ khí h u ca m t s
trm thuc các vùng khí hu khác nhau.
- Năng lc tìm h iu đa lí:
+ Khai thác kênh ch tron g SG K tr1 12 , 113.
+ S dng bng 6 SG K đ v và phân tích đưc b iu đ khí hu ca trm khí tưng.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí g ii quyết m t s v n đ thc tin: v và p hân tích
biu đ khí hu ca trm khí tưng.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp ng hiêm túc, ý thc say m ê yêu thích tìm tòi nhng
thông tin khoa hc v v và p hân tích biu đ.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V).
- B ng 6: N hit đ, lưng m ưa trung bình các tháng trong năm c a m t s trm khí
tưng VN.
TTrraanngg 6622
- P hiếu hc tp, bng p h g hi câu hi th o lun nhóm và b ng nhóm cho HS tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v g hi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V t chc trò chơi ô ch cho HS.
:
HS g ii m ã đưc ô ch G V đ t ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi ô ch lên b ng:
* GV ph b iến lut chơi:
- Trò chơi ô ch gm 6 ch cái đưc đán h s t 1 đến 6 s tươn g ng vi 6 câu hi.
- Các em da vào A tlat ĐLVN và kiến thc đã hc đ tr li, các em có quyn la chn
th t câu hi đ tr li, m i câu hi có 2 lưt tr li.
- Em nà o tr li đún g s nhn đưc 1 p hn quà nh (ví d 1 cây bút) và ô ch s hin
ra ch cái tươn g ng, tr li sai ô ch s b khóa li, trong quá trình tr li, em nào tr li
đú ng tên ô ch thì s nhn đưc phn quà ln hơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
C
â
u 1.
A. 2 0
0
C B. 3 0
0
C C . 4 0
0
C D. 50
0
C
C
â
u 2.
A. 1 00 0-2 00 0m m B . 1500-20 00 m m C. 2 000-2 500m m D. 25 00 -3000m m
C
â
u 3.
A. 6 0% B. 7 0% C . 80% D. 90%
C
â
u 4.
A. tây nam B. tây bc C . đông nam D. đ ông bc
C
â
u 5.
A. tháng 5 1 0 B. tháng 6 10 C . tháng 7 10 D. tháng 8 10
C
â
u 6.
A. v trí đa lí B. h ình dng lãnh th C. đa hình D. C A , B, C
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào Atlat ĐLVN và kiến thc đã hc, suy ng hĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt g i HS trình bày sn phm ca m ình :
C
â
u 1
: A
1
2
3
4
5
6
TTrraanngg 6633
C
â
u 2
: B
C
â
u 3
: C
C
â
u 4
: D
C
â
u 5:
A
C
â
u 6:
D
* HS khác lng nghe, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Biu đ là hình v d ùng đ th hin m t
cách trc quan s liu thng kê v quá trình phát trin ca đi tưng, cu trúc ca đi
tưng, m i qua n h gia thi gian và không gian ca các đi tưng. Trong thi đi giáo
dc ng ày nay, b iu đ đưc s dng rng rãi trong các m ôn hc vi nhiu dng khác
nha u theo yêu cu th hin. Vy đ biu đ khí hu đưc v như thế nào? Đ biết đưc
nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u v
V
bi
u đ
kh
í
h
u (50 ph
ú
t)
:
HS v đ ưc m t s trm thuc các vùng khí hu khác nhau.
:
Da vào bng 6 SGK trang 112, hưng dn ca G V và kiến thc đã
hc đ v biu đ khí hu.
v
B
I
U
Đ
TTrraanngg 6644
đưc biu đ khí hu .
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
- G V treo bng s liu SG K lên bng.
- G V yêu cu HS đc yêu cu v biu đ khí hu.
- G V đ t CH cho HS: Hã y la chn và v biu đ khí hu th hin nhit đ và lưng
m ưa ca m t trm khí tưng .
- G V hưng d n H S các bưc v biu đ khí hu:
B ưc 1: Xá c đnh các giá tr cao nh t trong b ng s liu đ tiến hành xây dng h trc
ta đ.
V í d: Trm Hà Ni có nhit đ th áng cao n ht là 29,4°C, lưng m ưa thá ng cao nh t là
30 9,4m m .
B ưc 2 : xây d ng h trc ta đ, bao gm 1 trc hoành và 2 trc tung
- Trc hoành th hin các thán g trong năm (12 tháng)
- Trc tung: (2 trc)
+ M t trc nhit đ: Ta s ly giá tr cao nht trên trc th hin n hit đ là khong 3 5°
C đ cân xng vi trc lưng m ưa.
+ M t trc lưng m ưa: Ta s ly giá tr ca o nht trên trc th hin lưng m ưa là
khong 350 m m .
B ưc 3 : V biu đ lưng m ưa
- V ln lưt tun t các ct lưng m ưa t tháng 1 cho đến tháng 12 .
- Th áng 1 và tháng 12 s v lin vi trc
- V í d: Tháng 1 lưng m ưa là 22,5m m , tháng 2 là 24,6m m .
B ưc 4 : V đưng biu din nhit đ
- X ác đnh cá c đim nhit đ gia các tháng .
- N i các đim li th ành m t đưng liên tc.
B ưc 5 : H oàn thin biu đ
B sung bng chú gii, tên biu đ
- G V yêu cu HS v biu đ khí hu th hin nhit đ và lưng m ưa và o tp hc theo
hưng dn đã nêu.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
- H S đc yêu cu v biu đ khí hu.
- H S la chn trm khí tưng đ v biu đ: ví d trm H à Ni.
TTrraanngg 6655
- HS chú ý theo dõi, lng n ghe và quan sát các bưc v ca G V thc hin trên bng
sau đó tiến hành v vào tp hc.
- GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc hin
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
- Sa u khi H S có sn phm , G V gi HS trình bày sn ph m ca m ình trên bng :
Nhit đ
Lưng m ưa
Bi
u đ
th
hi
n nhi
t đ
v
à
lư
ng mưa
tr
m H
à
N
i
- H S còn li quan sát, b sung, chnh sa sn phm ca bn và sn phm ca cá nhâ n.
Bư
c 4.
G V đánh giá tinh thn th ái đ hc tp ca HS , đ ánh giá kết qu hot đng ca
các em .
2. Ho
t đ
ng 2: T
ì
m hi
u v
Nh
n x
é
t bi
u đ
kh
í
h
u (30 ph
ú
t)
:
H S phân tích đưc biu đ khí hu ca m t s trm thuc cá c vùng
khí hu khác nhau.
:
Quan sát bng s liu kết hp thác kênh ch SGK tr1 18 , suy nghĩ,
tho lun nhóm đ tr li câu hi ca G V.
tr li đưc câu hi ca G V.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
- G V treo bng s liu SG K lên bng.
- G V yêu cu HS đc m c 2 .
0
5 0
1 00
1 50
2 00
2 50
3 00
3 50
0
5
10
15
20
25
30
35
m m
0
C
TTrraanngg 6666
- G V chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu cu HS, yêu cu HS quan
sát bn đ hình 6.1 và thông tin trong b ày, tho lun nhóm trong 5 phút đ tr li các
câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
C ho biết nhit đ trung b ình năm c a Hà
N i là b ao nhiêu?
N hit đ cao nht là tháng m y? Bao nhiêu
0
C?
B iên đ nh it đ năm như thế nà o?
2. Nhóm 5 , 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
C ho biết tng lưng m ưa trung bình năm
ca Hà Ni là b ao nhiêu?
M ùa m ưa (tháng có lưng m ưa trung bình
trên 100m m ) là t tháng m y đến thá ng
m y? Tng lưng m ưa ca m ùa m ưa gp
m y ln m ùa khô?
Trm khí tưng đó th uc m in khí hu nào?
- GV nhc li cho HS m t s công thc tính trưc khi hot đng nhóm :
+ B iên đ nh it năm = nhit đ thán g cao nht nhit đ tháng thp nht
+ Tng lưng m ưa ca m ùa m ưa = tng các tháng có lưng m ưa trên 1 00 m m .
+ Tng lưng m ưa ca m ùa khô = tng cá c tháng có lưng m ưa dưi 100m m .
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
- H S đc yêu cu m c 2 bài thc hành.
- H S da vào bng s liu SG K và kênh ch SG K tr113, suy ng hĩ, tho lun nhóm đ tr
li câu hi.
- GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc hin
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
TTrraanngg 6677
- S au khi nhóm HS có sn ph m , G V cho các n hóm HS trình bày sn p hm ca
m ình, đi din nhóm 1 và 5 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
C ho biết nhit đ trung b ình năm c a Hà
N i là b ao nhiêu?
23,9
0
C
N hit đ cao nht là tháng m y? Bao nhiêu
0
C?
29,4
0
C , tháng 7.
B iên đ nh it đ năm như thế nà o?
12,8
0
C, cao.
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
C ho biết tng lưng m ưa trung bình năm
ca Hà Ni là b ao nhiêu?
1670m m
M ùa m ưa (tháng có lưng m ưa trung bình
trên 100m m ) là t tháng m y đến thá ng
m y? Tng lưng m ưa ca m ùa m ưa gp
m y ln m ùa khô?
- M ùa m ưa: t tháng 5 đến tháng 10.
- M ùa m ưa gp 5,1 ln m ùa khô.
Trm khí tưng đó th uc m in khí hu nào?
Thuc m in khí hu phía Bc.
- HS các nhóm còn li ln g ng he, b sung, chnh sa sn ph m giúp nhóm bn và sn
phm ca n hóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu
hot đng ca HS và kim tra vic chun b tài liu tham quan ca các em .
| 1/67

Preview text:

Trường:
H ọ v à tê n g iá o viê n : Tổ:
CHƯƠNG 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ,
ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
BÀI 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ VIỆT NAM P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rìn h b à y đ ư ợc đ ặ c đ iể m v ị trí đ ịa lí củ a V iệ t N a m (V N ).
- P h â n tíc h đ ượ c ả n h h ư ởn g củ a vị trí đ ịa lí v à p h ạ m v i lã n h th ổ đ ố i vớ i sự h ìn h th à n h
đ ặ c đ iểm đ ịa lí tự n h iên V N . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c đ ịa lí:
+ T rìn h b à y đ ư ợc đ ặ c đ iể m v ị trí đ ịa lí củ a V N .
+ P h â n tíc h đ ư ợ c ả n h h ư ởn g c ủ a vị trí đ ịa lí và ph ạ m vi lã n h th ổ đ ố i v ới sự h ìn h th à n h
đ ặ c đ iểm đ ịa lí tự n h iên V N .
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g sá ch g iá o k h o a (S G K ) từ tra n g (tr) 89 -92 .
+ Q u a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 1 .1 S G K tr90 đ ể x á c đ ịn h vị trí đ ịa lí và p h ạ m v i lã n h th ổ c ủ a n ư ớ c ta .
- N ă n g lực vậ n dụ n g tri th ức đ ịa lí g iả i qu yế t m ộ t số v ấ n đ ề th ự c tiễn : tìm h iể u n h ữn g
th u ậ n lợ i c ủ a m ột số qu ố c g ia trê n b iển .
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc, bảo
v ệ ch ủ q u yề n lã n h th ổ liê n g liên g c ủ a T ổ q u ốc .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), Atla t Đ ịa lí V iệ t N a m (Đ L V N ).
- H ìn h 1.1 . B ả n đ ồ v ị trí đ ịa lí V N tro n g k h u vự c Đ ô n g N a m Á , h ìn h 1.2 . C ột m ốc c h ủ
q u yền th iên g liên g trên qu ầ n đ ả o T rư ờn g S a , h ìn h 1 .3. M ột p h ầ n d ã y n ú i B ạ ch M ã h oặ c
c á c h ìn h tươ n g tự ph ó n g to .
- P h iếu h ọ c tậ p , bả n g p h ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h óm và bả n g n h ó m c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi, A tlat ĐLV N. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút) Trang 1
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V tổ c h ức trò ch ơ i “X e m q u ốc k ì đ oá n tên qu ố c gia ” ch o H S .
: HS g iải được trò chơi “X em quốc kì đoán tên quốc g ia” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V tre o bả n g p h ụ trò c h ơi “X em q u ốc k ì đ o á n tên q u ố c g ia ” lên b ả n g : 1 2 3 4 5 6
* G V lầ n lư ợt ch o H S qu a n sá t c á c q u
ố c k ì trê n th e o th ứ tự từ 1 đ ến 6 , yêu cầ u H S c h o biết tê n
q u ố c gia tư ơ n g ứn g v ới m ỗi q u ốc k ì trên . G V k h en
th ưở n g ch o H S trả lời đ ú n g .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t cá c qu ốc k ì v à sự h iể u b iết củ a bả n th â n , su y n g h ĩa đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : 1. Việt Nam 2. Trung Quốc 3. Lào 4. Cam-pu-chia 5. Ấn Độ 6. Thổ Nhĩ Kì
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Việt N am , quốc hiệu là C ộng hòa X ã hội chủ
n g h ĩa V iệ t N a m , qu ố c k ì là lá C ờ đ ỏ sa o và n g – b iể u tư ợn g th iên g liên g đ ặ c b iệ t c ủ a d â n
tộc V iệ t N a m . V ậ y đ ấ t n ướ c c ủ a ch ú n g ta n ằ m ở đ â u trên b ả n đ ồ th ế g iớ i v à tiế p g iá p v ới
c á c q u ốc g ia n à o tron g số cá c q u ốc gia k ể trên ? V ị trí đ ịa lí v à ph ạ m v i lã n h th ổ n ư ớc ta Trang 2
ả n h h ư ởn g n h ư th ế n à o đ ối vớ i sự h ìn h th à n h đ ặ c đ iểm đ ịa lí tự n h iê n n ư ớc ta ? Đ ể b iết
đ ư ợ c n h ữ n g đ iề u n à y, lớ p ch ú n g ta cù n g tìm h iể u q u a b à i h ọ c h ôm n a y.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS trình b ày được đặc điểm vị trí địa lí của nước ta.
: Q uan sát hìn h 1 .1, 1.2 kết hợp kênh chữ SG K tr 8 9 -9 1 suy ng hĩ cá
n h â n đ ể trả lời cá c c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Trang 3 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c I S G K .
1. Đặc điểm vị trí địa lí
* G V tre o h ìn h 1 .1 , 1 .2 lê n b ả n g.
* G V yêu cầ u H S q u a n sá t h ìn h 1.1 , 1 .2 h oặ c Atla t Đ L V N
- V iệ t N a m n ằ m ở rìa p h ía
v à th ôn g tin tro n g bà y, lầ n lư ợt trả lờ i c á c c â u h ỏ i sa u :
đ ôn g c ủ a b á n đ ả o Đ ôn g
Dư ơn g , gầ n tru n g tâ m k h u vự c Đ ôn g N a m Á. - T iếp g iá p :
+ P h ía b ắ c g iá p : T ru n g Q u ố c.
+ P h ía tâ y g iá p Là o v à C a m pu c h ia .
+ P h ía đ ôn g và n a m giá p B iển Đ ôn g . 2. Phạm vi lãnh thổ
B a o gồ m : vù n g đ ấ t, vù n g biể n v à vù n g trời. - V ù n g đ ấ t: d iệ n tíc h
33 13 44 k m 2 g ồ m to à n bộ
ph ầ n đ ấ t liề n và cá c h ả i đ ả o.
- V ù n g b iể n n ư ớc ta th u ộc
B iển Đ ô n g có diệ n tíc h k h oả n g 1 triệu k m 2. - V ù n g trờ i là k h oả n g
k h ôn g gia n b a o trù m lê n
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: lã n h th ổ n ư ớc ta .
* H S q u a n sá t qu a n sá t h ìn h 1.1 h oặ c A tla t Đ LV N v à đ ọc
k ê n h c h ữ tro n g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lời câ u h ỏi.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S . Trang 4
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : 1 .
- V iệ t N a m n ằ m ở rìa p h ía đ ôn g củ a b á n đ ả o Đ ô n g Dư ơ n g,
g ầ n tru n g tâ m k h u v ực Đ ô n g N a m Á .
- C ầ u n ố i g iữ a Đ ô n g N a m Á lụ c đ ịa v à h ả i đ ả o .
- N ằ m ở v ị trí n ộ i c h í tu yến tro n g k h u vự c ch â u Á g ió m ù a .
- N ằ m trên n gã tư đ ườ n g h à n g h ả i v à h à n g k h ô n g q u ố c tế. 2 . T iế p giá p :
- P h ía b ắ c g iá p : T ru n g Q u ố c.
- P h ía tâ y giá p L à o và C a m p u c h ia .
- P h ía đ ô n g và n a m g iá p B iể n Đ ô n g. 3 .
- H ệ tọa đ ộ trên đ ấ t liền : th e o c h iều b ắ c - n a m từ 2 3°23 ′B
đ ế n 8°34 ′B , th eo ch iều đ ôn g - tâ y từ 1 09 °2 4′Đ đ ế n 10 2°09 ′ Đ .
- T rê n vù n g b iể n , h ệ tọa đ ộ đ ịa lí củ a n ư ớc ta c ò n k é o d à i
tới k h o ả n g vĩ đ ộ 6°5 0 'B (ở ph ía n a m ) và từ k in h đ ộ 10 1°Đ
(ở p h ía tâ y) đ ến trê n 11 7 °20 ’Đ (ở p h ía đ ô n g ). 4 .
- C ự c B ắ c (23 02 3’B , 10 5 020 ’Đ ): tạ i xã Lũ n g C ú , h u yệ n
Đ ồn g V ă n , tỉn h H à G ia n g
- C ực N a m (8034 ’B , 10 4040 ’Đ ): tạ i xã Đ ấ t M ũ i, h u yện N g ọc H iển , tỉn h C à M a u
- C ự c T â y (2 2022 ’B , 10 2 009 ’Đ ): tạ i x ã S ín T h ầ u , h u yệ n
M ườ n g N h é , tỉn h Đ iện B iên
- C ực Đ ô n g (1 2040 ’B , 10 9024 ’Đ ): tạ i X ã V ạ n T h ạ n h , h u yệ n Trang 5
V ạ n N in h , tỉn h K h á n h H òa
5 .V ị trí đ ịa lí củ a n ướ c ta c ó c á c đ ặ c đ iể m n ổ i b ậ t:
- N ằ m tron g vù n g n h iệ t đ ớ i b á n cầ u B ắ c, tru n g tâ m h o ạ t
đ ộ n g củ a gió m ù a c h â u Á .
- N ằ m trên đ ư ờn g di lư u và di c ư c ủ a n h iều sin h v ậ t trê n
đ ấ t liền v à trên biể n .
- N ằ m ở n ơ i gia o n h a u củ a h a i và n h đ a i sin h k h o á n g lớ n là
T h á i B ìn h Dư ơ n g v à Đ ịa T ru n g H ả i.
- N ằ m tro n g k h u vự c có n h iề u th iên ta i và ch ịu ả n h h ư ởn g
m ạ n h c ủ a b iến đ ổi k h í h ậ u .
6 .. P h ạ m v i lã n h th ổ n ư ớc ta g ồm vù n g đ ấ t, vù n g biển v à v ù n g trờ i.
7 . V ù n g đ ấ t: diệ n tíc h 3 31 34 4 k m 2 g ồm toà n bộ p h ầ n đ ấ t
liền và c á c h ả i đ ả o .
8 . H S xá c đ ịn h đ ư ờ n g b ờ b iển trê n bả n đ ồ . Đ ườ n g b ờ biể n
n ư ớ c ta d à i 3 26 0k m , có 28 /6 3 tỉn h , th à n h p h ố g iá p b iển .
9 . V ù n g b iển n ư ớc ta ở B iể n Đ ôn g có d iệ n tíc h k h o ả n g 1
triệ u k m 2, gấ p h ơ n 3 lầ n d iệ n tích đ ấ t liề n . 1 0 .
- T ron g v ù n g b iển n ướ c ta có h à n g n g h ìn đ ả o lớn n h ỏ,
tro n g đ ó c ó 2 q u ầ n đ ả o H o à n g S a v à T rư ờ n g S a .
- V iệ c g iữ v ữn g ch ủ q u yền c ủ a m ột h òn đ ả o , d ù n h ỏ, lạ i có
ý n gh ĩa rấ t lớ n vì : V iệc k h ẳ n g đ ịn h c h ủ q u yền củ a m ộ t
n ư ớ c đ ố i vớ i cá c đ ả o v à qu ầ n đ ả o có ý n g h ĩa là c ơ sở đ ể
k h ẳ n g đ ịn h ch ủ q u yền củ a n ư ớc ta đ ố i vớ i vù n g b iể n v à
th ềm lụ c đ ịa q u a n h đ ả o , k h ẳ n g đ ịn h lã n h th ổ th ố n g n h ấ t
toà n vẹ n củ a V iệ t N a m .
1 1 . V ù n g trờ i là k h oả n g k h ô n g g ia n ba o trù m lên lã n h th ổ n ư ớ c ta :
- T rên đ ấ t liền đ ượ c xá c đ ịn h b ằ n g cá c đ ư ờn g b iê n giới. Trang 6
- T rê n b iể n là ra n h g iớ i b ê n n g oà i lã n h h ả i v à k h ô n g g ia n trê n cá c đ ả o .
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
* GV mở rộng: vùng b iển Việt Na m g ồm 5 bộ p hận:
- N ội th u ỷ là vù n g n ư ớ c tiế p giá p vớ i bờ b iển , ở ph ía tron g
đ ư ờ n g c ơ sở và là bộ p h ậ n lã n h th ổ củ a V iệ t N a m .
- Lã n h h ả i là v ù n g biển có ch iề u rộ n g 12 h ả i lí tín h từ
đ ư ờ n g cơ sở ra p h ía biể n . R a n h giới n g oà i c ủ a lã n h h ả i là
b iê n g iới qu ố c gia trê n b iể n củ a V iệ t N a m .
- V ù n g tiế p giá p lã n h h ả i là vù n g b iển tiếp liề n và n ằ m
n g o à i lã n h h ả i V iệt N a m , c ó c h iề u rộ n g 12 h ả i lí tín h từ
ra n h g iới n g oà i củ a lã n h h ả i.
- V ù n g đ ặ c q u yền k in h tế là v ù n g biể n tiế p liề n v à n ằ m
n g o à i lã n h h ả i V iệ t N a m , h ợ p vớ i lã n h h ả i th à n h m ộ t vù n g
b iể n c ó c h iề u rộ n g 20 0 h ả i lí tín h từ đ ư ờn g cơ sở .
- T h ề m lụ c đ ịa V iệt N a m là đ á y b iể n và lò n g đ ấ t d ướ i đ á y
b iể n , tiếp liề n và n ằ m n go à i lã n h h ả i V iệt N a m , trê n to à n
b ộ p h ầ n k éo dà i tự n h iê n c ủ a lã n h th ổ đ ấ t liề n , c á c đ ả o v à
q u ầ n đ ả o c ủ a V iệ t N a m c h o đ ến m ép n g oà i củ a rìa lụ c đ ịa . 2.2.
: HS phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạ m vi lãnh thổ đ ối
v ới sự h ìn h th à n h đ ặ c đ iể m đ ịa lí tự n h iê n V iệ t N a m .
: Q uan sát hình 1.3 kết hợp kênh chữ SGK tr9 1 suy n ghĩ và thảo luận
n h ó m đ ể trả lời cá c c â u h ỏi củ a G V . Trang 7
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
II. Ảnh hưởng của vị trí địa
lí và phạm vi lãnh thổ đối
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c II S G K . với sự hình thành đặc
* G V tre o h ìn h 1 .3 lên b ả n g .
điểm địa lí tự nhiên Việt Nam
* G V ch ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u
c ầ u H S , yê u cầ u H S q u a n sá t h ìn h 1.3 v à th ôn g tin tron g
V ị trí đ ịa lí và lã n h th ổ đ ã
b à y, th ả o lu ậ n n h ó m tron g 5 ph ú t đ ể trả lờ i cá c câ u h ỏ i quy định đặc điểm cơ bản
th eo p h iếu h ọc tậ p sa u :
củ a th iên n h iên n ướ c ta
1 . N h ó m 1 , 2, 3 v à 4 – ph iế u h ọ c tậ p số 1
m a n g tín h ch ấ t n h iệt đ ớ i
ẩ m g ió m ù a và c ó sự p h â n Phần câu hỏi Phần trả lời h óa đ a dạ n g :
- K h í h ậ u : n h iệ t đ ộ tru n g
bìn h n ă m c a o , lượ n g m ư a
và đ ộ ẩ m lớn , tron g n ă m
có h a i m ù a g ió (gió m ù a
h ạ và gió m ù a đ ô n g).
- T h iê n ta i: b ã o, lũ lụ t, h ạ n h á n ,...
- S in h vậ t: rấ t p h o n g ph ú ,
đ a d ạ n g. N go à i sin h v ậ t
n h iệt đ ớ i, n ư ớc ta c òn có
cả c á c loà i sin h v ậ t c ậ n
n h iệt đ ớ i v à ôn đ ới. Trang 8
- K h o á n g sả n : đ a dạ n g vớ i
n h iều loạ i n h ư th a n , d ầ u
m ỏ, k h í đ ố t, sắ t, đ ồ n g,...
2 . N h ó m 5 , 6, 7 v à 8 – ph iế u h ọ c tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t h ìn h 1.3 v à th ôn g tin tron g bà y, su y n g h ĩ,
th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h , đ ạ i d iệ n n h óm 1 và 5 lê n
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 1 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
V ị trí đ ịa lí và lã n h th ổ đ ã q u y đ ịn h
đ ặ c đ iểm cơ bả n c ủ a th iên n h iên
n ướ c ta m a n g tín h c h ấ t n h iệ t đ ớ i ẩ m
gió m ù a và có sự ph â n h óa đ a d ạ n g. Trang 9
- V ị trí đ ịa lí n ư ớc ta n ằ m tro n g vù n g
n ội ch í tu yế n bá n cầ u B ắ c, tron g k h u
vự c h oạ t đ ộ n g c ủ a T ín p h on g và gió
m ù a c h â u Á , lạ i tiếp g iá p vớ i B iển
Đ ôn g n ên k h í h ậ u th ể h iện rõ tín h
ch ấ t n h iệt đ ới ẩ m gió m ù a ; vớ i n h iệ t
đ ộ tru n g b ìn h n ă m ca o , lư ợn g m ư a
và đ ộ ẩ m lớn , tro n g n ă m c ó h a i m ù a
gió (g ió m ù a h ạ và gió m ù a đ ôn g ).
- H o ạ t đ ộn g c ủ a cá c k h ố i k h í v à b ứ c
ch ắ n đ ịa h ìn h c òn là m ch o k h í h ậ u
n ướ c ta ph â n h o á từ bắ c x u ốn g n a m
và từ đ ôn g sa n g tâ y.
B ã o, lũ lụ t, h ạ n h á n , n ướ c biển dâ n g ,…
2 . N h ó m 5 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- D o v ị trí đ ịa lí n ằ m trê n đ ườ n g d i
lư u v à d i cư c ủ a sin h v ậ t n ên V iệ t
N a m c ó tà i n g u yên sin h vậ t rấ t
ph o n g ph ú , đ a dạ n g .
- N g o à i sin h vậ t n h iệt đ ớ i n h ư tro n g
vư ờn q u ố c g ia C ú c P h ư ơ n g, n ư ớc ta
cò n có cả cá c lo à i sin h vậ t cậ n n h iệ t đ ới và ôn đ ới.
T h a n , d ầ u m ỏ , k h í đ ốt, sắ t, đ ồ n g,
bô -xít, a -p a -tít, đ á vô i, sé t, ca o la n h ,...
Do vị trí đ ịa lí n ằ m ở n ơ i gia o n h a u
củ a h a i v à n h đ a i sin h k h o á n g lớ n là Trang 10
T h á i B ìn h D ươ n g v à Đ ịa T ru n g H ả i
n ên V iệ t N a m c ó n gu ồ n tà i n g u yên
k h oá n g sả n đ a dạ n g.
* H S c á c n h óm cò n lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g , ch ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u c ầ u H S dự a và o k iế n th ức đ ã h ọc , h ã y trả lời c á c c â u h ỏi sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o k iế n th ứ c đ ã h ọ c, su y n g h ĩ, tra o đ ổi vớ i b ạ n đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h : Trang 11 Lãnh thổ Việt Nam Vùng đất Vùng biển Vùng trời Đất liền Hải đảo
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V hướng dẫ n HS hoàn thành b ài tập ở nhà.
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V đặt câu h ỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thực h iện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u : N h ữ n g th u ậ n lợi củ a m ộ t số q u ốc gia c ó b iể n :
- B iể n n ư ớc ta rấ t g ià u h ả i sả n , c ó n h iều vũ n g , v ịn h , tạ o đ iề u k iệ n ch o n ư ớc ta
p h á t triển n gà n h đ á n h bắ t v à n u ôi trồ n g h ả i sả n , p h á t triển gia o th ô n g vậ n tả i trên b iể n .
- C ả n h qu a n ve n b ờ tạ o đ iều k iệ n p h á t triển du lịc h . V e n b iể n c ó n h iề u b ã i tắ m
đ ẹ p : V ũ n g T à u , C á t B à , H ạ Lo n g .
- C á c k h oá n g sả n n h ư d ầ u k h í, tita n , c á t trắ n g cu n g c ấ p n gu yê n liệu v à v ậ t liệu .
- T ạ o đ iề u k iệ n c h o ph á t triển n g h ề m u ố i.
* H S c òn lạ i lắ n g n gh e , bổ su n g , ch ỉn h sửa sả n ph ẩ m g iú p bạ n và sả n ph ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá: Trang 12
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
BÀI 2. ĐỊA HÌNH VIỆT NAM P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 4 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rìn h b à y đ ư ợc m ột tro n g n h ữn g đ ặ c đ iể m ch ủ yế u c ủ a đ ịa h ìn h V iệt N a m .
- T rìn h bà y đ ư ợc đ ặ c đ iểm c ủ a c á c k h u v ực đ ịa h ìn h : đ ịa h ìn h đ ồ i n ú i, đ ịa h ìn h đ ồn g
b ằ n g , đ ịa h ìn h bờ b iển và th ềm lụ c đ ịa . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c đ ịa lí:
+ T rìn h b à y đ ư ợc m ộ t tro n g n h ữn g đ ặ c đ iể m c h ủ yế u củ a đ ịa h ìn h V iệ t N a m .
+ T rìn h bà y đ ượ c đ ặ c đ iể m c ủ a cá c k h u v ực đ ịa h ìn h : đ ịa h ìn h đ ồi n ú i, đ ịa h ìn h đ ồn g
b ằ n g , đ ịa h ìn h bờ b iển và th ềm lụ c đ ịa .
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g S G K từ tr9 3 -9 9.
+ Q u a n sá t b ả n đ ồ đ ịa h ìn h V N đ ể xá c đ ịn h c á c đ ỉn h n ú i, dã y n ú i, h ướ n g n ú i, ca o
n g u yê n , đ ồn g b ằ n g,…
- N ă n g lực vậ n dụ n g tri th ức đ ịa lí giả i qu yế t m ộ t số vấ n đ ề th ự c tiễ n : đ ịa ph ư ơ n g n ơ i
e m sin h số n g th u ộc k h u vự c đ ịa h ìn h n à o? H ã y m ô tả đ ặ c đ iểm đ ịa h ìn h n ơ i e m sin h sốn g .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập ng hiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi những thông tin
k h o a h ọ c về đ ịa h ìn h V N .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), Atla t Đ LV N .
- H ìn h 2 .1 . M ộ t ph ầ n d ã y n ú i H o à n g L iê n S ơ n , h ìn h 2 .2. B ả n đ ồ đ ịa h ìn h V N , h ìn h 2 .3.
M ốc đ á n h dấ u tọa đ ộ trê n đ ỉn h P h a n xi p ă n g, h ìn h 2.4 . Đ ộn g T h iê n Đ ư ờ n g, h ìn h 2.5 . B ồi
tụ ở đ ồn g b ằ n g sôn g C ửu Lo n g, h ìn h 2.7 . M ộ t p h ầ n c a o n gu yê n K o n T u m , h ìn h 2.8 . vịn h
V ĩn h H u y (N in h T h u ậ n ) h o ặ c cá c h ìn h tư ơn g tự p h ón g to.
- P h iếu h ọ c tậ p , bả n g p h ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h óm và bả n g n h ó m c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi, A tlat ĐLV N. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút) Trang 13
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V tổ c h ức trò ch ơ i “Đ u ổ i h ìn h bắ t c h ữ” c h o H S .
: HS g iải được trò chơi “Đ uổi hình b ắt chữ” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V tre o bả n g p h ụ trò c h ơi “Đ u ổ i h ìn h bắ t ch ữ ” lê n b ả n g 1 2 3
* G V lầ n lư ợt c h o H S q u a n sá t cá c h ìn h trên th e o th ứ tự từ 1 đ ến 3 , yêu cầ u H S ch o
b iế t tên c h ữ tư ơn g ứ n g vớ i m ỗ i h ìn h trên . G V k h e n th ưở n g ch o H S trả lời đ ú n g.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t c á c h ìn h k ế t h ợ p vớ i sự h iểu biế t củ a bả n th â n , su y n gh ĩa đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : 1. Đồng bằng 2. Bán bình nguyên
3. Cao nguyên* HS khác lắng nghe, b ổ su ng, chỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạn và sản
p h ẩ m củ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Đồng b ằng, bán bình ng uyên và cao nguyên
là m ộ t n h ữn g dạ n g đ ịa h ìn h ở n ư ớc ta . Đ ồn g bằ n g, bá n b ìn h n g u yên v à ca o n gu yê n có
n h ữ n g đ ặ c đ iể m g ì? Ở n ư ớc ta có n h ữ n g đ ồn g b ằ n g, b á n b ìn h n g u yên và c a o n gu yê n n à o ?
B ên cạ n h n h ữn g d ạ n g đ ịa h ìn h n à y th ì ở n ướ c ta c òn có n h ữ n g dạ n g đ ịa h ỉn h n à o k h á c ?
Đ ể b iế t đ ư ợc n h ữ n g đ iề u n à y, lớ p c h ú n g ta c ù n g tìm h iể u q u a b à i h ọ c h ô m n a y.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (145 phút)
: HS trình b ày đ ược m ột trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình V iệt N a m .
: Q uan sát hình 2 .1 đến 2 .6 hoặc A tlat ĐLVN và các hìn h ảnh tương
tự k ết h ợp k ê n h ch ữ S G K tr9 8-99 su y n gh ĩ cá n h â n đ ể trả lời cá c c â u h ỏ i c ủ a G V . Trang 14 H ìn h 2 .1 . H oà n g L iên S ơn Trang 15
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Đặc điểm chung của địa hình
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 1 S G K .
* G V tre o h ìn h 2 .1 đ ế n 2 .6 S G K p h ó n g to lên bả n g .
* G V yêu c ầ u H S qu a n sá t h ìn h 2.1 đ ế n 2.6 S G K h o ặ c A tla t
Đ LV N và th ôn g tin tron g bà y, lầ n lư ợt trả lờ i cá c c â u h ỏ i - Đ ồ i n ú i c h iế m 3 /4 diệ n sa u :
tíc h lã n h th ổ. C h ủ yếu là đ ồi n ú i th ấ p.
- Đ ồ n g b ằ n g c h iếm 1 /4 diệ n tích lã n h th ổ .
Đ ồi n ú i, đ ồn g b ằ n g , bờ
biể n , th ề m lụ c đ ịa .
- Q ú a trìn h c a c-xtơ tạ o ra
n h iều h a n g đ ộn g lớ n .
- Q ú a trìn h xâ m th ự c, xó i
m òn , rửa trô i, b ồi tụ đ ã là m
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
th a y đ ổ i đ ịa h ìn h .
* H S qu a n sá t q u a n sá t h ìn h 2 .1 đ ế n 2.6 S G K h o ặ c A tla t Trang 16
Đ LV N v à đ ọc k ên h c h ữ tron g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lời c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
C á c dạ n g đ ịa h ìn h n h â n
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
tạ o: h ầ m m ỏ , đ ê, đ ậ p ...
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
1 . Đ ịa h ìn h n ư ớc ta có 4 đ ặ c đ iể m c h u n g:
- Đ ịa h ìn h đ ồi n ú i c h iế m ư u th ế.
- Đ ịa h ìn h có 2 h ướ n g ch ín h là T B -Đ N v à vò n g cu n g .
- Đ ịa h ìn h có tín h ch ấ t p h â n b ậ c k h á rõ rệ t.
- Đ ịa h ìn h ch ịu tá c đ ộ n g c ủ a k h í h ậ u n h iệ t đ ớ i ẩ m g ió m ù a v à c on n gư ời . 2 .
- Đ ồi n ú i c h iếm 3 /4 diện tíc h lã n h th ổ.
- T ron g đ ó đ ồi n ú i th ấ p d ướ i 1 00 0m ch iến 8 5 % d iệ n tíc h lã n h th ổ . 3 .
- N ú i c a o trê n 20 0 0m ch iếm 1% d iệ n tíc h lã n h th ổ .
- M ột số đ ỉn h n ú i c a o trên 20 0 0m : P h a n -x i-pă n g 31 47 m ,
P h u L u ôn g 29 85 m , P u X a i La i L en g 27 11 m , N gọ c L in h 2 5 98 m ,… 4 .
- Đ ồn g b ằ n g c h iế m 1 /4 d iện tíc h lã n h th ổ .
- Đ ư ợc ch ia th à n h đ ồn g b ằ n g c h â u th ổ và đ ồ n g bằ n g ve n b iể n . 5 . Trang 17
- N ú i ca o , n ú i tru n g bìn h , n ú i th ấ p , đ ồ i, đ ồn g b ằ n g, bờ biển , th ềm lụ c đ ịa .
- N gu yê n n h â n : q u á trìn h đ ịa ch ấ t lâ u dà i q u a 3 g ia i đ o ạ n :
T iền C a m bri, C ổ k iế n tạ o v à T â n k iến tạ o, v ậ n đ ộ n g tạ o n ú i H i-m a -la y-a .
6 . D o n ư ớ c m ư a h òa ta n đ á vô i c ù n g vớ i sự k h o ét sâ u c ủ a m ạ ch n ướ c n gầ m . 7 .
- N gu yê n n h â n : n h iệt đ ộ ca o , lư ợn g m ưa lớn tậ p tru n g th eo
m ù a , n ướ c m ư a h ò a ta n đ á vô i. - B iểu h iện :
+ Q ú a trìn h ca c -x tơ tạ o ra n h iều h a n g đ ộn g lớn : T h iê n
Đ ườ n g (h ìn h 2 .4 ), P h on g N h a , h a n g S ơ n Đ o ò n g.
+ Q ú a trìn h x â m th ực , xó i m òn , rửa trô i, bồ i tụ (h ìn h 2.5) đ ã
là m th a y đ ổ i đ ịa h ìn h .
+ C á c h iện tư ợn g đ ấ t trư ợ t, đ á lở , lũ q u ét.
8 . C á c d ạ n g đ ịa h ìn h n h â n tạ o: đ ô th ị, h ầ m m ỏ, h ồ ch ứ a
n ư ớ c, đ ê , đ ậ p (h ìn h 2.6 )...
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
* Mở rộng: Fansip an là đ ỉnh núi cao nhất trong dãy núi
H oà n g Liê n S ơn , n ằ m ở b iên g iớ i tỉn h Là o C a i v à tỉn h L a i
C h â u . V ề m ặ t h à n h c h ín h , đ ỉn h F a n sip a n th u ộ c đ ịa g iớ i
c ủ a c ả h u yệ n T a m Đ ườ n g (La i C h â u ) và th ị xã S a P a (Là o
C a i), cá c h tru n g tâ m th ị x ã S a P a k h oả n g 9 k m v ề p h ía tâ y
n a m . C h iều ca o c ủ a đ ỉn h n ú i đ o đ ạ c v à o n ă m 1 90 9 là
3 1 43 m , tu y v ậ y th e o số liệ u m ớ i n h ấ t củ a C ụ c Đ o đ ạ c, Trang 18
B ả n đ ồ v à T h ô n g tin đ ịa lý V iệ t N a m đ ư a ra v à o cu ố i
th á n g 6 n ă m 2 01 9, đ ỉn h n ú i c a o 31 4 7m . 2.2.
: Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi,
đ ịa h ìn h đ ồn g b ằ n g, đ ịa h ìn h b ờ biển v à th ề m lụ c đ ịa .
: Q uan sá t hình 2 .2, 2 .7, 2 .8 hoặc A tlat ĐLVN , các hình ảnh tương tự
v à k ê n h c h ữ S G K tr9 7-9 9, th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i c á c c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
II. Đặc điểm các khu vực địa hình
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 2 S G K .
* G V tre o h ìn h 2 .2 , 2 .7 , 2.8 lê n bả n g.
- K h u vự c Đ ô n g B ắ c * G V yêu c ầ u H S .
+ P h ạ m vi: N ằ m ở p h ía
* G V ch ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u đ ôn g th u n g lũ n g sôn g
c ầ u H S , yêu c ầ u H S qu a n sá t h ìn h 2.2 , 2 .7 , 2.8 h o ặ c A tla t Hồng.
Đ LV N và th ôn g tin tro n g bà y, th ả o lu ậ n n h óm tro n g 15
p h ú t đ ể trả lời cá c câ u h ỏi th e o ph iế u h ọ c tậ p sa u :
+ Đ ặ c đ iểm h ìn h th á i: c h ủ
yế u là đ ồi n ú i th ấ p, có 4
1 . N h ó m 1 , 2 – ph iế u h ọ c tậ p số 1
dã y n ú i h ìn h cá n h cu n g
S o sá n h k h u vự c Đ ô n g B ắ c v à T â y B ắ c:
(S ô n g G â m , N g â n S ơ n , B ắ c
S ơn , Đ ôn g T riề u ) ch ụ m lạ i ở T a m Đ ả o . Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái - K h u vự c T â y B ắ c Trang 19 + P h ạ m v i: g iữ a sôn g H ồn g v à sôn g C ả .
+ Đ ặ c đ iể m h ìn h th á i: đ ịa
h ìn h ca o n h ấ t n ư ớc ta (đ ỉn h P h a n -x i-pă n g
2 . N h ó m 3 , 4 – ph iế u h ọ c tậ p số 2
31 47 m ), vớ i c á c dã y n ú i
S o sá n h k h u vự c T rư ờn g S ơ n B ắ c v à T rư ờn g S ơ n N a m :
lớn c ó h ư ớn g T B -Đ N n h ư
H oà n g Liê n S ơn , P u Đ e n Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái Đ in h , P u S a m S a o .
- K h u vự c T rư ờn g S ơ n B ắ c
+ P h ạ m vi: từ ph ía n a m
sôn g C ả đ ến dã y B ạ ch M ã .
+ Đ ặ c đ iểm h ìn h th á i: C h ủ
yế u là c á c d ã y n ú i tru n g
bìn h v à th ấ p , c h ạ y son g
3 . N h ó m 5 , 6 – ph iế u h ọ c tậ p số 3
son g và so le n h a u , h ư ớn g
S o sá n h Đ ồ n g bằ n g sô n g H ồn g , Đ ồ n g bằ n g sô n g C ử u
tâ y b ắ c - đ ôn g n a m và tâ y -
L on g v à Đ ồ n g bằ n g v en b iể n m iền T ru n g. đ ôn g . Khu Diện tích Nguồn gốc Đặc điểm
- K h u vự c T rư ờn g S ơ n N a m vực hình thành (km2)
+ P h ạ m vi: từ ph ía n a m dã y B ạ c h M ã .
+ Đ ặ c đ iểm h ìn h th á i: g ồ m
cá c k h ối n ú i v à n h iề u ca o
n gu yê n ba da n x ếp tầ n g.
- Đ ồn g b ằ n g sôn g H ồ n g + Diện tíc h : k h oả n g 15 00 0k m 2.
+ N g u ồ n gố c h ìn h th à n h :
do p h ù sa sô n g H ồn g v à
sôn g T h á i B ìn h b ồi đ ắ p .
+ Đ ặ c đ iể m : có n h iề u đ ồ i Trang 20
n ú i só t, h ệ th ố n g đ ê sôn g
ch ia cắ t đ ồn g b ằ n g th à n h n h iêu ô trũ n g; cò n h ệ
th ốn g đ ê b iể n n gă n n ư ớc
4 . N h ó m 7 , 8 – ph iế u h ọ c tậ p số 4 m ặ n x â m n h ậ p . Phần câu hỏi Phần trả lời
- Đ ồn g b ằ n g sô n g C ử u Lo n g
+ Diệ n tíc h : k h o ả n g 4 00 00 k m 2.
+ N g u ồ n gố c h ìn h th à n h :
do ph ù sa củ a h ệ th ốn g
sôn g M ê C ôn g b ồi đ ắ p.
+ Đ ặ c đ iể m : có n h iề u ô
trũ n g lớn , n g ậ p n ư ớc h ằ n g * G V yêu cầ u HS
n ă m và ả n h h ư ởn g th ư ờn g
xu yê n củ a th ủ y triề u .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- Đ ồn g b ằ n g ve n biển m iề n T ru n g
* H S q u a n sá t qu a n sá t h ìn h 2.2 , 2.7 , 2.8 h oặ c A tla t Đ L V N
+ Diệ n tíc h : k h o ả n g 1 50 00
v à th ô n g tin tro n g b à y, su y n gh ĩ cá n h â n , th ả o lu ậ n n h ó m k m 2.
đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
+ N g u ồ n gố c h ìn h th à n h :
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i từ p h ù sa sô n g h o ặ c k ế t
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
h ợp g iữ a p h ù sa sôn g v à biể n .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
+ Đ ặ c đ iể m : Đ ồ n g bằ n g h
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
n h ỏ, h ẹp n ga n g , d ốc và b ị
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h .
ch ia c ắ t b ởi c á c d ã y n ú i
- H S k ể tê n : cá c k h u vự c đ ịa h ìn h : đ ồ i n ú i, đ ồ n g bằ n g , bờ h ướ n g tâ y đ ô n g.
b iể n và th ề m lụ c đ ịa .
- Đ ạ i d iệ n n h óm 1, 3, 5 ,7 lên th u yết trìn h c â u trả lời trư ớc lớp :
- Đ ịa h ìn h bờ b iể n c ủ a
n ướ c ta rấ t đ a d ạ n g . C á c
1 . N h ó m 1 – p h iếu h ọc tậ p số 1
h iện tư ợn g bồ i tụ , m à i m ò n
S o sá n h k h u vự c Đ ô n g B ắ c v à T â y B ắ c:
và xó i lở x ả y ra k h á c n h a u
ở từ n g đ oạ n bờ biển , tạ o Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái
th à n h c á c bã i triều , v ũ n g,
vịn h , đ ầ m , ph á ,... Trang 21
- T h ề m lụ c đ ịa n ư ớc ta N ằ m ở ph ía đ ô n g
- C h ủ yế u là đ ồ i n ú i
n ôn g v à m ở rộn g , đ ặ c b iệ t th u n g lũ n g sôn g
th ấ p , c ó 4 dã y n ú i h ìn h
ở B ắ c B ộ v à N a m B ộ. H ồ n g .
cá n h c u n g (S ôn g G â m ,
N g â n S ơ n , B ắ c S ơ n ,
Đ ôn g T riề u ) ch ụ m lạ i ở T a m Đ ả o . - H ư ớ n g n gh iên g
ch u n g : T â y B ắ c - Đ ôn g N a m . - Đ ịa h ìn h ca t-x tơ
ch iế m p h ầ n lớn d iệ n
tíc h . N h iề u k h ố i n ú i đ á vô i đ ồ sộ n h ư H à G ia n g, C a o B ằ n g.
- M ột số d ã y n ú i c ó đ ộ ca o trên 20 00 m : T â y C ô n Lĩn h (24 19 m ), K iều L iê u T i (2 4 02 m ),… G iữ a sôn g H ồn g
- Đ ịa h ìn h ca o n h ấ t v à sô n g C ả . n ướ c ta (đ ỉn h
P h a n -xi-p ă n g 31 47 m ).
- N h iều đ ỉn h n ú i ca o
trê n 2 00 0m n h ư : P u -ta - len g (3 09 6m ); P h u -lu ôn g (2 98 5m ),…
- C á c dã y n ú i lớ n có
h ướ n g tâ y bắ c - đ ôn g n a m n h ư H oà n g L iê n
S ơn , P u Đ en Đ in h , P u S a m S a o .
- C á c c a o n g u yên : T à P h ìn , S ơ n La , M ộc C h â u ,… Trang 22
2 . N h ó m 3 – p h iế u h ọ c tậ p số 2
S o sá n h k h u vự c T rư ờn g S ơ n B ắ c v à T rư ờn g S ơ n N a m : Khu vực Phạm vi Đặc điểm hình thái T ừ p h ía n a m
- C h ủ yếu là cá c d ã y
sô n g C ả đ ế n d ã y n ú i tru n g b ìn h v à th ấ p , B ạ c h M ã . ch ạ y son g so n g v à so le n h a u , - H ướ n g : tâ y bắ c - đ ôn g n a m v à tâ y - đ ôn g .
- S ườ n tâ y rộn g th o ả i,
sườ n đ ô n g h ẹp và dố c.
- M ộ t số ít đ ỉn h ca o trê n 2 .00 0 m n h ư : P u
X a i L a i L en g (2 71 1 m ), Rà o C ỏ (2 2 35 m ).
T ừ p h ía n a m d ã y - D ã y n ú i h ìn h k h ối B ạ c h M ã .
n h ư K o n T u m v à k h ối
n ú i c ụ c N a m T ru n g B ộ
vớ i m ột số đ ỉn h trê n 20 00 m : N g ọc Lin h (2 5 98 m ), C h ư Y a n g S in (2 40 5m ),..
- C á c c a o n g u yê n rộ n g
lớn , xế p tầ n g, bề m ặ t ph ủ đ ấ t đ ỏ b a da n :
K on T u m , Lâ m V iê n , D i Lin h ,...
3 . N h ó m 5 – p h iế u h ọ c tậ p số 3
S o sá n h Đ ồ n g bằ n g sô n g H ồn g , Đ ồ n g bằ n g sô n g C ử u
L on g v à Đ ồ n g bằ n g v en b iể n m iền T ru n g. Trang 23 Khu Diện tích Nguồn gốc Đặc điểm vực hình thành (km2) 1 5 00 0 D o p h ù sa
- Đ ộ ca o : k h o ả n g 2 sô n g H ồn g - 4 m v à sôn g T h á i
B ìn h - T ron g đ ồn g b ằ n g b ồ i đ ắ p .
c ó n h iều đ ồi n ú i só t, h ệ th ố n g đ ê sô n g
c h ia c ắ t đ ồn g b ằ n g th à n h n h iêu ô
trũ n g ; c òn h ệ th ốn g
đ ê b iển n gă n n ướ c
m ặ n x â m n h ậ p v à o đ ồ n g bằ n g . 4 0 00 0
D o p h ù sa - Đ ộ c a o : Đ ịa h ìn h c ủ a
h ệ th ấ p v à tươ n g đ ối
th ốn g sôn g b ằ n g ph ẳ n g . M ê C ôn g b ồ i đ ắ p . - T ron g đ ồn g b ằ n g c òn có n h iề u ô trũ n g lớn , n g ậ p
n ư ớ c h ằ n g n ă m và
ả n h h ư ở n g th ườ n g x u yên c ủ a th ủ y triề u . 1 5 00 0 T ừ p h ù sa Đ ồ n g b ằ n g n h ỏ , sô n g
h oặ c h ẹ p n g a n g, dố c và k ế t
h ợp b ị c h ia c ắ t bở i c á c g iữ a p h ù sa
d ã y n ú i h ư ớn g tâ y sô n g v à đ ô n g . b iể n .
4 . N h ó m 7 – p h iếu h ọc tậ p số 4 Trang 24 Phần câu hỏi Phần trả lời
Đ ịa h ìn h bờ biển củ a n ư ớc ta rấ t đ a
dạ n g . C á c h iện tư ợn g b ồi tụ , m à i
m ò n và x ói lở xả y ra k h á c n h a u ở
từ n g đ oạ n b ờ biển , tạ o th à n h cá c b ã i
triều , v ũ n g, v ịn h , đ ầ m , p h á ,...
T h ềm lụ c đ ịa n ư ớc ta n ôn g v à m ở
rộ n g, đ ặ c b iệ t ở B ắ c B ộ và N a m B ộ,
tạ o đ iề u k iệ n ch o v iệc m ở rộ n g diện
tíc h lã n h th ổ đ ấ t liề n và là m th a y đ ổ i
đ ịa h ìn h bờ b iể n .
* H S c á c n h ó m 2, 4 , 6, 8 lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h .
* H S k ể tên : C á c d ạ n g đ ịa h ìn h c h u yển tiếp giữ a m iề n n ú i v à đ ồ n g bằ n g :
+ V ù n g đ ồ i tru n g du ở B ắ c B ộ.
+ B á n bìn h n gu yê n ở Đ ô n g N a m B ộ . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n . Trang 25
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u c ầ u H S dự a và o k iế n th ức đ ã h ọc , h ã y trả lời c á c c â u h ỏi sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o k iế n th ứ c đ ã h ọ c, su y n g h ĩ, tra o đ ổi vớ i b ạ n đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h :
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (10 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Trang 26
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V đ ặt câu hỏi cho H S:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS dựa vào hiểu b iết thực tế suy ng hĩ, trao đổi với
b ạ n đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u :
Đ ịa h ìn h củ a T h à n h p h ố H ồ C h í M in h là đ ồ n g bằ n g th ấ p . M ặ c d ù có m ột ph ầ n
tươ n g đ ố i lớ n lã n h th ổ là v ù n g trũ n g (trê n 7 0% d iệ n tích đ ấ t tự n h iê n n ằ m tron g v ù n g
c h ịu tá c đ ộ n g c ủ a th u ỷ triều ), n h ưn g do tá c đ ộn g củ a c h ế đ ộ bá n n h ậ t triề u n ên k h ả
n ă n g th oá t n ướ c n h a n h , ít g â y n gậ p ú n g k éo d à i, th u ậ n lợi ch o việc xâ y d ự n g c á c
c ôn g trìn h d â n d ụ n g và p h á t triể n c á c n gà n h k in h tế . N h ìn c h u n g , đ ịa h ìn h T h à n h p h ố
H ồ C h í M in h k h ôn g ph ức tạ p , son g c ũ n g k h á đ a d ạ n g, c ó đ iều k iệ n đ ể ph á t triển n h iều
m ặ t, n h ấ t là g ia o th ô n g vậ n tả i.
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, ch ỉn h sử a sả n p h ẩ m g iú p bạ n và sả n ph ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
BÀI 3. THỰC HÀNH: TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỊA HÌNH ĐỐI VỚI SỰ PHÂN HÓA TỰ
NHIÊN VÀ KHAI THÁC KINH TẾ P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
T ìm đ ư ợc ví dụ c h ứn g m in h ả n h h ư ởn g củ a đ ịa h ìn h đ ố i v ới sự p h â n h óa tự n h iên v à k h a i th á c k in h tế . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lự c n h ậ n th ức k h oa h ọc đ ịa lí: T rìn h b à y đ ư ợc ả n h h ưở n g c ủ a đ ịa h ìn h đ ối vớ i
sự p h â n h ó a tự n h iên v à k h a i th á c k in h tế.
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí: K h a i th á c k ên h ch ữ tron g S G K từ tr10 0 .
- N ă n g lực vậ n dụ n g tri th ức đ ịa lí giả i qu yế t m ộ t số vấ n đ ề th ự c tiễ n : T ìm đ ư ợ c ví d ụ
c h ứ n g m in h ả n h h ưở n g củ a đ ịa h ìn h đ ối vớ i sự p h â n h ó a tự n h iên v à k h a i th á c k in h tế. Trang 27
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi nh ững thông tin
k h o a h ọ c về đ ịa h ìn h V N .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), Atla t Đ ịa lí V N .
- B ả n đ ồ đ ịa h ìn h V N (h ìn h 2.2 S G K tr94 ).
- P h iếu h ọ c tậ p , bả n g p h ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h óm và bả n g n h ó m c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi, A tlat Địa lí VN, thu thập tự liệu, sưu tầm tranh ảnh. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V tổ c h ức trò ch ơ i “V ư ợt ch ư ớ n g n g ạ i vậ t” c h o H S .
: HS g iải m ã được “C hướng ngại vật” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V tre o bả n g p h ụ trò c h ơi “V ượ t ch ư ớn g n g ạ i v ậ t” lê n b ả n g: 1 2 3 4
* G V ph ổ b iến lu ậ t c h ơ i:
- “C h ư ớ n g n gạ i v ậ t” là tê n h ìn h ả n h ẩ n sa u 4 m ả n h g h ép đ ư ợ c đ á n h số từ 1 đ ến 4
tươ n g ứn g v ới 4 c â u h ỏ i.
- C á c e m dự a và o Atla t Đ L V N v à sự h iể u biế t c ủ a bả n th â n đ ể trả lời, cá c em có qu yề n
lựa ch ọ n th ứ tự c â u h ỏ i đ ể trả lờ i, m ỗ i c â u h ỏ i c ó 1 lượ t trả lờ i.
- Em n à o trả lời đ ú n g sẽ n h ậ n đ ư ợc 1 ph ầ n q u à n h ỏ (ví d ụ 1 câ y b ú t) và m ả n g gh é p sẽ
b iế n m ấ t đ ể h iệ n ra m ột g óc c ủ a h ìn h ả n h tươ n g ứ n g, trả lờ i sa i m ả n h g h é p sẽ bị k h ó a lạ i, Trang 28
tro n g qu á trìn h trả lờ i, e m n à o trả lờ i đ ú n g “C h ư ớ n g n gạ i v ậ t” th ì sẽ n h ậ n đ ượ c ph ầ n q u à
lớn h ơn (v í d ụ 3 câ y bú t).
* H ệ th ốn g c â u h ỏ i:
Câu 1. K ể tên các dãy núi ở khu vực Tây B ắc.
Câu 2. K ể tên các cao ng uyên ở khu vực T rường Sơn Nam .
Câu 3. K ể tên các đồng b ằng ở n ước ta.
Câu 4. K ể tên các bãi biển đ ẹp ở nước ta.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t Atla t Đ LV N và sự h iểu b iế t c ủ a b ả n th â n , su y n gh ĩa đ ể trả lời câ u h ỏi.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
Câu 1: D ãy H oàng Liên Sơn, Pu Đen Đ inh, Pu Sam Sao.
Câu 2: C ao ng uyên Kon Tum , Plây Ku, Đ ăk Lăk, Lâm V iên, M ơ N ông D i Linh.
Câu 3: Đ ồng b ằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng b ằng ven b iển m iền T ru n g.
Câu 4: S ầm Sơn, Đà Nẵng , Nha T rang , V ũng T àu,… THỦY ĐIỆN SƠN LA
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Nhà m áy thủy điện Sơn La được xây d ựng
trê n dò n g ch ín h sôn g Đ à tạ i xã Ít O n g , h u yện M ư ờn g L a , tỉn h S ơn L a , ch ả y trê n k h u v ực n ú i
c a o T â y B ắ c n ê n sô n g có sức n ướ c m ạ n h và c h ả y x iế t, tạ o n ê n cô n g su ấ t lắ p m á y 2.4 00
M W , đ ế n th ời đ iể m h iệ n tạ i th ủ y đ iện S ơ n L a trở th à n h n h à m á y th ủ y đ iện lớ n n h ấ t V iệt
N a m và k h u v ực Đ ôn g N a m Á . Đ ó là m ộ t v í dụ m in h ch ứ n g c h o ả n h h ư ởn g củ a đ ịa h ìn h
đ ế n sô n g n gò i v à k h a i th á c k in h tế n ướ c ta . V ậ y b ê n cạ n h ả n h h ư ởn g đ ế n sô n g n gò i v à
n g à n h th ủ y đ iệ n th ì đ ịa h ìn h n ướ c ta c òn ả n h h ư ởn g đ ến sự ph â n h ó a tự n h iên v à k h a i Trang 29
th á c k in h tế n à o k h á c? Đ ể b iết đ ư ợc n h ữ n g đ iề u n à y, lớp c h ú n g ta cù n g tìm h iểu qu a bà i h ọ c h ôm n a y.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên (35 phút)
: H S tìm được ví dụ chứng m inh ảnh hưởng của địa hình sự phân hóa tự n h iên .
: Dựa vào hình 2.2 SGK tr9 4 hoặc Atlat ĐLVN và các hình ảnh thu
th ậ p đ ượ c k ết h ợp k ê n h ch ữ S G K tr1 00 , su y n g h ĩ đ ể trả lờ i c á c c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V .
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS quan sát hình 2 .2 hoặc Atlat ĐLVN và thông
tin tron g b à y, lầ n lượ t trả lờ i c á c câ u h ỏi sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o h ìn h 2 .2 S G K tr9 4 h oặ c A tla t Đ L V N , yêu cầ u b à i th ực h à n h từ k ên h
c h ữ S G K tr10 0 k ế t h ợp vớ i tư liệ u , tra n h ả n h đ ã c h u ẩ n b ị đ ể su y n g h ĩ trả lời câ u h ỏi.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i có yê u c ầ u . Đ á n h g iá th á i đ ộ và k h ả n ă n g th ự c
h iện n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi n h óm 2 , 4 , 6, 8 trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : 1 . C ó 3 đ a i ca o :
- Đ a i n h iệ t đ ới gió m ù a : đ ộ c a o d ư ới 60 0-7 00 m (m iền B ắ c) h o ặ c dư ới 90 0 -1 00 0 m
(m iền N a m ); m ù a h ạ n ón g , sin h v ậ t tiêu biể u là h ệ sin h th á i rừ n g n h iệ t đ ớ i ẩ m lá rộn g
th ườ n g xa n h và rừn g n h iệ t đ ới gió m ù a n h ư n h ư ở V Q G C ú c P h ươ n g .
- Đ a i c ậ n n h iệ t đ ớ i g ió m ù a trê n n ú i: lê n đ ế n đ ộ ca o 2 60 0m , k h í h ậ u m á t m ẻ, sin h
v ậ t g ồ m c ó rừn g c ậ n n h iệ t lá rộ n g , rừn g lá k im ... ví dụ n h ư rừn g th ôn g ở Đ à L ạ t.
- Đ a i ô n đ ớ i g ió m ù a trên n ú i: ở đ ộ c a o trê n 2 60 0m (ch ỉ có ở m iề n B ắ c ): k h í h ậ u
m a n g tín h ch ấ t ôn đ ới, sin h vậ t là c á c lo à i th ự c vậ t ôn đ ới ví dụ n h ư đ ỗ q u yê n , lã n h sa m , th iế t sa m ... 2 .
- Ở sư ờn đ ón gió : m ưa n h iề u , sin h v ậ t p h á t triể n .
- Ở sư ờn k h u ấ t g ió : m ưa ít, sin h vậ t n gh è o n à n h ơ n . Trang 30
- V í d ụ : T rư ờ n g S ơn Đ ôn g , T rư ờn g S ơ n T â y, b ên n ắ n g đ ố t (v en biể n m iền T ru n g ),
b ên m ư a q u â y (T â y N g u yên ). 3 .
- H ướ n g T B – Đ N : sôn g H ồ n g , sô n g Đ à , sô n g M ã , sôn g C ả , sôn g H ậ u ,…
- H ướ n g vò n g c u n g : sô n g C ầ u , sô n g T h ươ n g, sô n g G â m ,…
- N gu yê n n h â n : h ướ n g n gh iên g T B - Đ N và v òn g c u n g củ a đ ịa h ìn h ả n h h ư ởn g đ ế n
h ư ớ n g c h ả y sô n g n gò i. 4 .
- Ở v ù n g n ú i sô n g th ư ờn g c h ả y n h a n h (v í d ụ : sô n g Đ à ).
- Ở v ù n g đ ồn g b ằ n g sôn g c h ả y ch ậ m và đ iề u h òa (ví dụ : sôn g H ậ u ). 5 .
- Ở k h u vự c đ ồi n ú i: đ ấ t fera lit trê n đ á ba d a n , đ ấ t fe ra lit trên đ á v ôi và trên cá c loạ i đ á k h á c .
- Ở k h u vự c đ ồn g b ằ n g: đ ấ t p h ù sa sô n g , đ ấ t p h èn , đ ấ t m ặ n , đ ấ t c á t b iển , đ ấ t x á m trê n ph ù sa c ổ.
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
*Bước 4. G V đánh g iá tinh thần thái đ ộ học tập của HS, đánh g iá kết quả hoạt đ ộ n g củ a cá c e m .
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu về Ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế (45 phút)
: H S tìm được ví d ụ chứng m inh ảnh hưởng của địa hình đối với khai th á c k in h tế .
: D ựa vào hình 2 .2 SG K tr9 4 hoặc A tlat ĐLVN kết hợp kênh ch ữ S GK
tr1 00 , su y n gh ĩ, th ả o lu ậ n n h óm đ ể trả lời cá c c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V .
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V chia lớp thành 8 nhóm , yêu cầu HS d ựa vào hình 2 .2
h o ặ c A tla t Đ LV N S G K tr94 , yêu cầ u bà i th ự c h à n h từ k ê n h c h ữ S G K tr1 0 0 k ế t h ợp v ới
tư liệ u , tra n h ả n h đ ã c h u ẩ n b ị đ ể h o à n th à n h bá o c á o c ủ a n h ó m m ìn h p h ụ trá c h : * N h ó m 1, 2: * N h óm 3, 4 * N h óm 5, 6 :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S dự a v à o h ìn h 2 .2 . S G K tr9 4 , yê u c ầ u bà i th ự c h à n h từ k ên h ch ữ S G K tr10 0
k ế t h ợp vớ i tư liệ u , tra n h ả n h đ ã c h u ẩ n b ị đ ể th ả o lu ậ n n h óm , th ố n g n h ấ t ý k iến đ ể v iế t
b á o cá o v à trìn h b à y bá o c á o. Trang 31
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i có yê u c ầ u . Đ á n h g iá th á i đ ộ và k h ả n ă n g th ự c
h iện n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á c n h ó m có sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t gọ i n h óm 1 , 3 , 5 trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h : * N h óm 1 : - T h u ậ n lợ i:
+ H ìn h th à n h c á c vù n g c h u yên c a n h c â y c ô n g n gh iệp , c â y ă n qu ả , ch ă n n u ô i g ia
sú c lớ n v à lâ m n g h iệp .
+ P h á t triển th ủ y đ iệ n , k h a i th á c v à c h ế biế n k h o á n g sả n .
- K h ó k h ă n : đ ịa h ìn h b ị c h ia c ắ t g â y h ạ n c h ế tro n g v iệ c x â y dự n g cơ sở h ạ tầ n g ,
p h á t triể n g ia o th ô n g và h a y xả y ra th iên ta i: lũ q u ét, sạ t lở đ ấ t… - V í d ụ :
+ T h u ậ n lợi: trồn g c à p h ê ở T â y N gu yê n , ch ă n n u ôi bò sữ a ở T â y B ắ c .
+ K h ó k h ă n : lũ q u ét ở T â y B ắ c , sạ t lở đ ấ t ở T â y N g u yên . * N h óm 3 :
- T h u ậ n lợi: đ ấ t ph ì n h iêu ở đ ồ n g bằ n g là v ù n g sả n xu ấ t lươ n g th ự c, th ự c ph ẩ m ,
c â y ă n q u ả ; ph á t triển th ủ y sả n .
- K h ó k h ă n : th iên ta i: b ã o , lụ t, h ạ n h á n … - V í d ụ :
+ T h u ậ n lợi: trồ n g lú a ở Đ B . S ô n g H ồ n g , trồn g câ y ă n qu ả n h ư c h ô m ch ô m , xo à i, sầ u
riên g… ở Đ B . S ôn g C ửu Lo n g.
+ K h ó k h ă n : n gậ p lụ t ở Đ B . S ô n g H ồ n g, h ạ n h á n , xâ m n h ậ p m ặ n ở Đ B . S ôn g C ửu L on g. * N h óm 5 :
- T h u ậ n lợi: P h á t triể n du lịch b iể n , n u ô i trồn g h ả i sả n , xâ y d ự n g c ả n g b iể n đ ặ c
b iệ t là cả n g n ư ớc sâ u .
- K h ó k h ă n : th iên ta i: b ã o , m ột số đ oạ n bờ b iển bị m à i m ò n , sạ t lở ... - V í d ụ :
+ T h u ậ n lợi: p h á t triể n d u lịch biể n N h a T ra n g , p h á t triê n g ia o th ô n g vậ n tả i biển : c ả n g H ả i P h òn g .
+ K h ó k h ă n : b ã o đ ổ bộ v à o Đ à N ẵ n g , sạ t lở b ờ biể n ở B ìn h T h u ậ n .
* H S c á c n h ó m 2, 4 , 6 lắ n g n gh e , bổ su n g , ch ỉn h sửa sả n ph ẩ m g iú p n h óm b ạ n và
sả n ph ẩ m củ a n h óm m ìn h .
*Bước 4. GV đánh g iá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết quả hoạt đ ộ n g củ a cá c e m .
BÀI 4. KHOÁNG SẢN VIỆT NAM P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 3 tiết I. MỤC TIÊU Trang 32 1. Về kiến thức
- T rìn h b à y v à giả i th ích đ ượ c đ ặ c đ iểm ch u n g c ủ a tà i n g u yên k h oá n g sả n V N .
- P h â n tích đ ượ c đ ặ c đ iể m p h â n b ố cá c loạ i k h oá n g sả n ch ủ yếu và vấ n đ ề sử dụ n g
h ợ p lí tà i n g u yên k h oá n g sả n . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c đ ịa lí:
+ T rìn h b à y và giả i th ích đ ượ c đ ặ c đ iểm ch u n g c ủ a tà i n gu yê n k h o á n g sả n V N .
+ P h â n tích đ ư ợc đ ặ c đ iểm ph â n b ố c á c loạ i k h o á n g sả n ch ủ yế u và v ấ n đ ề sử dụ n g
h ợ p lí tà i n g u yên k h oá n g sả n .
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g S G K từ tr1 0 1-10 4 ..
+ Q u a n sá t bả n đ ồ h ìn h 4 .1 S G K đ ể x á c đ ịn h tê n v à sự ph â n bố c á c m ỏ k h oá n g sả n ở n ư ớ c ta .
- N ă n g lự c v ậ n d ụ n g tri th ức đ ịa lí g iả i q u yết m ộ t số vấ n đ ề th ực tiễn : tìm h iể u v à g iớ i
th iệ u v ề m ột lo ạ i k h oá n g sả n ở n ư ớc ta (trữ lượ n g , vấ n đ ề m ô i trư ờn g liên qu a n đ ế n v iệc
k h a i th á c v à sử dụ n g k h o á n g sả n đ ó … )
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập ng hiêm túc, ý thức sử d ụng tiết kiệm và b ảo vệ nguồn
tà i n g u yên k h oá n g sả n trá n h c ạ n k iệt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), Atla t Đ ịa lí V iệ t N a m (Đ L V N )
- H ìn h 4 .1 . B ả n đ ồ p h â n b ố m ộ t số k h o á n g sả n ở V N , h ìn h 4 .2. K h a i th á c th a n ở tỉn h
Q u ả n g N in h và cá c h ìn h ả n h tư ơn g tự p h ón g to.
- P h iếu h ọc tậ p , bả n g p h ụ g h i c â u h ỏ i th ả o lu ậ n n h ó m v à bả n g n h ó m ch o H S trả lời.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi, A tlat ĐLV N. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V c h o H S xe m vid eo c lip về k h a i th á c b ô-xít ở T â y N g u yê n .
: HS trả lời đ ược câu hỏi G V đặ t ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ: Trang 33
* G V đ ặ t c â u h ỏi ch o H S :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t vid eo c lip và sự h iểu biế t củ a b ả n th â n , su y n gh ĩa đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S có sả n ph ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S trìn h bà y sả n p h ẩ m c ủ a m ìn h : k h a i th á c
b ô -x ít ở T â y N gu yê n .
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Bô-xít là m ột loại tài nguyên khoáng sản
q u a n trọn g k h ôn g c h ỉ ở T â y N g u yê n m à cò n cả n ư ớc ta đ ón g gó p k h ô n g n h ỏ v à o sự ph á t
triể n k in h tế - x ã h ộ i. V ậ y n ướ c ta có n h ữ n g m ỏ b ô-xít n à o ? P h â n b ố ở đ â u ? B ê n c ạ n h
b ô -x ít th ì n ư ớc ta cò n c ó n h ữ n g loạ i k h o á n g sả n n à o k h á c ? Đ ể biế t đ ư ợc n h ữ n g đ iề u n à y,
lớp c h ú n g ta c ù n g tìm h iểu qu a bà i h ọc h ô m n a y. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút) : H S trìn h b à y v à g iả i th íc h đ ư ợ c đ ặ c đ iểm c h u n g củ a tà i n g u yê n k h o á n g sả n V N . : Q u a n sá t h ìn h 4 .1, A tla t Đ L V N v à c á c h ìn h ả n h m in h h ọ a k ế t h ợ p k ê n h c h ữ S G K tr 1 0 1 su y n g h ĩ cá n h â n đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏ i củ a G V . Trang 34
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 1 S G K .
* G V tre o h ìn h 4 .1 S G K lên b ả n g . - K h oá n g sả n n ướ c ta
ph o n g p h ú và đ a d ạ n g . C ả
* G V yêu c ầ u H S qu a n sá t bả n đ ồ h ìn h 4.1 S G K h o ặ c A tla t nước phát hiện trên 5000
Đ LV N và th ôn g tin tron g bà y, lầ n lư ợt trả lờ i cá c c â u h ỏ i m ỏ và điểm quặng với 60 sa u :
loạ i k h oá n g sả n k h á c n h a u .
- K h oá n g sả n n ư ớ c ta có
trữ lượ n g v ừa v à n h ỏ. M ộ t
số lo ạ i k h o á n g sả n có trữ Trang 35
lượ n g lớn n h ư : T h a n đ á ,
dầ u m ỏ, k h í đ ốt,…
- S ự h ìn h th à n h k h oá n g
sả n ở n ướ c ta g ắ n v ới sự
h ìn h th à n h v à ph á t triể n củ a tự n h iên .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t q u a n sá t bả n đ ồ h ìn h 3 .3 S G K h oặ c A tla t
Đ LV N v à đ ọc k ên h c h ữ tron g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lời c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : 1 .
- C ó trê n 50 00 m ỏ và đ iểm qu ặ n g c ủ a h ơn 6 0 loạ i k h oá n g sả n k h á c n h a u .
- M ột số lo ạ i k h o á n g sả n : d ầ u m ỏ , k h í tự n h iên , th a n đ á ,
th a n b ù n , sắ t, m a n g a n , tita n , và n g , đ ồn g , th iế c, b ô-x it,
a p a tit, đ á q u ý, đ á v ôi, sé t, c a o la n h , n ướ c k h oá n g .
2 . K h o á n g sả n n ư ớc ta c h ia là m 3 n h ó m :
- K h oá n g sả n n ă n g lư ợ n g (th a n đ á , d ầ u m ỏ , k h í tự n h iên ,… ).
- K h o á n g sả n k im lo ạ i (sắ t, đ ồn g , bô -x it, m a n -g a n , đ ấ t h iếm ,..).
- K h oá n g sả n p h i k im lo ạ i (a -p a -tit, đ á vô i, sét, ca o la n h ...). 3 .
- P h ầ n lớn c á c m ỏ k h o á n g sả n ở n ư ớ c ta có trữ lư ợn g tru n g bìn h v à n h ỏ.
- M ộ t số lo ạ i k h o á n g sả n c ó trữ lượ n g lớ n n h ư: d ầ u m ỏ, Trang 36
th a n , k h í tự n h iên , sắ t, đ ồn g , bô -xit, đ á vô i. 4 .
- L ịch sử p h á t triển đ ịa ch ấ t lâ u dà i và p h ức tạ p qu a 3 gia i
đ o ạ n : T iền C a m bri, C ổ k iế n tạ o v à T â n k iến tạ o .
- V ị trí đ ịa lí n ướ c ta n ằ m ở n ơi g ia o n h a u giữa 2 v à n h đ a i
sin h k h o á n g lớn là T h á i B ìn h D ư ơn g và Đ ịa T ru n g H ả i.
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
: HS trình b ày được đặc điểm phân b ố các loại khoáng sản chủ yếu.
: Q uan sát bản đồ hình 4.1 h oặc A tlat ĐLV N và các hình ảnh m inh
h ọ a k ế t h ợ p vớ i k ê n h c h ữ S G K tr1 03 su y n g h ĩ cá n h â n đ ể trả lời cá c c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
II. Đặc điểm phân bố tài nguyên kháng sản
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 2 S G K .
* G V tre o h ìn h 4 .1 S G K lên b ả n g .
- T h a n đ á : ở b ể th a n Q u ả n g N in h .
* G V yê u cầ u H S qu a n sá t h ìn h 4 .1 S G K h o ặ c A tla t Đ L V N
v à th ôn g tin tro n g bà y, lầ n lư ợt trả lờ i c á c c â u h ỏ i sa u :
- D ầ u m ỏ v à k h í tự n h iê n : ở
vù n g th ề m lụ c đ ịa p h ía n a m .
- B ô-xít: ở T â y N gu yê n .
- A-pa -tít: ở L à o C a i. Trang 37
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- Đ á v ôi: ở vù n g n ú i p h ía
B ắ c v à B ắ c T ru n g B ộ.
* H S q u a n sá t qu a n sá t h ìn h 4 .1 S G K h oặ c A tla t Đ LV N v à
đ ọ c k ên h ch ữ tron g S G K , su y n g h ĩ đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : 1 .
- T h a n đ á : ở b ể th a n Q u ả n g N in h .
- D ầ u m ỏ và k h í tự n h iê n : ở v ù n g th ềm lụ c đ ịa ph ía n a m . 2 .
- B ô-xít: ở T â y N gu yê n .
- A -pa -tít: ở L à o C a i.
- Đ á vô i: ở v ù n g n ú i p h ía B ắ c v à B ắ c T ru n g B ộ .
3 . N gu yê n n h â n : S ự ph â n b ố k h o á n g sả n ở n ư ớ c ta c ó liê n
q u a n c h ặ t c h ẽ vớ i sự p h â n h o á p h ức tạ p , đ a d ạ n g củ a c á c
h o ạ t đ ộn g đ ịa ch ấ t n ội sin h v à n g oạ i sin h .
- C á c m ỏ k h o á n g sả n n ộ i sin h th ư ờn g tậ p tru n g tạ i cá c
đ ứ t g ã y sâ u v ới h o ạ t đ ộn g u ốn n ếp và m a c -m a diễ n ra m ạ n h m ẽ .
- C á c k h oá n g sả n n go ạ i sin h th ư ờn g tậ p tru n g ở vù n g b iển
n ô n g , th ềm lụ c đ ịa h oặ c v ù n g trũ n g tron g n ộ i đ ịa .
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá: Trang 38
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t. 2.3.
: HS p hân tích đ ược vấn đề sử d ụng hợp lí tài ng uyên khoáng sản.
: D ựa vào h ình 4.2 và các hình ảnh m inh họa và kênh chữ SGK tr1 03 ,
1 0 4 su y n gh ĩ, th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏi củ a G V .
H ìn h 4.2 . K h a i th á c th a n ở tỉn h Q u ả n g N in h
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
III. Sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 3 S G K .
* G V ch ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u
- H iệ n trạ n g: v iệc k h a i th á c
c ầ u H S , yêu c ầ u H S dự a v à o h ìn h 4 .2 và th ôn g tin tron g
và sử d ụ n g cò n ch ư a h ợp
b à y, th ả o lu ậ n n h ó m tron g 5 ph ú t đ ể trả lờ i cá c câ u h ỏ i lí.
th eo p h iếu h ọc tậ p sa u :
- H ậ u q u ả : gâ y lã n g p h í,
1 . N h ó m 1 , 2, 3 v à 4 – ph iế u h ọ c tậ p số 1
cạ n k iệt, ả n h h ư ởn g x ấ u
đ ến m ô i trườ n g và p h á t Phần câu hỏi Phần trả lời triể n b ền vữ n g. - G iả i p h á p:
+ T h ự c h iệ n n g h iêm L u ậ t
k h oá n g sả n c ủ a V iệt N a m .
+ Q u ả n lí ch ặ t ch ẽ v iệc Trang 39
k h a i th á c k h o á n g sả n .
+ S ử dụ n g k h o á n g sả n tiế t k iệm .
+ Q u ả n lí trữ lư ợn g và sả n lượ n g k h a i th á c.
+ S ử d ụ n g c ôn g n g h ệ k h a i th á c tiê n tiến .
2 . N h ó m 5 , 6, 7 v à 8 – ph iế u h ọ c tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t h ìn h 4.2 v à th ôn g tin tron g bà y, su y n g h ĩ,
th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h , đ ạ i d iệ n n h óm 3 và 7 lê n Trang 40
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 3 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- C u n g cấ p n gu yê n liệ u , n h iên liệu
ch o n h iề u n gà n h c ôn g n g h iệp cũ n g
n h ư đ ả m bả o a n n in h n ă n g lư ợ n g ch o q u ốc g ia .
- P h á t triể n k in h tế và đ ời sốn g .
K h a i th á c và sử d ụ n g k h o á n g sả n cò n c h ưa h ợp lí.
- K h a i th á c q u á m ứ c, b ừ a b ã i, trá i ph é p.
- C ô n g n gh ệ k h a i th á c cò n lạ c h ậ u .
2 . N h ó m 7 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- G â y lã n g p h í, ả n h h ư ởn g xấ u đ ến
m ô i trườ n g và ph á t triển b ền vữ n g.
B ên c ạ n h đ ó, m ộ t số lo ạ i k h oá n g
sả n bị k h a i th á c qu á m ức dẫ n tớ i n gu y cơ cạ n k iệt.
- S ạ t lở sôn g H ậ u do k h a i th á c cá t, ô
n h iễ m biể n do k h a i th á c d ầ u ở th ề m lụ c đ ịa p h ía n a m .
- T h ực h iệ n n g h iê m L u ậ t k h o á n g sả n củ a V iệt N a m .
- Q u ả n lí c h ặ t ch ẽ v iệc k h a i th á c Trang 41 k h oá n g sả n .
- S ử dụ n g k h o á n g sả n tiế t k iệm .
- Q u ả n lí trữ lư ợn g v à sả n lượ n g k h a i th á c .
- S ử d ụ n g c ôn g n gh ệ k h a i th á c tiên tiế n .
* H S c á c n h óm cò n lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g , ch ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
* GV mở rộng: LU Ậ T KHO Á NG SẢN VIỆT NA M
Đ iều 8. N h ữ n g h à n h v i b ị c ấ m
1 . L ợi dụ n g h o ạ t đ ộn g k h o á n g sả n x â m p h ạ m lợ i íc h c ủ a
N h à n ư ớc , qu yề n và lợi íc h h ợ p p h á p củ a tổ ch ứ c, c á n h â n .
2 . Lợ i dụ n g th ă m d ò đ ể k h a i th á c k h oá n g sả n .
3 . T h ự c h iện đ iều tra c ơ b ả n đ ịa ch ấ t về k h oá n g sả n , h o ạ t
đ ộ n g k h oá n g sả n k h i ch ư a đ ư ợc cơ q u a n qu ả n lý n h à
n ư ớ c c ó th ẩ m qu yề n c h o p h é p.
4 . C ả n trở trá i ph á p lu ậ t h oạ t đ ộ n g đ iề u tra cơ b ả n đ ịa
c h ấ t về k h oá n g sả n , h o ạ t đ ộn g k h o á n g sả n .
5 . C u n g cấ p trá i p h á p lu ậ t th ô n g tin về k h oá n g sả n th u ộc b í m ậ t n h à n ướ c.
6 . C ố ý h ủ y h oạ i m ẫ u vậ t đ ịa ch ấ t, k h o á n g sả n c ó g iá trị h o ặ c qu ý h iếm .
7 . C á c h à n h vi k h á c th eo q u y đ ịn h củ a ph á p lu ậ t.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút) Trang 42
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u c ầ u H S d ựa v à o k iế n th ứ c đ ã h ọ c, h ã y trả lờ i c â u h ỏi sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o bả n đ ồ h ìn h 4.1 v à k iến th ứ c đ ã h ọ c, su y n g h ĩ, tra o đ ổ i vớ i b ạ n đ ể trả lời câ u h ỏi.
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h :
Bảng: Sự phân bố của một số loại khoáng sản ở Việt Nam Khoáng sản
Phân bố (thuộc tỉnh nào) T h a n đ á
Q u ả n g N in h , S ơ n La , H òa B ìn h ,… S ắ t
T h á i N gu yê n , Y ê n B á i, H à G ia n g , H à T ĩn h , Q u ả n g N gã i… A -pa -tit Là o C a i,…
D ầ u m ỏ, k h í tự n h iê n
T h ề m lụ c đ ịa ph ía đ ô n g n a m T h iếc T u yê n Q u a n g
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V hướng dẫ n HS hoàn thành b ài tập ở nhà.
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Trang 43
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V đặt câ u h ỏi cho H S:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thực h iện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u : (c h ọn n h iệm vụ 1)
- Q u ả n g N in h h iệ n c ó trữ lư ợn g th a n đ á k h o ả n g h ơn 3 tỷ tấ n , h ầ u h ết th u ộ c d òn g a n -
tra -xít, tỷ lệ c á c-b on ổ n đ ịn h 80 - 9 0% ; p h ầ n lớ n tậ p tru n g tạ i 3 k h u v ực : H ạ L on g , C ẩ m
P h ả và U ô n g B í , Đ ô n g T riề u ; m ỗi n ă m c h o ph é p k h a i th á c k h o ả n g 30 - 4 0 triệu tấ n .
- Q u ả n g N in h là đ ịa p h ươ n g có trữ lượ n g th a n lớn n h ấ t n ư ớc . Đ ặ c biệt, c á c m ỏ th a n
lộ th iê n đ a số đ ề u n ằ m tro n g th à n h ph ố , sá t v ới k h u dâ n cư . V iệc k h a i th á c th a n n h iều
n ă m n a y k h iế n k h ô n g k h í bị ô n h iễ m , bụ i th a n , đ ấ t đ á , xỉ th ả i c ũ n g ph ầ n n à o ả n h
h ư ở n g đ ời sốn g n h â n d â n .
* H S c òn lạ i lắ n g n gh e , bổ su n g , ch ỉn h sửa sả n ph ẩ m g iú p bạ n và sả n ph ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM BÀI 5. KHÍ HẬU VIỆT NAM P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 5 tiết Trang 44 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rìn h b à y đ ư ợc đ ặ c đ iể m k h í h ậ u n h iệt đ ới ẩ m gió m ù a củ a V N .
- C h ứ n g m in h đ ượ c sự p h â n h ó a đ a d ạ n g củ a k h í h ậ u V N .
- P h â n tíc h đ ư ợc ả n h h ưở n g củ a k h í h ậ u đ ố i v ớ i sả n x u ấ t n ô n g n gh iệp .
- P h â n tích đ ư ợc va i trò củ a k h í h ậ u đ ố i vớ i sự ph á t triể n du lịch ở m ộ t số đ iểm d u lịc h
n ổ i tiế n g c ủ a n ư ớc ta . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c đ ịa lí:
+ T rìn h b à y đ ư ợc đ ặ c đ iể m k h í h ậ u n h iệ t đ ới ẩ m g ió m ù a củ a V N .
+ C h ứn g m in h đ ư ợc sự p h â n h ó a đ a d ạ n g củ a k h í h ậ u V N .
+ P h â n tíc h đ ư ợc ả n h h ư ở n g c ủ a k h í h ậ u đ ố i v ới sả n x u ấ t n ô n g n gh iệp .
+ P h â n tích đ ư ợc v a i trò c ủ a k h í h ậ u đ ối v ới sự p h á t triể n d u lịch ở m ộ t số đ iể m du lịc h
n ổ i tiế n g c ủ a n ư ớc ta .
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g S G K từ tr1 0 5-11 1 .
+ Q u a n sá t cá c b ả n g số liệu : 5.1 , 5.2 S G K tr10 6 đ ể n h ậ n xé t tín h c h ấ t n h iệt đ ới, ẩ m c ủ a k h í h ậ u V N .
+ Q u a n sá t bả n đ ồ h ìn h 5 .1 S G K tr1 07 đ ể trìn h b à y đ ặ c đ iể m g ió m ù a c ủ a k h í h ậ u V N .
- N ă n g lực v ậ n dụ n g tri th ứ c đ ịa lí g iả i q u yết m ộ t số v ấ n đ ề th ự c tiễ n : đ ịa ph ươ n g em
sin h sốn g th u ộc m iền k h í h ậ u n à o ? H ã y tìm h iểu v à v iết bá o c á o n gắ n v ề cá c đ ặ c đ iểm k h í h ậ u n ơ i đ ó .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, say m ê yêu thích tìm tòi nh ững thông tin
k h o a h ọ c về k h í h ậ u V N .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), Atla t Đ ịa lí V N .
- B ả n g 5.1 . T ổn g số g iò n ắ n g n ă m , n h iệt đ ộ tru n g bìn h n ă m và tổn g n h iệ t đ ộ n ă m tạ i
m ột số đ ịa đ iểm , b ả n g 5.2 . T ổn g lư ợ n g m ưa n ă m v à đ ộ ẩ m k h ôn g k h í tru n g b ìn h th á n g tạ i
m ột số đ ịa đ iể m , h ìn h 5 .1. B ả n đ ồ k h í h ậ u V N , h ìn h 5 .2. C â y lú a g ạ o , h ìn h 5.3 . C â y c h è,
h ìn h 5 .4 . M ộ t gó c th ị xã S a P a , h ìn h 5.5 . M ộ t g óc T P N h a T ra n g h oặ c c á c h ìn h ả n h liê n q u a n p h ón g to.
- P h iế u h ọ c tậ p, b ả n g ph ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h ó m và b ả n g n h óm c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi, A tlat Địa lí VN. Trang 45 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V c h o H S n g h e lờ i bà i h á t “S ợ i n h ớ sọ i th ươ n g ” d o n h ạ c sĩ P h a n
H u ỳn h Đ iể u sá n g tá c .
: HS đoán được “Sợi nhớ sọi thương” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V c h o H S n gh e lờ i b à i h á t “S ợi n h ớ sọ i th ư ơ n g” d o n h ạ c sĩ P h a n H u ỳn h Đ iể u sá n g tá c.
“T rư ờn g S ơ n Ð ô n g T rư ờn g S ơ n T â y
B ên n ắ n g đ ố t b ê n m ư a q u â y E m da n g ta y em xo è ta y
C h ẳ n g th ể n à o m à x u a ta n m â y
M à ch ẳ n g th ể n à o m à ch e a n h đ ư ợ c
C h ứ rú t sợi th ư ơn g ấ y m ấ y c h ă n g m á i lợp
R ú t sợ i n h ơ ́ đ a n vò m x a n h
N gh iên g sư ờn Đ ôn g m à ch e m ư a a n h
N gh iên g sườ n T â y xo ã b ón g m á t
R ợ p trờ i th ư ơ n g ấ y m ấ y m à u xa n h su ốt
M à em n gh iên g h ế t ấ y m ấ y v ề p h ư ơn g a n h
M à e m n g h iê n g h ết ấ y m ấ y về ph ư ơ n g a n h ”
* S a u k h i H S n g h e b à i h á t, G V yêu cầ u H S ch o b iế t tên b à i h á t.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S n g h e lời bà i h á t v à sự h iể u b iết c ủ a bả n th â n , su y n g h ĩa đ ể trả lời câ u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lư ợt g ọi H S trìn h bà y sả n p h ẩ m c ủ a m ìn h : tên bà i
h á t: “S ợ i n h ớ sợ i th ươ n g”
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: lời b ài hát “Sợi nhớ sọi thương ” của nhạc sĩ
P h a n H u ỳn h Đ iể u p h ả n á n h rấ t rõ n é t m ột tro n g n h ữn g đ ặ c đ iểm n ổi b ậ t c ủ a k h í h ậ u V iệt
N a m ch ịu sư tá c đ ộ n g k ế t h ợp g iữ gió m ù a và đ ịa h ìn h . V ậ y tạ i sa o “T rườ n g S ơ n Ð ôn g Trang 46
T rườ n g S ơ n T â y, B ê n n ắ n g đ ố t bê n m ưa q u â y”? Đ ể biế t đ ư ợc n h ữn g đ iều n à y, lớp ch ú n g
ta c ù n g tìm h iểu qu a bà i h ọc h ô m n a y.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (195 phút)
: HS trình b ày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió m ùa của VN.
: Quan sát b ảng 5.1, 5 .2, hình 5 .1 hoặc Atlat Đ LVN, các hình ảnh liên
q u a n k ế t h ợ p k ên h ch ữ S G K tr10 5-1 08 , su y n g h ĩ c á n h â n đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏi củ a G V . Trang 47
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c I S G K .
* G V tre o h ìn h 4 .1 , b ả n g 4 .1 và 4 .2 lên b ả n g .
* G V yê u c ầ u H S q u a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 4 .1 h oặ c A tla t - S ố giờ n ắ n g n h iề u , đ ạ t từ
Đ LV N , bả n g 4 .1, 4 .2 và th ô n g tin tro n g b à y, lầ n lượ t trả lờ i 14 00 - 3 00 0 g iờ /n ă m . c á c câ u h ỏi sa u :
- T ổ n g lượ n g bứ c x ạ từ 11 0-1 60 k c a l/c m 2/n ă m ,
cá n c â n b ức x ạ dư ơ n g trê n 75 k ca l/c m 2/n ă m .
- N h iệt đ ộ tru n g bìn h n ă m
trê n 2 00C (trừ v ù n g n ú i
ca o ) và tă n g d ầ n từ B ắ c và o N a m .
* G V ch ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u Trang 48
c ầ u H S th ả o lu ậ n n h ó m tro n g 1 0 p h ú t đ ể trả lời c á c c â u
- Lư ợn g m ưa tru n g b ìn h h ỏ i sa u :
n ă m lớ n : từ 1 5 00 - 20 00 1 . N h óm 1, 2 , 3 và 4 : m m /n ă m .
- Đ ộ ẩ m k h ô n g k h í c a o, trê n 8 0% .
* G ió m ù a m ù a đ ôn g :
- T h ờ i gia n : từ th á n g 11 – 2 . N h óm 5, 6 , 7 và 8 : 4 n ă m sa u
- N gu ồ n g ốc : á p c a o X i-bia . - H ướ n g gió: Đ B - Đ ặ c đ iểm :
+ Ở m iề n B ắ c: n ử a đ ầ u
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
m ù a đ ô n g th ờ i tiết lạ n h
k h ô, ít m ư a ; n ử a sa u m ù a
* H S qu a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 4 .1 h o ặ c Atla t Đ L V N , b ả n g 4 .1, đông thời tiết lạnh ẩm ,
4 .2 và đ ọc k ê n h c h ữ tron g S G K , su y n gh ĩ, th ả o lu ậ n n h ó m m ưa ph ù n .
đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
+ Ở m iề n N a m , T ín p h on g
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i gây m ưa cho vùng biển
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
N a m T ru n g B ộ, g â y th ờ i
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
tiế t n ó n g, k h ô ch o N a n B ộ và T â y N gu yê n .
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : * G ió m ù a m ù a h ạ : 1 .
- T h ờ i g ia n : từ th á n g 5 – 10
- T ổn g lượ n g bứ c xạ từ 1 10 -16 0 k ca l/c m 2/n ă m , c á n c â n
b ứ c x ạ d ươ n g trê n 7 5 k c a l/cm 2/n ă m .
- N g u ồn g ốc : á p c a o B ắ c
Ấn Đ ộ Dư ơn g và á p ca o
- S ố g iờ n ắ n g n h iề u , đ ạ t từ 1 4 00 - 30 0 0 g iờ /n ă m .
cậ n ch í tu yế n N a m b á n cầ u . 2 .
- H ướ n g g ió: T N , đ ố i vớ i
- N h iệ t đ ộ tru n g b ìn h n ă m trê n 20 0C (trừ v ù n g n ú i ca o ) v à m iề n B ắ c là Đ N .
tă n g d ầ n từ B ắ c và o N a m (H à N ội: 23 ,60C , H u ế : 25 ,10C , Trang 49 T P H C M : 2 7,1 0C ). - Đ ặ c đ iểm :
- N gu yê n n h â n : do n ư ớc ta n ằ m h o à n toà n tron g v ù n g n ộ i + Đầu m ùa hạ: gâ y m ưa c h í tu yến .
ch o N a m B ộ, T â y N gu yê n 3 .
n h ưn g g â y k h ô n ó n g ch o
ph ía đ ô n g T rư ờn g S ơn v à
- L ư ợn g m ư a tru n g bìn h n ă m lớn : từ 1 50 0 - 2 0 00 m m /n ă m . n a m T â y B ắ c.
- Ở n h ữ n g k h u vự c đ ón g ió b iển h o ặ c vù n g n ú i ca o , lư ợn g
+ G iữ a v à c u ối m ù a h ạ :
m ưa tro n g n ă m th ườ n g n h iề u h ơn , trê n 3 00 0 n ă m .
gâ y m ưa lớn ch o cả m iề n B ắ c v à m iền N a m . 4 .
- Đ ộ ẩ m k h ô n g k h í ca o, trên 8 0 % (H à N ộ i 8 2% , H u ế 83 ,2% ),
c â n b ằ n g ẩ m lu ôn d ư ơn g .
- N g u yê n n h â n : d o tá c đ ộ n g củ a c á c k h ối k h í di ch u yể n
q u a b iể n k ết h ợ p v ới va i trò c ủ a B iển Đ ô n g .
5 . N ư ớc ta c ó 2 m ù a gió c h ín h là gió m ù a m ù a đ ô n g v à
g ió m ù a m ù a h ạ . D o n ướ c ta ch ịu ả n h h ưở n g m ạ n h m ẽ
c ủ a c á c k h ối k h í h o ạ t đ ộ n g th e o m ù a .
* S a u k h i n h ó m H S có sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợt gọ i đ ạ i diệ n
n h ó m trìn h bà y sả n p h ẩ m c ủ a m ìn h , ví dụ : n h óm 1, v à 5 :
1 . N h ó m 1 : G ió m ù a m ù a đ ôn g :
- T h ời gia n : từ th á n g 1 1 – 4 n ă m sa u
- N gu ồ n g ốc : á p c a o X i-b ia . - H ướ n g gió : Đ B - Đ ặ c đ iểm :
+ Ở m iề n B ắ c : n ử a đ ầ u m ù a đ ôn g th ờ i tiết lạ n h k h ô , ít
m ưa , n ử a sa u m ù a đ ô n g th ờ i tiết lạ n h ẩ m , m ư a ph ù n .
+ Ở m iền N a m , T ín ph o n g g â y m ưa c h o v ù n g b iển N a m
T ru n g B ộ, g â y th ờ i tiế t n ó n g , k h ô ch o N a n B ộ v à T â y N gu yê n . - N gu yê n n h â n :
+ V à o đ ầ u m ù a đ ô n g , g ió m ù a đ ô n g b ắ c d i ch u yể n vớ i
q u ã n g đ ườ n g d à i q u a lụ c đ ịa T ru n g Q u ốc n ên lạ n h và m ấ t ẩ m .
+ V à o c u ối m ù a đ ô n g , k h ố i k h ôn g k h í lạ n h d i ch u yển q u a Trang 50
v ù n g biển ph ía đ ôn g N h ậ t B ả n và T ru n g Q u ốc n ê n đ ư ợc tă n g cư ờn g ẩ m .
2 . N h ó m 5 : G ió m ù a m ù a h ạ :
- T h ời gia n : từ th á n g 5 – 1 0
- N g u ồn gố c : á p ca o B ắ c Ấn Đ ộ Dư ơn g và á p c a o cậ n c h í
tu yến N a m b á n c ầ u .
- H ướ n g gió : T N , đ ối vớ i m iền B ắ c là Đ N . - Đ ặ c đ iểm :
+ Đ ầ u m ù a h ạ : g â y m ư a ch o N a m B ộ , T â y N gu yê n n h ưn g
g â y k h ô n ó n g c h o đ ồn g b ằ n g T ru n g B ộ và n a m T â y B ắ c.
+ G iữ a và c u ối m ù a h ạ : g â y m ư a lớ n ch o cả m iề n B ắ c v à m iề n N a m . - N gu yê n n h â n :
+ Ở m iền B ắ c, do ả n h h ưở n g c ủ a á p th ấ p B ắ c B ộ n é n gió
th ổi và o đ ấ t liề n th e o h ướ n g đ ôn g n a m .
- N ử a đ ầ u m ù a h ạ , gió m ù a tâ y n a m v ượ t d ã y T rư ờn g S ơn ,
P u Đ e n Đ in h , P u S a m S a o gâ y ra h iệu ứn g p h ơn k h ô n ón g
c h o T ru n g B ộ và T â y B ắ c. Ở h a i b ên dã y T rườ n g S ơn th ì
T rườ n g S ơ n T â y h a y T â y N g u yên m ư a q u â y, T rư ờn g S ơ n
Đ ôn g h a y v en biể n m iền T ru n g th ì n ắ n g đ ốt.
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n , n h ó m b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n , n h ó m m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
* GV mở rộng: Hiện tượng g ió vượt đèo được g ọi là Phơn
(fo eh n ). T ừ b ên k ia sư ơ ̀n n ú i gió th ổ i lê n , c a ̀n g lê n ca o
k h ô n g k h í c a ̀n g b ị b ị lạ n h dầ n đ i rồ i n g ưn g k ế t tạ o th à n h
m â y c h o m ưa ở sư ờ n đ ón gió, đ ồ n g th ời th u th êm n h iệ t d o
n g ư n g k ết to ả ra . S a u k h i vư ợt q u a đ ỉn h g ió th ô ̉i x u ốn g
b ên n a ̀y n u ́i, n h iệt đ ộ củ a n ó tă n g d ầ n lên do qu á trìn h
k h ô n g k h í b ị n én đ o ạ n n h iệt, v ì v ậ y đ ê ́n c h â n n u ́i bê n n a ̀y
k h ô n g k h í trơ ̉ n ên k h ô và n ón g h ơ n . H iện tư ợn g n a ̀y go ̣i la ̀
“H iệu ư ́n g ph ơ n ”. Đ ỉn h n u ́i ca ̀n g c a o c h ên h lệc h n h iệ t đ ộ Trang 51 c à n g lớ n . 2.2.
: HS chứng m inh được sự p hân hóa đa d ạng của khí hậu VN .
: Q uan sát hình 5 .1 hoặc A tlat ĐLV N, các hình ảnh liên quan kết hợp
k ê n h c h ữ S G K tr1 0 8-10 9 , th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i cá c câ u h ỏi củ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: II. Sự phân hóa đa dạng của khí hậu
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c II S G K .
* G V tre o h ìn h 4 .1 lên b ả n g .
* G V ch ia lớ p là m 6 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 6 đ ến 8 em , yê u
c ầ u H S , yê u c ầ u H S qu a n sá t h ìn h 4.1 h oặ c A tla t Đ L V N , và
th ôn g tin tro n g bà y, th ả o lu ậ n n h óm tron g 1 0 ph ú t đ ể trả
M iề n k h í h ậ u ph ía B ắ c: k h í
lời cá c c â u h ỏi th e o ph iế u h ọ c tậ p sa u :
h ậ u n h iệt đ ớ i ẩ m gió m ù a ,
1 . N h ó m 1 , 2 – ph iế u h ọ c tậ p số 1
n h iệt đ ộ tru n g bìn h n ă m
trê n 2 0 0C , có m ù a đ ôn g Phần câu hỏi Phần trả lời
lạ n h , ít m ư a ; m ù a h ạ n ó n g, m ưa n h iề u .
+ M iề n k h í h ậ u p h ía N a m :
k h í h ậ u cậ n xíc h đ ạ o gió
m ù a , n h iệt đ ộ tru n g b ìn h
n ă m trên 25 0C , c ó 2 m ù a m ưa và k h ô.
S ự k h á c b iệt k h í h ậ u g iữ a
cá c vù n g m iền và th ềm lụ c
đ ịa : v ù n g đ ồ n g bằ n g ve n biể n v à đ ồ i n ú i.
2 . N h ó m 3 , 4 – ph iế u h ọ c tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
K h í h ậ u V N p h â n h ó a Trang 52
th à n h 3 đ a i ca o g ồm : n h iệ t
đ ới g ió m ù a ; cậ n n h iệ t đ ớ i
gió m ù a trê n n ú i và ô n đ ớ i gió m ù a trê n n ú i.
3 . N h ó m 5 , 6 – ph iế u h ọ c tậ p số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t qu a n sá t h ìn h 4.1 h oặ c A tla t Đ L V N v à th ô n g
tin tron g b à y, su y n g h ĩ, th ả o lu ậ n n h óm đ ể trả lời câ u h ỏi.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h , đ ạ i d iện n h ó m 2 , 4 , 6 lê n
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 2 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Trang 53 Phần câu hỏi Phần trả lời
Lã n h th ổ V iệ t N a m trả i d à i trên 15 v ĩ
đ ộ, n ê n từ B ắ c v à o N a m cá c yếu tố
k h í h ậ u sẽ c ó sự th a y đ ổ i.
- M iề n k h í h ậ u p h ía B ắ c :
+ Ở p h ía bắ c dã y B ạ ch M ã .
+ C ó k h í h ậ u n h iệ t đ ới ẩ m g ió m ù a ,
n h iệ t đ ộ tru n g bìn h n ă m trê n 2 0℃ .
M ù a đ ô n g lạ n h ; m ù a h ạ n ó n g và m ư a n h iề u .
- M iề n k h í h ậ u p h ía n a m :
+ Ở p h ía n a m d ã y B ạ c h M ã ;
+ C ó k h í h ậ u c ậ n xích đ ạ o gió m ù a ,
n h iệ t đ ộ tru n g b ìn h n ă m c a o trên 2 5
℃ . Lư ợng m ưa có sự phân hóa giữ a
m ù a m ưa và m ù a k h ô .
+ R iê n g k h u vự c v en b iể n m iền
T ru n g từ 11 oB - 1 8 oB m ù a m ư a lệ ch sa n g m ù a th u đ ô n g.
2 . N h ó m 4 – p h iế u h ọ c tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Đ ịa h ìn h k ết h ợp vớ i h ư ớ n g gió là m
ch o k h í h ậ u n ướ c ta p h â n h ó a Đ ô n g – T â y.
S ự k h á c b iệ t k h í h ậ u g iữa cá c vù n g
m iề n và th ề m lụ c đ ịa : vù n g đ ồ n g
bằ n g v en b iể n v à đ ồi n ú i. Trang 54
- V ù n g biể n và th ề m lụ c đ ịa c ó k h í
h ậ u ô n h o à h ơn tro n g đ ấ t liền .
- V ù n g đ ồ n g b ằ n g v en b iể n có k h í
h ậ u n h iệ t đ ới ẩ m g ió m ù a .
- V ù n g đ ồ i n ú i p h ía tâ y k h í h ậ u p h â n
h óa ph ứ c tạ p do tá c đ ộ n g c ủ a gió
m ù a v à h ư ớn g c ủ a c á c d ã y n ú i.
3 . N h ó m 6 – p h iếu h ọc tậ p số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
- C à n g lên ca o n h iệt đ ộ c à n g giả m
(cứ lê n ca o 1 00 m n h iệt đ ộ giả m 0,6 0C ).
- C à n g lên c a o đ ộ ẩ m và lượ n g m ư a cà n g tă n g.
K h í h ậ u V N p h â n h ó a th ả n h 3 đ a i ca o :
- Đ a i n h iệt đ ớ i g ió m ù a trên n ú i:
(m iề n B ắ c đ ế n đ ộ ca o 60 0 - 70 0 m ,
m iề n N a m đ ến đ ộ ca o 9 0 0 - 10 0 0
m ); M ù a h ạ n ón g, n h iệt đ ộ tru n g
bìn h cá c th á n g m ù a h ạ đ ề u trê n 25 °
C . Đ ộ ẩ m v à lư ợ n g m ư a th a y đ ổ i tu ỳ
n ơi: từ k h ô đ ế n ẩ m ướ t.
- Đ a i c ậ n n h iệt đ ới gió m ù a trên n ú i:
(từ đ ộ ca o 6 00 - 7 00 m , h o ặ c 9 0 0 -
10 00 m đ ế n d ướ i 2 6 00 m ); K h í h ậ u
m á t m ẻ , n h iệt đ ộ tru n g b ìn h c á c
th á n g đ ều dư ớ i 25 °C , lư ợ n g m ư a và đ ộ ẩ m tă n g lên .
- Đ a i ô n đ ới gió m ù a trê n n ú i: (từ đ ộ
ca o 2 6 00 m ) q u a n h n ă m n h iệ t đ ộ
dư ới 1 5°C , m ù a đ ô n g n h iệ t đ ộ d ướ i 5°C . Trang 55
* H S cá c n h óm c òn lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t. : HS:
- P h â n tíc h đ ư ợc ả n h h ưở n g củ a k h í h ậ u đ ố i v ớ i sả n x u ấ t n ô n g n gh iệp .
- P h â n tíc h đ ư ợc v a i trò củ a k h í h ậ u đ ố i vớ i sự ph á t triển du lịc h ở m ộ t số đ iể m d u
lịch n ổi tiế n g củ a n ướ c ta .
: Q uan sát hình 5.2 đến 5.5 hoặc các hình ảnh tương tự kết hợp kênh
c h ữ S G K tr10 9-1 11 , su y n gh ĩ cá n h â n đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Trang 56 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
III. Ảnh hưởng của khí hậu
đối với các hoạt động kinh
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c I S G K . tế
* G V tre o h ìn h 5 .2 đ ế n 5 .5 lên b ả n g .
* G V yêu cầ u H S q u a n sá t h ìn h 5 .2 đ ến 5 .5 và th ôn g tin
tro n g b à y, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sa u : - P h á t triển n ề n n ôn g
n gh iệ p n h iệt đ ớ i: tiế n
h à n h q u a n h n ă m , c ó th ể
trồ n g đ ư ợ c n h iều v ụ m ộ t
n ă m , c h o n ă n g su ấ t ca o ,...
tạ o n ên c á c sả n ph ẩ m có
giá trị xu ấ t k h ẩ u .
- T ạ o đ iều k iện đ ể h ìn h
th à n h cá c vù n g ch u yê n
ca n h : v ới n h iề u loạ i c â y
trồ n g vậ t n u ôi k h á c n h a u .
- S ả n p h ẩ m n ô n g n g h iệp đ a d ạ n g: c ó cả c á c sả n
ph ẩ m n ôn g n g h iệ p n h iệ t
đ ới, c ậ n n h iệ t đ ới và ô n đ ớ i.
- S ả n x u ấ t n ô n g n g h iệp
bấ p bê n h , n h iề u rủ i ro :
th iê n ta i (lũ lụ t, h ạ n h á n ,...),
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: dịc h b ện h ,...
* H S q u a n sá t h ìn h 5.2 đ ến 5.5 và đ ọ c k ên h c h ữ tron g
S G K , su y n g h ĩ đ ể trả lời câ u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i - Ở m iền B ắ c : m ù a đ ôn g
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
lạ n h n ê n h o ạ t đ ộ n g d u lịc h
diễ n ra và o m ù a h ạ n h ư :
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
S a P a , M ẫ u S ơ n n ơ i c ó k h í
h ậ u m á t m ẻ, m ù a đ ôn g
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
n h iệt đ ộ giả m m ạ n h .
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
- Ở m iề n N a m : h o ạ t đ ộn g 1 . du lịc h b iển p h á t triể n m ạ n h n h ư : N h a T ra n g, Trang 57
- S ả n x u ấ t n ôn g n g h iệp đ ượ c tiế n h à n h q u a n h n ă m , c ó th ể V ũ n g T à u ,...
trồ n g đ ượ c n h iều vụ m ột n ă m , c h o n ă n g su ấ t c a o,...
- K h ó k h ă n : sự p h â n m ù a
- T ạ o n ê n cá c sả n p h ẩ m n ôn g n gh iệp n h iệt đ ớ i có giá trị sâ u sắ c v à cá c h iệ n tư ợn g x u ấ t k h ẩ u .
th ời tiế t diễn b iến th ấ t
th ườ n g ả n h h ư ởn g h o ạ t 2 .
đ ộn g d u lịc h trên cả n ư ớ c.
- T ru n g du và m iền n ú i B ắ c B ộ : c h è, q u ế, h ồ i,…
- Đ ôn g N a m B ộ, T â y N gu yê n : ca o su , cà ph ê , đ iề u ,…
- Đ B . S ôn g H ồ n g , Đ B . S ôn g C ửu Lo n g: câ y lú a . 3 .
- T ạ o n ê n sự đ a d ạ n g về sả n p h ẩ m n ôn g n g h iệp .
- T rồ n g c â y n h iệ t đ ới n h ư lú a , n gô , c a o su , h ồ tiêu , sầ u riên g,…
- T rồ n g c â y cậ n n h iệ t v à ô n đ ới n h ư c h è, qu ế , h ồ i, đ à o, m ậ n , m ơ ,… 4 .
- N h iề u th iê n ta i th ư ờ n g xu yê n xả y ra : b ã o , lũ lụ t, h ạ n h á n ,
sư ơ n g m u ối,… g â y th iệt h ạ i c h o sả n x u ấ t n ô n g n gh iệp .
- K h í h ậ u n ó n g ẩ m tạ o đ iề u k iện ch o sâ u bệ n h g â y h ạ i ch o
c â y trồn g , vậ t n u ô i. 5 .
- Ở m iề n B ắ c : m ù a đ ô n g lạ n h n ê n h o ạ t đ ộn g d u lịch diễ n
ra và o m ù a h ạ n h ư: S a P a (Là o C a i), M ẫ u S ơ n (Lạ n g
S ơ n ),… n ơ i có k h í h ậ u m á t m ẻ, m ù a đ ôn g n h iệ t đ ộ giả m m ạ n h .
- Ở m iền N a m : h oạ t đ ộ n g d u lịch biể n p h á t triể n m ạ n h n h ư:
N h a T ra n g (K h á n h H ò a ); T P . V ũ n g T à u (B à Rịa - V ũ n g T à u ),… 6 .
- K h í h ậ u Đ à L ạ t c ó n h iều đ ặ c tín h ô n đ ới n h iệt đ ộ tru n g Trang 58
b ìn h từ 18 – 21 0C , cá c đ ịa đ iể m th a m q u a n n h ư Đ ồ i C ù , h ồ X u â n H ư ơn g ,...
- K h í h ậ u N h a T ra n g m a n g tín h ch ấ t n h iệt đ ớ i gió m ù a ,
n ó n g qu a n h n ă m , n h iệt đ ộ tru n g bìn h n ă m 2 70C th u ậ n lợ i
c h o ph á t triển du lịch biển g ầ n n h ư q u a n h n ă m . 7 .
- S ự p h â n m ù a sâ u sắ c và c á c h iện tượ n g th ờ i tiết diễ n
b iế n th ấ t th ư ờn g ả n h h ư ở n g h o ạ t đ ộn g d u lịc h trê n c ả n ư ớ c.
- V í d ụ : n g ậ p lụ t ở H u ế , bã o đ ổ b ộ v à o N h a T ra n g,...
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u cầ u H S d ựa v à o k iến th ứ c đ ã h ọ c , h ã y trả lời câ u h ỏ i sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S dự a v à o b ả n g 4.1 , b ả n g 4.2 , h ìn h 4.1 và k iến th ức đ ã h ọ c, su y n g h ĩ, tra o đ ổi
v ới bạ n đ ể trả lời câ u h ỏi.
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: Trang 59
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h : (c h ọ n n h iệ m v ụ 1 ).
* H S c òn lạ i lắ n g n gh e , bổ su n g , ch ỉn h sửa sả n ph ẩ m g iú p bạ n và sả n ph ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V hướng dẫ n HS hoàn thành b ài tập ở nhà.
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V đ ặt câu hỏi cho H S:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thực h iện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u : (c h ọn n h iệm vụ 2: ví dụ T P H C M )
- T P H C M th u ộc m iền k h í h ậ u p h ía n a m . Trang 60
- N ằ m tron g vù n g n h iệ t đ ớ i g ió m ù a c ậ n xíc h đ ạ o , T P H C M cũ n g n h ư n h iề u tỉn h
th à n h k h á c ở N a m B ộ k h ôn g c ó đ ủ 4 m ù a xu â n – h ạ - th u – đ ôn g n h ư ở m iề n B ắ c , m à
c h ỉ c ó 2 m ù a rõ rệt là là m ù a m ưa và m ù a k h ô .
+ M ù a m ư a diễ n ra từ th á n g 5 đ ế n th á n g 11 vớ i lượ n g m ưa bìn h q u â n h à n g n ă m là
1 .97 9 m m . V à o m ù a n à y k h í h ậ u n ó n g ẩ m , n h iệ t đ ộ c a o, m ưa n h iều
+ M ù a k h ô k h ô d iễ n ra từ th á n g 1 2 đ ến th á n g 4 n ă m sa u vớ i n h iệ t đ ộ tru n g b ìn h
h à n g n ă m là 27 ,5 5°C k h í h ậ u k h ô, n h iệ t đ ộ c a o và m ưa ít
* H S c òn lạ i lắ n g n gh e , bổ su n g , ch ỉn h sửa sả n ph ẩ m g iú p bạ n và sả n ph ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
BÀI 6. THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
V ẽ v à ph â n tíc h đ ư ợc b iểu đ ồ k h í h ậ u c ủ a m ộ t số trạ m th u ộc cá c v ù n g k h í h ậ u k h á c n h a u . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lự c n h ậ n th ứ c k h o a h ọ c đ ịa lí: v ẽ và p h â n tích đ ư ợc b iể u đ ồ k h í h ậ u c ủ a m ột số
trạ m th u ộ c c á c vù n g k h í h ậ u k h á c n h a u .
- N ă n g lự c tìm h iểu đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h ch ữ tron g S G K tr1 12 , 11 3.
+ S ử d ụ n g bả n g 6 S G K đ ể vẽ và ph â n tíc h đ ư ợc b iểu đ ồ k h í h ậ u c ủ a trạ m k h í tư ợ n g.
- N ă n g lực v ậ n dụ n g tri th ứ c đ ịa lí g iả i qu yế t m ộ t số vấ n đ ề th ực tiễ n : vẽ v à p h â n tíc h
b iể u đ ồ k h í h ậ u củ a trạ m k h í tượ n g.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập ng hiêm túc, ý thức say m ê yêu thích tìm tòi những
th ôn g tin k h o a h ọc v ề v ẽ và p h â n tích biểu đ ồ .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ).
- B ả n g 6 : N h iệt đ ộ , lượ n g m ư a tru n g bìn h cá c th á n g tron g n ă m củ a m ộ t số trạ m k h í tượ n g ở V N . Trang 61
- P h iếu h ọc tậ p , bả n g p h ụ g h i c â u h ỏ i th ả o lu ậ n n h ó m v à bả n g n h ó m ch o H S trả lời.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V tổ c h ức trò ch ơ i ô c h ữ c h o H S .
: HS g iải m ã được ô chữ G V đ ặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V tre o bả n g p h ụ trò c h ơi ô ch ữ lê n b ả n g: 1 2 3 4 5 6
* G V ph ổ b iến lu ậ t c h ơ i:
- T rò ch ơ i ô c h ữ g ồ m 6 ch ữ c á i đ ư ợ c đ á n h số từ 1 đ ến 6 sẽ tư ơn g ứ n g vớ i 6 c â u h ỏ i.
- C á c e m dự a v à o A tla t Đ L V N v à k iến th ứ c đ ã h ọ c đ ể trả lờ i, c á c em c ó qu yề n lự a ch ọ n
th ứ tự câ u h ỏi đ ể trả lời, m ỗi câ u h ỏi có 2 lư ợt trả lờ i.
- E m n à o trả lờ i đ ú n g sẽ n h ậ n đ ư ợ c 1 p h ầ n qu à n h ỏ (v í d ụ 1 câ y b ú t) v à ô ch ữ sẽ h iệ n
ra ch ữ c á i tư ơn g ứ n g, trả lờ i sa i ô c h ữ sẽ b ị k h óa lạ i, tron g qu á trìn h trả lời, e m n à o trả lời
đ ú n g tên ô c h ữ th ì sẽ n h ậ n đ ượ c ph ầ n qu à lớn h ơn (v í d ụ 3 câ y bú t).
* H ệ th ốn g c â u h ỏ i: Câu 1. A . 2 00C B . 3 00C C . 4 00C D. 5 00C Câu 2.
A . 1 00 0-2 00 0m m B . 15 00 -20 00 m m C . 2 0 00 -2 5 00 m m D . 25 00 -30 00 m m Câu 3. A . 6 0% B . 7 0% C . 80 % D. 9 0% Câu 4. A . tâ y n a m B . tâ y bắ c C . đ ôn g n a m D. đ ôn g b ắ c Câu 5. A . th á n g 5 – 1 0
B . th á n g 6 – 10 C . th á n g 7 – 1 0 D. th á n g 8 – 1 0 Câu 6. A . v ị trí đ ịa lí
B . h ìn h d ạ n g lã n h th ổ C . đ ịa h ìn h D . C ả A , B , C
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o Atla t Đ LV N và k iến th ứ c đ ã h ọc , su y n g h ĩa đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S trìn h bà y sả n ph ẩ m c ủ a m ìn h : Câu 1: A Trang 62 Câu 2: B Câu 3: C B I Ể U Đ Ồ Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: D
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Biểu đồ là hình vẽ d ùng để thể hiện m ột
c á ch trực qu a n số liệu th ố n g k ê v ề qu á trìn h ph á t triể n c ủ a đ ối tư ợ n g, cấ u trú c củ a đ ối
tượ n g, m ố i qu a n h ệ giữ a th ờ i gia n v à k h ôn g gia n c ủ a cá c đ ối tượ n g. T ro n g th ời đ ạ i g iá o
d ụ c n g à y n a y, b iể u đ ồ đ ư ợ c sử dụ n g rộn g rã i tro n g cá c m ôn h ọc v ới n h iề u d ạ n g k h á c
n h a u th eo yê u cầ u th ể h iện . V ậ y đ ể biểu đ ồ k h í h ậ u đ ư ợ c v ẽ n h ư th ế n à o ? Đ ể b iế t đ ư ợc
n h ữ n g đ iề u n à y, lớ p ch ú n g ta cù n g tìm h iể u q u a b à i h ọ c h ôm n a y.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về Vẽ biểu đồ khí hậu (50 phút)
: HS vẽ đ ược m ột số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau.
: D ựa vào bảng 6 SGK trang 1 12 , hướng dẫn của G V và kiến thức đã
h ọ c đ ể vẽ biểu đ ồ k h í h ậ u . vẽ Trang 63
đ ư ợ c b iể u đ ồ k h í h ậ u . Bước 1. Giao nhiệm vụ:
- G V tre o b ả n g số liệ u S G K lê n b ả n g.
- G V yê u c ầ u H S đ ọc yêu cầ u vẽ biểu đ ồ k h í h ậ u .
- G V đ ặ t C H c h o H S : H ã y lự a ch ọ n và vẽ biể u đ ồ k h í h ậ u th ể h iện n h iệt đ ộ v à lư ợn g
m ưa củ a m ột trạ m k h í tư ợn g .
- G V h ư ớ n g d ẫ n H S cá c b ướ c vẽ biểu đ ồ k h í h ậ u :
B ướ c 1: X á c đ ịn h cá c giá trị ca o n h ấ t tro n g b ả n g số liệu đ ể tiến h à n h xâ y dự n g h ệ trụ c tọa đ ộ.
V í d ụ : T rạ m H à N ộ i có n h iệt đ ộ th á n g ca o n h ấ t là 2 9,4 °C , lư ợn g m ư a th á n g ca o n h ấ t là 3 0 9,4m m .
B ướ c 2 : x â y d ựn g h ệ trụ c tọa đ ộ, b a o gồ m 1 trụ c h oà n h v à 2 trụ c tu n g
- T rụ c h oà n h th ể h iện cá c th á n g tro n g n ă m (12 th á n g)
- T rụ c tu n g : (2 trụ c )
+ M ộ t trụ c n h iệ t đ ộ : T a sẽ lấ y g iá trị ca o n h ấ t trên trụ c th ể h iệ n n h iệt đ ộ là k h o ả n g 3 5°
C đ ể c â n xứ n g vớ i trụ c lư ợn g m ư a .
+ M ộ t trụ c lượ n g m ưa : T a sẽ lấ y g iá trị ca o n h ấ t trê n trụ c th ể h iện lượ n g m ưa là k h o ả n g 35 0 m m .
B ướ c 3 : V ẽ b iể u đ ồ lư ợn g m ư a
- V ẽ lầ n lư ợt tu ầ n tự cá c cộ t lượ n g m ư a từ th á n g 1 c h o đ ến th á n g 12 .
- T h á n g 1 v à th á n g 1 2 sẽ v ẽ liề n vớ i trụ c
- V í d ụ : T h á n g 1 lư ợn g m ư a là 22 ,5m m , th á n g 2 là 2 4 ,6 m m .
B ướ c 4 : V ẽ đ ư ờ n g b iể u d iễn n h iệt đ ộ
- X á c đ ịn h cá c đ iểm n h iệ t đ ộ g iữa cá c th á n g .
- N ối cá c đ iể m lạ i th à n h m ộ t đ ư ờ n g liên tụ c .
B ướ c 5 : H oà n th iệ n b iểu đ ồ
B ổ su n g b ả n g ch ú g iả i, tên biể u đ ồ
- G V yê u cầ u H S vẽ biể u đ ồ k h í h ậ u th ể h iện n h iệ t đ ộ v à lượ n g m ưa và o tậ p h ọ c th eo
h ư ớ n g d ẫ n đ ã n êu .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S đ ọ c yê u c ầ u vẽ b iểu đ ồ k h í h ậ u .
- H S lự a c h ọn trạ m k h í tượ n g đ ể v ẽ biể u đ ồ : v í d ụ trạ m H à N ộ i. Trang 64
- H S ch ú ý th eo d õ i, lắ n g n gh e v à q u a n sá t cá c b ướ c v ẽ củ a G V th ực h iện trê n bả n g
sa u đ ó tiế n h à n h v ẽ và o tậ p h ọ c.
- G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h g iá th á i đ ộ và k h ả n ă n g th ự c h iệ n
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- S a u k h i H S có sả n p h ẩ m , G V g ọ i H S trìn h bà y sả n ph ẩ m c ủ a m ìn h trên b ả n g : 0C m m 35 3 50 30 3 00 25 2 50 20 2 00 15 1 50 10 1 00 5 5 0 0 0 N h iệt đ ộ L ượ n g m ư a
Biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa ở trạm Hà Nội
- H S cò n lạ i q u a n sá t, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m củ a bạ n v à sả n ph ẩ m củ a cá n h â n .
Bước 4. G V đánh giá tinh thần th ái độ học tập của HS , đ ánh giá kết quả hoạt động của c á c em .
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về Nhận xét biểu đồ khí hậu (30 phút)
: H S p hân tích được b iểu đồ khí hậu của m ột số trạm thuộc cá c vùng
k h í h ậ u k h á c n h a u .
: Quan sát b ảng số liệu kết hợp thác kênh chữ SGK tr1 18 , suy nghĩ,
th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i c ủ a G V . Bước 1. Giao nhiệm vụ:
- G V tre o b ả n g số liệ u S G K lê n b ả n g.
- G V yê u c ầ u H S đ ọc m ụ c 2 . Trang 65
- G V c h ia lớ p là m 8 n h ó m , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ế n 6 em , yê u cầ u H S , yêu c ầ u H S qu a n
sá t bả n đ ồ h ìn h 6.1 v à th ô n g tin tro n g b à y, th ả o lu ậ n n h ó m tro n g 5 ph ú t đ ể trả lời c á c
c â u h ỏ i th eo p h iếu h ọc tậ p sa u :
1. N h ó m 1, 2 , 3 v à 4 – ph iếu h ọ c tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
C h o b iết n h iệ t đ ộ tru n g b ìn h n ă m củ a H à N ội là b a o n h iêu ?
N h iệt đ ộ ca o n h ấ t là th á n g m ấ y? B a o n h iê u 0C?
B iên đ ộ n h iệt đ ộ n ă m n h ư th ế n à o?
2 . N h ó m 5 , 6, 7 v à 8 – p h iế u h ọ c tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
C h o b iết tổn g lượ n g m ư a tru n g b ìn h n ă m
c ủ a H à N ội là b a o n h iê u ?
M ù a m ưa (th á n g c ó lượ n g m ư a tru n g b ìn h
trê n 1 00 m m ) là từ th á n g m ấ y đ ến th á n g
m ấ y? T ổ n g lư ợn g m ưa củ a m ù a m ưa g ấ p m ấ y lầ n m ù a k h ô ?
T rạ m k h í tư ợn g đ ó th u ộc m iề n k h í h ậ u n à o ?
- G V n h ắ c lạ i c h o H S m ột số c ô n g th ức tín h trướ c k h i h o ạ t đ ộ n g n h óm :
+ B iên đ ộ n h iệt n ă m = n h iệ t đ ộ th á n g c a o n h ấ t – n h iệt đ ộ th á n g th ấ p n h ấ t
+ T ổ n g lư ợn g m ư a c ủ a m ù a m ư a = tổ n g c á c th á n g có lư ợ n g m ưa trê n 1 00 m m .
+ T ổ n g lư ợn g m ư a c ủ a m ù a k h ô = tổn g cá c th á n g có lư ợn g m ư a d ướ i 10 0m m .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S đ ọ c yê u c ầ u m ụ c 2 bà i th ự c h à n h .
- H S dự a v à o bả n g số liệ u S G K v à k ê n h ch ữ S G K tr1 13 , su y n g h ĩ, th ả o lu ậ n n h óm đ ể trả lời câ u h ỏi.
- G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h g iá th á i đ ộ và k h ả n ă n g th ự c h iệ n
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: Trang 66
- S a u k h i n h ó m H S c ó sả n ph ẩ m , G V ch o c á c n h óm H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h , đ ạ i diệ n n h ó m 1 v à 5 lê n th u yế t trìn h c â u trả lờ i trư ớc lớ p:
1. N h ó m 1 – p h iế u h ọ c tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
C h o b iết n h iệ t đ ộ tru n g b ìn h n ă m củ a H à 2 3,90C N ội là b a o n h iêu ?
N h iệt đ ộ ca o n h ấ t là th á n g m ấ y? B a o n h iê u 2 9,4 0C , th á n g 7. 0C?
B iên đ ộ n h iệt đ ộ n ă m n h ư th ế n à o? 1 2,80C , c a o.
2 . N h ó m 5 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
C h o b iết tổn g lượ n g m ư a tru n g b ìn h n ă m 1 67 0m m
c ủ a H à N ội là b a o n h iê u ?
M ù a m ưa (th á n g c ó lượ n g m ư a tru n g b ìn h
- M ù a m ưa : từ th á n g 5 đ ế n th á n g 1 0.
trê n 1 00 m m ) là từ th á n g m ấ y đ ến th á n g - M ùa m ưa gấp 5,1 lần m ùa khô.
m ấ y? T ổ n g lư ợn g m ưa củ a m ù a m ưa g ấ p m ấ y lầ n m ù a k h ô ?
T rạ m k h í tư ợn g đ ó th u ộc m iề n k h í h ậ u n à o ? T h u ộc m iền k h í h ậ u p h ía B ắ c.
- H S c á c n h ó m cò n lạ i lắ n g n g h e, bổ su n g, ch ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n
p h ẩ m củ a n h óm m ìn h .
Bước 4. Đánh giá: G V đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết quả
h o ạ t đ ộn g c ủ a H S v à k iể m tra v iệ c c h u ẩ n b ị tà i liệu th a m qu a n c ủ a c á c em . Trang 67