Giáo án điện tử Công nghệ 6 Bài 9 Chân trời sáng tạo: Sử dụng đồ điện trong gia đình

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 6 Bài 9 Chân trời sáng tạo: Sử dụng đồ điện trong gia đình hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 6. Mời bạn đọc đón xem!




 !"!#
MỤC TIÊU BÀI HỌC
$%&"!'()*+,,-,.,/,&01%,2
,3450!67*89:*;<
$=>*+,*8?7@5A!B*+,)C(D2D5';,
',A9E,3450!67*89:*;!FG4*H<
$I9E*+,50!67*89:*;!FG4*H
*J,/,@!"!?;5'4!G<
$KL4,M*+,*89:*;!"!?;5.D+@
1:+1'N*O)?;4*HP
Q5*R!S*+,N9T6I9E,/,*89:*;
C,4UJGV!*0!"G',W,X)!VGF464GU
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
HP\PX)!VG,34&D
\P]^_
\P\PD&3#

Em hãy quan sát Hình
9.1 và chỉ ra các bộ
phận chính của bàn là
tương ứng với những mô
tả dưới đây
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
BP\PA67?`!)%!,&B,3450!67
DGV&D!A9E!FG4*H
Loại bàn là Hình ảnh Công suất định
mức
Điện áp
định
mức
Bàn là du lịch
 
Bàn là khô
 
\P]0!67*89:*;!FG4*H
\P\PD&3#
4PX)!VG'!A67?`!)%!
D,W,/,&01%,2'N,-,.?/,
4)'a&D@9bC*7!W@&01%*O)
,c;!*0P
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
&P)C(D2D5';,
HPdP*8?75A!B)C(D2D5';,
,34&D




 !"
!"
#
&P)C(DeD5';,
f,X1*;,G&D'gG4C&0*O),c
;!*0*"'Y!F2!2,+1'NDGV'B,hD@
DJ,C9i*;!F)COj)49bC*7!WD5
&DWD(PD6>!L*0k!'*W
9i*;!F)COj)49bC*7!W*Zl;!
*0D)Am*Y/!FY;!*0*R*n!!FN,
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
,PI9E&D
o/,?2;)!F(&0*O),c;!*0
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
 !
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
HPPX)!VG,34*pKQ
\PdPpKQK!Q5!!G9q#
PX)!VG'!A67?`!)%!
Em hãy quan sát Hình
9.4 và chỉ ra các bộ
phận chính của đèn
LED trong tương ứng
với những mô tả dưới
đây:
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
"#$% $&'(!)*+,-.
Loại đn LED Hình ảnh Công suất định
mức
Điện áp định
mức
Đn Led p trn
nổi
$%%&%
'

Đn Led âm
trn
(%$% 
)*+,-. /%(%&%
%/

)*+,-01
" -23
&%'%/( 
\PdpKQ
4PX)!VG'!A67?`!)%!
rW,X)!VG85,/,&01%,264)'a*p@
&0)8@&B5V,KQP]s&01%,W,/,
,-,.?/,4)P
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
&P)C(D2D5';,

*
" 4
5"36
+7
819:1
;1"
HPt*8?75A!B)C(D2D5';,,34*pKQ
&P)C(DeD5';,
f,X1*;,G*pKQ@&0)8!FG*p
6>&"*m9i*;'!F)CO*"&B5V,
KQ@D5*p1/!6/
,PK)e?6I9E*pKQf#
-
fA*n!*p!FL,!"19N/6/5n!!FuGn,
l,W;!*0,4G@v5N!P
wfA*n!*phl,X!9xbC,/CmP
w=;6*p&y'B?A@6V,P
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
\P P]/Cg4C!L,1v5

Quan sát Hình
9.6, em hãy cho
biết tên chức
năng các bộ
phận chính của
máy xay thực
phẩm tương ứng
với t o
sau đây:
/
"
#0'1
2*(3*4
56'*)7$8$*(3
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
BPPA67?`!)%!,&B,345/Cg4C!L,1v5
Dung tích xay thực
phẩm
Hình ảnh
Hình ảnh Công
suất
định
mức
Điện áp
định mức
Dung tích của ci xay
lớn 1,5L Dung tích
của ci xay nhỏ 0,8L
' 
Dung tích của ci xay
lớn 1L Dung tích của
ci xay nhỏ 0,5L
/ 
\P P]/Cg4C!L,1v5
4PX)!VG'!A67?`!)%!
X)!VG85,/,&01%,264)!b5/C@
,7g4C@&01%*O)?ZP]s&01%,W,/,
,-,.?/,4)
)C(D2D5';,
8<
 
31=:
8<
+>?-:9"
=:@=:
AB3

31=:
8</
) 9
C "D
31=:
8<'
+A:E 
=:
Q5RC6k1g"1,/,1")d@1") '1")
[!F('G,/,'Y!F267\@d@ !FG,/,HPz*ZB!2,)C(D
{|D5';,,345/Cg4C!L,1v5
F9G; 
F9G; 
F9G; /
&P)C(D2D5';,
f,X1*;,G5/Cg4C!L,1v5'DL4
,M!7,*0g4C1:+1@*0,6>GV!*0
D5j)4CD}94G!FG,7g4C*Z,k!a!L,
1v5P
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
,PI9E5/Cg4C!L,1v5
BPtP~)C!FH6I9E5/Cg4C!L,1v5
dPKL4,M*89:*;!"!?;5*;
hDL4,M*89:@!"!&Y*;,W,A6)X!
'!2.1:+1'N5E,*2,6I9E,34
4*HP
A*+,!F4&Y
;!7*O)?Z!L
*04C&/!L*0
,G,/,!"!&Y!FG
4*HO)*WJ1
,)0,67!F[(!;
*B5&BG4
4!G'!"!
?;5.D+
)C(D2D5';,
Gd8,5*;'N,A6)X!*Y5-,64):
Công suất định mức:
650 W Dung tích: 1,8 L
Q5RC,G&"!,",8G6>!()!E*;.
O)!FG,:!u46I9EP
Công suất định mức:
700 W Dung tích: 1,8L
\P Q5RC'>6*8?75A!B)C(D2D5';,,34
&D@*pKQ'5/Cg4C!L,1v5P
dPG&B67D;)64)
4P Q5RC!c*;.!()!E*Y5-,!FG\
C,G5s*89:*;!F(P
&PB6I/,34\67*;D\•t€*8!H!O*;
!7*41B!FB,G';,6I9E5s*m
9:*;[&B!F(!FG\CD&4G()U
fZ!(l*89:*;54*Hq5
*46I9EU
dP]0!,I4*89:*;*R&/,/,DGV
&W*p*;64)
B6I,/,DGV*pC1/!F4/6/'N,u*0
4)@*Z!"!?;5*;q56>,M,",*pG
D5*pM,[U
PB6I/,34\67*;D\•t€*8'
,A6)X!*Y5-,,3450!5/C*O)G;!
*0D
zt•@")5sC6I9E5/CCD(!E,
€u!H!O*;!FG\!/ •C#,34
4*Hq5D&4G()U")B5!u46I
9E5/Cg)7,iu5sC!H!FG\
!/@4*Hq56>!"!?;5*+,&4G()
!O*;U
| 1/30

Preview text:

Chương 4: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
Bài 9: SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH ( 3 tiết) MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính
của một số đồ dùng điện;
• Vẽ được Sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc
và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình;
• Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình
đúng cách, tiết kiệm và an toàn;
• Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng,
phù hợp với điều kiện gia đình.
Em đã từng được hướng dẫn sử dụng các đồ dùng điện
này chưa? Chúng hoạt động thế nào và có cấu tạo ra sao?
1. MỘT SỐ ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH 1.1. Bàn là (bàn ủi)
a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật
Ngôi nhà được trang bị
Em hãy quan sát Hình
hệ thống điều khiển tự
9.1 và chỉ ra các bộ động hay bán tự động
phận chính của bàn là cho các thiết bị trong
tương ứng với những mô tả dưới đây gia đình Điều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an nin Hìn h a h 9. n1. to C àn ấu t vạà o tiết của bàn là kiệm năng lượng.
Bảng 9.1. Thông số kĩ thuật cơ bản của một số
loại bàn là thông dụng trong gia đình
Ngôi nhà được trang bị Loại bàn là Hình ảnh hệ thống đ Côn iều kh g suất địn iể h Điện áp mức n đị tự nh động hay bán tự độ m ng ức Bàn là du lịch cho các th 250W iết bị trong 220V gia đình Điều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện Bàn là khô nghi hơn 120 đ 0W ảm bảo an 220V ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng.
1. Một số đồ dùng điện trong gia đình 1.1.Bàn là (bàn ủi)
a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật
Bàn là có các bộ phận chính với chức năng khác
nhau: vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ. b. Nguyên lí làm việc Cấp điện cho Bộ điều chỉnh
Ngôi nhà được trang bị bàn là nhiệt độ Dây đốt nóng
hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các B th àn l iết b à nón ị g trong gia đình lê Đ n iều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện
Hình 9.2. Sơ đồ khối m ng ô t hi hơn ả ngu đả yên lí m l b àm ảo vi a ệcn của bàn là ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng. b.Nguyên lý làm việc
Khi cấp điện cho bàn là và xoay bộ điều chỉnh
nhiệt độ đến vị trí thích hợp với loại vải cần là,
lúc này dòng điện truyền qua dây đốt nóng làm
bàn là nóng lên. Bàn là sẽ tự động ngắt và đóng
dòng điện truyền qua dây đốt nóng để giữ nhiệt
độ luôn ổn định giá trị nhiệt độ đã đặt trước c. Sử dụng bàn là
* Các kí hiệu trên bộ điều chỉnh nhiệt độ
Ngôi nhà được trang bị
hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình Điều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Bảng 9.2. Quy trình sử dụng bàn là
Ngôi nhà được trang bị
hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình Điều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng.
1.2. Đèn LED (Light Emitting Diode)
a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật
Ngôi nhà được trang bị
Em hãy quan sát Hình
hệ thống điều khiển tự
9.4 và chỉ ra các bộ động hay bán tự động
phận chính của đèn cho các thiết bị trong LED trong tương ứng
với những mô tả dưới
gia đình Điều đó giúp đây:
cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết Hình 9.4. kiệ C m ấu tạ n o ăng lượng của đèn LE . D
Bảng 9.3. Thông số kĩ thuật cơ bản của một số loại đèn LED Loại đèn LED Hình ảnh
Công suất định Điện áp định mức mức Đèn Led ốp trần Ngô 9 i W , n 1 hà 2W, đ 18 ư W,ợc tr 22 a 0 n V g bị nổi hệ t2h 4 ố W ng điều khiển tự động hay bán tự động Đèn Led âm cho6 c W, á 9 c W, th 12 iết b W ị 2tro 20 n V g trần gia đình Điều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện Đèn Led búp ngh 3 i h W, 6 ơn W, 8 đ W, 220V 10W, 13W ảm bảo an ninh an toàn và tiết Đèn Led tuýt bán kiệm 18 n W, 2 ă 4 ng W, 3 6lư W ợng 22 . 0 V nguyệt dẹt 1.2m 1.2 Đèn LED
a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật:
Có cấu tạo gồm các bộ phận chính sau: vỏ đèn,
bộ nguồn, bảng mạch LED. Mỗi bộ phận có các chức năng khác nhau. b.Nguyên lí làm việc Cấp điện cho
Ngôi nhà được trang bị Bộ nguồn Bảng mạch đèn hệ thống điều kh LED iển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình P Đ hát i r ề a u đ ánh ó giúp cuộc sống trở sáng nên tiện nghi hơn đảm bảo an
Hình 9.5: Sơ đồ khối mô tả nin nguyên l h í l a à n m to việ à c n củ v a à đè tiế n L t ED kiệm năng lượng. b. Nguyên lý làm việc
Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn
sẽ biến đổi dòng điện và truyền đến bảng mạch LED, làm đèn phát sáng
c. Lưu ý khi sử dụng đèn LED(SGK)
- Không đặt đèn trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời hoặc
những nơi có nhiệt độ cao, ẩm ướt.
- Không đặt đèn gần những chất dễ gây cháy nổ.
- Vệ sinh đèn bằng vải khô, sạch. 1.3. Máy xay thực phẩm 1
a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật Ngôi nhà được trang b 3 Quan sát Hình hệ th
2 ống điều khiển tự 9.6, em hãy cho động hay bán tự động biết tên và chức cho các thiết bị trong năng các bộ phận chính của gia đình Điều Tắt m đ áy ó g Ch ế p
độ xay đập máy xay thực
cuộc sống trở nên tiện phẩm tương ứng nghi hơn đảm bảo an với mô tả nào sau đây: ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Phím điều chỉnh tốc độ xay
Bảng 9.4. Thông số kĩ thuật cơ bản của máy xay thực phẩm
Dung tích xay thực Hình ảnh Công Điện áp phẩm suất định mức Hình ảnh Ngôi nhà đ địnư h ợc trang bị hệ thống đ m iều ức khiển tự Dung tích của cối xay động hay4 b 00 án W tự đ 2 ộ 2 ng 0V lớn 1,5L Dung tích cho các thiết bị trong của cối xay nhỏ 0,8L gia đình Điều đó giúp Dung tích của cối xay cuộc sống 30 tr 0 ở W nên 2 ti 20ệ V n lớn 1L Dung tích của nghi hơn đảm bảo an cối xay nhỏ 0,5L ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng. 1.3. Máy xay thực phẩm
a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật
Cấu tạo gồm các bộ phận chính sau: thân máy,
cối xay, bộ phận điều khiển. Mỗi bộ phận có các chức năng khác nhau Nguyên lí làm việc Phiếu 2 Phiếu 3 Phiếu 1 Phiếu 4 Lưỡi dao trong Điện truyền Cấp điện cho Lựa chọn tốc cối xay để xay vào động cơ máy xay đ ộ xay thực phẩm máy xay
Em hãy sắp xếp các phiếu 2, phiếu 3 và phiếu 4
ở trên vào các vị trí số 1, 2,3 trong các hình 9.7 để giải thích nguyên li
́| làm việc của máy xay thực phẩm Cấp điện cho máy xay Vị trí số 1 Vị trí số 2 Vị trí số 3 b. Nguyên lí làm việc
Khi cấp điện cho máy xay thực phẩm và lựa
chọn tốc độ xay phù hợp, động cơ sẽ hoạt động
làm quay lưỡi dao trong cối xay để cắt nhỏ thực phẩm.
c. Sử dụng máy xay thực phẩm
Bảng 9.5. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm
Ngôi nhà được trang bị
hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình Điều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng.
2. Lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm điện
Cần lựa chọn đồ dùng, thiết bị điện có công suất
và tính năng phù hợp với mục đích sử dụng của gia đình. Nguyên lí làm việc
Cho 2 nồi cơm điện với công suất định mức như sau:
Ngôi nhà được trang bị Công suất định mức: hệ thố C n ô g ng đ iều suất kh địn iể h n tự mức: 650 W Dung tích: 1,8 L động h 70 ay 0 bá W n D tự đ ung t ộícng h: 1,8L cho các thiết bị trong gia đình Điều đó giúp
cuộc sống trở nên tiện
Em hãy cho biết chiếc nồ ng i n hi h ào sơn ẽ đ tiê ả um thb ụảo đ a iệ n n năng
nhiều hơn trong cùng th nin ời g h a ian n s to ử à d n v ụn à g. tiết kiệm năng lượng.
1. Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của
bàn là, đèn LED và máy xay thực phẩm. 2. Cho bảng số liệu sau:
a. Em hãy tỉnh điện năng tiêu thụ định mức trong 1
ngày cho mỗi đồ dùng điện trên.
b. Giả sử giá của 1 số điện là 1 856 đồng thì tiền điện
tối đa phải trả cho việc sử dụng mỗi đổ
dùng điện ở bảng trên trong 1 ngày là bao nhiêu?
Kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng? :
2. Một cửa hàng đồ dùng điện đã bán các loại bóng đèn điện sau
Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ
như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà?
3. Giả sử giá của 1 số điện là 1 856 đồng và
công suất định mức của một máy điều hoà nhiệt độ là
750 W, Nếu mỗi ngày sử dụng máy này liên tục
6 giờ thì tiền điện trong 1 tháng (30 ngày) của
gia đình em là bao nhiêu? Nếu giảm thời gian sử
dụng máy xuống còn 4 giờ mỗi ngày thì trong 1
tháng, gia đình em sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện? :
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30