Giáo án điện tử Công nghệ 6 Bài 6 Chân trời sáng tạo: Các loại vải thường dùng trong may mặc

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 6 Bài 6 Chân trời sáng tạo: Các loại vải thường dùng trong may mặc hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 3: TRANG PHỤC THỜI TRANG
BÀI 6: CC LOI VI THƯỜNG DNG
TRONG MAY MC
MỤC TIÊU BÀI HỌC


N!"
#$%&'(
)()
"
*+%&,-
&).$/0#
1
!!
'#2.
3*45&0#&.6&7.00
589:;<:=3:>3:>
?@A&B&0#&.
6&7.00#3*45.
58.00
8.00#C.,
.D(01EFF
GFF8.00-H$
0AI!&
N!"
#$%&'(
)()
"
*+%&,-
&).$/0#
1
!!
'#2.
Nguyên liu đ sn xut cc loi si ha hc đưc minh ha trong
hnh 6.2 c đim g khc v$i nguyên liu sn xut si thiên nhiên
J89:;<:3KL3MN
3*4J&0#&.6&7.O
J8.O
8.O!C).$7
O8.'OP.Q
R.F1QFSF.T
RG.GFS8.OU
!&F8Q7-$0A
FV.T*U7P0
AU
N!"
#$%&'(
)()
"
*+%&,-
&).$/0#
1
!!
'#2.
Từ hnh 6.3, em c nhận xét thế nào về thành phần
nguyên liu đ sn xut vi si pha?
W89:;<:X3Y
Z.5
Z.J
8.
W8.
8.#C.%&
.'[&8./,
\&B.!]
5^(!U7B;<:FG@0&&!
BC..&Q_
`8a=RaGS_'\.!.TRb
G.GScd8X?8:_'\.Q!.T
R..GbG.GS
Loại sợi Ưu điểm của vải Nhược điểm của vải
Sợi bông cotton
- Hút ẩm cao, mặc thoáng
mát
- Dễ giặt ty
- Dễ bị có rút - D nhàu -
Giặt lâu khô
Sợi nhân tạo
(viscose)
- Mặt vải mềm mại - Hút
ẩm tốt, mặc thoáng mát -
Ít nhàu
- Kém bền - Dễ bị co rút
Sợi tổng hợp (polyester)
- Độ bền cao - Không nhàu - Hút ẩm kém. - Ít thấm mồ
hôi, mặc nóng
Loại sợi Ưu điểm của vải Nhược điểm của vải
Sợi nhân tạo (viscose)
+
Sợi tổng hợp (polyester)
- Mặt vải mềm mại
-
Hút ẩm tốt, mặc thoáng
mát
-
Độ bền cao
- Không nhàu
Loại sợi Ưu điểm của vải Nhược điểm của vải
Sợi bông cotton
+
Sợi tổng hợp (polyester)
- Hút ẩm cao, mặc thoáng
mát
- Dễ giặt ty
-
Độ bền cao
- Không nhàu
- Giặt lâu khô
W?J^[Q!!].#0
).$e&]?@6"6G
!!.00F!!.OF
!!.
100% cotton
100%
polyester
65% polyester 35% cotton
70% polyester 30% viscose
70% polyester 30% viscose
50% silk 50% viscose100
5?@O@U0e&]B
G!fQ!].
#Be&]
_
J8[e&]',@FG@
(!)!&'V.(,g
AB.00!]B

| 1/16

Preview text:

CHƯƠNG 3: TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
BÀI 6: CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC MỤC TIÊU BÀI HỌC
Nhận biết được các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. 1. VẢI SỢI THIÊN NHIÊN
Em hãy cho biết đặc điểm chung của các nguyên liệu sản
xuất vải sợi thiên nhiên thể hiện trong Hình 6.1.
Ngôi nhà được trang bị
hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình Điều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Hình 6.1. Nguyên liệu sản xuất vải sợi thiên nhiên 1. Vải sợi thiên nhiên
Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các dạng sợi có
sẵn trong tự nhiên như vải tơ tằm, vải bông, vải
len, vải lanh,... Vải sợi thiên nhiên hút ẩm tốt
nên mặc thoáng mát nhưng dễ nhàu 2. VẢI SỢI HOÁ HỌC
Nguyên liệu để sản xuất các loại sợi hóa học được minh họa trong
hình 6.2 có điểm gì khác với nguyên liệu sản xuất sợi thiên nhiên

Ngôi nhà được trang bị
hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình Điều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết
Hình 6.2. Nguyên liệu sảkiệ n m n xuất văn ải g lư sợi ợng hoá h.ọc 2. Vải sợi hoá học
Vải sợi hoá học được tạo thành từ một số chất
hoá học. Vải sợi khoá học gồm vải sợi nhân tạo
(vải satin, tơ lụa nhân tạo,...), vải sợi tổng hợp
(vải polyester, lụa nylon). Vải sợi hoá học ít
nhàu, Vải nhân tạo thấm hút tốt nên mặc thoáng
mát, còn vải sợi tổng hợp thì ít thấm mồ hôi nên mặc bí. 3. VẢI SỢI PHA
Từ hình 6.3, em có nhận xét thế nào về thành phần
nguyên liệu để sản xuất vải sợi pha?

Ngôi nhà được trang bị
hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong Loại sợi 1 gia đình Điều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năn V g ải lư s ợn ợi g p . ha Loại sợi 2 3. Vải sợi pha
Vải sợi pha được dệt từ sợi pha do lai hay nhiều
loại sợi kết hợp với nhau. Vải sợi pha thưởng có
những ưu điểm của các loại sợi thành phần.
1. Dựa vào tính chất của các loại SỢI, em hãy nêu ưu và nhược
điểm của từng loại vải sợi pha sau đây:
- Vải KT (Kate): kết hợp giữa sợi bông và sợi tổng hợp (cotton +
polyester); – Vải PEVI: kết hợp giữa sợi nhân tạo và sợi tổng hợp (viscose + polyester). Loại sợi Ưu điểm của vải
Nhược điểm của vải Sợi bông cotton
- Hút ẩm cao, mặc thoáng
- Dễ bị có rút - Dễ nhàu - mát Giặt lâu khô - Dễ giặt tẩy Sợi nhân tạo
- Mặt vải mềm mại - Hút
- Kém bền - Dễ bị co rút
ẩm tốt, mặc thoáng mát - (viscose) Ít nhàu Sợi tổng hợp (polyester)
- Độ bền cao - Không nhàu
- Hút ẩm kém. - Ít thấm mồ hôi, mặc nóng Loại sợi Ưu điểm của vải
Nhược điểm của vải Sợi bông cotton
- Hút ẩm cao, mặc thoáng - Giặt lâu khô + mát Sợi tổng hợp (polyester) - Dễ giặt tẩy - Độ bền cao - Không nhàu Loại sợi Ưu điểm của vải
Nhược điểm của vải Sợi nhân tạo (viscose) - Mặt vải mềm mại
- Hút ẩm tốt, mặc thoáng + mát Sợi tổng hợp (polyester) - Độ bền cao - Không nhàu
3. Em 2. Dưới đây là thông tin thành phần sợi dệt trên
một số loại quần áo. Em hãy xác định xem loại
nào là vải sợi thiên nhiên, loại nào là vải sợi hoá học, loại nào là vải sợi pha. 100% cotton 100% polyester 65% polyester 35% cotton 70% polyester 30% viscose 70% polyester 30% viscose 50% silk 50% viscose100
1. Em hãy đọc các nhãn đính trên quần áo của
em và người thân để nhận biết thành phần sợi dệt của quần áo. :
2. Với các loại quần áo không có nhãn, em hãy
dựa vào độ nhàu khi vò vải để nhận biết sự có |
mặt của sợi thiên nhiên trong thành phần của vải.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16