Giáo án điện tử Công nghệ 6 Bài 8 Chân trời sáng tạo: Thời trang
Bài giảng PowerPoint Công nghệ 6 Bài 8 Chân trời sáng tạo: Thời trang hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Công Nghệ 6
Môn: Công Nghệ 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP
TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN
Hướng dẫn cách chơi:
Các đội lên gắn đúng các kí hiệu
giặt, là ứng với ý nghĩa của chúng trên
bảng của mỗi đội trong thời gian sớm
nhất thì sẽ giành chiến thắng.
TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN
Nhà thiết kế thời trang Nguyễn
Công Trí là một trong các nhân
vật hàng đầu trong làng thời trang
Việt Nam. Anh sinh năm 1978 tại
Đà Nẵng và theo học ngành “Mỹ
Thuật Công Nghiệp” của Đại học
Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh. Các
tác phẩm có tiếng vang lớn của
anh như “Em Hoa” tại tuần lễ thời
trang Tokyo năm 2017, phục trang
của “Mỹ Nhân Kế”,…
Nhà thiết kế thời trang Nguyễn Công Trí
và bộ sưu tập nổi tiếng của anh
1. THỜI TRANG VÀ PHONG CÁCH THỜI TRANG Thời ờ tran tr g
THẢO LUẬN CẶP NHÓM: 2 PHÚT NHIỆM VỤ:
- Cặp nhóm lẻ: Quan sát hình 8.1 cho thấy áo dài Việt Nam thay đổi như th Hư ế n ớnào g qua dẫnh ai ththời ảo k l ì? uận cặp nhóm:
- Cặp nhóm chẵn: Quan sát hình 8.2 cho thấy áo sơ mi nam ở hai
- Dãy 1 là nhóm lẻ; dãy 2 là nhóm chẵn.
thời kì khác nhau thay đổi chi tiết nào của áo? - Các - c 2 ặp nh bạn óm l ho ặp àn th thàn ành h 1c hcung: ặp T n h h ời ó tr m an
. g làm thay đổi yếu tố nào c - ủa t Cácr an c g p ặp hụ n c h ?
óm thực hiện nhiệm vụ của mình.
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI: 2 PHÚT NHIỆM VỤ:
- Cặp nhóm lẻ: Quan sát hình 8.1 cho thấy áo dài Việt Nam thay
đổi như thế nào qua hai thời kì?
- Cặp nhóm chẵn: Quan sát hình 8.2 cho thấy áo sơ mi nam ở hai
thời kì khác nhau thay đổi chi tiết nào của áo?
- Các cặp nhóm hoàn thành chung: Thời trang làm thay đổi yếu tố nào của trang phục?
- Cặp nhóm lẻ: Quan sát hình 8.1 cho thấy
áo dài Việt Nam thay đổi như thế nào qua hai thời kì? - Kiểu áo dài phổ biến ở thế kĩ XX: rộng - Kiểu áo dài phổ biến ở thế kĩ XXI:
ôm sát cơ thể, để lộ eo
- Cặp nhóm chẵn: Quan sát hình 8.2 cho thấy áo
sơ mi nam ở hai thời kì khác nhau thay đổi chi tiết nào của áo? - Thay đổi họa tiết của áo: + Kiểu áo sơ mi những năm 1980: kẻ caro + Kiểu áo sơ mi những năm 2020: kẻ sọc
- Các cặp nhóm hoàn thành chung: Thời trang làm
thay đổi yếu tố nào của trang phục?
- Thời trang làm thay đổi kiểu
dáng, màu sắc, họa tiết, chất
liệu, ... của trang phục
1. THỜI TRANG VÀ PHONG CÁCH THỜI TRANG
- Thời trang: là những kiểu trang p Từ hụ c n h p ữn hổ g b t i hôn ến g tr t oin t ng rên xã , em hội c v ó à t o h ể rút ra được
mộ t khoảng thời gian nhất định.
kết luận thời trang là gì? Thời hờ Thời hời t r i tr t a r ng ang a xuâ thu ng cô trẻ n ng đ hè ông sở em
1. THỜI TRANG VÀ PHONG CÁCH THỜI TRANG Phong cách Phong cách thời trang hời trang
Em hãy quan sát Hình 8.3 và trả lời các câu hỏi dưới đây: Qua - n Theo Hì sá em nh t 8. , Hình b 3aộ : t B ộ t8 r . a 3 ranga v p à ng phục Hình hục t ở hể hi 8 ệ .3 Hình b 8, . t 3 n phong heo c th em ể cách đ b hiệ ơn gi ộ n ả n t p rang ho ng p hục nào cá thể ch - Hì h nh i B ện ư 8. t3b ộ t:pho hế B ra n ộ t n ng à go p ? cá rang ch hục t đ phục t ơ hể hể n hi giả ện p hiện n h đ ? oa B p ộ ng ch á t o ra ch t ng ng hể t c p ha ác hục o h nào thể
hiện phong cách thể thao?
1. THỜI TRANG VÀ PHONG CÁCH THỜI TRANG
- Thời trang: là những kiểu trang phục phổ
biến trong xã hội vào một khoảng thời gian - Q nh u Ph a ất o ns đ ự ị g n nh c h. á ận ch đị th n ờh i của trancác g: bạn là c , em ách ăn hiểu mặc th đ ế ể n t ào ạo là nêph n on vẻ g đcác ẹp h r ith ê ờ n i g t ran và g đ ? ộc
đáo của mỗi người.
1. THỜI TRANG VÀ PHONG CÁCH THỜI TRANG
- Thời trang: là những kiểu trang phục phổ biến trong xã hội v - à o Ph m o ột ng kho cá ả ch ng t thờ hờ i t i gia rang n : nhất là các đ h ịnh. ăn mặc để
tạo nên vẻ đẹp riêng và độc đáo của mỗi 2. THỜI
người. TRANG THỂ HIỆN TÍNH CÁCH CỦA NGƯỜI MẶC
Mỗi người có một phong
cách thời trang khác nhau. Vậy qua phong cách thời
trang của họ, chúng ta có
thể biết được tính cách của họ không?
THẢO LUẬN NHÓM: 3 PHÚT
NHIỆM VỤ: Quan sát hình 8.4 và trả lời các câu hỏi dưới đây:
- NV1: Trang phục trong hình 8.4a giúp người mặc thể hiện sự cầu kì hay H ưgiản ớn d g ị? Vì dẫn s ao? thảo luận nhóm: - N - V2: T Các r a n ng h óph m ụ c t rtr ưong ởn hì g n c h h 8.4b ia n c hó giú óm p c n ủgư a ời m m ì ặc nh th t ể h hiện ành sự 3
nghiêm chỉnh, lịch sự không? Vì sao? nhóm nhỏ.
- NV3: Cùng một loại áo sơ mi và quần tây như các hình 8.4a, 8.4b và - 8.4c Nh , theo óm tr em ưở k n iểu g nào ph g ân i úcp ng ôn ườ g i m mỗặc i c n ó h vẻ tr óm ẻ h tr o un àng , t n h ăng àn h 1 độ n ng hi ? ệm vụ.
- Sau đó gắn kết quả của các nhóm vào bảng
chung của nhóm theo thứ tự từng nhiệm vụ.
- Nhóm trưởng đánh giá sự hợp tác của các thành
viên trong nhóm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
THẢO LUẬN NHÓM: 3 PHÚT
NHIỆM VỤ: Quan sát hình 8.4 và trả lời các câu hỏi dưới đây:
- NV1: Trang phục trong hình 8.4a giúp người mặc thể hiện sự cầu kì hay giản dị? Vì sao?
- NV2: Trang phục trong hình 8.4b có giúp người mặc thể hiện sự
nghiêm chỉnh, lịch sự không? Vì sao?
- NV3: Cùng một loại áo sơ mi và quần tây như các hình 8.4a, 8.4b
và 8.4c, theo em kiểu nào giúp người mặc có vẻ trẻ trung, năng động? NHIỆM KẾT QUẢ VỤ
Thể hiện sự giản dị. NV1
Vì mặc áo sơ mi và quần tây.
Thể hiện sự nghiêm chỉnh, lịch sự. NV2 Vì ăn mặc kín đáo. Hình 8.4b. NV3
Vì màu sắc tươi sáng, nổi bậc, nhiều họa tiết.
1. THỜI TRANG VÀ PHONG CÁCH THỜI TRANG
- Thời trang: là những kiểu trang phục phổ biến trong xã hội v - à o Ph m o ột ng kho các ả h n t g t hờ hờ i t i gia rang n : nhất là các đ h ịnh. ăn mặc để
tạo nên vẻ đẹp riêng và độc đáo của mỗi 2. THỜI
người .TRANG THỂ HIỆN TÍNH CÁCH CỦA NGƯỜI MẶC
- Thời trang thể hiện phần nào tính cách
Từ những thông tin trên, em có thể nhận thấy thời của người mặc.
trang thể hiện điều gì ở con người qua cách ăn mặc?
Từ những hình ảnh trên, các em có thể đưa ra
ý tưởng của mình để hạn chế rác thải nhựa thải ra ngoài môi trường. LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Chọn các cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống: - (1)......... T........ ran.....
g .................... là các l N o g ại ôi n qu hà ần đượ áo và c
một số vật dụng đi kèm trang bị hệ thống như: mũ, giày ph , ụ t cất, khăn choàng. điều khiển tự - (2)......... T ... h .. ờ... i ... t ......... ran ...
g ........... là những kiểu trang phục phổ biến trong xã hội động hay bán tự
vào một khoảng thời gian nhất định. động cho các thiết - (3)..... P .. h....... on ...... g .. c ..... ác..... h ....... th ...
ời. là cáchbị ă tro n mng ặc g tạia o đình
nên vẻ đẹp riêng và độc đáo của m tỗi ngư ran ờ g i. Điều đó giúp cuộc
- Thời trang phản ánh (4).......... tí .. n ... h ... .. số ..... ng .. ....tr cở nê ủa n n t gư iệ ời n mặc. nghi hơn đảm bảo cách an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng. LUYỆN TẬP
Bài tập 2: Thời trang làm thay đổi yếu tố nào của trang phục? Ngôi nhà được A. Kiểu dáng trang bị hệ thống điều khiển tự B. Màu sắc động hay bán tự C. Chất liệu động cho các thiết bị trong gia đình
D. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu, họa tiết Điều đó giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng. LUYỆN TẬP
Bài tập 3: Bộ trang phục ở hình bên thể hiện phong cách Ngôi nhà được thời trang nào? trang bị hệ thống điều khiển tự A. Phong cách cổ điển động hay bán tự
B. Phong cách học đường động cho các thiết bị trong gia đình C. Phong cách thể thao Điều đó giúp cuộc D. Phong cách đơn giản sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng. LUYỆN TẬP
Bài tập 4: Em có thể nhận ra tính cách của
người ở hình bên qua Ntgôi n ranhà đ g ượ ph c ục? trang bị hệ thống
A. Nhẹ nhàng, lãng mạn điều khiển tự
B. Nghiêm chỉnh, lịch sự động hay bán tự động cho các thiết
C. Trẻ trung, năng động bị trong gia đình D. Giản dị Điều đó giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng. VẬN DỤNG
Em sẽ chọn phong cách thời trang như thế nào để phù hợp với bản thân? Ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình Điều đó giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng. DẶN DÒ - Về nhà học bài - Xem kĩ nội dung phần 3
- Chuẩn bị giấy A4, bút màu, các đồ dùng học tập khác
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34