Giáo án điện tử Công nghệ 8 Bài 1 Kết nối tri thức: Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Bài 1 Kết nối tri thức: Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 8. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO ĐÓN CÁC EM ĐẾN
VỚI BUỔI HC M NAY!
KHỞI ĐỘNG
Hình 1.1. Hình biểu diễn
Hình 1.1a, b hai hình biểu diễn cùng một vật thể, hình a
được vẽ theo tiêu chuẩn, hình b vẽ không theo tiêu chuẩn.
Hãy nhận xét về hai hình biểu diễn này.
KHỞI ĐỘNG
Hình 1.1. Hình biểu diễn
Có đường nét đứt, đường gióng
kích thước, có kí hiệu đường kính
Dễ dàng hình dung được vật thể,
đọc kích thước chính xác hơn
CHƯƠNG I: VẼ KĨ THUẬT
BÀI 1. MỘT SỐ TIÊU CHUẨN
TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT
Tiêu chuẩn tỉ lệ
Tiêu chuẩn nét v
Tiêu chuẩn ghi
kích thước
Tiêu chuẩn khổ giấy
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
2
34
I. KHỔ GIẤY
Quan sát Hình 1.2 và nêu cách
tạo ra các khổ giấy chính từ
khổ giấy A0.
Thảo luận nhóm đôi, đọc thông tin mục I quan sát Hình
1.2 SGK, hãy hoàn thành hộp chức năng Khám phá trang 6:
Chia đôi một khổ giấy theo
chiều dài sẽ được 2 tờ của
khổ giấy nhỏ hơn.
I. KHỔ GIẤY
Các khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật được trình bày trong bảng 1.1
Bảng 1.1. Các khổ giấy chính
Kí hiệu A0 A1 A2 A3 A4
Kích thước
(mm)
1 189 × 841 841 × 594 594 × 420 420 × 297 297 × 210
Đọc mục Thông tin bổ sung SGK tr.7,
trình bày cách chuẩn bị 1 tờ giấy vẽ.
I. KHỔ GIẤY
Chiều rộng lề bên trái 20 mm. Tất
cả các lề khác rộng 10 mm.
Khung tên của bản v thuật để ghi các
nội dung vquản bản vẽ, được đặt
góc phải phía dưới bản vẽ.
Đối với khổ A4 , khung tên được đặt
cnh ngắn (thấp hơn của vùng vẽ).
II. TỈ LỆ
Tỉ lệ tỉ sgiữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn
của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
Một số tỉ lệ được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ
kĩ thuật.
II. TỈ LỆ
Một viên gạch vuông kích thước
300 × 300 (mm) được vẽ trên bản
vẽ với kích thước 30 × 30 (mm),
hỏi tỉ lệ vẽ là bao nhiêu?
Tỉ lệ = 30 : 300 = 1 : 10
III. NÉT VẼ
Đọc nội dung mục III SGK tr.8 trình bày một số loại t vẽ
thường dùng.
Một số loại nét vẽ thường dùng
Tên gọi Hình dạng Ứng dụng
Nét liền đậm Đường bao thấy, cạnh thấy
Nét liền mảnh Đường kích thước, đường gióng...
Nét đứt mảnh Đường bao khuất, cạnh khuất
Nét gạch dài -
chấm - mảnh
Đường tâm, đường trục...
III. NÉT VẼ
Hoàn thành hộp chức năng Khám phá SGK tr.8:
Quan sát và cho biết tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4.
A, B là nét liền mảnh.
C là nét liền đậm.
D, G là nét đứt mảnh.
E là nét gạch dài - chấm
- mảnh.
IV. GHI KÍCH THƯỚC
Đọc nội dung mục IV SGK tr.8 trình bày các thành phần
cần có để ghi được một kích thước.
Để ghi được một
kích thước, thường
có 3 thành phần
Đưng kích tc
Đường kích thước
Giá trị kích thưc
Giá trị kích thước
Đường gióng giới
hạn phn được
ghi kích tớc
Đường gióng giới
hạn phần được
ghi kích thước
IV. GHI KÍCH THƯỚC
Đưng kích tc
Đường kích thưc
Được vẽ bằng nét
liền mảnh thường
vẽ mũi tên ở 2 đầu.
Đối với ch thước
dài, đường kích
thước song song
với độ dài cần ghi.
Đối với kích thước đường
kính, bán kính của cung
tròn đường tròn,
đường kích thước thường
được vẽ đi qua tâm.
IV. GHI KÍCH THƯỚC
Đường gióng giới hạn phn đưc ghi kích thước
Đường gióng giới hạn phần được ghi kích thước
Được vẽ bằng nét liền mảnh và
vượt quá đường kích thước từ
2 đến 4 mm.
Đường gióng nên vẽ vuông góc
với độ dài cần ghi kích thước.
IV. GHI KÍCH THƯỚC
Giá trị kích thưc
Giá trị kích thước
Chỉ trị số kích thước thực, không phụ thuộc vào tỉ lệ
bản vẽ.
Để phân biệt với kích thước dài, ghi hiệu trước
giá trị kích thước đường kính hiệu R trước giá
trị kích thước bán kính.
IV. GHI KÍCH THƯỚC
Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành hộp chức năng Khám phá SGK tr.9:
Nhận biết các đường gióng, đường
kích thước và giá trị kích thước.
tả vị trí hướng của các giá trị
kích thước.
Quan t Hình 1.5 và thực hiện các yêu
cu sau:
IV. GHI KÍCH THƯỚC
Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành hộp chức năng Khám phá SGK tr.9:
Màu xanh tương ứng với đường gióng.
Màu đỏ là đường kích thước.
Giá trị kích thước có màu đen.
IV. GHI KÍCH THƯỚC
Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành hộp chức năng Khám phá SGK tr.9:
Trong trường hợp đường kích thước nằm
ngang, các giá trị kích thước được đặt phía
trên đường kích thước.
Trong trường hợp đường kích thước thẳng
đứng, các giá trị kích thước được đặt phía
bên trái đường kích thước.
https://tailieugiaovien.edu.vn/lesson/powerpoint-cong-n
ghe-8-ket-noi-tri-thuc-h/
Còn nữa….
Có đủ bộ word và powerpoint cả năm tất cả các bài
môn: Công ngh 8 Kết nối tri thức
1 2 3
4 5
VÒNG QUAY
MAY MẮN
Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước bằng bao nhiêu?
A. 841 × 594
B. 594 × 420
C. 420 × 297
D. 297 × 210
Câu 2: Đường bao thấy, cạnh thấy được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 3: Đường bao khuất, cạnh khuất được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mnh
Câu 4: Tỉ lệ phóng to là
A. 1 : 1 000
B. 10 : 1
C. 1 : 1
D. 1 : 5
Câu 5: Đường gióng kích thước được vẽ như thế nào?
A. Vẽ đi qua tâm
B. Vẽ song song với độ dài cần
ghi kích thước
C. Vẽ vuông góc với độ dài cần
ghi kích thước
D. Vẽ bằng nét liền mảnh và có
mũi tên ở hai đầu
LUYỆN TẬP
Bài 1. Người ta đã sử dụng các Rêu chuẩn nào để vẽ Hình 1.6?
Tu chun tlệ
Tiêu chuẩn tỉ lệ
Tu chun nét v
Tiêu chuẩn nét vẽ
Tu chun ghi
kích thước
Tiêu chuẩn ghi
kích thước
LUYỆN TẬP
Bài 1. Người ta đã sử dụng các Rêu chuẩn nào để vẽ Hình 1.6?
Bài 2. Hãy vẽ lại Hình 1.6 với tỉ lệ 1:1 trên giấy A4.
VẬN DỤNG
Hãy chia khổ giấy A0 thành các khổ A1, A2, A3, A4
trình bày khung bản vẽ, khung tên trên một khổ giấy A4.
https://tailieugiaovien.edu.vn/lesson/powerpoint-cong-n
ghe-8-ket-noi-tri-thuc-h/
Còn nữa….
Có đủ bộ word và powerpoint cả năm tất cả các bài
môn: Công ngh 8 Kết nối tri thức
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1
1
Ôn tập kiến thức đã học
2
2
Hoàn thành bài tập phần
Vận dụng
3
3
Chuẩn bị giấy dùng cho
bài tập vẽ 3 hình chiếu
vuông góc
4
4
Đọc trước bài mới Bài 2:
Hình chiếu vuông góc
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
THAM GIA BUỔI HỌC HÔM NAY!
Công nghệ 8 Kết nối tri thức
| 1/34

Preview text:

CHÀO ĐÓN CÁC EM ĐẾN
VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
Hình 1.1. Hình biểu diễn
Hình 1.1a, b là hai hình biểu diễn cùng một vật thể, hình a
được vẽ theo tiêu chuẩn, hình b vẽ không theo tiêu chuẩn.
Hãy nhận xét về hai hình biểu diễn này. KHỞI ĐỘNG
Hình 1.1. Hình biểu diễn
Có đường nét đứt, đường gióng
Dễ dàng hình dung được vật thể,
kích thước, có kí hiệu đường kính
đọc kích thước chính xác hơn
CHƯƠNG I: VẼ KĨ THUẬT
BÀI 1. MỘT SỐ TIÊU CHUẨN
TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT NỘI DUNG BÀI HỌC
Tiêu chuẩn khổ giấy Tiêu chuẩn tỉ lệ 1 2 4 3 Tiêu chuẩn ghi Tiêu chuẩn nét vẽ kích thước I. KHỔ GIẤY
Thảo luận nhóm đôi, đọc thông tin mục I và quan sát Hình
1.2 SGK, hãy hoàn thành hộp chức năng Khám phá trang 6:
Quan sát Hình 1.2 và nêu cách
tạo ra các khổ giấy chính từ khổ giấy A0.
Chia đôi một khổ giấy theo
chiều dài sẽ được 2 tờ của khổ giấy nhỏ hơn. I. KHỔ GIẤY
Các khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật được trình bày trong bảng 1.1
Bảng 1.1. Các khổ giấy chính Kí hiệu A0 A1 A2 A3 A4
Kích thước 1 189 × 841 841 × 594 594 × 420 420 × 297 297 × 210 (mm)
Đọc mục Thông tin bổ sung SGK tr.7,
trình bày cách chuẩn bị 1 tờ giấy vẽ. I. KHỔ GIẤY
 Chiều rộng lề bên trái là 20 mm. Tất
cả các lề khác rộng 10 mm.
 Khung tên của bản vẽ kĩ thuật để ghi các
nội dung về quản lí bản vẽ, được đặt ở
góc phải phía dưới bản vẽ.
 Đối với khổ A4 , khung tên được đặt ở
cạnh ngắn (thấp hơn của vùng vẽ). II. TỈ LỆ
Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn
của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
 Một số tỉ lệ được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. II. TỈ LỆ
Một viên gạch vuông kích thước
300 × 300 (mm) được vẽ trên bản
vẽ với kích thước 30 × 30 (mm),
hỏi tỉ lệ vẽ là bao nhiêu?
Tỉ lệ = 30 : 300 = 1 : 10 III. NÉT VẼ
Đọc nội dung mục III SGK tr.8 và trình bày một số loại nét vẽ thường dùng.
Một số loại nét vẽ thường dùng Tên gọi Hình dạng Ứng dụng Nét liền đậm
Đường bao thấy, cạnh thấy Nét liền mảnh
Đường kích thước, đường gióng... Nét đứt mảnh
Đường bao khuất, cạnh khuất Nét gạch dài -
Đường tâm, đường trục... chấm - mảnh III. NÉT VẼ
Hoàn thành hộp chức năng Khám phá SGK tr.8:
Quan sát và cho biết tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4.
 A, B là nét liền mảnh.  C là nét liền đậm.
 D, G là nét đứt mảnh.
 E là nét gạch dài - chấm - mảnh. IV. GHI KÍCH THƯỚC
Đọc nội dung mục IV SGK tr.8 và trình bày các thành phần
cần có để ghi được một kích thước. Để ghi được một kích thước, thường Đư Đ ờ ư ng k n í g k ch c h thư t hư c Đư Đ ờng ư ờng gióng gióng gi g ới có 3 thành phần hạn hạ n phầ ph n đư ợc n đư Giá Giá trị t kíc k h t íc h ớ ư c ghi g k ch c h thư t ớc IV. GHI KÍCH THƯỚC Đư Đ ờ ư ng k n í g k ch t c h t hư c Được vẽ bằng nét Đối với kích thước
Đối với kích thước đường liền mảnh và thường dài, đường kích kính, bán kính của cung vẽ mũi tên ở 2 đầu. thước song song tròn và đường tròn, với độ dài cần ghi.
đường kích thước thường được vẽ đi qua tâm. IV. GHI KÍCH THƯỚC Đư Đ ờng ư ờng gi g óng ón gi g ới hạn ph hạ n ph n đư n đư c ghi c kíc k h t íc hước h
Được vẽ bằng nét liền mảnh và
Đường gióng nên vẽ vuông góc
vượt quá đường kích thước từ
với độ dài cần ghi kích thước. 2 đến 4 mm. IV. GHI KÍCH THƯỚC Giá t á rị t kíc k h íc th t ư h ớ ư c
Chỉ trị số kích thước thực, không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ.
Để phân biệt với kích thước dài, ghi kí hiệu trước
giá trị kích thước đường kính và kí hiệu R trước giá
trị kích thước bán kính. IV. GHI KÍCH THƯỚC
Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành hộp chức năng Khám phá SGK tr.9:
Quan sát Hình 1.5 và thực hiện các yêu cầu sau:
 Nhận biết các đường gióng, đường
kích thước và giá trị kích thước.
 Mô tả vị trí và hướng của các giá trị kích thước. IV. GHI KÍCH THƯỚC
Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành hộp chức năng Khám phá SGK tr.9:
 Màu xanh tương ứng với đường gióng.
 Màu đỏ là đường kích thước.
 Giá trị kích thước có màu đen. IV. GHI KÍCH THƯỚC
Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành hộp chức năng Khám phá SGK tr.9:
 Trong trường hợp đường kích thước nằm
ngang, các giá trị kích thước được đặt phía
trên đường kích thước.
 Trong trường hợp đường kích thước thẳng
đứng, các giá trị kích thước được đặt phía
bên trái đường kích thước. Còn nữa….
Có đủ bộ word và powerpoint cả năm tất cả các bài
môn: Công nghệ 8 Kết nối tri thức
https://tailieugiaovien.edu.vn/lesson/powerpoint-cong-n ghe-8-ket-noi-tri-thuc-h/ VÒNG QUAY MAY MẮN 1 2 3 4 5
Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước bằng bao nhiêu? A. 841 × 594 B. 594 × 420 C. 420 × 297 D. 297 × 210
Câu 2: Đường bao thấy, cạnh thấy được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 3: Đường bao khuất, cạnh khuất được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 4: Tỉ lệ phóng to là A. 1 : 1 000 B. 10 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 5
Câu 5: Đường gióng kích thước được vẽ như thế nào?
B. Vẽ song song với độ dài cần A. Vẽ đi qua tâm ghi kích thước
C. Vẽ vuông góc với độ dài cần D. Vẽ bằng nét liền mảnh và có ghi kích thước mũi tên ở hai đầu LUYỆN TẬP
Bài 1. Người ta đã sử dụng các tiêu chuẩn nào để vẽ Hình 1.6? Tiêu chuẩn ghi Tiê T u iê c u hu h ẩ u n ẩ t n ỉ lệ Tiê T u iê c u hu h ẩ u n ẩ né n t é vẽ Tiêu chuẩn gh kích t h hư h ớc ư LUYỆN TẬP
Bài 1. Người ta đã sử dụng các tiêu chuẩn nào để vẽ Hình 1.6?
Bài 2. Hãy vẽ lại Hình 1.6 với tỉ lệ 1:1 trên giấy A4. VẬN DỤNG
Hãy chia khổ giấy A0 thành các khổ A1, A2, A3, A4 và
trình bày khung bản vẽ, khung tên trên một khổ giấy A4. Còn nữa….
Có đủ bộ word và powerpoint cả năm tất cả các bài
môn: Công nghệ 8 Kết nối tri thức
https://tailieugiaovien.edu.vn/lesson/powerpoint-cong-n ghe-8-ket-noi-tri-thuc-h/
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1 2
Hoàn thành bài tập phần
Ôn tập kiến thức đã học Vận dụng 3 4 Chuẩn bị giấy dùng cho
Đọc trước bài mới Bài 2:
bài tập vẽ 3 hình chiếu
Hình chiếu vuông góc vuông góc Công nghệ 8 Kết nối tri thức CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
THAM GIA BUỔI HỌC HÔM NAY!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • CHƯƠNG I: VẼ KĨ THUẬT
  • NỘI DUNG BÀI HỌC
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34