Giáo án điện tử Công nghệ 6 Bài 4 Kết nối tri thức: Thực phẩm và dinh dưỡng
Bài giảng PowerPoint Công nghệ 6 Bài 4 Kết nối tri thức: Thực phẩm và dinh dưỡng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Công Nghệ 6
Môn: Công Nghệ 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÔNG NGHỆ 6
THỰC PHẨM CÓ VAI TRÒ NHƯ
THẾ NÀO ĐỐI VỚI CƠ THỂ?
Cần ăn uống đầy Tập luyện thể dục Ngủ đúng giờ. đủ c L h àm ất d t i h n ế h nào để có đ đ ều ược
đặn cơ thể cân đối Thực ph dưẩm ỡnlà
g nguồn cun kh g c ỏe
ấp c ámạn
c chấ h? t di
nh dưỡng cần thiết cho
cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh.
+ Kể tên các loại thực phẩm mà gia đình em thường
sử dụng hàng ngày? Theo em vì sao hằng ngày chúng ta phải sử dụng nhiều loại thực phẩm khác nhau? HOẠT ĐỘNG NHÓM 2 Thời gian: 3 phút Khám phá
Dựa vào các thực phẩm em vừa kể. Hãy thử phân
loại các thực phẩm đó thành các nhóm thực phẩm
và đặt tên cho từng nhóm.
Đọc SGK (trang 23-24) nội dung “Một số nhóm thực phẩm chính”
Sau đó hoàn thiện phiếu học tập số 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Sắp xếp các loại thực phẩm mà gia đình em thường sử dụng
vào cột (B) tương ứng với các nhóm thực phẩm ở cột (A) và cho
biết ý nghĩa của các thực phẩm đó đối với sức khỏe con người. STT Nhóm thực phẩm Nguồn cung
Ý nghĩa với con người A cấp C B 1 Giàu tinh bột, đường và chất xơ 2 Giàu chất đạm 3 Giàu chất béo 4 Giàu vitamin 5 Giàu chất khoáng STT Nhóm Nguồn Ý thực cung nghĩa phẩm cấp đối với con người (i) (ii) (iii) 1 Giàu Gạo, - Cung tinh khoai, cấp bột, ngô, năng đường ngũ lượng
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 và cốc, chủ chất mật yếu xơ ong, cho cơ bánh thể. mì... - Chất xơ hỗ trợ hệ tiêu hóa STT Nhóm thực phẩm Nguồn cung cấp
Ý nghĩa đối với con người 2 Giàu Thịt - Dinh chất nạc, dưỡng đạm cá, để cấu tôm, trúc cơ trứng, thể và sữa, giúp các cơ thể loại phát đậu.. triển tốt. 3 Giàu Mỡ - Cung chất động cấp béo vật, năng dầu lượng thực cho cơ vật, thể. Bơ… A B C - Bảo vệ cơ thể và chuyển hóa một số loại vitami n 4 Giàu Cà rốt, - Tăng 1 Giàu tinh bột, Gạo, khoai, ngô,
- Cung cấp năng lượng chủ yếu vitami trứng, cường n sữa, sức đề hoa kháng quả,… cho cơ thể 5 Giàu Thịt - Giúp khoán cá, rau cho sự g chất xanh, phát hải sản triển của xương, hoạt động của cơ bắp, đường và chất ngũ cốc, mật ong, cho cơ thể. cấu tạo hồng cầu. 2 điểm xơ bánh mì...
- Chất xơ hỗ trợ hệ tiêu hóa 2 Giàu chất đạm Thịt nạc, cá, tôm,
- Dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể 2 điểm
trứng, sữa, các loại và giúp cơ thể phát triển tốt. đậu.. 3 Giàu chất béo Mỡ động vật, dầu
- Cung cấp năng lượng cho cơ thực vật, Bơ… thể. 2 điểm
- Bảo vệ cơ thể và chuyển hóa một số loại vitamin 4 Giàu vitamin Cà rốt, trứng, sữa,
- Tăng cường sức đề kháng cho 2 điểm hoa quả,… cơ thể 5
Giàu khoáng chất Thịt cá, rau xanh,
- Giúp cho sự phát triển của 2 điểm hải sản
xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu.
1. MỘT SỐ NHÓM THỰC PHẨM CHÍNH
- Thực phẩm là nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng
cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh.
+ Nếu sắp xếp thịt bò vào cả 2 nhóm thực phẩm giàu
chất đạm và nhóm giàu chất béo có được không? Tại sao?
+ Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta thường xuyên ăn nhiều đồ chiên xào?
Ngũ cốc là tên gọi chung của 5 loại hạt dùng
để ăn (kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa tẻ). Ngày nay,
ngũ cốc là tên gọi chung của các loại cây có
hạt dùng làm lương thực.
Bảng 4.1 một số thực phẩm chính giàu vitamin Loại
Nguồn thực phẩm cung cấp Vai trò chủ yếu vitamin Vitamin A - Trứng bơ dầu cá - Giúp làm sáng mắt
- Ớt chuông, cà rốt, cần tây
- Làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể Vitamin B - Ngũ cốc, cà chua - Kích thích ăn uống
- Thịt lợn, thịt bò, gan, trứng, - Góp phần và sự phát sữa, cá triển của hệ thần kinh
Vitamin C - Các loại hoa quả có múi có
- Làm chậm quá trình lão hóa
vị chua như cam, bưởi, chanh
- Là làm tăng sức bền của
- Các loại rau xanh, cà chua thành mạch máu
Vitamin D - Bơ sữa trứng dầu cá - Cùng với calcium giúp - Các loại nấm
kích thích phát triển của hệ xương Vitamin E - Gan - Tốt cho da
-Hạt họ đậu nảy mầm - Bảo vệ tế bào -Dầu dừa thực vật
Bảng 4.2 Một số thực phẩm chính giàu chất khoáng Loại Nguồn thực phẩm cung Vai trò chủ yếu chất cấp khoáng Sắt - Thịt cá gan trứng Tham gia vào quá trình - Các loại đậu cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu
Calcium - Sữa trứng hải sản Giúp cho xương và rau xanh răng chắc khỏe Iodine
- Các loại hải sản, rong Tham gia vào quá trình biển cấu tạo hóc môn tuyến - Muối ăn có bổ sung giáp, phòng tránh bệnh iodine bướu cổ Luyện tập
Sắp xếp các thực phẩm trong hình 4.2 vào các
nhóm sau: Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất
đường và chất xơ; nhóm thực phẩm giàu chất
đạm; nhóm thực phẩm giàu chất béo. Luyện tập NHÓM THỰC PHẨM TÊN THỰC PHẨM
Nhóm thực phẩm giàu chất tinh Ngô, Gạo tẻ, Mật
bột, chất đường và chất xơ ong, Rau bắp cải
Nhóm thực phẩm giàu chất Tôm, Thịt bò, đạm
Nhóm thực phẩm giàu chất béo Mỡ lợn, Bơ VẬN DỤNG
- Quan sát việc sử dụng thực phẩm của gia đình mình trong 1
tuần. Nhận xét sự lựa chọn đó đã phù hợp hay chưa? Em
hãy đề xuất điều chỉnh lại cho hợp lí với các thành viên trong gia đình. 1 2 ĂE n m u ố có ng n chh ưậ a n k xé ho t a g h ì ọ cvề cách ăn uống Ăn tr u o ố n n g g k 2 h oh a ì n h h ọ c trên? Hoạt động nhóm 4
Hoàn thành phiếu học tập Thời gian 3 phút
+ Kể tên các loại thực phẩm có trong bữa ăn, phân loại chúng
thành các nhóm thực phẩm chính tương ứng.
+ Kể tên các loại thực phẩm có trong bữa ăn, phân loại chúng
thành các nhóm thực phẩm chính tương ứng. PHIẾU HỌC TẬP - Thực phẩm: Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường, chất xơ. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm Nhóm thực phẩm giàu chất béo PHIẾU HỌC TẬP
Theo em, thế nào là - Thực phẩm: Thịt gà, thịt lợn, tôm
đồng, quả bí, gạo tẻ, quả dứa, gia vị. bữa ăn hợp lí?
Nhóm thực phẩm giàu Gạo tẻ, chất tinh bột, chất quả dứa, đường, chất xơ. quả bí
Nhóm thực phẩm giàu Thịt gà, chất đạm thịt lợn, tôm đồng
Nhóm thực phẩm giàu Dầu ăn, chất béo mỡ động vật
- Bữa ăn hợp lí là bữa ăn có sự kết hợp đa dạng và cân
đối các nhóm thực phẩm để cung cấp đủ năng lượng và
sự phát triển cần thiết cho cơ thể.
Hoạt động cặp đôi LUYỆN TẬP Thời gian 2 phút
Trong ba bữa ăn sau, bữa ăn nào đảm bảo tiêu chí của
bữa ăn hợp lí nhất? Vì sao? 1 2
Theo em, chúng ta phải làm gì
để ăn uống khoa học?
Hình thành thói quen ăn uống khoa học Ăn uống chưa khoa học Ăn uống khoa học
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Em hãy suy nghĩ và cho biết ý kiến của bạn nào đúng nhất
trong 3 bạn trên? Giải thích vì sao?
3 bạn Lan, Hằng, Thu ngồi nói chuyện với nhau làm thế nào có
thói quen ăn uống khoa học để con người có sức khỏe tốt.
- Lan cho rằng: Lúc nào thích thì ăn, chỉ ăn những món mình thích
như gà rán, nem rán, những món ăn hàng quán, vỉa hè, trà sữa.
- Hằng thì bảo: Cần ăn đủ 1 ngày 3 bữa sáng, trưa, tối; ăn đúng cách
nhai kĩ; chỉ ăn loại thực phẩm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
được chế biến cẩn thận.
- Thu thì nêu ý kiến: Một ngày ăn 3 bữa sáng, trưa, tối. Có thể ăn những món mình thích.
2. Thói quen ăn uống khoa học
- Ăn đúng bữa: Mỗi ngày cần ăn 3 bữa chính: Bữa sáng,
bữa trưa và bữa tối. Bữa sáng là bữa quan trọng nhất.
Các bữa ăn cách nhau khoảng 4 – 5 giờ. - Ăn đúng cách:
- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
- Uống đủ nước: Nhu cầu lượng nước tối thiểu mỗi ngày từ 1,5l – 2l. Khám phá
Theo em việc xem chương trình truyền hình
trong bữa ăn sẽ có tác hại gì?
Kết nối nghề nghiệp
Chuyên gia dinh dưỡng: Là người nghiên
cứu về dinh dưỡng và thực phẩm, đồng thời
tư vấn cho mọi người về lối sống lành mạnh
trong ăn uống, giúp cơ thể khỏe mạnh và
phát triển toàn diện. Chuyên gia dinh dưỡng
thường làm việc tại các bệnh viện, phòng khám y tế Đ ó cộn ng g v đ ai ồ n 1 g c , tr hu u y n ê g n tâ gim a chăm sóc dinh dưỡng, em hãy sức khỏe.
xây dựng một bữa ăn
có đầy đủ chất dinh
dưỡng cho gia đình. VẬN DỤNG
- Chia sẻ về cách lựa chọn các loại thực phẩm trong chế độ
ăn hàng ngày, thói quen ăn uống khoa học với các thành viên
trong gia đình để có bữa ăn hợp lí giúp cơ thể phát triển khỏe mạnh.
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- Slide 2
- Làm thế nào để có được cơ thể cân đối khỏe mạnh?
- Slide 4
- Theo em vì sao hằng ngày chúng ta phải sử dụng nhiều loại thực phẩm khác nhau?
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Bảng 4.1 một số thực phẩm chính giàu vitamin
- Bảng 4.2 Một số thực phẩm chính giàu chất khoáng
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30