Giáo án điện tử Công nghệ 6 Bài 10 Kết nối tri thức: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 6 Bài 10 Kết nối tri thức: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 6. Mời bạn đọc đón xem! 


 !"
#$%&'(
)*
+,- 
Còn hiện nay, em hãy cho biết gia đình em nấu cơm,
làm mát, thắp sáng bằng cách nào?
Ngày nay đồ dùng điện là những vt dụng không thể thiếu
của mỗi gia đình. Đồ dùng điện ngày càng đa dạng phong
phú đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
CHƯƠNG IV: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
Tiết 17+18: KHÁI QUÁT VỀ ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
MỤC TIÊU BÀI HỌC
. /0 1 2 3  4 56 7 8 9
5:!;
.#21<=,3 78<>
?5695:!
! 3 ;
.@95:A!B!
 !"
.C  !?56D95:!
! EF"
I. Đồ dùng điện trong gia đình
@95:!< FG4
!*7-HI<1D636!*!
;
" #2 2 , 3  ! - 4 56 J
K 9 5:  !  LM;L
D
Khám phá
@95:
2, &456
;
-;
;
5;
N;
Thảo luận cặp đôiOPQ
" #2 2 , 3  ! - 4 56 J
K 9 5:  !  LM;L
D
@95:
2, &456
; R < SAC TEU!
-; $28 SA64
; (V8 WX9I
5; @Y, 
N; ( SA4
RZ SA<1
*[
)*N! C 5B
(A-6 +A-63 ?*[
#9 SAA

Năng lượng đầu vào của bóng đèn:
Năng lượng đầu ra của bóng đèn:
Năng lượng đầu vào của nồi cơm điện:
Năng lượng đầu ra của nồi cơm điện:
Năng lượng đầu vào của quạt điện:
Năng lượng đầu ra của quạt điện:
Điện năng
Quang năng
Nhiệt năng
Điện năng
Cơ năng
Điện năng
Dựa vào nguyên lý biến đổi năng lượng, người ta phân ra
3 nhóm sau:
1. Đồ dùng điện loại điện – quang:
Biến đổi điện năng thành quang năng dùng để chiếu sáng
2.Đồ dùng điện loại điện – nhiệt:
Biến đổi điện năng thành nhiệt năng, dùng để đốt nóng, sưởi
ấm, sấy, nấu cơm, đun nước nóng…
3. Đồ dùng điện loại điện – cơ:
Biến đổi điện năng thành cơ năng dùng để dẫn động, làm
quay các máy như máy bơm nước, máy xay xát.
Dựa vào cách phân loại đồ dùng điện, em hãy ghi tên
các đồ dùng điện gia đình trong hình 10.1 vào các nhóm
trong bảng sau:
Nhóm Tên đồ dùng điện
Điện – quang
Điện – nhiệt
Điện – cơ
Đèn điện, E vi..
Nồi cơm điện, bàn là điện,bếp điện,ấm
đun nước,maý sấy tóc...
Quạt điện, máy hút bụi, máy xay sinh
tố,máy sấy tóc...
II .Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
y nóng lạnh Bóng đèn điện
Nồi cơm điện
Các đ dùng
điện trên có
đặc điểm
chung đó
gì?
Vy thế nào tng
s kỹ thuật của các
đ dùng điện?
Vy thế nào là thông
số kỹ thuật của các
đồ dùng điện?
II .Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình
48\]J95:-!9*<1
^ _  3   * <1  `  2 ! 
_ I J 9 5:  1 E ^ -a  F V;
b12c5295:d
220V-1000W
ĐẠI LƯƠNG ĐỊNH MỨC CHUNG
.@^_b%dO< 
095:!*7-
3 ! 3^< e4fB
< e
.&4^_bgdO< 4
0_726IJ
9 5:  _ 3   ^
_;3^< hfB< i
@^_b%dO
&4^_bgdO
#9!*J2
  7 8 _   O jPMe
jjMe LjMe LLMe ke #  
5:!!*l-< jjMe;
220V-1000W
m B <  _ _ 8    3]  0
_178D
Thực hành: Thảo luận nhóm 5’
@,48\]J95:!2
LM;j!-*<1^_3 
48\]`JA"
Điện áp định mức của máy sấy
tóc là 220v- 240v
Công suất định mức của máy
sấy tóc là 900W- 1100W
Điện áp định mức của quat là
220v
Công suất định mức của quạt là
46W
Điện áp định mức của NCĐ là
220v
Công suất định mức của NCĐ là
700W
Dung Sch định mức là 1,8 lít
Trên bóng đèn có ghi 220V /
60W, em hãy giải thích các
số liệu đó?
220V: Điện áp định mức của bóng đèn.
60W: Công suất định mức của bóng đèn.
Điện áp định mức: 220V
Công suất định mức:2000W
Dung Ech định mức: 15L
#! 48\]27
8 9 5:  n  2 c
I<10V]!`!
FII<1J9
5:;
Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật:
&8<o]A<=,
95::13 ?56
A2Uo]
Nhà em sử dụng nguồn có điện áp 220V, em cần
mua 1 bóng đèn cho bàn học, trong 3 bóng 220V
40W, 110V – 40W và 220V – 300W, em chọn mua
bóng nào? Tại sao?
&,-YjjMepqMi3^_J
-YjjMe:139!
3 4^_qMi:132
U4Y- ,;
III. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
1. Lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình
?rV_=2U<>NE^
7895:!;SFB*!"
- Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy Sn để đảm bảo mua được những đồ
dùng điện có chất lượng tốt.
- Lựa chọn loại có giá cả phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình.
- Lựa chọn các loại có khả năng Eết kiệm điện (có dán nhãn Eết kiệm năng lượng)
- Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và Snh năng phù hợp với nhu cầu của gia
đình.
- Lựa chọn các đồ thiện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ tự
nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió…
* Giải thích:
Vì em ưu Eên sản phẩm các thương hiệu uy Sn vì sản phẩm sẽ có chất lượng tốt
và có chế độ bảo hành uy Sn. Bên cạnh đó, giá cả sản phẩm phải phù hợp với
điều kiện kinh tế của gia đình em và Eết kiệm điện, thân thiện với môi trường.
C=,<!*48o]3 BI:
13U?56J;
C=,<!*FIb5
cI<1d;
C=,3 ? B0F
-F!1K95:<18
7-s!! 3 5^36-F! !;
C=,<!*:13s
 BJ;
C=,95:34?56
I<1Z=2I<1`I<1
;;;
&-F-F!
!83?56

&-F-F!
! 83?56

j;t! ?5695:!O
./4*3 !ul5UK
a;@F-F!83K55v3 95:;
./4BU5!-]4?569
!`-^
./413Z?563Z*;/*UUA9l
./4VA=3K-7]J-^7!
!`3]b3B56`- < E*!*7d;
.V20b+LM;qd?K!`95:
-^X0la];
./?K9F9?56566-F!3! N!
-0!`?9
.&95:4?56KFV?<BA0*
Fa43 _!w!
./4*3 !ul5UK
a;@F-F!83K55v3 95:;
./4BU5!-]4?569
!`-^
./413Z?563Z*;/*UUA9l
./4VA=3K-7]J-^7!
!`3] b3B56`- < E*!*7d;
.V20b+LM;qd?K!`95:
-^X0la];
./?K9F9?56566-F!3! N!
-0!`?9
.&95:4?56KFV?<BA0*
Fa43 _!w!
2. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
a, An toàn đối với người sử dụng
#2-
F-F!
! 839
5:"
#2-
F-F!
! 839
5:"
.@`95:2-s`l^
!`8^0l
!E3] ;
.+*s95:
4<2:7l
.e] 95:N!AE
5v;
.#2?56A_IJ9
5:;
.`95:aG
!`U9bI
`3=5x
l;;;d;
.#!`ABX
l4?56!`
< 3;
b, An toàn đối với đồ dùng điện
TRÒ CHƠI: Ai nhanh tay hơn nào
C]O!jAu 32!
s*<2-F0295:
!3 456JjA7
 !0As7 
/y#z{#S+|#S+{}g
#S+|@{}#m~#
m•#S<s3
<`-F!?
K83 
9!
Vận dụng
r
8
t! 
SFB
&

L r!n
DD D
j
@9U2-

DD D
P
@0l2
J
DD D
* Các jnh huống sau có đảm bảo an toàn khi sử dụng
đồ dùng điện trong gia đình không? +cFB
&82s! 3s
.r?56!ns
-^]! 1< 
FFIJ70!X8-^
];
.@9U2-45x-^
 !3 !-]X-3 
! !VE
.@0l2J5xa*3^B
]832!`
VF]5x-€<?3 !I
L; /0 2 7 8 9 5:   ! 
 N; &! - 7 8 4 8 \ ]
2K95:;
Vận dụng
j;D0>oJcI<1
3   <= , 9 5:  ! ! 
I5=2cI<1;
(Công việc về nhà)
| 1/42

Preview text:

Trước đây khi chưa có điện thì người ta nấu
cơm, thắp sáng,… như thế nào? NẤU CƠM Quạt mát Học bài
Ngày nay đồ dùng điện là những vật dụng không thể thiếu
của mỗi gia đình. Đồ dùng điện ngày càng đa dạng phong
Còn hiện nay, em hãy cho biết gia đình em nấu cơm,
phú đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
làm mát, thắp sáng bằng cách nào?
CHƯƠNG IV: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
Tiết 17+18: KHÁI QUÁT VỀ ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Kể được tên và công dụng một số đồ
dùng điện trong gia đình.
- Nêu được các lựa chọn và một số lưu ý
khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm.
- Đồ dùng điện giúp nâng cao tiện ích trong gia đình như thế nào?
- Làm thế nào sử dụng đồ dùng điện trong
gia đình an toàn hiệu quả?
I. Đồ dùng điện trong gia đình
Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ
hoạt động bằng năng lượng điện phục vụ sinh hoạt trong gia đình. Khám phá
? Nêu tên gọi và cho biết công dụng của
những đồ dùng điện trong hình 10.1
Thảo luận cặp đôi:3’
? Nêu tên gọi và cho biết công dụng của
những đồ dùng điện trong hình 10.1 Đồ dùng điện Tên gọi Công dụng a. b. c. d. e. g h i k Đồ dùng điện Tên gọi Công dụng a. Bàn là Giúp Là phẳng quần áo b. Ấm siêu tốc
Giúp đụn nước nhanh sôi hơn c. Máy xay sinh tố Xay nhỏ đồ ăn d. Đèn học Thắp sáng e. Máy sấy tóc Giúp khô tóc nhanh hơn g Bếp từ
Giúp đun nấu tiện lợi,nhanh chóng,sạch sẽ h Quạt treo tường
Làm mát,tiết kiệm diện tích i Máy hút bụi
Hút bụi, vệ sinh nhà cửa sạch sẽ k Nồi cơm điện
Giúp nấu cơm nhanh chóng,rút
ngắn thời gian nấu nướng
Năng lượng đầu vào của bóng đèn: Điện năng
Năng lượng đầu ra của bóng đèn: Quang năng
Năng lượng đầu vào của nồi cơm điện: Điện năng
Năng lượng đầu ra của nồi cơm điện: Nhiệt năng
Năng lượng đầu vào của quạt điện: Điện năng
Năng lượng đầu ra của quạt điện: Cơ năng
Dựa vào nguyên lý biến đổi năng lượng, người ta phân ra 3 nhóm sau:
1. Đồ dùng điện loại điện – quang:
Biến đổi điện năng thành quang năng dùng để chiếu sáng
2.Đồ dùng điện loại điện – nhiệt:
Biến đổi điện năng thành nhiệt năng, dùng để đốt nóng, sưởi
ấm, sấy, nấu cơm, đun nước nóng…
3. Đồ dùng điện loại điện – cơ:
Biến đổi điện năng thành cơ năng dùng để dẫn động, làm
quay các máy như máy bơm nước, máy xay xát.
Dựa vào cách phân loại đồ dùng điện, em hãy ghi tên
các đồ dùng điện gia đình trong hình 10.1 vào các nhóm trong bảng sau: Nhóm Tên đồ dùng điện Điện – quang Đèn điện, ti vi.. Điện – nhiệt
Nồi cơm điện, bàn là điện,bếp điện,ấm
đun nước,maý sấy tóc... Điện – cơ
Quạt điện, máy hút bụi, máy xay sinh tố,máy sấy tóc...
II .Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình Máy nóng lạnh Bóng đèn điện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Nồi cơm điện Các đồ dùng điện trên có Vậ V y y thế thế nào nào là t là hông ng đặc điểm số ố kỹ thuậ t thuậ của các c chung đó là đồ ồ dùng dùng điện? điệ gì?
II .Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình
Thông số kỹ thuật của đồ dùng điện bao gồm các đại lượng điện
định mức chung và các đại lượng điện đặc trưng riêng cho các
chức năng của đồ dùng điện được quy định bởi nhà sản xuất.
(Thường được ghi trên các nhãn dán trên đồ dùng điện)
ĐẠI LƯƠNG ĐỊNH MỨC CHUNG 220V-1000W
- Điện áp định mức(U): là điện áp
Điện áp định mức(U):
để đồ dùng điện hoạt động bình
thường và an toàn, đơn vị là Vôn; kí hiệu là V
- Công suất định mức (P): là công suất
Công suất định mức (P):
thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của
đồ dùng điện ứng với điện áp định
mức. đơn vị là Oát; kí hiệu là W
Nguồn điện sinh hoạt của các nước trên thế
giới có một số mức điện áp như: 230V,
220V, 120V, 110V… Ở Việt Nam điện áp
dùng trong sinh hoạt phổ biến là 220V. 220V-1000W
Dung tích là sức chứa tối đa mà vật có thể
chứa được một khối chất khác
Thực hành: Thảo luận nhóm 5’
Đọc thông số kỹ thuật của các đồ dùng điện cho trên
hình 10.2, cho biết các đại lượng điện định mức và
thông số kỹ thuật đặc trưng của chúng?
Điện áp định mức của quat là 220v
Công suất định mức của quạt là 46W
Điện áp định mức của NCĐ là 220v
Công suất định mức của NCĐ là 700W
Dung tích định mức là 1,8 lít
Điện áp định mức của máy sấy tóc là 220v- 240v
Công suất định mức của máy sấy tóc là 900W- 1100W
Trên bóng đèn có ghi 220V /
60W, em hãy giải thích các số liệu đó?

220V: Điện áp định mức của bóng đèn.
60W: Công suất định mức của bóng đèn.
Điện áp định mức: 220V
Công suất định mức:2000W Dung tich định mức: 15L
Ngoài các thông số kỹ thuật trên một
số đồ dùng điện còn có thêm nhãn
năng lượng để xác nhận hoặc so sánh
khả năng tiết kiệm năng lượng của đồ dùng điện đó.
Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật:
Các số liệu kĩ thuật giúp ta lựa chọn
đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
Nhà em sử dụng nguồn có điện áp 220V, em cần
mua 1 bóng đèn cho bàn học, trong 3 bóng 220V –
40W, 110V – 40W và 220V – 300W, em chọn mua bóng nào? Tại sao?

Chọn bóng đèn 220V – 40W vì điện áp định mức của
bóng đèn 220V phù hợp với nguồn điện trong gia
đình và công suất định mức 40W phù hợp với yêu
cầu công suất đèn bàn học.
III. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
1. Lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình

? Sắp xếp thứ tự ưu tiên cần lưu ý khi em quyết định mua
một số đồ dùng điện mới cho gia đình. Giải thích tại sao?
- Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín để đảm bảo mua được những đồ
dùng điện có chất lượng tốt.
- Lựa chọn loại có giá cả phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình.
- Lựa chọn các loại có khả năng tiết kiệm điện (có dán nhãn tiết kiệm năng lượng)
- Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu của gia đình.
- Lựa chọn các đồ thiện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ tự
nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió… * Giải thích:
Vì em ưu tiên sản phẩm các thương hiệu uy tín vì sản phẩm sẽ có chất lượng tốt
và có chế độ bảo hành uy tín. Bên cạnh đó, giá cả sản phẩm phải phù hợp với
điều kiện kinh tế của gia đình em và tiết kiệm điện, thân thiện với môi trường.
Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù
hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình.
Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện (có dán
nhãn tiết kiệm năng lượng).
Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín để đảm
bảo mua được những đồ dùng điện có chất lượng tốt,
độ bền cao, an toàn và dịch vụ bảo hành chu đáo.
Lựa chọn loại có giá phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình.
Lựa chọn các đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử dụng
năng lượng từ tự nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió,...
2. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình:
Các biện pháp đảm bảo an
toàn đối với người sử s dụng điện
2. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
a, An toàn đối với người sử dụng - Không chạm ạ vào à ch c ỗ đang có điệ i n như ổ cắm điệ i n, dây điệ i n tr t ần hay những nơi i hở đ ở iệ i n. Đảm bảo tố t t tviệc ệ cá c ch điệ i n giữ i a dây
â dẫn và đồ dùng điệ i n. - Không cắm phíc í h điệ i n, đóng cầu ầ dao, bật ậ công tắ t c c điệ i n hay a sử dụng đồ điệ i n khi ta t y hoặc ặ người b i ị ịướt - Không được
c vừa sử dụng vừa nạp điệ i n. Khi n i ạp đầy cần ầ rút n t guồn tr t ánh cháy nổ - Không ti t ế i p xúc tr t ực ti t ế
i p với inhững bộ phận của th t iế i t b t ị ịđiện ệ có c nhiệ i t tđộ cao a hoặc đang vận ậ hành (ví ví dụ như mặt b t àn là l hay cánh quạt ạ đang hoạt tđộng). - Th ường xuyên kiể i m tr t a (Hìn ì h 10.4), sửa ch
c ữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điệ i n bị h ị ư hỏng, để tránh ch c áy nổ, hở điệ i n gây điệ i n giậ i t.t
- Khi isửa chữa đồ điệ i n phải n i gắt n
t guồn, sử dụng dụng cụ bảo vệ ệ an a to t àn à điện ệ , tr t eo biể
i n hoặc cử người igiám á sát n t guồn điện ệ - Cá C c đồ dùng điệ i n khi k
i hông sử dụng nữa, phải x
i ử líl íđúng cách để ể tr t ánh tá t c hại i ản ả h hưởng đến môi t i r t ườn ờ g và sứ s c c khoẻ con người
b, An toàn đối với đồ dùng điện
- Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
hoặc cố định chắc chắn để tránh rơi, đổ trong quá trình vận hành.
- Hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện Nêu các biện
có công suất lớn trên cùng một ổ cắm
- Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy pháp đảm bảo an trình hướng dẫn. to t àn đối với đồ
- Nên sử dụng đúng chức năng của đồ dùng điện ? dùng điện.
- Tránh đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt
hoặc gần các nguồn nhiệt (nơi nấu ăn,
nơi ánh nắng mặt trời, khu vực dễ cháy nổ,...).
- Ngắt điện hoặc rút phích cắm điện khỏi
ổ cắm khi không sử dụng hoặc trước khi làm vệ sinh.
TRÒ CHƠI: Ai nhanh tay hơn nào
Luật chơi:Trong 2 phút mỗi thành viên trong nhóm
chuyền phấn chạy nhanh lên bảng kể tên các đồ dùng
điện trong gia đình và công dụng của nó, sau 2 phút đội
nào kể đúng, nhiều nhất đội đó giành chiến thắng KẾT NỐI NGHỀ NGHIỆP NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG gắn liền với
lắp đặt, bảo trì, sửa
chữa hệ thống điện và các đồ điện trong nhà Vận dụng
* Các tình huống sau có đảm bảo an toàn khi sử dụng
đồ dùng điện trong gia đình không? Hãy giải thích An toàn ST Tình huống C Giải thích T ó
1 Sấy tóc trong phòng tắm
Đun nồi nước đầy trên bếp 2 điện
Để ổ cắm điện trên giường 3 ngủ
Các tình huống trên đều có nguy cơ mất an toàn về điện
- Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm có nhiều hơi
nước nguy cơ bị điện giật cao, sàn ướt trơn trượt làm
giảm khả năng chủ động để thoát khỏi tình huống bị điện giật.
- Đun nồi nước đầy trên bếp điện, khi nước sôi dễ bị
trào nước vào bếp điện gây cháy chập hỏng bếp và có
nguy cơ mất an toàn cho người xung quanh
- Để ổ cắm điện trên giường ngủ dễ gây hở điện tại vị trí
cắm điện gây giật điện đối với người trên giường hoặc
xảy ra cháy chập dễ bén lửa vào chăn, ga…
Vận dụng (Công việc về nhà)
1. Kể tên một số đồ dùng điện có trong gia
đình em. Cho biết một số thông số kỹ thuật
ghi trên những đồ dùng điện đó.
2. Tìm hiểu ý nghĩa của các nhãn năng lượng
và cách lựa chọn đồ dùng điện sao cho tiết
kiệm điện năng dựa trên nhãn năng lượng.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • KẾT NỐI NGHỀ NGHIỆP
  • Vận dụng
  • Slide 41
  • Slide 42