Giáo án điện tử Công nghệ 8 Bài 3 Kết nối tri thức: Bản vẽ chi tiết

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Bài 3 Kết nối tri thức: Bản vẽ chi tiết hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 8. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 3: BẢN VẼ CHI TIẾT (2 tiết)
BÀI 3: BẢN VẼ CHI TIẾT (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết được nội dung và đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Vận dụng được kiến thức để đọc được các bản vẽ chi tiết đơn giản trong
thực tế.
- Có thói quen làm việc khoa học và theo qui trình.
II. Nội dung:
- Nội dung bản vẽ chi tiết
- Đọc bản vẽ chi tiết
- Vận dụng đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ
Hình 3.1: Bản vẽ chi tiết
Em hãy cho biết trên bản vẽ chi tiết có những gì?
Hình chiếu
Khung tên
Kích thước
Yêu cầu kĩ thuật
BẢN VẼ CHI TIẾT
Hình biểu diễn
Kích thước
Yêu cầu kĩ thuật Khung tên
Hình 3.2. Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiết
Hình 3.2. Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiết
Quan sát hình 3.3 và cho biết tên gọi của chi tiết được biểu diễn trong hình
là gì?
Hãy mô tả hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết đó?
II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm:
1.Khung tên: - Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
2. Hình biểu diễn: - Tên gọi hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác (nếu có)
3. Kích thước: - Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các thành phần của chi tiết.
4. Yêu cầu kĩ thuật: - Gia công.
- Xử lí bề mặt.
THỰC HÀNH ĐỌC BẢN VẼ ỐNG LÓT
Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ ống lót
1. Khung tên - Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác
( nếu có)
3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các thành phần của
chi tiết.
4.Yêu cầu kĩ thuật - Gia công.
- Xử lí bề mặt.
Quan sát hình 3.5 trong SGK và hoàn thành phiếu học tập sau:
Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ ống lót
1. Khung tên - Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Ống lót
- Thép
- 1:1
2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác (nếu
có)
Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các thành phần
của chi tiết.
- Ø 28, 35
^- Đường kính ngoài Ø 28
Đường kính lỗ : Ø 12,
Chiều dài 35
4.Yêu cầu kĩ thuật - Gia công.
- Xử lí bề mặt.
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm.
Vận dụng
Câu 1:^Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 2:^Phần khung tên của bản vẽ chi tiết gồm những thông tin gì?
A. Tên gọi, tỉ lệ B. Vật liệu chế tạo, tỉ lệ
C. Tỉ lệ, hình chiếu D. Tên gọi, vật liệu chế tạo, tỉ lệ.
Câu 3:^Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy^ ^ ^ D. Dùng để sử dụng chi tiết máy
Câu 4:^Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 5:^Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì?
A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao.
B. Kích thước bộ phận của chi tiết
C. Kích thước chung, kích thước bộ phận của chi tiết
D. Kích thước bộ phận của chi tiết, kích thước riêng của chi tiết
Câu 6:^Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của
người thiết kế?
A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ nhà D. Bản vẽ chi tiết, bản vẽ nhà
Câu 7:^Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. m B. cm
C. dm D. mm
Câu 8:^Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?
A.^Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên
B.^Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
C.^Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
D.^Hình biểu diễn, khung tên, các yêu cầu kỹ thuật.
Câu 9:^Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm
A. Chỉ dẫn về gia công B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
C. Cả A và B đều đúng^^^^^^^^^^^^^^^^^ D. Cả A và B đều sai
Câu 10:^Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên^^
* Đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ (Hình 3.6) theo trình tự trên Bảng 3.1
HS quan sát hình 3.6 sgk
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ
Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ gối đỡ
1. Khung tên - Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Gối đỡ
- Thép
- 1:1
2. Hình biểu
diễn
- Tên gọi hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác
(nếu có)
Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng
3. Kích thước - Kích thước chung của
chi tiết
- Kích thước các thành
phần của chi tiết.
- 50 x 25 x 25
^
- Cấu tạo ngoài gồm hai khối hình chữ nhật kết
nối với nhau, khối dưới kích thước 50x25x10,
khối trên kích thước 30 x 25 x 15.
Bên trong một lỗ trụ xuyên suốt đường kính
20.
4. Yêu cầu
thuật
- Gia công.
- Xử lí bề mặt.
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm.
Thực hành đọc bản vẽ chi tiết
Nghiên cứu bảng 3.1 và quan sát hình 3.3 trong SGK sau đó thực hiện: đọc bản vẽ đầu côn
theo trình tự bảng 3.1?
Trình tự đọc bản vẽ đầu côn
Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ đầu côn
1. Khung tên - Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Đầu côn
- Thép
- 1:1
2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác
( nếu có)
Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các thành phần của chi
tiết.
- Chiều dài đầu côn 40, đường kính lớn đầu
côn Ø 30
- Đường kính nhỏ đầu côn Ø 20 , đường kính
lỗ Ø 10, bề dày chân côn 10.
4. Yêu cầu kĩ thuật - Gia công.
- Xử lí bề mặt.
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm.
Nghiên cứu bảng 3.1 và quan sát hình vòng đai sau đó thực hiện: đọc bản vẽ
vòng đai theo trình tự bảng 3.1?
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết vòng đai
Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ vòng đai
1. Khung tên - Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Vòng đai
- Thép
- 1:2
2. Hình biểu
diễn
- Tên gọi hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác
( nếu có)
- Hình chiếu bằng
- Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng
3. Kích thước - Kích thước chung của
chi tiết
- Kích thước các thành
phần của chi tiết.
- Chiều dài 140; chiều rộng 50; Bán kính ngoài
R39
- Đường kính 2 lỗ đinh vít: Ø12
Bán kính vòng trong: R25
Chiều dày 10
Khoảng cách 2 lỗ 110
4. Yêu cầu
thuật
- Gia công.
- Xử lí bề mặt.
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm
| 1/17

Preview text:

BÀI 3: BẢN VẼ CHI TIẾT (2 tiết) I. Mục tiêu:
- Biết được nội dung và đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Vận dụng được kiến thức để đọc được các bản vẽ chi tiết đơn giản trong thực tế.
- Có thói quen làm việc khoa học và theo qui trình. II. Nội dung:
- Nội dung bản vẽ chi tiết - Đọc bản vẽ chi tiết
- Vận dụng đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ
Em hãy cho biết trên bản vẽ chi tiết có những gì? Kích thước Hình chiếu Yêu cầu kĩ thuật Khung tên
Hình 3.1: Bản vẽ chi tiết Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật BẢN VẼ CHI TIẾT Khung tên Kích thước
Hình 3.2. Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiết
Quan sát hình 3.3 và cho biết tên gọi của chi tiết được biểu diễn trong hình là gì?
Hãy mô tả hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết đó?
II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm:
1.Khung tên: - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ
2. Hình biểu diễn: - Tên gọi hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác (nếu có)
3. Kích thước:
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các thành phần của chi tiết.
4. Yêu cầu kĩ thuật: - Gia công. - Xử lí bề mặt.
THỰC HÀNH ĐỌC BẢN VẼ ỐNG LÓT
Quan sát hình 3.5 trong SGK và hoàn thành phiếu học tập sau: Trình tự đọc Nội dung
Kết quả đọc bản vẽ ống lót 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác ( nếu có) 3. Kích thước
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các thành phần của chi tiết.
4.Yêu cầu kĩ thuật - Gia công. - Xử lí bề mặt. Trình tự đọc Nội dung
Kết quả đọc bản vẽ ống lót 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Ống lót - Vật liệu - Thép - Tỉ lệ - 1:1 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu
Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
- Các hình biểu diễn khác (nếu có) 3. Kích thước
- Kích thước chung của chi tiết - Ø 28, 35
- Kích thước các thành phần - Đường kính ngoài Ø 28 của chi tiết.
Đường kính lỗ : Ø 12, Chiều dài 35
4.Yêu cầu kĩ thuật - Gia công. - Làm tù cạnh - Xử lí bề mặt. - Mạ kẽm. Vận dụng
Câu 1: Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Phần khung tên của bản vẽ chi tiết gồm những thông tin gì?
A. Tên gọi, tỉ lệ B. Vật liệu chế tạo, tỉ lệ
C. Tỉ lệ, hình chiếu D. Tên gọi, vật liệu chế tạo, tỉ lệ.
Câu 3: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để sử dụng chi tiết máy
Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 5: Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì?
A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao.
B. Kích thước bộ phận của chi tiết
C. Kích thước chung, kích thước bộ phận của chi tiết
D. Kích thước bộ phận của chi tiết, kích thước riêng của chi tiết
Câu 6: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?
A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ nhà D. Bản vẽ chi tiết, bản vẽ nhà
Câu 7: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. m B. cm C. dm D. mm
Câu 8: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?
A. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên
B. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
C. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, khung tên, các yêu cầu kỹ thuật.
Câu 9: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm
A. Chỉ dẫn về gia công B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
* Đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ (Hình 3.6) theo trình tự trên Bảng 3.1 HS quan sát hình 3.6 sgk
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ Trình tự đọc Nội dung
Kết quả đọc bản vẽ gối đỡ 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Gối đỡ - Vật liệu - Thép - Tỉ lệ - 1:1
2. Hình biểu - Tên gọi hình chiếu
Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng diễn
- Các hình biểu diễn khác (nếu có)
3. Kích thước - Kích thước chung của - 50 x 25 x 25 chi tiết
- Kích thước các thành - Cấu tạo ngoài gồm hai khối hình chữ nhật kết phần của chi tiết.
nối với nhau, khối dưới kích thước 50x25x10,
khối trên kích thước 30 x 25 x 15.
Bên trong có một lỗ trụ xuyên suốt đường kính 20.
4. Yêu cầu kĩ - Gia công. - Làm tù cạnh thuật - Xử lí bề mặt. - Mạ kẽm.
Thực hành đọc bản vẽ chi tiết
Nghiên cứu bảng 3.1 và quan sát hình 3.3 trong SGK sau đó thực hiện: đọc bản vẽ đầu côn theo trình tự bảng 3.1?
Trình tự đọc bản vẽ đầu côn Trình tự đọc Nội dung
Kết quả đọc bản vẽ đầu côn 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Đầu côn - Vật liệu - Thép - Tỉ lệ - 1:1 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu
Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
- Các hình biểu diễn khác ( nếu có) 3. Kích thước
- Kích thước chung của chi tiết
- Chiều dài đầu côn 40, đường kính lớn đầu
- Kích thước các thành phần của chi côn Ø 30 tiết.
- Đường kính nhỏ đầu côn Ø 20 , đường kính
lỗ Ø 10, bề dày chân côn 10.
4. Yêu cầu kĩ thuật - Gia công. - Làm tù cạnh - Xử lí bề mặt. - Mạ kẽm.
Nghiên cứu bảng 3.1 và quan sát hình vòng đai sau đó thực hiện: đọc bản vẽ
vòng đai theo trình tự bảng 3.1?
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết vòng đai Trình tự đọc Nội dung
Kết quả đọc bản vẽ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Vòng đai - Vật liệu - Thép - Tỉ lệ - 1:2
2. Hình biểu - Tên gọi hình chiếu - Hình chiếu bằng diễn
- Các hình biểu diễn khác - Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng ( nếu có) 3. Kích thước
- Kích thước chung của - Chiều dài 140; chiều rộng 50; Bán kính ngoài chi tiết R39
- Kích thước các thành - Đường kính 2 lỗ đinh vít: Ø12 phần của chi tiết. Bán kính vòng trong: R25 Chiều dày 10 Khoảng cách 2 lỗ 110
4. Yêu cầu kĩ - Gia công. - Làm tù cạnh thuật - Xử lí bề mặt. - Mạ kẽm
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17