Giáo án điện tử Công nghệ 8 Bài 4 Chân trời sáng tạo: Vật liệu cơ khí

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Bài 4 Chân trời sáng tạo: Vật liệu cơ khí hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 8. Mời bạn đọc đón xem!

§
Trường THCS Phan Triêm GV: Phan Thanh Tùng
Trường THCS Phan Triêm GV: Phan Thanh Tùng


Em hãy nêu nội dung bản vẽ nhà:
Tnh tch đọc bản vẽ nhà đơn gin như thế o?
 Trình tự cách đọc bản vẽ nhà đơn giản như thế nào?
A.Hình biểu diễn→ Khung tên → Kích thước→ Các bộ phận chính
B.Khung tên → Kích thước→ Các bộ phận chính → Hình biểu diễn
C.Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính
D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính
 - Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước các bộ phận của ngôi nhà;
được dùng để thi công xây dựng ngôi nhà.
A.Hình biểu diễn→ Khung tên → Kích thước→ Các bộ phận chính
B.Khung tên → Kích thước→ Các bộ phận chính → Hình biểu diễn
C.Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính
D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính




Vì mỗi loại vật liệu có tính chất khác nhau,
Có mỗi loại lại phù hợp với yêu cầu của một chi tiết
!"#$%&'$()*)+,-./+01*)$23/,4)5)672,.

89:;<=>?
89:;<=>?
@A<
 Nhận biết được một số vật liệu thông dụng
B<C>D

89:;<
=>?
5/
5/E
89:;<
:FG
1. Kim loại đen
2. Kim loại màu
89:;<
H>:FG
1. Chất dẽo
2. Cao su
89:;<=>?I5/
89:;<:FG
1. Kim loại đen
J$*/>K$E-/4L+M)N
/4$(OP* *QEPRC/4$(ST
URST Các sản
phẩm được chế tạo từ
kim loại đen trong
Hình 4.2 có đặc điểm
như thế nào?
VWX)23 1 +,27$
màu đen, xám đen, xám trắng;
cứng chắc.=> Các sản phẩm
được chế tạo từ kim loại đen
có sắt trong thành phần nên
các sản phẩm này có từ tính
dễ bị gỉ sét.
?
Tỉ lệ carbon
và đặc tính
C$(Y"EQZ[
Y\EQZ[
ERUSTINên chọn loại vật liệu nào để chế tạo những chi tiết chịu
lực tốt như khung xe máy?
Để chế tạo những chi tiết chịu lực tốt
như khung xe máy !"$]$)^$-./
+01 +,27$
V_ `a/b /c/)#$($d/7)*)$O&$(
$#$)e$)f1 +,27$+(Kg
E +,27$(h  ia+,g
S]2X)23 )f1 +,27$g
 +,27$2jk)%&'$(/4$(/4jM$(k$g
1/. Sắt và carbon .Tỉ lệ carbon càng cao thì vật liệu càng cứng
2/.Thép (tỉ lệ carbon ≤ 2,14%) Gang (tỉ lệ carbon > 2,14%)
3/Cứng, chắc. Có từ tính và dễ bị gỉ sét
4/ Được sử dụng trong xây dựng và vật liệu gia đình
89:;<=>?I5/
89:;<:FG
1. Kim loại đen
_ `a$])*)$
l0/1 +,27$g
V$#$)e$Sắt (Fe)và carbon*C) cùng một số nguyên tố khác.
Tỉ lệ carbon càng cao thì vật liệu càng cứng.
VH$+,Thép (C ≤ 2,14%) Gang (C > 2,14%)
VWX)23 Cứng, chắc. Có từ tính và dễ bị gỉ sét
V$(&'$( được sử dụng trong xây dựng, chế tạo các chi tiết máy và dụng
cụ gia đình
2. Kim loại màu
Quan sát Hình 4.3 và trả lời
câu hỏi trong hộpJKhám phá 3,
4JSGK trang 31
SRUSE.
Theo em, nhà sản xuất dựa vào đặc tính nào của kim loại màu để sản xuất
các sản phẩm trong hình 4.3?
[b/e$)m$(n$ o$
)Qe/lp(q/
b) Dẫn điện tốt
c[ +, &r()$(
Y1&Q&*/ N$(Qm$)$([Q
&[s$$0/
/m/
89:;<=>?I5/
89:;<:FG
1. Kim loại đen
_ `a$])*)$
l0/1 +, g
V$#$)e$Sắt (Fe)và carbon*C)
Tỉ lệ carbon càng cao thì vật liệu càng cứng.
VH$+,Thép (C ≤ 2,14%) Gang (C > 2,14%)
VWX)23 Cứng, chắc. Có từ tính và dễ bị gỉ sét
V$(&'$( được sử dụng trong xây dựng, chế tạo các chi tiết máy và
dụng cụ gia đình
2. Kim loại màu
V*$0 Là các loại kim loại trong thành phần không chứa sắt.
VWX)23  Có tính chống ăn mòn; dễ gia công (kéo dài, dát mỏng, uốn cong),
dẫn điện, dẫn nhiệt tốt;... Không có độ bền cao như kim loại đen.
Vòng, nhẫn vàng/ bạc; xoong, nồi, chảo; lõi dây điện; hộp đựng thực phẩm; ...
VO/mL$t /$(&'$(/4$(2Mm$(2jk)+ lu$(1 +, 
*Quan sát hình 4.1 và dựa vào hình 4.2, em hãy cho biết những sản phẩm
trên hình 4.1 thuộc nhóm nào trong hai nhóm vật liệu sắt và hợp kim của sắt,
kim loại và hợp kim màu
=> Sắt và hợp kim của sắt
=>Kim loại và hợp kim màu
RUES ABC?
RUES ABC?
n$)v-/e$)i/Q-./+0)+ $b
n$)v-/e$)i/Q-./+0)+ $b 
:<w;9H
A. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
B. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
C. Vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp
D. Vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
:<w;9H
:<w;9H
E)b/q+0)4l$
E)b/q+0)4l$
A. C< 2,14%
B. C ≤ 2,14%
C. C > 2,14
D. C ≥ 2,14%
Đáp án: + Thép có tỉ lệ carbon ≤ 2,14%
+ Gang có tỉ lệ carbon 2,14%
S Kim loại màu được ứng dụng làm:
:<w;9H
A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ...
B. Vật liệu xây dựng, chi tiết máy, ...
C. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép, ...
D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ...
C$(+(Kg
:<w;9H
A. Là kim loại đen có tỉ lệ carbon trong vật liệu 2,14%
B. Là kim loại đen có tỉ lệ carbon trong vật liệu < 2,14%.
C. Là kim loại màu có tỉ lệ carbon trong vật liệu 2,14%
D. Là kim loại màu có tỉ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%
Đáp án: + Thép có tỉ lệ carbon ≤ 2,14%
+ Gang có tỉ lệ carbon > 2,14%
xW1$(L/e$)i/1 +, g
A. Đa số có tính dẫn nhiệt
B. Khả năng chống ăn mòn thấp
C. Dẫn điện tốt
D. Có tính chống mài mòn
:<w;9H
y +,27$2jk)v$(&'$(+ 
A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ...
B. Vật liệu xây dựng, chi tiết máy, ...
C. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép, ...
D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ...
:<w;9H
:<w;9H
:<w;9H
zTại sao kim loại đen dễ bị gỉ sét?
A. Trong thành phần có sắt
B. Trong thành phần có carbon
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
:<w;9H
{*)L$t /|($(+
A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...
B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...
C. Vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...
D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...
89@C
R R}H>~  +,27$  +, 
Vòng, nhẫn vàng/ bạc
E Vòng bi xe
S Đồng thau, đồng điếu có thiếc
Bàn ghế sắt
x Xoong, nồi, chảo nhôm
y Cổng lưới hàng rào
z Lõi dây điện
{ Khung xe
Hộp đựng thực phẩm kim loại
T Tấm lợp mái nhà
H$l0/L$t /$(&'$(/4$(2Mm$(2jk)+ lu$(1 +,
R R}H>~  +,27$  +, 
Vòng, nhẫn ng/ bạc
E Vòng bi xe
S Đồng thau, đồng điếu có thiếc
Bàn ghế st
x Xoong, nồi, chảo nhôm
y Cổng lưới ng rào
z Lõi y đin
{ Khung xe
Hộp đựng thực phm kim loại
T Tm lợp mái nhà
H$l0/L$t /$(&'$(/4$(2Mm$(2jk)+ lu$(1 +,
89:;<:FG
89:;<H>:FG
>•‚Cƒ8„>
1. Học bài, xem và làm lại bài tập (Sgk/33 )
2. Xem trước l 89:;<=>?ITiết 2
3. Tìm hiểu thêm: Có thể em chưa biết- H4.5 - ( Sgk/33)
| 1/29

Preview text:

§Bài 4. Tr T ườn ư g TH g T C H S P C ha S P n T n ri T êm    G V G : V P h P an Thanh T an T ùng hanh T § K § IỂ I M T RA B A ÀI CŨ
Câu 1. Em hãy nêu nội dung bản vẽ nhà:
- Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước các bộ phận của ngôi nhà;
được dùng để thi công xây dựng ngôi nhà. A  D A : : T T nh tự cá
ự ch đọc bản c vẽ nhà đơn gi vẽ ản như t n hế nà hế o? A. A H . ì H nh biểu di ễn ễ → K → hu K ng t ên → K ên → í K ch c t hướ ư c → ớ C c → á C c á b c ộ phận ậ chí nh B. B K . h K ung t ên → K ên → í K ch c t hước ư → ớc C → ác C bộ ác p hận chí hận c nh → H h → ì H nh biểu diễn C. C K . h K ung t ên → H ên → ì H nh biểu diễn → K ễn → í K ch t í hước ớ → C c á → C c bộ ph á ận ậ chí nh D. D K . hun K g tên ê → K í → K ch thước hư → ớc H → ì H nh b iểu di ể ễn → C → ác C bộ ác phận ch phận c ính §Bài 4.Thép VẬT LIỆU CƠ KHÍNhựaCao suNhôm
Vì mỗi loại vật liệu có tính chất khác nhau,
Có mỗi loại lại phù hợp với yêu cầu của một chi tiết
=> Cần sử dụng các loại vật liệu khác nhau để tạo ra chiếc xe đạp.
§Bài 4. VẬT LIỆU CƠ KHÍMỤC TIÊU
Nhận biết được một số vật liệu thông dụng
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Kim loại đen I. VẬT LIỆU Tiết 1 KIM LOẠI §Bài 4.
2. Kim loại màu VẬT LIỆU CƠ KHÍ 1. Chất dẽo II VẬT LIỆU Tiết 2 PHI KIM LOẠI 2. Cao su
§Bài 4.VẬT LIỆU CƠ KHÍ- Tiết 1
I. VẬT LIỆU KIM LOẠI
Câu 1/S.30: Các sản
1. Kim loại đen
phẩm được chế tạo từ
Quan sát Hình 4.2 và trả lời câu hỏi
kim loại đen trong
trong hộp Khám phá 1, 2 SGK trang 30
Hình 4.2 có đặc điểm như thế nào?
*Đặc điểm kim loại đen:
màu đen, xám đen, xám trắng;
cứng chắc.=> Các sản phẩm
được chế tạo từ kim loại đen
có sắt trong thành phần nên
các sản phẩm này có từ tính và dễ bị gỉ sét. Gang ( C > 2,14%) Tỉ lệ carbon và đặc t ?ính Thép ( C ≤ 2,14%)
2.S/30- Nên chọn loại vật liệu nào để chế tạo những chi tiết chịu
lực tốt như khung xe máy?

Để chế tạo những chi tiết chịu lực tốt
như khung xe máy => nên chọn vật liệu kim loại đen.
*Em hãy tóm tắt cần ghi nhớ theo các nội dung:
1.Thành phần chính của kim loại đen là gì?
1/. Sắt và carbon .Tỉ lệ carbon càng cao thì vật liệu càng cứng
2. Kim loại đen gồm mấy loại?
2/.Thép (tỉ lệ carbon ≤ 2,14%) Gang (tỉ lệ carbon > 2,14%)
3. Nêu đặc điểm của kim loại đen?
3/Cứng, chắc. Có từ tính và dễ bị gỉ sét
4. Kim loại đen được sử dụng trong trường hợp nào?
4/ Được sử dụng trong xây dựng và vật liệu gia đình
§Bài 4.VẬT LIỆU CƠ KHÍ- Tiết 1
I. VẬT LIỆU KIM LOẠI
Em hãy nêu cách phân
1. Kim loại đen
biệt kim loại đen?
*Thành phần chính: Sắt (Fe)và carbon*C) cùng một số nguyên tố khác.
Tỉ lệ carbon càng cao thì vật liệu càng cứng.
* Phân loại: Thép (C ≤ 2,14%) Gang (C > 2,14%)
*Đặc điểm: Cứng, chắc. Có từ tính và dễ bị gỉ sét
*Công dụng: được sử dụng trong xây dựng, chế tạo các chi tiết máy và dụng cụ gia đình
2. Kim loại màu
Quan sát Hình 4.3 và trả lời
câu hỏi trong hộp Khám phá 3, 4 SGK trang 31
Câu 3.S/32..
Theo em, nhà sản xuất dựa vào đặc tính nào của kim loại màu để sản xuất
các sản phẩm trong hình 4.3?
a) Có tính chống ăn mòn
cao, ít bị gỉ sét b) Dẫn điện tốt
c) Kim loại màu dễ gia công d) Dẫn nhiệt
(kéo dài, dát mỏng, uốn cong), tốt.
§Bài 4.VẬT LIỆU CƠ KHÍ- Tiết 1
I. VẬT LIỆU KIM LOẠI
1. Kim loại đen
*Thành phần chính: Sắt (Fe)và carbon*C)
Tỉ lệ carbon càng cao thì vật liệu càng cứng.
* Phân loại: Thép (C ≤ 2,14%) Gang (C > 2,14%)
*Đặc điểm: Cứng, chắc. Có từ tính và dễ bị gỉ sét
*Công dụng: được sử dụng trong xây dựng, chế tạo các chi tiết máy và dụng cụ gia đình
Em hãy nêu cách phân
2. Kim loại màu
biệt kim loại màu?
*Khái niệm: Là các loại kim loại trong thành phần không chứa sắt.
*Đặc điểm: Có tính chống ăn mòn; dễ gia công (kéo dài, dát mỏng, uốn cong),
dẫn điện, dẫn nhiệt tốt;... Không có độ bền cao như kim loại đen.
TD: Vòng, nhẫn vàng/ bạc; xoong, nồi, chảo; lõi dây điện; hộp đựng thực phẩm; ...
* Một số sản phẩm thông dụng trong đời sống được làm bằng kim loại màu
*Quan sát hình 4.1 và dựa vào hình 4.2, em hãy cho biết những sản phẩm
trên hình 4.1 thuộc nhóm nào trong hai nhóm vật liệu sắt và hợp kim của sắt,
kim loại và hợp kim màu

=> Sắt và hợp kim của sắt
=>Kim loại và hợp kim màu LUYỆN TẬP C
 âu 1. Căn cứ vào tính c
tính hất, vật liệu c u hia làm hai nhó i nh m: m
A. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp B
B . Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
C. Vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp
D. Vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp S/  2 3: AB A C B ? C LUYỆN T N ẬP Câu 2: T : hé
h p có tỉ lệ carbon: n A. C< 2,14% B B . C ≤ 2,14% C. C > 2,14 D. C ≥ 2,14%
Đáp án: + Thép có tỉ lệ carbon ≤ 2,14%
+ Gang có tỉ lệ carbon ≥ 2,14%
LUYỆN TẬP
 Câu 3: Kim loại màu được ứng dụng làm:
A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ...
B. Vật liệu xây dựng, chi tiết máy, ...
C. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép, ...
D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ... DLUYỆN TẬP
Câu 4: Gang là gì ?
A. Là kim loại đen có tỉ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
B. Là kim loại đen có tỉ lệ carbon trong vật liệu < 2,14%.
C. Là kim loại màu có tỉ lệ carbon trong vật liệu 2,14% D.
D Là kim loại màu có tỉ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%
Đáp án: + Thép có tỉ lệ carbon ≤ 2,14%
+ Gang có tỉ lệ carbon > 2,14%
LUYỆN TẬP
Câu 5: Đâu không phải tính chất kim loại màu?
A. Đa số có tính dẫn nhiệt
B. Khả năng chống ăn mòn thấp C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn  L UYỆN T N ẬP
Câu 6: Kim loại đen được ứng dụng làm:
A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ...
B. Vật liệu xây dựng, chi tiết máy, ...
C. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép, ...
D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ...  LUYỆN TẬP
Câu 7: Tại sao kim loại đen dễ bị gỉ sét?
A. Trong thành phần có sắt
B. Trong thành phần có carbon C.
C Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai  LUYỆN TẬP
Câu 8: Các sản phẩm từ gang là
A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...
B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...
C. Vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...
D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...
VẬN DỤNG
Phân biệt sản phẩm thông dụng trong đời sống được làm bằng kim loại STT SẢN PHẨM Kim loại đen Kim loại màu 1 Vòng, nhẫn vàng/ bạc 2 Vòng bi xe 3
Đồng thau, đồng điếu có thiếc 4 Bàn ghế sắt 5 Xoong, nồi, chảo nhôm 6 Cổng lưới hàng rào 7 Lõi dây điện 8 Khung xe 9
Hộp đựng thực phẩm kim loại 10 Tấm lợp mái nhà
Phân biệt sản phẩm thông dụng trong đời sống được làm bằng kim loại STT SẢN PHẨM Kim loại đen Kim loại màu 1 Vòng, nhẫn vàng/ bạc X 2 Vòng bi xe X 3
Đồng thau, đồng điếu có thiếc X 4 Bàn ghế sắt X 5 Xoong, nồi, chảo nhôm X 6 Cổng lưới hàng rào X 7 Lõi dây điện X 8 Khung xe X 9
Hộp đựng thực phẩm kim loại X 10 Tấm lợp mái nhà X I. VẬT LIỆU KIM LOẠI
II. VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học bài, xem và làm lại bài tập (Sgk/33 )
2. Xem trước bài 4. VẬT LIỆU CƠ KHÍ- Tiết 2
3. Tìm hiểu thêm: Có thể em chưa biết- H4.5 - ( Sgk/33)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29