Giáo án điện tử Công nghệ 6 Kết nối tri thức: Giới thiệu về môn học

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 6 Kết nối tri thức: Giới thiệu về môn học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 6. Mời bạn đọc đón xem! 

 

CÔNG NGHỆ 6
Nội quy lớp học
online
Đố vui

Câu 1:


  !
"#$%&'(
)
*+,
Đáp án: Cái giường
Câu 2:
-./0 10/233
45 56 5/)
*+
Đáp án: Cái đĩa
Câu 3:
 7!)
89)#"
*:
-;.19)
41+
Đáp án: Quạt đin
I. NỘI
DUNG
TIẾT TC01: GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC
请替换文字内容,添加相 CẤU 添加相关标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。请替换文字内容,
添加相关标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。
CHƯƠNG I - NHÀ
CHƯƠNG II - BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
CHƯƠNG III - TRANG PHỤC THỜI TRANG
CHƯƠNG IV - ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
II. HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG SÁCH GIÁO
KHOA
TIẾT TC01: GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC
请替换文字内容,添加相 CẤU 添加相关标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。请替换文字内容,
添加相关标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。
KHÁM PHÁ
KẾT NỐI NĂNG LỰC
VẬN DỤNG
LUYỆN TẬP
THÔNG TIN MỞ RỘNG
KẾT NỐI NGHỀ NGHIỆP
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
THỰC HÀNH
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
“Giải nghĩa thuật ngữ;
làm nổi bật các khái niệm
chính trong bài học”.
HC LIU
HỌC LIỆU
HOT ĐNG
HOẠT ĐỘNG
NI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
NI DUNG B TR
NỘI DUNG BỔ TRỢ
< Thuật ngữ
< Thuật ngữ
< Thông tin BS
< Thông tin BS
< Luyn tập
< Luyện tập
< Thực hành
< Thực hành
< Vận dụng
< Kết nối NL
< Kết nối NL
< Kết nối NN
< Kết nối NN
BÀI HC
BÀI HỌC
< Khám phá
< Khám phá
“Thông tin bổ ích, thú vị hấp
dẫn liên quan tới nội dung học
tập;
bổ sung, mở rộng so với yêu
cầu của bài học”.
HC LIU
HỌC LIỆU
HOT ĐNG
HOẠT ĐỘNG
NI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
NI DUNG B TR
NỘI DUNG BỔ TRỢ
< Thuật ngữ
< Thuật ngữ
< Thông tin BS
< Thông tin BS
< Luyn tập
< Luyện tập
< Thực hành
< Thực hành
< Vận dụng
< Kết nối NL
< Kết nối NL
< Kết nối NN
< Kết nối NN
BÀI HC
BÀI HỌC
< Khám phá
< Khám phá
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
“Học tập dựa trên học liệu trong
sách, kết nối với thực tiễn cấp
độ liên hệ;
kiến tạo tri thức”.
HC LIU
HỌC LIỆU
HOT ĐNG
HOẠT ĐỘNG
NI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
NI DUNG B TR
NỘI DUNG BỔ TRỢ
< Thuật ngữ
< Thuật ngữ
< Thông tin BS
< Thông tin BS
< Luyn tập
< Luyện tập
< Thực hành
< Thực hành
< Vận dụng
< Kết nối NL
< Kết nối NL
< Kết nối NN
< Kết nối NN
BÀI HC
BÀI HỌC
< Khám phá
< Khám phá
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
“Trả lời các câu hỏi, thực hiện
các bài tập liên quan tới kiến
thức mới của bài học.
phát triển năng nhận thức,
khắc sâu kiến thức bài học”.
HC LIU
HỌC LIỆU
HOT ĐNG
HOẠT ĐỘNG
NI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
NI DUNG B TR
NỘI DUNG BỔ TRỢ
< Thuật ngữ
< Thuật ngữ
< Thông tin BS
< Thông tin BS
< Luyn tập
< Luyện tập
< Thực hành
< Thực hành
< Vận dụng
< Kết nối NL
< Kết nối NL
< Kết nối NN
< Kết nối NN
BÀI HC
BÀI HỌC
< Khám phá
< Khám phá
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
“Hoạt động nhận biết, thao tác
với vật liệu, dụng cụ, sản phẩm
công nghệ nhằm kết nối
thuyết với thực tế;
hình thành và phát triển
năng thao tác”.
HC LIU
HỌC LIỆU
HOT ĐNG
HOẠT ĐỘNG
NI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
NI DUNG B TR
NỘI DUNG BỔ TRỢ
< Thuật ngữ
< Thuật ngữ
< Thông tin BS
< Thông tin BS
< Luyn tập
< Luyện tập
< Thực hành
< Thực hành
< Vận dụng
< Kết nối NL
< Kết nối NL
< Kết nối NN
< Kết nối NN
BÀI HC
BÀI HỌC
< Khám phá
< Khám phá
“Thực hiện nhiệm vụ học tập
phức hợp, gắn với thực tiễn;
hình thành phát triển năng
lực đặc thù, kết nối bài học với
thực tiễn ở cấp độ hành động”.
HC LIU
HỌC LIỆU
HOT ĐNG
HOẠT ĐỘNG
NI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
NI DUNG B TR
NỘI DUNG BỔ TRỢ
< Thuật ngữ
< Thuật ngữ
< Thông tin BS
< Thông tin BS
< Luyn tập
< Luyện tập
< Thực hành
< Thực hành
< Vn dụng
< Vận dụng
< Kết nối NL
< Kết nối NL
< Kết nối NN
< Kết nối NN
BÀI HC
BÀI HỌC
< Khám phá
< Khám phá
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
“Thông tin về năng lực, nhiệm
vụ học tập kết nối năng lực;
hình thành phát triển năng
lực chung cốt lõi, năng lực đặc
thù môn học”.
HC LIU
HỌC LIỆU
HOT ĐNG
HOẠT ĐỘNG
NI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
NI DUNG B TR
NỘI DUNG BỔ TRỢ
< Thuật ngữ
< Thuật ngữ
< Thông tin BS
< Thông tin BS
< Luyn tập
< Luyện tập
< Thực hành
< Thực hành
< Vận dụng
< Kết nối NL
< Kết nối NL
< Kết nối NN
< Kết nối NN
BÀI HC
BÀI HỌC
< Khám phá
< Khám phá
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
“Giới thiệu về nghề nghiệp
liên quan tới nội dung học tập;
định hướng lựa chọn nghề
nghiệp thuộc lĩnh vực thuật,
công nghệ”.
HC LIU
HỌC LIỆU
HOT ĐNG
HOẠT ĐỘNG
NI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
NI DUNG B TR
NỘI DUNG BỔ TRỢ
< Thuật ngữ
< Thuật ngữ
< Thông tin BS
< Thông tin BS
< Luyn tập
< Luyện tập
< Thực hành
< Thực hành
< Vận dụng
< Kết nối NL
< Kết nối NL
< Kết nối NN
< Kết nối NN
BÀI HC
BÀI HỌC
< Khám phá
< Khám phá
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
III. KIỂM TRA ĐÁNH
GIÁ
TIẾT TC01: GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC
请替换文字内容,添加相关标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。请替换文字内容,添加相关
标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。请替换文字内容,添加相关标题,修改文字内容,也可
以直接复制你的内容到此。
Kiểm tra, đánh giá thường xuyên:
02 (điểm hệ số 1)
Kiểm tra, đánh giá giữa kì: 01
( điểm hệ số 2 )
Kiểm tra, đánh giá cuối kì: 01
( điểm hệ số 3 )
Þ
Điểm tổng kết học kì
=[( ĐgTx x ĐgTx ) + 2 x ĐgGk + 3
x ĐgCk] : 7
CÔNG NGHỆ 6
CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH
THÔNG ĐIỆP CỦA BỘ Y TẾ
| 1/22

Preview text:

CÔNG NGHỆ 6 Nội quy lớp học online Đố vui . Câu 1:
Có chân mà chẳng biết đi
Quanh năm suốt tháng đứng ì một nơi
Bạn bè chăn, chiếu, gối thôi
Cho người nằm ngủ thảnh thơi đêm ngày. Là cái gì?
Đáp án: Cái giường Câu 2:
Miệng tròn, lòng trắng phau phau
Đựng cơm, đựng thịt, đựng rau hàng ngày. Là cái gì?
Đáp án: Cái đĩa Câu 3:
Có cánh, không biết bay Chỉ quay như chong chóng Làm gió xua cái nóng Mất điện là hết quay. Đố bạn là cái gì?
Đáp án: Quạt điện
TIẾT TC01: GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC I. NỘI DUNG CHƯƠNG I - NHÀ Ở
请替换文字内容,添加相
CHƯƠNG II - BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
CẤU 添加相关标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。请替换文字内容,
添加相关标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。
CHƯƠNG III - TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
CHƯƠNG IV - ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
TIẾT TC01: GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA KHÁM PHÁ KẾT NỐI NGHỀ NGHIỆP KẾT NỐI NĂNG LỰC LUYỆN TẬP
请替换文字内容,添加相 CẤU 添加相关标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。请替换文字内容,
添加相关标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。 VẬN DỤNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ i THÔNG TIN MỞ RỘNG THỰC HÀNH
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ NỘI DUNG CHÍNH HỌC LIỆU   T hu T ật hu ật ngữ NỘI DUNG BỔ TRỢ   T h T ông h t ông itn i B n S B
“Giải nghĩa thuật ngữ;   K h K ám h ám ph p á há
 làm nổi bật các khái niệm
chính trong bài học”.
  L uy L ệ uy n ệ t n ập t   T hực T hành hực BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG   V ậ V n ậ d n ụng d   K ế K t ế tnối nối N L N   K ế K t ế tnối nối N N N
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ NỘI DUNG CHÍNH HỌC LIỆU   T hu T ật hu ật ngữ NỘI DUNG BỔ TRỢ   T h T ông h t ông itn i B n S B
“Thông tin bổ ích, thú vị và hấp
dẫn liên quan tới nội dung học
 Khám phá tập;  Khám phá
 bổ sung, mở rộng so với yêu   L uy L ệ uy n ệ t n ập t
cầu của bài học”.   T hực T hành hực BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG   V ậ V n ậ d n ụng d   K ế K t ế tnối nối N L N   K ế K t ế tnối nối N N N
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ NỘI DUNG CHÍNH HỌC LIỆU   T hu T ật hu ật ngữ NỘI DUNG BỔ TRỢ   T h T ông h t ông itn i B n S B
“Học tập dựa trên học liệu trong
sách, kết nối với thực tiễn ở cấp
  K h K ám h ám ph p á há độ liên hệ;   L uy L ệ uy n ệ t n ập t
 kiến tạo tri thức”.   T hực T hành hực BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG   V ậ V n ậ d n ụng d   K ế K t ế tnối nối N L N   K ế K t ế tnối nối N N N
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ NỘI DUNG CHÍNH HỌC LIỆU   T hu T ật hu ật ngữ NỘI DUNG BỔ TRỢ   T h T ông h t ông itn i B n S B
“Trả lời các câu hỏi, thực hiện
các bài tập liên quan tới kiến
 Khám phá
thức mới của bài học.  Khám phá
 phát triển kĩ năng nhận thức,   L uy L ệ uy n ệ t n ập t
khắc sâu kiến thức bài học”.   T hực T hành hực BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG   V ậ V n ậ d n ụng d   K ế K t ế tnối nối N L N   K ế K t ế tnối nối N N N
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ NỘI DUNG CHÍNH HỌC LIỆU   T hu T ật hu ật ngữ NỘI DUNG BỔ TRỢ   T h T ông h t ông itn i B n S B
“Hoạt động nhận biết, thao tác
với vật liệu, dụng cụ, sản phẩm
công nghệ nhằm kết nối lí
  K h K ám h ám ph p á há
thuyết với thực tế;   L uy L ệ uy n ệ t n ập t
 hình thành và phát triển kĩ năng thao tác”.   T hực T hành hực BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG   V ậ V n ậ d n ụng d   K ế K t ế tnối nối N L N   K ế K t ế tnối nối N N N
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ NỘI DUNG CHÍNH HỌC LIỆU   T hu T ật hu ật ngữ NỘI DUNG BỔ TRỢ   T h T ông h t ông itn i B n S B
“Thực hiện nhiệm vụ học tập
phức hợp, gắn với thực tiễn;
  K h K ám h ám ph p á há
 hình thành và phát triển năng
lực đặc thù, kết nối bài học với
  L uy L ệ uy n ệ t n ập t
thực tiễn ở cấp độ hành động”.   T hực T hành hực BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG   V ậ V n ậ d n ụng d   K ế K t ế tnối nối N L N   K ế K t ế tnối nối N N N
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ NỘI DUNG CHÍNH HỌC LIỆU   T hu T ật hu ật ngữ NỘI DUNG BỔ TRỢ   T h T ông h t ông itn i B n S B
“Thông tin về năng lực, nhiệm
vụ học tập kết nối năng lực;
  K h K ám h ám ph p á há
 hình thành và phát triển năng
lực chung cốt lõi, năng lực đặc
  L uy L ệ uy n ệ t n ập t thù môn học”.   T hực T hành hực BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG   V ậ V n ậ d n ụng d   K ế K t ế tnối nối N L N   K ế K t ế tnối nối N N N
HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ NỘI DUNG CHÍNH HỌC LIỆU   T hu T ật hu ật ngữ NỘI DUNG BỔ TRỢ   T h T ông h t ông itn i B n S B
“Giới thiệu về nghề nghiệp có
liên quan tới nội dung học tập;
  K h K ám h ám ph p á há
 định hướng lựa chọn nghề
nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật,
  L uy L ệ uy n ệ t n ập t công nghệ”.   T hực T hành hực BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG   V ậ V n ậ d n ụng d   K ế K t ế tnối nối N L N   K ế K t ế tnối nối N N N
TIẾT TC01: GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC III. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ 6
CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH
Kiểm tra, đánh giá thường xuyên:
02 (điểm hệ số 1)
请替换文字内容,添加相关标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。请替换文字内容,添加相关
Kiểm tra, đánh giá giữa kì: 01
标题,修改文字内容,也可以直接复制你的内容到此。请替换文字内容,添加相关标题,修改文字内容,也可
以直接复制你的内容到此。 ( điểm hệ số 2 )
Kiểm tra, đánh giá cuối kì: 01 ( điểm hệ số 3 )
Þ Điểm tổng kết học kì
=[( ĐgTx x ĐgTx ) + 2 x ĐgGk + 3 x ĐgCk] : 7

THÔNG ĐIỆP CỦA BỘ Y TẾ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
  • HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
  • HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
  • HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
  • HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
  • HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
  • HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
  • HỘP CHỨC NĂNG TRONG SGK CÔNG NGHỆ
  • Slide 19
  • Slide 20
  • THÔNG ĐIỆP CỦA BỘ Y TẾ
  • Slide 22