Giáo án điện tử Công nghệ 8 Bài 18 Kết nối tri thức: Giới thiệu về thiết kế kĩ thuật

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Bài 18 Kết nối tri thức: Giới thiệu về thiết kế kĩ thuật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 8. Mời bạn đọc đón xem!

Thiết kế cáp treo
(Hình 18.1) là giải
pháp cho vấn đề gì
và mang lại những
lợi ích gì?
Hình 18.1. Cáp treo
Hình 18.1. Cáp treo



 ! "
#
$%&'() 
*+,-
./01 
#
TIẾT 45. BÀI 18
GIỚI THIỆU VỀ THIẾT KẾ KĨ THUẬT
I.Mục đích và vai trò của thiết kế kỹ thuật
1.Mục đích
-
2"'3('4&!&&5.
*+.6'
78(2"' (9&*
:;/<=> .1*
?@1(A(B
7'3$7CD
1 EFG/
H (!FI#JK?L"%&3M0"
(AF
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hình 18.2 Tên sản phẩm Mục đích thiết kế Lĩnh vực
a
NOP
N?/@+*'> .1
Q.1"PR
O,
b
ND0.6
N?/@=.6('*&S(<
T.1
O,UV+
c
ND0,
N?/@=W,('*&S
(<T.1
V1(A
d NV+%
' +X*@=+ V+
e
VY= ?@(Z3(NN V+
g N S.6
?@=.6.1P[ #
O%' +X*@=+
$W+*1
(A
I. VAI TRÒ CỦA CƠ KHÍ
2. VAI TRÒ CỦA THIẾT KẾ KỸ
THUẬT
7'3$7CD
1 EFG/
Quan sát hình 18.3 SGK thảo luận nhóm hoàn
thành nội dung Phiếu học tập số 2
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Tên sản phẩm Đáp ứng được nhu cầu
nào của con người?
Giải quyết vấn đề gì
trong cuộc sống?
N N
N N
N N
N N
N N
N N
N N
N N
I. VAI TRÒ CỦA CƠ KHÍ
2. VAI TRÒ CỦA THIẾT KẾ KỸ
THUẬT
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Tên sản phẩm Đáp ứng được nhu cầu nào của con người? Giải quyết vấn đề gì trong cuộc sống?
Điện thoại di
động
NK9&<=\' 
PB #
N?@+\'9 
.<.].B.
Ấm siêu tốc NK 9&  <  = = .6 % 
1 ^#
N?@+;.6%
_&`/
Máy rửa chén NK9&<=&('aS# N? @     +  %
(< 3> .1#
Điều hoà nhiệt độ NK9&<=+3Z1
^+#
N?@E+3 P%
&[ Y*+3'&[ W
Máy hút bụi NK9&<=&('b *B3*
&('S;S9&S(<T.1#
N? @ + & (' S; S9* & S (<
T.1#
Bàn là NK9&<=&c@=8
[S4
N? @  E ?/ @=  c *
.1&de#
I. VAI TRÒ CỦA CƠ KHÍ
2. VAI TRÒ CỦA THIẾT KẾ KỸ
THUẬT
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Tên sản phẩm Đáp ứng được nhu cầu nào của con người? Giải quyết vấn đề gì trong cuộc sống?
Máy may (khâu) NK9&<=& *' (
9&1 f
N?@=& &d> .1#
Máy sấy tóc NK9&<=&W%1
 ^#
N?@  + &W %
 g/#
Tủ lạnh NK9&<=S@')
9&8 @.###
N? @    S @ ) 9&
&31 *a1 (b;
)9&#
Tivi NK9&<=,<
1()f
N?@=,*.h
.1
Máy giặt NK9&<=&('@=
'8[S4f
N? @ + & (' @= *  %* 
%(< 3> .1#
Máy xay sinh tốt NK 9&  <  = & T  ' @
.  '    ' < X < A [ i
=.1(b;#
N? @  E '    ' < X <
A[i6=> .1(b;#
jk g(9&
l" (9&&6d
(9&h%4&<\= 
@ A.EX,X(b;*m0*
&0.i*&*,9&&l
2. Vai trò của thiết kế kĩ thuật
jk gW+
l"/9W+*'
W+&6%,X.i3#
2. Quan sát hình
bên và cho biết:
a. Đặc điểm của
ti vi qua các thời
kì.
b. Thiết kế kĩ
thuật đóng vai
trò như thế nào
trong sự phát
triển của sản
phẩm này?
c. Công nghệ đã
thay đổi như thế
nào?
a) Ti vi đen trắng, rất dày, rất nặng.
b) Ti vi màu, kích thước và
màn hình hạn chế, rất nặng.
c) Ti vi màn hình phằng, mỏng, nhẹ, kích thước
màn hình lớn, hình ảnh rất đẹp và thật.
a) Ti vi đen trắng, rất dày, rất nặng.
b) Ti vi màu, kích thước và
màn hình hạn chế, rất nặng.
c) Ti vi màn hình phằng, mỏng, nhẹ, kích thước
màn hình lớn, hình ảnh rất đẹp và thật.
J# #Vd&> @ 
1!E
n^*d#
n&*,.6&!
S'*d#
n&&!c*&T
e*,.6&!6*
!e"#
S#l"% g
X,X(b;Q]
^( %&R*
&0.i*,9&&l
 #
#OW+h mE]
^( %&o
&!T*'
d&!
&T*e%,.66*!
"(^a#
TIẾT 46. BÀI 18
GIỚI THIỆU VỀ THIẾT KẾ KỸ THUẬT
II. Một số ngành nghề chính liên quan đến thiết kế kĩ thuật
Trong các nghề sau, nghề nào liên quan đến thiết kế kỹ thuật?
Kiến trúc sư cảnh quan
Nthiết kế nội thất
Kiến trúc sư y dựng
K thuật thiết bị nh ảnh
Kiểm tra an ninh hàng không
N thiết kế công nghiệp và sản phẩm
Người vẽ bản đồ
Lp ráp ô tô
Thợ lắp kính
Nhà thiên văn học
Nhà thiết kế trang sức
Nhà thiết kế nội thất
Kiến trúc sư xây dựng
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh
Lắp ráp ô tô
Nhà thiết kế công nghiệp và sản phẩm
Kiến trúc sư cảnh quan
Nghiên cứu bảng 18.1. trả lời câu hỏi.
Câu 1#$\+&;>> l"EL
/(.BP)*/(.@ * ,
3*(9&& &d*l(.0
,p
Câu 2#(A\&,pk!( p
2. Bảng 18.1. nhiệm vụ chủ yếu của một số nghề liên quan đến thiết
kế kỹ thuật
STT Tên nghề Một số nhiệm vụ chủ yếu
F L/(.BP
)
n.W!.=.1**.1S3*(PS *.1(^*\**+A
Bb5&(-*W+6#
nq_rS+W*"+*\9.i_'W+BP)#
J L/(.
@ 
nqP)&6d(b m5*..  1\,(\@ 
/@ #
nq!&A\@ <X.i> &W.1
S\.  *Ss'=#
` $
 ,3
n$\<P,W *<X*+@* \=9&&2#
nqP)33> #
ns #
n ,b (m)@S(9&;#
t $(
9&& &d
n7!+&@=*+& *(9&W+*.&'\
[8 (<#
nO9S*(8*&0 *'*&u&W!'+&#
v L2(.0*
,
n.*&&%*W;(B* *BP)*W+&;,W
+#
n.S3"W[+> Sd(9&.S3Bb5XS*&
,*;;,B*&&#
w L2(.-;
W
n'&S *S 8&m#VgT;
W<0"5#
n+A&& .+A\+*g *S'f
Kiến trúc sư xây dựng
THIẾT
KẾ KỸ
THUẬT
Lắp ráp ô tô
Nhà thiết kế
công nghiệp và
sản phẩm
Nhà thiết kế
và trang trí
nội thất
Kĩ thuật thiết bị
hình ảnh
Kỹ sư cơ học, cơ khí
II. MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN THIẾT KẾ KỸ
THUẬT
Kiến trúc sư
cảnh quan
Nhà thiết kế sản
phẩm và may mặc
Kỹ sư vũ trụ,
hàng không
Thảo luận nhóm (2 phút)
Hãy quan sát các hình trên và sắp xếp chúng vào lĩnh vực tương ứng:
- Lĩnh vực cơ khí: - Lĩnh vực kĩ thuật điện:
- Lĩnh vực điện tử: - Lĩnh vực xây dựng:
1 2 3
5
4
8
6
7
-
Lĩnh vực cơ khí:
- Lĩnh vực kĩ thuật điện:
-
Lĩnh vực điện tử:
-
nh vực xây dựng:
1 2 3
5
4
8
6
7
Hình
1, 7
Hình
2, 3
Hình 4, 6
Hình 5, 8
LUYỆN TẬP
1.Hãy sắp xếp các sản phẩm trong Hình 13.4 theo thứ tự thời gian xuất hiện
và cho biết sản phẩm thể hiện vai trò của thiết kế kĩ thuật như thế nào.
a) b) c) d)
Hình 13.4. Các loại máy may
LUYỆN TẬP
3.Hãy sắp xếp các sản phẩm trong Hình 13.4 theo thứ tự thời gian xuất hiện
và cho biết sản phẩm thể hiện vai trò của thiết kế kĩ thuật như thế nào.
a) b) c) d)
Hình 13.4. Các loại máy may
1.
a) → d) → b) → c).
- Phát triển sản phẩm: Quá trình thiết kế kĩ thuật cải tiến những sản phẩm đã có, giúp sản phẩm trở nên
thuận tiện hơn cho người sử dụng.
- Phát triển công nghệ: Trong quá trình thiết kế kĩ thuật, nhà thiết kế sử dụng những giải pháp công ngh
mới nhất để gia tăng chất lượng và năng suất của sản phẩm, qua đó giúp công nghệ ngày càng phát triển.
NHÀ THIT
KSN
PHM VÀ
MAY MC
NHÀ THIT
K VÀ
TRANG TRÍ
NI THT
NHÀ THIẾT
KĐ HA
KĨ SƯ CƠ KHÍ,
KĨ THUT
VIÊN KĨ
THUT CƠ
KHÍ
KĨ SƯ ĐIN,
KĨ THUT
VIÊN KĨ
THUT ĐIN
KĨ SƯ ĐIỆN
TỬ, KĨ
THUT VIÊN
KĨ THUT
ĐIỆN T
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
VẬN DỤNG
1.Hãy chọn một sản phẩm trong đời sống gia đình em và nêu các ngành
nghề liên quan đến thiết kế sản phẩm đó.
2. •Lựa chọn một sản phẩm trong gia đình, hãy tìm hiểu lịch sử ra đời, các
phiên bản trước đó của sản phẩm để thấy sự phát triển của sản phẩm theo
thời gian.•
1.Hãy chọn một sản phẩm trong đời sống gia đình em và nêu các ngành
nghề liên quan đến thiết kế sản phẩm đó.
2. •Lựa chọn một sản phẩm trong gia đình, hãy tìm hiểu lịch sử ra đời, các
phiên bản trước đó của sản phẩm để thấy sự phát triển của sản phẩm theo
thời gian.•
1. Ngành nghề liên quan đến thiết kế điện thoại:
Ll(.+b*l"\l"+bE&'*+A+b
++b(b;+'#
Ll(.,*l"\l",E&&%*W;;;'
++'#
2. Sản phẩm: ti vi
x(b 1E]X&FyJG 
? 'FyJGE] %!!%&
? 'Fy`GE(BS=\
? 'FytGE]B %P_%<X%!
z{|7}OL~7•O€
7•$?‚Mxƒ|O„O…D€
| 1/31

Preview text:

Thiết kế cáp treo (Hình 18.1) là giải pháp cho vấn đề gì và mang lại những lợi ích gì?
Hình 18.1. Cáp treo + Thiết kế cáp treo là giải pháp cho vấn đề di chuyển ở những nơi địa hình cao và gập ghềnh. + Nó đem lại sự an toàn, tiện ích cũng như rút gọn thời gian di chuyển.
Hình 18.1. Cáp treo TIẾT 45. BÀI 18
GIỚI THIỆU VỀ THIẾT KẾ KĨ THUẬT
I.Mục đích và vai trò của thiết kế kỹ thuật 1.Mục đích -
Thiết kế kỹ thuật là hoạt động sáng tạo nhằm tìm kiếm những ý tưởng và giải
pháp, thể hiện dưới dạng
+ Hồ sơ kỹ thuật để tạo ra sản phẩm,
+ Dịch vụ giúp đáp ứng nhu cầu của con người,
+ Giải quyết vấn đề trong đời sống và sản xuất Hoạt động NHÓM Thời gian: 10 phút
Quan sát hình 18.2 SGK thảo luận nhóm hoàn thành nội dung Phiếu học tập số 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Hình 18.2 Tên sản phẩm
Mục đích thiết kế Lĩnh vực
Giúp giải quyết việc di chuyển, đi lại của con người a Chân giả
(người khuyết tật chân) Cơ khí b Máy lọc nước
Giúp giải quyết nhu cầu về nước sạch, đảm bảo sức Cơ khí – Điện khỏe cho con người
Giúp giải quyết nhu cầu về không khí sạch, đảm bảo c Máy lọc khí Đời sống sức khỏe cho con người d Điện gió
Tạo ra điện năng, giải quyết nhu cầu về điện Điện e Đèn trần
Giải quyết vấn đề ánh sáng/độ sáng Điện
Giải quyết nhu cầu về nước cho người dân vùng cao. Nông nghiệp, đời g Tuabin nước
Có thể tạo ra điện năng, giải quyết nhu cầu về điện sống I. VAI TRÒ CỦA 2. V C AI Ơ K TRÒ H Í CỦA THIẾT KẾ KỸ THUẬT
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Hoạt động NHÓM Thời gian: 10 phút Tên sản phẩm
Đáp ứng được nhu cầu
Giải quyết vấn đề gì
nào của con người? trong cuộc sống?
Quan sát hình 18.3 SGK thảo luận nhóm hoàn
thành nội dung Phiếu học tập số 2 I. VAI TRÒ CỦA 2. V C AI Ơ K TRÒ H Í CỦA THIẾT KẾ KỸ THUẬT
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Tên sản phẩm
Đáp ứng được nhu cầu nào của con người?
Giải quyết vấn đề gì trong cuộc sống? Điện thoại di
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu liên lạc giữa các cá
Giải quyết việc liên lạc khẩn cấp và thay thế cho động nhân trong khoảng cách xa.
phương thức thư từ như ngày xưa Ấm siêu tốc
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu cần nước nóng trong Giải quyết những vấn đề trong việc thụ nước nóng thời gian ngắn. và chỉ mất 3 phút Máy rửa chén
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu làm sạch chén bát.
Giải quyết những vấn đề trong việc giải phóng
sức lao động của con người.
Điều hoà nhiệt độ Sản phẩm đáp ứng nhu cầu vấn đề nhiệt độ/thời tiết Giải quyết những vấn đề: nhiệt độ cao gây nóng khắc nghiệt.
trong mùa hè, nhiệt độ thấp lạnh trong mùa đông Máy hút bụi
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu làm sạch nhà cửa, xe cộ, Giải quyết việc làm sạch bụi bẩn, đảm bảo sức
làm sạch bụi bẩn đảm bảo sức khỏe cho con người. khỏe cho con người. Bàn là
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu làm phẳng quần áo đồ Giải quyết vấn đề: Giúp quần áo phẳng hơn, dùng bằng vải người mặc đẹp hơn. I. VAI TRÒ CỦA 2. V C AI Ơ K TRÒ H Í CỦA THIẾT KẾ KỸ THUẬT
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Tên sản phẩm
Đáp ứng được nhu cầu nào của con người?
Giải quyết vấn đề gì trong cuộc sống?
Máy may (khâu) Sản phẩm đáp ứng nhu cầu may vá, tạo ra các sản
Giải quyết nhu cầu về may mặc của con người. phẩm thời trang… Máy sấy tóc
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu làm khô tóc trong thời Giải quyết những vấn đề trong việc làm khô tóc gian ngắn.
nhanh nhất trong vòng vài phút. Tủ lạnh
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu bảo quản các loại thực Giải quyết những vấn đề bảo quản thực phẩm
phẩm và đồ dung hoa quả tươi...
trong một thời gian, kéo dài thời gian sử dụng cho thực phẩm. Tivi
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu về giải trí và các tin tức Giải quyết những vấn đề nhu cầu giải trí, thư giãn thời sự… cho con người Máy giặt
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu làm sạch quần áo và các Giải quyết việc làm sạch quần áo, vải vóc, giải
loại đồ dùng bằng vải…
phóng sức lao động của con người.
Máy xay sinh tốt Sản phẩm đáp ứng nhu cầu làm nhỏ các loại quả Giải quyết vấn đề: Tạo ra các loại thức ăn thức
tươi để tạo ra các loại thức ăn thức uống phù hợp uống phù hợp với nhu cầu của người sử dụng.
nhu cầu người sử dụng.
2. Vai trò của thiết kế kĩ thuật
* Vai trò phát triển sản phẩm
Thiết kế kĩ thuật cho ra sản phẩm mới hoặc phát triển
sản phẩm đã có nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng cao
qua các yếu tố như: tăng tính năng sử dụng, tuổi thọ,
giảm trọng lượng, giảm giá thành, tính thẩm mĩ
* Vai trò phát triển công nghệ
Thiết kế kĩ thuật thúc đẩy công nghệ phát triển, tạo ra
công nghệ mới có nhiều tính năng vượt trội hơn. 2. Quan sát hình bên và cho biết: a. Đặc điểm của ti vi qua các thời kì. b. Thiết kế kĩ
a) Ti vi đen trắng, rất dày, rất nặng. thuật đóng vai
b) Ti vi màu, kích thước và
màn hình hạn chế, rất nặng.
trò như thế nào trong sự phát triển của sản phẩm này? c. Công nghệ đã thay đổi như thế nào?
c) Ti vi màn hình phằng, mỏng, nhẹ, kích thước
màn hình lớn, hình ảnh rất đẹp và thật.

2. a. Đặc điểm của ti vi qua các thời kì:
- Ti vi đen trắng, dày và nặng.
- Ti vi màu, kích thước màn hình
bị hạn chế, rất dày và nặng.
- Ti vi màu màn hình phẳng, mỏng
và nhẹ, kích thước màn hình lớn, hình ảnh đẹp và thật.
b. Thiết kế kĩ thuật đóng vai trò
a) Ti vi đen trắng, rất dày, rất nặng.
b) Ti vi màu, kích thước và
tăng tính năng sử dụng (từ ti vi
màn hình hạn chế, rất nặng.
đen trắng chuyển sang có màu),
giảm trọng lượng, tính thẩm mĩ ngày càng cao.
c. Công nghệ đã thay đổi: từ ti vi
đen trắng chuyển sang có màu;
màn hình nhỏ, hạn chế và dày
nặng chuyển thành màn hình
mỏng, nhẹ có kích thước lớn, hình ảnh thật và sắc nét.
c) Ti vi màn hình phằng, mỏng, nhẹ, kích thước
màn hình lớn, hình ảnh rất đẹp và thật.
TIẾT 46. BÀI 18
GIỚI THIỆU VỀ THIẾT KẾ KỸ THUẬT
II. Một số ngành nghề chính liên quan đến thiết kế kĩ thuật
Trong các nghề sau, nghề nào liên quan đến thiết kế kỹ thuật? Nhà N t hiết ế kế công nghi kế ệp v ệp à sản phẩ n m Ki K ế i n t ế r n t úc r s úc ư sư cảnh quan cảnh quan Nhà thiên văn học Nhà t N hi hà t ết kế ết nộ kế i t hất
Người vẽ bản đồ Ki K ế i n t ến r t úc rú s c ư s xâ ư x y dựng ây dựng Lắ L p ráp ô t p ô Kỹ K t huật t hiết bị ết hì nh ảnh Thợ lắp kính
Kiểm tra an ninh hàng không
Nhà thiết kế trang sức
Nghiên cứu bảng 18.1. trả lời câu hỏi.
Câu 1. Nêu nhiệm vụ chủ yếu của các nghề thiết kế kĩ thuật : Kiến
trúc sư xây dựng, kiến trúc sư cảnh quan, nhà thiết kế và trang trí
nội thất, nhà thiết kế sản phẩm và may mặc, kĩ sư cơ học và cơ khí?
Câu 2. Trong số các nghề trên em thích nghề nào nhất? Vì sao?
2. Bảng 18.1. nhiệm vụ chủ yếu của một số nghề liên quan đến thiết kế kỹ thuật STT Tên nghề
Một số nhiệm vụ chủ yếu 1 Kiến trúc sư xây
- Tư vấn và thiết kế các công trình như cầu đường, cảng, đường bộ, sân bay, đường sắt, kênh, cảng, hệ thống dựng
xử lý chất thải và kiểm soát lũ, công nghiệp và các toàn nhà lớn khác.
- Xác định và chỉ rõ các biện pháp thi công, vật liệu, tiêu chuẩn chất lượng và chỉ đạo công việc xây dựng. 2
Kiến trúc sư cảnh -Xây dựng mới hoặc sửa đổi các lý thuyết, phương pháp và đưa ra lời khuyên về chính sách liên quan đến quan kiến trúc cảnh quan.
- Xác định và tìm giải pháp tốt nhất cho các vấn đề liên quan đến chức năng và chất lượng của môi trường
bên ngoài và đưa ra các thiết kế, bản vẽ và kế hoạch cần thiết. 3 Nhà thiết kế và
- Nghiên cứu và phân tích không gian, chức năng, hiệu quả, an toàn và yêu cầu thẩm mỹ. trang trí nội thất
- Xây dựng nội dung thiết kế cho nội thất của toàn nhà.
- Thiết kế và vẽ tranh phong cảnh.
- Thiết kế và trang trí cho cửa sổ và các khu vực khác để quảng bá sản phẩm và dịch vụ. 4 Nhà thiết kế sản
- Hình thành các khái niệm thiết kế cho quần áo, dệt may, các sản phẩm công nghiệp, thương mại và tiêu
phẩm và may mặc dùng và đồ trang sức.
- Chuẩn bị các phác thảo, sơ đồ, minh họa, kế hoạch, mẫu và mô hình để truyền đạt các khái niệm thiết kế. 5 Kỹ sư cơ học, cơ
- Tư vấn, thiết kế máy móc, công cụ sản xuất, khai thác, xây dựng, nông nghiệp và các mục đích công khí nghiệp khác.
- Tư vấn và thiết kế các bộ phận không dùng điện của thiết bị hoặc sản phẩm như bộ xử lý văn bản, máy
tính, dụng cụ chính xác, máy ảnh và máy chiếu. 6
Kỹ sư vũ trụ hàng -Thiết kế các loại máy bay, bao gồm thiết kế tổng thể và thiết kế chi tiết. Điều này đòi hỏi phải áp dụng các không
công thức toán học và vật lý.
- Thiết kế hệ thống chi tiết máy may như hệ thống phun nhiên liệu, điều hòa, thiết bị hạ cánh…
II. MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Kiến trúc sư xây dựng Lắp ráp ô tô Kiến trúc sư cảnh quan Nhà thiết kế công nghiệp và THIẾT sản phẩm Nhà thiết kế và trang trí KẾ KỸ nội thất THUẬT Nhà thiết kế sản phẩm và may mặc
Kĩ thuật thiết bị Kỹ sư vũ trụ, hình ảnh hàng không
Kỹ sư cơ học, cơ khí 1 2 3 4 5 6 7 8
Thảo luận nhóm (2 phút)
Hãy quan sát các hình trên và sắp xếp chúng vào lĩnh vực tương ứng:
- Lĩnh vực cơ khí: - Lĩnh vực kĩ thuật điện:
- Lĩnh vực điện tử: - Lĩnh vực xây dựng:
1 2 3 4 5 6 7 8
- Lĩnh vực cơ khí: Hình 1, 7 Hình
- Lĩnh vực kĩ thuật điệ H n ì : n 2, 3 h 4, 6
- Lĩnh vực điện tử: Hình 5, 8
- Lĩnh vực xây dựng: LUYỆN TẬP
1.Hãy sắp xếp các sản phẩm trong Hình 13.4 theo thứ tự thời gian xuất hiện
và cho biết sản phẩm thể hiện vai trò của thiết kế kĩ thuật như thế nào.
a) b) c) d)
Hình 13.4. Các loại máy may LUYỆN TẬP
3.Hãy sắp xếp các sản phẩm trong Hình 13.4 theo thứ tự thời gian xuất hiện
và cho biết sản phẩm thể hiện vai trò của thiết kế kĩ thuật như thế nào.
a) b) c) d)
Hình 13.4. Các loại máy may 1. a) → d) → b) → c).
- Phát triển sản phẩm: Quá trình thiết kế kĩ thuật cải tiến những sản phẩm đã có, giúp sản phẩm trở nên
thuận tiện hơn cho người sử dụng.
- Phát triển công nghệ: Trong quá trình thiết kế kĩ thuật, nhà thiết kế sử dụng những giải pháp công nghệ
mới nhất để gia tăng chất lượng và năng suất của sản phẩm, qua đó giúp công nghệ ngày càng phát triển.
NHÀ THIẾT NHÀ THIẾT NHÀ THIẾT KẾ SẢN KẾ VÀ KẾ ĐỒ HỌA PHẨM VÀ TRANG TRÍ MAY MẶC NỘI THẤT KĨ SƯ CƠ KHÍ, KĨ SƯ ĐIỆN KĨ THUẬT KĨ SƯ ĐIỆN, TỬ, KĨ VIÊN KĨ KĨ THUẬT THUẬT VIÊN THUẬT CƠ VIÊN KĨ KĨ THUẬT KHÍ THUẬT ĐIỆN ĐIỆN TỬ
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ?
Hãy xác định tên nghề thiết kế trong hình dưới đây ? VẬN DỤNG
1.Hãy chọn một sản phẩm trong đời sống gia đình em và nêu các ngành
nghề liên quan đến thiết kế sản phẩm đó.
2. Lựa chọn một sản phẩm trong gia đình, hãy tìm hiểu lịch sử ra đời, các
phiên bản trước đó của sản phẩm để thấy sự phát triển của sản phẩm theo thời gian.

1.Hãy chọn một sản phẩm trong đời sống gia đình em và nêu các ngành
nghề liên quan đến thiết kế sản phẩm đó.
2. Lựa chọn một sản phẩm trong gia đình, hãy tìm hiểu lịch sử ra đời, các
phiên bản trước đó của sản phẩm để thấy sự phát triển của sản phẩm theo thời gian.
1. Ngành nghề liên quan đến thiết kế điện thoại:
Kĩ sư điện tử, kĩ thuật viên kĩ thuật điện tử: Thiết kế mạch, hệ thống điện tử và linh
kiện điện tử sử dụng trong điện thoại.
Kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí: Thiết kế máy móc, công cụ phục vụ chế tạo
linh kiện trong điện thoại. 2. Sản phẩm: ti vi
Lịch sử ra đời: từ năm 1920 đến nay
+ Giai đoạn 1920: từ những chiếc radio có hình ảnh đến hình ảnh có màu
+ Giai đoạn 1930: sản xuất và bán những chiếc ti vi đầu tiên
+ Giai đoạn 1940: điều khiển từ xa có dây chỉ có chức năng phóng to hình ảnh BÀI HỌC KẾT THÚC! HẸN GẶP LẠI CÁC EM!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • 2. Vai trò của thiết kế kĩ thuật
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • BÀI HỌC KẾT THÚC! HẸN GẶP LẠI CÁC EM!