TI T 1
1. Trang ph c và vai trò c a trang ph c :
Trang ph c bao g m qu n áo và m t s v t d ng đi kèm nh mũ, ư
giày, t t, khăn choàng,... Trong đó qu n áo nh ng v t d ng
quan tr ng nh t
Trang ph c r t đa d ng, phong phú theo nhu c u may m c c a
con ngu i .
Trang ph c vai trò b o v c th ơ ch ng l i nh ng tác
h i c a môi tr ường làm đ p cho con ng i trong m i ườ
ho t đ ng.
2. Các lo i trang ph c :
Trang ph c r t đa d ng v ki u dáng, ch t li u. Có nhi u lo i
trang ph c tuỳ theo cách phân lo i theo th i ti t, theo công d ng, ế
theo l a tu i, theo gi i tính.
3.1. Ch n trang ph c phù h p v i vóc dáng c th ơ phù hp s
làm n i b t các ưu đi m làm gi m các khuy t đi m c a vóc ế
dáng cơ th s n có.
Câu h i ôn t p:
Trang ph c và vai trò trang ph c là gì?. Có ba nhieu lo i trang
ph c?.
TI T 2
Câu h i ôn t p:
Trang ph c và vai trò trang ph c là gì?. Có ba nhieu lo i trang
ph c?.
Trang ph c
Trang ph c
3.2. Chọn trang phục phù hợp với lứa tuổi:
L a ch n trang phục c n p h p cho từng lứa tuổi, các lo i nh ư trang
ph c t rẻ em, thanh thiếu niên người lớn tuổi.
3.2. Ch n trang ph c phù h p v i l a tu i :
L a ch n trang ph c c n phù h p cho t ng l a tu i , các lo i
như trang ph c t r em , thanh thi u niênế và ng i l n tu iườ .
3.3. Ch n trang ph c phù h p v i môi tr ng và tinh ch t công ườ
vi c :
Trang ph c n đ c l a ch n phù h p v i môi tr ng và tính ượ ườ
ch t công vi c. Các trang ph c nên màu s c, ki u dáng, lo i
v i phù h p cho m i tình hu ng đi h c, đi ch i, đi lao đ ng, đi l ơ
h i, đi d ti c.
3.4. Lựa chọn phối hợp trang phục:
+ Phối hợp màu s c trang phục theo quy t c ph i h p gi a hai màu sắc tương phản, đối
nhau hay kế cận nhau hay có s c đ khác nhau c a cùng màu.
+ Phối hợp trang phục may bằng vải hoa với trang phục may bằng vải trơn có
màu trùng với một trong những màu chính của vải hoa,
+ Phối hợp màu sắc của các vật dụng đi kèm hài hoà với màu sắc của áo quần.
Câu h i ôn t p :
1 K tên các tiêu chí l a ch n trang ph c?.
2 Trình bày l a ch n trang ph c phù h p v i dóc váng
cơ th ?.
3 Trình bày l a ch n trang ph c phù h p v i l a tu i?.
4 Trình bày l a ch n trang ph c phù h p v i môi tr ường
và tính ch t công vi c?.
TI T 3
Câu h i ôn t p :
1 K tên các tiêu chí l a ch n trang ph c?.
2 Trình bày l a ch n trang ph c phù h p v i dóc váng
cơ th ?.
3 Trình bày l a ch n trang ph c phù h p v i l a tu i?.
4 Trình bày l a ch n trang ph c phù h p v i môi tr ường
và tính ch t công vi c?.
4. Sử dụng và bảo quản trang phục:
4.1. Giặt, phơi:
Gi c, ph ơi qu n áo đúng cách giúp qu n áo đ ược s ch, đ p khi m c
đ ng th i giúp gi qu n áo đ ược lâu b n.
Quy trình giặt, phơi quần áo gồm 3 bước: Chuẩn bị, thực
hiện: t y, giặt và xả quần áo và hn tất, phơi quần áo.
4.2. Là :
Là ( i) qu n áo giúp làm ph ng qu n áo khi s d ng.
Quy trình qu n áo g m 3 b ước chu n b phân lo i qu n áo
theo ch t li u vãi, th c hi n qu n áo v i đi u ch nh nhi t đ
phù h p h oàn t t rút phích c m đi n, d ng n cho ngu i
h n. Lưu ý h n ch là vào gi cao đi m. ế
4.3. C t gi trang ph c :
Trang ph c c n đ c c t gi phù h p v i t ng lo i m c đ ượ
s d ng , được th c hi n sau khi gi c s ch, ph ơi khô giúp cho
trang ph c khô ráo, s ch s .
Trên nhãn qu n áo may s n đính nhãn ghi thành ph n s i đ t
các hi u đ ng ười s d ng tuân theo đ tránh lam h ư h ng
s n ph m. Xem và h c b ng 7.3 và các ký hi u khác v gi c.
Quy trình đ c nhãn h ướng d n g m 4 b ước là:
Xác đ nh lo i trang ph c.
Đ c thành ph n s i d t.
Đ c cac ký hi u s d ng và b o qu n.
Ghi nh n cách s d ng và b o qu n trang ph c.
Câu h i ôn t p:
1 Trình bày gi c, ph ơi trang ph c?.
2 Trình bày là ( i) trang ph c?.
3 Trình bày c t gi trang ph c?.
4 Trình bày ý nghĩa và trình t đ c nhãn h ướng d n?

Preview text:

TI T Ế 1
1. Trang phục và vai trò c a ủ trang ph c ụ : Trang ph c ụ bao gồm qu n ầ áo và m t s ộ v ố t d ậ n ụ g đi kèm nh m ư ũ,
giày, tất, khăn choàng,... Trong đó qu n ầ áo là nh n ữ g v t ậ d n ụ g quan tr n ọ g nhất Trang phục r t ấ đa d n ạ g, phong phú theo nhu c u ầ may m c ặ c a ủ con nguời.  Trang ph c ụ có vai trò b o ả v ệ c ơ th ể ch n ố g lại nh n ữ g tác hại c a
ủ môi trường và làm đ p ẹ cho con ng i ườ trong m i ọ hoạt đ n ộ g.  2. Các lo i ạ trang phục: Trang ph c ụ r t ấ đa d n ạ g v ề ki u ể dáng, ch t ấ li u ệ . Có nhi u ề lo i ạ trang ph c
ụ tuỳ theo cách phân lo i ạ theo th i ờ ti t, ế theo công d ng ụ , theo lứa tuổi, theo gi i ớ tính.  3.1. Ch n ọ trang ph c ụ phù h p ợ v i ớ vóc dáng c ơ thể phù hợp s ẽ làm n i ổ b t ậ các ưu đi m ể và làm gi m ả các khuy t ế đi m ể c a ủ vóc dáng cơ th s ể ẵn có.  Câu h i ỏ ôn t p ậ : Trang ph c và ụ vai trò trang ph c l ụ à gì?. Có ba nhieu lo i ạ trang phục?. TI T Ế 2 Câu h i ỏ ôn t p ậ : Trang ph c và ụ vai trò trang ph c l ụ à gì?. Có ba nhieu lo i ạ trang phục?. Trang phục Trang phục •
3.2. Chọn trang phục phù hợp với lứa tuổi: • L a ự ch n
ọ trang phục cần phù hợp cho từng lứa tuổi, có các lo i ạ như trang ph c t
ụ rẻ em, thanh thiếu niên và người lớn tuổi.  3.2. Ch n ọ trang ph c ụ phù h p ợ v i ớ l a ứ tu i ổ : L a ự chọn trang ph c
ụ cần phù hợp cho từng l a ứ tu i ổ , có các lo i ạ như trang phục tr e ẻ m, thanh thi u ế niên và ngư i ờ l n ớ tuổi.  3.3. Chọn trang ph c ụ phù h p ợ v i ớ môi trư n ờ g và tinh ch t ấ công vi c ệ : Trang ph c ụ nên đư c ợ l a ự ch n ọ phù h p ợ v i ớ môi trư ng ờ và tính chất công vi c. ệ Các trang ph c ụ nên có màu s c, ắ ki u ể dáng, lo i ạ vải phù h p ợ cho m i ọ tình hu n ố g đi h c, ọ đi ch i, ơ đi lao đ n ộ g, đi l ễ hội, đi d ti ự c. ệ 
3.4. Lựa chọn phối hợp trang phục: + Phối hợp màu s c ắ trang phục theo quy t c ắ ph i ố h p ợ gi a
ữ hai màu sắc tương phản, đối
nhau hay kế cận nhau hay có s c ắ đ ộ khác nhau c a ủ cùng màu.
+ Phối hợp trang phục may bằng vải hoa với trang phục may bằng vải trơn có
màu trùng với một trong những màu chính của vải hoa,
+ Phối hợp màu sắc của các vật dụng đi kèm hài hoà với màu sắc của áo quần.  Câu h i ỏ ôn t p : ậ 1 K tên ể các tiêu chí l a ự ch n tr ọ ang ph c ụ ?. 2 Trình bày l a c ự h n ọ trang ph c ụ phù h p ợ v i ớ dóc váng cơ th ? ể . 3 Trình bày l a c ự h n ọ trang ph c ụ phù h p ợ v i ớ l a ứ tu i ổ ?. 4 Trình bày l a c ự h n ọ trang ph c ụ phù h p ợ v i ớ môi trường và tính ch t ấ công vi c ệ ?. TI T Ế 3 Câu h i ỏ ôn t p : ậ 1 K tên ể các tiêu chí l a ự ch n tr ọ ang ph c ụ ?. 2 Trình bày l a c ự h n ọ trang ph c ụ phù h p ợ v i ớ dóc váng cơ th ? ể . 3 Trình bày l a c ự h n ọ trang ph c ụ phù h p ợ v i ớ l a ứ tu i ổ ?. 4 Trình bày l a c ự h n ọ trang ph c ụ phù h p ợ v i ớ môi trường và tính ch t ấ công vi c ệ ?.
4. Sử dụng và bảo quản trang phục: 4.1. Giặt, phơi:
•Giặc, phơi quần áo đúng cách giúp qu n ầ áo được sạch, đ p ẹ khi m c ặ đồng thời giúp gi ữ qu n ầ áo được lâu bền.
•Quy trình giặt, phơi quần áo gồm 3 bước: Chuẩn bị, thực
hiện: tẩy, giặt và xả quần áo và hoàn tất, phơi quần áo.  4.2. Là : Là ( i
ủ ) quần áo giúp làm ph n ẳ g qu n ầ áo khi s d ử n ụ g. Quy trình là qu n
ầ áo gồm 3 bước là chuẩn bị phân loại qu n ầ áo theo chất li u ệ vãi, thực hi n ệ là qu n ầ áo v i ớ đi u ề ch n ỉ h nhi t ệ đ ộ phù hợp và hoàn t t ấ rút phích c m ắ đi n ệ , d n ự g bàn là cho nguội h n. ẳ Lưu ý h n ạ ch l ế à vào gi ca ờ o đi m ể .  4.3. C t g ấ iữ trang ph c ụ : Trang phục c n ầ đư c ợ c t ấ gi ữ phù h p ợ v i ớ t n ừ g lo i ạ và m c ứ đ ộ sử dụng, được th c ự hi n ệ sau khi gi c ặ s ch ạ , phơi khô giúp cho trang ph c ụ khô ráo, s ch ạ sẽ.  Trên nhãn quần áo may s n
ẵ có đính nhãn ghi thành ph n ầ s i ợ đ t ệ và các ký hi u ệ đ ể người s ử d n ụ g tuân theo đ ể tránh lam hư hỏng s n ả phẩm. Xem và h c b ọ n ả g 7.3 và các ký hi u ệ khác v ề gi c ặ .  Quy trình đ c ọ nhãn hướng d n ẫ g m ồ 4 bước là: Xác đ n ị h lo i ạ trang ph c ụ . Đ c ọ thành ph n ầ s i ợ d t ệ . Đ c ọ cac ký hi u ệ s d ử n ụ g và b o ả qu n ả . Ghi nh n ậ cách s d ử n ụ g và b o ả qu n ả trang ph c ụ .  Câu h i ỏ ôn t p: ậ 1 Trình bày gi c ặ , phơi trang ph c ụ ?. 2 Trình bày là ( i ủ ) trang ph c ụ ?. 3 Trình bày c t ấ gi tra ử ng ph c ụ ?.
4 Trình bày ý nghĩa và trình t đ ự c ọ nhãn hướng dẫn?
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34