Giáo án điện tử Công nghệ 7 Bài 13 Chân trời sáng tạo: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 7 Bài 13 Chân trời sáng tạo: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 7. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 490 tài liệu

Thông tin:
90 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Công nghệ 7 Bài 13 Chân trời sáng tạo: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 7 Bài 13 Chân trời sáng tạo: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 7. Mời bạn đọc đón xem!

60 30 lượt tải Tải xuống
BÀI 13. QUY TRÌNH KĨ THUẬT
NI THỦY SẢN
Xem video https://coccoc.com/search?
query=mo+hinh+nuoi+tom+su+cong+nghie
p&tbm=vid.
XEM VIDEO
- hình nuôi
tôm, cá, ...
- Đây
hình mới
(không đào ao)
- ...
- Thời gian
nuôi tôm
bao lâu thì thu
hoạch được?
- Nuôi tôm,
bằng thức ăn tự
nhiên hoặc thức
ăn nhân tạo.
- Lắp quạt
dưới ao nuôi
để làm gì?
- Các loại thuỷ
sản sống trong
nước.
NUÔI THUỶ SẢN
Nêu được quy trình thuật nuôi,
chăm sóc, phòng - trị bệnh, thu hoạch
một loại thủy sản phổ biến.
Đo được nhiệt độ, độ trong của nước
nuôi thủy sản bằng phương pháp đơn
giản.
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
01
Môi trường nuôi thuỷ sản
02
Thức ăn của thủy sản.
03
Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản
(Tôm, cá)
04
Quy trình thực hành đo nhiệt độ, độ
trong của nước nuôi thủy sản.
2. TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG
NUÔI THỦY SẢN
- GV cho HS đọc thông tin SGK trang 75 – 76.
+ HS1. Đọc thông tin SGK trang
75
“Nước những đặc điểm ... Thức
ăn phát triển thuận lợi”
+ HS2. Đọc thông tin SGK trang
76
“Thành phần khí oxygen ... Giải
pháp xử lý kịp thời”
Câu 1. Hình 13.1, cho
thấy thủy sản sống
trong những môi trường
nào?
Câu 2. Khả ng hoà
tan các chất , hữu
của nước có tác dụng
gì khi nuôi thủy sản?
Lồng
Sông
Lưới
nuôi
trồng
Đầm
Câu 1. Hình 13.1, cho thấy thủy sản sống trong
môi trường nước (nước mặn, nước ngọt, nước lợ).
Nuôi thủy sản trong lồng bè, lưới
trên biển
(nước mặn)
trên sông
(nước ngọt)
Nuôi thủy sản trong ao đất (nước ngọt)
Nuôi thủy sản trong nhà kính (nước lợ)
Câu 2. Khả ng hoà
tan các chất , hữu
của nước có tác dụng
gì khi nuôi thủy sản?
- Giúp các sinh vật
trong nước (TV, ĐV) sử
dụng được các chất dinh
dưỡng.
Sinh vật phù du
Rong, tảo biển
Nước màu xanh lục hoặc
vàng lục do chứa nhiều
tảo (tảo lục = tảo lam, tảo
silic) Nước giá trị dinh
dưỡng cao.
MỘT SỐ MÀU NƯỚC PHỔ BIẾN TRONG
NUÔI THỦY SẢN
Nước màu xanh
lục/vàng lục
Nước màu xanh
rêu do chứa nhiều
tảo lamGây hại
cho tôm, cá.
MỘT SỐ MÀU NƯỚC PHỔ BIẾN TRONG
NUÔI THỦY SẢN
Nước màu xanh rêu
Nước màu
vàng cam
Nhiễm phèn.
MỘT SỐ MÀU NƯỚC PHỔ BIẾN TRONG
NUÔI THỦY SẢN
Nước màu vàng cam
Nước màu nâu đen do
chứa nhiều chất hữu
phân hủy, thức ăn
thừa, nhiều khí
độcTôm, dễ bị
nhiễm độc và chết.
MỘT SỐ MÀU NƯỚC PHỔ BIẾN TRONG
NUÔI THỦY SẢN
Nước màu nâu đen
Nước nuôi thủy sản
cần một số tiêu chí
Nhiệt độ
Độ trong
Độ mặn
Độ pH
Hàm lượng
oxygen
1. Môi trường nuôi thủy sản
BÀI 13. QUY TRÌNHTHUẬT NUÔI
THỦY SẢN
Đặc điểm của nước nuôi thủy sản:
- khả năng hòa tan các chất hữu cơ,
vô cơ.
- Nhiệt độ nước ổn định điều hòa hơn
nhiệt độ nước trên cạn.
1. Môi trường nuôi thủy sản
BÀI 13. QUY TRÌNHTHUẬT NUÔI
THỦY SẢN
Đặc điểm của nước nuôi thủy sản:
- Thành phần oxygen trong nước thấp
hơn lượng carbonic cao hơn không
khí trên cạn.
2. TÌM HIỂU THỨC ĂN
THỦY SẢN
HS quan sát H.13.2 – 13.4 SGK trang 76
5’
THẢO LUẬN NHÓM
HOÀN THÀNH
PHIẾU HOC TẬP
Câu 3. Vì sao thức
ăn lại ảnh hưong
đến năng suất
chất lưong thủy
sản?
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 4. Quan sát
H13.2-13.4 đánh
giá ưu, nhựơc
điểm của các loại
thức ăn cho tôm
cá?
…………………
…………………
…………………
Câu 5. Hãy kể n
một số nguyên liệu
khác thể dùng
làm thức ăn cho
tôm, cá?
…………………
…………………
…………………
…………………
PHIẾU HOC TẬP 1
5’
BÁO CÁO KẾT QU
Câu 3. sao thức ăn lại ảnh hưởng
đến năng suất và chất lượng thủy sản?
- thức ăn cung cấp nhiều chất dinh
dưỡng, thức ăn chất lượng cao làm
thủy sản mau lớn, rút ngắn thời gian
nuôi,Œlàm tăng năng suất, sản lượng.
PHIẾU HOC TẬP 1
PHIẾU HOC TẬP 1
Câu 4. Quan sát hình 13.2 - 13.4, hãy
phân biệt đánh giá ưu, nhược điểm
của các loại thức ăn cho tôm, cá?
- Ưu điểm:ŒKhông cần
chế biến, sẵn trong
tự nhiên.
- Nhược điểm:ŒKhó
bảo quản, hàm lượng
dinh dưỡng tùy thuộc
vào từng loại thức ăn.
H.13.2
THỨC ĂN TỰ NHIÊN
- Ưu điểm:ŒGiàu chất
dinh dưỡng, dễ bảo
quản, ...
- Nhược điểm:ŒPhải
qua chọn lọc, chế
biến, ...
THỨC ĂN NHÂN TẠO
PHIẾU HOC TẬP 1
- Các động thực vật phù du, các mùn
hữu cơ; c, tạp, c phụ phẩm trong
nông nghiệp, bột cá khô, bột ruốc, m
gạo, bột gạo lứt, đậu nành...
Câu 5. Hãy kể n một số nguyên liệu khác
có thể dùng làm thức ăn cho tôm, cá?
Hs nghiên cứu thông tin SGK trang 77.
Thức ăn
Thức ăn
tự nhiên
Thức ăn
nhân tạo
Thức ăn thô
Thức ăn viên
Có mấy loại thức ăn?
Khái niệm về thức ăn tự nhiên?
- Thức ăn tự nhiên thức ăn sẵn
trong tự nhiên.
Thức ăn
tự nhiên
Kể tên một số loại thức ăn tự nhiên
em biết?
Thực vật phù du (vi tảo, tảo)
Thực vật đáy (rong, rêu)
Động vật phù du (luân trùng, bọ đỏ)
Động vật đáy (giun, ốc)
2. Thức ăn của thủy sản
BÀI 13. QUY TRÌNHTHUẬT NUÔI
THỦY SẢN
- Thức ăn tự nhiên thức ăn sẵn
trong ao, hồ bao gồm: thực vật phù du,
thực vật đáy, động vật phù du, động vật
đáy.
Khái niệm về thức ăn nhân tạo?
- Thức ăn nhân tạo thức ăn do con
người tạo ra.
Thức ăn thô được chế biến như thế nào?
- Thức ăn thô được chế biến từ các phụ
phẩm nông nghiệp (tấm, cám, đỗ tương,
ngô, sắn) phụ phẩm công nghiệp (bã
bia, thịt, bột cá, lồng ruột gà, vịt, …).
Các nguyên liệu được xay nhỏ phối trộn
b sung premix vitamin được
nấu chin trước khi cho thủy sản nuôi ăn.
Thức ăn viên được chế biến như thế nào?
- Thức ăn viên được sản xuất với quy
công nghiệp được pha trộn với các
thành phần nguyên liệu với tỉ lệ cân đối
nhằm đảm bảo phù hợp với nhu cầu
dinh dưỡng từng giai đoạn phát triển
của đối tượng nuôi, bổ sung vitamin
khoáng chất giúp thủy sản phát triển
khỏe mạnh.
2. Thức ăn của thủy sản
BÀI 13. QUY TRÌNHTHUẬT NUÔI
THỦY SẢN
- Thức ăn nhân tạo thức ăn do con
người tạo để cung cấp cho vật nuôi.
+ Thức ăn viên.
+ Thức ăn thô.
Câu 6. sao lại sản
xuất thức ăn công
nghiệp nuôi
dạng viên nổi thức
ăn công nghiệp nuôi
tôm dạng viên
chìm?
………………………
………………………
………………………
………………………
Câu 7. Vì sao khi nuôi
tôm, mật độ cao,
người nuôi hay sử
dụng thức ăn viên
công nghiệp?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
Câu 8. Làm thế nào để
tăng nguồn thức ăn
cho tôm, cá nuôi?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
……………………….
PHIẾU HOC TẬP 2
5’
Câu 6. sao lại sản xuất thức ăn công
nghiệp nuôi dạng viên nổi thức
ăn công nghiệp nuôi tôm dạng viên
chìm?
- Vì khi ăn cá sẽ nổi trên mặt nước, còn
tôm thì không.
PHIẾU HOC TẬP 2
PHIẾU HOC TẬP 2
Câu 7. sao khi nuôi tôm, mật độ
cao, người nuôi hay sử dụng thức ăn
công nghiệp dạng viên?
- Để giảm mật độ tập trung quá dày:
tập trung trên mặt nước ăn, tôm tập
trung dưới mặt nước ăn.
PHIẾU HOC TẬP 2
- Để tăng nguồn thức ăn cho tôm,
nuôi cần kết hợp cả thức ăn tự nhiên
và thức ăn nhân tạo.
Câu 8. Làm thế nào để tăng nguồn
thức ăn cho tôm, cá nuôi?
3. QUY TRINH KĨ THUẬT NUÔI
THỦY SẢN
- GV chiếu H.13.5 SGK lên màn hình chính
của lớp và phát 6 thẻ được đánh số từ 1 – 6.
1 2
3
6
5
4
Hoạt động nuôi tôm cá
- HS thảo luận 3’ để xếp các thẻ đánh số
theo đúng thứ tự đúng.
- Thứ tự đúng là: 6 – 4 – 3 – 1 – 5 - 2
1
2
3
6
5
4
Hoạt động nuôi tôm cá
1
Chuẩn bị ao nuôi,
xử lý nước
Thả con giống
2
Chăm sóc,
quản lý
3
Thu hoạch
tôm, cá
4
Quy trình kĩ thuật nuôi tôm, cá gồm
các khâu nào?
3.1. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước
Ao nuoi
Thiết kế hợp lý: đáy ao phẳng,
dốc nghiêng về phía cống.
Hệ thống cấp – thoát nước.
Trước khi nuôi
Tháo cạn nước.
Phơi khô đáy.
Diệt con trùng, dịch hại.
3.1. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước
Xử lý
nước
Tiêu diệt tác nhân gây bệnh
bằng phương pháp vật hoặc
hóa học.
Tạo màu nước cho ao bằng phân
hữu hoặc phân để tạo
điều kiện cho thức ăn tự nhiên
phát triển.
Bón vôi cho đáy ao Rửa nền đáy ao
trước khi vào vụ mới
Lót bạt cho ao nuôi
3.2. Thả con giống
Con giống
Khỏe mạnh
Nguồn gốc rõ ràng
Không chứa mầm bệnh
Lưu ý: Khi thả
con giống xuống
ao phải ngâm túi
đựng con giống
trong nước ao 10
15 phút tránh sốc
nhiệt, mở túi cho
nước vào để tôm,
cá tư nhiên bơi ra.
Thả con giống xuống ao
a. Cho ăn
b. Quản lý
c. Phòng và
trị bệnh cho
tôm cá
3.3. Chăm sóc, quản lý
HS nghiên cứu thông tin SGK trang 78 - 79
để trả lời 3 câu hỏi 10 – 12.
3.3. Chăm sóc, quản lý
Câu 10. sao cho tôm, ăn
ít nhiều lần lại tránh được
việc ô nhiễm môi trường nuôi
tôm, cá?
Câu 11. Vì sao phải kiểm tra
ao nuôi thường xuyên trong
quá trình nuôi tôm, cá?
Câu 12. sao trong nuôi thuỷ
sản người ta lại đặc biệt quan
tâm đến công tác phòng
bệnh?
- Cho tôm, ăn ít nhiều lần lại
tránh được việc ô nhiễm môi trường
nuôi tôm, như vậy thức ăn sẽ
được phân hủy từ từ.
Câu 10. sao cho tôm, ăn ít
nhiều lần lại tránh được việc ô nhiễm
môi trường nuôi tôm, cá?
- Phải kiểm tra ao nuôi thường xuyên
trong quá trình nuôi tôm, đ kịp
thời phát hiện những bất thường để
xử lí.
Câu 11. sao phải kiểm tra ao nuôi
thường xuyên trong quá trình nuôi
tôm, cá?
- khi dịch bệnh bùng phát, rất khó
khăn cho việc chữa trị ảnh hưởng
đến kinh tế.
Câu 12. sao trong nuôi thuỷ sản
người ta lại đặc biệt quan tâm đến
công tác phòng bệnh?
3.4. Thu hoạch tôm, cá
mấy phương pháp thu hoạch
tôm, cá?
- 2 phương pháp thu hoạch tôm,
phương pháp thu hoạch từng phần
và phương pháp thu hoạch toàn bộ.
HS xem thông tin SGK trang 79 trả lời
3.4. Thu hoạch tôm, cá
Câu 13. Cho biết ưu nhược điểm của
mỗi phương pháp thu hoạch tôm, cá?
* Phương pháp thu từng phần
- Ưu điểm: Làm tăng năng suất nuôi lên
20%, cung cấp thực phẩm tươi sống
thường xuyên.
- Nhược điểm: Các thể không cùng lứa
tuổi nên khó chăm sóc, cải tạo, tu bổ ao.
3.4. Thu hoạch tôm, cá
Câu 13. Cho biết ưu và nhược điểm của
mỗi phương pháp thu hoạch tôm, cá?
* Phương pháp thu hoạch toàn bộ:
- Ưu điểm: Sản phẩm tập trung, chi phí
đánh bắt không lớn.
- Nhược điểm: Năng suât của tôm bị hạn
chế, tốn nhiều giống.
3. Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản (tôm, cá)
BÀI 13. QUY TRÌNHTHUẬT NUÔI
THỦY SẢN
Quy trình công nghệ nuôi thủy sản gồm
4 bước chính:
4. ĐO NHIỆT ĐO, ĐO TRONG CỦA NƯC
NUÔI THỦY SẢN.
4.1. TÌM HIỂU TÍNH CHT CỦA NƯC
NUÔI THỦY SẢN.
Thủy sản gắn liền với môi trường nước,
nước nuôi thủy sản cần chú ý các yếu
tố nào?
Nước nuôi
thủy sản
Nhiệt độ.
Độ trong.
Độ pH.
Nhiệt độ của nước tự nhiên phụ thuộc
vào các yếu tố nào?
Nhiệt độ
nước tự nhiên
Khí hậu (mùa).
Thời tiết (mưa, nắng).
Khu vực.
Các PƯHH.
Sự phân hủy chất hữu
cơ trong ao nuôi.
Để đo nhiệt độ, các em sẽ sử dụng
loại dụng cụ nào?
- Tôm là 25 – 35
o
C; là 20 – 30
o
C.
Giới hạn nhiệt đthích hợp cho tôm,
cá phát triển là bao nhiêu?
- Nhiệt kế.
Nhiệt kế thủy ngân Nhiệt kế điện tử
- Nước trong/đục do chất hữu cơ,
phù sa lơ lửng/VSV (tảo, vi khuẩn).
Biết độ trong của nước để làm gì?
- Để đánh giá độ tốt/xấu của nước nuôi
thủy sản (chất lượng của nước để kịp
thời xử lý).
sao nơi nước trong, nơi nước
lại đục?
Để đo độ trong của nước nuôi thủy
sản, các em sẽ sử dụng loại dụng cụ
có tên gọi là gì?
- Đĩa Secchi.
d = 20cm
Trắng
Đen
Giới thiệu đĩa Secchi
Quả chì
(kim loại)
4.2. QUY TRÌNH THỰC HÀNH ĐO NHIỆT
ĐỘ, ĐỘ TRONG CỦAC NUÔI THỦY
SN.
4. Đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi
thủy sản (xem SGK)
BÀI 13. QUY TRÌNHTHUẬT NUÔI
THỦY SẢN
LUYỆN TẬP
Câu 1. Khi nuôi tôm mật độ cao (thâm canh) bắt
buộc phải sử dụng quạt nước. Hãy giải thích tác
dụng của quạt nước trong đầm nuôi tôm?
Hệ thống quạt nước ở ao tôm
- Quạt nướcŒgiúp tạo dòng chảy cung cấp
oxygen cho aoŒnuôi; Điều hòa và m n bằng
các yếu tố môi trường trong ao giúp tăng cường
hoạt động của tôm, giúp m tiêu hóa và hấp thụ
thức ăn tốt hơn.
Câu 2. Gia đình bạn Minh Bến Tre đất rộng, điều
kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm nên đã cải tạo
ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi
lớn. Sau thu hoạch, gia đinh tranh thủ mua giống, thả
nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tôm bị nhiễm bệnh
chết hàng loạt, gia đình không hiểu nguyên nhân sao.
Em hãy vận dụng những hiểu biết về thuật nuôi để
giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục?
- Nguyên nhân: gia đình bạn chưa tuân thủ
đúng quy trình nuôi.
- Biện pháp: cần thực hiện đúng các bước
trong quy trình nuôi tôm, cá: sau thu
hoạch, phải tiến hành vệ sinh, khử khuẩn
ao.
VẬN DỤNG
Câu 1. Em hãy tìm hiểu xem địa phương nơi
em đang nuôi loại thủy sản nào sử dụng
loại thức ăn gì? Từ đó, đánh giá ưu, nhược điểm
của loại thức ăn địa phương em đang sử
dụng để nuôi thủy sản?
Câu 2. nếu gia đình em tham gia hoạt động
nuôi thủy sản, vận dụng kiến thức kinh
nghiệm của bản thân, em s nuôi loại cá, tôm
nào để đạt hiệu quả cao? Hãy giải thích do
em chọn loại thủy sản đó?
THANK YOU
| 1/90

Preview text:

BÀI 13. QUY TRÌNH KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
Xem video https://coccoc.com/search?
query=mo+hinh+nuoi+tom+su+cong+nghie p&tbm=vid. XEM VIDEO NUÔI THUỶ SẢN
- Mô hình nuôi - Thời gian - Nuôi tôm, cá tôm, cá, ...
nuôi tôm sú bằng thức ăn tự
bao lâu thì thu nhiên hoặc thức
- Đây là mô hoạch được? ăn nhân tạo. hình mới - Các loại thuỷ (không đào ao)
- Lắp quạt sản sống trong - ... dưới ao nuôi để làm gì? nước. MỤC TIÊU
Nêu được quy trình kĩ thuật nuôi,
chăm sóc, phòng - trị bệnh, thu hoạch
một loại thủy sản phổ biến.

Đo được nhiệt độ, độ trong của nước
nuôi thủy sản bằng phương pháp đơn giản.
NỘI DUNG
01 Môi trường nuôi thuỷ sản
02 Thức ăn của thủy sản.
03 Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản (Tôm, cá)
04 Quy trình thực hành đo nhiệt độ, độ
trong của nước nuôi thủy sản.
2. TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN
- GV cho HS đọc thông tin SGK trang 75 – 76.
+ HS1. Đọc thông tin SGK trang 75
“Nước có những đặc điểm ... Thức
ăn phát triển thuận lợi”
+ HS2. Đọc thông tin SGK trang 76
“Thành phần khí oxygen ... Giải
pháp xử lý kịp thời”
Câu 1. Hình 13.1, cho thấy thủy sản sống trong những môi trường nào? Câu 2. Khả năng hoà
tan các chất vô cơ, hữu
cơ của nước có tác dụng
gì khi nuôi thủy sản?

Câu 1. Hình 13.1, cho thấy thủy sản sống trong
môi trường nước (nước mặn, nước ngọt, nước lợ). Lưới Lồng nuôi trồng Sông Đầm
Nuôi thủy sản trong lồng bè, lưới trên biển trên sông (nước mặn) (nước ngọt)
Nuôi thủy sản trong ao đất (nước ngọt)
Nuôi thủy sản trong nhà kính (nước lợ) Câu 2. Khả năng hoà
tan các chất vô cơ, hữu
cơ của nước có tác dụng
gì khi nuôi thủy sản?
Sinh vật phù du - Giúp các sinh vật trong nước (TV, ĐV) sử
dụng được các chất dinh dưỡng.
Rong, tảo biển
MỘT SỐ MÀU NƯỚC PHỔ BIẾN TRONG NUÔI THỦY SẢN
Nước màu xanh lục hoặc vàng lục do chứa nhiều
tảo (tảo lục = tảo lam, tảo
silic) Nước có giá trị dinh dưỡng cao.
Nước màu xanh lục/vàng lục
MỘT SỐ MÀU NƯỚC PHỔ BIẾN TRONG NUÔI THỦY SẢN Nước màu xanh rêu do chứa nhiều tảo lamGây hại cho tôm, cá. Nước màu xanh rêu
MỘT SỐ MÀU NƯỚC PHỔ BIẾN TRONG NUÔI THỦY SẢN Nước màu vàng cam Nhiễm phèn. Nước màu vàng cam
MỘT SỐ MÀU NƯỚC PHỔ BIẾN TRONG NUÔI THỦY SẢN Nước màu nâu đen do chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy, thức ăn dư thừa, có nhiều khí độcTôm, cá dễ bị nhiễm độc và chết. Nước màu nâu đen Nhiệt độ Độ trong
Nước nuôi thủy sản Độ mặn
cần một số tiêu chí Độ pH Hàm lượng oxygen
BÀI 13. QUY TRÌNH KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
1. Môi trường nuôi thủy sản
Đặc điểm của nước nuôi thủy sản:
- Có khả năng hòa tan các chất hữu cơ, vô cơ.
- Nhiệt độ nước ổn định và điều hòa hơn
nhiệt độ nước trên cạn.

BÀI 13. QUY TRÌNH KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
1. Môi trường nuôi thủy sản
Đặc điểm của nước nuôi thủy sản:
- Thành phần oxygen trong nước thấp
hơn và lượng carbonic cao hơn không khí trên cạn.

2. TÌM HIỂU THỨC ĂN THỦY SẢN
HS quan sát H.13.2 – 13.4 SGK trang 76 5’ THẢO LUẬN NHÓM HOÀN THÀNH PHIẾU HOC TẬP
PHIẾU HOC TẬP 1 5’ Câu 3. Vì sao thức Câu 4. Quan sát Câu 5. Hãy kể tên ăn lại ảnh hưong H13.2-13.4 đánh
một số nguyên liệu
đến năng suất và giá ưu, nhựơc khác có thể dùng chất lưong thủy
điểm của các loại làm thức ăn cho sản? thức ăn cho tôm tôm, cá?
…………………… cá?
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
…………………… BÁO CÁO KẾT QUẢ PHIẾU HOC TẬP 1
Câu 3. Vì sao thức ăn lại ảnh hưởng
đến năng suất và chất lượng thủy sản?
- Vì thức ăn cung cấp nhiều chất dinh
dưỡng, thức ăn có chất lượng cao làm
thủy sản mau lớn, rút ngắn thời gian
nuôi, làm tăng năng suất, sản lượng.
PHIẾU HOC TẬP 1
Câu 4. Quan sát hình 13.2 - 13.4, hãy
phân biệt và đánh giá ưu, nhược điểm
của các loại thức ăn cho tôm, cá?

- Ưu điểm: Không cần chế biến, có sẵn trong tự nhiên. - Nhược điểm: Khó
bảo quản, hàm lượng
H.13.2
dinh dưỡng tùy thuộc
THỨC ĂN TỰ NHIÊN vào từng loại thức ăn.
- Ưu điểm: Giàu chất dinh dưỡng, dễ bảo quản, ...
- Nhược điểm: Phải
THỨC ĂN NHÂN TẠO qua chọn lọc, chế biến, ... PHIẾU HOC TẬP 1
Câu 5. Hãy kể tên một số nguyên liệu khác
có thể dùng làm thức ăn cho tôm, cá?

- Các động thực vật phù du, các mùn bã
hữu cơ; ốc, cá tạp, các phụ phẩm trong
nông nghiệp, bột cá khô, bột ruốc, cám
gạo, bột gạo lứt, đậu nành...

Hs nghiên cứu thông tin SGK trang 77.
Có mấy loại thức ăn? Thức ăn tự nhiên Thức ăn Thức ăn Thức ăn thô nhân tạo Thức ăn viên
Khái niệm về thức ăn tự nhiên?
- Thức ăn tự nhiên là thức ăn có sẵn trong tự nhiên.
Kể tên một số loại thức ăn tự nhiên mà em biết?
Thực vật phù du (vi tảo, tảo) Thức ăn
Thực vật đáy (rong, rêu) tự nhiên
Động vật phù du (luân trùng, bọ đỏ)
Động vật đáy (giun, ốc)
BÀI 13. QUY TRÌNH KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
2. Thức ăn của thủy sản
- Thức ăn tự nhiên là thức ăn có sẵn
trong ao, hồ bao gồm: thực vật phù du,
thực vật đáy, động vật phù du, động vật đáy.

Khái niệm về thức ăn nhân tạo?
- Thức ăn nhân tạo là thức ăn do con người tạo ra.
Thức ăn thô được chế biến như thế nào?
- Thức ăn thô được chế biến từ các phụ
phẩm nông nghiệp (tấm, cám, đỗ tương,
ngô, sắn) và phụ phẩm công nghiệp (bã
bia, thịt, bột cá, lồng ruột gà, vịt, …).
Các nguyên liệu được xay nhỏ phối trộn
có bổ sung premix – vitamin và được
nấu chin trước khi cho thủy sản nuôi ăn.

Thức ăn viên được chế biến như thế nào?
- Thức ăn viên được sản xuất với quy
mô công nghiệp được pha trộn với các
thành phần nguyên liệu với tỉ lệ cân đối
nhằm đảm bảo phù hợp với nhu cầu
dinh dưỡng ở từng giai đoạn phát triển
của đối tượng nuôi, có bổ sung vitamin
và khoáng chất giúp thủy sản phát triển khỏe mạnh.

BÀI 13. QUY TRÌNH KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
2. Thức ăn của thủy sản
- Thức ăn nhân tạo là thức ăn do con
người tạo để cung cấp cho vật nuôi. + Thức ăn viên. + Thức ăn thô.

PHIẾU HOC TẬP 2 5’
Câu 6. Vì sao lại sản
Câu 7. Vì sao khi nuôi
Câu 8. Làm thế nào để
xuất thức ăn công
tôm, cá ở mật độ cao,
tăng nguồn thức ăn nghiệp nuôi cá ở
người nuôi hay sử cho tôm, cá nuôi?
dạng viên nổi và thức
dụng thức ăn viên
………………………
ăn công nghiệp nuôi công nghiệp?
……………………… tôm ở dạng viên
………………………
……………………… chìm?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………. PHIẾU HOC TẬP 2
Câu 6. Vì sao lại sản xuất thức ăn công
nghiệp nuôi cá ở dạng viên nổi và thức
ăn công nghiệp nuôi tôm ở dạng viên chìm?
- Vì khi ăn cá sẽ nổi trên mặt nước, còn tôm thì không.
PHIẾU HOC TẬP 2
Câu 7. Vì sao khi nuôi tôm, cá ở mật độ
cao, người nuôi hay sử dụng thức ăn công nghiệp dạng viên?
- Để giảm mật độ tập trung quá dày: cá
tập trung trên mặt nước ăn, tôm tập
trung dưới mặt nước ăn.
PHIẾU HOC TẬP 2
Câu 8. Làm thế nào để tăng nguồn
thức ăn cho tôm, cá nuôi?
- Để tăng nguồn thức ăn cho tôm, cá
nuôi cần kết hợp cả thức ăn tự nhiên
và thức ăn nhân tạo.

3. QUY TRINH KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
- GV chiếu H.13.5 SGK lên màn hình chính
của lớp và phát 6 thẻ được đánh số từ 1 – 6.
1 2 3
Hoạt động nuôi tôm cá 6 5 4
- HS thảo luận 3’ để xếp các thẻ có đánh số
theo đúng thứ tự đúng.
- Thứ tự đúng là: 6 – 4 – 3 – 1 – 5 - 2
6 4
Hoạt động nuôi tôm cá 3 2 5 1
Quy trình kĩ thuật nuôi tôm, cá gồm các khâu nào? 1 2 Chuẩn bị ao nuôi, Thả con giống xử lý nước 3 4 Thu hoạch Chăm sóc, tôm, cá quản lý
3.1. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước
Thiết kế hợp lý: đáy ao phẳng,
dốc nghiêng về phía cống.
Ao nuoi
Hệ thống cấp – thoát nước. Tháo cạn nước. Trước khi nuôi Phơi khô đáy.
Diệt con trùng, dịch hại.
3.1. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước
Tiêu diệt tác nhân gây bệnh
bằng phương pháp vật lý hoặc
Xử lý hóa học. nước
Tạo màu nước cho ao bằng phân
hữu cơ hoặc phân vô cơ để tạo
điều kiện cho thức ăn tự nhiên phát triển.
Bón vôi cho đáy ao Rửa nền đáy ao
trước khi vào vụ mới Lót bạt cho ao nuôi 3.2. Thả con giống Khỏe mạnh Con giống Nguồn gốc rõ ràng
Không chứa mầm bệnh Lưu ý: Khi thả con giống xuống ao phải ngâm túi đựng con giống trong nước ao 10 – 15 phút tránh sốc nhiệt, mở túi cho nước vào để tôm,
Thả con giống xuống ao cá tư nhiên bơi ra.
3.3. Chăm sóc, quản lý c. Phòng và a. Cho ăn b. Quản lý trị bệnh cho tôm cá
3.3. Chăm sóc, quản lý
HS nghiên cứu thông tin SGK trang 78 - 79
để trả lời 3 câu hỏi 10 – 12.
Câu 10. Vì sao cho tôm, cá ăn
ít và nhiều lần lại tránh được
việc ô nhiễm môi trường nuôi tôm,
Câu c 1 á 1 ?
. Vì sao phải kiểm tra
ao nuôi thường xuyên trong quá trình nuôi tôm, cá?
Câu 12. Vì sao trong nuôi thuỷ
sản người ta lại đặc biệt quan tâm đến công tác phòng bệnh?

Câu 10. Vì sao cho tôm, cá ăn ít và
nhiều lần lại tránh được việc ô nhiễm
môi trường nuôi tôm, cá?
- Cho tôm, cá ăn ít và nhiều lần lại
tránh được việc ô nhiễm môi trường
nuôi tôm, cá vì như vậy thức ăn sẽ
được phân hủy từ từ.

Câu 11. Vì sao phải kiểm tra ao nuôi
thường xuyên trong quá trình nuôi tôm, cá?
- Phải kiểm tra ao nuôi thường xuyên
trong quá trình nuôi tôm, cá để kịp
thời phát hiện những bất thường để xử lí.

Câu 12. Vì sao trong nuôi thuỷ sản
người ta lại đặc biệt quan tâm đến công tác phòng bệnh?

- Vì khi dịch bệnh bùng phát, rất khó
khăn cho việc chữa trị và ảnh hưởng đến kinh tế.

3.4. Thu hoạch tôm, cá
HS xem thông tin SGK trang 79 trả lời
Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?
- Có 2 phương pháp thu hoạch tôm, cá
là phương pháp thu hoạch từng phần
và phương pháp thu hoạch toàn bộ.

3.4. Thu hoạch tôm, cá
Câu 13. Cho biết ưu và nhược điểm của
mỗi phương pháp thu hoạch tôm, cá?

* Phương pháp thu từng phần:
- Ưu điểm: Làm tăng năng suất cá nuôi lên
20%, cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
- Nhược điểm: Các cá thể không cùng lứa
tuổi nên khó chăm sóc, cải tạo, tu bổ ao.

3.4. Thu hoạch tôm, cá
Câu 13. Cho biết ưu và nhược điểm của
mỗi phương pháp thu hoạch tôm, cá?

* Phương pháp thu hoạch toàn bộ:
- Ưu điểm: Sản phẩm tập trung, chi phí đánh bắt không lớn.
- Nhược điểm: Năng suât của tôm cá bị hạn
chế, tốn nhiều giống.

BÀI 13. QUY TRÌNH KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
3. Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản (tôm, cá)
Quy trình công nghệ nuôi thủy sản gồm 4 bước chính:
4. ĐO NHIỆT ĐO, ĐO TRONG CỦA NƯỚC NUÔI THỦY SẢN.
4.1. TÌM HIỂU TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC NUÔI THỦY SẢN.
Thủy sản gắn liền với môi trường nước,
nước nuôi thủy sản cần chú ý các yếu tố nào?
Nhiệt độ. Nước nuôi Độ trong. thủy sản Độ pH.
Nhiệt độ của nước tự nhiên phụ thuộc vào các yếu tố nào? Khí hậu (mùa).
Thời tiết (mưa, nắng). Nhiệt độ Khu vực. nước tự nhiên Các PƯHH.
Sự phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi.
Giới hạn nhiệt độ thích hợp cho tôm,
cá phát triển là bao nhiêu?

- Tôm là 25 – 35oC; Cá là 20 – 30oC.
Để đo nhiệt độ, các em sẽ sử dụng loại dụng cụ nào? - Nhiệt kế.
Nhiệt kế thủy ngân
Nhiệt kế điện tử
Biết độ trong của nước để làm gì?
- Để đánh giá độ tốt/xấu của nước nuôi
thủy sản (chất lượng của nước để kịp thời xử lý).

Vì sao có nơi nước trong, có nơi nước lại đục?
- Nước trong/đục là do chất hữu cơ,
phù sa lơ lửng/VSV (tảo, vi khuẩn).

Để đo độ trong của nước nuôi thủy
sản, các em sẽ sử dụng loại dụng cụ có tên gọi là gì?
- Đĩa Secchi. Trắng Đen d = 20cm Quả chì (kim loại)
Giới thiệu đĩa Secchi
4.2. QUY TRÌNH THỰC HÀNH ĐO NHIỆT
ĐỘ, ĐỘ TRONG CỦA NƯỚC NUÔI THỦY SẢN.
BÀI 13. QUY TRÌNH KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
4. Đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản (xem SGK) LUYỆN TẬP
Câu 1. Khi nuôi tôm mật độ cao (thâm canh) bắt
buộc phải sử dụng quạt nước. Hãy giải thích tác
dụng của quạt nước trong đầm nuôi tôm?

Hệ thống quạt nước ở ao tôm
- Quạt nước giúp tạo dòng chảy và cung cấp
oxygen cho ao nuôi; Điều hòa và làm cân bằng
các yếu tố môi trường trong ao giúp tăng cường
hoạt động của tôm, giúp tôm tiêu hóa và hấp thụ thức ăn tốt hơn.

Câu 2. Gia đình bạn Minh ở Bến Tre có đất rộng, điều
kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm sú nên đã cải tạo
ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi
lớn. Sau thu hoạch, gia đinh tranh thủ mua giống, thả
nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tôm bị nhiễm bệnh và
chết hàng loạt, gia đình không hiểu nguyên nhân vì sao.
Em hãy vận dụng những hiểu biết về kĩ thuật nuôi để
giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục?

- Nguyên nhân: gia đình bạn chưa tuân thủ đúng quy trình nuôi.
- Biện pháp: cần thực hiện đúng các bước
trong quy trình nuôi tôm, cá: sau thu
hoạch, phải tiến hành vệ sinh, khử khuẩn ao.
VẬN DỤNG
Câu 1. Em hãy tìm hiểu xem ở địa phương nơi
em ở đang nuôi loại thủy sản nào và sử dụng
loại thức ăn gì? Từ đó, đánh giá ưu, nhược điểm
của loại thức ăn mà địa phương em đang sử
dụng để nuôi thủy sản?

Câu 2. nếu gia đình em tham gia hoạt động
nuôi thủy sản, vận dụng kiến thức và kinh
nghiệm của bản thân, em sẽ nuôi loại cá, tôm
nào để đạt hiệu quả cao? Hãy giải thích lý do
em chọn loại thủy sản đó?
THANK YOU
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • Slide 66
  • Slide 67
  • Slide 68
  • Slide 69
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • Slide 90