Giáo án Địa lí lớp 8 Cánh diều học kỳ 2 phương pháp mới

Giáo án Địa lí lớp 8 Cánh diều học kỳ 2 phương pháp mới được soạn dưới dạng file PDF gồm 105 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 8 208 tài liệu

Thông tin:
125 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Địa lí lớp 8 Cánh diều học kỳ 2 phương pháp mới

Giáo án Địa lí lớp 8 Cánh diều học kỳ 2 phương pháp mới được soạn dưới dạng file PDF gồm 105 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

71 36 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
B
À
I 7. TH
Y V
Ă
N VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 4 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- X ác đnh đưc trên bn đ lưu vc ca cá c h thng sông ln.
- Phân tích đưc đc đ im m ng lưi sông và chế đ nưc sông ca m t s h thng
sông ln.
- P hân tích đưc vai trò ca h, đm và nưc n gm đi vi sn xut và sinh hot.
- Ly ví d chng m inh đưc tm quan trng ca vic s d ng tng hp tài nguyên
nưc m t lưu vc sông.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin phc v
bài h c, biết phân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc đ a lí:
+ Xác đnh đưc trên bn đ lưu vc ca các h thng sông ln.
+ Phân tích đưc đc đim m ng lưi sông và chế đ nưc sông ca m t s h thng
sông ln.
+ Phân tích đưc vai trò ca h, đm và nưc ng m đi vi sn xut và sinh hot.
+ Ly ví d chng m inh đưc tm quan trng c a vic s dng tng hp tài nguyên
nưc m t lưu vc sông.
- N ăng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr1 14-120.
+ S dng các bn đ: hình 7.1 SGK tr1 15 đ xác đnh các lưu vc sông chính.
+ S dng bng 7 SG K tr116 đ xác đnh đ dài, din tích lưu vc, lưn g dòng chy và
m ùa lũ ca m t s h thng sông ln .
- N ăng lc v n dng tri thc đa lí g ii quyết m t s vn đ thc tin: k tên và trình
bày vai trò ca m t h t nhiên hoc h nhân to m à em biết đa phương em hoc
nưc ta.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý th c s dng tiết kim và b o v s
trong sch ca ngun nưc sông , h, đm , nưc ngm .
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), Atlat Đ a lí VN.
- Hình 7.1 . Bn đ lưu vc các h thng sông VN, bn g 7 . M t s h thng sông ln
V N, h ình 7.2. M t đon sông Lô, hình 7.3. M t đon sông Thu Bn, hìn h 7.4 . H ot đng
TTrraanngg 22
du lch trên h Ba B, hình 7.5. M t s hot đng s dng tng hp nưc thuc lưu vc
sông Đà hoc các hình nh tương t p hóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và b ng nhóm cho H S tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v ghi, Atlat Đa lí VN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V cho H S chơi trò chơi Đ em văn hóa
:
HS g ii đưc trò chơi Đ em văn hóa G V đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV ln lưt đt các câu đ v tên sông cho HS tr li:
1. Sông gì đ nng phù sa?
2. Sông gì li đưc hóa ra chín rng?
3. Là ng quan h có con sông, Hi dòng sông y là sông tên gì?
4. Sông tên xanh b iết sông chi?
5. Sông gì tiếng vó nga phi vang tri?
6. Sông gì chng th ni lên. Bi tên ca nó gn lin dưi sâu
7. Hai dòng sông trưc sông sau. Hi hai dòng sông y đâu? Sông nào?
8. Sông nà o nơi y sóng trào. Vn quân Nam H án ta đào m chôn?
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS ng he câu đ và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi H S có sn phm , GV ln lưt g i HS trình bày sn phm ca m ình:
1. Sông H ng
2. Sông C u Long .
3. Sông C u.
4. Sông Lam .
5. Sông M ã.
6. Sông Đ áy.
7. Sông T in, sông Hu.
8. Sông B ch Đ ng.
* HS khác lng ng he, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Q ua nhng câu đ trên p hn nào đã phn
ánh đưc Vit Nam là m t trong nhng quc g ia có h thng sông ng òi dày đc, bên
TTrraanngg 33
cnh đó nưc ta còn có nhiu h, đ m và lưn g nưc ng m phong phú. V y sông ng òi
nưc ta có nhng đc đim gì? H, đm và nưc n gm nưc ra đóng vai trò như thế
nào đi vi sn xut và sinh ho t? Đ b iết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm
hiu qua b ài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (145 ph
ú
t)
:
HS xác đ nh đưc trên bn đ lưu vc ca các h thng sông ln.
:
Q uan sát b n đ hình 7.1 SGK tr115 hoc A tlat ĐLVN kết hp kênh
ch SG K tr114, 116, suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca G V.
TTrraanngg 44
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c 1 SGK.
* GV treo bn đ hình 7.1 lên b ng.
* G V yêu cu HS quan sát b n đ hình 7.1 hoc A tlat
Đ LVN và thông tin trong bà y, ln lưt tr li cá c câu hi
sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bn đ hình 6.1 hoc A tlat ĐLVN và đc
kênh ch trong SGK , su y nghĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
I.
Đ
c đi
m m
ng lư
i
s
ô
ng v
à
ch
ế
đ
nư
c s
ô
ng
- M ng lưi sông ng òi d ày
đc: Nưc ta có 2 360 con
sông dài trên 10km . Phn
ln các sông nưc ta nh
ngn và dc.
- Sông chy theo hai
hưng chính là tây bc -
đông nam và vòng cung.
Ngoài ra còn chy theo
hưng tây đông hoc
đông tây.
- Chế đ dòng chy phân
2 m ùa rt rõ rt: m ùa lũ và
m ùa cn. M ùa lũ chiếm
khong 70 -8 0% lưng
nưc c năm .
- Sông ngòi nưc ta có
lưng p hù sa ln khong
200 triu tn /năm .
TTrraanngg 55
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1.
- M ng lưi sông ngòi dày đc.
- Sông ch y theo hai hưng chính là tây b c - đ ông n am
và vòng cung.
- C hế đ dòng chy phân 2 m ùa rt rõ rt.
- Sông ngòi nưc ta có lưng phù sa ln.
2. Nưc ta có 2360 con sông dài trên 10km , đc b bin
trung bình c đi khong 20km li g p 1 ca sông.
3.
- HS xác đnh trên bn đ 9 lưu vc ca cá c h thng
sông ln: Sông Hng , Th ái Bình, Kì Cùng Bng Giang,
sông M ã, Sông C, Thu Bn, Đà Rng, Đng N ai, M ê C ông.
4.
Do nưc ta có lưng m ưa nhiu là ngun cp nưc chính
cho sông, đa h ình hp ngang, ¾ din tích là đi núi, núi
lan ra sát bin .
5.
- HS xác đnh trên b n đ các sông chy theo hưng tây
bc - đông nam : sông Hng, sông Đà, sông M ã, sông C,
sông Tin... và vòng cung: sông Lô, sông G âm , sông Cu,
sông Thương, sông Lc N am .
- Nguyên nhân: N guyên nhân: do hưng núi và hưng
nghiêng đa hình quy đnh hưn g chy ca sông.
- Ngoài ra sông ngòi nưc ta còn chy theo hưng hưng
tây đ ông hoc đông tây, ch yếu Tây Nguyên và
N am Trung B.
6.
TTrraanngg 66
- M ùa lũ tương ng vi m ùa m ưa và m ùa cn tương ng
vi m ùa khô.
- M ùa lũ kéo dài kho ng 4-5 tháng chiếm 70-80 % tng
lưng nưc c năm .
- M ùa cn kéo dài khong 7-8 tháng chiếm 20-30% tng
lưng nưc c năm .
- Ng uyên nhân: do chế đ nưc sông ph thuc vào chế
đ m ưa, khí hu nưc ta có 2 m ùa: m ưa, khô nên sông
ngòi có 2 m ùa: lũ, cn tương ng.
7.
- Tng lưng phù sa ln khong 200 triu tn/năm .
- Ng uyên nh ân: m ưa ln, tp trung ch yếu vào m ùa m ưa
và đa hình nhiu đ i núi.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
* GV m
r
ng:
N ưc Sông Hng v m ùa lũ có m àu
đ-hng do phù sa m à nó m ang theo, đây cũng là ngun
gc tên g i ca nó. Lưng phù sa ca Sông Hng rt ln,
trung bình khong 100 triu tn trên nǎm tc là gn 1,5 kg
phù sa trên m t m ét khi nưc. Phù sa giúp cho đng
rung thêm m àu m , đng thi b i đp và m rng vùng
châu th vùng d uyên hi thuc hai tnh Th ái Bình, N am
Đ nh.
2.2.
:
HS p hân tích đưc đc đim m n g lưi sông và chế đ nưc sông
ca m t s h thng sông ln.
TTrraanngg 77
:
Q uan sát hình 7 .1 hoc Atlat ĐLVN , bng 7, h ình 7.2, 7.3 và các hình
nh m inh ha kết hp kênh ch SGK tr116-118, tho lun nhóm đ tr li các câu h i
ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c 1.b SG K.
* GV treo hình 7.1, bng 7 , hình 7.2, 7.3 lên bng .
* GV chia lp làm 6 nhóm , m i nhóm t 6 đến 8 em , yêu
cu HS quan sát hình 7.1 hoc A tlat ĐLVN, b ng 7, hình
7.2, 7.3 và thông tin trong bà y, tho lun nhóm trong 10
phút đ tr li các câ u hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
I.
Đ
c đi
m m
ng lư
i
s
ô
ng v
à
ch
ế
đ
nư
c s
ô
ng
- C hy theo hưng TB-ĐN,
có trên 6 00 ph lưu.
- Chế đ dòng chy khá
đơn gin vi m ùa lũ d ài
khong 5 th áng, tp trung
ti 75 - 80 % tng lưng
nưc c năm .
TTrraanngg 88
2. Nhóm 3, 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
3. Nhóm 5, 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Chy theo hưng tây-
đông, có trên 8 0 ph lưu.
- M ùa lũ thưng kéo dài
khong 3 tháng vào thu -
đông nhưng tp trung
khong 65% tng lưng
nưc c năm .
- C hy theo hưng TB- ĐN,
có trên 2 80 ph lưu.
- C hế đ nưc đơn gi n và
khá điu hòa, m ùa lũ dài
khong 5 tháng, chiếm 75 -
80 % tng lưng nưc c
năm .
TTrraanngg 99
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 7.1 hoc A tlat ĐLVN, bng 7,
hình 7 .2, 7 .3và thông tin trong bày, suy nghĩ, tho lun
nhóm đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình b ày sn phm ca m ình, đi din nhóm 2 , 4, 6 lên
thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Nm phn ln lãnh th ph ía B c
nưc ta.
- Các sông: sông Đà, sông Chy,
sông lô, sông G âm , sông Đáy, sông
Trà Lý,
- Đ dài 5 56km , din tích lưu vc
72700 km
2
, chy theo hưng TB-ĐN,
s ph lưu: trên 600.
- C hế đ dòng chy khá đơn gin vi
m ùa lũ dà i khong 5 tháng, tp trung
ti 75 - 80% tn g lưng nưc c
TTrraanngg 1100
năm .
- Do m ùa lũ xy ra đng thi gia
sông chính và các ph lưu nên lũ
thưng lên nhanh.
2. Nhóm 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Nm Trung Trung B (Qu ng
Nam , Đà Nng , K on Tu m )
- Các sông: sông C ái, sông T ranh.
- Đ dài 2 05km , din tích lưu vc
10350 km
2
, chy theo hưng tây -
đông, s ph lưu: trên 8 0.
- M ùa lũ thưng kéo dài khong 3
tháng và o thu - đông nhưng tp
trung khong 65% tng lưng nưc
c năm .
- D o đ dc đa hình ln, hình d ng
sông và chế đ m ưa phân m ùa
m nh m nên sông thưng xy ra lũ
ln, lũ lên nhanh và rút nhanh.
3. Nhóm 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Nm vùng Đng bng sông Cu
Long, Tây Nguyên.
- Các sông : sông Tin, sông Hu,
sông Ba Lai, sông C Chiên, sông
Cái Ln, sông C ái Bé, sông X ê-xan,
Srê-pôk.
TTrraanngg 1111
- Đ dài 2 30km , din tích lưu vc
68824 km
2
, chy theo hưng TB -
ĐN, s ph lưu: trên 2 80.
- Ch ế đ nưc đơn gin và khá điu
hòa, m ùa lũ dài khong 5 tháng,
chiếm 75 - 80 % tng lưng nưc c
năm .
- D o sông có din tích lưu vc ln,
đ dc nh nên lũ thưng lên chm
và rút chm . Tuy nhiên, h thng
sông C u Long chu nh hưng
m nh m ca bin, đc bit là trong
m ùa cn.
* HS các nhóm còn li l ng nghe, b sung, chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
:
HS p hân tích đ ưc vai trò ca h, đm đi vi sn xu t và sinh hot.
:
Quan sát hình 7.1 hoc Atlat Đ LVN, 7.4 và các hình nh m in h ha
kết h p kênh ch SG K tr118, su y nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca G V.
TTrraanngg 1122
Hình 7.4 . Hot đng du lch trên h Ba B
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c II SGK.
* GV treo hình 7.1, 7.4 lên b ng.
* G V yêu cu HS quan sát hình 7.1 hoc A tlat ĐLVN , 7 .4
và th ông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bn đ h ình 7.1 hoc Atlat Đ LVN, hình 7 .4
và đc kênh ch trong SG K, suy ngh ĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1. HS xác đnh các h, đm t nhiên: h Tơ Nưng (Gia Lai),
h Tây (Hà Ni), h Lăk (Đăk Lăk), h Ba B (B c Kn),
đ m phá Tam Giang (Tha Thiên H uế), đm Th N i (B ình
Đ nh), đm Ô Loan (Phú Y ên)...
2. HS xác đnh các h nhân to: h Hòa Bình (Hòa Bình),
II. H
, đ
m
- Tron g sn xut:
+ Cung cp ngun nưc
tưi cho các vùng trng
trt và chăn n uôi, cho
nhiu ngành công nghip,
là nơi nuôi trng thu sn.
+ Cung cp nưc cho các
nhà m áy thu đin.
+ Là đưng giao thông
thu và to cnh quan cho
phát trin du lch.
- Tron g sinh ho t:
+ Cung cp ngun nưc
ngt đ p hc v đi sng
hng ngày ca ng ưi dân.
- G óp phn làm cho không
khí m át m hơn, điu tiết
nưc, là nơi d tr nưc
ln, nơi sinh sn g ca
nhiu loài sinh vt dưi
nưc,...
TTrraanngg 1133
h Tr A n (Đng N ai), h Du T iếng (Tây N inh, Bình Dương,
B ình Phưc), h Xuân Hương (Lâm Đng),...
3. Vai trò ca vai trò ca h, đm đi vi sn xut:
+ H , đm cung cp ngun nưc tưi cho các vùng trng
trt và chăn nuôi, cho nhiu ng ành công nghip, là nơi
nuôi trng thu sn.
+ Nhiu h nhân to còn là nơi cung cp nưc cho các
nhà m áy thu đin.
+ H, đm còn là đ ưng giao thông thu và to cnh quan
cho phát trin du lch .
4. Vai trò ca vai trò ca h, đm đi vi sinh hot và m ôi
trưng :
- H cung cp ng un nưc ngt đ p hc v đi sng hng
ngày ca ng ưi dân.
- Ng oài ra, h, đ m còn góp phn làm cho không khí m át
m hơn, điu tiết nưc, là nơi d tr nưc ln, nơi sinh
sng ca nhiu loài sinh vt dưi nưc,...
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
* GV m
r
ng:
H Ba B cách thành ph B c Kn 70km v phía Tây Bc,
nm trung tâm Vưn Q uc gia Ba B, thuc xã N am
M u, huyn Ba B; p hía Đông B c giáp xã Cao Trĩ và
K hang N inh; phía Đông Nam giáp xã N am Cưng và xã Đà
V , huyn N a Hang , tnh Tuyên Q uang. Đây là m t trong
nhng h nưc ngt t nhiên ln nht Vit Nam . N ăm
19 95, H Ba B đã đưc Hi ng h H nưc ngt thế gii t
chc ti M công nhn là m t trong 20 h nưc ngt đc
bit ca thế g ii cn đưc b o v.
TTrraanngg 1144
:
HS phân tích đưc vai trò ca nưc ngm đi vi sn xut và sinh
hot.
:
Đc kênh ch SGK tr1 19 và hình nh, suy ng hĩ cá nh ân đ tr li
các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c III SG K.
* GV yêu cu H S da vào kiến thc đã hc và thông tin
trong b ày, ln lưt tr li các câ u hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào kiến thc đã hc và đc kênh ch trong
SG K, suy ng hĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1. Nưc ng m là nưc nm dưi b m t đt do nưc m ưa,
băng tuyết tan và sông h th m vào m t đ t.
2. Vai trò ca nưc n gm đi vi sinh hot: C ung cp
nưc sinh hot r t quan trng trong đi sng hng ngày
ca con ngưi, đc b it là các thành p h ln, đông dân
cư.
III. Nư
c ng
m
- C ung cp nưc cho các
ngành sn xu t nông
nghip, côn g ng hip.
- C ung cp nưc sinh hot
rt quan trng trong đi
sng hng ngày ca con
ngưi, đc bit là các
thành p h ln, đông dân
cư.
- Nưc khoáng, nưc nóng
nhiu đ a phương có tác
dng tt đi vi sc khe
con ngưi nên có th khai
thác đ phát trin các hot
đng du lch, ngh dưng,
cha b nh,...
TTrraanngg 1155
3. Vai trò ca nưc ngm đi vi sn xut:
- Cu ng cp nưc cho các ngành sn xut nông nghip,
côn g nghip.
- N gun nưc ngm là nưc khoáng, nưc nóng nhiu
đa p hương có tác dng tt đi vi sc khe con ngưi
nên có th khai thác đ p hát trin các hot đn g du lch,
ngh dưng, cha b nh,...
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
:
HS ly ví d chng m inh đưc tm quan trn g ca vic s dng tng
hp tài nguyên nưc m t lưu vc sông.
:
Q uan sát hình 7.5 kết hp kênh ch SG K tr 11 9suy ng hĩ cá nhân đ
tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 1166
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c IV SG K.
* GV treo sơ đ hình 7.5 lên bng.
* G V yêu cu HS quan sát hình 7.5 và thông tin trong bày,
ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* H S quan sát quan sát sơ đ hình 7.5 và đc kênh ch
trong S GK, suy n ghĩ đ tr li câu h i.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1. Phát trin th u đin, du lch, cung cp nưc sinh hot,
cho sn xut công nghip , nông nghip, ph át trin giao
thông đưng thy, nuôi trng thy sn.
2.
- C ó vai trò quan trng trong sn xut và sinh hot.
- M ang li nh iu li ích kinh tế, đng thi b o v m ôi
IV. T
m quan tr
ng c
a
vi
c s
d
ng t
ng h
p t
à
i
nguy
ê
n nư
c
lưu v
c
s
ô
ng
- C ó vai trò quan trng
trong sn xut và sinh
hot.
- M ang li nhiu li ích
kinh tế, đng thi bo v
m ôi trưng nưc và p hát
trin b n vng.
- G óp phn làm cho các
đa p hương gn kết và
nâng cao trách nhim
cng đng trong vic bo
v dòng sông.
TTrraanngg 1177
trưng nưc và phát trin bn vng .
- G óp phn làm cho các đ a phương gn kết và nâng cao
trách nhim cng đng trong vic bo v dòng sông.
3.
- V í d lưu vc sông Đ à hình 7.5 SG K vic s dng tng
hp nưc sông và h đ phát trin thy đin, nuôi cá lng,
tham quan du lch.
- Ví d lưu vc sông Cu Long có tình trng thiếu nưc
cho sn xut và sinh ho t vào m ùa khô và tình trng hn
hán , xâm nhp m n ngày càng trm trng, đ khc phc
tình trng đó, vic s dng tng hp tài nguyên nưc
thông qua các bin pháp m rng và ci to h thng
kênh rch đ cung cp nưc cho sn xu t và sinh hot,
phòng chng thiên tai và bo v cht lưng ngun nưc.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (20 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành b ài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da và o kiến thc đã hc, h ãy tr li cá c câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
TTrraanngg 1188
* HS da vào h ình 6.1 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu
hi.
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
1.
- C hế đ nưc sông có 2 m ùa: m ùa lũ và m ùa cn
+ M ùa lũ tương ng m ùa m ưa, kéo dài 4 -5 tháng; chiếm 70-80% lưng nưc c
năm .
+ M ùa cn tương ng m ùa khô, kéo dài 7-8 tháng; chiếm 20 -3 0% lưng nưc c
năm .
2.
* HS còn li ln g ng he, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ gii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
TTrraanngg 1199
:
G V hưng d n HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V đt câu hi cho HS :
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS da vào kiến thc đã hc, tìm kiếm thông tin
trên Internet và thc hin n him v n hà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau:
- H D u Tiếng là h thy li xây dng trên sông Sài G òn, thuc đa phn tnh Tây
N inh rng 27 0 km
2
, cha 1,5 t m
3
nưc.
- V ai trò:
+ Đm bo nưc tưi vào m ùa khô cho hàng trăm nghìn héc-ta đt nông ng hip
thuc các tnh: Tây Ninh, Bình D ương, Bình Phưc, Long An và Thà nh ph H C hí
M inh; góp phn nâng cao hiu qu s dng đt.
+ Tn dng din tích m t nưc và dung tích h đ nuôi cá.
+ Phát trin du lch .
+ C i to m ôi trưng, sin h thái.
+ C p nưc cho nhu cu sinh hot và sn xut công nghip tron g vùng khong
10 0 triu m ³ m i năm .
* H S còn li lng ng he, b sung, chn h sa sn p hm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
B
À
I 8. T
Á
C
Đ
NG C
A BI
N
Đ
I KH
Í
H
U
Đ
I V
I
KH
Í
H
U V
À
TH
Y V
Ă
N VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 2 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- P hân tích đưc tác đng ca biến đi khí hu đi vi khí h u và thy văn Vit N am .
- Tìm ví d v g ii pháp ng phó vi biến đi khí hu.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết phân tích và x lí tình hung.
TTrraanngg 2200
- N ăng lc nhn thc khoa hc đ a lí:
+ Phân tích đưc tác đng ca b iến đi khí hu đi vi khí hu và thy văn Vit Nam .
+ Tìm ví d v gii p háp ng phó vi biến đi khí hu.
- N ăng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr1 21-124.
+ S dng bng 8.1 SGK tr121, bng 8.2 SG K tr122 đ nhn xét s thay đi nhit đ
và lưng m ưa trung b ình năm c a m t s trm khí tưng qua các năm .
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: nêu m t s hành
đng c m à em có th thc hin đ góp phn gim nh biến đi khí hu.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc h c tp nghiêm túc, ý thc bo v m ôi trưng và ng phó vi
biến đi khí hu.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V).
- Bng 8.1 . Nhit đ trung bình năm theo g iai đon ca m t s trm kh í tưng, bng
8.2. T ng lưng m ưa trung bình năm theo giai đon ca m t s trm khí tưn g, hình 8 .
C ánh đng đin gió, đin m t tri Nhinh Phưc, Ninh T hun và các hình nh liên quan
phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và b ng nhóm cho H S tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
GV cho H S xem video clip v hin tưng xâm nhp m n g ay gt
Đ ng bng sông Cu Long.
:
HS tr li đ ưc câu hi G V đ t ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* G V đ t câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát vid eo clip và s hiu biết ca bn thân, suy ngh ĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi H S có sn phm , GV ln lưt g i HS trình bày sn phm ca m ình: Xâm nhp
m n gay gt Đ.ng bng sông C u Long
* HS khác lng ng he, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Xâm nhp m n gay gt Đng b ng sông
C u Long là m t trong nhng tác đng ca biến đi khí hu nưc ta. Vy, tác đng c
TTrraanngg 2211
th ca b iến đi khí h u đi vi khi hu và thu văn nưc ta như th ế nào? Vit Nam đã có
nhng gii pháp gì đ ng p hó vi biến đi khí hu? Đ biết đưc nhng điu này, lp
chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (60 ph
ú
t)
:
HS phân tích đưc tác đng ca biến đi khí hu đi vi khí hu Vit
N am .
:
Da vào bng 8.1, 8.2 , các hìn h nh kết hp kênh ch SG K tr121,
12 3 suy nghĩ cá n hân đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c I SG K.
* GV treo bng 8.1, 8.2 lên bng.
I. T
á
c đ
ng c
a bi
ế
n đ
i
kh
í
h
u
TTrraanngg 2222
* GV yêu cu HS quan sát bng 8.1, 8.2, thông tin trong
bày và s hiu biết ca b n thân, ln lưt tr li các câu
hi sa u:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sá t bng 8.1, 8.2, đc kênh ch trong SG K và
s hiu b iết ca b n thân, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1.
- Biến đi khí hu là s thay đi trng thái ca khí hu so
vi trung bình nhiu năm .
- Ng uyên nhân: Ch yếu do tác đng ca con ngưi đt
nhiên liu như than, du m , khí đt to ra khí gi nh it.
- G ia tăng nhit đ: nhit
đ trun g bình năm ca
nưc ta tăng 0 ,89
0
C trong
thi kì t 19 58 - 2 018.
- Biến đi v m ưa:
+ Tng lưng m ưa tăng
khong 2,1% trong giai
đon 1 958 - 201 8.
+ M ưa ln xy ra bt
thưng hơn v thi gian,
đa đim và cưng đ.
- Gia tăng các hin tưng
thi tiết cc đoan như:
nhit đ ti cao và s ngày
nng nóng, tình trng hn
hán, s lưng bã o và áp
thp nhit đi, rét đm , rét
hi
- Thay đi chế đ d òng
chy: m ùa lũ, m c nưc
sông dâng cao, lũ thưng
lên nhanh và bt thưng,
m ùa cn, dòn g chy sông
ngòi gim m nh, m c
nưc sông h thp.
- Gia tă ng lũ lt, st l, hn
hán và xâm nhp m n.
- N ưc b in dâng: trung
bình m c nưc ti các
trm hi văn ven bin có
xu thế tăng 2,74 m m /năm
TTrraanngg 2233
2.
- Nhit đ trung bình năm trên phm vi c nưc tăng
0,89
0
C trong thi kì t 1958 - 2018.
- Trm Láng (Hà N i): nhit đ trung bình năm tăng 1,1
0
C
- Trm Đ à Nng : nhit đ trung b ình năm 0,4
0
C
- Trm C n Th ơ: nhit đ tru ng b ình n ăm tă ng 1
0
C
3.
- Tng lưng m ưa tăng khong 2 ,1% trong giai đon 1958 -
2018.
- S ngày m ưa tăng lên B c B, Trung B nhưn g gim đi
N am B và Tây Ng uyên.
- M ưa ln xy ra bt thưng hơn v thi gian, đa đim và
cưng đ.
- Trm Láng (Hà Ni): lưng m ưa trung b ình năm tăng
27 8,4m m .
- Trm Đ à Nng : lưng m ưa trung b ình năm tăng
69 8,1m m .
- Trm C n Th ơ: lưng m ưa trung bình năm tăng 49,1 m m .
4.
- N hit đ ti cao và s ngày nng nón g tăng.
- H n hán tăng m in Bc, g im m in Nam .
- S cơn bão và p thp nhit đi có xu hưng tăng..
- Rét đm , rét hi có nhit đ thp tăng lên.
5. N hiu đa p hương cho hc sinh ngh hc, thit hi v
gia sú c và hoa m àu.
6. Thay đi chế đ dòng chy:
- C hế đ nưc sông thay đi tht thưng .
TTrraanngg 2244
- V ào m ùa lũ, m c nưc sông dâng cao, lũ thưng lên
nha nh và bt thưng nên rt khó d báo đ phòng tránh.
- M ùa cn, dòng chy sông ngòi g im m nh, m c nưc
sông h th p.
7.
- G ia tăng tình trng lũ lt, st l b sông trong m ùa lũ;
hn hán kéo dà i và nhim m n các đng bng ven bin
trong m ùa cn.
- Nưc b in dâng: m c nưc ti các trm hi văn ven bin
có xu thế tăng 2,74 m m /năm .
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
2.2.
:
HS tìm đưc ví d v gii pháp ng phó vi biến đi khí hu.
:
Da vào hình 8 kết hp kênh ch SGK tr123-124 suy nghĩ, tho lun
nhóm đ tr li các câu hi ca GV .
Hình 8.
C ánh đ ng đ in
gió, đin m t tri Ninh Phưc, Ninh Thun
tr li đưc các câu hi ca G V.
TTrraanngg 2255
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c II SGK.
* GV chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu
cu HS, yêu cu HS thông tin trong bày, tho lun nhóm
trong 5 p hút đ tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* H S da vào hình 8 và đc kênh ch suy ng hĩ, tho lun
nhóm đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
II. Gi
i ph
á
p
ng ph
ó
v
i
bi
ế
n đ
i kh
í
h
u
+ La chn các cây trng,
vt nuôi, xây dng các
công trình thu li.
+ Trng và bo v rng ,
+ Phát trin nn nông
nghip hu cơ, ci tiến
công ngh, kĩ thut.
+ Phát trin và s dng
các ngun năng lưng tái
to như: năng lưng gió,
năng lưng m t tri,...
TTrraanngg 2266
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình b ày sn p hm ca m ình, đi din nhóm 4 và 8 lên
thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n
r
l
i
Thích ng vi biến đi khí hu là s
điu chnh các h thng t nhiên và
con ngưi đ phù hp vi m ôi
trưng m i.
- M t s gii pháp:
+ La chn các cây trng , vt nuôi,
xây dng các công trình thu li.
+ Bo v rng, trng rng.
+ Phát trin giao thông công cng
và s d ng năng lưng (đin, xăng,
du,...) tiết kim ,
- Ví d:
+ Xây kênh nưc ngt Ba Tri, B ến
Tre.
+ S dng ging lúa TBR97 cho
năng sut cao Q ung Ng ãi.
2. Nhóm 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
G im nh biến đi khí hu là các
hot đng nhm gim m c đ hoc
cưng đ p hát thi khí nhà kính.
TTrraanngg 2277
- Các g ii pháp :
+ Phát trin nn nông nghip hu cơ,
ci tiến công ngh, kĩ thut.
+ Phát trin và s dng các ngu n
năng lưng tái to như: năng lưng
gió, năng lưng m t tri,...
+ Tuyên truyn nân g cao nh n thc
ngưi dân,…
- Ví d:
+ S dng đin gió, đin M t Tri
Ninh T hun.
+ Trng m i 5 38 ha rng Thun
Châu, Sơn La.
* HS các nhóm còn li l ng nghe, b sung, chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành b ài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da và o kiến thc đã hc, h ãy tr li cá c câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
TTrraanngg 2288
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
1.
2.
Nh
ó
m gi
i ph
á
p th
í
ch
ng
Nh
ó
m gi
i ph
á
p gi
m nh
-Thay đi cơ cu m ùa v.
- Bo v rng và trng rn g p hòn g h
đu ng un và ven bin.
- Xây dng các cơ s sn xut gây ít
ô nhim m ôi trưng.
- Phát trin giao thông công cng và
khuyến khích ngưi d ân s dng.
- S dng năng lưn g tiết kim và
hiu qu .
- Phát trin nn nông nghip hu cơ.
- X lí và tá i s dng các ph phm
phế phi.
- Phát trin và s dng các ngun
năng lưng tái chế.
- Ci tiến công ngh, kĩ thut đ tiết
kim ng un năng lưng.
- Tuyên truyn nâng ca o nhn thc và
biến đi khí hu
TTrraanngg 2299
* HS còn li ln g ng he, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ gii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành b ài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thc h in
nhim v nhà .
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình: (chn nhim v 2)
- T t các thiết b đin khi không s dng.
- S dng điu hòa m c nhit đ hp lí, tiết kim đin.
- Tă ng cưng s dng p hương tin công cng như xe đp .
- S dng nưc tiết kim .
- H n chế ti đa vic s dng túi ni lông.
- B o v cây xanh và cá c vic làm khác góp ph n bo v m ôi trưng.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
TTrraanngg 3300
CHƯƠNG 3. TH
NHƯ
NG V
À
SINH V
T VI
T NAM
B
À
I 9. TH
NHƯ
NG VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 5 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- C hng m inh đ ưc tính cht n hit đi g ió m ùa ca lp ph th nhưng .
- Trình b ày đưc đc đim phân b ca 3 nhóm đt chính.
- Phân tích đưc đc đim ca đt feralit và giá tr s dng đt feralit trong sn xut
nông , lâm nghip.
- Phân tích đưc đ c đim ca đt phù sa và g iá tr s d ng đt p hù sa trong sn xut
nông nghip, thy sn..
- C hng m inh tính cp thiết ca vn đ chng thoái hóa đt.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết phân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc đ a lí:
+ C hn g m inh đưc tính cht nhit đi gió m ùa ca lp ph th nhưng.
+Trình bà y đưc đc đim p hân b ca 3 nhóm đt chính.
+ Phân tích đưc đc đim ca đt feralit và giá tr s dng đt feralit trong sn xut
nông , lâm nghip.
TTrraanngg 3311
+ Phân tích đưc đc đim ca đt phù sa và giá tr s dng đt phù sa trong sn
xut nông ng hip, thy sn ..
+ C hn g m inh tính cp thiết ca v n đ chng thoái hóa đt.
- N ăng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr1 25-131.
+ S dng bn đ hình 9.1 tr127 đ nh n xét đ c đim phân b ca 3 nhóm đt chính.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: Hãy tìm hiu và
thu thp thông tin v vic s dng các loi đ t đa p hương em . Theo em , cn có các
bin pháp gì đ bo v và ci to tài nguyên đt.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc bo v tài nguyên đt.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), A tlat Đa lí VN.
- Hình Bn đ các nhóm đt chính VN, hình 9.2 . Trng keo trên đt feralit, hình 9 .3.
Trng hoa hưng dương trên đt đ bad an, hình 9.4 . Đt ph ù sa sông Hng, hình 9.5 .
Trng lúa trên đt phù sa, hình 9.6. Trng lc trên đt p hù sa , hình 9.7. Đt đai khô cn,
hoang hóa Bình Thun và các hình nh tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng p h ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v ghi, Atlat Đa lí VN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V cho HS nghe li bài hát Hành trình trên đt p hù sa do nhc sĩ
Th anh Sơn sáng tác.
:
HS đoán đưc tên b ài hát Hành trình trên đt phù sa và vùng, m in
đưc nói đ ến d o GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV cho HS n ghe li b ài hát bài hát H ành trình trên đt phù sa d o nhc sĩ Thanh Sơn
sáng tác.
C him tung bay hót vang trong bình m inh
C hân cô đơn, áo phong sương hành trình
T Long A n, M c H oá, M Tho xuôi v G ò C ông
Tin G iang ngút ng àn như m t tm thm lúa và ng
Thương em tôi áo đơn sơ bà ba
Trên lưng trâu nưc da nâu m n m à
H ò hò ơi, cây lúa tt tươi, thêm m ùi phù sa
Đp duyên Tháp M ưi, quên đi to tn vu i cưi
TTrraanngg 3322
Quýt C ái Bè ni tiếng ngt ngay
Ai ăn ri nh m ãi m in Tây
Ng ng ghê, gái m in Tây m á hây hây
Vi các cô đi bao thế h
Phù sa ơi đm tình hương quê
Q ua Long X uyên đến Vĩnh Long, Trà Vinh
Sông quê tôi thm trong tim đm tình
Phù sa ơi, ng ây ng t bưc ch ân, tôi v không n
cũng chng đ ành, quê m in đt ng t an lành
Q uê hương tôi vn bên sông Cu Long
Dân quê tôi sng quanh năm bên rung đng
T ngàn xưa, cây lúa đã nuôi dân m ình no m
Ph ù sa m át ng t như dòng sa m m uôn đi
Đêm trăng thanh chiếu trên sông C n Thơ
Vang xa xa thoáng câu ca hò l
V Tây Đô nh ghé Sóc Trăng ng he điu lâm thôn
Dù kê hát đình nhưng tình cm gn n hư m ình
N ng sm v trái chín tht m au
Cơn m ưa chiu tưi m át rung sâu
Ph ù sa ơi, bn m ùa cây trái đơm b ông
G ái bên trai tình quê thm nng
Điu dân ca ng t ngào m ênh m ông
S ông quê ơi, nng m ưa b ao ngàn xưa
Tôi không quên lũy tre xanh hàng da
V Bc Liêu n ghe hát ci lương sau đn vng c
C à M au cui no đôi li gi li ch tình
* Sau khi H S nghe bài hát, G V yêu cu HS cho b iết tên b ài hát và bài hát nói đến vùng,
m in nào ca nưc ta?
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS ng he li bài hát và s hiu b iết ca bn thân, suy ng hĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca m ình: tên bài
hát: Hành trình trên đt phù sa và vùng, m in đưc nói đến là vùng Đng bng sông
C u Long hay m in Tây.
* HS khác lng ng he, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: qua li bài hát Hành trình trên đt phù sa
do nhc sĩ Thanh Sơn sáng tác phn nà o cho các em giá tr m à đt phù sa m ang li đó là
TTrraanngg 3333
va lúa , va cây ăn trái cho Đng b ng sông Cu Long. Bên cnh đ ó, đ t phù sa cũng
như đt feralit còn giá tr s dng nà o khác? Đ biết đưc nhng điu này, lp chúng ta
cùng tìm hiu qua bà i hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (180 ph
ú
t)
:
HS chng m inh đưc tính cht nhit đi gió m ùa ca lp ph th
nhưng.
:
Da vào các hình nh, kênh ch SG K tr125, 126 suy nghĩ cá nhân
đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c I SG K.
* G V yêu cu HS da vào thông tin trong b ày và s hiu
biết ca b n thân, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS đc kênh ch trong SG K và s h iu biết ca bn th ân,
suy ngh ĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
I. T
í
nh ch
t nhi
t đ
i gi
ó
m
ù
a c
a l
p ph
th
như
ng
- Q uá trình Fe-ra-lit
l
à quá
trình hình thà nh đt đc
trưng vùng nhit đi gió
m ùa.
- Q uá trình xói m òn - ra
trôi - tích t.
- Quá trình thoái hóa đt:
din ra ch yếu khu vc
đi núi.
TTrraanngg 3344
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1. Th nhưng là lp vt cht m ng, v n b, b ao ph trên
b m t các lc đa và đ o, đưc đc trưng b i đ phì.
2. C ác nhân t hình thành đt nưc ta: đá m , khí hu,
sinh vt, đa hình, thi gian, con ng ưi.
3. Biu hin:
- Q uá trình Fe-ra-lit
l
à quá trình hình thành đt đc trưng
vùng nhit đi gió m ùa.
- Q uá trình xói m òn - ra trôi - tích t.
- Q uá trình thoái hóa đt: din ra ch yếu khu vc đi núi.
4. Quá trình Fe-ra-lit là quá trình hình th ành đ t đc trưng
vùng nhit đi gió m ùa do khí hu nhit đi gió m ùa
cùng vi đa hình đi núi dc thun li cho quá trình ra
trôi các ch t ba-zơ và tích t ô-xit st, ô-xit nhôm => hình
thành đt Fe-ra-lit.
5. Q uá trình xói m òn - ra trôi - tích t d o trong điu kin
nhit đ cao và đ m ln => Đy nhanh quá trình xói m òn
- ra trôi. Vt liu xói m òn và ra trôi lng đng, tích t ti
nhng vùng trũng thp => Đt phù sa đng b ng.
6. Quá trình thoái hóa đt din ra ch yếu khu vc đi
núi, do quá trình xói m òn và ra trôi m nh m làm cho đt
b thoái hóa m nh.
7. Nưc ta có 3 nhóm đt chính: nhóm đt feralit, đt phù
sa và đ t m ù n núi cao.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
TTrraanngg 3355
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
* GV m
r
ng:
- Đ á m là n gun g c cung cp vt cht vô cơ cho đt. Đá
m có nh hưng đến m à u sc và tính cht ca đt.
- Khí hu, đc b it là nhit đ và lưng m ưa, quyết đnh
m c đ ra trôi, thúc đy quá trình hòa tan, tích t hu cơ.
- S inh vt đóng vai trò quan trng trong quá trình hình
thành đt. Thc vât cung cp vt cht h u cơ, vi sinh vt
phân gii xác súc vt to m ùn, đng vt làm đt tơi xp
hơn.
2.2.
:
HS:
- Trình b ày đưc đc đim phân b ca 3 nhóm đt chính.
- Phân tích đưc đc đim ca đt feralit và giá tr s dng đt feralit trong sn
xut nông, lâm nghip.
- P hân tích đưc đc đim ca đ t phù sa và giá tr s d ng đ t p hù sa trong sn
xut nông ng hip, thy sn ..
:
Da vào hình 9.1 đến 9.5, các hình n h tương t hoc A tlat ĐLVN
và kênh ch SG K tr1 26-130 suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li các câ u hi ca GV .
TTrraanngg 3366
TTrraanngg 3377
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c II SGK.
* GV treo hình 9.1 đến 9.6 lên bng.
* GV chia lp làm 6 nhóm , m i nhóm t 6 đến 8 em , yêu
cu HS quan sát hình 9.1 đến 9.6 hoc A tla t ĐLVN thông
tin trong bày, tho lun nhóm trong 15 p hút đ tr li các
câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 p hiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
II. C
á
c nh
ó
m đ
t ch
í
nh
- Đc đ im :
+ C ha nhiu ô-xít st và ô-
xít nhôm nên thưng có
m àu đ vàng.
+ Đ t có đc tính chua,
nghèo m ùn, thoáng khí.
- Chiếm ti 65 % d in tích
đt t nhiên.
- Phân b ch yếu trên đa
hình đi núi thp nưc ta.
- Giá tr s dng :
+ Trong nông nghip:
thích hp trng các loi
cây công nghip lâu năm ,
các loi cây ăn qu, cây
lương thc và các loi hoa .
+ Trong lâm ngh ip : trng
rng ly g, trng các loi
cây dưc liu.
TTrraanngg 3388
2. Nhóm 4, 5, 6 p hiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 7, 8, 9 p hiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Đc đ im :
+ Hình thành nơi có đa
hình thp, trũng do quá
trình bi t ca các vt liu
m n t sông, bin.
+ C ó đc tính tơi xp , ít
chua, g iàu dinh dưng.
- C hiếm khong 24 % din
tích đt t nhiên.
- Phân b ch yếu đng
bng sông H ng , đng
bng sông Cu Long và
các đng bng duyên hi
m in Trung.
- Giá tr s dng :
+ Trong nông nghip:
trng cây lương th c, cây
hoa m à u, cây ăn qu và
cây công nghip hàng
năm .
+ Trong thu sn: phát
trin m ô hình rng ngp
m n kết hp vi nuôi trng
thu sn.
- Đ c đim : giàu m ùn,
thưng có m àu đen, nâu
đen.
- C hiếm khong 11 % din
tích đt t nhiên.
- Phân b ri rác các khu
vc núi có đ cao t 16 00 -
1700 m tr lên.
- G iá tr s dng: thích hp
trng rng p hòng h đu
ngun.
TTrraanngg 3399
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 9.1 đến 9.6 hoc Atlat ĐLVN và đc
kênh ch SGK tr12 6-130 , suy ng hĩ, tho lun nhóm đ tr
li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình bày sn p hm ca m ình, đi din nhóm 2, 5 , và 8 lên
thuyết trình và câu tr li và xác đnh trên bn đ trưc
lp:
1. Nhóm 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Đt fe-ra-lit cha nhiu ô-xít st và
ô-xít nhôm nên thưng có m àu đ
vàng .
- Đt có đ c tín h chua, n ghèo m ùn,
thoáng khí.
Đt fe-ra-lit trên đá b a-dan và đt
fe-ra-lit trên đá vôi có tng đt dày,
giàu m ùn, ít chua và có đ phì cao.
Chiếm ti 6 5% din tích đt t nhiên.
- G iá tr s dng: thích hp
TTrraanngg 4400
Nhóm đt fe-ra-lit phân b ch yếu
trên đa hình đi núi thp nưc ta.
- Đt fe-ra-lit h ình thành trên đá
ba-d an p hân b tp trung Tây
Ngu yên và Đông Nam B ;
- Đ t fe-ra-lit hình thành trên đá vôi
phân b ch yếu Tây Bc, Đông
Bc và B c Trung B.
- Trong nông ng hip: đt fe-ra-lit
thích hp vi các loi cây công
nghip lâu n ăm (cao su, cà phê, điu,
ch è,...). Ng oài ra, đt fe-ra-lit còn
thích hp đ trng các loi cây ăn
qu (cam , nhãn, vi, na,...); cây lương
thc (ngô, khoa i, sn) và các loi
hoa.
- Trong lâm nghip: đt fe-ra-lit đưc
s dng đ trng rng ly g (di,
lát, keo,...); trng các loi cây dưc
liu (hi, quế, sâm ,...).
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Hìn h thàn h nơi đa hình thp,
trũng do quá trình bi t vt liu m n
t sông, bin.
- Đt phù sa có đc tính tơi xp, ít
chua, g iàu dinh dưng.
Chiếm khong 24% d in tích đt t
nhiên.
TTrraanngg 4411
Ch yếu đ ng bng sôn g Hng,
đng bng sông C u Long và các
đng b ng duyên hi m in Trung.
- Trong nông nghip: trng cây
lương thc, cây hoa m àu, cây ăn qu
và cây công nghip hàng năm như:
lc, m ía,...
- Trong thu sn : các vùng ca
sông, ven bin, đt m n thun li đ
phát trin m ô hình rng ngp m n
kết hp vi nuôi trng thu s n.
2. Nhóm 8 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Hình thàn h trong đ iu kin nhit đ
thp, đ m ln quanh nă m nên quá
trình phong hóa và p hân g ii các
cht hu cơ chm .
- Giàu m ùn, thưng có m àu đen, nâu
đen.
Chiếm khong 11% d in tích đt t
nhiên.
Phân b ri rác các khu vc núi có
đ cao t 1600 - 1700 m tr lên.
Thích hp trn g rng p hòng h đu
ngun.
TTrraanngg 4422
* HS các nhóm còn li l ng nghe, b sung, chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
2.3.
:
HS chng m inh đưc tính cp thiết ca vn đ chng thoái hóa đt.
:
Q uan sát hình 9 .7 kết hp kênh ch SG K tr130, 131, th o lun nhóm
đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu
hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c 3 SGK.
* GV treo hình 9.7 lên bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu
cu HS quan sát hình 9.7 và thông tin trong bày, tho lun
nhóm trong 10 p hút đ tr li các câu hi theo phiếu hc
tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3, 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
III. T
í
nh c
p thi
ế
t c
a v
n
đ
ch
ng tho
á
i h
ó
a đ
t
Thc trng:
+ Năm 202 0, có trên 9
triu ha đt b thoái hóa.
+ Xói m òn đt vùng núi;
hoang m c hóa duyên
hi Nam Trung B, m n
hóa, phèn hóa Đng
bng sôn g C u Long, ô
nhim đt các thành ph.
TTrraanngg 4433
2. Nhóm 5, 6, 7, 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát b n đ hình 9.7 và thông tin trong
bày, suy ng hĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình bày sn phm ca m ình, đi din nhóm 3 , 7 lên
thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 3 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Bin pháp:
+ Bo v rng và trng
rng ..
+ Canh tác bn vng trên
đt d c, chng xói m òn,
ra trôi đ t.
+ Thc hin tt vic s
dng p hân bón hu cơ,
chng ô nhim đt.
+ Hoàn thin và tăng
cưng năng lc ca các
công trình thu li.
TTrraanngg 4444
- Năm 20 20, có trên 9 triu ha đ t b
thoái hóa.
- Xói m òn đt vùng núi; hoang m c
hóa duyên hi Nam T rung B , m n
hóa, phèn hóa Đn g bng sông
Cu Long, ô nhim đt các thành
ph.
- Do t nhiên: nưc ta có ¾ din tích
đt vù ng đi núi, có đ d c cao,
lưng m ưa ln và tp trung theo
m ùa. Biến đi khí hu làm gia tă ng
tình trng hn há n, ngp lt, nưc
bin dâng.
- D o con ng ưi: nn phá rng ly g,
đt rng làm nương gy, chưa quan
tâm đến ci to đt, lm dng cht
hóa hc trong sn xut.
2. Nhóm 7 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Thoái hóa đt dn đến đ phì ca
đt gim , m t cht dinh dưn g nên
làm gim kh năng sn xut ca các
ngành nông nghip, lâm ngh ip , thy
sn và gâ y áp lc ln đến vic s
dng tà i nguyên đ t ca nưc ta.
- Thc hin tt các quy đnh v b o
v, phc hi rn g t n hiên và trng
rng, t o lp ph bo v đ t.
- Thc hin các bin pháp canh tác
bn vng trên đt dc, chn g xói
m òn, ra trôi đt.Trông
- Thc hin tt vic s dng phân
TTrraanngg 4455
bón hu cơ, đc b it là các vù ng
chuyên canh nôn g nghip, chng ô
nhim đt.
- H oàn thin và tăng cưng năng lc
ca các công trình thu li đ cung
cp nưc ng t thưng xuyên, đ c
bit là trong m ùa khô, khc p hc
tình trng đt b khô hn, m n hoá,
phèn hoá.
* HS các nhóm còn li l ng nghe, b sung, chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (30 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành b ài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da và o kiến thc đã hc, h ãy tr li cá c câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
TTrraanngg 4466
1.
2.
Nh
ó
m đ
t
Ph
â
n b
Gi
á
tr
s
d
ng
Đt Fe-ra-lit
- Chiếm 65 % d in
tích đt t nhiên.
- C h yếu khu
vc đ i núi th p.
- Trng cây công
nghip lâu năm và
cây ăn qu.
- Trng rng l y g,
cây dưc liu.
Đt phù sa
- Chiếm 24 % d in
tích đt t nhiên.
- Ch yếu vùng
đng b ng.
- Thích hp trng
nhiu loi cây: cây
lương thc, cây ăn
qu, cây côn g nghip
hng năm
TTrraanngg 4477
- Đt m n thích hp
đ nuôi trng th y
sn,…
* HS còn li ln g ng he, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ gii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V hưng d n HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thc h in
nhim v nhà .
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau: (chn dung 1)
Ví d: Vic s dng đt thành ph Hà Ni
- C ác loi đt: đt phù sa ngoài đê; đt p hù sa trong đê; đt b c m àu; đt fe-ra-lít,
- C ơ cu s dng đt Hà Ni:
+ Đt nông ng hip chiếm 58,7 %.
+ Đt ch yếu đưc s dng trong sn xut nông n ghip như: trng lúa, rau c
và cây ăn qu.
- Bin p háp bo v và ci t o:
+ S dng hp lí tài ng uyên đt, s dng hp lí p hân bón hu cơ.
+ Thc hin tt các quy đnh v b o v, phc hi rng t nhiên đi vi m t s
huyn: S óc Sơn, B a Vì, Q uc O ai,
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
TTrraanngg 4488
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
B
À
I 10.
Đ
C
Đ
I
M CHUNG C
A SINH V
T V
À
V
N
Đ
B
O T
N
Đ
A D
NG SINH H
C
VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- C hng m inh đ ưc s đa dng ca sinh vt VN.
- C hng m inh đ ưc tính cp thiết ca vn đ bo tn đa dng sinh hc VN.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết phân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc đ a lí:
+ C hn g m inh đưc s đa dng ca sinh vt VN .
+ C hn g m inh đưc tính cp thiết ca v n đ bo tn đa dng sinh hc VN.
- N ăng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr1 32-135.
+ S dng bn đ hình 10.1 SGK tr1 33 đ xác đnh các thm thc vt và các loài đng
vt nưc ta.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí g ii quyết m t s vn đ thc tin: tìm hiu m t loài
sinh vt trong viết báo cáo ngn v đc đim ca loài này và đ xut
m t s bin pháp bo v chúng.
3. V
ph
m ch
t:
Ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc b o tn đa d ng sinh hc VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), Atlat Đ a lí Vit N am (ĐLVN)
- Hình 10.1. Bn đ phân b sinh v t V N, hình 10.2 . M t ph n rng ng p m n C n Gi,
hình 10.3. V oc m ũi hếch và các hình nh tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và b ng nhóm cho H S tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v ghi, Atlat ĐLV N.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V t chc trò chơi Đui hình bt ch cho HS.
:
HS g ii đưc trò chơi Đ ui hình bt ch GV đt ra.
TTrraanngg 4499
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Đui hình bt ch lên b ng:
1
2
3
4
5
6
*
G V ln lưt ch o HS quan sát các hình trên theo th t t 1 đến 6 , yêu cu HS cho biết tên
đng vt tương ng vi m i hình trên. G V kh en thưng cho HS tr li đúng.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát ln lưt các hình vi s hiu biết ca b n thân, suy nghĩa đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi H S có sn phm , GV ln lưt g i HS trình bày sn phm ca m ình:
1. B
á
o đ
m
2. Sư t
3. Con voi
4. T
ê
gi
á
c
5. H
à
m
ã
6. Con c
á
o
* HS khác lng ng he, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Vit N am đưc đánh giá là quc gia có s
đa dng sinh hc cao trên thế gii vi nhiu loài đng, thc v t khác nhau. Tuy nhiên,
trong nh ng năm gn đây, tài ng uyên sinh vt ca nưc ta đang b suy g im đáng k. Vy
nguyên nhân nào g ây suy gim đa dng sinh hc nưc ta và chúng ta c n là m gì đ
bo v đa dng sinh hc? Đ biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua
bài h c hôm nay.
TTrraanngg 5500
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS chng m inh đưc s đa dng ca sinh vt VN .
:
Q uan sát hình 10.1, 10.2 kết hp kênh ch SG K tr1 32-134 , suy ng hĩ
cá nhân đ tr li các câ u hi ca GV .
tr li
đưc các câu hi ca G V.
TTrraanngg 5511
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c I SG K.
* GV treo hình 10.1, 10.2 lên b ng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 10 .1 đến 10.5 hoc
Atlat ĐLVN và thông tin trong b ày, ln lưt tr li các câu
hi sa u:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát bn đ hình 1 0.1 hoc Atlat Đ LVN,
hình 10.2 và đc kênh ch trong SG K, suy nghĩ đ tr li
câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
I. S
đa d
ng sinh v
t
VN
* Đa dng v h sinh thái:
h sinh thái trên cn, h
sinh thái đt ng p nưc,
h sinh thái bin.
* Đa dng v thành p hn
loài: có s lưng ln loài
thc vt, đng vt, vi sinh
vt, nm ; trong đó có
nhiu loài quý hiếm .
* Đa dng v ngun gen d i
truyn: trong m i loài li
có s lưng cá th tương
đi ln, to n ên s đa
dng ca ngun gen di
truyn.
TTrraanngg 5522
1.
- H sinh thái trên cn n hư rng kín thưng xanh, rng
thưa, rng tre na, rng trên núi đá vôi, nông ng hip, đô
th...
- H sinh thái đt ngp nưc: ven bin, ca sông, rng
ngp m n, sông, sui, ao, h,
- H sinh thái bin: rn san hô, c b in.
2.
- Đa dng v h sinh thái to nên s đa dng thành phn
loài ca sinh vt nưc ta .
- N ưc ta có s lưng ln các loài thc vt, đng vt, vi
sinh vt và n m . Trong đó có n hiu loài thc vt quý như:
lim , sến, nghiến, trm hươn g, sâm , nm ,... và các loài đng
vt quý hiếm như: sao la, voi, b ò tót, voc, trĩ,....
3. HS k tên và xác đnh:
- Các loài đng vt: kh, vưn, voc, g u, hươu, sao la, voi,
h, yến, tôm ,...
- Các thm thc vt: rng kín thưn g xanh, rng thưa,
rng tre na, rng ngp m n, rng trên núi đá vôi, rng
trng, th m c, cây bi....
4.
- S lưng cá th trong m i loài thc vt, đng vt, vi sinh
vt và n m tương đi ln đã to nên s đa d ng ngun
gen di truyn.
- S phong p hú v ngun gen, trong đó có nhiu ngun
gen quý, đã to nên s đa dng và giàu có c a sinh vt
V it Nam .
5.
TTrraanngg 5533
- Các vưn quc gia: Ba B, Hoàn Liên, Cúc Phương,
P hong Nha K Bàng, Bch M ã, Y ok Đôn, Cát Tiên, Phú
Q uc,
- C ác khu d tr sinh quyn: C át Bà, Tây Ngh A n, C ù lao
C hàm , Cà M au,…
6. Ng uyên nhân:
- V trí đa lí nm trên đưng di cư, di lưu ca nhiu loài
đng vt.
- M ôi trưng sng thun li: ánh sán g di dào, nhit đ
cao, đ nưc, tng đt sâu dày, vn b,
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Sa o la là loài th ú m i đ ưc p hát hin ln
đ u tiên trên thế gii ti Vit Nam . Năm 19 92, khi đang
nghiên cu V ưn Q uc gia Vũ Quang, Hà Tình, nm gn
biên gii Vit - Lào, các nhà khoa hc thuc B Lâm
nghip Vit Nam cũ (nay là B N ông nghip và Phát trin
N ông thôn) và Q u Q uc tế Bo v Thiên nhiên (W W F) đã
phát hin loà i thú quý hiếm này.
2.2.
:
HS chng m inh đưc tính cp thiết ca vn đ bo tn đa dng sinh
hc VN.
:
Q uan sát hình 1 0.3 kết hp kênh ch SG K tr134-135 suy n ghĩ, tho
lun nhóm đ tr li
các câu hi ca GV.
TTrraanngg 5544
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c II SGK.
* GV treo hình 10.6 lên bn g.
* GV chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu
cu HS, yêu cu HS quan sát hình 10.6 và thông tin trong
bày, th o lun nhóm trong 1 0 p hút đ tr li các câ u hi
theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
II. V
n đ
b
o t
n đa d
ng
sinh h
c
VN
- Cung cp lương thc,
thc phm , dưc liu,
nguyên liu cho các ngà nh
kinh tế.
- Điu hòa khí hu, điu tiết
dòng chy, h n chế xói
m òn đt, b o v b sông,
b bin,....
- Suy gim v h sinh thái.
- Suy gim v loà i và s
lưng cá th trong loài.
- Suy gim v ngun gen.
- Thc hin tt các quy
TTrraanngg 5555
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 10 .3 và thông tin trong bày, suy nghĩ,
tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình b ày sn p hm ca m ình, đi din nhóm 1 và 5 lên
thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- C ung cp lương thc, thc phm ,
dưc liu, nguyên liu cho các
ngành kinh tế.
- Đ iu hòa khí hu, điu tiết dòng
chy, hn chế xói m òn đt, bo v
b sông, b bin,....
- Suy gim v h sinh thái: các h
đnh ca pháp lut v bo
v đa dng sinh hc.
- Truyn thông, nâng cao ý
thc v bo v đa dng
sinh hc.
- Thc hin tt các quy
đnh v bo v đ ng vt
quý hiếm .
- Tiếp tc duy trì và xây
dng các vưn quc gia,
khu bo tn thiên nhiên.
- Bo v và phc hi m ôi
trưng sng cho các loài
sinh vt.
TTrraanngg 5566
sinh thái rng t nhiên b thu hp v
din tích và g im v cht lưng.
- Suy gim v loài và s lưng cá th
trong loài, đc bit là các loài đng
vt hoang dã.
- Suy gim v ngun gen: S suy
gim các h sinh th ái t nhiên và
thành p hn loài sinh vt làm cn kit
và biến m t m t s ngun gen t
nhiên, nhiu ngun gen b suy gim ,
trong đó có nhiu gin g bn đa quý
hiếm .
- Các yếu t t nhiên: bão, lũ lt, hn
hán, cháy rn g
- C on ngưi: khai thác lâm sn, đt
rng, du canh du cư, đánh bt quá
m c, ô nhim m ôi trưng,...
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- M t cân bng sinh thái, nh hưng
trc tiếp đ ến m ôi trưng sng ca
con ng ưi.
- nh hưng đến an ninh lương thc,
suy gim ngun g en và đc bit là
biến đi khí hu.
Đa dng sin h hc là yếu t quyết
đnh tính n đnh ca các h sinh
thái t nhiên, là cơ s sinh tn ca
s sng trong m ôi trưng. Vì vy
vic b o v đa dng sinh hc chính
là b o v m ôi trưng sng ca
chúng ta .
- T hc hin tt các quy đn h ca
TTrraanngg 5577
pháp lut v bo v đa dng sinh
hc.
- Truyn thông, nâng cao ý thc v
bo v đa dng sinh hc.
- Thc hin tt các quy đnh v b o
v đng vt quý hiếm .
- Tiếp tc d uy trì và xây dng các
vưn quc gia, khu bo tn thiên
nhiên.
- Bo v và phc hi m ôi trưng
sng cho các loài sinh vt.
* HS các nhóm còn li l ng nghe, b sung, chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành b ài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da vào kiến th c đã hc, hãy tr li câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
TTrraanngg 5588
* HS còn li ln g ng he, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ gii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V hưng d n HS thc hin nhim v nhà.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V đt câu hi cho H S:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS thu thp thông tin trên Internet và thc h in
nhim v nhà .
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau:
- Sếu đu đ là m t trong 15 loài sếu quý hiếm trên thế g ii có nguy cơ b tu yt
chng .
- Theo thng kê ca Vưn quc gia Tràm C him và Hi b o v sếu quc tế (ICF)
cho thy, hàng năm , s lưng sếu đ u đ có chiu hưng gim dn, t 105 2 con
(1985) còn 217 con (1 994) và có ng uy cơ tuyt chng.
- B in pháp bo v:
+ Hn chế s dn g hóa cht xung quanh rng Tràm C him .
TTrraanngg 5599
+ Phòng chng cháy rng và khôi phc m t s vùng đt ngp nưc xung quanh
vưn quc gia Tràm C him .
+ Tuyên truyn v sếu, kêu gi m i ngưi cùng chung tay bo v các loài đng vt
quý hiếm V it Nam và trên thế g ii.
* HS còn li lng n ghe, b sung, chnh sa sn phm giúp b n và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
CHƯƠNG 4. BI
N V
À Đ
O VI
T NAM
B
À
I 11. PH
M VI BI
N
ĐÔ
NG, C
Á
C V
Ù
NG BI
N C
A VI
T NAM
BI
N
ĐÔ
NG.
Đ
C
Đ
I
M T
NHI
Ê
N V
Ù
NG BI
N
Đ
O VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 5 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Xác đnh đưc trên bn đ ph m vi Bin Đông, các nưc và vùng lãnh th có chung
B in Đông vi Vit Nam .
- X ác đnh đưc trên bn đ các m c xác đ nh đưng cơ s, đưng phân ch ia vnh Bc
B gia Vit N am và Trun g Q uc.
- Trình b ày đưc khái nim vùng ni thy, lã nh hi, tiếp g iáp lãnh hi, vùng đ c quyn
kinh tế, thm lc đa ca Vit Nam (theo Lut Bin Vit Nam ).
- Trình b ày đưc đc đim t nhiên vùng b in đo VN.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết phân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc đ a lí:
TTrraanngg 6600
+ Xác đnh đưc trên bn đ phm vi B in Đ ông, các nưc và vùng lãnh th có chung
B in Đông vi Vit Nam .
+ Xác đnh đưc trên b n đ các m c xác đnh đưng cơ s, đưng ph ân chia vnh
B c B g ia Vit N am và Trung Q uc.
+ Trình bày đưc khái nim vùng ni thy, lãnh h i, tiếp giáp lãnh h i, vùng đc quyn
kinh tế, thm lc đa ca Vit Nam (theo Lut Bin Vit Nam ).
+ Trình b ày đưc đc đim t nh iên vùng bin đo V N.
- N ăng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr1 36-143.
+ Q uan sát bn đ hình 11 .1 S GK tr1 37 đ xác đnh phm v và các nưc, vùng lãnh
th có chun g Bin Đ ông vi VN.
+ Q uan sát sơ đ hình 1 1.2 SG K tr137 đ xác đinh phm vi các vùng b in ca VN.
+ Quan sát b n đ hình 11 .3 SG K tr138 và hình 11 .4 SG K tr140 đ xác đnh các m c
đưng cơ s và đưng p hân đnh vnh Bc B gia VN và Trung Q uc.
+ Q uan sát lưc đ hình 11.5 SG K tr143 đ trình bày đc đim hi văn ca vùng bin
nưc ta.
- Năng lc vn d ng tri thc đ a lí gii quyết m t s vn đ thc tin: tìm hiu và gii
thiu v m t trong s các đo là m c xác đnh ca đưng cơ s Vit Nam .
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, yêu nưc, yêu b in đo V it N am , ý thc
bo v ch quyn bin đo ca V N.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), Atlat Đ LVN.
- H ình 11.1. Bn đ v trí Bin Đông, hình 11 .2. Sơ đ m t c t khái quát các vùng bin
V it Nam , b ng 11 .1. T a đ các đ im chun đưng cơ s dùng đ tính chiu rng lãnh
hi ca lc đa VN, hình 1 1.3. Đ ưng cơ s dùng đ tính chiu rng lãnh hi ca lc đ a
V N, hình 11.4. Đưng p hân đnh lãnh hi, vùng đc quyn kinh tế và thm lc đ a g ia V N
và Trung Q uc trong vnh Bc B, bng 11 .2. To đ 21 đim đưng phân đnh lãnh hi,
vùng đc quyn kinh tế và thm lc đa gia VN và Trung Q uc trong vnh Bc B, bng
11 .3. Nhit đ tru ng bình năm m t s đ o và qun đo ca VN, hình 11 .5. Lưc đ
dòng bin theo m ùa trên Bin Đông và các hình nh tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và b ng nhóm cho H S tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v ghi, A tlat ĐLVN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V t chc trò chơi Vưt chưng ngi vt cho HS.
:
HS g ii m ã đưc Chưng ngi vt GV đt ra.
TTrraanngg 6611
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Vưt chưng ngi vt lên b ng:
* GV ph biến lut chơi:
- Chưng ngi vt là tên hình nh n sau 4 m nh g hép đưc đánh s t 1 đến 4
tương ng vi 4 câu hi.
- Các em da vào A tlat ĐLVN và kiến thc đã hc đ tr li, các em có quyn la chn
th t câu hi đ tr li, m i câu hi có 1 lưt tr li.
- Em nào tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và m ng ghép s
biến m t đ hin ra m t góc ca hình nh tương ng, tr li sai m nh g hép s b khóa li,
trong quá trình tr li, em nào tr li đúng Chưng ngi vt thì s nhn đ ưc phn quà
ln h ơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
C
â
u 1:
K tên 5 loài đng vt ca nưc ta.
C
â
u 2:
K tên 5 loài thm thc vt ca nưc ta .
C
â
u 3:
K tên 5 vưn quc gia ca nưc ta.
C
â
u 4:
K tên 5 khu d tr sinh quyn ca nưc ta .
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào Atlat ĐLVN và kiến thc đã hc, suy ng hĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi H S có sn phm , GV ln lưt g i HS trình bày sn phm ca m ình:
C
â
u 1:
K h, vưn, hươu, voi, h,
1
2
3
4
TTrraanngg 6622
C
â
u 2:
Rng kín thưng xanh, rng thưa, rn g tre na, rng ngp m n, rng trên núi đá
vôi,…
C
â
u 3:
B a B, C úc Phương , Bch M ã, C át Tiên, Phú Q uc,
C
â
u 4:
C át Bà, Cù lao Chàm , Cn Gi, Kiên G iang , Cà M au,
BI
N
ĐÔ
NG
* H S khác lng
nghe, b sung, chnh
sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Bin Đông là m t bin ln, có vai trò quan
trng c v m t t nhiên và kinh tế - chính tr - xã hi đi vi khu vc nói riêng và trên thế
gii nói chu ng. V y, Bin Đông nói chung và vùng bin Vit Nam thuc Bin Đông có v trí
và p hm vi như thế nào? Đ biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua
bài h c hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (190 ph
ú
t)
:
HS xác đnh đưc trên bn đ ph m vi B in Đông, các nưc và vùng
lãnh th có
chung
B in Đông
vi Vit
N am .
:
Q uan sát
hình 11.1
kết h p kênh
ch S GK
tr136, suy
nghĩ cá
nhâ n đ tr
li các câu
hi ca G V.
TTrraanngg 6633
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c 1 SGK.
* GV treo hình 11.1 lên bn g.
* GV yêu cu HS quan sát hình 11.1 và thông tin trong bà y,
ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hìn h 11.1 và đc kênh ch trong SG K, suy
I. Ph
m vi c
a Bi
n
Đ
ô
ng
- Bin Đông thuc Thái
Bình Dương, có din tích
khong 3,44 7 triu km
2
,
tri rng t vĩ đ 3
0
N đến
vĩ đ 26
0
B và t kinh đ
100
0
đến 12 1
0
Đ.
- Các n ưc có chung Bin
Đông vi Vit N am là:
Trung Q uc, P hi-lip -p in,
In-đô-n ê-xia, Bru-nây,
M a-lay-xia, Xing-ga-po,
Thái Lan, Cam -p u-chia.
- V ùng bin VN là m t
phn c a Bin Đông, có
din tích khoàng 1 triu
km
2
.
TTrraanngg 6644
nghĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1. Bin Đông có din tích khong 3,44 7 triu km
2
, là bin
ln th 3 trong các bin trên thế gii.
2. Bin Đông thuc Th ái Bình Dương, tri rng t vĩ đ 3
0
N
đến vĩ đ 26
0
B và t kinh đ 1 00
0
đến 121
0
Đ .
3.
- C ác nưc có chung Bin Đông vi Vit Nam là: Trung
Q uc, Phi-lip-p in, In-đô-nê-xia, Bru -nây, M a-lay-xia,
X ing-ga-p o, Thái Lan, Cam -pu-chia.
- Vùng lãnh th có chung Bin Đông vi Vit Nam là: Đ ài
Loa n.
4.HS xác đnh đưc hai vnh ln là vn h Bc B và vnh
Th ái Lan.
5. Vùng b in VN là m t phn ca Bin Đ ông , có din tích
khoàng 1 triu km
2
.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Din tích Bin Đông gp ba ln din tích
đ t lin: 1 triu km
2
/3312 12km
2
). Tính trung bình t l
din tích theo s km b bin thì c 10 0km
2
có 1km b
bin (so vi trung bìn h ca thế gii là 600km
2
đt lin trên
1km b bin).
TTrraanngg 6655
2.2.
:
- HS xác đnh đưc trên bn đ các m c xác đnh đưng cơ s, đ ưng phân chia
vnh B c B g ia Vit N am và Trung Q uc.
- HS trình b ày đưc khái nim vùng ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh h i, vù ng đc
quyn kinh tế, thm lc đa ca Vit N am (th eo Lut Bin Vit Nam )
:
Q uan sát bng 11.1, 11.2, hình 11 .2 đến 11 .4 kết hp kênh ch S GK
tr137-141, tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca G V.
TTrraanngg 6666
TTrraanngg 6677
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c II SGK.
* GV treo bng 11.1, 1 1.2 và hình 11 .2 đến 1 1.4 lên bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu
cu H S quan sát bng 11.1, 11 .2, hình 11 .2 đến 11 .4 và
thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 15 phút đ tr
li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3, 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
II. C
á
c v
ù
ng bi
n c
a Vi
t
Nam
Bi
n
Đ
ô
ng
- Đưng cơ s đ tính
chiu rng lãnh hi V N là
đưng thn g gãy khúc, ni
lin các đim t 0 A 11.
- Vùng b in nưc ta có
din tích khoàng 1 triu
km
2
.
- Ni thu là vùng nưc
tiếp giáp vi b bin,
phía trong đưng cơ s và
là b p hn lãnh th ca
Vit Nam .
- Lãnh hi là vùng bin có
chiu rng 12 hi lí tính t
đưng cơ s ra phía bin.
Ranh gii ngoài ca lãnh
hi là biên gii quc gia
trên b in ca V it Nam .
- Vùng tiếp giáp lãn h hi là
vùng bin tiếp lin và n m
ngoài lãnh hi Vit Nam ,
có chiu rng 12 hi lí tính
t ranh gii ng oài ca lãnh
hi.
- Vùng đc quyn kinh tế là
vùng bin tiếp lin và n m
ngoài lãnh hi Vit Nam ,
hp vi lãnh hi thành m t
vùng bin có chiu rng
200 hi lí tính t đ ưng cơ
s.
TTrraanngg 6688
2. Nhóm 5, 6, 7, 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát b ng 11.1, 1 1.2, hình 11.2 đến
11 .4 và thông tin trong b ày, suy nghĩ, tho lun nhóm đ
tr li câu hi.
- Thm lc đa Vit Nam là
đáy bin và lòng đ t dưi
đáy bin, tiếp lin và n m
ngoài lãnh hi Vit Nam ,
trên toàn b phn kéo dài
t nhiên ca lãnh th đ t
lin, các đo và qun đo
ca Vit Nam cho đến
m ép ngoài ca rìa lc đa.
- Đ ưng phân đnh vnh
Bc B gia Vit Nam và
Trung Q uc đưc xác đnh
bng 21 đim có ta đ
xác đnh , ni tu n t vi
nhau b ng các đon thng .
TTrraanngg 6699
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình bày sn phm ca m ình, đi din nhóm 3 , 7 lên
thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 3 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Vùng bin nưc ta có din tích
khoàng 1 triu km
2
bao gm ni
thy, lãnh hi, vùng tiếp g iáp lãnh hi,
vùng đc quyn kinh tế và thm lc
đa.
Căn c theo C ông ưc ca Liên hp
quc v Lut b in năm 1982 và Lut
bin Vit Nam năm 201 2.
- Đưng cơ s đ tính chiu rng
lãnh hi VN là đưng thng gãy
khúc, ni lin các đim t 0 A11.
HS xác đnh trên bn đ :
- M c 0 - nm trên ranh g ii phía Tây
Nam ca vùng nưc lch s ca
nưc Cng hòa xã hi ch ng hĩa V it
Nam và Cng hòa nhân dân
Cam puchia.
- M c A1 - ti hòn Nhn, qun đ o
Th Chu, tnh Kiên G iang.
- M c A2 - ti hòn Đá L Đông
Nam Hòn Khoai, tnh C à M au.
- M c A 3 - ti hòn Tài Ln, C ôn Đo.
- M c A4 - ti hòn Bông Lang , C ôn
Đo.
- M c A 5 - ti hòn By Cnh, C ôn
TTrraanngg 7700
Đo.
- M c A 6 - hòn H i (nhóm đo Phú
Quý), tnh Bình Thun.
- M c A 7 - hòn Đôi, tnh K hánh Hòa.
- M c A 8 - m ũi Đi Lã nh, tnh Phú
Yên.
- M c A 9 - hòn Ô ng Căn, tnh Bình
Đnh.
- M c A10 - đo Lý Sơn, tnh Qu ng
Ngã i.
- M c A11 - đo C n C, tnh Qu ng
Tr.
- Ni thu là vùng nưc tiếp g iáp vi
b b in, p hía tron g đưng cơ s và
là b phn lãnh th ca Vit Nam .
- Lãnh hi là vùng b in có ch iu rng
12 hi lí tính t đưng cơ s ra phía
bin. Ranh g ii ngoài ca lãnh hi là
biên gii quc gia trên bin ca Vit
Nam .
2. Nhóm 7 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Vùng tiếp giáp lã nh hi là vùng b in
tiếp lin và nm ngoài lãnh hi Vit
Nam , có chiu rng 12 hi lí tính t
ranh g ii ngoài ca lãnh hi.
- Vùng đc quyn kinh tế là vù ng
bin tiếp lin và nm ngoài lãnh hi
Vit N am , hp vi lãnh hi thành
m t vùng bin có chiu rng 20 0 hi
lí tính t đ ưng cơ s.
TTrraanngg 7711
Thm lc đa Vit Nam là đáy bin
và lòn g đt dưi đáy b in, tiếp lin
và n m ng oài lãnh h i Vit N am , trên
toàn b phn kéo dài t nhiên ca
lãnh th đt lin, các đo và qun
đo ca Vit Nam cho đến m ép
ngoài ca rìa lc đa.
- Trưng hp m ép ngoài ca rìa lc
đa này cách đưng cơ s chưa đ
200 hi lí: thì thm lc đa n ơi đ ó
đưc kéo dài đến 2 00 hi lí tính t
đưng cơ s.
- Trưng hp m ép ngoài ca rìa lc
đa này vưt quá 200 hi lí tính t
đưng cơ s: thì thm lc đa nơi đ ó
đưc kéo dài không quá 350 hi lí
tính t đưng cơ s hoc không quá
100 h i lí tính t đưng đng sâu
2500 m .
- Ngày 25/12/200 0, Hip đnh v
phân đnh lãnh hi, vùng đc quyn
kinh tế và thm lc đa ca VN và
Trung Q uc trong vnh B c B đã
đưc kí kết.
- HS xá c đn h: Đưng phân đnh vnh
Bc B gia Vit Nam và Tru ng
Quc đưc xác đnh bng 21 đim
có ta đ xác đnh, ni tun t vi
nhau b ng các đon thng .
* HS các nhóm còn li l ng nghe, b sung, chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
TTrraanngg 7722
thc cn đt.
:
HS trình b ày đưc đc đim t nhiên vùng b in đo VN.
:
Q uan sát b ng 11 .3, hình 11.5 kết hp kênh ch SG K tr1 41-143 suy
nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c III SG K.
* GV treo bng 11.3, hình 11.5 lên bng.
III.
Đ
c đi
m t
nhi
ê
n
v
ù
ng bi
n đ
o Vi
t Nam
TTrraanngg 7733
* GV yêu c u HS quan sát bng 1 1.3, hình 11 .5 và thông
tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS qu an sát quan sát bng 11 .3, hình 1 1.5 và đc kênh
ch trong SG K, suy ngh ĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
- Đ a hình ven bin: khá đa
dng , gm : các tam giác
châu, các bãi cát phng,
cn cát, đm , phá, vnh
ca sông, vũng vnh nưc
sâu, b bin bi t, b bin
m ài m òn,...
- Đa hình thm lc
đa: nông , m rng vnh
Bc B và vnh Thái Lan,
thu hp khu vc m in
Trung.
- Đa hình đo: có nhiu
đo và qun đo, trong đó
có 2 qun đo xa b là
Hoàng Sa và Trưng Sa.
- Nhit đ: khong trên 23°
C, tăng dn t bc vào
nam .
- Lưn g m ưa: nh hơn trên
đt lin khong trên 11 00
m m /năm .
- G ió trên Bin: thay đi
theo m ùa và m nh hơn
trên đt lin.
- Thiên tai: bão, lc, áp
thp nhit đi,...
- Đ m ui trung bình là 3 2 -
33%
0.
- Chế đ thy triu rt đa
dng : nht triu đu, n ht
TTrraanngg 7744
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1. Đa hình ven bin khá đ a dng, gm : các tam giác châu,
các b ãi cát phn g, cn cát, đm , p há, vnh ca sông, vũng
vnh nưc sâu, b bin bi t, b bin m ài m òn,...
2. Đa hình thm lc đa nông, m rng vnh B c B và
vnh Thái Lan, thu h p khu vc m in Trung. Vùng thm
lc đa đưc tiếp ni vi đa hình trên đt lin, to nên s
thng nht v t nhiên g ia đt lin và vùng bin.
3.
- Tên m t s đo: đo Cát Bà (Hi Phòng), đo Bch Long
V ĩ (H i Phòng), đo Lý S ơn (Q ung Ngãi), đo Phú Q uc
(Kiên G iang ), đo Phú Q uý (Bình Thun),
- Tên m t s qun đo: qun đo Hoà ng Sa (Đà Nng),
qun đo Trưng Sa (Khánh H òa.
- C ác đ o và qun đo đóng vai trò rt quan trng v kinh
tế - chính tr và a n ninh quc p hòng.
4.
- N hit đ b m t nưc bin trung b ình năm là trên 23°C .
+ M ùa h: nh it đ tương đi đng nht.
+ M ùa đông: s chênh lch nhit đ th hin rõ hơn.
- Nhit đ trung bình năm m t s đo, qun đo có xu
hưng tăng dn t bc vào nam : C ô Tô 22,7
0
C, Hoàng Sa
26 ,7
0
C , Phú Q uc 2 7,1
0
C.
5. Lưng m ưa trên bin thưng nh hơn trên đt lin,
khong trên 1 100 m m /năm .
6. Hưng gió thay đi theo m ùa:
-T tháng 10 đến tháng 4 nă m sau, gió m ùa m ùa đông và
Tín p hong có hưng đông bc chiếm ưu thế;
triu không đu, bán n ht
triu và b án nht triu
không đu.
- D òng bin: thay đi theo
m ùa: m ùa đông, dòng bin
có hưng đông bc - tây
nam ; m ùa h, là tây nam -
đông b c.
rt ph ong phú
và đa dng vi các loài cá,
tôm , m c, rn bin, rùa
bin, san hô,...
Thm lc
đa V it Nam có du m ,
khí đt. Ngoà i ra, còn có
ti-tan, ni-ken, cát, băng
cháy.
TTrraanngg 7755
- T tháng 5 đến tháng 9, gió m ùa hưng tây nam , đông
nam chiếm ưu thế.
- G ió trên bin m nh hơn trên đt lin rõ rt.
7.
- Vù ng bin nưc ta là nơi chu nhiu thiên tai: bão, áp
thp nhit đi, lc,...
- Trung bình m i năm có 3 - 4 cơn bão trc tiếp đ b vào
đ t lin Vit Nam .
- Tn sut bão ln nht là vào tháng 9. Đ b vào vùng
B c Trung B.
8.
- Đ m ui bình quân ca Bin Đông là 3 0 - 33%
0
; thay đi
theo khu vc, theo m ùa và theo đ sâu. N goài kh ơi có đ
m ui cao và n đnh hơn so vi ven b.
- C ác nơi sn xut m ui ni tiếng: Sa H unh và Cà Ná.
9. C hế đ thu triu rt đa dng:
- Bao gm : nht triu đu , nht triu không đu, b án n ht
triu và bán n ht triu không đu. Trong đó, chế đ n ht
triu đu rt đin hình (Q ung Nin h đến Thanh Hóa).
- M t s nơi bán nh t triu không đu: Q ung Tr đến Đà
N ng, C à M au .
10 .
- H ưng chy ca dòng bin ven b nưc ta thay đi
theo m ùa :
+ M ùa đông, dòng bin có hưng: đông bc - tây nam .
+ M ùa h, dòng bin chy theo hưng tây nam - đông bc.
- N guyên nhân: do hot đng ca g ió m ùa .
11 .
TTrraanngg 7766
- S inh vt bin rt phong phú và đa dng vi các loài cá,
tôm , m c, rn bin, rùa bin, san hô,...
- Trên các đo và ven bin còn có rng nhit đi thưng
xanh, rng ngp m n vi m t s loài cây đc trưng như:
sú, vt, đưc, m m ,...
- Nguyên nhân: Do nhit đ cao nên sinh vt nhit đi
phát trin m nh, đng thi các d òng bin hot đng theo
m ùa m an g theo các lung sinh vt di cư ti.
12 . Du m , khí đt, ti-tan, ni-ken, cát, băng cháy.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Thu triu Vit N am din biến khá đa dng:
vi ch iu dài 3260km b bin có đ các chế đ thu triu
ca thế gii như nht triu, nht triu không đu, bán n ht
triu và bán nht triu khôn g đu phân b xen k, kế tiếp
nha u. Đc bit, nht triu đo Hòn Du (Đ Sơn) là đin
hình trên thế gii.
1. Vùng b bin Bc B và Thanh Hoá: nht triu. H òn G ai,
H i Phòng thuc nht triu rt thun nht vi s ngày
nh t triu hu hết trong tháng. Đ ln triu khong 3 ,6 -
2,6 m . phía nam Thanh Hoá có 18 - 22 ng ày nht triu.
2. Vùng b bin T rung B t Ng h An đến C a Gianh:
nh t triu không đu, s ngày nht triu chiếm hơn na
tháng. Đ ln triu khong 2,5 - 1,2 m .
3. Vùng bin phía nam C a G ianh đến ca Thun An: bán
nh t triu không đu. Đ ln triu khong 1 ,0 - 0 ,6 m .
4. Vùng bin Thun A n và lân cn: b án nht triu.
5. Nam Thun An đến b c Qung N am : bán nht triu
TTrraanngg 7777
không đu, đ ln triu khong 1,2 - 0,8 m .
6. G ia Qu ng N am đến Bình Thun: n ht triu không đu.
Đ ln triu khong 2,0 - 1,2 m .
7. T Hàm Tân đến g n m ũi Cà M au: bán n ht triu không
đu. Đ ln khong 3,5 - 2,0 m .
8. T m ũi C à M au đến Hà Tiên: nht triu không đu. Đ
ln triu khong trên dui 1 m .
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (20 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành b ài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da và o kiến thc đã hc, h ãy tr li cá c câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào hình 11.3 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, tra o đi vi bn đ tr li
câu hi.
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
1.
- B in Đông là vùng bin tương đi kín là d o đ ưc b ao quanh bi h thng đo và
qun đo. Vùng bin này đưc bao bc 4 phía bi lc đa châu Á , các qun đo
P hilip in, M alaixia và Inđônêxia, ch thông ra Thái B ình Dương và các bin lân cn
bng nhng eo bin hp.
- B in Đông là bin m do nhit đ trung b ình năm ca nưc bin tng m t là
khong trên 2 3°C.
2. HS xác đnh v trí:
TTrraanngg 7788
- Cá c qun đo: qun đo H oàng Sa (Đà Nng), qun đo Trưng S a (Khánh Hòa),
qun đo Th C hu (Kiên G iang ), C ôn Sơn (Bà Ra Vũng Tàu).
- Các đo: đo C n C (Qung Tr), đo Phú Q uc (Kiên G iang), đo Phú Qu ý (Bình
Th un).
* HS còn li ln g ng he, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ gii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V hưng d n HS thc hin nhim v nhà.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thc h in
nhim v nhà .
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau:
Đo Lý Sơn - tnh Q ung Ngãi (m c A1 0)
- Cách đt lin 15 hi lý v hưng Đông Bc, Lý S ơn là huyn đo duy nht ca
tnh Qung Ngãi - đưc b iết đ ến vi tàn tích núi la năm m ing có tu i đi trên d ưi
30 triu năm . Không ch kiến to nên cnh quan k thú, n hng m ing núi la đã
ngưng hot đng còn đóng vai trò thu m ch - ôm p ngun nưc ngm quan trng
cho ngưi dân đa phương, to điu kin thun li đ sinh vt nh sinh trưng và nu ôi
dưng đt đai p hía N am đo b ng đt bazan m àu m .
- S hu đc tính th nhưng đc đáo cùng v trí đc đa, cnh sc thiên nh iên
trên Đo Lý Sơn, Qun g Ngãi nên thơ đến đến rung đng lòng ng ưi. Đưc yêu th ích
nh t chính là: Hòn M ù C ù, Đo Bé (hay C ù Lao B B ãi) và Đo Ln (còn có tên C ù Lao
Ré hoc Đo Lý Sơn)
- Ngoài ra, Đo Lý Sơn còn là m t đa đim lí tưng cho du khách vi nhng m ón
ăn bin hp dn và phong cnh đp, đa dng.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
TTrraanngg 7799
B
À
I 12. M
Ô
I TRƯ
NG V
À
T
À
I NGUY
Ê
N
BI
N
Đ
O VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- N êu đ ưc đc đ im m ôi trưng bin đo và vn đ bo v m ôi trưng b in đo Vit
N am .
- Trình b ày đưc các tài ng uyên bin và thm lc đa Vit Nam .
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết phân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc đ a lí:
+ Nêu đưc đc đim m ôi trưng bin đo và vn đ bo v m ôi trưng bin đo Vit
N am .
+ Trình b ày đưc cá c tài ng uyên bin và thm lc đa Vit N am .
- N ăng lc tìm hiu đa lí: Khai thác kênh hình và kênh ch trong SG K t tr1 44-147.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: tìm hiu v m t
trong các ngun tài nguyên bin đo ca nưc ta và vic khai thác ngu n tài nguyên này.
3. V
ph
m ch
t:
Ý thc hc tp nghiêm túc, có tinh thn yêu nưc, yêu bin đo Vit
N am , ý thc bo v tài nguyên và m ôi trưng bin đo VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V).
- Hình 12.1. H sinh thái rn san hô, hình 12 .2. Rong b in, hình 13 .3. V nh H Long và
các hình nh liên quan phóng to.
- Phiếu hc tp, bng p h ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V t chc trò chơi Xem hình đoán tên bãi b in cho HS.
:
HS g ii đưc trò chơi X em hình đoán tên bãi b in G V đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
TTrraanngg 8800
* GV treo bng ph trò chơi Xem hình đón tên bãi bin lên bng:
1 2 3
4
5
6
*
G
V
ln lưt cho HS quan sát các quc kì trên theo th t t 1 đến 6, yêu cu HS cho b iết tên
quc gia tương ng vi m i quc kì trên. GV khen thưng cho HS tr li đúng .
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* H S quan sát các quc kì kết hp vi s hiu b iết ca b n thân , suy ng hĩa đ tr li
câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi H S có sn phm , GV ln lưt g i HS trình bày sn phm ca m ình:
1. Nha Trang
2. V
ũ
ng T
à
u
3. V
nh H
Long
4. Ph
ú
Qu
c
5.
Đà
N
ng
6. Phan Thi
ế
t
* HS khác lng ng he, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Thiên nhiên vùng bin đo Vit Na m có s
phân hoá đa dng và giàu tim năng, ni b t vi hàng trăm bãi tm đp thu hút nhiu du
khách trong và ngoài nưc, có th giúp nưc ta thc hin đưc m c tiêu tr thành quc
gia m nh v b in. Tuy nhiên, m ôi trưng biến đo rt nhy cm trưc nhng tác đ ng
ca con ngưi, cn đưc quan tâm bo v nhm đm bo cho s phát trin kinh tế bin
m t cách b n vng. V y m ôi trưng và tài ng uyên vùng bin đo nưc ta có nhng đc
TTrraanngg 8811
đim g ì ni bt? Đ biết đưc nhng điu nà y, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc
hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (100 ph
ú
t)
:
HS nêu đưc đc đim m ôi trưng bin đ o và vn đ bo v m ôi
trưng b in đo Vit Nam .
:
Da vào kênh ch SG K tr144 , 14 5 suy nghĩ cá nhân đ tr li các
câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c 1 SGK.
* G V yêu cu HS da vào thông tin trong bày, ln lưt tr
li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS đc kênh ch trong SG K, suy nghĩ đ tr li câ u hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
I. M
ô
i trư
ng bi
n đ
o
Vi
t Nam
- M ôi trưng bin không
th chia ct, ch cn m t
vùng nưc nh b ô nhim
s gây thit hi cho c
vùng nưc rng ln và khu
vc ven b cũng như trên
các đo.
- M ôi trưng đo s thay
đi rt nhanh khi có tác
đng ca con ngưi, ch
cn m t tác đng nh ca
con ngưi cũng có th g ây
ra m t chui b iến đng và
phá v cân bng sinh thái
rt nh anh.
- Không trc tiếp x cht
thi chưa qua x lí ra m ôi
trưng b in .
TTrraanngg 8822
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1. M ôi trưng bin đo là m t b phn quan trng trong
m ôi trưn g sng ca chúng ta. M ôi trưng bin nưc ta
bao gm : các yếu t t nhiên (b bin, nưc bin, đy
bin, đa dng sinh hc bin) và các yếu t vt cht nhân
to (các công trình xây dng, các cơ s vt cht).
2.
- M ôi trưng bin khôn g th chia ct. Trên thc tế, m ôi
trưng b in không ging như đt lin, rt d b phá v.
C ác s c làm ô nhim nưc bin rt kh ó đ x lí, ch cn
m t vùng nưc nh b ô nhim s gây thit hi cho c
vùng nưc rng ln và khu vc ven b cũng n hư trên các
đ o.
- M ôi trưng đo s thay đi rt nhanh khi có tác đng
ca con ngưi. Đo thưng có din tích nh, nm bit lp
vi đt lin nên ch cn m t tác đng nh ca con ng ưi
cũng có th gây ra m t chu i biến đng và phá v cân
bng sinh thái rt nhanh.
3. Bin đo có vai trò quan trng đi vi s phát trin kinh
tế - xã hi và b o v ch quyn lãnh th . Bin đo cung
cp cho con n gưi nhiu ng un tài nguyên, là ca ngõ
giúp nưc ta m rng g iao lưu vi các nưc trên thế gii.
4. Vic khng đnh ch quyn ca m t nưc đi vi các
đ o và qun đo có ý ng hĩa là cơ s đ khng đnh ch
quyn ca nưc ta đi vi vùng bin và thm lc đa
quanh đ o, khng đnh lãnh th thng nht toàn vn ca
V it Nam .
5. M ôi trưng b in nưc ta b ô nhim do:
- Hot đng công ng hip đang thi ra rt nhiu cht đc
hi. S c tràn d u, ra tàu và các hot đng kinh tế khác.
- Khai thác và s dng hp
lí, hiu qu các ng un tài
nguyên bin.
- Phc hi và bo tn các
h sinh thái bin.
- Trng và bo v rng ven
bin, rng ngp m n.
- Tuyên truyn nâng cao
nhn thc ca n gưi dân.
- Đy m nh các hot đng
thu gom rác, dn rác, x lí
rác đ làm sch b bin.
- Ch đng ng phó vi
biến đi khí hu, nưc bin
dâng và phòng chng
thiên tai.
TTrraanngg 8833
- Q úa trình p hát trin kinh tế bin chưa gn kết hài hòa vi
phát trin xã hi, bo v m ôi trưng.
- Biến đi khí hu và nưc bin dâng cũng có tác đng
xu ti m ôi trưng bin đo.
6. Hu qu:
- Su y gim đa dng sinh hc, các h sinh thái rt khó ph c
hi.
- nh hưng đến các hot đng du lch, đánh bt và nuôi
trng thy sn.
7. Đ bo v m ôi trưng bin đo cn kết hp nhiu gii
pháp như:
- Không trc tiếp x cht thi chưa qua x lí ra m ôi trưng
bin.
- Khai thác và s dng hp lí, hiu qu cá c ngun tài
nguyên bin.
- P hc hi và bo tn các h sinh thái bin.
- Trng và b o v rng ven bin, rng ngp m n.
- Tuyên truyn nâng cao nhn thc ca ngưi dân và
khách du lch trong vic bo v m ôi trưng nói chung và
m ôi trưng bin đo nói riêng.
- Đy m nh các hot đng thu gom rác, d n rác, x lí rác
đ là m sch b b in.
- C h đng ng phó vi biến đi khí h u, nưc bin dâng
và phòng chng thiên tai.
8. Là HS có th làm đ góp phn bo v m ôi trưng bin
đ o:
- Tham gia các hot đng làm sch b b in, g i g ìn m ôi
trưng sinh thái,... nhm gim thiu s suy thoái, ô nhim
m ôi trưng bin và trên các đo.
- Đ u tranh vi các hot đng khai thác, s dng tài
TTrraanngg 8844
nguyên bin đ o trái vi quy đnh ca p háp lut.
- Rèn luyn kĩ năng đ thích ng vi các thiên tai và s c
xy ra trong vùng b in đo.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
2.2.
:
HS trình b ày đưc các tài nguyên bin và thm lc đa Vit Nam .
:
Q uan sát hình 12.1 đ ến 1 2.3 kết hp kênh ch SGK tr1 46-147 suy
nghĩ và tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c 3 SGK.
* GV treo hình 12.1, 12.2, 12.3 lên bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu
II.
- Sinh vt b in ca nưc ta
TTrraanngg 8855
cu HS, yêu cu HS quan sát hình 1 2.1, 1 2.2 , 12.3 và
thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 10 phút đ tr
li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
rt phong phú, thành phn
loài đa dng , nhiu loài
quý h iếm , nhiu loài có g iá
tr kinh tế cao.
- C ó trên 2000 loài cá,
khoàng 100 loài tôm , 6 00
loài rong bin,
- D u m và khí t nhiên:
thm lc đa phía nam .
- M ui: các tnh ven bin
Nam Trung B và N am B.
- Các tài n guyên khác:
titan, cát.
- C ác bãi b in đp: Trà C ,
M Khê, Nha Trang,...
- Các vũng vnh, đm phá:
H Long, Vĩnh Hy, C am
Ranh, p há Tam Giang.
- Các đo: C át Bà, Lý Sơn,
Cn C , Phú Quc,
Vùng bin nưc ta còn có
tim năng năng lưng ln
t thu triu, sóng, gió,...
đc bit là năng lưng t
băng cháy.
TTrraanngg 8866
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* H S quan sát hình 12.1, 12.2, 12.3 và thông tin trong bày,
suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình b ày sn p hm ca m ình, đi din nhóm 4 và 8 lên
thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Sinh vt b in ca nưc ta rt phong
phú, thành phn loài đa dng , nhiu
loài quý hiếm , nhiu loài có giá tr
kinh tế cao.
- C ó trên 2000 loà i cá, khoàng 100
loài tôm , 600 loài rong bin , nhiu
loài đc sn: đ i m i, sò h uyết, bào
ngư, h i sâm , cua, rong bin, to
bin, chim yến. (hình 12.1, 12.2)
Do nhit đ cao nên sinh vt nhit
đi phát trin m nh, đng thi các
TTrraanngg 8877
dòng bin hot đng theo m ùa
m ang theo cá c lung sinh vt di cư
ti.
- Nưc ta có tài ng uyên du m và
khí đt vi tr lưng khá ln thm
lc đa, đc bit là thm lc đa phía
nam .
- V en bin Vit Nam còn có ti-tan,
cát,..
- Vùng bin nưc ta có ngun m ui
di dào, phân b ch yếu D uyên
hi Na m Trung B .
Do có đưng b b in dài, bin có đ
m ui trung b ình cao, nn nhit đ
cao và nhiu nng.
2. Nhóm 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- C ác bãi b in đp: Nha Trang, Vũ ng
Tàu, Đà Nn g, Phan T hiết, Phú Q uc,
Sm S ơn, Lăng Cô,…
- Vũng vnh, đ m p há: H Long, Vĩnh
Hy, Cam Ranh, phá Tam G iang.
- C ác đo có g iá tr d u lch ni tiếng:
Cát Bà, Lý Sơn, C n C, Phú Q uc,
- Vnh H Long (h ình 12.3) là di sn
thiên nhiên thế gii vi khoàng 2000
hòn đo ln nh cùng giá tr đa dng
sinh hc cao.
Vùng bin nưc ta còn có tim nă ng
TTrraanngg 8888
năng lưng ln t thu triu, sóng,
gió,... đc bit là năng lưng t băn g
cháy.
- Bin m quanh n ăm .
- G n nhiu tuyến đ ưng bin quc
tế.
- B b in khúc khuu, có nhiu vũ ng
vnh sâu kín g ió thun li đ xây
dng cng . VD: cng C ái Lân, Ca
Lò,V ũng Á ng, Dung Q ut, Q uy
Nhơn,…
* HS các nhóm còn li lng ng he, b sung , chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca H S, đánh g iá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (20 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành b ài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da và o kiến thc đã hc, h ãy tr li cá c câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
TTrraanngg 8899
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
1.
2. Ng uyên nhân gâ y ô nhim m ôi trưng b in:
- Hot đ ng công nghip đang thi ra b in nhiu cht đc hi. S c tràn du, ra
tàu và các hot đng kinh tế, khác đang làm nưc bin b ô nhim
- M ôi trưng b b in, thm lc đa và các đo cũng b nh hưng do quá trình
phát trin kinh tế bin chưa g n kết hài h oà vi phá t trin xã hi, bo v m ôi trưng.
- Tình trng nưc bin dâng do biến đi khí hu; bin xâm thc cũng đang nh
hưng rt xu ti m ôi trưng bin đo.
* HS còn li ln g ng he, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ gii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V G V hưng dn HS thc hin nhim v nhà.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
TTrraanngg 9900
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thc h in
nhim v nhà .
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau:
V
í
d
: Ngh
khai th
á
c mu
i
- Điu kin phát trin: N ưc ta có nhiu tim năng p hát trin ngh m ui do có:
đưng b bin dài 32 60 km , khí hu nhit đi, nưc bin nóng, đ m n cao.
- Tng tr lưng khai th ác: khong 120-130 t tn.
- C ác tnh khá thác m ui lâu đi: Vit N am có 21/63 tnh sn xut m ui như: Bc
Liêu, Ninh Thu n, Bà Ra - Vũng Tàu, TP. H C hính M inh, Bến Tre, Khánh Hòa, Bình
Th un, Hà Tĩnh, N gh An, Nam Đ nh, Thanh Hóa,
- P hương pháp sn xut:
+ Phơi cát th công m in Bc và m in Trung
+ Phơi nưc b ao gm : Phơi nưc phâ n tán, phơi nưc tp trung.
- Hot đng xut khu: do nhu cu dùng m ui cao nên Vit Nam đã xut khu
đưc sn phm m ui sang nh iu th trưng, như: Nht Bn, Hàn Q uc. M ,.. vi s
lưng ngày càng tăng .
* HS còn li ln g ng he, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
CH
Đ
1. V
Ă
N MINH CH
Â
U TH
S
Ô
NG H
NG V
À
S
Ô
NG C
U LONG
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình bày đưc quá trình hình thành và phát trin châu th sông Hng và châu th
sông Cu Long .
- M ô t đưc chế đ nưc ca các dòng sông chính.
- Trình bày đưc quá trình con ngưi kh ai khn và ci to châu th, chế ng và thích
ng vi chế đ nưc sông Hng và sông Cu Long.
2. V
n
ă
ng l
c
TTrraanngg 9911
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết phân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc lch s và đa lí:
+ Trình bày đ ưc quá trình hình thành và phát trin châu th sôn g Hng và châu th
sông Cu Long .
+ M ô t đưc ch ế đ nưc ca cá c dòng sông chính .
+ T rình bày đưc quá trình con ng ưi khai khn và ci to châu th, chế ng và thích
ng vi chế đ nưc sông Hng và sông Cu Long.
- N ăng lc tìm hiu lc s và đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr1 49-155.
+ Q uan sát lưc đ hình 1.1 SG K tr1 50, hình 1.2 SG K tr151 đ trình bày quá trình hình
thành và phá t trin châu th sông Hng và châu th sông C u Long.
+ Qu an sát bng 1.1 SG K tr152 và bng 1.2 SG K tr15 3 đ m ô t chế đ nưc sông
H ng và sông Cu Long.
- N ăng lc vn dn g tri thc đa lí g ii quyết m t s vn đ thc tin: tìm hiu v li ích
và hn chế ca h thng đê sông Hng, phương châm sng chung vi lũ ca ngưi d ân
đng bng sông Cu Long và nhng li ích do dòng sông m ang li.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc h c tp nghiêm túc, ý thc gi gìn và phát trin nn văn m inh
châu th sông Hng và châu th sông Cu Long.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), Atlat Đ LVN.
- Hình 1.1. Lưc đ đng bng sông Hng, hình 1.2. Lưc đ đng bng sông Cu
Long, b ng 1 .1. Lưu lưng nưc tru ng bình tháng ca sông H ng ti trm Sơn Tây (Hà
N i), bng 1.2. Lưu lưng nưc trung bình tháng ca sông T in ti trm M Thun (Tin
G iang ), hình 1.3. M t đo n đê Ngc To (Hà Ni), hình 1.4 . K ênh Vĩnh Tế (A n G iang) và
các hình nh tương t p hóng to.
- Phiếu hc tp, bng p h ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V t chc trò chơi Ô ch cho HS.
:
HS g ii m ã đưc trò chơi Ô ch do GV đt ra.
TTrraanngg 9922
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi ô ch lên bng:
* GV ph biến lut chơi:
- Trò chơi ô ch gm 7 ch cái đưc đán h s t 1 đến 7 s tươn g ng vi 7 câu hi.
- Các em da vào kiến thc đã hc đ tr li, các em có quyn la chn th t câu hi
đ tr li, m i câu hi có 2 lưt tr li.
- Em nà o tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và ô ch s hin
ra ch cái tươn g ng, tr li sai ô ch s b khóa li, trong quá trình tr li, em nào tr li
đú ng tên ô ch thì s nhn đưc phn quà ln hơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
A. Phú Q uc B . Cát Bà
C . Bch Long Vĩ D. Cái Bu
A. 2 1
0
C B. 20
0
C C . 23
0
C D. 2 2
0
C
A. 1 000m m B. 1100m m
C . 900 m m D. 800m m
A. 3 2-33 %
0
B. 3 2-35%
0
C . 32-34%
0
D. 3 2-36%
0
A. 5 00 B. 2000 C . 1500 D. 1 000
A. TPHC M B. Hà Ni C . Qung Ng ãi D. Cà M au
A. Đà N ng B. Nha Trang
C . Vũng Tàu D. Vnh H Long
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
- H S da vào kiến thc đ ã hc, suy nghĩa đ tr li câu hi.
- G V quan sát, đánh giá th ái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS .
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
- Sa u khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt g i HS trình b ày sn phm ca m ình:
C
â
u 1
: A
C
â
u 2
: C
1
2
3
4
5
6
7
TTrraanngg 9933
C
â
u 3
: B
C
â
u 4
: A
C
â
u 5:
B
C
â
u 6:
C
C
â
u 7
. D
* HS khác lng ng he, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: C hâu th là m t đa m o cu to khi m t
dòng sông chy vào m t vng nưc, nh là h, đm phá, ln là vnh, bin hay đ i dương
khiến d òng nưc b cn chm li. Cht phù sa cun theo dòng nưc khi tc đ nưc
không đ m nh s p hi lng đng xung, bi lên lòng sông và hai bên b. nưc ta có 2
châu th là châu th sông Hng và châu th sông Cu Long, đ ây là nơi tp trung đ ông
dân cư đng thi là hai vùng kinh tế quan trng ca nưc ta. Vy, hai châu th này đưc
hình thành và phát trin như thế nào? C hế đ nưc ca các d òng sông chính và quá trình
con ng ưi chinh phc châu th ra sao? Đ biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng
tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS trình bày đưc quá trình hình thành và phát trin châu th sông
H ng và châu th sông C u Long.
:
Da vào hình 1 .1, 1.2 , A tlat ĐLVN và các hình nh liên quan kết hp
kênh ch SGK tr149-151 suy ng hĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
C
H
Â
U
T
H
TTrraanngg 9944
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c I SG K.
* GV treo hình 1.1, 1.2 lên b ng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 1.1, 1.2, A tlat ĐLVN
và th ông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bn đ hình 1.1, 1 .2, A tlat ĐLVN và đc
kênh ch trong SGK , su y nghĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
I. Qu
á
tr
ì
nh h
ì
nh th
à
nh v
à
ph
á
t tri
n ch
â
u th
- Din tích khong
15000km
2
, do sông Hng
và sông Thái Bình b i đp.
- T thi Lý, các công trình
quai đê ln bin, đp đê
trên các trin sông vùng
h lưu đã làm cho quá
trình hình thành và p hát
trin châu th din ra
nhanh và có hiu qu hơn.
- Hin nay, trung bình m i
năm châ u th sông Hng
m rng ra b in khong 8 0
- 10 0 m .
- Din tích khong
40000km
2
, do sông Tin
và sông Hu bi đp.
- C hu nh hưng ln ca
chế đ thu triu, nưc
bin xâm nhp sâu vào
đt lin theo các ca sông
ln.
- Hin nay, châu th sông
vn tiếp tc m rng ra
bin trung b ình m i n ăm
khong 60 - 80 m .
TTrraanngg 9955
trình bày sn phm c a m ình:
1. D in tích khong 15000km
2
, do sông Hng và sông
Th ái Bình bi đp.
2. HS xác đnh:
- P h lưu: sông Đà, sông Lô,...
- C hi lưu: sông Luc, sông Đáy,...
3. HS xác đnh:
- P h lưu: sông Cu, sông Thương,..
- C hi lưu: sông Kinh Thy, sông B ch Đ ng,...
4.
- Q uá trìn h bi đp châu th din ra thưng xuyên, liên tc
t h àng chc nghìn năm trưc và luôn gn lin vi lch s
con ngưi khai khn, ci to, m rng châu th.
- C ư d ân châu th sông Hng có n gun gc ch yếu là
ngưi Vit c. C ư dân di chuyn dn t vùng trung du đến
các vùng đn g b ng m i đưc bi đp d c theo các trin
sông vùng h lưu ven bin.
- T thi Lý, các công trình quai đê ln bin, đp đê trên
các trin sông vùng h lưu đã làm cho quá trình hình
thành và phát trin châu th din ra nh anh và có hiu qu
hơn.
- Hin nay, trung bình m i năm châu th sông Hng m
rng ra bin khong 80 - 100 m .
5. Điu kin t nhiên thu n li: khí hu nóng m , đa hình
bng phn g, đt đai m àu m .
6. Din tích khong 40000km
2
, do sông C u Long (sông
Tin và sông Hu) bi đp.
7. D o sông chia thành hai sông Tin G iang, Hu Giang ri
đ ra bin qua 9 ca: Tiu, Đi, Ba Lai, Hàm Luông, C
C hiên, Cung Hu, Đnh A n, Ba Thc (Bassac) và T rn
TTrraanngg 9966
Đ . C hín sông ca M e Kong như 9 con rng un lưn nên
đưc gi tên khác là sông C u Lon g.
8.
- Do đa thế thp (đ cao trung bình khong 2 m so vi
m c nưc bin) nên châu th sông Cu Long chu nh
hưng ln ca chế đ thu triu, nưc bin xâm nhp sâu
vào đt lin theo các ca sông ln.
- Hin nay, châu th sông C u Long vn tiếp t c m rng
ra bin khu vc các ca sông ln và bán đo C à M au,
trung bình m i nă m khong 60 - 80 m .
9. Đ iu kin t nhiên thun li: Đa hình bng p hng; đ t
đa i phì nhiêu, m àu m ; khí hu điu hoà và h thng kênh
rch chng cht.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
:
HS m ô t đưc ch ế đ nưc ca sông H ng và sông C u Long.
:
Da vào b ng 1.1 , 1.2 kết hp kênh ch SG K tr159, 1 60 tho lun
nhóm đ tr li các câu hi ca GV .
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
TTrraanngg 9977
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c II SGK.
* GV treo bng 1.1, 1.2 lên bng.
* G V chia lp làm 8 nh óm , m i nhóm t 4 đến6 em , yêu
cu HS, yêu cu H S quan sát bng 1.1, 1.2 và thông tin
trong b ày, tho lun nhóm trong 1 0 p hút đ tr li các câu
hi theo phiếu hc t p sau:
1. Nhóm 1, 2, 3, 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7, 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sá t bng 1.1, 1.2 và th ông tin trong
bày, suy ng hĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
II. Ch
ế
đ
nư
c c
a c
á
c
d
ò
ng s
ô
ng ch
í
nh
- M ùa lũ: kéo dài t tháng
6 đến tháng 10 , chiếm t
75% đến 80% lưng nưc
c n ăm ; trong đó đnh lũ
vào tháng 8 .
- M ùa cn t tháng 11 đến
tháng 5 năm sa u, cn n ht
là vào tháng 3.
- M ùa lũ kéo dài t tháng 7
đến tháng 11, đnh lũ vào
tháng 9, chiếm 75 - 80%
lưng nưc c năm .
- M ùa cn t tháng 12
hoc tháng 1 đến tháng 6,
cn nh t là tháng 3 hoc
tháng 4.
TTrraanngg 9988
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình bày sn phm ca m ình, đi din nhóm 2 , 6 lên
thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- M ùa lũ: kéo dài t tháng 6 đ ến
tháng 10, chiếm t 75 % đến 80 %
lưng nưc c năm ; trong đó đnh lũ
vào tháng 8, chiếm khong 21%
lưng nưc c năm . Vào m ùa lũ,
sông Hng m ang đến rt nhiu phù
sa bi đp cho đng bng.
- M ùa cn t thá ng 11 đến th áng 5
năm sau, cn nht là vào tháng 3.
- N gun cung cp nưc cho sông
Hn g ch yếu là m ưa nên thi gian
m ùa lũ cũn g theo sát m ùa m ưa.
- D o là hp lưu ca nhiu sông nên
khi m ưa ln thì lũ lên nha nh, rút
chm , din tích ngp ln.
2. Nhóm 6 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- M ùa lũ kéo dài t tháng 7 đ ến
tháng 1 1, đnh lũ vào tháng 9, chiếm
75 - 80 % lưng n ưc c năm . V ào
m ùa lũ, nưc sông tràn b, p h ngp
các vùng đt rng ln vùng trũ ng
thp Đng Tháp M ưi và T giác
TTrraanngg 9999
Long Xuyên.
- M ùa cn t tháng 1 2 hoc tháng 1
đến tháng 6, cn nht là tháng 3
hoc thá ng 4.
- S ông co dang hinh lông chim lai
đưc nôi thông vơi hô Tônlê Xap.
Vây n ên m ua lu lên châm , xuông
châm .
- S ông chay ra biên qu a 9 cưa nên lu
thoat nhanh hơn.
- Đ ia hinh sông chay qua thâp, m a ng
lươi kênh rach day đă c.
* HS các nhóm còn li l ng nghe, b sung, chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
:
HS trình b ày đưc quá trình con ngưi kh ai kh n và ci to châu th,
chế ng và thích ng vi chế đ n ưc sông Hng và sông Cu Long.
:
Da vào hình 1.3, 1 .4 và các hình nh liên quan kết hp kênh ch
SG K tr153-155 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca G V.
H ình 1.3. Đê Ngc To (Hà Ni)
tr li đưc các câu hi ca G V.
TTrraanngg 110000
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c III SG K.
* GV treo hình 1.3, 1.4 lên b ng.
* G V yêu cu HS quan sát hình 1.3 , 1.4 và thông tin trong
bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 1.3, 1.4 và đc kênh ch trong SG K,
suy nghĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1. Cách đây hàng nghìn năm , ng ưi Vit đã tiến hành khai
khn và ci to vùng châu th sông Hng đ sinh cơ lp
III. Qu
á
tr
ì
nh con ngư
i
khai kh
n v
à
c
i t
o ch
â
u
th
, ch
ế
ng
v
à
th
í
ch
ng
v
i ch
ế
đ
nư
c s
ô
ng
H
ng v
à
s
ô
ng C
u Long.
- C ách đây hàng nghìn
năm , ngưi Vit đ ã tiến
hành khai kh n và ci to
vùng châu th sông Hng
đ sinh cơ lp nghip,
thông qua các hot đng
như: quai đê ln bin, đào
sông, kênh m ương;xây
dng công trình thy li,
ci to đt, xây nhà ca,
- Đ chế ng nưc sông,
ngưi dân đng b ng sông
Hng đ ã b nhiu công
sc đ đ p hàng ng hìn
ki-lô-m ét đê điu (c đê
sông và đê b in), thay đi
cơ cu m ùa v đ hn chế
ri ro do m ùa lũ c a sông
m ang li.
- Đ khc phc tình trng
thiếu nưc trong m ùa cn,
ngưi dân đây đã xây
dng nhiu công trình thu
nông , cung cp nưc tưi
đ p hc v sn xut nông
nghip.
- T cui thế k XVI - đu
TTrraanngg 110011
nghip, thông qua các hot đ ng như:
- Q uai đê ln bin, đào sông, kênh m ương;
- Xây dng các công trình thu li, thu nông đ thoát lũ,
tiêu úng, ly nưc tưi;
- C i to các vùng đt hoang vu ven bin m i đưc bi
đ p đ m rn g din tích đng b ng, ly đt sn xut
nông nghip, ch yếu là trng lúa;
- Xây d ng nhà ca đ cư trú n đnh , lâu dài; m m ang
đưng sá , lp các đô th;
2. Đ chế ng nưc sông , ngưi dân đng bng sông
H ng đã b nhiu công sc đ đp hà ng nghìn ki-lô-m ét
đê điu (c đ ê sông và đê bin), tha y đi cơ cu m ùa v
đ hn chế ri ro do m ùa lũ ca sông m ang li.
3. Đ kh c phc tình trng thiếu nưc trong m ùa cn,
ngưi d ân đây đã xây dng nhiu công trình thu nông,
cung cp nưc tưi đ ph c v sn xut nông ng hip.
4. Ví d:
- Năm 1108 , đi vua Lý Nhân Tông đã tiến hành đp đê
phưng C ơ X á đ bo v kinh thành Thăng Long.
- Năm 1248 , vua Trn Thái Tông cho đp đê ha i bên b
sông Hng vùng h du.
- Thi vua M inh M ng, Nguyn C ông Tr đã có công quai
đê ln b in, di dân lp p xây dng nên hai vùng đt m i
là Tin Hi (Thái Bình) và Kim S ơn (Ninh Bình).
5. Q uá trình khai khn và ci to vùng châu th sông Cu
Long:
- Đu thế k XVI, Đng bng sông C u Long vn còn là
vùng đt khá hoang vu.
thế k XVII, m t b p hn
ngưi Vit b t đu đ ến cư
trú, khai thác thu hi sn,
lâm sn, trng lúa,...
- Đến thế k XVIII, hình
thành nên nhng xóm là ng
trù phú, nhng cánh đng
lúa rng ln, nh ng vưn
cây trái xanh tt.
- Ng ưi dân còn đào nhiu
kênh m i đ dn n ưc tưi
tiêu, làm đ ưng giao th ông,
phát trin kinh tế, giao lưu
văn hóa,... N i tiếng là các
kênh: Vĩnh Tế, Thoi Hà,
Tháp M ưi, C h Go,...
- Trong nhng năm gn
đây, đ ng phó vi biến
đi kh í hu và nưc bin
dâng , ng ưi dân đng
bng sông C u Long đã
tiến hành các g ii pháp
như:
+ Xây các đp ngăn m n
xâm nhp vào thi kì m ùa
cn.
+ Đa dng cơ cu cây
trng, vt nuôi.
+ Tái cơ cu trong sn
xut nông nghip.
TTrraanngg 110022
- T cui thế k XVI - đu th ế k XVII, m t b p hn ngưi
V it bt đu đến cư trú, khai phá vùng đt này. H sinh
sng ch yếu bng cách khai thác thu hi sn, lâm sn,
trng lúa,...
- Đến thế k XVIII, ngưi Vit di cư đến đâ y sinh sng đã
khá đông đúc, hình thành nên nhng xóm làng trù phú,
nhng cánh đng lúa rng ln, nhng vưn cây trái xanh
tt.
- Bên cnh h thng sông , kênh rch t nhiên, ngưi dân
còn đào nhiu kênh m i đ dn nưc tưi tiêu, làm đưng
giao thông, p hát trin kinh tế, gia o lưu văn hóa,... Ni tiếng
là các kênh: Vĩnh Tế, Thoi Hà, Tháp M ưi, Ch G o,...
6. Các hot đng nhm thích ng vi chế đ nưc sông
C u Long :
- X ây các đp ng ăn m n xâm nhp vào thi kì m ùa cn;
- Đa dng cơ cu cây trng, vt nuôi, la chn các g ing
m i phù hp;
- Tái cơ cu trong sn xut nông ngh ip, phát huy cao
nh t nhng li thế ca vùng là: trng lúa, nuôi trng thu
hi sn, phát trin vưn trng cây ăn qu ,...
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành b ài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
TTrraanngg 110033
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da và o kiến thc đã hc, h ãy tr li cá c câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
1.
Ch
ế
đ
nư
c
S
ô
ng H
ng
S
ô
ng C
u Long
M ùa lũ
- Kéo d ài 5 tháng (t thán g 6
đến tháng 10), chiếm khong
75% lưu lưng dòng chy c
năm .
- C ác đt lũ lên nhanh và đt
ngt
- Kéo d ài 5 tháng (t th áng 7 đến
thá ng 11), chiếm khong 80 % lưu
lưng dòn g chy c năm .
- Lũ lên và khi rút đu din ra chm .
M ùa cn
- Kéo dài 7 tháng (t tháng
11 đến tháng 5 năm sau),
chiếm khong 25 % lưu lưng
dòng chy c năm .
- Kéo d ài 7 thá ng (t tháng 12 đến
thá ng 6 năm sau), chiếm khong
20% lưu lưng dòng chy c năm
2.
- M t s công trìn h th hin lch s chế ng và thích ng vi chế đ nưc ca cư
dân sông Hng là:
+ H th ng đê sông Hng.
+ C ác nhà m áy thy đin trên lưu vc sông , như: La i Châu, Sơn La, Hòa Bìn h, T uyên
Q uang , Bn C hát, Thác Bà,
- M t s công trìn h th hin lch s chế ng và thích ng vi chế đ nưc ca cư
dân sông Cu Long là:
+ Kênh Vĩnh Tế, kênh Thoi H à, kênh C h G o, kênh Tháp M ưi,…
TTrraanngg 110044
+ H th ng thy nông Q un L - Ph ng H ip ( 4 tnh: Hu G iang , Sóc Tră ng, Bc
Liêu và Cà M au).
+ H th ng thy li ngt hóa và ngăn m n tnh B ến Tre.
+ C ng đp Ba Lai (xã Thnh Tr, huyn Bình Đi, tnh Bến Tre).
+ H th ng đê bin toàn b vùng Đng bng sông C u Long .
* HS còn li ln g ng he, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ gii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V G V hưng dn HS thc hin nhim v nhà.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V đt câ u h i cho H S:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc hin
nhim v nhà .
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau: (chn nh im v 1)
+ Hn chế thit hi ca lũ lt hàng năm do sông Hng g ây ra, đc bit vào m ùa
m ưa bão.
+ Làm cho din tích đt phù sa ca Đng bng sông Hng không ng ng đưc m
rng v phía bin.
+ Làm cho đa bàn phân b d ân cư đưc ph khp châu th, làn g m c trù phú, dân
cư đông đúc.
+ G iúp cho nôn g nghip thâm canh, tăng v; công nghip, dch v ph át trin sôi
đng. Nhiu di tích lch s, g iá tr văn hoá vt th và phi vt th đưc lưu g i và phát
trin.
vùng đt phía trong đê sông Hng (g m các khu đ t cao và ô trũng)
không đưc phù sa bi đ p hng năm nên kém m àu m hơn so vi vùng đt p hía
ngoài đê.
* HS còn li lng n ghe, b sung, chnh sa sn phm giúp b n và sn phm ca cá
nhâ n.
TTrraanngg 110055
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
CH
Đ
2. B
O V
CH
QUY
N, C
Á
C QUY
N V
À
L
I
Í
CH H
P PH
Á
P
C
A VI
T NAM
BI
N
ĐÔ
NG
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- X ác đnh đưc v trí, phm vi ca vùng b in và h i đo VN (theo lut Bin VN).
- Trình bày đưc nhng nét ch ính v m ôi trưng, tài ngu yên thiên nhiên; phân tích
đưc nhng thun li và khó khăn đi vi phát trin kinh tế và b o v ch quyn, các
quyn và li ích hp pháp ca vit nam Bin Đông.
- Trình b ày đưc quá trình xác lp ch quyn bin đ o ca VN trong lch s.
2. V
n
ă
ng l
c
- N ăng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho b ài hc.
- N ăng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng t o: biết s dng công c, phương tin p hc v
bài h c, biết phân tích và x lí tình hung.
- N ăng lc nhn thc khoa hc lch s và đa lí:
+ Xác đnh đưc v trí, phm vi ca vùng bin và hi đo VN (th eo lut Bin VN).
+ Trình bày đưc nhng nét chính v m ôi trưng, tài nguyên thiên nhiên; p hân tích
đưc nhng thun li và khó khăn đi vi phát trin kinh tế và b o v ch quyn, các
quyn và li ích hp pháp ca vit nam Bin Đông.
+ Trình b ày đưc quá trình xác lp ch quyn bin đo ca VN trong lch s.
- N ăng lc tìm hiu lc s và đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr1 56-162..
+ Q uan sát bn đ hình 11.1 SG K tr13 7 đ xác đnh v trí, p hm vi vùng bin và hi đo
V N.
- Năng lc v n d ng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: Sưu tm tư liu
và viết đon văn (khong 10 câu) tuyên truyn v ch quyn b in đo ca V it Nam .
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm tú c, ý thc gi gìn và b o v ch quyn bin
đ o VN .
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- K HBD, SG K, sách giáo viên (SG V), Atlat Đ LVN.
- Hình 11.1. Bn đ các nưc có chung Bin Đông, hình 2 .1. M t s hot đng kinh tế
bin VN, hình 2.2 . Tem in hình Đi Hoàng Sa, hình 2.3 . Đo Trưng Sa ln và các hình
nh phóng to.
TTrraanngg 110066
- Phiếu hc tp, bng p h ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr li.
2. H
c sinh (HS):
SG K, v ghi, Atlat ĐLV N.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung g ia cái đã biết và chưa b iết nhm to hng thú hc tp
cho HS.
G V cho HS nghe li bài hát Hành trình trên đt p hù sa do nhc sĩ
Th anh Sơn sáng tác.
:
HS đoán đưc tên b ài hát Hành trình trên đt phù sa và vùng, m in
đưc nói đ ến d o GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV cho HS n ghe li b ài hát bài hát N ơi đo xa do nhc sĩ Thế Song sáng tác.
Nơi anh đến là bin xa
Nơi anh ti ngoài đo xa
T m nh đt quê ta
Gia đi dương
M ang tình thương quê nhà
Đây Trưng Sa kia Hoàng Sa
N gàn bão t p hong b a
Ta vưt qua vưt qua
Lưt sóng con tàu
M ang tín hiu trong đt lin
M t em nhìn theo con tàu đi xa m ãi
G ia nơi bin khơi
Đang n r ngàn bông hoa sa n hô
C ánh hoa đ thm
Bao hy vng anh gi v tng em
Ơ i ánh m t em yêu như b in xanh
Như tri xanh trong nng m i
Nh c dáng h ình em
M ùa gt nng đôi vai
Sóng ru m i tình
TTrraanngg 110077
Đi thy th càng thêm vui
Đây con tàu xa khơi
Đây con tàu xa khơi
Vng trăng sáng trên bin xa
Vng trăng sáng ngoài đ o xa
Vng nghe tiếng ng ân nga
Ru lòng ta bao li ca quê nhà
Đây Trưng Sa kia Hoàng Sa
Q un đo tím h iên ngang
Thiên hùng ca ngi sáng
Tháng năm con tàu
Quen sóng c quen gió bin
N ưc da m àu nng
Tươi giòn thêm ánh thép
C ánh chim hi â u bn m ùa
V cùng anh vui ra khơi
Cánh hoa bin trng
Là k nim anh gi v tng em
Đây súng khoác trên vai
Trăng đu núi soi hình anh đang đng đó
Nh n v đt lin
C ánh bum ch đy tin yêu
Sóng ru m i tình
Đi thy th càng thêm yêu
Đây con tàu xa khơi
Đây con tàu xa khơi
Ơ i ánh m t em yêu như b in xanh
Như tri xanh trong nng m i
Nh c dáng h ình em
M ùa gt nng đôi vai
TTrraanngg 110088
Sóng ru m i tình
Đi thy th càng thêm vui
Đây con tàu xa khơi
Đây con tàu xa khơi
Đây con tàu xa khơi
Đây con tàu xa khơi
* Sau khi H S nghe bài h át, GV yêu cu H S ch o biết tên bài hát?
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS ng he li bài hát và s hiu b iết ca bn thân, suy ng hĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca H S.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca m ình: tên bài
hát: Nơi đo xa
* HS khác lng ng he, b su ng, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Li bài hát N ơi đo xa không ch th hin
ch quyn thiêng liêng đi vi 2 qun đo Hoà ng Sa và Trưng Sa ca T quc m à còn
như m t biu tưng, th h in s trân trng, lòng biết ơn đi vi các thế h đi trưc đã hy
sinh đ bo v ch quyn bin đo ca T quc. Vy quá trình xác lp ch quyn bin
đ o ca Vit Nam trong lch s din ra như thế nào? Đ biết đưc điu này, lp chúng ta
cùng tìm hiu qua bà i hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS xác đnh đưc v trí, phm vi ca vùng bin và h i đo VN (theo
lut Bin V N).
:
Da vào hình 11.1 SGK tr137 và Atlat Đ LVN, b ng s liu kết hp
kênh ch SGK tr156, 157 suy ng hĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 110099
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c I SG K.
* GV treo hình 11.1 lên b ng.
* G V yêu cu HS quan sát hình 11 .1, bng s liu SG K và
thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sa u:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bn đ hình 1 1.1, bng s liu SG K và đc
kênh ch trong SGK , su y nghĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
I. V
tr
í
, ph
m vi c
á
c v
ù
ng
bi
n v
à
h
i đ
o Vi
t Nam
- Vùng bin Vit Nam có
din tích khong 1 triu
km
2
, là m t b phn ca
Bin Đông.
- Vùng b in Vit N am bao
gm ni thy, lãnh hi,
vùng tiếp g iáp lãnh hi,
vùng đc quyn kinh tế và
thm lc đa thu c ch
quyn, quyn ch quyn và
quyn tài phán quc gia
ca Vit Nam .
- Bch Long V ĩ (Hi Phòng),
Cá t Hi (Hi Phòng), Cô
Tô (Qung Ninh), C ôn Đo
(Bà Ra - V ũng Tàu), Cn
C (Q ung Tr), Hoàng Sa
(Đ à N ng), Kiên Hi (Kiên
Gian g), Lý Sơn (Qung
Ngãi), Phú Quý (B ình
Thun), Phú Q uc (Kiên
Gian g), Trưng Sa (Khánh
Hòa), V ân Đn (Qung
Ninh).
TTrraanngg 111100
1. Vùng bin Vit Nam có din tích khong 1 triu km
2
, là
m t b ph n ca Bin Đông . Bin nưc ta tiếp g iáp vi
vùng bin ca các nưc Trung Q uc, P hi-lip -p in,
In-đô-nê-xia, B -ru-nây, M a-lay-xia, Xing-ga-po, Thái Lan,
C am -pu-chia.
2. Vùng bin Vit Nam b ao g m ni thy, lã nh hi, vùng
tiếp g iáp lãnh hi, vùng đc quyn kinh tế và thm lc đa
thuc ch qu yn, qu yn ch quyn và quyn tài phán
quc gia ca Vit Nam .
3. HS n êu tên và xác đ nh các hu yn đo ca Vit N am :
- H uyn đ o Bch Long Vĩ (Hi Ph òng).
- H uyn đ o C át Hi (Hi Phòng).
- H uyn đ o C ô Tô (Q ung Ninh).
- H uyn đ o C ôn Đo (Bà Ra - Vũng Tàu).
- H uyn đ o C n C (Q ung Tr).
- H uyn đ o H oàng Sa (Đà Nng).
- H uyn đ o Kiên H i (Kiên G iang).
- H uyn đ o Lý Sơn (Qu ng N gãi).
- P hú Q uý (Bình Thun ).
- P hú Q uc (Kiên G iang).
- Trưng Sa (Khánh Hòa).
- V ân Đn (Qung Ninh).
4.
- Vùng bin và hi đo Vit Nam còn có v trí chiến lưc
do nm trên đưng hàng hi và hàng không quc tế hot
đng rt nhn nhp, ni lin các quc gia khu vc Đông
N am Á, châu Á và các châu lc khác.
- Vùng bin và hi đo nưc ta to điu kin thun li cho
vic kết ni gia cá c vùng lãnh th trong nưc, cho vic
TTrraanngg 111111
giao thương m đ ưng ra Bin Đông ca m t s nưc và
khu vc xung qu anh.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
:
HS trình bày đưc nhng nét chính v m ôi trưng , tài nguyên th iên
nhiên.
:
Q uan sát kênh ch SG K tr157, 158 và các hình nh, suy nghĩ cá
nhâ n đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c II SGK.
* G V yêu cu HS da vào thông tin trong bày, ln lưt tr
li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
II.
Đ
c đi
m m
ô
i trư
ng v
à
t
à
i nguy
ê
n bi
n, đ
o VN
- M ôi trưng bin đo
nưc ta có đc đim đc
trưng là nưc bin sch và
không khí trong lành.
- H in na y, m t s nơi đã
xy ra hin tưng st l b
bin, tăng lưng cht thi
gây ô nhim m ôi trưng,
suy gim h sinh thái bin.
- Rt phong phú và đa
TTrraanngg 111122
* HS đc kênh ch trong SG K, suy nghĩ đ tr li câ u hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1.
- M ôi trưng bin đo nưc ta có đc đim đ c trưng là
nưc b in sch và không khí trong lành.
- C ác ch s v cht lưng m ôi trưng bin đo đu n m
trong g ii hn cho phép ca T iêu chun m ôi trưng Vit
N am hin hành (tính đ ến năm 2021).
2.
- Hin nay, m t s nơi đã xy ra hin tưng st l b
bin, tăng lưng cht thi g ây ô nhim m ôi trưng, suy
gim h sinh thái bin.
- Ng uyên nhân: s gia tăng các ngun thi t đ t lin, tình
trng x th i ra bin chưa qua x lí; các h sinh thái bin
đa ng b khai thác quá m c, thiếu tính bn vng dn đến
tình trng suy g im đ a dng sinh hc,...
3. Hu qu: Phá hoi m ôi trưng sng ca sin h vt, làm
tuyt chng m t s loi hn sn, sinh vt gn b. G ây m t
m quan, nh hưng ln đến ngành du lch.
4. Bin pháp: trng và bo v rng ng p m n, bo v rn
san hô, ci thin tình trng ô nhim ven b,...
5.
- Vùng bin và hi đo nưc ta có ng un tài ngu yên khá
phong phú và đa dng.
- Cá c tài nguyên sinh vt và tài ng uyên phi sinh vt; trong
đó tài nguyên du m , khí đt và khoáng sn rn (st,
ti-tan, cát) là tài nguyên cn kit, không có kh năng phc
dng .
- C ác tài nguyên sinh vt
và tài nguyên phi sinh vt;
trong đó tài nguyên du
m , khí đt và khoáng sn
rn (st, ti-tan, cát) là tài
nguyên cn kit, kh ông có
kh năng phc hi.
TTrraanngg 111133
hi.
6. Tài nguyên bin đo Vit Nam chu s tác đng m nh
bi các hot đng khai thác ca con ngưi. T ài nguyên
bin đo không phi là vô tn. Vic g ây ô nhim m ôi
trưng và khai thác không hp lí tài nguyên đã làm suy
gim , cn kit các tài nguyên bin đo.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
:
H S phân tích đưc nhng thun li và khó khăn đi vi phát trin
kinh tế và bo v ch quyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit Nam Bin Đông.
:
Quan sát hình 2.1 kết hp kênh ch SG K tr158 , 15 9 suy ng hĩ, tho
lun nhóm đ tr li các câu hi ca G V.
TTrraanngg 111144
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c III SG K.
* GV chia lp làm 8 nhóm , m i nhóm t 4 đến 6 em , yêu
cu HS, yêu cu d a vào thông tin trong bày, tho lun
nhóm tron g 5 phút đ tr li các câu hi theo phiếu hc
tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3, 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7, 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
III. Nh
ng thu
n l
i v
à
kh
ó
kh
ă
n đ
i v
i ph
á
t tri
n
kinh t
ế
v
à
b
o v
ch
quy
n, c
á
c quy
n v
à
l
i
í
ch h
p ph
á
p c
a Vi
t
Nam
Bi
n
Đ
ô
ng
- Thun li: ngun tài
nguyên đa dng, p hong
phú to điu kin đ p hát
trin tng hp các ng ành
kinh tế bin: giao thông
vn ti b in , kha i thác
khoáng sn, làm m ui,
khai thác và nuôi trng
thu sn, du lch b in,....
- Khó kh ăn:
+ Thiên tai, đc bit là bão,
áp thp nhit đi.
+ Tình trng ô nhim m ôi
trưng bin, s suy gim
đa dng sinh h c và cn
kit ngun tài ng uyên bin.
- Thun li:
+ Công ưc ca Liên hp
quc v Lut Bin 1982 là
cơ s pháp lí đ các quc
TTrraanngg 111155
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS đc kênh ch SG K tr1 66, 1 67, suy ng hĩ, tho lun
nhóm đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm , G V cho các nhóm HS
trình bày sn phm ca m ình, đi din nhóm 1 , 5 lên
thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Giao thông vn ti b in, khai thác
khoáng sn, làm m ui, khai thác và
nuôi trng thu s n, d u lch bin,....
- Giao thôn g vn ti bin: nhiu
cng nưc sâu, li nm trên con
đưng hàng hi quc tế quan trng,
ni lin Thái B ình Dương vi n Đ
Dương.
- D u lch bin: Các b ãi bin đp , các
gia khng đnh và bo v
ch quyn, các quyn và
li ích hp p háp trên bin.
+ Nưc ta đã ban hành
Lut bin Vit Nam , th am
gia xây dng và thc thi
B quy tc ng x Bin
Đông.
+ M ôi trưng và tài nguyên
bin đo nưc ta rt
phong phú và đa dng.
+ Tình hình an nin h, chính
tr ca các nưc Đông
Nam Á ngày càng n đnh.
- K hó khăn: tn ti m t s
vn đ vi phm ch quyn,
tranh chp ch quyn gia
m t s quc gia trong khu
vc.
TTrraanngg 111166
vưn quc gia và khu d tr sinh
quyn ven bin, trên các đo,... kết
hp vi khí hu thun li, nưc bin
m .
- Khai thá c, nuôi trng thu sn và
khai thác khoáng sn: Vùng bin
Vit Nam có ngun tài nguyên sinh
vt, khoáng sn p hong phú đã to
ngun li ln cho vic kh ai thác và
nuôi trng thu sn, khai thác du
m , khí đt, cá t,...
- Phát trin ngh m ui: Nưc bin có
đ m ui cao, b in nhit đi m
quanh năm và nhiu ánh sáng.
- Vùng bin đo Vit Nam có nhiu
thiên tai, đ c bit là b ão, áp th p
nhit đi có sc tàn phá ln gây
nhiu thit hi cho vic đánh bt,
nuôi trng th u hi sn, giao thông
và du lch bin.
- Tình trng ô nhim m ôi trưng bin,
s suy gim đa dng sinh hc và
cn kit ng un tài nguyên b in cũ ng
gây tr ngi cho vic khai th ác tài
nguyên, phát trin kinh tế - xã hi
bn vng.
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
TTrraanngg 111177
- Công ưc ca Liên hp quc v
Lut Bin 1982 là cơ s pháp lí đ
các quc gia khng đnh và b o v
ch qu yn, các quyn và li ích hp
pháp trên bin.
- Nưc ta đ ã ban hành Lut bin Vit
Nam , tham gia xây dng và thc thi
B quy tc ng x Bin Đ ông.
- M ôi trưng và tài nguyên bin đ o
nưc ta rt phong p hú và đa dng,
tình hình an ninh, chính tr ca các
nưc Đông N am Á ngày càng n
đnh.
- Bin Đông là khu vc rng ln, có
liên quan ti nhiu quc gia. Hin
nay, vn còn tn ti m t s vn đ vi
phm ch quyn, tranh chp ch
quyn gia m t s quc gia trong
khu vc.
- Tình trng kh ai thác hi sn trái
phép, vn chuyn hàng lu, gây ô
nhim m ôi trưng, làm gim đa
dng sinh hc vn còn din ra.
- M ôi trưng sng trên các đo khc
nghit, thiên tai và thi tiết xu gây
tr ng i cho phát trin các ngành
kinh tế b in.
* HS các nhóm còn li l ng nghe, b sung, chnh sa sn
phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm m ình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
TTrraanngg 111188
:
HS trình b ày đưc qúa trình xác lp ch quyn b in đ o trong lch s
V it Nam .
:
Da vào hình 2.2 , hình 2.3 và kênh ch SG K tr160-16 2 suy nghĩ cá
nhâ n đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca G V.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni d ung m c IV SG K.
* G V yêu cu HS da vào hình 2 .2, 2.3 và thông tin trong
bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
IV. Q
ú
a tr
ì
nh x
á
c l
p ch
quy
n bi
n đ
o trong l
ch
s
Vi
t Nam
+ T thế k XVII, chúa
Nguyn đã cho lp hi đi
Hoàng Sa (sau này lp
thêm đi Bc H i) và tiếp
tc đưc duy trì d ưi thi
Tây Sơn.
+ Dưi triu Ng uyn, hot
đng xác lp ch quyn
qun đ o H oàng Sa và
qun đo Trưng Sa đã
din ra vi các hìn h thc
và bin phá p như: kim tra ,
kim soát, kha i thác sn
TTrraanngg 111199
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 2.2, 2.3 và đc kênh ch trong SG K,
suy nghĩ đ tr li câu hi.
* G V quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái
đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sa u khi cá nhân HS có sn p hm , G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm c a m ình:
1.
- Thế k XV - XVI: qun đo Hoàng S a và qun đo Trưng
Sa thuc ph Tư Ng hĩa (Q ung Ng ãi) ca tha tuyên
Q ung Nam , sau là p h Q ung Ngãi ri tnh Q ung Ng ãi.
- Th i Pháp thuc, năm 1933, Pháp đã sáp nhp qu n đo
Trưng Sa vào tnh Bà Ra (Nam K ) và năm 1938 đã
thành lp đơn v hành chính Hoàng Sa thuc tnh Tha
Th iên.
- Năm 19 56, C hính quyn Sài Gòn quyết đnh qun đo
Trưng Sa th uc tnh Phưc Tuy và năm 1961 , chuyn
qun đo Hoàng S a t tnh T ha Thiên và o tnh Qung
N am .
- Sau khi nưc V it Nam thng nht, năm 1 982, chính ph
V it Nam thành lp Huyn đo H oàng Sa (trc thuc tnh
Q ung Na m - Đà N ng) và huyn đo Trưng Sa (trc
thuc tnh Đng Nai).
- H in nay, huyn đ o H oàng Sa thuc thàn h ph Đà Nng,
huyn đ o Trưng Sa th uc tnh Khánh Hòa.
2. G iai đon t thế k XVII đến trưc năm 1 884:
vt bin,
+ T năm 18 84 đến n ăm
1945, chính quyn thuc
đa Pháp kh ng đnh ch
quyn ca Vit N am đi
vi qun đo Hoàng Sa và
qun đo Trưng Sa,
thông qua m t s hot
đng như: d ng ct m c
ch quyn, xây d ng hi
đăng, trm khí tưng,
+ Sau Chiến tranh thế g ii
th ha i (1945 ), C hính ph
Pháp tiếp tc thc hin
quyn qu n lí đi vi qun
đo H oàng Sa và qun
đo T rưng Sa.
+ Theo H ip đnh Ê-ly-dê
ngày 8/3/1949 , P háp bt
đu quá trình chuyn giao
quyn kim soát hai qun
đo này cho Chín h ph
Quc gia Vit Nam do Bo
Đi đng đu.
+ Sau khi Pháp rút khi
Đông D ương, qun đo
Hoàng Sa và qun đo
Trưng Sa đưc đt dưi
s qun lí ca chính quyn
Vit Nam Cng hòa.
+ Chín h quyn Vit N am
Cng hòa đã liên tc thc
thi ch quyn ca Vit
Nam 2 qun đo này
TTrraanngg 112200
- T thế k XVII, chú a N guyn đã cho lp h i đi H oàng Sa
(sau này lp thêm đi Bc H i) đ thc hin các nhim v:
khai thác sn vt, thu lưm hàng hóa t tàu thuyn b
đ m và kim soát, thc thi ch quyn qun đo Hoàng
Sa và qun đ o Trưng Sa.
- Hot đng ca các hi đ i Hoàng Sa và Bc Hi tiếp tc
đưc duy trì dưi thi Tây Sơn. Dưi triu Nguyn, các đi
H oàng Sa, Bc Hi đã đưc tái lp (1803). Thi vua M inh
M ng (18 20 - 1841), hot đng xác lp ch quyn qun
đ o Hoàng Sa và qun đo Trưng Sa đã din ra vi các
hình thc và bin pháp như: kim tra, kim soát, khai thác
sn vt b in, t chc thu thuế và cu h tàu b nn, kho
sát đo v b n đ, dng m iếu th, lp bia ch quyn,...
3. G iai đon t năm 1 884 đến năm 1 954:
- T năm 1 884 đến năm 19 45, chính quyn thuc đa
P háp đi din quyn li ca Vit Nam trong quan h đi
ngoi, luôn kh ng đnh ch quyn ca Vit Nam đi vi
qun đo Hoàn g Sa và qun đo Trưn g Sa, thông qua
m t s hot đng nh ư: dng ct m c ch quyn, xây
dng hi đăng, trm khí tưng, trm vô tuyến đin và thc
hin n hiu cuc kh o sát khoa hc,
- Sau C hiến tranh thế gii th h ai (19 45), C hính ph Pháp
tiếp tc thc hin quyn qun lí đi vi qun đo Hoàng
Sa và qun đ o Trưng Sa.
- Th eo Hip đnh Ê-ly-dê ngày 8/3/19 49, Pháp bt đu quá
trình chuyn giao quyn kim soát h ai qun đo này cho
C hính ph Quc gia Vit Nam do Bo Đi đng đ u.
4. G iai đon t năm 1 954 đến năm 1 975:
- Sau khi Pháp rút khi Đông Dương theo tho thun ca
H ip đnh G iơnevơ năm 1954 , qun đo Hoàng S a và
qun đo Trưng Sa đưc đt d ưi s qun lí ca chính
quyn Vit Nam C ng hòa.
- C hính quyn Vit Nam Cng hòa đã liên tc thc thi ch
quyn ca V it N am 2 qun đ o này thông qua vic:
ban hành các văn bn hành chính nhà nưc; c quân đn
thông qua vic: ban hành
các văn b n hành chính
nhà nưc; c quân đn trú,
dng bia ch quyn, treo
c trên các đo chính
+ Trong giai đon 1 954 -
1975, qun đ o Hoàng Sa
thuc tnh Qung N am và
qun đ o Trưng Sa thu c
tnh Tuy Phưc (tnh Bà
Ra Vũng Tàu ngày nay).
nh à nưc Vit
Nam tiếp tc thc hin
quyn qu n lí hành chính
và đu tranh v pháp lí,
ngoi giao đ khng đnh
ch quyn ca Vit N am
đi vi qun đo Hoàng
Sa và qun đo T rưng Sa.
TTrraanngg 112211
trú, dng b ia ch qu yn, treo c trên các đo chính
+ Trong g iai đon 1954 - 1975, v m t hành chính, qun
đ o Hoàng Sa thuc tnh Q ung N am và qun đo
Trưng Sa thuc tnh Tuy Phưc (tnh Bà Ra Vũng Tàu
ngày nay).
5. G iai đon t năm 1 975 đến nay:
- Th áng 4/1975, lc lưng hi qu ân Q uân G ii phón g m in
N am V it Nam p hi hp cùng lc lưng đc công Q uân
khu 5 tiến hành g ii phóng qun đo T rưng Sa.
- Sau C hiến dch H C hí M inh năm 1975, nhà nưc Vit
N am Dân ch C ng hòa (t năm 197 6 là N hà nưc C ng
hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam ) thc hin quyn qun lí
hàn h chính và đu tranh v pháp lí, ngoi giao đ khng
đnh ch quyn ca Vit Nam đi vi qun đo Hoàng Sa
và qun đo Trưng Sa .
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp
bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đá nh giá
kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung chun kiến
thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng h óa, hoà n thin kiến thc m i m à HS đã
đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
G V giao nhim v cho H S và ch yếu cho làm vic cá nhân đ hoàn
thành b ài tp. Trong qu á trình làm vic HS có th tra o đi vi bn.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V yêu cu HS da và o kiến thc đã hc, h ãy tr li cá c câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS d a vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
TTrraanngg 112222
* G V quan sát, tr giú p HS khi có yêu cu. Đá nh giá thái đ và kh năng thc h in
nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình:
1.
- Đ c đim m ôi trưng :
+ Nưc b in sch và không khí trong lành.
+ M ôi trưng b in đo rt nhy cm vi các tác đng ca con ngưi.
+ Hin nay, m t s nơi đã xy ra hin tưng st l b bin, tăng lưng cht thi
gây ô nhim m ôi trưng, suy gim h sinh thái bin.
- Đ c đim tài nguyên:
+ Tài nguyên rt phong p hú, đa dng, tiêu biu cho vùng bin nh it đi.
+ Ng un tài nguyên tp trung ch yếu trong vùng bin đo ven b và thm lc đa.
+ C hu s tác đng m nh bi các h ot đng khai thác ca con ngưi.
TTrraanngg 112233
2.
TTrraanngg 112244
* HS còn li ln g ng he, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc m i m à H S đ ã đưc lĩnh hi đ gii quyết nhng
vn đ m i trong h c tp.
:
G V hưng d n HS làm b ài tp nhà.
tr li đưc câu hi m à G V giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
G V đ t câu hi cho H S:
H ot đng này nếu còn thi g ian G V hưn g d n HS làm vic lp , nếu không còn
thi gian thì hưng dn hc sinh làm vic nhà.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thc h in
nhim v nhà .
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn p hm ca
m ình vào tiết hc sau:
Bin đo là m t p hn m á u tht thiêng liêng ca T quc V it Nam . Q uá trình khai
thác và xác lp quyn, ch quyn bin đo đã đưc cha ông ta ni tiếp nha u thc
hin qua hàng ngàn năm lch s. Vic b o v ch quyn b in đo luôn là trách nhim
ln lao trong công cuc dng nưc và gi nưc ca dân tc ta.
M i ngưi d ân Vit hãy luôn t hào, hãy luôn c gng gìn gi và bo v ch
quyn bin đo bng nhng vic làm thiết thc, p hù hp, ví d như: cách hc tp tt,
lao đng tt, tr thành m t ngưi côn g dân tt đ cng hiến tài, đc ca m ình góp
phn xây dng cho đt nưc ngày càng giàu, m nh hơn. Hãy cùng chung tay ng h
sc ngưi sc ca, hưng triu trái tim v bin đo đ ln g nghe: T Q uc gi tên
m ình.
TTrraanngg 112255
* HS còn li lng n ghe, b sung, chnh sa sn phm giúp b n và sn phm ca cá
nhâ n.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
G V đ ánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
H
T
| 1/125

Preview text:

BÀI 7. THỦY VĂN VIỆT NAM P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 4 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X á c đ ịn h đ ư ợc trên b ả n đ ồ lư u v ực c ủ a cá c h ệ th ố n g sôn g lớ n .
- P h â n tích đ ư ợc đ ặ c đ iểm m ạ n g lướ i sô n g v à c h ế đ ộ n ư ớc sôn g củ a m ột số h ệ th ốn g sô n g lớ n .
- P h â n tíc h đ ư ợc v a i trò củ a h ồ, đ ầ m và n ướ c n gầ m đ ối vớ i sả n xu ấ t và sin h h o ạ t.
- L ấ y ví d ụ ch ứ n g m in h đ ư ợc tầ m q u a n trọn g củ a v iệ c sử d ụ n g tổn g h ợ p tà i n gu yê n
n ư ớ c ở m ột lưu vự c sôn g . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c đ ịa lí:
+ X á c đ ịn h đ ượ c trê n b ả n đ ồ lư u v ực củ a cá c h ệ th ố n g sôn g lớ n .
+ P h â n tíc h đ ư ợc đ ặ c đ iể m m ạ n g lướ i sô n g và ch ế đ ộ n ướ c sôn g c ủ a m ộ t số h ệ th ố n g sô n g lớ n .
+ P h â n tíc h đ ư ợc v a i trò c ủ a h ồ , đ ầ m và n ư ớ c n g ầ m đ ối vớ i sả n x u ấ t và sin h h o ạ t.
+ L ấ y v í dụ ch ứ n g m in h đ ư ợc tầ m qu a n trọ n g củ a việc sử d ụ n g tổ n g h ợ p tà i n gu yê n
n ư ớ c ở m ột lưu vự c sôn g .
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g S G K từ tr1 1 4-12 0 .
+ S ử d ụ n g cá c bả n đ ồ: h ìn h 7 .1 S G K tr1 15 đ ể x á c đ ịn h c á c lưu v ự c sô n g ch ín h .
+ S ử d ụ n g bả n g 7 S G K tr1 16 đ ể xá c đ ịn h đ ộ dà i, diện tíc h lưu v ực , lư ợn g dò n g c h ả y v à
m ù a lũ củ a m ột số h ệ th ốn g sô n g lớn .
- N ă n g lực vậ n dụ n g tri th ức đ ịa lí g iả i qu yế t m ột số v ấ n đ ề th ự c tiễ n : k ể tê n v à trìn h
b à y v a i trò c ủ a m ộ t h ồ tự n h iê n h o ặ c h ồ n h â n tạ o m à em biết ở đ ịa ph ư ơn g e m h oặ c n ư ớ c ta .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập ng hiêm túc, ý th ức sử d ụng tiết kiệm và bả o vệ sự
tro n g sạ c h c ủ a n g u ồn n ướ c sôn g , h ồ, đ ầ m , n ướ c n gầ m .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), Atla t Đ ịa lí V N .
- H ìn h 7.1 . B ả n đ ồ lư u vự c cá c h ệ th ốn g sôn g V N , bả n g 7 . M ột số h ệ th ố n g sô n g lớn ở
V N , h ìn h 7.2 . M ộ t đ o ạ n sôn g L ô, h ìn h 7 .3. M ộ t đ o ạ n sô n g T h u B ồn , h ìn h 7.4 . H oạ t đ ộn g Trang 1
d u lịc h trê n h ồ B a B ể, h ìn h 7 .5 . M ột số h oạ t đ ộ n g sử dụ n g tổ n g h ợ p n ư ớc th u ộc lưu v ực
sô n g Đ à h o ặ c cá c h ìn h ả n h tư ơn g tự p h ó n g to.
- P h iế u h ọ c tậ p, b ả n g ph ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h ó m và b ả n g n h óm c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi, A tlat Địa lí VN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V c h o H S c h ơi trò c h ơi “Đ ố e m vă n h ó a ”
: HS g iải được trò chơi “Đ ố em văn hóa” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V lầ n lư ợ t đ ặ t cá c c â u đ ố về tê n sô n g ch o H S trả lời:
1 . S ô n g g ì đ ỏ n ặ n g p h ù sa ?
2 . S ô n g g ì lạ i đ ư ợc h ó a ra ch ín rồ n g?
3 . Là n g q u a n h ọ c ó c o n sôn g , H ỏ i d òn g sô n g ấ y là sô n g tên gì?
4 . S ô n g tên xa n h b iế t sô n g ch i?
5 . S ô n g g ì tiế n g v ó n gự a p h i v a n g trờ i?
6 . S ô n g g ì c h ẳ n g th ể n ổ i lê n . B ở i tê n c ủ a n ó gắ n liề n d ướ i sâ u
7 . H a i dò n g sôn g trướ c sôn g sa u . H ỏ i h a i dò n g sôn g ấ y ở đ â u ? S ôn g n à o ?
8 . S ô n g n à o n ơ i ấ y són g trà o. V ạ n qu â n N a m H á n ta đ à o m ồ ch ô n ?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S n g h e c â u đ ố v à sự h iể u biết củ a bả n th â n , su y n g h ĩa đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : 1 . S ô n g H ồn g 2 . S ô n g C ử u Lo n g . 3 . S ô n g C ầ u . 4 . S ô n g L a m . 5 . S ô n g M ã . 6 . S ô n g Đ á y.
7 . S ô n g T iền , sô n g H ậ u .
8 . S ô n g B ạ ch Đ ằ n g.
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Q ua những câu đ ố trên p hần nào đ ã p hản
á n h đ ư ợc V iệt N a m là m ộ t tro n g n h ữn g q u ố c g ia có h ệ th ốn g sô n g n g òi dà y đ ặ c, bê n Trang 2
c ạ n h đ ó n ư ớc ta cò n c ó n h iề u h ồ , đ ầ m v à lư ợn g n ư ớ c n g ầ m ph o n g ph ú . V ậ y sôn g n g òi
n ư ớ c ta c ó n h ữn g đ ặ c đ iểm gì? H ồ , đ ầ m và n ư ớ c n gầ m ở n ướ c ra đ ón g v a i trò n h ư th ế
n à o đ ố i v ới sả n x u ấ t và sin h h oạ t? Đ ể b iết đ ư ợc n h ữ n g đ iều n à y, lớp c h ú n g ta c ù n g tìm
h iểu q u a b à i h ọ c h ôm n a y.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (145 phút)
: HS xác đ ịnh được trên bản đ ồ lưu vực của các hệ thống sông lớn.
: Q uan sát b ản đồ hình 7.1 SGK tr1 15 hoặc A tlat ĐLVN kết hợp kênh
c h ữ S G K tr11 4, 1 16 , su y n g h ĩ c á n h â n đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏi củ a G V . Trang 3
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Đặc điểm mạng lưới
sông và chế độ nước sông
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 1 S G K .
* G V tre o bả n đ ồ h ìn h 7.1 lê n b ả n g.
* G V yê u c ầ u H S q u a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 7 .1 h oặ c A tla t
Đ LV N và th ôn g tin tron g bà y, lầ n lư ợt trả lờ i cá c c â u h ỏ i - M ạ n g lư ới sô n g n g òi d à y sa u :
đ ặ c: N ư ớc ta c ó 2 36 0 co n
sôn g dà i trê n 10 k m . P h ầ n
lớn c á c sô n g n ư ớ c ta n h ỏ n gắ n v à d ốc . - S ôn g c h ả y th e o h a i
h ướ n g ch ín h là tâ y bắ c -
đ ôn g n a m và vò n g c u n g.
N go à i ra cò n ch ả y th eo
h ướ n g tâ y – đ ô n g h oặ c đ ôn g – tâ y.
- C h ế đ ộ d òn g c h ả y p h â n
2 m ù a rấ t rõ rệ t: m ù a lũ v à
m ù a c ạ n . M ù a lũ c h iế m k h oả n g 7 0 -8 0% lư ợn g n ướ c c ả n ă m .
- S ôn g n g òi n ư ớc ta có
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
lượ n g p h ù sa lớ n k h oả n g 20 0 triệ u tấ n /n ă m .
* H S q u a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 6 .1 h o ặ c A tla t Đ LV N v à đ ọc
k ê n h c h ữ tro n g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lời câ u h ỏi.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: Trang 4
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : 1 .
- M ạ n g lướ i sôn g n g òi dà y đ ặ c .
- S ô n g ch ả y th eo h a i h ướ n g c h ín h là tâ y b ắ c - đ ôn g n a m v à v òn g c u n g.
- C h ế đ ộ dò n g ch ả y ph â n 2 m ù a rấ t rõ rệ t.
- S ô n g n gò i n ướ c ta c ó lượ n g ph ù sa lớ n .
2 . N ư ớc ta c ó 2 36 0 c o n sôn g dà i trê n 1 0k m , đ ọ c b ờ biể n
tru n g bìn h c ứ đ i k h o ả n g 2 0 k m lạ i gặ p 1 c ửa sôn g . 3 .
- H S x á c đ ịn h trê n bả n đ ồ 9 lư u vự c c ủ a cá c h ệ th ốn g
sô n g lớn : S ô n g H ồ n g , T h á i B ìn h , K ì C ù n g – B ằ n g G ia n g,
sô n g M ã , S ô n g C ả , T h u B ồn , Đ à Rằ n g , Đ ồ n g N a i, M ê C ôn g . 4 .
D o n ư ớc ta có lượ n g m ư a n h iều là n g u ồn cấ p n ướ c c h ín h
c h o sôn g , đ ịa h ìn h h ẹ p n ga n g , ¾ diệ n tích là đ ồ i n ú i, n ú i la n ra sá t b iển . 5 .
- H S x á c đ ịn h trê n b ả n đ ồ c á c sôn g ch ả y th eo h ư ớ n g tâ y
b ắ c - đ ô n g n a m : sô n g H ồn g , sôn g Đ à , sô n g M ã , sô n g C ả ,
sô n g T iền ... và v òn g c u n g : sô n g L ô, sôn g G â m , sôn g C ầ u ,
sô n g T h ư ơn g , sôn g L ụ c N a m .
- N g u yên n h â n : N gu yê n n h â n : do h ư ớn g n ú i và h ư ớn g
n g h iê n g đ ịa h ìn h qu y đ ịn h h ư ớn g c h ả y c ủ a sô n g.
- N go à i ra sô n g n gò i n ướ c ta cò n c h ả y th e o h ư ớn g h ư ớn g
tâ y – đ ôn g h o ặ c đ ô n g – tâ y, ch ủ yếu ở T â y N gu yê n v à N a m T ru n g B ộ. 6 . Trang 5
- M ù a lũ tươ n g ứn g v ới m ù a m ư a v à m ù a c ạ n tươ n g ứn g v ới m ù a k h ô.
- M ù a lũ k éo dà i k h oả n g 4 -5 th á n g ch iế m 70 -8 0 % tổn g
lượ n g n ướ c cả n ă m .
- M ù a cạ n k é o dà i k h oả n g 7-8 th á n g ch iếm 20 -30 % tổn g
lượ n g n ướ c cả n ă m .
- N g u yên n h â n : d o c h ế đ ộ n ướ c sô n g p h ụ th u ộ c và o ch ế
đ ộ m ư a , k h í h ậ u n ướ c ta c ó 2 m ù a : m ưa , k h ô n ê n sôn g
n g ò i c ó 2 m ù a : lũ , c ạ n tư ơ n g ứ n g . 7 .
- T ổ n g lư ợn g p h ù sa lớn k h o ả n g 20 0 triệu tấ n /n ă m .
- N g u yên n h â n : m ư a lớ n , tậ p tru n g c h ủ yếu v à o m ù a m ư a
v à đ ịa h ìn h n h iều đ ồi n ú i.
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
* GV mở rộng: N ước Sông Hồng về m ùa lũ có m àu
đ ỏ -h ồn g d o p h ù sa m à n ó m a n g th eo , đ â y c ũ n g là n gu ồ n
g ố c tên g ọi c ủ a n ó . L ượ n g p h ù sa c ủ a S ô n g H ồ n g rấ t lớn ,
tru n g bìn h k h o ả n g 10 0 triệ u tấ n trê n n ǎ m tứ c là g ầ n 1 ,5 k g
p h ù sa trê n m ộ t m é t k h ối n ư ớ c. P h ù sa giú p ch o đ ồn g
ru ộn g th ê m m à u m ỡ , đ ồn g th ờ i b ồi đ ắ p và m ở rộn g vù n g
c h â u th ổ ở v ù n g d u yê n h ả i th u ộc h a i tỉn h T h á i B ìn h , N a m Đ ịn h . 2.2.
: HS p hân tích được đặc điểm m ạn g lưới sông và chế độ nước sông
c ủ a m ột số h ệ th ốn g sô n g lớn . Trang 6
: Q uan sát hình 7 .1 hoặc Atlat ĐLVN , bảng 7 , h ình 7 .2 , 7.3 và các hình
ả n h m in h h ọa k ế t h ợp k ê n h ch ữ S G K tr11 6 -1 18 , th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lời c á c c â u h ỏi c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Đặc điểm mạng lưới
sông và chế độ nước sông
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 1.b S G K .
* G V tre o h ìn h 7 .1 , b ả n g 7 , h ìn h 7 .2, 7 .3 lên b ả n g .
* G V ch ia lớ p là m 6 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 6 đ ến 8 em , yê u
c ầ u H S q u a n sá t h ìn h 7 .1 h o ặ c A tla t Đ L V N , bả n g 7 , h ìn h
- C h ả y th e o h ư ớn g T B -Đ N ,
7 .2, 7 .3 v à th ô n g tin tron g bà y, th ả o lu ậ n n h óm tron g 10
có trê n 6 00 p h ụ lư u .
p h ú t đ ể trả lời cá c câ u h ỏi th e o ph iế u h ọ c tậ p sa u :
- C h ế đ ộ d òn g c h ả y k h á
1 . N h ó m 1 , 2 – ph iế u h ọ c tậ p số 1
đ ơn giả n v ới m ù a lũ d à i
k h oả n g 5 th á n g, tậ p tru n g Phần câu hỏi Phần trả lời
tới 75 - 80 % tổn g lư ợn g n ướ c c ả n ă m . Trang 7
- C h ả y th eo h ư ớn g tâ y-
đ ôn g , có trên 8 0 ph ụ lư u .
- M ù a lũ th ư ờn g k é o d à i
k h oả n g 3 th á n g v à o th u - đ ôn g n h ưn g tậ p tru n g
k h oả n g 6 5% tổ n g lư ợn g n ướ c c ả n ă m .
- C h ả y th e o h ư ớn g T B - Đ N ,
có trê n 2 80 p h ụ lư u .
- C h ế đ ộ n ướ c đ ơ n giả n v à
k h á đ iề u h ò a , m ù a lũ d à i
2 . N h ó m 3 , 4 – ph iế u h ọ c tậ p số 2
k h oả n g 5 th á n g , ch iếm 75 - Phần câu hỏi Phần trả lời
8 0 % tổn g lư ợn g n ướ c c ả n ă m .
3 . N h ó m 5 , 6 – ph iế u h ọ c tậ p số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 8
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t qu a n sá t h ìn h 7.1 h o ặ c A tla t Đ L V N , b ả n g 7,
h ìn h 7 .2 , 7 .3 và th ô n g tin tro n g bà y, su y n g h ĩ, th ả o lu ậ n
n h ó m đ ể trả lời câ u h ỏi.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h , đ ạ i d iện n h ó m 2 , 4 , 6 lê n
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 2 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- N ằ m ở ph ầ n lớ n lã n h th ổ ph ía B ắ c n ướ c ta .
- C á c sô n g: sôn g Đ à , sô n g C h ả y,
sôn g lô, sôn g G â m , sôn g Đ á y, sô n g T rà L ý,…
- Đ ộ dà i 5 56 k m , diện tích lư u vự c
72 70 0 k m 2, c h ả y th eo h ư ớn g T B -Đ N ,
số ph ụ lưu : trê n 6 00 .
- C h ế đ ộ d òn g ch ả y k h á đ ơ n g iả n vớ i
m ù a lũ dà i k h o ả n g 5 th á n g, tậ p tru n g
tớ i 7 5 - 8 0 % tổn g lượ n g n ướ c cả Trang 9 n ă m .
- D o m ù a lũ xả y ra đ ồ n g th ờ i giữ a
sôn g c h ín h và c á c ph ụ lư u n ên lũ th ư ờn g lê n n h a n h .
2 . N h ó m 4 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- N ằ m ở T ru n g T ru n g B ộ (Q u ả n g
N a m , Đ à N ẵ n g , K on T u m )
- C á c sô n g: sôn g C á i, sô n g T ra n h .
- Đ ộ dà i 2 05 k m , diện tích lư u vự c
10 35 0 k m 2, c h ả y th e o h ướ n g tâ y -
đ ôn g , số ph ụ lưu : trên 8 0.
- M ù a lũ th ư ờn g k éo d à i k h oả n g 3
th á n g và o th u - đ ô n g n h ưn g tậ p
tru n g k h oả n g 65 % tổn g lượ n g n ư ớ c cả n ă m .
- D o đ ộ dố c đ ịa h ìn h lớ n , h ìn h dạ n g
sôn g và c h ế đ ộ m ư a p h â n m ù a
m ạ n h m ẽ n ên sôn g th ư ờn g xả y ra lũ
lớ n , lũ lê n n h a n h v à rú t n h a n h .
3 . N h ó m 6 – p h iếu h ọc tậ p số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
- N ằ m ở vù n g Đ ồ n g b ằ n g sôn g C ử u Lo n g, T â y N gu yê n .
- C á c sôn g : sô n g T iền , sô n g H ậ u ,
sôn g B a La i, sô n g C ổ C h iên , sô n g
C á i Lớ n , sô n g C á i B é , sô n g X ê-xa n , S rê -p ô k . Trang 10
- Đ ộ dà i 2 30 k m , diện tích lư u vự c
68 82 4 k m 2, c h ả y th e o h ư ớn g T B -
Đ N , số ph ụ lư u : trên 2 8 0.
- C h ế đ ộ n ư ớ c đ ơn giả n và k h á đ iều
h òa , m ù a lũ d à i k h oả n g 5 th á n g,
ch iếm 75 - 80 % tổ n g lư ợn g n ư ớ c cả n ă m .
- D o sôn g có d iệ n tích lư u v ực lớn ,
đ ộ dố c n h ỏ n ên lũ th ườ n g lê n c h ậ m
và rú t c h ậ m . T u y n h iê n , h ệ th ố n g
sôn g C ử u L on g c h ịu ả n h h ư ở n g
m ạ n h m ẽ củ a biển , đ ặ c b iệt là tro n g m ù a c ạ n .
* H S cá c n h óm c òn lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
: HS p hân tích đ ược vai trò của hồ, đầm đối với sản xuấ t và sinh hoạt.
: Quan sát hình 7.1 hoặc Atlat Đ LVN, 7 .4 và các hình ảnh m in h họa
k ế t h ợp k ên h ch ữ S G K tr11 8 , su y n gh ĩ cá n h â n đ ể trả lờ i c á c c â u h ỏ i c ủ a G V . Trang 11
H ìn h 7.4 . H oạ t đ ộ n g d u lịch trê n h ồ B a B ể
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: II. Hồ, đầm
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c II S G K . - T ron g sả n xu ấ t:
* G V tre o h ìn h 7 .1 , 7 .4 lê n b ả n g.
+ C u n g c ấ p n g u ồn n ư ớc
* G V yêu cầ u H S q u a n sá t h ìn h 7.1 h o ặ c A tla t Đ LV N , 7 .4
tướ i ch o c á c vù n g trồn g
v à th ôn g tin tro n g bà y, lầ n lư ợt trả lờ i c á c c â u h ỏ i sa u : trọ t và c h ă n n u ôi, ch o
n h iều n gà n h c ô n g n g h iệ p,
là n ơ i n u ô i trồn g th u ỷ sả n .
+ C u n g c ấ p n ư ớc c h o cá c
n h à m á y th u ỷ đ iệ n .
+ L à đ ư ờ n g gia o th ôn g
th u ỷ và tạ o c ả n h q u a n ch o ph á t triển d u lịch .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: - T ron g sin h h oạ t:
* H S q u a n sá t bả n đ ồ h ìn h 7 .1 h o ặ c Atla t Đ LV N , h ìn h 7 .4
+ C u n g c ấ p n g u ồn n ư ớc
v à đ ọ c k ên h c h ữ tro n g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lờ i c â u h ỏi.
n gọ t đ ể p h ụ c vụ đ ờ i sốn g
h ằ n g n g à y c ủ a n g ườ i d â n .
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
- G óp ph ầ n là m ch o k h ôn g
k h í m á t m ẻ h ơ n , đ iề u tiế t
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
n ướ c, là n ơ i d ự trữ n ư ớc
lớn , n ơ i sin h sốn g c ủ a
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
n h iều loà i sin h v ậ t d ướ i
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : n ướ c,...
1 . H S x á c đ ịn h c á c h ồ, đ ầ m tự n h iê n : h ồ T ơ N ư n g (G ia La i),
h ồ T â y (H à N ộ i), h ồ L ă k (Đ ă k L ă k ), h ồ B a B ể (B ắ c K ạ n ),
đ ầ m ph á T a m G ia n g (T h ừ a T h iê n H u ế), đ ầ m T h ị N ạ i (B ìn h
Đ ịn h ), đ ầ m Ô L oa n (P h ú Y ên )...
2 . H S x á c đ ịn h cá c h ồ n h â n tạ o : h ồ H ò a B ìn h (H ò a B ìn h ), Trang 12
h ồ T rị A n (Đ ồ n g N a i), h ồ Dầ u T iến g (T â y N in h , B ìn h D ư ơn g ,
B ìn h P h ư ớc ), h ồ X u â n H ư ơn g (L â m Đ ồ n g ),...
3 . V a i trò c ủ a va i trò c ủ a h ồ , đ ầ m đ ố i vớ i sả n x u ấ t:
+ H ồ, đ ầ m c u n g cấ p n g u ồ n n ư ớc tướ i c h o c á c vù n g trồn g
trọ t v à ch ă n n u ôi, c h o n h iề u n g à n h cô n g n gh iệp , là n ơ i
n u ô i trồ n g th u ỷ sả n .
+ N h iề u h ồ n h â n tạ o c òn là n ơ i cu n g cấ p n ướ c c h o cá c
n h à m á y th u ỷ đ iệ n .
+ H ồ , đ ầ m cò n là đ ườ n g gia o th ôn g th u ỷ và tạ o c ả n h q u a n
c h o ph á t triển du lịch .
4 . V a i trò c ủ a va i trò củ a h ồ , đ ầ m đ ố i vớ i sin h h o ạ t v à m ô i trư ờn g :
- H ồ c u n g cấ p n g u ồn n ướ c n gọ t đ ể p h ụ c vụ đ ờ i số n g h ằ n g
n g à y c ủ a n g ườ i d â n .
- N g oà i ra , h ồ , đ ầ m cò n gó p p h ầ n là m c h o k h ô n g k h í m á t
m ẻ h ơ n , đ iề u tiết n ư ớ c, là n ơ i dự trữ n ướ c lớ n , n ơ i sin h
số n g củ a n h iều lo à i sin h vậ t dư ới n ư ớc ,...
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t. * GV mở rộng:
H ồ B a B ể cá c h th à n h p h ố B ắ c K ạ n 7 0k m về ph ía T â y B ắ c,
n ằ m ở tru n g tâ m V ườ n Q u ốc gia B a B ể , th u ộc xã N a m
M ẫ u , h u yệ n B a B ể; p h ía Đ ôn g B ắ c giá p x ã C a o T rĩ v à
K h a n g N in h ; p h ía Đ ôn g N a m giá p xã N a m C ườ n g và xã Đ à
V ị, h u yện N a H a n g , tỉn h T u yên Q u a n g . Đ â y là m ộ t tron g
n h ữ n g h ồ n ư ớc n g ọt tự n h iên lớ n n h ấ t V iệ t N a m . N ă m
1 9 95 , H ồ B a B ể đ ã đ ư ợc H ộ i n g h ị H ồ n ướ c n gọ t th ế g iớ i tổ
c h ứ c tạ i M ỹ c ôn g n h ậ n là m ột tro n g 2 0 h ồ n ư ớ c n g ọ t đ ặ c
b iệ t c ủ a th ế g iớ i c ầ n đ ư ợc bả o v ệ. Trang 13
: HS phân tích được vai trò của nước ng ầm đối với sản xuất và sinh h o ạ t.
: Đọc kênh chữ SGK tr1 19 và hình ảnh, suy ng hĩ cá nh ân để trả lời
c á c câ u h ỏi củ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: III. Nước ngầm
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c III S G K .
- C u n g cấ p n ư ớc ch o cá c
* G V yêu cầ u H S d ựa và o k iế n th ứ c đ ã h ọ c và th ôn g tin n gà n h sả n xu ấ t n ôn g
tro n g b à y, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sa u :
n gh iệ p, c ôn g n g h iệ p.
- C u n g cấ p n ướ c sin h h o ạ t
rấ t qu a n trọ n g tro n g đ ờ i
sốn g h ằ n g n g à y củ a co n
n gư ời, đ ặ c b iệ t là ở cá c
th à n h p h ố lớn , đ ô n g d â n
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: cư .
- N ư ớ c k h o á n g, n ư ớc n ón g
* H S d ựa v à o k iế n th ứ c đ ã h ọc và đ ọ c k ên h c h ữ tron g
S G K , su y n g h ĩ đ ể trả lời câ u h ỏ i.
ở n h iều đ ịa p h ươ n g có tá c
dụ n g tố t đ ối vớ i sức k h ỏe
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i co n n gư ời n ê n có th ể k h a i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
th á c đ ể ph á t triển c á c h oạ t
đ ộn g d u lịch , n gh ỉ dư ỡ n g,
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: ch ữ a b ện h ,...
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
1 . N ư ớc n g ầ m là n ướ c n ằ m d ư ới bề m ặ t đ ấ t do n ư ớc m ư a ,
bă n g tu yế t ta n v à sôn g h ồ th ấ m v à o m ặ t đ ấ t.
2 . V a i trò c ủ a n ư ớc n gầ m đ ố i v ớ i sin h h o ạ t: C u n g cấ p
n ư ớ c sin h h o ạ t rấ t qu a n trọ n g tron g đ ời sốn g h ằ n g n g à y
c ủ a co n n gư ời, đ ặ c b iệ t là ở c á c th à n h p h ố lớ n , đ ô n g d â n c ư . Trang 14
3 . V a i trò c ủ a n ư ớc n gầ m đ ố i v ới sả n x u ấ t:
- C u n g cấ p n ướ c c h o cá c n gà n h sả n xu ấ t n ô n g n g h iệ p, c ôn g n g h iệ p.
- N gu ồ n n ư ớc n g ầ m là n ướ c k h oá n g , n ướ c n ón g ở n h iề u
đ ịa p h ư ơn g có tá c d ụ n g tố t đ ối v ới sứ c k h ỏ e c on n g ườ i
n ê n c ó th ể k h a i th á c đ ể p h á t triể n c á c h oạ t đ ộn g d u lịch ,
n g h ỉ dư ỡn g , ch ữ a b ện h ,...
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
: HS lấy ví dụ chứng m inh được tầm quan trọn g của việc sử d ụng tổng
h ợ p tà i n gu yê n n ư ớc ở m ộ t lưu v ực sô n g.
: Q uan sát hình 7 .5 kết hợp kênh chữ SG K tr 11 9suy ng hĩ cá nhân để
trả lời cá c câ u h ỏi củ a G V . Trang 15
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: IV. Tầm quan trọng của
việc sử dụng tổng hợp tài
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c IV S G K . nguyên nước ở lưu vực
* G V tre o sơ đ ồ h ìn h 7.5 lê n b ả n g. sông
* G V yêu cầ u H S q u a n sá t h ìn h 7.5 v à th ôn g tin tron g bà y, - Có vai trò quan trọng
lầ n lư ợt trả lờ i c á c c â u h ỏ i sa u :
tro n g sả n xu ấ t và sin h h oạ t.
- M a n g lạ i n h iề u lợi íc h
k in h tế , đ ồ n g th ờ i bả o vệ
m ôi trư ờn g n ư ớ c và p h á t triể n b ền vữ n g.
- G óp p h ầ n là m c h o cá c
đ ịa p h ươ n g g ắ n k ế t v à
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: n â n g ca o trá c h n h iệ m
cộ n g đ ồ n g tro n g việc bả o
* H S qu a n sá t q u a n sá t sơ đ ồ h ìn h 7 .5 v à đ ọc k ê n h ch ữ vệ dò n g sôn g .
tro n g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lời câ u h ỏi.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
1 . P h á t triển th u ỷ đ iện , du lịch , cu n g cấ p n ướ c sin h h o ạ t,
c h o sả n xu ấ t c ôn g n gh iệ p , n ôn g n gh iệp , ph á t triể n gia o
th ôn g đ ư ờn g th ủ y, n u ôi trồ n g th ủ y sả n . 2 .
- C ó va i trò q u a n trọn g tron g sả n xu ấ t và sin h h o ạ t.
- M a n g lạ i n h iều lợi íc h k in h tế, đ ồ n g th ờ i b ả o vệ m ô i Trang 16
trư ờn g n ư ớc và ph á t triển bề n vữ n g .
- G óp ph ầ n là m ch o cá c đ ịa ph ư ơn g gắ n k ế t và n â n g ca o
trá c h n h iệ m c ộn g đ ồ n g tro n g việ c bả o v ệ d ò n g sô n g . 3 .
- V í d ụ ở lư u v ực sô n g Đ à h ìn h 7.5 S G K việc sử d ụ n g tổn g
h ợ p n ư ớ c sôn g và h ồ đ ể ph á t triể n th ủ y đ iện , n u ô i cá lồ n g, th a m q u a n d u lịch .
- V í d ụ ở lưu v ực sôn g C ử u Lo n g c ó tìn h trạ n g th iếu n ư ớc
c h o sả n x u ấ t v à sin h h oạ t và o m ù a k h ô và tìn h trạ n g h ạ n
h á n , xâ m n h ậ p m ặ n n g à y c à n g trầ m trọ n g, đ ể k h ắ c ph ụ c
tìn h trạ n g đ ó , v iệc sử d ụ n g tổ n g h ợ p tà i n gu yê n n ư ớc
th ôn g q u a cá c biện p h á p m ở rộ n g v à cả i tạ o h ệ th ốn g
k ê n h rạ ch đ ể c u n g cấ p n ư ớ c ch o sả n xu ấ t v à sin h h o ạ t,
p h ò n g c h ố n g th iên ta i và b ả o vệ c h ấ t lư ợ n g n g u ồ n n ư ớc .
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
3. Hoạt động luyện tập (20 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u c ầ u H S dự a và o k iến th ức đ ã h ọ c , h ã y trả lời cá c c â u h ỏ i sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Trang 17
* H S d ự a v à o h ìn h 6.1 và k iế n th ứ c đ ã h ọ c, su y n gh ĩ, tra o đ ổ i vớ i b ạ n đ ể trả lờ i câ u h ỏ i.
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h : 1 .
- C h ế đ ộ n ướ c sôn g c ó 2 m ù a : m ù a lũ v à m ù a cạ n
+ M ù a lũ tươ n g ứn g m ù a m ư a , k éo d à i 4 -5 th á n g; ch iếm 70 -80 % lượ n g n ướ c cả n ă m .
+ M ù a cạ n tư ơn g ứ n g m ù a k h ô , k éo d à i 7 -8 th á n g; ch iế m 20 -3 0 % lượ n g n ướ c cả n ă m . 2 .
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p . Trang 18
: G V hướng dẫ n HS hoàn thành b ài tập ở nhà.
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V đặt câu hỏi cho HS :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS d ựa vào kiến thức đã học, tìm kiếm thông tin
trê n In tern et và th ự c h iện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u :
- H ồ D ầ u T iến g là h ồ th ủ y lợ i x â y d ựn g trên sô n g S à i G ò n , th u ộ c đ ịa p h ậ n tỉn h T â y
N in h rộ n g 27 0 k m 2, c h ứ a 1,5 tỉ m 3 n ướ c. - V a i trò:
+ Đ ả m b ả o n ư ớ c tướ i v à o m ù a k h ô c h o h à n g tră m n gh ìn h éc -ta đ ấ t n ô n g n g h iệ p
th u ộc c á c tỉn h : T â y N in h , B ìn h D ươ n g, B ìn h P h ư ớc , Lo n g An và T h à n h ph ố H ồ C h í
M in h ; gó p p h ầ n n â n g c a o h iệu qu ả sử d ụ n g đ ấ t.
+ T ậ n dụ n g d iện tíc h m ặ t n ư ớc và du n g tích h ồ đ ể n u ô i c á . + P h á t triển du lịch .
+ C ả i tạ o m ôi trườ n g, sin h th á i.
+ C ấ p n ướ c ch o n h u c ầ u sin h h oạ t và sả n x u ấ t c ôn g n g h iệp tron g v ù n g k h oả n g
1 0 0 triệ u m ³ m ỗ i n ă m .
* H S cò n lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g , ch ỉn h sửa sả n p h ẩ m g iú p bạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
BÀI 8. TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI
KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- P h â n tíc h đ ư ợc tá c đ ộ n g củ a biế n đ ổ i k h í h ậ u đ ố i v ới k h í h ậ u và th ủ y v ă n V iệ t N a m .
- T ìm v í d ụ v ề g iả i ph á p ứ n g ph ó vớ i b iế n đ ổ i k h í h ậ u . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g . Trang 19
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c đ ịa lí:
+ P h â n tíc h đ ư ợc tá c đ ộ n g củ a b iế n đ ổ i k h í h ậ u đ ố i v ới k h í h ậ u và th ủ y vă n V iệ t N a m .
+ T ìm v í d ụ về g iả i p h á p ứ n g p h ó vớ i b iế n đ ổ i k h í h ậ u .
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g S G K từ tr1 2 1-12 4 .
+ S ử dụ n g bả n g 8.1 S G K tr1 21 , b ả n g 8.2 S G K tr12 2 đ ể n h ậ n x ét sự th a y đ ổ i n h iệ t đ ộ
v à lư ợ n g m ưa tru n g b ìn h n ă m củ a m ộ t số trạ m k h í tư ợn g q u a c á c n ă m .
- N ă n g lực v ậ n dụ n g tri th ứ c đ ịa lí g iả i q u yết m ột số v ấ n đ ề th ự c tiễn : n ê u m ột số h à n h
đ ộ n g cụ m à e m c ó th ể th ự c h iện đ ể gó p p h ầ n g iả m n h ẹ biế n đ ổ i k h í h ậ u .
3. Về phẩm chất: ý thức h ọc tập ng hiêm túc, ý thức b ảo vệ m ôi trường và ứng phó với
b iế n đ ổ i k h í h ậ u .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ).
- B ả n g 8 .1 . N h iệ t đ ộ tru n g b ìn h n ă m th eo g ia i đ o ạ n củ a m ột số trạ m k h í tư ợn g , bả n g
8 .2. T ổn g lượ n g m ư a tru n g bìn h n ă m th eo gia i đ o ạ n củ a m ộ t số trạ m k h í tư ợn g, h ìn h 8 .
C á n h đ ồ n g đ iệ n g ió , đ iện m ặ t trời ở N h in h P h ư ớc , N in h T h u ậ n v à cá c h ìn h ả n h liên q u a n p h ó n g to.
- P h iế u h ọ c tậ p, b ả n g ph ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h ó m và b ả n g n h óm c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V c h o H S xe m vide o c lip về h iện tượ n g xâ m n h ậ p m ặ n g a y gắ t ở
Đ ồn g b ằ n g sô n g C ử u L on g .
: HS trả lời đ ược câu hỏi G V đặ t ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V đ ặ t c â u h ỏi ch o H S :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t vid eo c lip và sự h iểu biế t củ a b ả n th â n , su y n gh ĩa đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : X â m n h ậ p
m ặ n g a y gắ t ở Đ .ồn g b ằ n g sôn g C ửu Lo n g
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Xâm nhập m ặn g ay gắt ở Đồng b ằng sông
C ử u L on g là m ộ t tro n g n h ữn g tá c đ ộn g c ủ a b iế n đ ổ i k h í h ậ u ở n ư ớ c ta . V ậ y, tá c đ ộn g c ụ Trang 20
th ể củ a b iến đ ổ i k h í h ậ u đ ố i vớ i k h i h ậ u v à th u ỷ v ă n n ướ c ta n h ư th ế n à o? V iệ t N a m đ ã có
n h ữ n g giả i ph á p gì đ ể ứ n g p h ó v ới b iế n đ ổi k h í h ậ u ? Đ ể b iế t đ ư ợc n h ữn g đ iề u n à y, lớp
c h ú n g ta c ù n g tìm h iể u q u a b à i h ọ c h ô m n a y.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (60 phút)
: HS phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu Việt N a m .
: Dựa vào b ảng 8.1 , 8.2 , các hìn h ảnh kết hợp kênh chữ SG K tr1 21 ,
1 2 3 su y n gh ĩ cá n h â n đ ể trả lời cá c c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Tác động của biến đổi khí hậu
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c I S G K .
* G V tre o bả n g 8 .1 , 8.2 lê n b ả n g. Trang 21
* G V yêu cầ u H S q u a n sá t b ả n g 8.1, 8 .2, th ôn g tin tron g
- G ia tă n g n h iệt đ ộ: n h iệ t
b à y v à sự h iểu b iết c ủ a b ả n th â n , lầ n lư ợt trả lờ i cá c c â u
đ ộ tru n g bìn h n ă m c ủ a h ỏ i sa u :
n ướ c ta tă n g 0 ,8 9 0C tron g
th ời k ì từ 19 58 - 2 01 8.
- B iến đ ổi về m ư a :
+ T ổ n g lư ợ n g m ư a tă n g k h oả n g 2 ,1 % tro n g gia i đ oạ n 1 9 58 - 2 01 8.
+ M ư a lớ n x ả y ra b ấ t
th ườ n g h ơ n v ề th ờ i g ia n ,
đ ịa đ iể m và c ườ n g đ ộ.
- G ia tă n g cá c h iện tư ợn g
th ời tiết c ực đ oa n n h ư :
n h iệt đ ộ tố i c a o và số n g à y
n ắ n g n ón g , tìn h trạ n g h ạ n
h á n , số lượ n g bã o v à á p
th ấ p n h iệt đ ới, rét đ ậ m , ré t h ạ i…
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- T h a y đ ổi c h ế đ ộ d òn g
* H S q u a n sá t bả n g 8.1, 8.2 , đ ọ c k ê n h c h ữ tron g S G K v à
sự h iểu b iế t c ủ a b ả n th â n , su y n gh ĩ đ ể trả lời câ u h ỏi.
ch ả y: m ù a lũ , m ự c n ư ớc
sôn g d â n g c a o, lũ th ư ờn g
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i lên n h a n h v à b ấ t th ư ờ n g,
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
m ù a c ạ n , d òn g c h ả y sôn g n gò i giả m m ạ n h , m ực
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
n ướ c sô n g h ạ th ấ p.
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
- G ia tă n g lũ lụ t, sạ t lở , h ạ n
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
h á n và xâ m n h ậ p m ặ n . 1 .
- N ướ c b iể n d â n g: tru n g
- B iế n đ ổi k h í h ậ u là sự th a y đ ổ i trạ n g th á i c ủ a k h í h ậ u so
bìn h m ự c n ư ớc tạ i cá c
trạ m h ả i vă n v en b iể n có
v ới tru n g b ìn h n h iều n ă m .
xu th ế tă n g 2,74 m m /n ă m
- N g u yên n h â n : C h ủ yế u d o tá c đ ộn g c ủ a co n n g ư ời đ ố t
n h iên liệ u n h ư th a n , d ầ u m ỏ , k h í đ ố t tạ o ra k h í giữ n h iệt. Trang 22 2 .
- N h iệ t đ ộ tru n g bìn h n ă m trên p h ạ m vi cả n ư ớc tă n g
0 ,89 0C tron g th ờ i k ì từ 1 95 8 - 20 18 .
- T rạ m L á n g (H à N ội): n h iệ t đ ộ tru n g bìn h n ă m tă n g 1,10C
- T rạ m Đ à N ẵ n g : n h iệt đ ộ tru n g b ìn h n ă m 0,4 0C
- T rạ m C ầ n T h ơ: n h iệt đ ộ tru n g b ìn h n ă m tă n g 1 0C 3 .
- T ổ n g lư ợn g m ư a tă n g k h oả n g 2 ,1 % tro n g gia i đ o ạ n 1 95 8 - 20 18 .
- S ố n g à y m ưa tă n g lên ở B ắ c B ộ, T ru n g B ộ n h ưn g giả m đ i
N a m B ộ v à T â y N g u yê n .
- M ư a lớn xả y ra bấ t th ườ n g h ơ n v ề th ờ i gia n , đ ịa đ iểm v à c ư ờn g đ ộ .
- T rạ m L á n g (H à N ội): lư ợn g m ư a tru n g b ìn h n ă m tă n g 2 7 8,4m m .
- T rạ m Đ à N ẵ n g : lư ợ n g m ưa tru n g b ìn h n ă m tă n g 6 9 8,1m m .
- T rạ m C ầ n T h ơ: lượ n g m ư a tru n g bìn h n ă m tă n g 49 ,1 m m . 4 .
- N h iệt đ ộ tố i c a o và số n g à y n ắ n g n ón g tă n g.
- H ạ n h á n tă n g ở m iền B ắ c, g iả m ở m iề n N a m .
- S ố c ơn bã o v à ấ p th ấ p n h iệ t đ ớ i c ó xu h ư ớ n g tă n g..
- R é t đ ậ m , rét h ạ i c ó n h iệ t đ ộ th ấ p tă n g lên .
5 . N h iều đ ịa p h ư ơn g ch o h ọ c sin h n g h ỉ h ọ c, th iệ t h ạ i về g ia sú c v à h o a m à u .
6 . T h a y đ ổ i c h ế đ ộ dò n g ch ả y:
- C h ế đ ộ n ướ c sôn g th a y đ ổi th ấ t th ư ờn g . Trang 23
- V à o m ù a lũ , m ực n ư ớc sô n g dâ n g c a o, lũ th ư ờn g lê n
n h a n h và bấ t th ư ờn g n ê n rấ t k h ó dự b á o đ ể p h ò n g trá n h .
- M ù a cạ n , d òn g ch ả y sôn g n gò i g iả m m ạ n h , m ự c n ư ớc sô n g h ạ th ấ p. 7 .
- G ia tă n g tìn h trạ n g lũ lụ t, sạ t lở bờ sôn g tro n g m ù a lũ ;
h ạ n h á n k é o dà i v à n h iễ m m ặ n ở c á c đ ồ n g bằ n g v en biể n tro n g m ù a c ạ n .
- N ư ớc b iể n d â n g : m ực n ướ c tạ i c á c trạ m h ả i vă n ve n biể n
c ó xu th ế tă n g 2,7 4 m m /n ă m .
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t. 2.2.
: HS tìm được ví d ụ về g iải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu.
: Dựa vào hình 8 kết hợp kênh chữ SGK tr12 3-1 24 suy ng hĩ, thảo luận
n h ó m đ ể trả lời cá c c â u h ỏi củ a G V . H ìn h 8 . C á n h đ ồn g đ iện
g ió , đ iệ n m ặ t trờ i ở N in h P h ư ớc , N in h T h u ậ n
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Trang 24 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
II. Giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c II S G K .
* G V ch ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u
c ầ u H S , yêu c ầ u H S th ô n g tin tron g bà y, th ả o lu ậ n n h ó m
tro n g 5 p h ú t đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏi th e o p h iế u h ọ c tậ p sa u :
+ L ựa c h ọ n cá c câ y trồ n g,
1 . N h ó m 1 , 2, 3 v à 4 – ph iế u h ọ c tậ p số 1
vậ t n u ôi, xâ y dự n g cá c
cô n g trìn h th u ỷ lợ i. Phần câu hỏi Phần trả lời
+ T rồn g v à bả o v ệ rừn g ,… + P h á t triển n ề n n ôn g
n gh iệ p h ữ u cơ , c ả i tiế n
cô n g n g h ệ , k ĩ th u ậ t.
+ P h á t triể n và sử dụ n g
cá c n g u ồn n ă n g lư ợn g tá i
tạ o n h ư : n ă n g lư ợn g gió,
n ă n g lượ n g m ặ t trờ i,...
2 . N h ó m 5 , 6, 7 v à 8 – ph iế u h ọ c tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S dự a và o h ìn h 8 và đ ọ c k ê n h ch ữ su y n g h ĩ, th ả o lu ậ n
n h ó m đ ể trả lời câ u h ỏi.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i Trang 25
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h , đ ạ i d iệ n n h óm 4 và 8 lê n
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 4 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần rả lời
T h íc h ứn g v ới biế n đ ổ i k h í h ậ u là sự
đ iề u ch ỉn h cá c h ệ th ố n g tự n h iên và
co n n g ườ i đ ể ph ù h ợp v ới m ô i trư ờ n g m ới.
- M ộ t số g iả i p h á p :
+ Lự a ch ọ n c á c c â y trồn g , v ậ t n u ôi,
xâ y d ự n g c á c cô n g trìn h th u ỷ lợi.
+ B ả o v ệ rừ n g, trồn g rừn g .
+ P h á t triển gia o th ôn g c ôn g c ộ n g
và sử d ụ n g n ă n g lượ n g (đ iệ n , x ă n g,
dầ u ,...) tiết k iệ m ,… - V í d ụ :
+ X â y k ê n h n ướ c n g ọt ở B a T ri, B ến T re .
+ S ử dụ n g g iốn g lú a T B R 9 7 c h o
n ă n g su ấ t c a o ở Q u ả n g N g ã i.
2 . N h ó m 8 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
G iả m n h ẹ biến đ ổi k h í h ậ u là c á c
h oạ t đ ộ n g n h ằ m giả m m ức đ ộ h o ặ c
cư ờn g đ ộ p h á t th ả i k h í n h à k ín h . Trang 26 - C á c g iả i p h á p :
+ P h á t triể n n ề n n ôn g n g h iệ p h ữ u c ơ,
cả i tiế n c ôn g n g h ệ, k ĩ th u ậ t.
+ P h á t triể n v à sử d ụ n g c á c n gu ồn
n ă n g lượ n g tá i tạ o n h ư : n ă n g lư ợ n g gió, n ă n g lư ợ n g m ặ t trờ i,...
+ T u yê n tru yền n â n g c a o n h ậ n th ứ c n gư ời d â n ,… - V í d ụ :
+ S ử dụ n g đ iện g ió , đ iện M ặ t T rời ở N in h T h u ậ n .
+ T rồ n g m ớ i 5 38 h a rừ n g ở T h u ậ n C h â u , S ơ n L a .
* H S cá c n h óm c òn lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u c ầ u H S dự a và o k iến th ức đ ã h ọ c , h ã y trả lời cá c c â u h ỏ i sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o k iế n th ứ c đ ã h ọ c, su y n g h ĩ, tra o đ ổi vớ i b ạ n đ ể trả lờ i c â u h ỏ i. Trang 27
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h : 1 . 2 .
Nhóm giải pháp thích ứng
Nhóm giải pháp giảm nhẹ
-T h a y đ ổ i c ơ c ấ u m ù a vụ .
- P h á t triể n n ề n n ô n g n g h iệ p h ữu cơ .
- B ả o vệ rừ n g và trồ n g rừn g p h òn g h ộ
- X ử lí v à tá i sử dụ n g c á c ph ụ p h ẩ m
đ ầ u n g u ồn và v en biển . ph ế p h ả i.
- X â y d ựn g c á c c ơ sở sả n xu ấ t g â y ít
- P h á t triể n v à sử dụ n g c á c n gu ồ n
ô n h iễm m ô i trư ờn g .
n ă n g lượ n g tá i ch ế .
- P h á t triể n g ia o th ô n g cô n g cộ n g v à
- C ả i tiế n c ôn g n g h ệ, k ĩ th u ậ t đ ể tiế t
k h u yến k h ích n gư ời d â n sử dụ n g .
k iệm n g u ồn n ă n g lượ n g.
- S ử dụ n g n ă n g lư ợn g tiết k iệ m v à
- T u yên tru yề n n â n g ca o n h ậ n th ứ c v à h iệ u qu ả . biến đ ổ i k h í h ậ u Trang 28
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thực h iện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h : (c h ọ n n h iệ m v ụ 2 )
- T ắ t c á c th iế t b ị đ iệ n k h i k h ôn g sử d ụ n g.
- S ử d ụ n g đ iề u h òa ở m ứ c n h iệt đ ộ h ợp lí, tiết k iệ m đ iện .
- T ă n g c ườ n g sử dụ n g p h ươ n g tiệ n c ôn g c ộn g n h ư xe đ ạ p .
- S ử d ụ n g n ướ c tiế t k iệm .
- H ạ n ch ế tối đ a việc sử dụ n g tú i n i lôn g .
- B ả o v ệ câ y x a n h v à cá c v iệ c là m k h á c g óp ph ầ n bả o v ệ m ôi trườ n g.
* H S c òn lạ i lắ n g n gh e , bổ su n g , ch ỉn h sửa sả n ph ẩ m g iú p bạ n và sả n ph ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S . Trang 29
CHƯƠNG 3. THỔ NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM
BÀI 9. THỔ NHƯỠNG VIỆT NAM P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 5 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- C h ứ n g m in h đ ượ c tín h c h ấ t n h iệt đ ớ i g ió m ù a c ủ a lớ p ph ủ th ổ n h ưỡ n g .
- T rìn h b à y đ ư ợc đ ặ c đ iể m p h â n b ố củ a 3 n h ó m đ ấ t c h ín h .
- P h â n tíc h đ ượ c đ ặ c đ iểm củ a đ ấ t fera lit v à giá trị sử d ụ n g đ ấ t fe ra lit tro n g sả n xu ấ t n ô n g , lâ m n g h iệ p.
- P h â n tíc h đ ư ợc đ ặ c đ iể m c ủ a đ ấ t ph ù sa v à g iá trị sử d ụ n g đ ấ t p h ù sa tron g sả n xu ấ t
n ô n g n gh iệp , th ủ y sả n ..
- C h ứ n g m in h tín h c ấ p th iế t c ủ a v ấ n đ ề ch ố n g th o á i h ó a đ ấ t. 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c đ ịa lí:
+ C h ứn g m in h đ ư ợc tín h c h ấ t n h iệt đ ới gió m ù a c ủ a lớ p ph ủ th ổ n h ưỡ n g.
+ T rìn h bà y đ ượ c đ ặ c đ iểm p h â n b ố c ủ a 3 n h ó m đ ấ t ch ín h .
+ P h â n tíc h đ ư ợc đ ặ c đ iểm củ a đ ấ t fe ra lit v à g iá trị sử d ụ n g đ ấ t fe ra lit tro n g sả n xu ấ t n ô n g , lâ m n g h iệ p. Trang 30
+ P h â n tích đ ượ c đ ặ c đ iể m c ủ a đ ấ t p h ù sa v à giá trị sử d ụ n g đ ấ t p h ù sa tron g sả n
x u ấ t n ôn g n g h iệp , th ủ y sả n ..
+ C h ứn g m in h tín h c ấ p th iế t c ủ a vấ n đ ề ch ố n g th o á i h ó a đ ấ t.
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g S G K từ tr1 2 5-13 1 .
+ S ử d ụ n g bả n đ ồ h ìn h 9.1 tr12 7 đ ể n h ậ n xé t đ ặ c đ iểm ph â n bố c ủ a 3 n h óm đ ấ t ch ín h .
- N ă n g lự c vậ n dụ n g tri th ứ c đ ịa lí g iả i qu yế t m ộ t số v ấ n đ ề th ực tiễn : H ã y tìm h iể u v à
th u th ậ p th ôn g tin v ề việc sử d ụ n g cá c lo ạ i đ ấ t ở đ ịa p h ươ n g em . T h eo e m , c ầ n c ó cá c
b iệ n p h á p g ì đ ể b ả o vệ và cả i tạ o tà i n gu yê n đ ấ t.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức b ảo vệ tài nguyên đất.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), A tla t Đ ịa lí V N .
- H ìn h B ả n đ ồ c á c n h ó m đ ấ t c h ín h ở V N , h ìn h 9.2 . T rồ n g k e o trên đ ấ t fe ra lit, h ìn h 9 .3 .
T rồn g h o a h ư ớ n g dư ơn g trê n đ ấ t đ ỏ ba d a n , h ìn h 9.4 . Đ ấ t ph ù sa sô n g H ồ n g, h ìn h 9 .5 .
T rồn g lú a trên đ ấ t p h ù sa , h ìn h 9 .6. T rồ n g lạ c trê n đ ấ t p h ù sa , h ìn h 9 .7 . Đ ấ t đ a i k h ô cằ n ,
h o a n g h óa ở B ìn h T h u ậ n và c á c h ìn h ả n h tư ơn g tự p h ón g to.
- P h iếu h ọ c tậ p , bả n g p h ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h óm và bả n g n h ó m c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi, A tlat Địa lí VN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V ch o H S n gh e lời bà i h á t “H à n h trìn h trê n đ ấ t p h ù sa ” do n h ạ c sĩ
T h a n h S ơ n sá n g tá c .
: HS đoán được tên b ài hát “Hành trình trên đất phù sa” và vùng , m iền
đ ư ợ c n ó i đ ến d o G V đ ặ t ra . Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V ch o H S n gh e lờ i b à i h á t bà i h á t “H à n h trìn h trên đ ấ t p h ù sa ” d o n h ạ c sĩ T h a n h S ơn sá n g tá c.
“C h im tu n g ba y h ót va n g tron g b ìn h m in h
C h â n c ô đ ơn , á o p h on g sư ơn g h à n h trìn h
T ừ L on g A n , M ộ c H oá , M ỹ T h o xu ô i v ề G ò C ôn g
T iề n G ia n g n g ú t n g à n n h ư m ộ t tấ m th ả m lú a và n g
T h ươ n g em tô i á o đ ơ n sơ bà ba
T rê n lư n g trâ u n ướ c da n â u m ặ n m à
H ò h ò ơ i, c â y lú a tốt tư ơi, th êm m ù i ph ù sa
Đ ẹ p du yê n T h á p M ư ờ i, qu ê n đ ờ i tả o tầ n vu i c ườ i Trang 31
Q u ýt C á i B è n ổ i tiến g n g ọt n ga y
Ai ă n rồ i n h ớ m ã i m iền T â y
N gồ n g ộ gh ê , gá i m iề n T â y m á h â y h â y
V ới cá c c ô đ ờ i b a o th ế h ệ
P h ù sa ơ i đ ậ m tìn h h ươ n g qu ê
Q u a L o n g X u yên đ ế n V ĩn h Lo n g , T rà V in h
S ô n g qu ê tô i th ắ m tro n g tim đ ậ m tìn h
P h ù sa ơi, n g â y n g ấ t b ư ớc ch â n , tôi về k h ô n g n ỡ
Ở cũ n g c h ẳ n g đ à n h , qu ê m iền đ ấ t n g ọt a n là n h
Q u ê h ươ n g tô i v ẫ n bê n sô n g C ử u L on g
D â n q u ê tôi sốn g q u a n h n ă m bê n ru ộ n g đ ồ n g
T ừ n g à n x ưa , c â y lú a đ ã n u ôi dâ n m ìn h n o ấ m
P h ù sa m á t n g ọt n h ư dò n g sữa m ẹ m u ô n đ ờ i
Đ ê m tră n g th a n h ch iếu trê n sôn g C ầ n T h ơ
V a n g xa xa th oá n g c â u ca h ò lờ
V ề T â y Đ ô n h ớ gh é S ó c T ră n g n g h e đ iệu lâ m th ôn
D ù k ê h á t đ ìn h n h ư n g tìn h c ả m gầ n n h ư m ìn h
N ắ n g sớm về trá i c h ín th ậ t m a u
C ơ n m ư a c h iề u tư ới m á t ru ộ n g sâ u
P h ù sa ơ i, bố n m ù a câ y trá i đ ơm b ôn g
G á i b ên tra i tìn h qu ê th ắ m n ồ n g
Đ iệu d â n c a n g ọt n gà o m ên h m ôn g
S ôn g q u ê ơ i, n ắ n g m ư a b a o n gà n xư a
T ôi k h ôn g q u ên lũ y tre xa n h h à n g d ừa
V ề B ạ c Liêu n gh e h á t cả i lươ n g sa u đ ờ n v ọn g cổ
C à M a u c u ối n ẻo đ ô i lờ i g ử i lạ i ch ữ tìn h ”
* S a u k h i H S n gh e bà i h á t, G V yêu c ầ u H S c h o b iết tên b à i h á t v à bà i h á t n ói đ ế n vù n g ,
m iề n n à o củ a n ướ c ta ?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S n g h e lời bà i h á t v à sự h iể u b iết c ủ a bả n th â n , su y n g h ĩa đ ể trả lời câ u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lư ợt g ọi H S trìn h bà y sả n p h ẩ m c ủ a m ìn h : tên bà i
h á t: “H à n h trìn h trê n đ ấ t ph ù sa ” v à v ù n g, m iền đ ư ợ c n ó i đ ế n là v ù n g Đ ồn g b ằ n g sôn g
C ử u Lo n g h a y m iền T â y.
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: qua lời bài hát “Hành trình trên đất p hù sa”
d o n h ạ c sĩ T h a n h S ơn sá n g tá c ph ầ n n à o c h o cá c e m g iá trị m à đ ấ t ph ù sa m a n g lạ i đ ó là Trang 32
v ựa lú a , vự a câ y ă n trá i c h o Đ ồ n g b ằ n g sôn g C ử u Lo n g. B ên c ạ n h đ ó, đ ấ t ph ù sa cũ n g
n h ư đ ấ t fera lit c òn g iá trị sử dụ n g n à o k h á c? Đ ể b iế t đ ư ợc n h ữ n g đ iều n à y, lớp c h ú n g ta
c ù n g tìm h iể u q u a bà i h ọ c h ô m n a y.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (180 phút)
: HS chứng m inh được tính chất nhiệt đới g ió m ùa của lớp phủ thổ n h ư ỡ n g.
: D ựa vào các hình ảnh, kênh chữ SG K tr12 5, 1 26 suy ng hĩ cá nhân
đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏi củ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c I S G K . nhưỡng
* G V yêu cầ u H S d ựa v à o th ô n g tin tro n g b à y v à sự h iể u
b iế t c ủ a b ả n th â n , lầ n lư ợt trả lờ i c á c c â u h ỏ i sa u :
- Q u á trìn h F e -ra -lit là q uá
trìn h h ìn h th à n h đ ấ t đ ặ c
trư n g ở vù n g n h iệ t đ ớ i gió m ù a .
- Q u á trìn h xó i m òn - rử a trô i - tích tụ .
- Q u á trìn h th oá i h ó a đ ấ t:
diễ n ra ch ủ yế u ở k h u v ực đ ồi n ú i.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S đ ọ c k ê n h c h ữ tro n g S G K và sự h iểu biế t c ủ a b ả n th â n ,
su y n gh ĩ đ ể trả lờ i c â u h ỏi.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i Trang 33
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
1 . T h ổ n h ư ỡn g là lớ p vậ t c h ấ t m ỏn g , vụ n b ở, b a o ph ủ trê n
b ề m ặ t cá c lụ c đ ịa và đ ả o, đ ư ợc đ ặ c trưn g b ởi đ ộ p h ì.
2 . C á c n h â n tố h ìn h th à n h đ ấ t ở n ướ c ta : đ á m ẹ, k h í h ậ u ,
sin h vậ t, đ ịa h ìn h , th ờ i g ia n , co n n g ườ i. 3 . B iể u h iệ n :
- Q u á trìn h F e -ra -lit là q uá trình hình thành đất đặc trư ng ở
v ù n g n h iệ t đ ớ i g ió m ù a .
- Q u á trìn h xó i m ò n - rửa trô i - tích tụ .
- Q u á trìn h th o á i h ó a đ ấ t: diễn ra c h ủ yếu ở k h u vự c đ ồi n ú i.
4 . Q u á trìn h F e-ra -lit là qu á trìn h h ìn h th à n h đ ấ t đ ặ c trưn g
ở v ù n g n h iệ t đ ới g ió m ù a do k h í h ậ u n h iệ t đ ớ i gió m ù a
c ù n g v ới đ ịa h ìn h đ ồ i n ú i dố c th u ậ n lợi c h o q u á trìn h rử a
trô i cá c ch ấ t ba -z ơ v à tíc h tụ ô -xit sắ t, ô-xit n h ô m = > h ìn h
th à n h đ ấ t F e-ra -lit.
5 . Q u á trìn h xó i m òn - rử a trôi - tích tụ d o tro n g đ iề u k iệ n
n h iệt đ ộ ca o v à đ ộ ẩ m lớn = > Đ ẩ y n h a n h q u á trìn h x ói m ò n
- rử a trôi. V ậ t liệ u x ó i m ò n và rử a trôi lắ n g đ ọ n g, tích tụ tạ i
n h ữ n g vù n g trũ n g th ấ p = > Đ ấ t ph ù sa ở đ ồn g b ằ n g.
6 . Q u á trìn h th o á i h ó a đ ấ t diễn ra c h ủ yếu ở k h u vự c đ ồ i
n ú i, do q u á trìn h x ói m ò n và rửa trô i m ạ n h m ẽ là m c h o đ ấ t
b ị th oá i h óa m ạ n h .
7 . N ư ớc ta có 3 n h óm đ ấ t c h ín h : n h ó m đ ấ t fe ra lit, đ ấ t p h ù
sa và đ ấ t m ù n n ú i c a o.
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá: Trang 34
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t. * GV mở rộng:
- Đ á m ẹ là n gu ồ n g ốc cu n g c ấ p vậ t ch ấ t vô c ơ c h o đ ấ t. Đ á
m ẹ có ả n h h ư ởn g đ ế n m à u sắ c và tín h c h ấ t c ủ a đ ấ t.
- K h í h ậ u , đ ặ c b iệt là n h iệ t đ ộ và lư ợn g m ưa , qu yế t đ ịn h
m ức đ ộ rử a trôi, th ú c đ ẩ y q u á trìn h h ò a ta n , tích tụ h ữ u c ơ.
- S in h v ậ t đ ó n g va i trò q u a n trọn g tro n g q u á trìn h h ìn h
th à n h đ ấ t. T h ực vâ t c u n g c ấ p v ậ t ch ấ t h ữu cơ , v i sin h v ậ t
p h â n g iả i xá c sú c v ậ t tạ o m ù n , đ ộn g vậ t là m đ ấ t tơi x ốp h ơ n . 2.2. : HS:
- T rìn h b à y đ ư ợc đ ặ c đ iể m p h â n b ố củ a 3 n h ó m đ ấ t c h ín h .
- P h â n tíc h đ ư ợc đ ặ c đ iể m củ a đ ấ t fera lit và giá trị sử d ụ n g đ ấ t fera lit tron g sả n
x u ấ t n ôn g , lâ m n gh iệ p.
- P h â n tíc h đ ư ợc đ ặ c đ iể m củ a đ ấ t p h ù sa v à g iá trị sử d ụ n g đ ấ t p h ù sa tro n g sả n
x u ấ t n ôn g n g h iệp , th ủ y sả n ..
: Dựa vào hình 9.1 đến 9 .5, các hình ản h tương tự hoặc A tlat ĐLVN
v à k ê n h c h ữ S G K tr1 26 -13 0 su y n gh ĩ, th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lời cá c câ u h ỏi củ a G V . Trang 35 Trang 36
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: II. Các nhóm đất chính
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c II S G K .
* G V tre o h ìn h 9 .1 đ ế n 9 .6 lên b ả n g . - Đ ặ c đ iểm :
* G V ch ia lớ p là m 6 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 6 đ ến 8 em , yê u
+ C h ứ a n h iề u ô -x ít sắ t v à ô -
c ầ u H S qu a n sá t h ìn h 9.1 đ ế n 9.6 h o ặ c A tla t Đ LV N th ôn g
xít n h ô m n ê n th ườ n g có
tin tro n g bà y, th ả o lu ậ n n h ó m tro n g 15 p h ú t đ ể trả lời cá c m à u đ ỏ v à n g.
c â u h ỏ i th eo p h iếu h ọc tậ p sa u :
+ Đ ấ t c ó đ ặ c tín h ch u a ,
n gh è o m ù n , th o á n g k h í.
1 . N h ó m 1 , 2, 3 – p h iếu h ọc tậ p số 1
- C h iếm tớ i 65 % d iện tíc h Phần câu hỏi Phần trả lời đ ấ t tự n h iên .
- P h â n b ố c h ủ yế u trên đ ịa
h ìn h đ ồ i n ú i th ấ p ở n ướ c ta . - G iá trị sử dụ n g : + T ro n g n ôn g n gh iệp :
th íc h h ợ p trồ n g c á c lo ạ i
câ y c ô n g n gh iệp lâ u n ă m ,
cá c lo ạ i câ y ă n qu ả , c â y
lươ n g th ự c v à c á c loạ i h oa .
+ T ro n g lâ m n gh iệp : trồn g
rừn g lấ y gỗ , trồ n g c á c lo ạ i câ y d ượ c liệ u . Trang 37 - Đ ặ c đ iểm :
+ H ìn h th à n h n ơi có đ ịa
h ìn h th ấ p, trũ n g do q u á
trìn h bồ i tụ củ a cá c v ậ t liệu
2 . N h ó m 4 , 5, 6 – p h iế u h ọc tậ p số 2 m ịn từ sôn g , biể n . Phần câu hỏi Phần trả lời
+ C ó đ ặ c tín h tơ i x ốp , ít
ch u a , g ià u d in h d ưỡ n g .
- C h iế m k h o ả n g 24 % diệ n
tíc h đ ấ t tự n h iê n .
- P h â n b ố ch ủ yếu ở đ ồn g bằ n g sô n g H ồn g , đ ồn g
bằ n g sô n g C ử u L on g v à
cá c đ ồ n g bằ n g d u yên h ả i m iề n T ru n g . - G iá trị sử dụ n g : + T ro n g n ôn g n gh iệp :
trồ n g c â y lư ơn g th ực , c â y
h oa m à u , c â y ă n qu ả v à câ y cô n g n g h iệ p h à n g n ă m . + T ro n g th u ỷ sả n : p h á t
triể n m ô h ìn h rừn g n gậ p
m ặ n k ế t h ợ p vớ i n u ô i trồ n g th u ỷ sả n .
2 . N h ó m 7 , 8, 9 – p h iế u h ọc tậ p số 3
- Đ ặ c đ iểm : già u m ù n , Phần câu hỏi Phần trả lời
th ườ n g c ó m à u đ en , n â u đ en .
- C h iế m k h o ả n g 11 % diệ n
tíc h đ ấ t tự n h iê n .
- P h â n bố rả i rá c ở cá c k h u
vự c n ú i có đ ộ c a o từ 16 00 - 17 00 m trở lên .
- G iá trị sử d ụ n g: th ích h ợp
trồ n g rừn g p h òn g h ộ đ ầ u n gu ồ n . Trang 38
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t h ìn h 9.1 đ ế n 9.6 h o ặ c Atla t Đ LV N và đ ọc
k ê n h ch ữ S G K tr12 6 -1 30 , su y n g h ĩ, th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lời câ u h ỏi.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h bà y sả n p h ẩ m củ a m ìn h , đ ạ i d iệ n n h óm 2 , 5 , và 8 lê n
th u yết trìn h và c â u trả lời v à x á c đ ịn h trên b ả n đ ồ trư ớc lớp :
1 . N h ó m 2 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Đ ấ t fe-ra -lit ch ứ a n h iều ô-x ít sắ t và
ô-x ít n h ôm n ê n th ư ờn g có m à u đ ỏ và n g .
- Đ ấ t có đ ặ c tín h c h u a , n gh è o m ù n , th o á n g k h í.
Đ ấ t fe -ra -lit trên đ á b a -da n và đ ấ t
fe-ra -lit trên đ á vô i có tầ n g đ ấ t dà y,
già u m ù n , ít c h u a và có đ ộ ph ì ca o .
C h iếm tớ i 6 5% d iệ n tíc h đ ấ t tự n h iê n .
- G iá trị sử d ụ n g: th ích h ợp Trang 39
N h ó m đ ấ t fe-ra -lit p h â n b ố ch ủ yếu
trê n đ ịa h ìn h đ ồ i n ú i th ấ p ở n ư ớc ta .
- Đ ấ t fe -ra -lit h ìn h th à n h trê n đ á
ba -d a n p h â n b ố tậ p tru n g ở T â y
N gu yê n v à Đ ô n g N a m B ộ;
- Đ ấ t fe-ra -lit h ìn h th à n h trê n đ á vô i
ph â n b ố c h ủ yếu ở T â y B ắ c, Đ ô n g
B ắ c và B ắ c T ru n g B ộ. - T ro n g n ô n g n g h iệ p: đ ấ t fe-ra -lit
th íc h h ợ p vớ i c á c loạ i câ y c ô n g
n gh iệp lâ u n ă m (c a o su , c à p h ê, đ iề u ,
ch è,...). N g oà i ra , đ ấ t fe-ra -lit c òn
th íc h h ợp đ ể trồ n g c á c loạ i câ y ă n
qu ả (c a m , n h ã n , v ả i, n a ,...); c â y lư ơ n g
th ự c (n gô , k h oa i, sắ n ) v à c á c lo ạ i h oa .
- T ro n g lâ m n g h iệ p: đ ấ t fe -ra -lit đ ượ c
sử d ụ n g đ ể trồ n g rừ n g lấ y g ỗ (d ổi,
lá t, k e o,...); trồ n g cá c lo ạ i c â y dư ợ c
liệ u (h ồi, qu ế , sâ m ,...).
2 . N h ó m 5 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- H ìn h th à n h ở n ơ i đ ịa h ìn h th ấ p,
trũ n g d o q u á trìn h b ồi tụ v ậ t liệu m ịn từ sôn g , b iển .
- Đ ấ t p h ù sa có đ ặ c tín h tơ i xố p, ít
ch u a , g ià u d in h dư ỡn g .
C h iếm k h o ả n g 2 4% d iệ n tích đ ấ t tự n h iê n . Trang 40
C h ủ yế u ở đ ồn g bằ n g sôn g H ồ n g,
đ ồn g b ằ n g sô n g C ử u Lo n g v à c á c
đ ồn g b ằ n g du yê n h ả i m iề n T ru n g . - T ron g n ôn g n gh iệ p : trồn g câ y
lư ơn g th ự c, c â y h o a m à u , c â y ă n q u ả
và câ y cô n g n g h iệ p h à n g n ă m n h ư : lạ c , m ía ,...
- T ron g th u ỷ sả n : Ở c á c v ù n g cử a
sôn g , v en biể n , đ ấ t m ặ n th u ậ n lợ i đ ể
ph á t triển m ô h ìn h rừn g n g ậ p m ặ n
k ết h ợp v ới n u ôi trồ n g th u ỷ sả n .
2 . N h ó m 8 – p h iế u h ọ c tậ p số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
- H ìn h th à n h tro n g đ iều k iện n h iệt đ ộ
th ấ p , đ ộ ẩ m lớ n q u a n h n ă m n ê n q u á
trìn h ph o n g h ó a và p h â n g iả i c á c
ch ấ t h ữ u cơ c h ậ m .
- G ià u m ù n , th ư ờn g c ó m à u đ e n , n â u đ en .
C h iếm k h o ả n g 1 1% d iệ n tích đ ấ t tự n h iê n .
P h â n bố rả i rá c ở c á c k h u v ực n ú i c ó
đ ộ ca o từ 1 60 0 - 17 00 m trở lê n .
T h íc h h ợ p trồn g rừ n g p h òn g h ộ đ ầ u n gu ồ n . Trang 41
* H S cá c n h óm c òn lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t. 2.3.
: HS chứng m inh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hóa đất.
: Q uan sát hình 9 .7 kết hợp kênh chữ SG K tr13 0 , 13 1, thả o luận nhóm
đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏi củ a G V .
trả lời đ ượ c c á c câ u h ỏ i c ủ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
III. Tính cấp thiết của vấn
đề chống thoái hóa đất
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 3 S G K . T h ực trạ n g:
* G V tre o h ìn h 9 .7 lên bả n g . + N ă m 20 2 0, có trên 9
* G V ch ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u
triệ u h a đ ấ t b ị th oá i h óa .
c ầ u H S qu a n sá t h ìn h 9.7 và th ô n g tin tro n g b à y, th ả o lu ậ n
+ X ó i m òn đ ấ t ở v ù n g n ú i;
n h ó m tron g 10 p h ú t đ ể trả lời c á c câ u h ỏ i th e o ph iếu h ọc
h oa n g m ạ c h óa ở du yê n tậ p sa u :
h ả i N a m T ru n g B ộ , m ặ n
h óa , ph è n h óa ở Đ ồn g
1 . N h ó m 1 , 2, 3 , 4 – p h iế u h ọ c tậ p số 1
bằ n g sôn g C ử u Lo n g, ô Phần câu hỏi Phần trả lời
n h iễm đ ấ t ở c á c th à n h p h ố . Trang 42 - B iện ph á p :
+ B ả o vệ rừ n g và trồn g rừn g ..
+ C a n h tá c b ền vữ n g trê n
đ ấ t d ốc , c h ốn g xó i m òn , rửa trô i đ ấ t.
+ T h ực h iện tố t việc sử
dụ n g p h â n bó n h ữu c ơ,
ch ố n g ô n h iễm đ ấ t.
2 . N h ó m 5 , 6, 7 , 8 – p h iế u h ọ c tậ p số 2 + H o à n th iệ n và tă n g
cư ờn g n ă n g lự c củ a cá c Phần câu hỏi Phần trả lời
cô n g trìn h th u ỷ lợ i.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t q u a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 9.7 và th ô n g tin tron g
b à y, su y n g h ĩ, th ả o lu ậ n n h óm đ ể trả lờ i c â u h ỏi.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n ph ẩ m c ủ a m ìn h , đ ạ i diệ n n h óm 3 , 7 lê n
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 3 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 43
- N ă m 20 2 0, c ó trê n 9 triệ u h a đ ấ t b ị th o á i h ó a .
- X ói m ò n đ ấ t ở vù n g n ú i; h oa n g m ạ c
h óa ở du yê n h ả i N a m T ru n g B ộ, m ặ n
h óa , p h èn h óa ở Đ ồn g b ằ n g sô n g
C ử u L on g , ô n h iễm đ ấ t ở c á c th à n h ph ố .
- Do tự n h iên : n ư ớc ta có ¾ d iệ n tích
đ ấ t ở vù n g đ ồi n ú i, c ó đ ộ d ốc c a o,
lư ợn g m ư a lớn v à tậ p tru n g th e o
m ù a . B iến đ ổ i k h í h ậ u là m gia tă n g
tìn h trạ n g h ạ n h á n , n gậ p lụ t, n ư ớ c biển d â n g .
- D o co n n g ườ i: n ạ n ph á rừ n g lấ y g ỗ,
đ ốt rừ n g là m n ươ n g gẫ y, c h ưa q u a n
tâ m đ ến c ả i tạ o đ ấ t, lạ m dụ n g c h ấ t
h óa h ọc tron g sả n x u ấ t.
2 . N h ó m 7 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
T h oá i h ó a đ ấ t dẫ n đ ến đ ộ p h ì củ a
đ ấ t giả m , m ấ t c h ấ t d in h dư ỡn g n ên
là m giả m k h ả n ă n g sả n xu ấ t củ a cá c
n gà n h n ôn g n g h iệ p, lâ m n gh iệp , th ủ y
sả n v à gâ y á p lự c lớn đ ến v iệ c sử
dụ n g tà i n g u yên đ ấ t c ủ a n ư ớc ta .
- T h ự c h iện tố t cá c qu y đ ịn h v ề b ả o
vệ , p h ụ c h ồ i rừn g tự n h iên v à trồ n g
rừ n g, tạ o lớp ph ủ bả o v ệ đ ấ t.
- T h ực h iệ n cá c biện p h á p ca n h tá c
bề n vữ n g trên đ ấ t d ốc , c h ốn g xó i
m ò n , rử a trô i đ ấ t.T rô n g
- T h ự c h iệ n tố t việ c sử dụ n g p h â n Trang 44
bó n h ữu c ơ, đ ặ c b iệ t là ở c á c vù n g
ch u yê n ca n h n ôn g n gh iệp , c h ốn g ô n h iễ m đ ấ t.
- H oà n th iện v à tă n g cư ờ n g n ă n g lự c
củ a c á c cô n g trìn h th u ỷ lợ i đ ể cu n g
cấ p n ướ c n g ọt th ườ n g x u yên , đ ặ c
biệt là tro n g m ù a k h ô , k h ắ c p h ụ c
tìn h trạ n g đ ấ t b ị k h ô h ạ n , m ặ n h oá , ph è n h o á .
* H S cá c n h óm c òn lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
3. Hoạt động luyện tập (30 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u c ầ u H S dự a và o k iến th ức đ ã h ọ c , h ã y trả lời cá c c â u h ỏ i sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o k iế n th ứ c đ ã h ọ c, su y n g h ĩ, tra o đ ổi vớ i b ạ n đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h : Trang 45 1 . 2 . Nhóm đất Đặc điểm Phân bố Giá trị sử dụng Đ ấ t F e -ra -lit
- T h ư ờ n g có m à u đ ỏ - C h iếm 65 % d iện - T rồ n g câ y cô n g v à n g.
tíc h đ ấ t tự n h iê n . n gh iệ p lâ u n ă m và
- Đ ấ t có đ ặ c tín h ch u a , - C h ủ yếu ở k h u câ y ă n qu ả .
n g h èo m ù n và th o á n g
vự c đ ồi n ú i th ấ p.
- T rồ n g rừn g lấ y gỗ , k h í. câ y d ư ợc liệ u . Đ ấ t p h ù sa
- H ìn h th à n h n ơ i c ó - C h iếm 24 % d iện - T h íc h h ợ p trồ n g
đ ịa h ìn h th ấ p , trũ n g
tíc h đ ấ t tự n h iê n .
n h iều lo ạ i c â y: c â y d o q u á trìn h bồ i tụ - C h ủ yếu ở v ù n g lươ n g th ự c, câ y ă n
c ủ a cá c vậ t liệ u m ịn đ ồn g b ằ n g.
qu ả , c â y c ôn g n gh iệ p từ sô n g, b iể n . h ằ n g n ă m … Trang 46
- Đ ặ c tín h : tơi, x ốp và
- Đ ấ t m ặ n th ích h ợ p g ià u d in h d ư ỡn g .
đ ể n u ô i trồn g th ủ y sả n ,…
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V hướng dẫ n HS hoàn thành b ài tập ở nhà.
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thực h iện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u : (c h ọn d u n g 1)
V í d ụ : V iệ c sử dụ n g đ ấ t ở th à n h p h ố H à N ộ i
- C á c loạ i đ ấ t: đ ấ t p h ù sa n go à i đ ê ; đ ấ t p h ù sa tron g đ ê ; đ ấ t b ạ c m à u ; đ ấ t fe-ra -lít, …
- C ơ cấ u sử d ụ n g đ ấ t ở H à N ội:
+ Đ ấ t n ôn g n g h iệ p c h iế m 5 8,7 % .
+ Đ ấ t ch ủ yế u đ ư ợ c sử d ụ n g tro n g sả n xu ấ t n ô n g n gh iệ p n h ư: trồ n g lú a , ra u củ v à c â y ă n q u ả .
- B iệ n p h á p bả o v ệ v à c ả i tạ o:
+ S ử dụ n g h ợ p lí tà i n g u yên đ ấ t, sử dụ n g h ợ p lí p h â n b ón h ữu cơ .
+ T h ự c h iện tốt cá c q u y đ ịn h về bả o v ệ, p h ụ c h ồi rừ n g tự n h iên đ ối vớ i m ột số
h u yệ n : S óc S ơ n , B a V ì, Q u ốc O a i, …
* H S c òn lạ i lắ n g n gh e , bổ su n g , ch ỉn h sửa sả n ph ẩ m g iú p bạ n và sả n ph ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá: Trang 47
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
BÀI 10. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA SINH VẬT VÀ
VẤN ĐỂ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- C h ứ n g m in h đ ượ c sự đ a dạ n g c ủ a sin h v ậ t V N .
- C h ứ n g m in h đ ượ c tín h c ấ p th iế t c ủ a v ấ n đ ề bả o tồn đ a dạ n g sin h h ọc ở V N . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c đ ịa lí:
+ C h ứn g m in h đ ư ợc sự đ a d ạ n g củ a sin h v ậ t V N .
+ C h ứn g m in h đ ư ợc tín h c ấ p th iế t c ủ a vấ n đ ề bả o tồ n đ a dạ n g sin h h ọc ở V N .
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g S G K từ tr1 3 2-13 5 .
+ S ử d ụ n g bả n đ ồ h ìn h 10 .1 S G K tr1 33 đ ể x á c đ ịn h c á c th ả m th ực v ậ t v à cá c lo à i đ ộn g v ậ t ở n ư ớc ta .
- N ă n g lực v ậ n dụ n g tri th ứ c đ ịa lí g iả i q u yết m ộ t số v ấ n đ ề th ự c tiễ n : tìm h iểu m ộ t lo à i sin h vậ t tro n g
v iết bá o cá o n gắ n v ề đ ặ c đ iểm củ a lo à i n à y v à đ ề xu ấ t
m ột số biệ n p h á p bả o v ệ c h ú n g .
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, ý thức b ảo tồn đa d ạng sinh học VN.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), Atla t Đ ịa lí V iệ t N a m (Đ L V N )
- H ìn h 1 0.1. B ả n đ ồ p h â n b ố sin h vậ t V N , h ìn h 1 0.2 . M ộ t ph ầ n rừn g n g ậ p m ặ n C ầ n G iờ,
h ìn h 1 0.3. V oọ c m ũ i h ế ch và c á c h ìn h ả n h tư ơn g tự p h ó n g to.
- P h iế u h ọ c tậ p, b ả n g ph ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h ó m và b ả n g n h óm c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi, A tlat ĐLV N. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V tổ c h ức trò ch ơ i “Đ u ổ i h ìn h bắ t c h ữ” c h o H S .
: HS g iải được trò chơi “Đ uổi hình b ắt chữ” GV đặt ra. Trang 48 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V tre o bả n g p h ụ trò c h ơi “Đ u ổ i h ìn h bắ t ch ữ ” lê n b ả n g: 1 2 3 4 5 6 *
G V lầ n lư ợt ch o H S qu a n sá t cá c h ìn h trên th e o th ứ tự từ 1 đ ến 6 , yêu cầ u H S ch o biế t tê n
đ ộ n g vậ t tư ơn g ứ n g vớ i m ỗi h ìn h trên . G V k h en th ưở n g ch o H S trả lời đ ú n g.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t lầ n lượ t c á c h ìn h vớ i sự h iể u b iết c ủ a b ả n th â n , su y n gh ĩa đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : 1. Báo đốm 2. Sư tử 3. Con voi 4. Tê giác 5. Hà mã 6. Con cáo
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Việt N am được đánh giá là quốc gia có sự
đ a dạ n g sin h h ọc ca o trên th ế giớ i v ới n h iề u lo à i đ ộ n g, th ực vậ t k h á c n h a u . T u y n h iê n ,
tro n g n h ữn g n ă m gầ n đ â y, tà i n g u yên sin h v ậ t c ủ a n ư ớc ta đ a n g bị su y g iả m đ á n g k ể . V ậ y
n g u yê n n h â n n à o g â y su y g iả m đ a d ạ n g sin h h ọ c ở n ư ớc ta và ch ú n g ta cầ n là m gì đ ể
b ả o vệ đ a dạ n g sin h h ọ c? Đ ể biết đ ư ợc n h ữ n g đ iề u n à y, lớ p ch ú n g ta c ù n g tìm h iể u q u a b à i h ọc h ôm n a y. Trang 49
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS chứng m inh được sự đa d ạng của sinh vật VN .
: Q uan sát hình 1 0.1 , 1 0.2 kết hợp kênh chữ SG K tr1 3 2-13 4 , suy ng hĩ
c á n h â n đ ể trả lời cá c câ u h ỏi củ a G V . trả lời
đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Trang 50 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Sự đa dạng sinh vật ở VN
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c I S G K .
* G V tre o h ìn h 1 0.1 , 10 .2 lê n b ả n g.
* Đ a d ạ n g v ề h ệ sin h th á i:
h ệ sin h th á i trê n c ạ n , h ệ
* G V yêu c ầ u H S qu a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 10 .1 đ ế n 1 0.5 h oặ c
sin h th á i đ ấ t n g ậ p n ướ c,
A tla t Đ LV N v à th ôn g tin tron g b à y, lầ n lư ợ t trả lờ i cá c c â u h ệ sin h th á i biển . h ỏ i sa u :
* Đ a dạ n g về th à n h p h ầ n
loà i: có số lư ợn g lớ n lo à i
th ực vậ t, đ ộ n g vậ t, vi sin h vậ t, n ấ m ; tro n g đ ó có
n h iều loà i q u ý h iế m .
* Đ a dạ n g v ề n gu ồ n ge n d i
tru yề n : tro n g m ỗi lo à i lạ i
có số lượ n g c á th ể tư ơn g
đ ối lớ n , tạ o n ên sự đ a
dạ n g củ a n g u ồn g en d i tru yề n .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t qu a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 1 0 .1 h o ặ c Atla t Đ LV N ,
h ìn h 1 0.2 v à đ ọ c k ên h ch ữ tro n g S G K , su y n g h ĩ đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : Trang 51 1 .
- H ệ sin h th á i trên c ạ n n h ư rừ n g k ín th ườ n g x a n h , rừn g
th ưa , rừn g tre n ứ a , rừ n g trê n n ú i đ á vô i, n ô n g n g h iệ p, đ ô th ị...
- H ệ sin h th á i đ ấ t n g ậ p n ư ớ c: v en b iển , cử a sôn g , rừn g
n g ậ p m ặ n , sô n g, su ố i, a o , h ồ,…
- H ệ sin h th á i biển : rạ n sa n h ô, c ỏ b iể n . 2 .
- Đ a d ạ n g v ề h ệ sin h th á i tạ o n ên sự đ a dạ n g th à n h p h ầ n
loà i củ a sin h v ậ t n ư ớc ta .
- N ướ c ta có số lư ợn g lớ n c á c loà i th ự c v ậ t, đ ộ n g vậ t, v i
sin h vậ t và n ấ m . T ro n g đ ó c ó n h iều loà i th ự c v ậ t q u ý n h ư :
lim , sế n , n gh iến , trầ m h ư ơn g, sâ m , n ấ m ,... và cá c lo à i đ ộ n g
v ậ t q u ý h iếm n h ư: sa o la , vo i, b ò tót, vo ọc , trĩ,....
3 . H S k ể tên v à x á c đ ịn h :
- C á c loà i đ ộ n g vậ t: k h ỉ, vư ợ n , vo ọc , g ấ u , h ư ơu , sa o la , vo i, h ổ , yến , tôm ,...
- C á c th ả m th ực vậ t: rừ n g k ín th ư ờn g xa n h , rừ n g th ưa ,
rừn g tre n ứ a , rừ n g n gậ p m ặ n , rừ n g trên n ú i đ á vô i, rừn g
trồ n g, th ả m c ỏ, c â y bụ i.... 4 .
- S ố lư ợn g c á th ể tro n g m ỗi loà i th ự c v ậ t, đ ộ n g v ậ t, vi sin h
v ậ t và n ấ m tươ n g đ ối lớ n đ ã tạ o n ên sự đ a d ạ n g n gu ồ n g en di tru yề n .
- S ự ph o n g p h ú về n gu ồ n ge n , tro n g đ ó có n h iề u n gu ồ n
g en qu ý, đ ã tạ o n ê n sự đ a dạ n g v à già u có củ a sin h v ậ t V iệt N a m . 5 . Trang 52
- C á c v ườ n qu ố c gia : B a B ể , H o à n L iên , C ú c P h ư ơ n g,
P h on g N h a – K ẻ B à n g, B ạ c h M ã , Y ok Đ ô n , C á t T iên , P h ú Q u ố c,…
- C á c k h u d ự trữ sin h qu yể n : C á t B à , T â y N g h ệ A n , C ù la o C h à m , C à M a u ,… 6 . N g u yên n h â n :
- V ị trí đ ịa lí n ằ m trên đ ườ n g di cư , d i lưu củ a n h iều lo à i đ ộ n g vậ t.
- M ô i trườ n g sốn g th u ậ n lợ i: á n h sá n g d ồi d à o , n h iệ t đ ộ
c a o , đ ủ n ướ c , tầ n g đ ấ t sâ u dà y, v ụ n bỡ ,…
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
* GV mở rộng: Sa o la là loài th ú m ới đ ược p hát hiện lần
đ ầ u tiên trên th ế g iớ i tạ i V iệ t N a m . N ă m 19 92 , k h i đ a n g
n g h iê n c ứu V ườ n Q u ốc g ia V ũ Q u a n g , H à T ìn h , n ằ m g ầ n
b iê n giớ i V iệ t - Là o , cá c n h à k h oa h ọ c th u ộ c B ộ L â m
n g h iệ p V iệ t N a m c ũ (n a y là B ộ N ôn g n g h iệ p v à P h á t triể n
N ôn g th ô n ) v à Q u ỹ Q u ốc tế B ả o v ệ T h iên n h iê n (W W F ) đ ã
p h á t h iện loà i th ú qu ý h iếm n à y. 2.2.
: HS chứng m inh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa d ạng sinh h ọ c ở V N .
: Q uan sát hình 1 0.3 kết hợp kênh chữ SG K tr13 4-1 35 suy n ghĩ, thảo
lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i
cá c câ u h ỏi củ a G V . Trang 53
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
II. Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở VN
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c II S G K .
* G V tre o h ìn h 1 0.6 lê n bả n g.
* G V ch ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u
c ầ u H S , yêu c ầ u H S q u a n sá t h ìn h 1 0.6 và th ô n g tin tron g
- C u n g c ấ p lư ơn g th ự c,
b à y, th ả o lu ậ n n h óm tron g 1 0 p h ú t đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏ i th ực ph ẩ m , d ượ c liệu ,
th eo p h iếu h ọc tậ p sa u :
n gu yê n liệ u c h o cá c n gà n h k in h tế .
1 . N h ó m 1 , 2, 3 v à 4 – ph iế u h ọ c tậ p số 1
- Đ iều h òa k h í h ậ u , đ iề u tiết Phần câu hỏi Phần trả lời
dò n g c h ả y, h ạ n ch ế xó i
m òn đ ấ t, b ả o v ệ bờ sô n g, bờ biển ,....
- S u y giả m v ề h ệ sin h th á i.
- S u y g iả m về loà i và số
lượ n g cá th ể tro n g lo à i.
- S u y giả m v ề n gu ồ n g en .
- T h ự c h iệ n tốt cá c q u y Trang 54
2 . N h ó m 5 , 6, 7 v à 8 – ph iế u h ọ c tậ p số 2
đ ịn h củ a p h á p lu ậ t về bả o
vệ đ a d ạ n g sin h h ọ c. Phần câu hỏi Phần trả lời
- T ru yền th ô n g , n â n g ca o ý
th ức v ề bả o v ệ đ a dạ n g sin h h ọ c.
- T h ự c h iệ n tốt cá c q u y
đ ịn h v ề bả o v ệ đ ộn g v ậ t qu ý h iếm .
- T iếp tụ c du y trì và x â y
dự n g c á c v ườ n qu ố c g ia ,
k h u bả o tồn th iê n n h iê n .
- B ả o v ệ v à ph ụ c h ồi m ô i
trư ờn g số n g c h o cá c lo à i
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: sin h v ậ t.
* H S qu a n sá t h ìn h 10 .3 và th ô n g tin tro n g b à y, su y n g h ĩ,
th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h , đ ạ i d iệ n n h óm 1 và 5 lê n
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 1 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- C u n g c ấ p lư ơn g th ực , th ực p h ẩ m ,
dư ợc liệu , n g u yên liệu ch o c á c n gà n h k in h tế.
- Đ iều h ò a k h í h ậ u , đ iề u tiết d ò n g
ch ả y, h ạ n c h ế x ói m ò n đ ấ t, bả o v ệ
bờ sô n g, b ờ biể n ,....
- S u y g iả m về h ệ sin h th á i: c á c h ệ Trang 55
sin h th á i rừ n g tự n h iên b ị th u h ẹ p v ề
diện tích và g iả m về c h ấ t lượ n g.
- S u y g iả m v ề lo à i v à số lượ n g cá th ể
tro n g loà i, đ ặ c biệt là cá c lo à i đ ộ n g vậ t h oa n g d ã .
- S u y g iả m v ề n gu ồ n g en : S ự su y
giả m c á c h ệ sin h th á i tự n h iên và
th à n h p h ầ n loà i sin h v ậ t là m c ạ n k iệ t
và b iế n m ấ t m ộ t số n gu ồ n g en tự
n h iê n , n h iề u n g u ồn ge n b ị su y g iả m ,
tro n g đ ó c ó n h iề u g iốn g bả n đ ịa qu ý h iế m .
- C á c yế u tố tự n h iên : bã o , lũ lụ t, h ạ n h á n , ch á y rừn g…
- C on n g ườ i: k h a i th á c lâ m sả n , đ ố t
rừ n g, d u ca n h du cư , đ á n h b ắ t q u á
m ứ c, ô n h iễ m m ôi trư ờ n g,...
2 . N h ó m 5 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- M ấ t câ n b ằ n g sin h th á i, ả n h h ư ở n g
trự c tiế p đ ến m ôi trư ờn g số n g củ a co n n g ườ i.
- Ản h h ư ở n g đ ế n a n n in h lư ơn g th ự c,
su y g iả m n gu ồ n g en và đ ặ c biệt là
biến đ ổ i k h í h ậ u .
Đ a d ạ n g sin h h ọc là yế u tố qu yế t
đ ịn h tín h ổn đ ịn h c ủ a c á c h ệ sin h
th á i tự n h iê n , là cơ sở sin h tồ n củ a
sự số n g tro n g m ô i trườ n g . V ì vậ y
việ c b ả o v ệ đ a d ạ n g sin h h ọ c c h ín h
là b ả o v ệ m ôi trư ờ n g số n g củ a ch ú n g ta .
- T h ực h iện tốt cá c qu y đ ịn h củ a Trang 56
ph á p lu ậ t v ề b ả o vệ đ a d ạ n g sin h h ọc .
- T ru yề n th ô n g , n â n g ca o ý th ức v ề
bả o v ệ đ a dạ n g sin h h ọc .
- T h ự c h iện tố t cá c qu y đ ịn h v ề b ả o
vệ đ ộ n g v ậ t qu ý h iếm .
- T iếp tụ c d u y trì và x â y dự n g c á c
vư ờn q u ố c g ia , k h u bả o tồ n th iên n h iê n .
- B ả o vệ v à p h ụ c h ồ i m ôi trư ờ n g
sốn g c h o c á c lo à i sin h vậ t.
* H S cá c n h óm c òn lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầ u H S dự a v à o k iế n th ức đ ã h ọc , h ã y trả lờ i c â u h ỏ i sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o k iế n th ứ c đ ã h ọ c, su y n g h ĩ, tra o đ ổi vớ i b ạ n đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h : Trang 57
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V hướng dẫ n HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V đặt câu hỏi cho H S:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS thu thập thông tin trên Internet và thực h iện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u :
- S ếu đ ầ u đ ỏ là m ột tro n g 15 lo à i sếu qu ý h iế m trên th ế g iớ i có n gu y cơ bị tu yệ t c h ủ n g .
- T h e o th ốn g k ê c ủ a V ư ờn q u ốc gia T rà m C h im và H ộ i b ả o v ệ sế u qu ố c tế (IC F )
c h o th ấ y, h à n g n ă m , số lư ợn g sếu đ ầ u đ ỏ c ó c h iề u h ướ n g giả m dầ n , từ 1 05 2 c on
(1 98 5) cò n 21 7 co n (1 99 4) v à c ó n g u y c ơ tu yệt c h ủ n g.
- B iện ph á p b ả o v ệ:
+ H ạ n ch ế sử dụ n g h ó a c h ấ t ở x u n g qu a n h rừn g T rà m C h im . Trang 58
+ P h òn g c h ố n g ch á y rừ n g và k h ô i p h ụ c m ột số v ù n g đ ấ t n gậ p n ướ c xu n g qu a n h
v ườ n q u ốc g ia T rà m C h im .
+ T u yên tru yền v ề sế u , k ê u gọ i m ọ i n gư ờ i cù n g ch u n g ta y bả o vệ cá c loà i đ ộ n g v ậ t
q u ý h iế m ở V iệt N a m và trê n th ế g iới.
* H S cò n lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g, ch ỉn h sử a sả n ph ẩ m g iú p b ạ n và sả n ph ẩ m c ủ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
CHƯƠNG 4. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM
BÀI 11. PHẠM VI BIỂN ĐÔNG, CÁC VÙNG BIỂN CỦA VIỆT NAM
Ở BIỂN ĐÔNG. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 5 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X á c đ ịn h đ ượ c trên bả n đ ồ ph ạ m v i B iển Đ ô n g, c á c n ư ớc v à v ù n g lã n h th ổ c ó ch u n g
B iển Đ ôn g v ới V iệ t N a m .
- X á c đ ịn h đ ư ợc trên b ả n đ ồ c á c m ốc x á c đ ịn h đ ư ờn g c ơ sở , đ ư ờn g p h â n ch ia v ịn h B ắ c
B ộ g iữ a V iệ t N a m v à T ru n g Q u ố c.
- T rìn h b à y đ ư ợ c k h á i n iệm v ù n g n ộ i th ủ y, lã n h h ả i, tiế p g iá p lã n h h ả i, vù n g đ ặ c qu yề n
k in h tế , th ề m lụ c đ ịa củ a V iệ t N a m (th e o L u ậ t B iể n V iệ t N a m ).
- T rìn h b à y đ ư ợc đ ặ c đ iể m tự n h iên vù n g b iển đ ả o V N . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c đ ịa lí: Trang 59
+ X á c đ ịn h đ ư ợc trên b ả n đ ồ ph ạ m vi B iển Đ ôn g , c á c n ướ c v à vù n g lã n h th ổ c ó ch u n g
B iển Đ ôn g v ới V iệ t N a m .
+ X á c đ ịn h đ ư ợ c trên bả n đ ồ cá c m ố c xá c đ ịn h đ ườ n g c ơ sở , đ ư ờ n g ph â n c h ia vịn h
B ắ c B ộ g iữ a V iệ t N a m v à T ru n g Q u ố c.
+ T rìn h b à y đ ượ c k h á i n iệ m v ù n g n ội th ủ y, lã n h h ả i, tiế p g iá p lã n h h ả i, vù n g đ ặ c qu yề n
k in h tế , th ề m lụ c đ ịa củ a V iệ t N a m (th e o L u ậ t B iể n V iệ t N a m ).
+ T rìn h b à y đ ư ợc đ ặ c đ iể m tự n h iên vù n g biển đ ả o V N .
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g S G K từ tr1 3 6-14 3 .
+ Q u a n sá t bả n đ ồ h ìn h 11 .1 S G K tr1 37 đ ể xá c đ ịn h ph ạ m vị và c á c n ướ c, v ù n g lã n h
th ổ có ch u n g B iển Đ ôn g v ới V N .
+ Q u a n sá t sơ đ ồ h ìn h 1 1.2 S G K tr13 7 đ ể x á c đ in h p h ạ m v i c á c vù n g b iển củ a V N .
+ Q u a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 11 .3 S G K tr1 38 và h ìn h 11 .4 S G K tr1 40 đ ể xá c đ ịn h cá c m ốc
đ ư ờ n g c ơ sở và đ ư ờ n g p h â n đ ịn h vịn h B ắ c B ộ giữa V N v à T ru n g Q u ốc .
+ Q u a n sá t lượ c đ ồ h ìn h 1 1.5 S G K tr1 43 đ ể trìn h bà y đ ặ c đ iể m h ả i vă n củ a vù n g b iể n n ư ớ c ta .
- N ă n g lự c v ậ n d ụ n g tri th ức đ ịa lí g iả i q u yết m ộ t số vấ n đ ề th ực tiễn : tìm h iể u v à g iớ i
th iệ u về m ộ t tro n g số c á c đ ả o là m ố c xá c đ ịn h củ a đ ườ n g cơ sở V iệ t N a m .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập ng hiêm túc, yêu nước, yêu b iển – đảo V iệt N am , ý thức
b ả o vệ c h ủ qu yề n b iể n – đ ả o củ a V N .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), Atla t Đ LV N .
- H ìn h 1 1.1 . B ả n đ ồ vị trí B iể n Đ ô n g, h ìn h 11 .2. S ơ đ ồ m ặ t cắ t k h á i qu á t cá c v ù n g b iể n
V iệt N a m , b ả n g 11 .1. T ọa đ ộ cá c đ iểm c h u ẩ n đ ư ờ n g cơ sở d ù n g đ ể tín h ch iề u rộn g lã n h
h ả i củ a lụ c đ ịa V N , h ìn h 1 1.3 . Đ ườ n g c ơ sở dù n g đ ể tín h c h iều rộn g lã n h h ả i c ủ a lụ c đ ịa
V N , h ìn h 1 1.4. Đ ư ờn g p h â n đ ịn h lã n h h ả i, v ù n g đ ặ c q u yền k in h tế v à th ềm lụ c đ ịa g iữ a V N
v à T ru n g Q u ốc tron g v ịn h B ắ c B ộ , bả n g 1 1 .2 . T ạ o đ ộ 2 1 đ iể m đ ườ n g p h â n đ ịn h lã n h h ả i,
v ù n g đ ặ c q u yề n k in h tế và th ề m lụ c đ ịa g iữ a V N v à T ru n g Q u ốc tro n g vịn h B ắ c B ộ, bả n g
1 1 .3 . N h iệt đ ộ tru n g bìn h n ă m ở m ộ t số đ ả o v à q u ầ n đ ả o củ a V N , h ìn h 11 .5. Lư ợc đ ồ
d ò n g b iể n th e o m ù a trên B iể n Đ ô n g v à c á c h ìn h ả n h tươ n g tự p h ón g to .
- P h iế u h ọ c tậ p, b ả n g ph ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h ó m và b ả n g n h óm c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi, A tlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V tổ c h ức trò ch ơ i “V ư ợt ch ư ớ n g n g ạ i vậ t” c h o H S .
: HS g iải m ã được “C hướng ngại vật” GV đặt ra. Trang 60 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V tre o bả n g p h ụ trò c h ơi “V ượ t ch ư ớn g n g ạ i v ậ t” lê n b ả n g: 1 2 3 4
* G V ph ổ b iến lu ậ t c h ơ i:
- “C h ư ớ n g n gạ i v ậ t” là tê n h ìn h ả n h ẩ n sa u 4 m ả n h g h ép đ ư ợ c đ á n h số từ 1 đ ến 4
tươ n g ứn g v ới 4 c â u h ỏ i.
- C á c e m dự a v à o A tla t Đ L V N v à k iến th ứ c đ ã h ọ c đ ể trả lờ i, c á c em c ó qu yề n lự a ch ọ n
th ứ tự câ u h ỏi đ ể trả lời, m ỗi câ u h ỏi có 1 lư ợt trả lờ i.
- Em n à o trả lời đ ú n g sẽ n h ậ n đ ư ợc 1 ph ầ n q u à n h ỏ (ví d ụ 1 câ y b ú t) và m ả n g gh é p sẽ
b iế n m ấ t đ ể h iệ n ra m ột g óc c ủ a h ìn h ả n h tươ n g ứ n g, trả lờ i sa i m ả n h g h é p sẽ bị k h ó a lạ i,
tro n g qu á trìn h trả lờ i, e m n à o trả lờ i đ ú n g “C h ư ớ n g n gạ i v ậ t” th ì sẽ n h ậ n đ ượ c ph ầ n q u à
lớn h ơn (v í d ụ 3 câ y bú t).
* H ệ th ốn g c â u h ỏ i:
Câu 1: K ể tên 5 loài động vật của nước ta.
Câu 2: K ể tên 5 loài thảm thực vật của nước ta .
Câu 3: K ể tên 5 vườn quốc g ia của nước ta.
Câu 4: K ể tên 5 khu dự trữ sinh quyển của nước ta .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o Atla t Đ LV N v à k iế n th ứ c đ ã h ọ c, su y n g h ĩa đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
Câu 1: K hỉ, vượn, hươu, voi, hổ,… Trang 61
Câu 2: Rừng kín thường xanh, rừng thưa, rừn g tre nứa, rừng ng ập m ặn, rừng trên núi đá v ôi,…
Câu 3: B a Bể, C úc Phương , Bạch M ã, C át Tiên, Phú Q uốc,…
Câu 4: C át Bà, Cù lao Chàm , Cần Giờ, Kiên G iang , Cà M au,… BIỂN ĐÔNG * H S k h á c lắ n g
n g h e, b ổ su n g , ch ỉn h
sử a sả n ph ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Biển Đông là m ột b iển lớn, có vai trò quan
trọ n g c ả v ề m ặ t tự n h iên v à k in h tế - c h ín h trị - x ã h ộ i đ ố i vớ i k h u vự c n ó i riê n g v à trê n th ế
g iớ i n ói ch u n g. V ậ y, B iể n Đ ô n g n ó i c h u n g v à v ù n g biển V iệ t N a m th u ộ c B iể n Đ ô n g có vị trí
v à p h ạ m vi n h ư th ế n à o? Đ ể biết đ ư ợc n h ữ n g đ iề u n à y, lớp c h ú n g ta cù n g tìm h iể u q u a b à i h ọc h ôm n a y.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (190 phút)
: HS xác định được trên bản đồ ph ạm vi B iển Đông , các nước và vùng lã n h th ổ có c h u n g B iển Đ ôn g vớ i V iệ t N a m . : Q u a n sá t h ìn h 11 .1 k ế t h ợp k ên h c h ữ S G K tr1 36 , su y n g h ĩ cá n h â n đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏ i c ủ a G V . Trang 62
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Phạm vi của Biển Đông
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 1 S G K .
- B iể n Đ ô n g th u ộ c T h á i
* G V tre o h ìn h 1 1.1 lê n bả n g.
B ìn h Dư ơ n g, có diệ n tíc h
k h oả n g 3,44 7 triệ u k m 2,
* G V yêu c ầ u H S qu a n sá t h ìn h 11 .1 và th ôn g tin tron g bà y, trải rộng từ vĩ độ 30N đến
lầ n lư ợ t trả lờ i c á c câ u h ỏi sa u :
vĩ đ ộ 2 60B và từ k in h đ ộ 10 00 đ ến 12 10Đ .
- C á c n ướ c có c h u n g B iể n Đ ôn g v ới V iệ t N a m là : T ru n g Q u ố c, P h i-lip -p in , In -đ ô -n ê-xia , B ru -n â y, M a -la y-xia , X in g -ga -p o,
T h á i L a n , C a m -p u -ch ia .
- V ù n g b iể n V N là m ộ t
ph ầ n củ a B iển Đ ô n g, có
diệ n tích k h o à n g 1 triệ u k m 2.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t h ìn h 1 1.1 và đ ọc k ê n h c h ữ tro n g S G K , su y Trang 63
n g h ĩ đ ể trả lời câ u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
1 . B iể n Đ ô n g c ó d iệ n tíc h k h o ả n g 3 ,44 7 triệ u k m 2, là biể n
lớn th ứ 3 tro n g cá c biển trê n th ế g iới.
2 . B iể n Đ ô n g th u ộ c T h á i B ìn h Dư ơ n g, trả i rộn g từ v ĩ đ ộ 30N
đ ế n v ĩ đ ộ 2 60B và từ k in h đ ộ 1 00 0 đ ến 1 2 10Đ . 3 .
- C á c n ư ớc c ó ch u n g B iể n Đ ô n g vớ i V iệt N a m là : T ru n g Q u ố c, P h i-lip-p in , In -đ ô-n ê -x ia , B ru -n â y, M a -la y-x ia ,
X in g-g a -p o , T h á i L a n , C a m -p u -ch ia .
- V ù n g lã n h th ổ có c h u n g B iển Đ ô n g v ớ i V iệ t N a m là : Đ à i L oa n .
4 .H S x á c đ ịn h đ ư ợc h a i v ịn h lớn là vịn h B ắ c B ộ v à v ịn h T h á i L a n .
5 . V ù n g b iể n V N là m ột p h ầ n c ủ a B iển Đ ôn g , c ó d iệ n tíc h k h o à n g 1 triệu k m 2.
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
* GV mở rộng: D iện tích Biển Đông gấp b a lần d iện tích
đ ấ t liền : 1 triệ u k m 2/33 12 12 k m 2). T ín h tru n g bìn h tỷ lệ
d iệ n tíc h th e o số k m b ờ b iể n th ì c ứ 1 0 0k m 2 có 1k m bờ
b iể n (so vớ i tru n g bìn h củ a th ế giới là 6 00 k m 2 đ ấ t liền trê n 1 k m bờ biển ). Trang 64 2.2. :
- H S xá c đ ịn h đ ư ợc trê n b ả n đ ồ c á c m ố c x á c đ ịn h đ ư ờn g cơ sở , đ ườ n g p h â n c h ia
v ịn h B ắ c B ộ g iữ a V iệ t N a m v à T ru n g Q u ố c.
- H S trìn h b à y đ ư ợc k h á i n iệm v ù n g n ội th ủ y, lã n h h ả i, tiếp giá p lã n h h ả i, vù n g đ ặ c
q u yền k in h tế, th ề m lụ c đ ịa c ủ a V iệ t N a m (th eo Lu ậ t B iể n V iệt N a m )
: Q uan sát b ảng 1 1.1 , 11 .2, hình 1 1 .2 đến 11 .4 kết hợp kênh chữ S GK
tr1 37 -1 4 1, th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i c á c c â u h ỏ i c ủ a G V . Trang 65 Trang 66
trả lời đ ư ợc cá c c â u h ỏ i c ủ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
II. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c II S G K .
- Đ ư ờ n g c ơ sở đ ể tín h
* G V tre o bả n g 1 1.1, 1 1.2 v à h ìn h 1 1 .2 đ ế n 1 1.4 lên bả n g .
ch iề u rộ n g lã n h h ả i V N là
đ ườ n g th ẳ n g gã y k h ú c , n ố i
* G V ch ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u
liề n cá c đ iể m từ 0 – A 1 1.
c ầ u H S q u a n sá t bả n g 1 1.1 , 11 .2, h ìn h 11 .2 đ ến 11 .4 v à
th ôn g tin tro n g bà y, th ả o lu ậ n n h óm tron g 1 5 ph ú t đ ể trả
- V ù n g b iển n ướ c ta có
lời cá c c â u h ỏi th e o ph iế u h ọ c tậ p sa u :
diệ n tích k h o à n g 1 triệ u k m 2.
1 . N h ó m 1 , 2, 3 , 4 – p h iế u h ọ c tậ p số 1 - N ội th u ỷ là vù n g n ư ớc Phần câu hỏi Phần trả lời
tiế p giá p vớ i b ờ biển , ở
ph ía tro n g đ ư ờn g cơ sở v à
là b ộ p h ậ n lã n h th ổ c ủ a V iệt N a m .
- L ã n h h ả i là vù n g biể n có
ch iề u rộ n g 12 h ả i lí tín h từ
đ ườ n g c ơ sở ra p h ía biển .
Ra n h g iớ i n go à i c ủ a lã n h
h ả i là b iê n g iớ i qu ố c g ia
trê n b iển củ a V iệt N a m .
- V ù n g tiếp g iá p lã n h h ả i là
vù n g biển tiế p liền và n ằ m
n go à i lã n h h ả i V iệ t N a m ,
có c h iều rộ n g 12 h ả i lí tín h
từ ra n h g iớ i n g oà i củ a lã n h h ả i.
- V ù n g đ ặ c q u yền k in h tế là
vù n g biển tiế p liền và n ằ m
n go à i lã n h h ả i V iệ t N a m ,
h ợp vớ i lã n h h ả i th à n h m ột
vù n g biể n c ó c h iều rộn g
20 0 h ả i lí tín h từ đ ườ n g cơ sở. Trang 67
2 . N h ó m 5 , 6, 7 , 8 – p h iế u h ọ c tậ p số 2
- T h ề m lụ c đ ịa V iệ t N a m là
đ á y biển v à lò n g đ ấ t d ướ i Phần câu hỏi Phần trả lời
đ á y biển , tiế p liề n và n ằ m
n go à i lã n h h ả i V iệ t N a m ,
trê n toà n bộ p h ầ n k éo d à i
tự n h iên c ủ a lã n h th ổ đ ấ t
liề n , cá c đ ả o và q u ầ n đ ả o
củ a V iệ t N a m c h o đ ế n
m ép n g oà i củ a rìa lụ c đ ịa .
- Đ ườ n g ph â n đ ịn h v ịn h
B ắ c B ộ giữ a V iệ t N a m v à
T ru n g Q u ốc đ ượ c xá c đ ịn h
bằ n g 2 1 đ iểm có tọ a đ ộ
xá c đ ịn h , n ối tu ầ n tự vớ i
n h a u bằ n g c á c đ oạ n th ẳ n g .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t qu a n sá t b ả n g 1 1.1 , 1 1.2 , h ìn h 1 1.2 đ ế n
1 1 .4 v à th ôn g tin tro n g b à y, su y n g h ĩ, th ả o lu ậ n n h óm đ ể trả lời câ u h ỏ i. Trang 68
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n ph ẩ m c ủ a m ìn h , đ ạ i diệ n n h óm 3 , 7 lê n
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 3 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
V ù n g biể n n ư ớc ta c ó diệ n tích
k h oà n g 1 triệ u k m 2 ba o gồ m n ộ i
th ủ y, lã n h h ả i, vù n g tiếp g iá p lã n h h ả i,
v ù n g đ ặ c q u yền k in h tế v à th ềm lụ c đ ịa .
C ă n c ứ th e o C ô n g ư ớc c ủ a Liên h ợ p
qu ố c v ề L u ậ t b iển n ă m 19 82 và L u ậ t
biển V iệt N a m n ă m 2 01 2 .
- Đ ườ n g cơ sở đ ể tín h c h iều rộ n g
lã n h h ả i V N là đ ư ờn g th ẳ n g gã y
k h ú c, n ố i liền cá c đ iể m từ 0 – A 11 .
H S x á c đ ịn h trên bả n đ ồ:
- M ố c 0 - n ằ m trên ra n h g iới ph ía T â y
N a m c ủ a vù n g n ướ c lịch sử củ a
n ướ c C ộ n g h òa xã h ộ i c h ủ n g h ĩa V iệt N a m và C ộ n g h òa n h â n d â n C a m pu c h ia .
- M ố c A1 - tạ i h ò n N h ạ n , q u ầ n đ ả o
T h ổ C h u , tỉn h K iên G ia n g .
- M ốc A 2 - tạ i h ò n Đ á Lẻ ở Đ ô n g
N a m H òn K h oa i, tỉn h C à M a u .
- M ố c A 3 - tạ i h òn T à i L ớn , C ôn Đ ả o.
- M ố c A4 - tạ i h ò n B ô n g La n g , C ôn Đ ả o.
- M ốc A 5 - tạ i h ò n B ả y C ạ n h , C ôn Trang 69 Đ ả o.
- M ố c A 6 - h ò n H ả i (n h ó m đ ả o P h ú
Q u ý), tỉn h B ìn h T h u ậ n .
- M ố c A 7 - h òn Đ ôi, tỉn h K h á n h H ò a .
- M ố c A 8 - m ũ i Đ ạ i Lã n h , tỉn h P h ú Y ê n .
- M ốc A 9 - h òn Ô n g C ă n , tỉn h B ìn h Đ ịn h .
- M ốc A 1 0 - đ ả o Lý S ơ n , tỉn h Q u ả n g N gã i.
- M ốc A1 1 - đ ả o C ồ n C ỏ , tỉn h Q u ả n g T rị.
- N ội th u ỷ là v ù n g n ư ớ c tiếp g iá p vớ i
bờ b iển , ở p h ía tron g đ ư ờ n g c ơ sở và
là b ộ ph ậ n lã n h th ổ c ủ a V iệ t N a m .
- Lã n h h ả i là vù n g b iển có ch iều rộn g
12 h ả i lí tín h từ đ ườ n g cơ sở ra p h ía
biển . R a n h g iớ i n g o à i c ủ a lã n h h ả i là
biên giới q u ốc gia trê n b iể n củ a V iệ t N a m .
2 . N h ó m 7 – p h iế u h ọ c tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- V ù n g tiế p giá p lã n h h ả i là vù n g b iể n
tiế p liề n và n ằ m n g oà i lã n h h ả i V iệ t
N a m , có c h iều rộn g 12 h ả i lí tín h từ
ra n h g iớ i n g oà i củ a lã n h h ả i.
- V ù n g đ ặ c qu yề n k in h tế là vù n g
biển tiế p liề n và n ằ m n go à i lã n h h ả i
V iệ t N a m , h ợ p vớ i lã n h h ả i th à n h
m ộ t v ù n g biể n c ó c h iề u rộ n g 20 0 h ả i
lí tín h từ đ ườ n g cơ sở. Trang 70
T h ềm lụ c đ ịa V iệt N a m là đ á y biển
và lòn g đ ấ t d ư ới đ á y b iể n , tiếp liền
và n ằ m n g oà i lã n h h ả i V iệ t N a m , trên
to à n b ộ p h ầ n k é o d à i tự n h iê n củ a
lã n h th ổ đ ấ t liền , c á c đ ả o và q u ầ n
đ ả o c ủ a V iệ t N a m c h o đ ế n m é p
n go à i c ủ a rìa lụ c đ ịa .
- T rư ờn g h ợ p m ép n g oà i củ a rìa lụ c
đ ịa n à y cá c h đ ư ờ n g cơ sở c h ưa đ ủ
20 0 h ả i lí: th ì th ề m lụ c đ ịa n ơi đ ó
đ ượ c k é o dà i đ ế n 2 00 h ả i lí tín h từ đ ườ n g cơ sở .
- T rư ờn g h ợ p m ép n g oà i củ a rìa lụ c
đ ịa n à y v ượ t q u á 20 0 h ả i lí tín h từ
đ ườ n g cơ sở : th ì th ề m lụ c đ ịa n ơ i đ ó
đ ượ c k é o d à i k h ô n g q u á 35 0 h ả i lí
tín h từ đ ư ờ n g c ơ sở h o ặ c k h ô n g q u á
10 0 h ả i lí tín h từ đ ư ờ n g đ ẳ n g sâ u 25 00 m .
- N g à y 25 /1 2/20 0 0, H iệ p đ ịn h v ề
ph â n đ ịn h lã n h h ả i, vù n g đ ặ c q u yền
k in h tế v à th ề m lụ c đ ịa c ủ a V N và
T ru n g Q u ốc tro n g vịn h B ắ c B ộ đ ã đ ượ c k í k ế t.
- H S xá c đ ịn h : Đ ư ờn g p h â n đ ịn h v ịn h
B ắ c B ộ giữa V iệ t N a m v à T ru n g
Q u ố c đ ư ợc x á c đ ịn h bằ n g 2 1 đ iể m
có tọa đ ộ xá c đ ịn h , n ố i tu ầ n tự vớ i
n h a u b ằ n g cá c đ o ạ n th ẳ n g .
* H S cá c n h óm c òn lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n Trang 71 th ức c ầ n đ ạ t.
: HS trình b ày được đặc điểm tự nhiên vùng b iển đảo VN.
: Q uan sát b ảng 1 1 .3 , hình 11 .5 kết hợp kênh chữ SG K tr1 41 -14 3 suy
n g h ĩ cá n h â n đ ể trả lời cá c c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ượ c cá c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
III. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c III S G K .
* G V tre o bả n g 1 1.3, h ìn h 1 1.5 lên bả n g . Trang 72
* G V yêu cầ u H S qu a n sá t bả n g 1 1.3 , h ìn h 11 .5 v à th ôn g
- Đ ịa h ìn h ve n biển : k h á đ a
tin tron g b à y, lầ n lượ t trả lờ i c á c câ u h ỏi sa u :
dạ n g , g ồm : c á c ta m giá c
ch â u , cá c b ã i c á t p h ẳ n g,
cồ n c á t, đ ầ m , p h á , v ịn h
cử a sôn g , vũ n g v ịn h n ư ớc
sâ u , bờ biển b ồ i tụ , b ờ biển m à i m òn ,... - Đ ịa h ìn h th ề m lụ c
đ ịa : n ô n g , m ở rộ n g ở v ịn h
B ắ c B ộ v à v ịn h T h á i La n ,
th u h ẹ p ở k h u vự c m iề n T ru n g .
- Đ ịa h ìn h đ ả o : có n h iể u
đ ả o v à qu ầ n đ ả o , tro n g đ ó
có 2 qu ầ n đ ả o xa b ờ là
H oà n g S a và T rườ n g S a .
- N h iệ t đ ộ : k h o ả n g trê n 2 3°
C , tă n g dầ n từ b ắ c và o n a m .
- Lư ợn g m ư a : n h ỏ h ơn trê n
đ ấ t liề n k h o ả n g trê n 11 00 m m /n ă m .
- G ió trê n B iể n : th a y đ ổ i
th eo m ù a v à m ạ n h h ơ n trê n đ ấ t liề n .
- T h iên ta i: bã o , lốc , á p
th ấ p n h iệ t đ ớ i,...
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S qu a n sá t q u a n sá t bả n g 1 1 .3 , h ìn h 1 1.5 v à đ ọc k ê n h
c h ữ tro n g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lờ i c â u h ỏi.
- Đ ộ m u ối tru n g b ìn h là 3 2 - 33 % 0.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i - Chế độ thủy triều rất đa
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
dạ n g : n h ậ t triề u đ ều , n h ậ t Trang 73
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
triề u k h ôn g đ ều , b á n n h ậ t
triề u và b á n n h ậ t triề u
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S k h ôn g đ ề u .
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
- D òn g biể n : th a y đ ổ i th eo
1 . Đ ịa h ìn h v en biể n k h á đ a dạ n g , gồ m : cá c ta m g iá c ch â u , m ù a : m ù a đ ô n g, d òn g b iể n
c á c b ã i c á t ph ẳ n g, cồ n cá t, đ ầ m , p h á , v ịn h c ửa sô n g, vũ n g
có h ư ớn g đ ô n g bắ c - tâ y
v ịn h n ư ớ c sâ u , b ờ biển b ồi tụ , b ờ biể n m à i m ò n ,...
n a m ; m ù a h ạ , là tâ y n a m - đ ôn g b ắ c.
2 . Đ ịa h ìn h th ềm lụ c đ ịa n ô n g, m ở rộn g ở v ịn h B ắ c B ộ v à
v ịn h T h á i L a n , th u h ẹp ở k h u v ực m iền T ru n g . V ù n g th ề m rấ t ph on g p h ú
lụ c đ ịa đ ư ợc tiếp n ối v ới đ ịa h ìn h trên đ ấ t liền , tạ o n ê n sự
và đ a dạ n g v ới cá c loà i cá ,
th ốn g n h ấ t về tự n h iên g iữ a đ ấ t liề n và vù n g b iển .
tôm , m ự c, rắ n b iể n , rù a biể n , sa n h ô ,... 3 . T h ềm lụ c
- T ê n m ột số đ ả o: đ ả o C á t B à (H ả i P h ò n g), đ ả o B ạ c h Lo n g
đ ịa V iệt N a m c ó d ầ u m ỏ,
V ĩ (H ả i P h ò n g), đ ả o L ý S ơn (Q u ả n g N g ã i), đ ả o P h ú Q u ốc
k h í đ ố t. N g oà i ra , c òn có
(K iên G ia n g ), đ ả o P h ú Q u ý (B ìn h T h u ậ n ),… ti-ta n , n i-k en , c á t, bă n g
- T ê n m ột số qu ầ n đ ả o : qu ầ n đ ả o H oà n g S a (Đ à N ẵ n g), ch á y.
q u ầ n đ ả o T rườ n g S a (K h á n h H òa .
- C á c đ ả o v à qu ầ n đ ả o đ ó n g v a i trò rấ t q u a n trọ n g về k in h
tế - c h ín h trị và a n n in h q u ố c p h òn g. 4 .
- N h iệt đ ộ bề m ặ t n ư ớc b iển tru n g b ìn h n ă m là trê n 2 3°C .
+ M ù a h ạ : n h iệt đ ộ tư ơn g đ ố i đ ồ n g n h ấ t.
+ M ù a đ ô n g: sự c h ê n h lệ ch n h iệt đ ộ th ể h iệ n rõ h ơ n .
- N h iệ t đ ộ tru n g b ìn h n ă m ở m ột số đ ả o , qu ầ n đ ả o có x u
h ư ớ n g tă n g dầ n từ bắ c v à o n a m : C ô T ô 22 ,70C , H o à n g S a
2 6 ,7 0C , P h ú Q u ốc 2 7,1 0C .
5 . L ượ n g m ư a trê n b iển th ư ờn g n h ỏ h ơn trê n đ ấ t liền ,
k h o ả n g trên 1 10 0 m m /n ă m .
6 . H ư ớn g g ió th a y đ ổ i th eo m ù a :
-T ừ th á n g 10 đ ế n th á n g 4 n ă m sa u , gió m ù a m ù a đ ô n g v à
T ín p h on g c ó h ư ớ n g đ ô n g bắ c c h iế m ư u th ế ; Trang 74
- T ừ th á n g 5 đ ến th á n g 9, gió m ù a h ư ớn g tâ y n a m , đ ôn g n a m c h iếm ư u th ế .
- G ió trên biể n m ạ n h h ơn trê n đ ấ t liề n rõ rệt. 7 .
- V ù n g b iể n n ướ c ta là n ơi ch ịu n h iề u th iê n ta i: b ã o, á p
th ấ p n h iệt đ ớ i, lố c,...
- T ru n g bìn h m ỗ i n ă m có 3 - 4 c ơn b ã o trự c tiế p đ ổ bộ và o
đ ấ t liền V iệt N a m .
- T ầ n su ấ t b ã o lớ n n h ấ t là và o th á n g 9. Đ ổ b ộ và o vù n g B ắ c T ru n g B ộ. 8 .
- Đ ộ m u ố i bìn h q u â n củ a B iể n Đ ô n g là 3 0 - 3 3% 0; thay đổ i
th eo k h u vự c, th eo m ù a v à th eo đ ộ sâ u . N go à i k h ơi có đ ộ
m u ối ca o v à ổ n đ ịn h h ơ n so v ới ve n bờ .
- C á c n ơi sả n x u ấ t m u ối n ổi tiế n g : S a H u ỳn h và C à N á .
9. C h ế đ ộ th u ỷ triề u rấ t đ a d ạ n g :
- B a o gồ m : n h ậ t triề u đ ều , n h ậ t triề u k h ôn g đ ều , b á n n h ậ t
triề u v à b á n n h ậ t triề u k h ô n g đ ề u . T ro n g đ ó , ch ế đ ộ n h ậ t
triề u đ ề u rấ t đ iể n h ìn h (Q u ả n g N in h đ ến T h a n h H ó a ).
- M ột số n ơ i b á n n h ậ t triề u k h ô n g đ ều : Q u ả n g T rị đ ến Đ à N ẵ n g, C à M a u . 1 0 .
- H ướ n g ch ả y c ủ a d òn g b iển ve n bờ ở n ư ớc ta th a y đ ổ i th eo m ù a :
+ M ù a đ ô n g, d òn g b iển có h ư ớn g : đ ô n g bắ c - tâ y n a m .
+ M ù a h ạ , dò n g biển c h ả y th eo h ư ớn g tâ y n a m - đ ô n g bắ c .
- N gu yê n n h â n : do h o ạ t đ ộ n g củ a g ió m ù a . 1 1 . Trang 75
- S in h vậ t biển rấ t ph o n g ph ú v à đ a d ạ n g v ới c á c loà i cá ,
tôm , m ự c, rắ n biể n , rù a biể n , sa n h ô ,...
- T rê n c á c đ ả o và ve n biể n c ò n c ó rừ n g n h iệ t đ ớ i th ư ờn g
x a n h , rừn g n gậ p m ặ n vớ i m ộ t số lo à i câ y đ ặ c trư n g n h ư :
sú , v ẹt, đ ướ c, m ắ m ,...
- N gu yê n n h â n : D o n h iệt đ ộ c a o n ên sin h v ậ t n h iệt đ ớ i
p h á t triển m ạ n h , đ ồ n g th ờ i cá c d ò n g biển h o ạ t đ ộn g th eo
m ù a m a n g th eo c á c lu ồn g sin h vậ t di cư tớ i.
1 2 . Dầ u m ỏ, k h í đ ốt, ti-ta n , n i-k e n , cá t, bă n g c h á y.
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
* GV mở rộng: Thuỷ triều Việt N am d iễn biến khá đa d ạng:
v ới ch iều dà i 32 60 k m bờ biển có đ ủ c á c ch ế đ ộ th u ỷ triề u
c ủ a th ế giớ i n h ư n h ậ t triều , n h ậ t triề u k h ôn g đ ều , b á n n h ậ t
triề u và b á n n h ậ t triề u k h ôn g đ ề u ph â n b ố xe n k ẽ, k ế tiếp
n h a u . Đ ặ c biệ t, n h ậ t triều ở đ ả o H òn Dấ u (Đ ồ S ơn ) là đ iể n h ìn h trên th ế giớ i.
1 . V ù n g b ờ b iể n B ắ c B ộ và T h a n h H o á : n h ậ t triều . H òn G a i,
H ả i P h òn g th u ộ c n h ậ t triều rấ t th u ầ n n h ấ t v ới số n g à y
n h ậ t triề u h ầ u h ết tro n g th á n g . Đ ộ lớn triề u k h o ả n g 3 ,6 -
2 ,6 m . Ở ph ía n a m T h a n h H o á c ó 1 8 - 22 n g à y n h ậ t triề u .
2 . V ù n g b ờ biển T ru n g B ộ từ N g h ệ A n đ ế n C ửa G ia n h :
n h ậ t triều k h ôn g đ ề u , số n g à y n h ậ t triều c h iế m h ơn n ử a
th á n g. Đ ộ lớn triề u k h o ả n g 2,5 - 1,2 m .
3 . V ù n g biển p h ía n a m C ửa G ia n h đ ến c ử a T h u ậ n A n : b á n
n h ậ t triều k h ôn g đ ề u . Đ ộ lớ n triều k h oả n g 1 ,0 - 0 ,6 m .
4 . V ù n g b iển T h u ậ n A n và lâ n c ậ n : b á n n h ậ t triều .
5 . N a m T h u ậ n An đ ế n b ắ c Q u ả n g N a m : bá n n h ậ t triề u Trang 76
k h ô n g đ ều , đ ộ lớn triề u k h o ả n g 1,2 - 0,8 m .
6 . G iữa Q u ả n g N a m đ ế n B ìn h T h u ậ n : n h ậ t triề u k h ôn g đ ề u .
Đ ộ lớn triều k h o ả n g 2,0 - 1,2 m .
7 . T ừ H à m T â n đ ế n g ầ n m ũ i C à M a u : bá n n h ậ t triề u k h ôn g
đ ề u . Đ ộ lớ n k h o ả n g 3,5 - 2,0 m .
8 . T ừ m ũ i C à M a u đ ến H à T iê n : n h ậ t triều k h ô n g đ ều . Đ ộ
lớn triề u k h o ả n g trê n d u ới 1 m .
3. Hoạt động luyện tập (20 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u c ầ u H S dự a và o k iến th ức đ ã h ọ c , h ã y trả lời cá c c â u h ỏ i sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o h ìn h 11 .3 và k iế n th ức đ ã h ọ c , su y n gh ĩ, tra o đ ổi v ới b ạ n đ ể trả lời c â u h ỏ i.
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h : 1.
- B iển Đ ôn g là vù n g b iển tư ơn g đ ố i k ín là d o đ ượ c b a o qu a n h bở i h ệ th ốn g đ ả o và
q u ầ n đ ả o . V ù n g b iển n à y đ ư ợc ba o b ọc 4 p h ía b ởi lụ c đ ịa c h â u Á , cá c q u ầ n đ ả o
P h ilip in , M a la ixia và In đ ôn ê xia , c h ỉ th ôn g ra T h á i B ìn h D ươ n g và cá c biển lâ n c ậ n
b ằ n g n h ữ n g e o biể n h ẹ p.
- B iển Đ ôn g là biể n ấ m do n h iệt đ ộ tru n g b ìn h n ă m củ a n ướ c biể n tầ n g m ặ t là k h o ả n g trên 2 3°C .
2 . H S x á c đ ịn h v ị trí: Trang 77
- C á c qu ầ n đ ả o : qu ầ n đ ả o H oà n g S a (Đ à N ẵ n g ), qu ầ n đ ả o T rư ờn g S a (K h á n h H ò a ),
q u ầ n đ ả o T h ổ C h u (K iê n G ia n g ), C ô n S ơ n (B à R ịa – V ũ n g T à u ).
- C á c đ ả o: đ ả o C ồn C ỏ (Q u ả n g T rị), đ ả o P h ú Q u ố c (K iên G ia n g ), đ ả o P h ú Q u ý (B ìn h T h u ậ n ).
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V hướng dẫ n HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thực h iện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u :
Đ ả o Lý S ơn - tỉn h Q u ả n g N g ã i (m ố c A1 0)
- C á c h đ ấ t liề n 15 h ả i lý v ề h ướ n g Đ ô n g B ắ c , L ý S ơn là h u yện đ ả o d u y n h ấ t củ a
tỉn h Q u ả n g N gã i - đ ượ c b iế t đ ến vớ i tà n tíc h n ú i lửa n ă m m iện g c ó tu ổi đ ờ i trê n d ư ới
3 0 triệ u n ă m . K h ô n g c h ỉ k iến tạ o n ê n cả n h q u a n k ỳ th ú , n h ữn g m iệ n g n ú i lửa đ ã
n g ư n g h oạ t đ ộ n g c òn đ ón g va i trò “th u ỷ m ạ ch ” - ô m ấ p n gu ồ n n ư ớ c n gầ m q u a n trọ n g
c h o n g ườ i dâ n đ ịa ph ư ơn g , tạ o đ iề u k iệ n th u ậ n lợi đ ể sin h v ậ t n h ỏ sin h trư ởn g v à n u ôi
d ư ỡn g đ ấ t đ a i p h ía N a m đ ả o b ằ n g đ ấ t b a za n m à u m ỡ.
- S ở h ữ u đ ặ c tín h th ổ n h ưỡ n g đ ộ c đ á o cù n g vị trí đ ắ c đ ịa , cả n h sắ c th iê n n h iên
trê n Đ ả o Lý S ơn , Q u ả n g N gã i n ê n th ơ đ ế n đ ế n ru n g đ ộ n g lò n g n g ườ i. Đ ượ c yêu th ích
n h ấ t c h ín h là : H ò n M ù C ù , Đ ả o B é (h a y C ù L a o B ờ B ã i) v à Đ ả o Lớ n (c òn có tên C ù L a o
R é h oặ c Đ ả o L ý S ơ n )…
- N g oà i ra , Đ ả o L ý S ơ n cò n là m ột đ ịa đ iể m lí tư ởn g c h o d u k h á c h vớ i n h ữ n g m ón
ă n biển h ấ p d ẫ n v à ph o n g cả n h đ ẹp , đ a d ạ n g.
* H S cò n lạ i lắ n g n gh e , bổ su n g , ch ỉn h sửa sả n ph ẩ m g iú p bạ n và sả n ph ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S . Trang 78
BÀI 12. MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN BIỂN ĐẢO VIỆT NAM P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- N êu đ ượ c đ ặ c đ iểm m ô i trư ờn g b iển đ ả o và v ấ n đ ề b ả o vệ m ô i trư ờn g b iển đ ả o V iệt N a m .
- T rìn h b à y đ ư ợc c á c tà i n g u yên biển v à th ề m lụ c đ ịa V iệt N a m . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c đ ịa lí:
+ N ê u đ ư ợ c đ ặ c đ iểm m ôi trư ờn g biển đ ả o và vấ n đ ề bả o vệ m ô i trư ờn g biển đ ả o V iệt N a m .
+ T rìn h b à y đ ư ợc cá c tà i n g u yên biể n v à th ề m lụ c đ ịa V iệ t N a m .
- N ă n g lực tìm h iểu đ ịa lí: K h a i th á c k ên h h ìn h v à k ên h ch ữ tron g S G K từ tr1 44 -14 7.
- N ă n g lự c vậ n dụ n g tri th ức đ ịa lí g iả i qu yế t m ột số vấ n đ ề th ự c tiễ n : tìm h iể u v ề m ột
tro n g c á c n gu ồ n tà i n g u yên b iể n đ ả o c ủ a n ướ c ta v à v iệc k h a i th á c n gu ồn tà i n g u yên n à y.
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, có tinh thần yêu nước, yêu b iển – đảo Việt
N a m , ý th ứ c bả o v ệ tà i n g u yên và m ôi trườ n g biể n – đ ả o V N .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ).
- H ìn h 12 .1. H ệ sin h th á i rạ n sa n h ô , h ìn h 12 .2 . R on g b iể n , h ìn h 13 .3. V ịn h H ạ L on g v à
c á c h ìn h ả n h liê n q u a n ph ó n g to .
- P h iếu h ọ c tậ p , bả n g p h ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h óm và bả n g n h ó m c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V tổ c h ức trò ch ơ i “X e m h ìn h đ o á n tê n b ã i b iển ” c h o H S .
: HS g iải được trò chơi “X em hình đoán tên b ãi b iển” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ: Trang 79
* G V tre o bả n g p h ụ trò c h ơi “X em h ìn h đ ón tên bã i biển ” lê n b ả n g: 1 2 3 4 5 6 * G V
lầ n lượ t c h o H S q u a n sá t c á c q u ốc k ì trê n th e o th ứ tự từ 1 đ ến 6 , yê u cầ u H S c h o b iế t tê n
q u ố c g ia tươ n g ứn g v ới m ỗ i q u ốc k ì trê n . G V k h en th ư ởn g ch o H S trả lờ i đ ú n g .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S qu a n sá t cá c q u ốc k ì k ế t h ợ p v ới sự h iể u b iết củ a b ả n th â n , su y n g h ĩa đ ể trả lời c â u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : 1. Nha Trang 2. Vũng Tàu 3. Vịnh Hạ Long 4. Phú Quốc 5. Đà Nẵng 6. Phan Thiết
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Thiên nhiên vùng biển đảo Việt Na m có sự
p h â n h o á đ a dạ n g và g ià u tiềm n ă n g, n ổ i b ậ t vớ i h à n g tră m bã i tắ m đ ẹ p th u h ú t n h iều d u
k h á c h tron g v à n go à i n ư ớc , có th ể giú p n ư ớ c ta th ự c h iện đ ư ợc m ụ c tiêu “trở th à n h q u ốc
g ia m ạ n h về b iể n ”. T u y n h iê n , m ô i trư ờn g biế n đ ả o rấ t n h ạ y cả m trướ c n h ữ n g tá c đ ộn g
c ủ a c on n g ườ i, c ầ n đ ư ợc q u a n tâ m b ả o vệ n h ằ m đ ả m b ả o ch o sự p h á t triể n k in h tế b iề n
m ột c á ch b ền v ữn g . V ậ y m ôi trườ n g v à tà i n g u yên v ù n g b iển đ ả o n ướ c ta c ó n h ữ n g đ ặ c Trang 80
đ iểm g ì n ổ i bậ t? Đ ể biết đ ư ợc n h ữn g đ iề u n à y, lớ p c h ú n g ta c ù n g tìm h iể u qu a b à i h ọc h ô m n a y.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (100 phút)
: HS nêu được đặc điểm m ôi trường biển đ ảo và vấn đề b ảo vệ m ôi
trư ờn g b iển đ ả o V iệt N a m .
: D ựa vào kênh chữ SG K tr1 44 , 14 5 suy nghĩ cá nhân để trả lời các c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Môi trường biển đảo Việt Nam
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 1 S G K .
* G V yêu c ầ u H S dự a và o th ô n g tin tro n g b à y, lầ n lư ợt trả
lời cá c c â u h ỏi sa u :
- M ôi trư ờ n g b iể n k h ôn g
th ể c h ia c ắ t, c h ỉ c ầ n m ộ t
vù n g n ư ớ c n h ỏ b ị ô n h iễ m
sẽ gâ y th iệ t h ạ i ch o c ả
vù n g n ư ớc rộn g lớn và k h u
vự c v en b ờ c ũ n g n h ư trê n cá c đ ả o .
- M ôi trườ n g đ ả o sẽ th a y
đ ổi rấ t n h a n h k h i có tá c
đ ộn g c ủ a co n n gư ời, c h ỉ
cầ n m ộ t tá c đ ộn g n h ỏ c ủ a
co n n g ườ i c ũ n g có th ể g â y
ra m ộ t ch u ỗ i b iế n đ ộ n g v à
ph á v ỡ câ n b ằ n g sin h th á i rấ t n h a n h .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- K h ô n g trự c tiếp xả c h ấ t
* H S đ ọ c k ê n h c h ữ tro n g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lời câ u h ỏi.
th ả i c h ư a q u a xử lí ra m ô i
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i trư ờn g b iển . Trang 81
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
- K h a i th á c v à sử d ụ n g h ợ p
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
lí, h iệ u qu ả cá c n g u ồn tà i n gu yê n biển .
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
- P h ụ c h ồ i và bả o tồn cá c h ệ sin h th á i biển .
1 . M ôi trư ờn g b iể n đ ả o là m ộ t bộ ph ậ n q u a n trọ n g tron g
m ôi trư ờn g số n g c ủ a c h ú n g ta . M ô i trườ n g biể n ở n ướ c ta
- T rồn g v à bả o v ệ rừn g ve n
b a o gồ m : cá c yếu tố tự n h iên (b ờ biể n , n ướ c biể n , đ ấ y biể n , rừ n g n gậ p m ặ n .
b iể n , đ a d ạ n g sin h h ọ c b iể n ) và c á c yếu tố vậ t ch ấ t n h â n
- T u yê n tru yền n â n g ca o
tạ o (c á c cô n g trìn h xâ y dự n g, c á c cơ sở vậ t ch ấ t).
n h ậ n th ứ c củ a n gư ời dâ n . 2 .
- Đ ẩ y m ạ n h cá c h oạ t đ ộn g
- M ôi trư ờ n g b iể n k h ôn g th ể c h ia c ắ t. T rên th ực tế , m ô i th u go m rá c , dọ n rá c, xử lí
trư ờn g b iể n k h ô n g giốn g n h ư đ ấ t liề n , rấ t d ễ bị p h á v ỡ. rá c đ ể là m sạ c h b ờ biể n .
C á c sự c ố là m ô n h iễ m n ư ớ c b iể n rấ t k h ó đ ể xử lí, c h ỉ c ầ n
- C h ủ đ ộn g ứn g ph ó vớ i
m ột v ù n g n ư ớc n h ỏ bị ô n h iễm sẽ g â y th iệ t h ạ i ch o c ả
biế n đ ổ i k h í h ậ u , n ướ c biển
v ù n g n ư ớc rộ n g lớ n và k h u vự c ve n bờ cũ n g n h ư trên cá c dâ n g và p h ò n g c h ốn g đ ả o. th iê n ta i.
- M ôi trư ờ n g đ ả o sẽ th a y đ ổ i rấ t n h a n h k h i c ó tá c đ ộn g
c ủ a c on n gư ờ i. Đ ả o th ư ờn g c ó diệ n tích n h ỏ, n ằ m b iệt lậ p
v ới đ ấ t liền n ê n c h ỉ c ầ n m ộ t tá c đ ộ n g n h ỏ c ủ a co n n g ườ i
c ũ n g có th ể gâ y ra m ộ t ch u ỗi b iế n đ ộn g và ph á v ỡ c â n
b ằ n g sin h th á i rấ t n h a n h .
3 . B iể n đ ả o c ó v a i trò qu a n trọ n g đ ối vớ i sự p h á t triể n k in h
tế - x ã h ội và b ả o vệ ch ủ q u yề n lã n h th ổ. B iể n đ ả o cu n g
c ấ p c h o c o n n gư ời n h iều n g u ồn tà i n gu yê n , là cử a n gõ
g iú p n ư ớc ta m ở rộ n g g ia o lư u v ới cá c n ư ớc trên th ế giớ i.
4 . V iệ c k h ẳ n g đ ịn h c h ủ qu yề n c ủ a m ộ t n ư ớ c đ ố i v ới cá c
đ ả o v à qu ầ n đ ả o có ý n g h ĩa là c ơ sở đ ể k h ẳ n g đ ịn h c h ủ
q u yền c ủ a n ư ớ c ta đ ối v ới v ù n g b iển v à th ềm lụ c đ ịa
q u a n h đ ả o, k h ẳ n g đ ịn h lã n h th ổ th ố n g n h ấ t to à n vẹ n c ủ a V iệt N a m .
5 . M ô i trư ờn g b iển n ướ c ta b ị ô n h iễ m d o :
- H oạ t đ ộ n g c ôn g n g h iệ p đ a n g th ả i ra rấ t n h iề u c h ấ t đ ộc
h ạ i. S ự cố trà n dầ u , rửa tà u v à c á c h o ạ t đ ộn g k in h tế k h á c. Trang 82
- Q ú a trìn h p h á t triển k in h tế biển c h ưa g ắ n k ế t h à i h ò a vớ i
p h á t triể n x ã h ộ i, bả o v ệ m ôi trư ờ n g.
- B iế n đ ổ i k h í h ậ u v à n ướ c b iể n dâ n g cũ n g có tá c đ ộn g
x ấ u tới m ôi trườ n g biể n đ ả o . 6 . H ậ u q u ả :
- S u y giả m đ a dạ n g sin h h ọc , cá c h ệ sin h th á i rấ t k h ó ph ụ c h ồ i.
- Ả n h h ưở n g đ ến c á c h o ạ t đ ộ n g d u lịc h , đ á n h bắ t và n u ô i trồ n g th ủ y sả n .
7 . Đ ể bả o v ệ m ôi trườ n g biể n đ ả o c ầ n k ết h ợ p n h iều giả i p h á p n h ư :
- K h ô n g trự c tiếp xả ch ấ t th ả i ch ư a q u a xử lí ra m ô i trư ờn g b iể n .
- K h a i th á c và sử dụ n g h ợ p lí, h iệu q u ả cá c n g u ồn tà i n g u yê n biển .
- P h ụ c h ồ i v à b ả o tồn cá c h ệ sin h th á i b iể n .
- T rồn g v à b ả o v ệ rừ n g v en biể n , rừ n g n gậ p m ặ n .
- T u yê n tru yề n n â n g ca o n h ậ n th ứ c củ a n g ườ i d â n v à
k h á c h du lịc h tron g v iệ c bả o v ệ m ô i trư ờn g n ó i ch u n g v à
m ôi trư ờ n g b iể n đ ả o n ó i riên g .
- Đ ẩ y m ạ n h c á c h o ạ t đ ộ n g th u go m rá c , d ọn rá c, xử lí rá c
đ ể là m sạ c h b ờ b iể n .
- C h ủ đ ộ n g ứn g ph ó v ới biế n đ ổ i k h í h ậ u , n ư ớ c b iể n dâ n g
v à p h òn g c h ốn g th iên ta i.
8 . Là H S c ó th ể là m đ ể g ó p p h ầ n b ả o vệ m ô i trư ờn g b iển đ ả o:
- T h a m g ia cá c h o ạ t đ ộ n g là m sạ c h bờ b iể n , g iữ g ìn m ô i
trư ờn g sin h th á i,... n h ằ m g iả m th iểu sự su y th o á i, ô n h iễ m
m ôi trư ờ n g b iể n v à trê n c á c đ ả o.
- Đ ấ u tra n h vớ i c á c h o ạ t đ ộn g k h a i th á c, sử d ụ n g tà i Trang 83
n g u yê n biển đ ả o trá i v ớ i q u y đ ịn h c ủ a p h á p lu ậ t.
- R èn lu yện k ĩ n ă n g đ ể th ích ứ n g v ới cá c th iê n ta i và sự cố
x ả y ra tro n g vù n g b iển đ ả o.
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t. 2.2.
: HS trình b ày được các tài ng uyên biển và thềm lục địa Việt Nam .
: Q uan sát hình 1 2.1 đ ến 1 2.3 kết hợp kênh chữ SGK tr1 46 -14 7 suy
n g h ĩ và th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏi củ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: II.
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c 3 S G K .
* G V tre o h ìn h 1 2.1 , 12 .2 , 12 .3 lên bả n g .
* G V ch ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u
- S in h v ậ t b iể n củ a n ướ c ta Trang 84
c ầ u H S , yê u c ầ u H S q u a n sá t h ìn h 1 2.1 , 1 2 .2 , 12 .3 v à
rấ t ph o n g ph ú , th à n h p h ầ n
th ôn g tin tro n g bà y, th ả o lu ậ n n h óm tron g 1 0 ph ú t đ ể trả
loà i đ a d ạ n g , n h iều lo à i
lời cá c c â u h ỏi th e o ph iế u h ọ c tậ p sa u :
qu ý h iếm , n h iề u lo à i có g iá trị k in h tế c a o.
1 . N h ó m 1 , 2, 3 v à 4 – ph iế u h ọ c tậ p số 1
- C ó trê n 2 00 0 loà i cá , Phần câu hỏi Phần trả lời
k h oà n g 1 00 loà i tô m , 6 00 loà i ro n g biể n ,…
- D ầ u m ỏ và k h í tự n h iê n :
th ềm lụ c đ ịa ph ía n a m .
- M u ối: ở c á c tỉn h ve n biể n
N a m T ru n g B ộ và N a m B ộ .
- C á c tà i n gu yê n k h á c : tita n , c á t.
- C á c b ã i b iển đ ẹ p : T rà C ổ,
M ỹ K h ê , N h a T ra n g,...
- C á c v ũ n g v ịn h , đ ầ m p h á :
H ạ Lo n g , V ĩn h H y, C a m
Ra n h , p h á T a m G ia n g.
- C á c đ ả o : C á t B à , Lý S ơn ,
C ồ n C ỏ, P h ú Q u ố c,…
2 . N h ó m 5 , 6, 7 v à 8 – ph iế u h ọ c tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
V ù n g biể n n ư ớ c ta c òn có
tiề m n ă n g n ă n g lư ợn g lớ n
từ th u ỷ triều , són g , gió ,...
đ ặ c biệt là n ă n g lượ n g từ bă n g ch á y. Trang 85
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S qu a n sá t h ìn h 1 2.1 , 1 2 .2 , 12 .3 v à th ô n g tin tro n g bà y,
su y n gh ĩ, th ả o lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i câ u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h , đ ạ i d iệ n n h óm 4 và 8 lê n
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 4 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- S in h v ậ t b iể n c ủ a n ư ớc ta rấ t p h o n g
ph ú , th à n h ph ầ n lo à i đ a dạ n g , n h iều
lo à i qu ý h iế m , n h iề u loà i có giá trị k in h tế c a o.
- C ó trê n 2 00 0 loà i c á , k h oà n g 1 0 0
lo à i tô m , 60 0 loà i ro n g b iển , n h iều
lo à i đ ặ c sả n : đ ồi m ồi, sò h u yết, b à o
n gư , h ả i sâ m , cu a , ro n g b iề n , tả o
biển , c h im yế n . (h ìn h 1 2.1 , 12 .2)
Do n h iệ t đ ộ c a o n ên sin h v ậ t n h iệ t
đ ới ph á t triể n m ạ n h , đ ồn g th ờ i c á c Trang 86
dò n g b iển h o ạ t đ ộn g th eo m ù a
m a n g th eo cá c lu ồ n g sin h vậ t d i c ư tớ i.
- N ư ớ c ta c ó tà i n g u yê n d ầ u m ỏ và
k h í đ ố t vớ i trữ lượ n g k h á lớn ở th ề m
lụ c đ ịa , đ ặ c b iệ t là th ề m lụ c đ ịa p h ía n a m .
- V en b iể n V iệt N a m c ò n có ti-ta n , cá t,..
- V ù n g b iể n n ư ớc ta c ó n gu ồ n m u ố i
dồ i d à o , ph â n bố c h ủ yế u ở D u yên h ả i N a m T ru n g B ộ.
Do c ó đ ườ n g bờ b iển dà i, b iể n c ó đ ộ
m u ố i tru n g b ìn h c a o , n ền n h iệ t đ ộ
ca o v à n h iề u n ắ n g .
2 . N h ó m 8 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- C á c b ã i b iển đ ẹ p : N h a T ra n g , V ũ n g
T à u , Đ à N ẵ n g, P h a n T h iết, P h ú Q u ốc ,
S ầ m S ơn , L ă n g C ô ,…
- V ũ n g v ịn h , đ ầ m p h á : H ạ Lo n g, V ĩn h
H y, C a m R a n h , ph á T a m G ia n g .
- C á c đ ả o có g iá trị d u lịch n ổi tiến g :
C á t B à , L ý S ơn , C ồ n C ỏ , P h ú Q u ố c,…
- V ịn h H ạ L on g (h ìn h 12 .3 ) là di sả n
th iê n n h iê n th ế g iớ i vớ i k h o à n g 20 0 0
h òn đ ả o lớn n h ỏ c ù n g giá trị đ a d ạ n g sin h h ọ c ca o .
V ù n g biể n n ư ớc ta c òn có tiề m n ă n g Trang 87
n ă n g lư ợn g lớn từ th u ỷ triề u , só n g,
gió,... đ ặ c b iệt là n ă n g lượ n g từ bă n g ch á y.
- B iể n ấ m qu a n h n ă m .
- G ầ n n h iề u tu yế n đ ườ n g b iể n q u ố c tế .
- B ờ b iể n k h ú c k h u ỷu , có n h iề u vũ n g
vịn h sâ u k ín g ió th u ậ n lợi đ ể xâ y
dự n g cả n g . V D : c ả n g C á i L â n , C ử a Lò ,V ũ n g Á n g, Du n g Q u ấ t, Q u y N h ơ n ,…
* H S c á c n h óm cò n lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g , ch ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọc tậ p c ủ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
3. Hoạt động luyện tập (20 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u c ầ u H S dự a và o k iến th ức đ ã h ọ c , h ã y trả lời cá c c â u h ỏ i sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o k iế n th ứ c đ ã h ọ c, su y n g h ĩ, tra o đ ổi vớ i b ạ n đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S . Trang 88
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h : 1 .
2 . N g u yên n h â n gâ y ô n h iễm m ô i trư ờn g b iển :
- H o ạ t đ ộn g cô n g n gh iệ p đ a n g th ả i ra b iể n n h iề u ch ấ t đ ộ c h ạ i. S ự c ố trà n d ầ u , rửa
tà u v à cá c h o ạ t đ ộ n g k in h tế, k h á c đ a n g là m n ướ c biển b ị ô n h iễm
- M ô i trư ờn g b ờ b iể n , th ề m lụ c đ ịa và ở c á c đ ả o c ũ n g bị ả n h h ư ởn g d o q u á trìn h
p h á t triể n k in h tế biển ch ư a g ắ n k ết h à i h oà v ới ph á t triển xã h ội, b ả o vệ m ô i trư ờn g .
- T ìn h trạ n g n ư ớ c biể n dâ n g d o b iến đ ổi k h í h ậ u ; biển xâ m th ực c ũ n g đ a n g ả n h
h ư ở n g rấ t x ấ u tớ i m ôi trườ n g biể n đ ả o .
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V G V hướng d ẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Trang 89
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thực h iện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u :
Ví dụ: Nghề khai thác muối
- Đ iều k iện p h á t triể n : N ướ c ta có n h iề u tiềm n ă n g p h á t triể n n g h ề m u ối do c ó:
đ ư ờ n g b ờ biển d à i 32 60 k m , k h í h ậ u n h iệ t đ ới, n ư ớ c b iể n n ó n g, đ ộ m ặ n ca o .
- T ổ n g trữ lượ n g k h a i th á c: k h oả n g 1 20 -1 3 0 tỷ tấ n .
- C á c tỉn h k h á th á c m u ối lâ u đ ờ i: V iệt N a m có 21 /6 3 tỉn h sả n xu ấ t m u ố i n h ư: B ạ c
L iê u , N in h T h u ậ n , B à Rịa - V ũ n g T à u , T P . H ồ C h ín h M in h , B ế n T re , K h á n h H ò a , B ìn h
T h u ậ n , H à T ĩn h , N gh ệ A n , N a m Đ ịn h , T h a n h H ó a ,…
- P h ươ n g ph á p sả n x u ấ t:
+ P h ơ i c á t th ủ c ôn g ở m iề n B ắ c v à m iền T ru n g
+ P h ơ i n ư ớ c b a o gồ m : P h ơi n ư ớc ph â n tá n , p h ơi n ướ c tậ p tru n g.
- H o ạ t đ ộ n g xu ấ t k h ẩ u : d o n h u c ầ u d ù n g m u ối ca o n ên V iệt N a m đ ã x u ấ t k h ẩ u
đ ư ợ c sả n p h ẩ m m u ối sa n g n h iều th ị trườ n g, n h ư : N h ậ t B ả n , H à n Q u ốc . M ỹ,.. v ới số
lượ n g n gà y c à n g tă n g .
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
CHỦ ĐỀ 1. VĂN MINH CHÂU THỔ SÔNG HỒNG VÀ SÔNG CỬU LONG P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rìn h b à y đ ư ợc q u á trìn h h ìn h th à n h và p h á t triể n c h â u th ổ sô n g H ồ n g và ch â u th ổ sô n g C ử u L on g .
- M ô tả đ ư ợc c h ế đ ộ n ư ớ c c ủ a c á c d ò n g sô n g ch ín h .
- T rìn h bà y đ ư ợ c q u á trìn h c o n n gư ời k h a i k h ẩ n và c ả i tạ o ch â u th ổ, c h ế n g ự v à th íc h
ứ n g vớ i c h ế đ ộ n ướ c sôn g H ồ n g và sô n g C ử u L on g . 2. Về năng lực Trang 90
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c lịch sử và đ ịa lí:
+ T rìn h bà y đ ượ c q u á trìn h h ìn h th à n h v à ph á t triển c h â u th ổ sôn g H ồ n g và c h â u th ổ sô n g C ử u L on g .
+ M ô tả đ ư ợc ch ế đ ộ n ư ớc c ủ a cá c d òn g sô n g ch ín h .
+ T rìn h bà y đ ượ c q u á trìn h co n n g ư ời k h a i k h ẩ n v à c ả i tạ o c h â u th ổ, c h ế n g ự và th íc h
ứ n g vớ i c h ế đ ộ n ướ c sôn g H ồ n g và sô n g C ử u L on g .
- N ă n g lực tìm h iểu lịc sử v à đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g S G K từ tr1 4 9-15 5 .
+ Q u a n sá t lư ợc đ ồ h ìn h 1 .1 S G K tr1 50 , h ìn h 1 .2 S G K tr15 1 đ ể trìn h bà y q u á trìn h h ìn h
th à n h v à ph á t triển ch â u th ổ sôn g H ồ n g và ch â u th ổ sôn g C ửu Lo n g.
+ Q u a n sá t bả n g 1.1 S G K tr15 2 v à bả n g 1.2 S G K tr15 3 đ ể m ô tả ch ế đ ộ n ư ớc sôn g
H ồn g và sôn g C ửu Lo n g.
- N ă n g lực v ậ n dụ n g tri th ức đ ịa lí g iả i qu yế t m ột số vấ n đ ề th ực tiễn : tìm h iể u về lợ i ích
v à h ạ n c h ế c ủ a h ệ th ốn g đ ê sô n g H ồ n g, p h ư ơn g c h â m “sốn g ch u n g vớ i lũ ” c ủ a n gư ời d â n
ở đ ồ n g bằ n g sô n g C ử u L on g và n h ữn g lợ i ích do dò n g sôn g m a n g lạ i.
3. Về phẩm chất: ý thức h ọc tập nghiêm túc, ý thức g iữ g ìn và p hát triển nền văn m inh
c h â u th ổ sô n g H ồ n g v à c h â u th ổ sô n g C ử u L on g .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), Atla t Đ LV N .
- H ìn h 1 .1. Lư ợc đ ồ đ ồ n g bằ n g sô n g H ồ n g, h ìn h 1 .2 . L ượ c đ ồ đ ồn g b ằ n g sô n g C ử u
L on g, b ả n g 1 .1. Lư u lượ n g n ư ớ c tru n g bìn h th á n g c ủ a sô n g H ồn g tạ i trạ m S ơn T â y (H à
N ội), bả n g 1.2. Lư u lư ợn g n ướ c tru n g bìn h th á n g c ủ a sôn g T iền tạ i trạ m M ỹ T h u ậ n (T iề n
G ia n g ), h ìn h 1.3 . M ột đ oạ n đ ê N g ọ c T ả o (H à N ộ i), h ìn h 1.4 . K ên h V ĩn h T ế (A n G ia n g) v à
c á c h ìn h ả n h tư ơn g tự p h ón g to .
- P h iếu h ọ c tậ p , bả n g p h ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h óm và bả n g n h ó m c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V tổ c h ức trò ch ơ i “Ô ch ữ” c h o H S .
: HS g iải m ã được trò chơi “Ô chữ” d o GV đặt ra. Trang 91 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V tre o bả n g p h ụ trò c h ơi ô ch ữ lê n b ả n g: 1 2 3 4 5 6 7
* G V ph ổ b iến lu ậ t c h ơ i:
- T rò ch ơ i ô c h ữ g ồ m 7 ch ữ c á i đ ư ợ c đ á n h số từ 1 đ ến 7 sẽ tư ơn g ứ n g vớ i 7 c â u h ỏ i.
- C á c e m dự a v à o k iế n th ức đ ã h ọc đ ể trả lời, cá c e m có q u yền lự a c h ọn th ứ tự câ u h ỏi
đ ể trả lờ i, m ỗ i câ u h ỏ i c ó 2 lượ t trả lời.
- E m n à o trả lờ i đ ú n g sẽ n h ậ n đ ư ợ c 1 p h ầ n qu à n h ỏ (v í d ụ 1 câ y b ú t) v à ô ch ữ sẽ h iệ n
ra ch ữ c á i tư ơn g ứ n g, trả lờ i sa i ô c h ữ sẽ b ị k h óa lạ i, tron g qu á trìn h trả lời, e m n à o trả lời
đ ú n g tên ô c h ữ th ì sẽ n h ậ n đ ượ c ph ầ n qu à lớn h ơn (v í d ụ 3 câ y bú t).
* H ệ th ốn g c â u h ỏ i: A . P h ú Q u ố c B . C á t B à C . B ạ c h L on g V ĩ D . C á i B ầ u A . 2 10C B . 20 0C C . 2 30C D . 2 20C A . 1 00 0m m B . 11 0 0m m C . 9 00 m m D . 80 0m m A . 3 2-33 % 0 B . 3 2-3 5% 0 C . 3 2-34 % 0 D . 3 2-3 6% 0 A . 5 00 B . 20 00 C . 15 00 D . 1 00 0 A . T P H C M B . H à N ội C . Q u ả n g N g ã i D . C à M a u A . Đ à N ẵ n g B . N h a T ra n g C . V ũ n g T à u D . V ịn h H ạ Lo n g
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- H S dự a v à o k iến th ứ c đ ã h ọc , su y n g h ĩa đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
- G V q u a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ và k h ả n ă n g th ự c h iện n h iệ m v ụ h ọ c tậ p c ủ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : Câu 1: A Câu 2: C Trang 92 Câu 3: B C H Â U T H Ổ Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: C Câu 7. D
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: C hâu thổ là m ột địa m ạo cấu tạo khi m ột
d ò n g sôn g c h ả y và o m ột v ụ n g n ướ c, n h ỏ là h ồ, đ ầ m ph á , lớn là vịn h , biển h a y đ ạ i d ư ơn g
k h iến d òn g n ướ c b ị c ả n ch ậ m lạ i. C h ấ t ph ù sa c u ốn th eo dò n g n ư ớc k h i tố c đ ộ n ư ớc
k h ô n g đ ủ m ạ n h sẽ p h ả i lắ n g đ ọ n g xu ố n g, bồ i lên lò n g sô n g và h a i bê n bờ . Ở n ư ớc ta c ó 2
c h â u th ổ là c h â u th ổ sô n g H ồ n g và c h â u th ổ sôn g C ửu Lo n g, đ â y là n ơ i tậ p tru n g đ ôn g
d â n c ư đ ồn g th ờ i là h a i v ù n g k in h tế q u a n trọn g c ủ a n ư ớc ta . V ậ y, h a i ch â u th ổ n à y đ ư ợc
h ìn h th à n h và p h á t triển n h ư th ế n à o ? C h ế đ ộ n ướ c c ủ a c á c d òn g sôn g ch ín h v à q u á trìn h
c on n g ườ i ch in h p h ụ c c h â u th ổ ra sa o ? Đ ể biết đ ư ợc n h ữn g đ iều n à y, lớp ch ú n g ta cù n g
tìm h iểu qu a bà i h ọc h ô m n a y.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS trình b ày được quá trình hình thành và p hát triển châu thổ sông
H ồn g và ch â u th ổ sôn g C ửu Lo n g.
: D ựa vào hình 1 .1, 1.2 , A tlat ĐLVN và các hình ảnh liên quan kết hợp
k ê n h c h ữ S G K tr1 4 9-15 1 su y n g h ĩ c á n h â n đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏi củ a G V .
trả lời đ ượ c cá c c â u h ỏ i c ủ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Trang 93 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Quá trình hình thành và phát triển châu thổ
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c I S G K .
* G V tre o h ìn h 1 .1 , 1 .2 lê n b ả n g.
* G V yêu c ầ u H S qu a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 1.1, 1 .2, A tla t Đ L V N - Diệ n tích k h oả n g
v à th ôn g tin tro n g bà y, lầ n lư ợt trả lờ i c á c c â u h ỏ i sa u :
15 00 0k m 2, d o sôn g H ồn g
và sô n g T h á i B ìn h b ồi đ ắ p.
- T ừ th ờ i Lý, c á c cô n g trìn h
qu a i đ ê lấ n biể n , đ ắ p đ ê
trê n c á c triề n sô n g vù n g
h ạ lưu đ ã là m c h o q u á
trìn h h ìn h th à n h và p h á t triể n ch â u th ổ diễ n ra
n h a n h và có h iệ u q u ả h ơ n .
- H iện n a y, tru n g b ìn h m ỗ i
n ă m ch â u th ổ sô n g H ồn g
m ở rộ n g ra b iển k h oả n g 8 0 - 10 0 m . - Diệ n tích k h oả n g
40 00 0k m 2, d o sô n g T iề n
và sô n g H ậ u b ồi đ ắ p.
- C h ịu ả n h h ưở n g lớn c ủ a
ch ế đ ộ th u ỷ triều , n ư ớc
biể n xâ m n h ậ p sâ u và o
đ ấ t liền th eo c á c c ử a sôn g
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: lớn .
* H S q u a n sá t bả n đ ồ h ìn h 1.1 , 1 .2 , A tla t Đ LV N v à đ ọc
- H iệ n n a y, c h â u th ổ sôn g
k ê n h c h ữ tro n g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lời câ u h ỏi.
vẫ n tiếp tụ c m ở rộ n g ra
biể n tru n g b ìn h m ỗ i n ă m
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i k h oả n g 6 0 - 8 0 m .
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S Trang 94
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
1 . D iệ n tíc h k h o ả n g 1 50 00 k m 2, d o sôn g H ồn g và sôn g
T h á i B ìn h bồ i đ ắ p . 2 . H S x á c đ ịn h :
- P h ụ lư u : sô n g Đ à , sôn g L ô,...
- C h i lưu : sôn g L u ộc , sôn g Đ á y,... 3 . H S x á c đ ịn h :
- P h ụ lư u : sô n g C ầ u , sô n g T h ươ n g ,..
- C h i lưu : sôn g K in h T h ầ y, sô n g B ạ ch Đ ằ n g,... 4 .
- Q u á trìn h b ồi đ ắ p c h â u th ổ d iễ n ra th ư ờn g xu yê n , liên tụ c
từ h à n g c h ụ c n gh ìn n ă m trư ớc và lu ôn gắ n liền vớ i lịch sử
c on n gư ờ i k h a i k h ẩ n , cả i tạ o , m ở rộ n g c h â u th ổ.
- C ư d â n c h â u th ổ sôn g H ồ n g c ó n gu ồ n gố c c h ủ yế u là
n g ư ời V iệt c ổ. C ư d â n di c h u yển d ầ n từ vù n g tru n g du đ ế n
c á c vù n g đ ồn g b ằ n g m ới đ ượ c bồ i đ ắ p d ọc th e o c á c triề n
sô n g ở vù n g h ạ lưu v en biể n .
- T ừ th ời L ý, c á c c ôn g trìn h qu a i đ ê lấ n biển , đ ắ p đ ê trê n
c á c triề n sô n g v ù n g h ạ lư u đ ã là m ch o qu á trìn h h ìn h
th à n h và p h á t triể n c h â u th ổ diễ n ra n h a n h và c ó h iệu q u ả h ơ n .
- H iệ n n a y, tru n g bìn h m ỗ i n ă m c h â u th ổ sôn g H ồ n g m ở
rộn g ra biển k h o ả n g 80 - 1 00 m .
5 . Đ iề u k iện tự n h iên th u ậ n lợi: k h í h ậ u n ó n g ẩ m , đ ịa h ìn h
b ằ n g ph ẳ n g, đ ấ t đ a i m à u m ỡ .
6 . Diện tích k h o ả n g 40 00 0k m 2, do sôn g C ửu L on g (sôn g
T iền và sô n g H ậ u ) b ồi đ ắ p.
7 . D o sôn g c h ia th à n h h a i sô n g T iề n G ia n g , H ậ u G ia n g rồ i
đ ổ ra biển qu a 9 c ửa : T iể u , Đ ạ i, B a L a i, H à m L u ôn g , C ổ
C h iê n , C u n g H ầ u , Đ ịn h A n , B a T h ắ c (B a ssa c ) v à T rầ n Trang 95
Đ ề. C h ín sô n g c ủ a M e K o n g n h ư 9 c on rồn g u ố n lượ n n ê n
đ ư ợ c g ọ i tê n k h á c là sô n g C ửu L on g. 8 .
- Do đ ịa th ế th ấ p (đ ộ ca o tru n g b ìn h k h oả n g 2 m so vớ i
m ực n ướ c biển ) n ên ch â u th ổ sô n g C ửu L on g c h ịu ả n h
h ư ở n g lớn c ủ a c h ế đ ộ th u ỷ triều , n ư ớ c b iể n xâ m n h ậ p sâ u
v à o đ ấ t liền th e o c á c cử a sô n g lớn .
- H iệ n n a y, c h â u th ổ sô n g C ửu L on g v ẫ n tiế p tụ c m ở rộn g
ra biể n ở k h u vự c c á c cử a sôn g lớ n v à bá n đ ả o C à M a u ,
tru n g bìn h m ỗ i n ă m k h o ả n g 60 - 8 0 m .
9 . Đ iều k iệ n tự n h iên th u ậ n lợ i: Đ ịa h ìn h b ằ n g p h ẳ n g ; đ ấ t
đ a i ph ì n h iê u , m à u m ỡ ; k h í h ậ u đ iề u h oà v à h ệ th ố n g k ê n h rạ ch ch ằ n g c h ịt.
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
: HS m ô tả được ch ế độ nước của sông H ồng và sông C ửu Long.
: D ựa vào b ảng 1.1 , 1.2 kết hợp kênh chữ SG K tr1 59 , 1 60 thảo luận
n h ó m đ ể trả lời cá c c â u h ỏi củ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Trang 96 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
II. Chế độ nước của các dòng sông chính
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c II S G K .
* G V tre o bả n g 1 .1 , 1.2 lê n b ả n g.
* G V c h ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u
c ầ u H S , yê u c ầ u H S q u a n sá t bả n g 1 .1, 1.2 v à th ôn g tin
- M ù a lũ : k é o dà i từ th á n g
tro n g b à y, th ả o lu ậ n n h óm tron g 1 0 p h ú t đ ể trả lời cá c câ u
6 đ ế n th á n g 10 , c h iế m từ
h ỏ i th eo p h iế u h ọc tậ p sa u :
75 % đ ế n 80 % lượ n g n ư ớc
cả n ă m ; tro n g đ ó đ ỉn h lũ
1 . N h ó m 1 , 2, 3 , 4 – ph iếu h ọ c tậ p số 1 và o th á n g 8 . Phần câu hỏi Phần trả lời
- M ù a cạ n từ th á n g 11 đ ế n
th á n g 5 n ă m sa u , cạ n n h ấ t là v à o th á n g 3.
- M ù a lũ k éo d à i từ th á n g 7
đ ến th á n g 1 1, đ ỉn h lũ và o
th á n g 9, c h iế m 7 5 - 8 0%
lượ n g n ướ c cả n ă m .
2 . N h ó m 5 , 6, 7 , 8 – p h iế u h ọ c tậ p số 2
- M ù a cạ n từ th á n g 12
h oặ c th á n g 1 đ ế n th á n g 6, Phần câu hỏi Phần trả lời
cạ n n h ấ t là th á n g 3 h oặ c th á n g 4.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q u a n sá t q u a n sá t b ả n g 1.1 , 1.2 v à th ôn g tin tron g
b à y, su y n g h ĩ, th ả o lu ậ n n h óm đ ể trả lờ i c â u h ỏi. Trang 97
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n ph ẩ m c ủ a m ìn h , đ ạ i diệ n n h óm 2 , 6 lê n
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 2 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- M ù a lũ : k é o dà i từ th á n g 6 đ ến
th á n g 1 0, c h iế m từ 7 5 % đ ến 80 %
lư ợn g n ướ c cả n ă m ; tro n g đ ó đ ỉn h lũ
và o th á n g 8, c h iế m k h oả n g 2 1%
lư ợn g n ư ớc c ả n ă m . V à o m ù a lũ ,
sôn g H ồ n g m a n g đ ế n rấ t n h iều p h ù
sa b ồi đ ắ p ch o đ ồ n g b ằ n g .
- M ù a cạ n từ th á n g 11 đ ế n th á n g 5
n ă m sa u , c ạ n n h ấ t là v à o th á n g 3 .
- N gu ồ n cu n g c ấ p n ư ớc ch o sô n g
H ồn g c h ủ yế u là m ưa n ên th ờ i g ia n
m ù a lũ cũ n g th eo sá t m ù a m ưa .
- D o là h ợ p lư u c ủ a n h iều sôn g n ên
k h i m ư a lớn th ì lũ lên n h a n h , rú t
ch ậ m , diệ n tích n gậ p lớ n .
2 . N h ó m 6 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- M ù a lũ k é o dà i từ th á n g 7 đ ến
th á n g 1 1, đ ỉn h lũ v à o th á n g 9, c h iế m
75 - 8 0 % lư ợn g n ướ c c ả n ă m . V à o
m ù a lũ , n ướ c sôn g trà n bờ , p h ủ n gậ p
cá c v ù n g đ ấ t rộn g lớ n ở v ù n g trũ n g
th ấ p Đ ồ n g T h á p M ườ i và T ứ giá c Trang 98 Lo n g X u yên .
- M ù a c ạ n từ th á n g 1 2 h o ặ c th á n g 1
đ ến th á n g 6, cạ n n h ấ t là th á n g 3 h oặ c th á n g 4 .
- S ôn g co ́ da ̣n g h ìn h lô n g c h im la ̣i
đ ượ c n ối th ôn g v ới h ô ̀ T ô n lê X a ́p.
V â ̣y n ên m u ̀a lu ̃ lên c h â ̣m , x u ô ́n g ch â ̣m .
- S ôn g ch a ̉y ra biê ̉n qu a 9 c ửa n ê n lu ̃ th o a ́t n h a n h h ơn .
- Đ ịa h ìn h sô n g c h a ̉y qu a th â ́p, m a ̣n g
lư ới k ên h ra ̣ch da ̀y đ ă ̣c.
* H S cá c n h óm c òn lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
: HS trình b ày được quá trình con người kh ai khẩ n và cải tạo châu thổ,
c h ế n gự v à th ích ứ n g vớ i c h ế đ ộ n ướ c sô n g H ồ n g v à sô n g C ử u L on g .
: D ựa vào hình 1 .3, 1 .4 và các hình ảnh liên quan kết hợp kênh chữ
S G K tr1 53 -15 5 su y n gh ĩ cá n h â n đ ể trả lờ i c á c c â u h ỏ i c ủ a G V .
H ìn h 1 .3 . Đ ê N g ọc T ả o (H à N ộ i)
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Trang 99 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: III. Quá trình con người
khai khẩn và cải tạo châu
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c III S G K .
thổ, chế ngự và thích ứng
* G V tre o h ìn h 1 .3 , 1 .4 lê n b ả n g.
với chế độ nước sông Hồng và sông Cửu Long.
* G V yê u cầ u H S qu a n sá t h ìn h 1.3 , 1 .4 và th ô n g tin tron g
b à y, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sa u :
- C á ch đ â y h à n g n g h ìn
n ă m , n gư ờ i V iệ t đ ã tiế n
h à n h k h a i k h ẩ n v à c ả i tạ o
vù n g c h â u th ổ sôn g H ồn g
đ ể sin h c ơ lậ p n g h iệ p,
th ôn g qu a cá c h o ạ t đ ộn g
n h ư: qu a i đ ê lấ n b iển , đ à o sôn g , k ê n h m ư ơ n g;x â y
dự n g cô n g trìn h th ủ y lợ i,
cả i tạ o đ ấ t, x â y n h à c ửa ,…
- Đ ể c h ế n g ự n ướ c sô n g,
n gư ời dâ n đ ồn g b ằ n g sôn g
H ồn g đ ã b ỏ n h iề u c ôn g
sức đ ể đ ắ p h à n g n g h ìn
k i-lô-m é t đ ê đ iề u (cả đ ê
sôn g v à đ ê b iển ), th a y đ ổ i
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
cơ c ấ u m ù a vụ đ ể h ạ n ch ế
* H S qu a n sá t h ìn h 1 .3, 1 .4 và đ ọc k ê n h c h ữ tron g S G K , rủ i ro d o m ù a lũ củ a sôn g
su y n gh ĩ đ ể trả lời câ u h ỏi. m a n g lạ i.
- Đ ể k h ắ c p h ụ c tìn h trạ n g
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i thiếu nước trong m ùa cạn,
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
n gư ời d â n ở đ â y đ ã x â y
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
dự n g n h iều cô n g trìn h th u ỷ
n ôn g , cu n g c ấ p n ư ớc tướ i
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
đ ể p h ụ c vụ sả n xu ấ t n ôn g
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : n gh iệ p.
1 . C á c h đ â y h à n g n g h ìn n ă m , n g ư ời V iệt đ ã tiế n h à n h k h a i
k h ẩ n và cả i tạ o vù n g c h â u th ổ sô n g H ồn g đ ể sin h cơ lậ p
- T ừ c u ối th ế k ỉ X V I - đ ầ u Trang 100
n g h iệ p, th ôn g q u a cá c h o ạ t đ ộn g n h ư :
th ế k ỉ X V II, m ộ t bộ p h ậ n
n gư ời V iệt b ắ t đ ầ u đ ến cư
- Q u a i đ ê lấ n b iển , đ à o sô n g, k ê n h m ươ n g;
trú , k h a i th á c th u ỷ h ả i sả n ,
- X â y d ựn g c á c cô n g trìn h th u ỷ lợ i, th u ỷ n ôn g đ ể th oá t lũ , lâ m sả n , trồ n g lú a ,...
tiêu ú n g, lấ y n ướ c tư ới;
- Đ ến th ế k ỉ X V III, h ìn h
th à n h n ê n n h ữ n g xó m là n g
- C ả i tạ o c á c v ù n g đ ấ t h oa n g vu ve n biển m ớ i đ ư ợc bồ i trù phú, những cánh đồng
đ ắ p đ ể m ở rộn g d iệ n tích đ ồn g b ằ n g, lấ y đ ấ t sả n x u ấ t lúa rộng lớn, nh ững vườn
n ô n g n gh iệp , ch ủ yếu là trồ n g lú a ; câ y trá i x a n h tốt.
- X â y d ựn g n h à cử a đ ể c ư trú ổn đ ịn h , lâ u d à i; m ở m a n g
- N g ườ i dâ n cò n đ à o n h iề u
đ ư ờ n g sá , lậ p cá c đ ô th ị;…
k ên h m ới đ ể dẫ n n ướ c tướ i
tiê u , là m đ ườ n g gia o th ôn g ,
2 . Đ ể c h ế n gự n ướ c sôn g , n gư ời dâ n đ ồ n g bằ n g sôn g
ph á t triể n k in h tế, g ia o lư u
H ồn g đ ã b ỏ n h iề u c ôn g sứ c đ ể đ ắ p h à n g n gh ìn k i-lô -m é t văn hóa,... N ổi tiếng là các
đ ê đ iều (c ả đ ê sô n g và đ ê biển ), th a y đ ổ i c ơ cấ u m ù a v ụ
k ên h : V ĩn h T ế , T h o ạ i H à ,
đ ể h ạ n ch ế rủ i ro do m ù a lũ c ủ a sô n g m a n g lạ i.
T h á p M ườ i, C h ợ G ạ o ,...
3 . Đ ể k h ắ c p h ụ c tìn h trạ n g th iếu n ướ c tro n g m ù a cạ n , - T ro n g n h ữn g n ă m g ầ n
n g ư ời d â n ở đ â y đ ã xâ y d ựn g n h iề u cô n g trìn h th u ỷ n ô n g, đ â y, đ ể ứ n g ph ó v ới biế n
c u n g cấ p n ư ớc tư ớ i đ ể ph ụ c v ụ sả n x u ấ t n ôn g n g h iệp .
đ ổi k h í h ậ u v à n ướ c biể n
dâ n g , n g ườ i d â n ở đ ồn g 4 . V í dụ :
bằ n g sô n g C ử u L on g đ ã
tiế n h à n h c á c g iả i ph á p
- N ă m 11 08 , đ ờ i v u a L ý N h â n T ô n g đ ã tiến h à n h đ ắ p đ ê ở
p h ư ờn g C ơ X á đ ể bả o v ệ k in h th à n h T h ă n g Lo n g. n h ư:
+ X â y cá c đ ậ p n gă n m ặ n
- N ă m 12 48 , v u a T rầ n T h á i T ô n g ch o đ ắ p đ ê ở h a i b ên bờ
xâ m n h ậ p v à o th ờ i k ì m ù a
sô n g H ồ n g ở v ù n g h ạ du . cạ n .
- T h ời v u a M in h M ạ n g , N g u yễn C ôn g T rứ đ ã c ó cô n g q u a i + Đ a d ạ n g cơ c ấ u c â y
đ ê lấ n b iể n , d i d â n lậ p ấ p x â y dự n g n ê n h a i v ù n g đ ấ t m ớ i trồ n g, v ậ t n u ô i.
là T iề n H ả i (T h á i B ìn h ) và K im S ơn (N in h B ìn h ).
+ T á i c ơ cấ u tron g sả n
5 . Q u á trìn h k h a i k h ẩ n v à cả i tạ o v ù n g c h â u th ổ sô n g C ử u xu ấ t n ôn g n g h iệp . L on g:
- Đ ầ u th ế k ỉ X V I, Đ ồ n g b ằ n g sôn g C ử u L on g v ẫ n c òn là
v ù n g đ ấ t k h á h oa n g v u . Trang 101
- T ừ cu ố i th ế k ỉ X V I - đ ầ u th ế k ỉ X V II, m ột b ộ p h ậ n n g ườ i
V iệt b ắ t đ ầ u đ ế n cư trú , k h a i p h á v ù n g đ ấ t n à y. H ọ sin h
số n g ch ủ yếu bằ n g c á ch k h a i th á c th u ỷ h ả i sả n , lâ m sả n , trồ n g lú a ,...
- Đ ế n th ế k ỉ X V III, n g ườ i V iệ t d i cư đ ến đ â y sin h sốn g đ ã
k h á đ ô n g đ ú c , h ìn h th à n h n ên n h ữ n g xó m là n g trù ph ú ,
n h ữ n g c á n h đ ồ n g lú a rộn g lớn , n h ữ n g vư ờ n c â y trá i x a n h tốt.
- B ên cạ n h h ệ th ố n g sôn g , k ê n h rạ c h tự n h iê n , n gư ờ i d â n
c òn đ à o n h iề u k ên h m ớ i đ ể dẫ n n ướ c tư ới tiê u , là m đ ườ n g
g ia o th ô n g , p h á t triển k in h tế , gia o lưu v ă n h ó a ,... N ổ i tiến g
là cá c k ê n h : V ĩn h T ế , T h oạ i H à , T h á p M ư ời, C h ợ G ạ o,...
6 . C á c h oạ t đ ộn g n h ằ m th ích ứ n g v ới ch ế đ ộ n ư ớc sôn g C ử u Lo n g :
- X â y cá c đ ậ p n g ă n m ặ n xâ m n h ậ p và o th ờ i k ì m ù a cạ n ;
- Đ a d ạ n g cơ c ấ u c â y trồ n g, v ậ t n u ôi, lựa ch ọ n c á c g iốn g m ới ph ù h ợp ;
- T á i cơ cấ u tro n g sả n xu ấ t n ôn g n gh iệp , ph á t h u y ca o
n h ấ t n h ữ n g lợi th ế c ủ a vù n g là : trồn g lú a , n u ô i trồ n g th u ỷ
h ả i sả n , p h á t triể n vư ờn trồ n g câ y ă n qu ả ,...
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Trang 102 Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u c ầ u H S dự a và o k iến th ức đ ã h ọ c , h ã y trả lời cá c c â u h ỏ i sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o k iế n th ứ c đ ã h ọ c, su y n g h ĩ, tra o đ ổi vớ i b ạ n đ ể trả lờ i c â u h ỏ i.
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h : 1 . Chế độ nước Sông Hồng Sông Cửu Long M ù a lũ
- K é o d à i 5 th á n g (từ th á n g 6 - K éo d à i 5 th á n g (từ th á n g 7 đ ến
đ ến th á n g 10 ), ch iếm k h oả n g
th á n g 1 1), ch iếm k h o ả n g 80 % lưu
75 % lưu lượ n g dò n g c h ả y cả
lư ợ n g d òn g c h ả y c ả n ă m . n ă m .
- L ũ lê n và k h i rú t đ ề u d iễn ra c h ậ m .
- C á c đ ợ t lũ lên n h a n h v à đ ột n gộ t M ù a c ạ n
- K é o dà i 7 th á n g (từ th á n g - K é o d à i 7 th á n g (từ th á n g 1 2 đ ến
11 đ ế n th á n g 5 n ă m sa u ), th á n g 6 n ă m sa u ), c h iếm k h o ả n g
ch iếm k h o ả n g 25 % lư u lượ n g 2 0% lư u lượ n g dò n g ch ả y c ả n ă m
dò n g ch ả y c ả n ă m . 2 .
- M ột số cô n g trìn h th ể h iệ n lịc h sử c h ế n g ự và th íc h ứ n g v ớ i c h ế đ ộ n ư ớc c ủ a c ư d â n sô n g H ồn g là :
+ H ệ th ốn g đ ê sôn g H ồ n g .
+ C á c n h à m á y th ủ y đ iện trên lư u vự c sôn g , n h ư: La i C h â u , S ơn La , H ò a B ìn h , T u yên
Q u a n g , B ả n C h á t, T h á c B à ,…
- M ột số cô n g trìn h th ể h iệ n lịc h sử c h ế n g ự và th íc h ứ n g v ớ i c h ế đ ộ n ư ớc c ủ a c ư
d â n sô n g C ử u L on g là :
+ K ê n h V ĩn h T ế, k ê n h T h o ạ i H à , k ên h C h ợ G ạ o, k ê n h T h á p M ư ời,… Trang 103
+ H ệ th ốn g th ủ y n ôn g Q u ả n L ộ - P h ụ n g H iệp (ở 4 tỉn h : H ậ u G ia n g , S óc T ră n g, B ạ c L iê u và C à M a u ).
+ H ệ th ốn g th ủ y lợi n gọ t h óa v à n g ă n m ặ n ở tỉn h B ến T re.
+ C ốn g đ ậ p B a La i (x ã T h ạ n h T rị, h u yệ n B ìn h Đ ạ i, tỉn h B ế n T re ).
+ H ệ th ốn g đ ê biển ở to à n b ộ vù n g Đ ồ n g bằ n g sô n g C ử u L on g .
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V G V hướng d ẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V đặt câ u h ỏi cho H S:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực hiện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u : (c h ọn n h iệm vụ 1)
+ H ạ n c h ế th iệt h ạ i c ủ a lũ lụ t h à n g n ă m do sô n g H ồ n g g â y ra , đ ặ c b iệt v à o m ù a m ưa bã o .
+ Là m ch o diện tích đ ấ t p h ù sa củ a Đ ồ n g bằ n g sôn g H ồn g k h ô n g n g ừn g đ ượ c m ở
rộn g v ề p h ía b iể n .
+ L à m c h o đ ịa b à n p h â n b ố d â n c ư đ ượ c ph ủ k h ắ p c h â u th ổ, là n g m ạ c trù p h ú , d â n c ư đ ôn g đ ú c .
+ G iú p ch o n ôn g n g h iệ p th â m c a n h , tă n g vụ ; c ôn g n g h iệ p, dịch v ụ ph á t triển sôi
đ ộ n g . N h iề u di tíc h lịch sử, g iá trị v ă n h o á vậ t th ể và ph i vậ t th ể đ ư ợc lư u g iữ và p h á t triể n .
vù n g đ ấ t p h ía tron g đ ê sô n g H ồn g (g ồm cá c k h u đ ấ t c a o và ô trũ n g)
k h ô n g đ ượ c ph ù sa bồ i đ ắ p h ằ n g n ă m n ên k ém m à u m ỡ h ơ n so vớ i v ù n g đ ấ t p h ía n g o à i đ ê .
* H S cò n lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g, ch ỉn h sử a sả n ph ẩ m g iú p b ạ n và sả n ph ẩ m c ủ a cá n h â n . Trang 104 Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
CHỦ ĐỀ 2. BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP
CỦA VIỆT NAM Ở BIỂN ĐÔNG P h ầ n : Đ ịa lí, Lớ p: 8,
T h ờ i lư ợ n g: dạ y 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X á c đ ịn h đ ư ợc vị trí, ph ạ m vi củ a vù n g b iển và h ả i đ ả o V N (th eo lu ậ t B iể n V N ).
- T rìn h bà y đ ượ c n h ữ n g n ét ch ín h v ề m ô i trư ờn g , tà i n gu yê n th iê n n h iê n ; ph â n tíc h
đ ư ợ c n h ữn g th u ậ n lợ i và k h ó k h ă n đ ố i vớ i p h á t triể n k in h tế và b ả o v ệ c h ủ qu yề n , cá c
q u yền và lợi íc h h ợp p h á p củ a việ t n a m ở B iể n Đ ô n g.
- T rìn h b à y đ ư ợc q u á trìn h x á c lậ p ch ủ q u yề n biển đ ả o c ủ a V N tro n g lịc h sử . 2. Về năng lực
- N ă n g lực tự h ọ c: k h a i th á c đ ượ c tà i liệu ph ụ c v ụ ch o b à i h ọ c.
- N ă n g lực g ia o tiế p và h ợ p tá c : là m việc n h ó m c ó h iệu qu ả .
- N ă n g lự c g iả i q u yết v ấ n đ ề v à sá n g tạ o: b iế t sử d ụ n g c ôn g cụ , p h ươ n g tiện p h ụ c v ụ
b à i h ọc , biế t p h â n tích và x ử lí tìn h h u ố n g .
- N ă n g lực n h ậ n th ức k h o a h ọ c lịch sử và đ ịa lí:
+ X á c đ ịn h đ ượ c vị trí, ph ạ m vi củ a vù n g biển và h ả i đ ả o V N (th eo lu ậ t B iể n V N ).
+ T rìn h bà y đ ư ợc n h ữn g n ét ch ín h v ề m ôi trư ờn g , tà i n g u yên th iên n h iê n ; p h â n tíc h
đ ư ợ c n h ữn g th u ậ n lợ i và k h ó k h ă n đ ố i vớ i p h á t triể n k in h tế và b ả o v ệ c h ủ qu yề n , cá c
q u yền và lợi íc h h ợp p h á p củ a việ t n a m ở B iể n Đ ô n g.
+ T rìn h b à y đ ư ợc q u á trìn h x á c lậ p c h ủ q u yền biể n đ ả o c ủ a V N tro n g lịc h sử.
- N ă n g lực tìm h iểu lịc sử v à đ ịa lí:
+ K h a i th á c k ê n h h ìn h v à k ê n h c h ữ tro n g S G K từ tr1 5 6-16 2 ..
+ Q u a n sá t bả n đ ồ h ìn h 1 1.1 S G K tr13 7 đ ể x á c đ ịn h v ị trí, p h ạ m v i v ù n g biể n v à h ả i đ ả o V N .
- N ă n g lự c vậ n d ụ n g tri th ức đ ịa lí g iả i qu yế t m ộ t số vấ n đ ề th ự c tiễ n : S ưu tầ m tư liệ u
v à v iết đ o ạ n vă n (k h oả n g 1 0 c â u ) tu yê n tru yền về ch ủ qu yề n b iển đ ả o củ a V iệt N a m .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập ng hiêm tú c, ý thức g iữ g ìn và b ảo vệ chủ quyền biển – đ ả o V N .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K H B D, S G K , sá c h g iá o viê n (S G V ), Atla t Đ LV N .
- H ìn h 11 .1. B ả n đ ồ c á c n ư ớ c c ó c h u n g B iể n Đ ô n g, h ìn h 2 .1. M ộ t số h o ạ t đ ộ n g k in h tế
b iể n ở V N , h ìn h 2.2 . T e m in h ìn h Đ ộ i H o à n g S a , h ìn h 2.3 . Đ ả o T rư ờn g S a lớn v à cá c h ìn h ả n h ph ó n g to . Trang 105
- P h iếu h ọ c tậ p , bả n g p h ụ gh i câ u h ỏi th ả o lu ậ n n h óm và bả n g n h ó m c h o H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SG K, vở g hi, A tlat ĐLV N. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
T ạ o tìn h h u ốn g g iữ a c á i đ ã biế t và c h ư a b iết n h ằ m tạ o h ứ n g th ú h ọ c tậ p c h o H S .
G V ch o H S n gh e lời bà i h á t “H à n h trìn h trê n đ ấ t p h ù sa ” do n h ạ c sĩ
T h a n h S ơ n sá n g tá c .
: HS đoán được tên b ài hát “Hành trình trên đất phù sa” và vùng , m iền
đ ư ợ c n ó i đ ến d o G V đ ặ t ra . Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V ch o H S n gh e lờ i b à i h á t bà i h á t “N ơi đ ả o xa ” d o n h ạ c sĩ T h ế S on g sá n g tá c.
“N ơ i a n h đ ến là biển xa
N ơ i a n h tới n g oà i đ ả o xa
T ừ m ả n h đ ấ t qu ê ta G iữa đ ạ i d ươ ‑n g
M a n g tìn h th ươ ‑n g q u ê n h à
Đ â y T rườ n g S a k ia H oà n g S a
N gà n bã o tố p h on g b a
T a v ượ t q u a v ượ t qu a Lư ớ t só n g c o n tà u
M a n g tín h iệu tro n g đ ấ t liền
M ắ t e m n h ìn th e o co n tà u đ i x a m ã i G iữa n ơi biển k h ơ i
Đ a n g n ở rộ n gà n bô n g h oa sa n h ô C á n h h o a đ ỏ th ắ m
B a o h y v ọn g a n h g ửi về tặ n g e m
Ơ i á n h m ắ t e m yê u n h ư ‑ b iển xa n h
N h ư ‑ trờ i x a n h tron g n ắ n g m ới
N h ớ c ả d á n g h ìn h e m
M ù a g ặ t n ặ n g đ ôi va i S ó n g ru m ố i tìn h Trang 106
Đ ờ i th ủ y th ủ c à n g th ê m v u i
Đ â y c o n tà u x a k h ơ i
Đ â y c o n tà u x a k h ơ i
V ầ n g tră n g sá n g trên b iể n x a
V ầ n g tră n g sá n g n go à i đ ả o x a
V ẳ n g n gh e tiến g n g â n n ga
R u lò n g ta b a o lời ca qu ê n h à
Đ â y T rườ n g S a k ia H oà n g S a
Q u ầ n đ ả o tím h iên n ga n g
T h iê n h ù n g c a n gờ i sá n g T h á n g n ă m co n tà u
Q u e n só n g c ả q u en gió b iể n N ướ c da m à u n ắ n g
T ư ơi g iòn th êm á n h th ép
C á n h c h im h ả i â u bố n m ù a
V ề c ù n g a n h v u i ra k h ơi
C á n h h oa biể n trắ n g
Là k ỷ n iệm a n h g ử i v ề tặ n g em
Đ â y sú n g k h o á c trên va i
T ră n g đ ầ u n ú i soi h ìn h a n h đ a n g đ ứn g đ ó
N h ắ n về đ ấ t liề n
C á n h b u ồm ch ở đ ầ y tin yê u S ó n g ru m ố i tìn h
Đ ời th ủ y th ủ c à n g th êm yêu
Đ â y c o n tà u x a k h ơ i
Đ â y c o n tà u x a k h ơ i
Ơ i á n h m ắ t e m yê u n h ư ‑ b iển xa n h
N h ư ‑ trờ i x a n h tron g n ắ n g m ới
N h ớ c ả d á n g h ìn h e m
M ù a g ặ t n ặ n g đ ôi va i Trang 107 S ó n g ru m ố i tìn h
Đ ờ i th ủ y th ủ c à n g th ê m v u i
Đ â y c o n tà u x a k h ơ i
Đ â y c o n tà u x a k h ơ i
Đ â y c on tà u x a k h ơi”
Đ â y c o n tà u x a k h ơ i
* S a u k h i H S n g h e b à i h á t, G V yêu cầ u H S ch o b iế t tên b à i h á t?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S n g h e lời bà i h á t v à sự h iể u b iết c ủ a bả n th â n , su y n g h ĩa đ ể trả lời câ u h ỏ i.
* G V qu a n sá t, đ á n h g iá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iệ n n h iệ m v ụ h ọ c tậ p củ a H S .
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lư ợt g ọi H S trìn h bà y sả n p h ẩ m c ủ a m ìn h : tên bà i
h á t: “N ơ i đ ả o x a ”
* H S k h á c lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n p h ẩ m giú p b ạ n v à sả n p h ẩ m c ủ a c á n h â n .
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Lời b ài hát “N ơi đảo xa” không chỉ thể hiện
c h ủ qu yề n th iê n g liê n g đ ố i vớ i 2 q u ầ n đ ả o H oà n g S a và T rư ờn g S a củ a T ổ q u ốc m à cò n
n h ư m ột biểu tượ n g, th ể h iện sự trâ n trọ n g, lò n g biết ơn đ ố i vớ i c á c th ế h ệ đ i trư ớ c đ ã h y
sin h đ ể bả o vệ c h ủ q u yề n b iể n đ ả o củ a T ổ q u ốc . V ậ y q u á trìn h x á c lậ p c h ủ qu yề n b iể n
đ ả o c ủ a V iệ t N a m tron g lịc h sử diễn ra n h ư th ế n à o? Đ ể b iết đ ư ợc đ iề u n à y, lớp c h ú n g ta
c ù n g tìm h iể u q u a bà i h ọ c h ô m n a y.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS xác định được vị trí, phạm vi của vùng b iển và hả i đảo VN (theo lu ậ t B iển V N ).
: Dựa vào hình 1 1.1 SGK tr13 7 và A tlat Đ LVN, b ảng số liệu kết hợp
k ê n h c h ữ S G K tr1 5 6, 1 57 su y n g h ĩ c á n h â n đ ể trả lờ i cá c câ u h ỏi củ a G V . Trang 108
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
I. Vị trí, phạm vi các vùng
biển và hải đảo Việt Nam
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c I S G K .
* G V tre o h ìn h 1 1.1 lê n b ả n g.
- V ù n g b iể n V iệt N a m có
diệ n tích k h o ả n g 1 triệ u
* G V yêu cầ u H S q u a n sá t h ìn h 11 .1, bả n g số liệ u S G K v à
k m 2, là m ộ t b ộ p h ậ n c ủ a
th ôn g tin tron g b à y, lầ n lư ợt trả lờ i c á c câ u h ỏ i sa u : B iển Đ ôn g .
- V ù n g b iể n V iệt N a m ba o
gồ m n ộ i th ủ y, lã n h h ả i,
vù n g tiếp g iá p lã n h h ả i,
vù n g đ ặ c q u yền k in h tế v à
th ềm lụ c đ ịa th u ộc c h ủ
qu yề n , qu yề n ch ủ qu yề n v à
qu yề n tà i p h á n qu ố c g ia củ a V iệt N a m .
- B ạ ch L o n g V ĩ (H ả i P h òn g ),
C á t H ả i (H ả i P h òn g ), C ô
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
T ô (Q u ả n g N in h ), C ôn Đ ả o
* H S q u a n sá t b ả n đ ồ h ìn h 1 1.1 , b ả n g số liệu S G K và đ ọc
(B à R ịa - V ũ n g T à u ), C ồ n
k ê n h c h ữ tro n g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lời câ u h ỏi.
C ỏ (Q u ả n g T rị), H o à n g S a
(Đ à N ẵ n g), K iên H ả i (K iê n
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i G ia n g), Lý S ơ n (Q u ả n g
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S . N gã i), P h ú Q u ý (B ìn h
T h u ậ n ), P h ú Q u ố c (K iê n
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
G ia n g), T rườ n g S a (K h á n h H òa ), V â n Đ ồ n (Q u ả n g
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S N in h ).
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h : Trang 109
1 . V ù n g b iể n V iệt N a m c ó diệ n tíc h k h o ả n g 1 triệu k m 2, là
m ột bộ ph ậ n củ a B iển Đ ô n g . B iển n ư ớ c ta tiế p g iá p vớ i v ù n g b iển củ a c á c n ướ c T ru n g Q u ố c, P h i-lip -p in ,
In -đ ô -n ê -xia , B ờ-ru -n â y, M a -la y-x ia , X in g -ga -po , T h á i La n , C a m -p u -ch ia .
2 . V ù n g b iể n V iệt N a m b a o g ồm n ộ i th ủ y, lã n h h ả i, vù n g
tiếp g iá p lã n h h ả i, vù n g đ ặ c q u yền k in h tế v à th ề m lụ c đ ịa
th u ộc c h ủ qu yề n , qu yề n c h ủ q u yền v à q u yền tà i p h á n
q u ố c g ia c ủ a V iệt N a m .
3 . H S n êu tên v à x á c đ ịn h c á c h u yệ n đ ả o c ủ a V iệ t N a m :
- H u yện đ ả o B ạ c h L on g V ĩ (H ả i P h òn g ).
- H u yện đ ả o C á t H ả i (H ả i P h ò n g).
- H u yện đ ả o C ô T ô (Q u ả n g N in h ).
- H u yện đ ả o C ô n Đ ả o (B à R ịa - V ũ n g T à u ).
- H u yện đ ả o C ồ n C ỏ (Q u ả n g T rị).
- H u yện đ ả o H oà n g S a (Đ à N ẵ n g).
- H u yện đ ả o K iên H ả i (K iê n G ia n g ).
- H u yện đ ả o L ý S ơ n (Q u ả n g N gã i).
- P h ú Q u ý (B ìn h T h u ậ n ).
- P h ú Q u ốc (K iê n G ia n g).
- T rườ n g S a (K h á n h H òa ).
- V â n Đ ồ n (Q u ả n g N in h ). 4 .
- V ù n g biể n và h ả i đ ả o V iệ t N a m cò n có v ị trí ch iến lư ợc
d o n ằ m trên đ ư ờn g h à n g h ả i và h à n g k h ô n g q u ốc tế h o ạ t
đ ộ n g rấ t n h ộn n h ịp , n ố i liền c á c qu ố c g ia ở k h u v ực Đ ôn g
N a m Á , ch â u Á và c á c ch â u lụ c k h á c.
- V ù n g biển v à h ả i đ ả o n ướ c ta tạ o đ iề u k iện th u ậ n lợ i ch o
v iệ c k ế t n ối giữ a cá c vù n g lã n h th ổ tron g n ướ c , c h o v iệc Trang 110
g ia o th ươ n g m ở đ ườ n g ra B iể n Đ ô n g c ủ a m ột số n ư ớc v à k h u vự c xu n g qu a n h .
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
: HS trình bày được những nét chính về m ôi trường , tài nguyên th iên n h iên .
: Q uan sát kênh chữ SG K tr1 57 , 15 8 và các hình ảnh, suy ng hĩ cá
n h â n đ ể trả lời cá c c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
II. Đặc điểm môi trường và tài nguyên biển, đảo VN
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c II S G K .
* G V yêu c ầ u H S dự a và o th ô n g tin tro n g b à y, lầ n lư ợt trả
lời cá c c â u h ỏi sa u : - M ô i trườ n g b iển đ ả o
n ướ c ta c ó đ ặ c đ iểm đ ặ c
trư n g là n ư ớc b iển sạ ch v à
k h ôn g k h í tro n g là n h .
- H iện n a y, ở m ộ t số n ơi đ ã
xả y ra h iệ n tư ợn g sạ t lở bờ
biể n , tă n g lư ợn g ch ấ t th ả i
gâ y ô n h iễm m ô i trư ờ n g,
su y giả m h ệ sin h th á i b iể n .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- R ấ t p h on g ph ú v à đ a Trang 111
* H S đ ọ c k ê n h c h ữ tro n g S G K , su y n gh ĩ đ ể trả lời câ u h ỏi. dạ n g .
- C á c tà i n g u yê n sin h v ậ t
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i và tài nguyên phi sinh vật;
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
tro n g đ ó tà i n gu yê n d ầ u
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
m ỏ, k h í đ ố t v à k h oá n g sả n
rắ n (sắ t, ti-ta n , c á t) là tà i
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
n gu yê n cạ n k iệt, k h ôn g có
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
k h ả n ă n g ph ụ c h ồ i. 1 .
- M ô i trườ n g b iể n đ ả o n ư ớc ta có đ ặ c đ iểm đ ặ c trưn g là
n ư ớ c b iể n sạ c h và k h ôn g k h í tro n g là n h .
- C á c ch ỉ số về ch ấ t lư ợn g m ôi trư ờn g b iển đ ả o đ ều n ằ m
tro n g g iớ i h ạ n c h o p h ép củ a T iêu c h u ẩ n m ô i trư ờn g V iệ t
N a m h iện h à n h (tín h đ ến n ă m 2 02 1). 2.
- H iện n a y, ở m ột số n ơ i đ ã x ả y ra h iệ n tư ợn g sạ t lở bờ
b iể n , tă n g lư ợn g c h ấ t th ả i g â y ô n h iễm m ôi trườ n g , su y
g iả m h ệ sin h th á i b iển .
- N g u yên n h â n : sự gia tă n g c á c n g u ồn th ả i từ đ ấ t liề n , tìn h
trạ n g xả th ả i ra b iển c h ư a qu a x ử lí; c á c h ệ sin h th á i biể n
đ a n g b ị k h a i th á c qu á m ức , th iế u tín h b ền v ữn g dẫ n đ ế n
tìn h trạ n g su y g iả m đ a dạ n g sin h h ọc ,...
3 . H ậ u q u ả : P h á h oạ i m ôi trư ờ n g số n g củ a sin h vậ t, là m
tu yệt ch ủ n g m ột số loạ i h ả n sả n , sin h vậ t gầ n bờ . G â y m ấ t
m ỹ q u a n , ả n h h ư ởn g lớ n đ ế n n g à n h du lịc h .
4 . B iệ n p h á p : trồ n g và b ả o v ệ rừ n g n g ậ p m ặ n , bả o vệ rạ n
sa n h ô, c ả i th iện tìn h trạ n g ô n h iễ m v en bờ ,... 5 .
- V ù n g biể n và h ả i đ ả o n ướ c ta c ó n g u ồ n tà i n gu yê n k h á
p h o n g p h ú v à đ a d ạ n g .
- C á c tà i n g u yên sin h vậ t v à tà i n g u yên ph i sin h v ậ t; tron g
đ ó tà i n g u yên d ầ u m ỏ , k h í đ ố t v à k h o á n g sả n rắ n (sắ t,
ti-ta n , cá t) là tà i n gu yê n cạ n k iệt, k h ô n g có k h ả n ă n g ph ụ c Trang 112 h ồ i.
6 . T à i n gu yê n b iển đ ả o V iệt N a m ch ịu sự tá c đ ộ n g m ạ n h
b ở i cá c h oạ t đ ộn g k h a i th á c c ủ a co n n gư ời. T à i n gu yê n
b iể n đ ả o k h ô n g ph ả i là vô tậ n . V iệc g â y ô n h iễm m ô i
trư ờn g và k h a i th á c k h ô n g h ợ p lí tà i n g u yên đ ã là m su y
g iả m , cạ n k iệt cá c tà i n gu yê n b iể n đ ả o .
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
: H S phân tích được những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển
k in h tế v à bả o v ệ c h ủ q u yền , c á c qu yề n và lợ i íc h h ợ p p h á p củ a V iệ t N a m ở B iể n Đ ô n g.
: Quan sát hình 2.1 kết hợp kênh chữ SG K tr1 58 , 1 5 9 suy ng hĩ, thảo
lu ậ n n h ó m đ ể trả lờ i c á c câ u h ỏ i củ a G V . Trang 113
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
III. Những thuận lợi và khó
khăn đối với phát triển
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c III S G K . kinh tế và bảo vệ chủ
* G V ch ia lớ p là m 8 n h óm , m ỗ i n h ó m từ 4 đ ến 6 em , yê u
quyền, các quyền và lợi
c ầ u H S , yê u cầ u d ự a và o th ô n g tin tron g b à y, th ả o lu ậ n ích hợp pháp của Việt
n h ó m tron g 5 p h ú t đ ể trả lờ i c á c c â u h ỏi th eo ph iế u h ọc Nam ở Biển Đông tậ p sa u :
1 . N h ó m 1 , 2, 3 , 4 – ph iếu h ọ c tậ p số 1 - T h u ậ n lợ i: n gu ồ n tà i Phần câu hỏi Phần trả lời
n gu yê n đ a d ạ n g , p h on g
ph ú tạ o đ iề u k iện đ ể p h á t
triể n tổ n g h ợ p c á c n g à n h
k in h tế biể n : gia o th ôn g
vậ n tả i b iển , k h a i th á c k h oá n g sả n , là m m u ố i,
k h a i th á c và n u ô i trồn g
th u ỷ sả n , d u lịc h b iể n ,.... - K h ó k h ă n :
+ T h iên ta i, đ ặ c biệt là b ã o,
á p th ấ p n h iệt đ ớ i.
+ T ìn h trạ n g ô n h iễ m m ô i
trư ờn g biển , sự su y giả m
đ a dạ n g sin h h ọc và c ạ n
k iệt n gu ồ n tà i n g u yên biể n .
2 . N h ó m 5 , 6, 7 , 8 – ph iếu h ọ c tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời - T h u ậ n lợ i:
+ C ôn g ướ c c ủ a Liê n h ợp
qu ố c về Lu ậ t B iể n 19 82 là
cơ sở ph á p lí đ ể c á c q u ốc Trang 114
gia k h ẳ n g đ ịn h v à bả o vệ
ch ủ qu yề n , c á c qu yề n v à
lợi íc h h ợp p h á p trê n b iển .
+ N ướ c ta đ ã ba n h à n h
Lu ậ t b iể n V iệ t N a m , th a m
gia x â y d ựn g v à th ự c th i
B ộ q u y tắ c ứn g xử B iể n Đ ôn g .
+ M ôi trư ờ n g v à tà i n g u yên biể n đ ả o n ư ớ c ta rấ t
ph o n g ph ú v à đ a dạ n g .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
+ T ìn h h ìn h a n n in h , c h ín h
trị củ a c á c n ướ c Đ ôn g
* H S đ ọc k ê n h ch ữ S G K tr1 6 6, 1 6 7, su y n g h ĩ, th ả o lu ậ n
N a m Á n g à y c à n g ổ n đ ịn h .
n h ó m đ ể trả lời câ u h ỏi.
- K h ó k h ă n : tồ n tạ i m ột số
vấ n đ ề vi ph ạ m c h ủ q u yền ,
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i tranh chấp chủ quyền giữa
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
m ột số q u ốc gia tron g k h u
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: vự c.
* S a u k h i n h óm H S c ó sả n p h ẩ m , G V ch o cá c n h óm H S
trìn h b à y sả n ph ẩ m c ủ a m ìn h , đ ạ i diệ n n h óm 1 , 5 lê n
th u yết trìn h c â u trả lờ i trướ c lớp :
1 . N h ó m 1 – p h iếu h ọc tậ p số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
G ia o th ô n g v ậ n tả i b iể n , k h a i th á c
k h oá n g sả n , là m m u ối, k h a i th á c và
n u ôi trồ n g th u ỷ sả n , d u lịch biể n ,....
- G ia o th ôn g v ậ n tả i b iển : n h iều
cả n g n ư ớc sâ u , lạ i n ằ m trê n c on
đ ườ n g h à n g h ả i q u ố c tế qu a n trọ n g,
n ối liền T h á i B ìn h Dư ơn g vớ i Ấ n Đ ộ Dư ơ n g.
- D u lịch biển : C á c b ã i biển đ ẹp , c á c Trang 115
vư ờn q u ốc g ia và k h u d ự trữ sin h
qu yể n ở ve n biển , trên c á c đ ả o,... k ế t
h ợp v ớ i k h í h ậ u th u ậ n lợ i, n ư ớ c biển ấ m .
- K h a i th á c, n u ôi trồ n g th u ỷ sả n và
k h a i th á c k h o á n g sả n : V ù n g biển
V iệ t N a m có n gu ồ n tà i n g u yên sin h
vậ t, k h oá n g sả n p h on g p h ú đ ã tạ o
n gu ồ n lợ i lớ n ch o việ c k h a i th á c và
n u ôi trồ n g th u ỷ sả n , k h a i th á c d ầ u
m ỏ , k h í đ ố t, cá t,...
- P h á t triể n n g h ề m u ố i: N ư ớ c b iể n có
đ ộ m u ố i c a o, b iể n n h iệ t đ ới ấ m
qu a n h n ă m v à n h iề u á n h sá n g.
- V ù n g biể n đ ả o V iệt N a m c ó n h iều
th iê n ta i, đ ặ c b iệ t là b ã o , á p th ấ p
n h iệ t đ ới có sức tà n p h á lớ n gâ y
n h iề u th iệt h ạ i ch o việ c đ á n h bắ t,
n u ôi trồn g th u ỷ h ả i sả n , gia o th ô n g và d u lịch biể n .
- T ìn h trạ n g ô n h iễ m m ô i trư ờn g b iển ,
sự su y g iả m đ a d ạ n g sin h h ọc và
cạ n k iệ t n g u ồ n tà i n g u yên b iển cũ n g
gâ y trở n g ạ i ch o v iệc k h a i th á c tà i
n gu yê n , p h á t triển k in h tế - x ã h ộ i bề n v ữn g .
2 . N h ó m 5 – p h iếu h ọc tậ p số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 116
- C ôn g ướ c c ủ a Liê n h ợp qu ố c v ề
Lu ậ t B iể n 1 98 2 là c ơ sở p h á p lí đ ể
cá c q u ố c gia k h ẳ n g đ ịn h v à b ả o v ệ
ch ủ qu yề n , c á c q u yền và lợ i ích h ợ p ph á p trên biể n .
- N ư ớc ta đ ã ba n h à n h L u ậ t b iể n V iệ t
N a m , th a m g ia x â y d ựn g v à th ự c th i
B ộ qu y tắ c ứn g xử B iển Đ ôn g .
- M ô i trư ờ n g và tà i n gu yê n biể n đ ả o
n ướ c ta rấ t p h on g p h ú v à đ a d ạ n g,
tìn h h ìn h a n n in h , ch ín h trị củ a c á c
n ướ c Đ ôn g N a m Á n g à y c à n g ổn đ ịn h .
- B iể n Đ ô n g là k h u v ực rộn g lớ n , c ó
liê n q u a n tớ i n h iề u q u ố c gia . H iện
n a y, v ẫ n cò n tồn tạ i m ột số vấ n đ ề v i
ph ạ m c h ủ qu yề n , tra n h ch ấ p ch ủ
qu yề n giữa m ột số qu ố c gia tro n g k h u v ực .
- T ìn h trạ n g k h a i th á c h ả i sả n trá i
ph é p, v ậ n c h u yể n h à n g lậ u , gâ y ô
n h iễ m m ôi trườ n g, là m g iả m đ a
dạ n g sin h h ọc v ẫ n cò n d iễ n ra .
- M ôi trư ờ n g số n g trê n cá c đ ả o k h ắ c
n gh iệt, th iê n ta i và th ờ i tiế t x ấ u gâ y
trở n g ạ i c h o p h á t triể n c á c n g à n h k in h tế b iể n .
* H S cá c n h óm c òn lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sửa sả n
p h ẩ m giú p n h ó m bạ n v à sả n p h ẩ m củ a n h óm m ìn h . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t. Trang 117
: HS trình b ày được qúa trình xác lập chủ quyền b iển đả o trong lịch sử V iệt N a m .
: D ựa vào hình 2.2 , hình 2 .3 và kênh chữ SG K tr1 60 -1 6 2 suy nghĩ cá
n h â n đ ể trả lời cá c c â u h ỏ i c ủ a G V .
trả lờ i đ ư ợ c c á c câ u h ỏi củ a G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
IV. Qúa trình xác lập chủ
quyền biển đảo trong lịch
* G V gọ i H S đ ọc n ộ i d u n g m ụ c IV S G K . sử Việt Nam
* G V yê u c ầ u H S d ựa và o h ìn h 2 .2, 2 .3 v à th ô n g tin tron g
b à y, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sa u :
+ T ừ th ế k ỉ X V II, c h ú a
N gu yễ n đ ã ch o lậ p h ả i đ ộ i
H oà n g S a (sa u n à y lậ p
th êm đ ội B ắ c H ả i) và tiếp
tụ c đ ư ợc d u y trì d ư ới th ờ i T â y S ơn .
+ D ướ i triề u N g u yễn , h o ạ t
đ ộn g x á c lậ p ch ủ qu yề n ở
qu ầ n đ ả o H oà n g S a v à
qu ầ n đ ả o T rư ờn g S a đ ã
diễ n ra v ới c á c h ìn h th ức
và b iệ n ph á p n h ư : k iểm tra ,
k iểm soá t, k h a i th á c sả n Trang 118 vậ t biể n ,…
+ T ừ n ă m 18 84 đ ế n n ă m
19 45 , c h ín h qu yề n th u ộc
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
đ ịa P h á p k h ẳ n g đ ịn h c h ủ
* H S qu a n sá t h ìn h 2 .2, 2 .3 và đ ọc k ê n h c h ữ tron g S G K , qu yề n củ a V iệt N a m đ ố i
vớ i qu ầ n đ ả o H o à n g S a v à
su y n gh ĩ đ ể trả lời câ u h ỏi. qu ầ n đ ả o T rư ờn g S a ,
* G V qu a n sá t, trợ g iú p H S k h i c ó yê u c ầ u . Đ á n h giá th á i th ôn g q u a m ộ t số h o ạ t
đ ộ v à k h ả n ă n g th ực h iệ n n h iệ m vụ h ọ c tậ p củ a H S .
đ ộn g n h ư : d ựn g c ộ t m ốc
ch ủ qu yề n , x â y d ựn g h ả i
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
đ ă n g, trạ m k h í tư ợn g , …
* S a u k h i cá n h â n H S c ó sả n p h ẩ m , G V lầ n lượ t g ọi H S
+ S a u C h iến tra n h th ế g iớ i
trìn h bà y sả n ph ẩ m củ a m ìn h :
th ứ h a i (19 45 ), C h ín h p h ủ
P h á p tiếp tụ c th ự c h iệ n 1 .
qu yề n qu ả n lí đ ối vớ i q u ầ n
- T h ế k ỉ X V - X V I: q u ầ n đ ả o H o à n g S a v à qu ầ n đ ả o T rư ờn g
đ ả o H oà n g S a v à q u ầ n đ ả o T rườ n g S a .
S a th u ộ c ph ủ T ư N g h ĩa (Q u ả n g N g ã i) củ a th ừ a tu yê n
Q u ả n g N a m , sa u là p h ủ Q u ả n g N g ã i rồ i tỉn h Q u ả n g N g ã i.
+ T h e o H iệp đ ịn h Ê-ly-dê
n gà y 8/3/19 49 , P h á p b ắ t
- T h ời P h á p th u ộ c, n ă m 19 33 , P h á p đ ã sá p n h ậ p qu ầ n đ ả o
đ ầ u q u á trìn h c h u yển gia o
T rườ n g S a v à o tỉn h B à Rịa (N a m K ỳ) v à n ă m 19 38 đ ã
qu yề n k iểm soá t h a i q u ầ n
th à n h lậ p đ ơ n v ị h à n h ch ín h ở H oà n g S a th u ộc tỉn h T h ừ a
đ ả o n à y ch o C h ín h p h ủ T h iên .
Q u ố c gia V iệ t N a m do B ả o
- N ă m 19 56 , C h ín h q u yền S à i G ò n q u yế t đ ịn h q u ầ n đ ả o Đ ạ i đ ứ n g đ ầ u .
T rườ n g S a th u ộc tỉn h P h ư ớc T u y v à n ă m 19 61 , ch u yể n
q u ầ n đ ả o H oà n g S a từ tỉn h T h ừa T h iê n và o tỉn h Q u ả n g N a m .
+ S a u k h i P h á p rú t k h ỏ i
- S a u k h i n ướ c V iệt N a m th ốn g n h ấ t, n ă m 1 9 82 , c h ín h p h ủ
Đ ôn g D ươ n g, q u ầ n đ ả o
H oà n g S a và q u ầ n đ ả o
V iệt N a m th à n h lậ p H u yệ n đ ả o H oà n g S a (trực th u ộc tỉn h
T rư ờn g S a đ ượ c đ ặ t d ướ i
Q u ả n g N a m - Đ à N ẵ n g) và h u yện đ ả o T rư ờ n g S a (trực
sự q u ả n lí c ủ a ch ín h q u yền
th u ộc tỉn h Đ ồ n g N a i).
V iệt N a m C ộ n g h òa .
- H iện n a y, h u yện đ ả o H oà n g S a th u ộc th à n h ph ố Đ à N ẵ n g, + Chính quyền Việt N am
h u yện đ ả o T rườ n g S a th u ộc tỉn h K h á n h H ò a .
C ộ n g h ò a đ ã liên tụ c th ực
2 . G ia i đ o ạ n từ th ế k ỉ X V II đ ế n trướ c n ă m 1 88 4:
th i c h ủ qu yề n c ủ a V iệ t
N a m ở 2 q u ầ n đ ả o n à y Trang 119
- T ừ th ế k ỉ X V II, ch ú a N gu yễ n đ ã ch o lậ p h ả i đ ội H oà n g S a
th ôn g q u a v iệ c: ba n h à n h
(sa u n à y lậ p th ê m đ ộ i B ắ c H ả i) đ ể th ự c h iện cá c n h iệ m v ụ : cá c v ă n b ả n h à n h c h ín h
k h a i th á c sả n vậ t, th u lư ợm h à n g h ó a từ tà u th u yề n b ị n h à n ư ớc ; c ử q u â n đ ồ n trú ,
đ ắ m và k iểm so á t, th ự c th i c h ủ qu yề n ở q u ầ n đ ả o H oà n g
dự n g b ia ch ủ q u yề n , treo
S a và qu ầ n đ ả o T rườ n g S a .
cờ trê n c á c đ ả o ch ín h …
+ T ro n g g ia i đ o ạ n 1 95 4 -
- H o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c h ả i đ ội H o à n g S a và B ắ c H ả i tiế p tụ c
19 75 , qu ầ n đ ả o H o à n g S a
đ ư ợ c d u y trì d ư ới th ời T â y S ơ n . Dư ớ i triều N g u yễn , c á c đ ộ i thuộc tỉnh Quảng N am và
H oà n g S a , B ắ c H ả i đ ã đ ượ c tá i lậ p (1 80 3 ). T h ời v u a M in h
qu ầ n đ ả o T rườ n g S a th u ộc
M ạ n g (18 20 - 1 84 1), h o ạ t đ ộ n g xá c lậ p c h ủ q u yền ở q u ầ n
tỉn h T u y P h ư ớc (tỉn h B à
đ ả o H o à n g S a v à qu ầ n đ ả o T rư ờ n g S a đ ã d iễn ra vớ i cá c
Rịa – V ũ n g T à u n g à y n a y).
h ìn h th ứ c v à biệ n ph á p n h ư : k iể m tra , k iể m so á t, k h a i th á c
sả n v ậ t b iển , tổ ch ứ c th u th u ế và c ứu h ộ tà u bị n ạ n , k h ả o
sá t đ o vẽ b ả n đ ồ , dự n g m iế u th ờ , lậ p bia ch ủ qu yề n ,... n h à n ư ớc V iệ t
N a m tiếp tụ c th ự c h iệ n
3 . G ia i đ o ạ n từ n ă m 1 88 4 đ ến n ă m 1 95 4:
qu yề n qu ả n lí h à n h c h ín h
và đ ấ u tra n h v ề p h á p lí,
- T ừ n ă m 1 88 4 đ ế n n ă m 19 45 , c h ín h q u yền th u ộ c đ ịa
n go ạ i gia o đ ể k h ẳ n g đ ịn h
P h á p đ ạ i d iệ n q u yề n lợi c ủ a V iệ t N a m tro n g q u a n h ệ đ ố i chủ quyền của Việt N am
n g o ạ i, lu ôn k h ẳ n g đ ịn h ch ủ q u yền c ủ a V iệ t N a m đ ối vớ i đối với quần đảo Hoàng
q u ầ n đ ả o H oà n g S a v à qu ầ n đ ả o T rư ờn g S a , th ô n g q u a
S a và qu ầ n đ ả o T rườ n g S a .
m ột số h o ạ t đ ộn g n h ư: dự n g c ột m ố c c h ủ q u yền , x â y
d ự n g h ả i đ ă n g , trạ m k h í tượ n g, trạ m vô tu yế n đ iệ n v à th ự c
h iện n h iều cu ộ c k h ả o sá t k h o a h ọc ,…
- S a u C h iến tra n h th ế g iớ i th ứ h a i (1 9 45 ), C h ín h ph ủ P h á p
tiếp tụ c th ực h iện q u yền qu ả n lí đ ố i vớ i qu ầ n đ ả o H oà n g
S a và qu ầ n đ ả o T rườ n g S a .
- T h eo H iệ p đ ịn h Ê -ly-dê n gà y 8/3/19 49 , P h á p bắ t đ ầ u q u á
trìn h ch u yể n g ia o q u yền k iểm so á t h a i q u ầ n đ ả o n à y ch o
C h ín h ph ủ Q u ố c gia V iệ t N a m do B ả o Đ ạ i đ ứ n g đ ầ u .
4 . G ia i đ o ạ n từ n ă m 1 95 4 đ ến n ă m 1 97 5:
- S a u k h i P h á p rú t k h ỏi Đ ô n g Dư ơn g th eo th oả th u ậ n c ủ a
H iệp đ ịn h G iơ n ev ơ n ă m 1 95 4 , q u ầ n đ ả o H o à n g S a v à
q u ầ n đ ả o T rườ n g S a đ ượ c đ ặ t d ướ i sự q u ả n lí củ a c h ín h
q u yền V iệ t N a m C ộn g h ò a .
- C h ín h qu yề n V iệt N a m C ộ n g h òa đ ã liên tụ c th ự c th i c h ủ
q u yền c ủ a V iệt N a m ở 2 q u ầ n đ ả o n à y th ôn g qu a việc :
b a n h à n h cá c v ă n bả n h à n h c h ín h n h à n ướ c; cử q u â n đ ồ n Trang 120
trú , d ựn g b ia c h ủ qu yề n , treo cờ trên cá c đ ả o ch ín h …
+ T ro n g g ia i đ o ạ n 19 54 - 19 75 , v ề m ặ t h à n h ch ín h , q u ầ n
đ ả o H o à n g S a th u ộ c tỉn h Q u ả n g N a m và qu ầ n đ ả o
T rườ n g S a th u ộc tỉn h T u y P h ư ớc (tỉn h B à R ịa – V ũ n g T à u n g à y n a y).
5 . G ia i đ o ạ n từ n ă m 1 97 5 đ ến n a y:
- T h á n g 4 /1 97 5 , lực lư ợ n g h ả i qu â n Q u â n G iả i p h ón g m iền
N a m V iệt N a m p h ối h ợp c ù n g lự c lượ n g đ ặ c c ôn g Q u â n
k h u 5 tiế n h à n h g iả i ph ó n g qu ầ n đ ả o T rườ n g S a .
- S a u C h iế n dịc h H ồ C h í M in h n ă m 1 97 5, n h à n ư ớc V iệ t
N a m D â n c h ủ C ộn g h òa (từ n ă m 1 97 6 là N h à n ướ c C ộn g
h ò a x ã h ộ i c h ủ n g h ĩa V iệ t N a m ) th ự c h iệ n q u yền q u ả n lí
h à n h c h ín h v à đ ấ u tra n h v ề p h á p lí, n g oạ i gia o đ ể k h ẳ n g
đ ịn h c h ủ q u yền củ a V iệ t N a m đ ối vớ i qu ầ n đ ả o H o à n g S a
v à q u ầ n đ ả o T rư ờ n g S a .
* H S k h á c lắ n g n gh e , b ổ su n g , c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p
b ạ n v à sả n p h ẩ m củ a c á n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h g iá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá
k ế t q u ả h oạ t đ ộ n g c ủ a H S và c h ốt lạ i n ộ i du n g ch u ẩ n k iế n th ức c ầ n đ ạ t.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N h ằ m c ủ n g cố , h ệ th ố n g h óa , h oà n th iệ n k iế n th ứ c m ới m à H S đ ã
đ ư ợ c lĩn h h ộ i ở h o ạ t đ ộ n g h ìn h th à n h k iế n th ứ c .
: G V g iao nhiệm vụ cho H S và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
th à n h b à i tậ p. T ron g qu á trìn h là m việc H S c ó th ể tra o đ ổ i v ới b ạ n .
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yê u c ầ u H S dự a và o k iến th ức đ ã h ọ c , h ã y trả lời cá c c â u h ỏ i sa u :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S d ựa và o k iế n th ứ c đ ã h ọ c, su y n g h ĩ, tra o đ ổi vớ i b ạ n đ ể trả lờ i c â u h ỏ i. Trang 121
* G V q u a n sá t, trợ giú p H S k h i c ó yê u cầ u . Đ á n h giá th á i đ ộ v à k h ả n ă n g th ự c h iện
n h iệm vụ h ọc tậ p c ủ a H S .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a m ìn h : 1 .
- Đ ặ c đ iểm m ô i trườ n g :
+ N ư ớ c b iể n sạ ch và k h ôn g k h í tro n g là n h .
+ M ôi trư ờn g b iể n đ ả o rấ t n h ạ y c ả m v ới cá c tá c đ ộ n g củ a c o n n gư ờ i.
+ H iệ n n a y, ở m ộ t số n ơi đ ã xả y ra h iệ n tượ n g sạ t lở bờ b iể n , tă n g lượ n g c h ấ t th ả i
g â y ô n h iễ m m ôi trư ờ n g, su y g iả m h ệ sin h th á i b iển .
- Đ ặ c đ iểm tà i n gu yê n :
+ T à i n gu yê n rấ t p h on g p h ú , đ a d ạ n g, tiêu biể u c h o v ù n g biển n h iệt đ ới.
+ N g u ồ n tà i n gu yê n tậ p tru n g ch ủ yếu tro n g v ù n g biển đ ả o v en bờ và th ề m lụ c đ ịa .
+ C h ịu sự tá c đ ộ n g m ạ n h bở i c á c h oạ t đ ộn g k h a i th á c củ a co n n g ườ i. Trang 122 2 . Trang 123
* H S c òn lạ i lắ n g n g h e, b ổ su n g, c h ỉn h sử a sả n ph ẩ m giú p bạ n v à sả n p h ẩ m củ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S .
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ậ n dụ n g k iến th ứ c m ới m à H S đ ã đ ư ợ c lĩn h h ộ i đ ể g iả i qu yế t n h ữ n g
v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ọc tậ p .
: G V hướng dẫ n HS làm b ài tập ở nhà.
trả lờ i đ ư ợ c c â u h ỏ i m à G V g ia o.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: G V đ ặt câu hỏi cho H S:
H oạ t đ ộn g n à y n ếu c òn th ờ i g ia n G V h ư ớn g d ẫ n H S là m việ c ở lớp , n ếu k h ôn g cò n
th ời gia n th ì h ướ n g dẫ n h ọc sin h là m v iệ c ở n h à .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Intern et và thực h iện n h iệm vụ ở n h à .
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S a u k h i c á n h â n H S c ó sả n ph ẩ m , G V lầ n lư ợ t g ọi H S trìn h b à y sả n p h ẩ m củ a
m ìn h v à o tiế t h ọ c sa u :
B iể n đ ả o là m ộ t p h ầ n m á u th ịt th iên g liê n g củ a T ổ q u ố c V iệt N a m . Q u á trìn h k h a i
th á c và x á c lậ p qu yề n , ch ủ qu yề n b iể n đ ả o đ ã đ ư ợ c c h a ô n g ta n ố i tiế p n h a u th ự c
h iện q u a h à n g n g à n n ă m lịc h sử. V iệ c b ả o v ệ c h ủ qu yề n b iể n đ ả o lu ô n là trá ch n h iệ m
lớn la o tro n g cô n g cu ộ c d ự n g n ư ớ c v à g iữ n ướ c củ a dâ n tộc ta .
M ỗ i n g ườ i d â n V iệ t h ã y lu ô n tự h à o, h ã y lu ô n cố gắ n g g ìn giữ v à bả o vệ ch ủ
q u yền biể n đ ả o b ằ n g n h ữ n g việc là m th iế t th ự c , p h ù h ợ p, v í d ụ n h ư: cá c h h ọ c tậ p tốt,
la o đ ộn g tố t, trở th à n h m ộ t n gư ờ i c ôn g dâ n tố t đ ể cố n g h iế n tà i, đ ứ c c ủ a m ìn h gó p
p h ầ n x â y d ự n g ch o đ ấ t n ư ớc n g à y c à n g già u , m ạ n h h ơ n . H ã y cù n g c h u n g ta y ủ n g h ộ
sứ c n g ườ i sứ c c ủ a , h ướ n g triệu trá i tim về b iển đ ả o đ ể lắ n g n gh e : “T ổ Q u ố c gọ i tên m ìn h ”. Trang 124
* H S cò n lạ i lắ n g n gh e , b ổ su n g, ch ỉn h sử a sả n ph ẩ m g iú p b ạ n và sả n ph ẩ m c ủ a cá n h â n . Bước 4. Đánh giá:
G V đ á n h giá tin h th ầ n th á i đ ộ h ọ c tậ p củ a H S , đ á n h g iá k ế t q u ả h o ạ t đ ộn g c ủ a H S . HẾT Trang 125