Giáo án điện tử Công nghệ 6 Bài 6 Chân trời sáng tạo: Các loại vải thường dùng trong may mặc

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 6 Bài 6 Chân trời sáng tạo: Các loại vải thường dùng trong may mặc hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 6. Mời bạn đọc đón xem!



CHƯƠNG 3
TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
BÀI 6 – TIẾT 19
CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG
TRONG MAY MẶC
"
HOẠT ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
Theo em, có những loại vải
nào dùng trong may mặc ?
GV: Lê Thị Xuân Huyền
HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
1/ Vải sợi thiên nhiên :


  
! "
#$%&$'()*+,-.%/*+01%23(4.%5$6-/70
-8-9:%+1;$%+6--#<%-+=&131
>%23(-0?%&+;-#@%&AB$?%$C1-9:?28:-8
AD-/70%E1F=%&/*G*C%&H*I1J?B%+B$
H%10%&JK
LMNHMJ
LMOHPMJ
QRSL
#<%-+=&131?(BTUC%&).1V2W(-#@%&%+1;$G
%I?#$%&$'(?C%&E?X?#0Y1%K
>%23(-0?(BTUC%&).1V2W(-#@%&%+1;$G (Z(-[%+
1%++$,%?\%++$,%?MB:@%&?+0%+]0?1%+
\%+K
VẢI SỢI BÔNG
( COTTON )
QRM
LMHMOJ
1/ Vải sợi thiên nhiên :
a/ Nguồn gốc :
Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các dạng sợi
sẵn trong tự nhiên, nguồn gốc từ thực vật như
vải bông, vải lanh, từ động vật như vải lụa, vải len.
b/ Tính chất :
Vải sợi thiên nhiên độ hút ẩm cao nên mặc
thoáng mát nhưng dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
2/ Vải sợi hóa học :
L!Q^
LHJ
_MNQ^
HOJ
LR
2/ Vải sợi hóa học :
a/ Nguồn gốc :
Vải sợi hóa học được dệt bằng các loại sợi do
con người tạo ra từ một số chất hóa học.
b/ Phân loại, tính chất :
- Vải sợi nhân tạo : ít nhàu, khả năng thấm hút
tốt nên mặc thoáng mát.
VẢI SỢI TỔNG
HỢP
LMROO
LO
LO
LM
HMR`J
2/ Vải sợi hóa học :
a/ Nguồn gốc :
Vải sợi hóa học được dệt bằng các loại sợi do
con người tạo ra từ một số chất hóa học.
b/ Phân loại, tính chất :
- Vải sợi nhân tạo : ít nhàu, khả năng thấm hút
tốt nên mặc thoáng mát.
- Vải sợi tổng hợp : không bị nhàu, ít thấm mồ hôi
nên không thoáng mát khi mặc.
3/ Vải sợi pha :
aMROObL
HJ

aPMbL"HcOMJ
3/ Vải sợi pha :
a/ Nguồn gốc :
Vải sợi pha được dệt bằng sợi pha. Tức được
tạo bởi 2 hay nhiều loại sợi khác nhau.
b/ Tính chất :
Tận dụng được ưu điểm hạn chế được
nhược điểm của các loại sợi thành phần.
GV: Lê Th Xuân Huyền
HOẠT ĐỘNG
LUYỆN TẬP
1/ Dựa vào tính chất của các loại sợi, em hãy nêu ưu
nhược điểm của từng loại vải sợi pha sau đây :
-
Vải KT (Kate) : kết hợp giữa sợi bông sợi tổng hợp
(cotton + polyester);
Ưu điểm hút ẩm cao, mặc thoáng, không nhàu, độ bền
cao, khắc phục được nhược điểm b nhàu, lâu khô của
cotton và mặc bí của polyrster.
-
Vải PEVI : kết hợp giữa sợi nhân tạo sợi tổng hợp
(viscose + polyester).
t ẩm tốt, mặc thoáng, không nhàu, độ bền cao, vải
mềm; khắc phục được nhược điểm kém bền của vải nhân
tạo, nhược điểm kém hút ẩm, mặc nóng của vải tng hợp.
2. Dưới đây là thông tin thành phần sợi dệt trên một số loại
quần áo. Em hãy xác định xem loại nào vải sợi thiên
nhiên, loại nào là vải si hóa học, loại nào là vải sợi pha.
VẢI THIÊN NHIÊN VẢI HÓA HỌC VẢI SỢI PHA
VẢI SỢI PHA VẢI SỢI PHA VẢI SỢI PHA
GV: Lê Th Xuân Huyền
HOẠT ĐỘNG
VẬN DỤNG
1/ Em hãy đọc các
nhãn đính trên quần
áo của em và người
thân để nhận biết
thành phần sợi dt
của quần áo.
2/ Với các loại quần áo không có nhãn, em hãy dựa
vào độ nhàu khi vò vải để nhận biết sự có mặt của
sợi thiên nhiên trong thành phần của vải.
defg
CÁC LOẠI VẢI
VẢI SỢI
THIÊN NHIÊN
VẢI SỢI
HÓA HỌC
VẢI SỢI PHA
Vải sợi pha
được dệt bằng
sợi pha nên
tận dụng được ưu
điểm và hạn chế
được nhược điểm
của các loại sợi
thành phần
vải lụa, vải len,
vải bông, vải lanh
Có độ hút ẩm
cao nên mặc
thoáng mát
nhưng dễ bị
nhàu, phơi lâu
khô
Vải sợi
nhân tạo
Ít nhàu, có
khả năng
hút thấm
tốt nên mặc
thoáng mát
Vải sợi
tổng hợp
Không bị
nhàu, ít thấm
mồ hôi
nên không
thoáng mát
khi mặc
hOi
| 1/50

Preview text:

TRƯỜNG THCS BÌNH MỸ
GIÁO VIÊN : PHAN TẤN QUAN CHƯƠNG 3
TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG BÀI 6 – TIẾT 19
CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Theo em, có những loại vải
nào dùng trong may mặc ?
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC GV: Lê Thị Xuân Huyền
1/ Vải sợi thiên nhiên : ĐỘNG VẬT THỰC VẬT CON TẰM KÉN TẰM KÉO SỢI CUỘN CHỈ
Trung Quốc và Nhật Bản là hai nước sản xuất lụa
tơ tằm nhiều nhất trên thế giới
Ở nước ta, nghề trồng dâu, nuôi tằm, ươm tơ
dệt lụa nổi tiếng là ở Hà Đông ( Hà Nội ), Tân Châu ( An Giang ) … VẢI LỤA ( SILK ) VẢI LEN ( WOOL ) CÂY BÔNG VẢI
Trên thế giới, cây bông vải được trồng nhiều ở
Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ, Mỹ, Brazin …
Ở nước ta, cây bông vải được trồng nhiều ở các tỉnh
Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Thanh Hóa, Ninh Bình … VẢI SỢI BÔNG ( COTTON ) CÂY LANH VẢI LANH ( LINE )
1/ Vải sợi thiên nhiên : a/ Nguồn gốc :
Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các dạng sợi
có sẵn trong tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật như
vải bông, vải lanh, từ động vật như vải lụa, vải len. b/ Tính chất :
Vải sợi thiên nhiên có độ hút ẩm cao nên mặc
thoáng mát nhưng dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

2/ Vải sợi hóa học : VẢI SỢI NHÂN TẠO VẢI SA TANH ( SATIN ) TƠ LỤA NHÂN TẠO ( VISCOSE ) VẢI RAYON
2/ Vải sợi hóa học : a/ Nguồn gốc :
Vải sợi hóa học được dệt bằng các loại sợi do
con người tạo ra từ một số chất hóa học.
b/ Phân loại, tính chất :
- Vải sợi nhân tạo : ít nhàu, có khả năng thấm hút tốt nên mặc thoáng mát.
VẢI SỢI TỔNG HỢP VẢI POLYESTER VẢI SOIE VẢI TONE VẢI NILON ( POLYAMID )
2/ Vải sợi hóa học : a/ Nguồn gốc :
Vải sợi hóa học được dệt bằng các loại sợi do
con người tạo ra từ một số chất hóa học.
b/ Phân loại, tính chất :
- Vải sợi nhân tạo : ít nhàu, có khả năng thấm hút tốt nên mặc thoáng mát.
- Vải sợi tổng hợp : không bị nhàu, ít thấm mồ hôi
nên không thoáng mát khi mặc.
3/ Vải sợi pha :
COTTON + POLYESTER = VẢI KT ( KA TÊ )
COTTON + WOOL = VẢI NỈ ( FELT ) 3/ Vải sợi pha : a/ Nguồn gốc :
Vải sợi pha được dệt bằng sợi pha. Tức là được
tạo bởi 2 hay nhiều loại sợi khác nhau. b/ Tính chất :
Tận dụng được ưu điểm và hạn chế được
nhược điểm của các loại sợi thành phần.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP GV: Lê Thị Xuân Huyền
1/ Dựa vào tính chất của các loại sợi, em hãy nêu ưu và
nhược điểm của từng loại vải sợi pha sau đây :
- Vải KT (Kate) : kết hợp giữa sợi bông và sợi tổng hợp (cotton + polyester);
Ưu điểm hút ẩm cao, mặc thoáng, không nhàu, độ bền
cao, khắc phục được nhược điểm bị nhàu, lâu khô của
cotton và mặc bí của polyrster.
- Vải PEVI : kết hợp giữa sợi nhân tạo và sợi tổng hợp (viscose + polyester).
Hút ẩm tốt, mặc thoáng, không nhàu, độ bền cao, vải
mềm; khắc phục được nhược điểm kém bền của vải nhân
tạo, nhược điểm kém hút ẩm, mặc nóng của vải tổng hợp.

2. Dưới đây là thông tin thành phần sợi dệt trên một số loại
quần áo. Em hãy xác định xem loại nào là vải sợi thiên
nhiên, loại nào là vải sợi hóa học, loại nào là vải sợi pha.

VẢI THIÊN NHIÊN VẢI HÓA HỌC VẢI SỢI PHA
VẢI SỢI PHA VẢI SỢI PHA VẢI SỢI PHA HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG GV: Lê Thị Xuân Huyền 1/ Em hãy đọc các
nhãn đính trên quần
áo của em và người
thân để nhận biết
thành phần sợi dệt của quần áo.
2/ Với các loại quần áo không có nhãn, em hãy dựa
vào độ nhàu khi vò vải để nhận biết sự có mặt của
sợi thiên nhiên trong thành phần của vải. GHI NHỚ/47 CÁC LOẠI VẢI VẢI SỢI VẢI SỢI VẢI SỢI PHA THIÊN NHIÊN HÓA HỌC vải lụa, vải len, Vải sợi Vải sợi Vải sợi pha vải bông, vải lanh nhân tạo tổng hợp được dệt bằng Có độ hút ẩm Ít nhàu, có Không bị sợi pha nên cao nên mặc khả năng
nhàu, ít thấm tận dụng được ưu hút thấm thoáng mát mồ hôi
điểm và hạn chế nhưng dễ bị tốt nên mặc nên không
được nhược điểm nhàu, phơi lâu thoáng mát thoáng mát
của các loại sợi khô khi mặc thành phần CHÚC CÁC EM THI TỐT
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • CÁC LOẠI VẢI
  • Slide 50