Giáo án điện tử Công nghệ 8 Bài 4 Chân trời sáng tạo: Vật liệu cơ khí

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Bài 4 Chân trời sáng tạo: Vật liệu cơ khí hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 8. Mời bạn đọc đón xem!

Nguyễn Hữu Tuấn
CHƯƠNG II: CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. Kim loại đen
Bộ phận
nào của
chiếc xe
làm bằng
kim loại?
1.1. VẬT LIỆU KIM LOẠI.
Bài 4: VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Chiếc xe đạp này được làm từ những vật liệu nào?
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
CHƯƠNG 2: CƠ KHÍ
CHƯƠNG II: CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
*Vật liệu cơ khí: Là các nguyên vật liệu
dùng trong ngành cơ khí.
*Vật liệu cơ khí phổ biến gồm:
Vật liệu kim loại
Vật liệu phi kim loại.
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
CHƯƠNG 2: CƠ KHÍ
TIẾT 1 – BÀI 4 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
Kim loại Phi kim
Ý nghĩa
Kim loại dùng để chỉ các yếu tố tự nhiên cứng,
sáng bóng, mờ đục và đậm đặc.
Phi kim loại ngụ ý những chất hóa học
mềm, không sáng bóng, trong suốt và
giòn.
Kết cấu Kết tinh Vô định hình
Trạng thái vật lý Chất rắn (trừ thủy ngân và gali) Chất rắn hoặc khí (trừ Brom)
Tỉ trọng Mật độ cao Mật độ thấp
Độ cứng Hầu hết các kim loại đều cứng, ngoại trừ natri.
Hầu hết các phi kim loại đều mềm,
ngoại trừ kim cương.
Dễ uốn Dễ uốn Không dễ uốn
Độ dẻo Dễ uốn Không dẻo
Dẫn Chất dẫn nhiệt và điện tốt Chất dẫn nhiệt kém
Điểm nóng chảy
và sôi
Điểm nóng chảy và sôi rất cao. Điểm nóng chảy thấp và sôi.
Điện tử 1 đến 3 electron ở lớp vỏ ngoài. 4 đến 8 electron ở lớp vỏ ngoài.
Ôxy Phản ứng với oxy và tạo thành các oxit cơ bản.
Phản ứng với oxy và tạo thành các oxit
axit.
Axit Phn ứng vi axit và to ra khí hydro. Không thường phn ng vi axit.
Bảng so sánh VẬT LiỆU KIM LOẠI VÀ PHI KIM LOẠIEm hãy so sánh VẬT LiỆU KIM LOẠI VÀ PHI KIM LOẠI
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI
1.1. KIM LOẠI ĐEN:
THÉP
GANG
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI
1.1. KIM LOẠI ĐEN:
1.1. KIM LOẠI ĐEN là gì
Vì sao nhà sản
xuất sử dụng
những vật liệu
khác nhau cho
những các chi
tiết khác nhau
của chiếc xe
đạp địa hình
như ở Hình
4.1?
Vì mỗi loại vật
liệu có tính chất
khác nhau, có
mỗi loại lại phù
hợp với yêu cầu
của một chi tiết
nên cần sử dụng
các loại vật liệu
khác nhau để tạo
ra chiếc xe đạp.
1.Các sản phẩm được chế tạo
từ kim loại đen trong Hình
4.2 có đặc điểm như thế nào?
2. Nên chọn loại vật liệu nào để
chế tạo những chi tiết chịu lực tốt
như khung xe máy?
1.Các sản phẩm được chế tạo từ kim
loại đen cứng, chắc có sắt trong thành
phần nên các sản phẩm này có từ tính
và dễ bị gỉ sét.
2. Nên chọn kim loại đen để chế tạo
những chi tiết chịu lực tốt như khung
xe máy.
Tại sao vật liệu kim loại đen dễ bị rỉ?
Hãy điền các từsố vào trong các ô trống:
- Thành phần chủ yếu của kim loại đen
là………….và………..
Tỉ lệ cacbon có trong vật liệu……………gọi
là………
Tỉ lệ cacbon có trong vật liệu ………… gọi
là……..
Sắt (Fe)
cacbon (C)
thép
> 2,14%
- Tỉ lệ C càng cao thì vật liệu càng cứng
giòn
≤ 2,14%
gang
1. KIM LOẠI ĐEN
+ Thành phần, tính chất
1. Kim loại đen
+ Phân loại







Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI
1.1. KIM LOẠI ĐEN
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI
1.1. KIM LOẠI ĐEN
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
Quy trình sản xuất thép cán nóng và cán nguội tại nhà máy
1. Vật liệu kim loại
1.1. Kim lo¹i ®en
VËt liÖu kim lo¹i
Kim lo¹i ®en
Gang ThÐp
ThÐp gåm:
-
ThÐp c¸cbon.
-
ThÐp hîp kim.
Gang cã nhiÒu
lo¹i gåm:
-
Gang x¸m
-
Gang dÎo.
-
Gang tr¾ng.
Tỉ lệ cacbon càng
cao thì vật liệu càng
cứng và giòn.
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
CHƯƠNG 2: GIA CÔNG CƠ K
 !"#$%&'#()*+,+),-
.(/'0/
123#453#'0/+ !
#6 7#3#
8"4596+:;<
8"45=6+:;<
45#>3?5'#@3#A
 !"!.@++"B73#CD4(
 !!E(FGH2+& &3#
GG!>
1.Vật liệu kim loại
1.1. Kim loại đen
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ K
Vật liệu kim loại đen thường dùng
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI
1.2. KIM LOẠI MÀU:
KIM LOẠI MÀU
 #'#% I(F(
EI+!J+ +&+KL
1.Theo em, nhà sản xuất dựa vào đặc tính nào của kim loại màu để sản
xuất các sản phẩm trong Hình 4.3?
2. Nêu tên một số sản phẩm thông dụng trong đời sống được làm bằng kim
loại màu.
1.Theo em, nhà sản xuất dựa
vào đặc tính nào của kim loại
màu để sản xuất các sản phẩm
trong Hình 4.3?
2. Nêu tên một số sản phẩm
thông dụng trong đời sống được
làm bằng kim loại màu.
1. a) Kim loại màu có tính chống ăn
mòn cao, ít bị gỉ sét so với kim loại
đen.
b) Dẫn điện tốt.
c) Kim loại màu dễ gia công (kéo dài,
dát mỏng, uốn cong),
d) Dẫn nhiệt tốt.
2. Vòng, nhẫn vàng/ bạc; xoong, nồi,
chảo; lõi dây điện; hộp đựng thực
phẩm; ...
1.2. Kim loại màu.
1. Vật liệu kim loại
+ Đồng có tính cứng, bền, dễ
đúc.
+ Nhôm: nhẹ, tính bền cao.
* Được sử dụng nhiều trong
công nghiệp.
BÁNH VÍT
ĐỒNG THAU
CỒNG CHIÊN
ĐỒNG ĐEN
CHI TIẾT MÁY
NHÔM ĐÚC
THÂN ĐÈN
HỢP KIM NHÔM
VÀNH XE
NHÔM ĐÚC
SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI MÀU
Quy trình tái chế nhôm phế liệu
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
CHƯƠNG 2: GIA CÔNG CƠ K
1.Vật liệu kim loại
1.1. Kim loại đen
1.2.Kim loại màu
 #'#% I(F
(EI+!J+ +&+KL
 #'"7/MA+CI+N
!5+N5/+7D4(
O% #'!P(Q'RS'(QT
!U(/EVHN!5+.?%II+
+J+QL
Saûn
phaå
m
Löôõi
keùo
caét
giaáy
Löôõi
cuoá
c
Khoù
a
cöûa
Chaû
o
raùn
Loõi
daây
daãn
ñieän
Khung
xe ñaïp
Loaïi
vaät
lieäu
1 2 3 4 5 6
Em haõy cho bieát nhöõng saûn phaåm döôùi
ñaây thöôøng ñöôïc laøm baèng vaät lieäu gì?
Kéo cắt giấy
Cuố
c
Khóa cửa
Chảo
rán
y dẫn
điện
Khung xe
đp
Kl
maø
u
Kl
maø
u
Kl
ñen
Kl
ñen
Kl
maø
u
Kl
ñen
Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được
làm bằng kim loại gì?
TIẾT 2 – BÀI 4 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
2. VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
CHƯƠNG 2: GIA CÔNG CƠ K
1.Vật liệu kim loại
W?5' "7R!XEEID
"+IN!5+IN5+7D#A
EU(FG#Y7#R3#('
1.Theo em, các loại sản phẩm làm từ vật liệu phi kim loại (Hình 4.4) có đặc
điểm chung như thế nào?
2. Hãy kể tên một số sản phẩm trong gia đình được làm từ vật liệu phi kim
loại.
1.Theo em, các loại sản phẩm làm
từ vật liệu phi kim loại (Hình 4.4)
có đặc điểm chung như thế nào?
2. Hãy kể tên một số sản phẩm trong
gia đình được làm từ vật liệu phi kim
loại.
1. Không bị oxy hóa, không
dẫn điện, không dẫn nhiệt và ít
bị mài mòn.
2. Ống nước, lốp xe, cốc thủy
tinh, ghế, bình nước, rổ, đế
giày ...
VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI
- Chất dẻo nhiệt : Là loại nhựa
khi gia nhiệt thì sẽ hóa dẻo.
- Chất dẻo nhệt rắn: Là loại
nhựa khi gia nhiệt sẽ cứng.
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
CHƯƠNG 2: GIA CÔNG CƠ K
1.Vật liệu kim loại
2. Kim loại phi kim loại
2.1. Chất dẻo:
Z'J/[OR%
R5
\."QR+]+3#"P&!E
^_+/++&+>E`L
R
"!.S+D'!E5!.
1GGR'M+_!5+ML
Em hãy cho biết những sản phẩm sau đây làm bằng chất dẻo gì?
Vaät
duïng
AÙo
möa
Can
nhöï
a
V
caém
ñieän
V
quaït
ñieän
V
buùt
bi
Thöôùc
nhöïa
Loaïi
chaát
deûo
Em haõy cho bieát nhöõng vaät duïng sau ñaây
ñöôïc laøm baèng chaát deûo gì?
Chaá
t
deûo
nhieä
t
raén
Chaá
t
deûo
nhieä
t
raén
Chaá
t
deûo
nhieä
t
Chaá
t
deûo
nhieä
t
Chaá
t
deûo
nhieä
t
raén
chaát
deûo
nhieä
t
Áo
mưa
Can
nhựa
Vỏ ổ cắm
điện
Vỏ quạt
điện
Vỏ bút
bi
Thước nhựa
Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. Vật liệu kim loại
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.
2. Vật liệu phi kim loại
a. Chất dẻo
b. Cao su
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
CHƯƠNG 2: GIA CÔNG CƠ K
1.Vật liệu kim loại
2. Kim loại phi kim loại
2.1. Chất dẻo:
2.2. Cao su:
"!.!#J+QR/+!53#
H/
('203#('H 
aN+!'S+3A!5+!&#L
LUYỆN TẬP
Bài 1. Các sản phẩm sau thường được chế tạo từ những vật liệu nào?
Vật dụng Vật liệu
Kim loại Phi kim loại
 
!
 
#'
R5 R5

('
bEc+ d d d d d
ZJ+Q d d d d d
'!  d d d d d
We#'+'S d d d d d
We_!5 d d d d d
fM)'.,!  d d d d d
LUYỆN TẬP
Bài 1. Các sản phẩm sau thường được chế tạo từ những vật liệu nào?
Vật dụng Vật liệu
Kim loại Phi kim loại

 
!

 
#'
R
5
R
5
('
bEc+ d d d d d
ZJ+Q d d d d d
'!  d d d d d
We#'+'S d d d d d
We_!5 d d d d d
fM)'.,
! 
d d d d d
Vật dụng Vật liệu
Kim loại Phi kim loại

 
!
 
#'
R
5
R
5
('
bEc+

g g g g
ZJ+Q g g g
'
! 
g g g g
We#'+
'S
g g g g
We_
!5
g g g g
fM)'.,
! 
g g g g
Vật liệu Composite Là Gì ?
Môn Công nghệ 8
| 1/50

Preview text:

Nguyễn Hữu Tuấn CHƯƠNG II: CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1.1. VẬT LIỆU KIM LOẠI. 1. Kim loại đen Bộ phận nào của chiếc xe làm bằng kim loại?
Bài 4: VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Chiếc xe đạp này được làm từ những vật liệu nào? CHƯƠNG 2: CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ CHƯƠNG II: CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ CHƯƠNG 2: CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
*Vật liệu cơ khí: Là các nguyên vật liệu dùng trong ngành cơ khí.
*Vật liệu cơ khí phổ biến gồm:  Vật liệu kim loại
 Vật liệu phi kim loại.
TIẾT 1 – BÀI 4 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ Bản Em g hã so y s sá o snh án V h ẬT VẬ L T iỆ L U K iỆU IM KI L M OẠ LO I VÀ P ẠI V HI K À P IM L HI KIM O L ẠI OẠI Kim loại Phi kim
Phi kim loại ngụ ý những chất hóa học
Kim loại dùng để chỉ các yếu tố tự nhiên cứng, Ý nghĩa
mềm, không sáng bóng, trong suốt và
sáng bóng, mờ đục và đậm đặc. giòn. Kết cấu Kết tinh Vô định hình
Trạng thái vật lý Chất rắn (trừ thủy ngân và gali)
Chất rắn hoặc khí (trừ Brom) Tỉ trọng Mật độ cao Mật độ thấp
Hầu hết các phi kim loại đều mềm, Độ cứng
Hầu hết các kim loại đều cứng, ngoại trừ natri. ngoại trừ kim cương. Dễ uốn Dễ uốn Không dễ uốn Độ dẻo Dễ uốn Không dẻo Dẫn
Chất dẫn nhiệt và điện tốt Chất dẫn nhiệt kém
Điểm nóng chảy Điểm nóng chảy và sôi rất cao.
Điểm nóng chảy thấp và sôi. và sôi Điện tử
1 đến 3 electron ở lớp vỏ ngoài.
4 đến 8 electron ở lớp vỏ ngoài.
Phản ứng với oxy và tạo thành các oxit Ôxy
Phản ứng với oxy và tạo thành các oxit cơ bản. axit. Axit
Phản ứng với axit và tạo ra khí hydro.
Không thường phản ứng với axit.
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI 1.1. KIM LOẠI ĐEN: THÉP GANG
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI 1.1. KIM LOẠI ĐEN:
1.1. KIM LOẠI ĐEN là gì Vì sao nhà sản xuất sử dụng những vật liệu khác nhau cho những các chi tiết khác nhau của chiếc xe đạp địa hình như ở Hình 4.1? Vì mỗi loại vật liệu có tính chất khác nhau, có mỗi loại lại phù hợp với yêu cầu của một chi tiết nên cần sử dụng các loại vật liệu khác nhau để tạo ra chiếc xe đạp.
1.Các sản phẩm được chế tạo
1.Các sản phẩm được chế tạo từ kim
từ kim loại đen trong Hình
loại đen cứng, chắc có sắt trong thành
4.2 có đặc điểm như thế nào?
phần nên các sản phẩm này có từ tính và dễ bị gỉ sét.
2. Nên chọn loại vật liệu nào để
2. Nên chọn kim loại đen để chế tạo
chế tạo những chi tiết chịu lực tốt
những chi tiết chịu lực tốt như khung như khung xe máy? xe máy.
Tại sao vật liệu kim loại đen dễ bị rỉ? 1. KIM LOẠI ĐEN
+ Thành phần, tính chất
Hãy điền các từ và số vào trong các ô trống:
- Thành phần chủ yếu của kim loại đen là…… Sắ …….v t (Fe) à……… cacb .. on (C)
 Tỉ lệ cacbon có trong vật liệu… ≤…… 2,1 ……gọi 4% là…… t … hép
 Tỉ lệ cacbon có trong vật liệu ……… > 2, … g 14% ọi là…….. gang
- Tỉ lệ C càng cao thì vật liệu càng cứnggiòn 1. Kim loại đen + Phân loại Gang trắng. *Gang Gang xám Gang dẻo. Thép hợp kim inoxygen *Thép Thép Cacbon
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI 1.1. KIM LOẠI ĐEN
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI 1.1. KIM LOẠI ĐEN
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
Quy trình sản xuất thép cán nóng và cán nguội tại nhà máy
1. Vật liệu kim loại ThÐp gåm:
1.1. Kim lo¹i ®en - ThÐp c¸cbon.
- ThÐp hîp kim. VËt liÖu kim lo¹i Kim lo¹i ®en Gang ThÐp Gang cã nhiÒu lo¹i gåm: Tỉ lệ cacbon càng - Gang x¸m
cao thì vật liệu càng - Gang dÎo. cứng và giòn. - Gang tr¾ng.
CHƯƠNG 2: GIA CÔNG CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ 1.Vật liệu kim loại 1.1. Kim loại đen
- Kim loại đen có thành phần chủ yếu là sắt (Fe, iron), carbon (C) cùng một số nguyên tố khác.
- Dựa vào tỉ lệ carbon và các nguyên tố tham gia, chia kim loại đen
thành 2 loại chính là gang và thép.
+ Thép có tỉ lệ carbon ≤2,14%
+ Gang có tỉ lệ carbon ≥2,14%
- Tỉ lệ Cacbon càng cao thì vật liệu càng cứng và giòn.
- Kim loại đen có độ cứng, chắc, có từ tính và dễ bị gỉ sét.
- Kim loại đen được sử dụng trong xây dựng, chế tạo các chi tiết máy và dụng cụ gia đình
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
Vật liệu kim loại đen thường dùng
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1. VẬT LIỆU KIM LOẠI 1.2. KIM LOẠI MÀU:
- Kim loại màu là hợp kim của các kim loại khác không sửa sắt KIM
như nhôm, đồng, bạ L c, tOẠI hiếc MÀU là gì , kẽm….
1.Theo em, nhà sản xuất dựa vào đặc tính nào của kim loại màu để sản
xuất các sản phẩm trong Hình 4.3?

2. Nêu tên một số sản phẩm thông dụng trong đời sống được làm bằng kim loại màu.
1.Theo em, nhà sản xuất dựa
vào đặc tính nào của kim loại
màu để sản xuất các sản phẩm

1. a) Kim loại màu có tính chống ăn trong Hình 4.3?
mòn cao, ít bị gỉ sét so với kim loại đen. b) Dẫn điện tốt.
c) Kim loại màu dễ gia công (kéo dài, dát mỏng, uốn cong), d) Dẫn nhiệt tốt.
2. Vòng, nhẫn vàng/ bạc; xoong, nồi,
chảo; lõi dây điện; hộp đựng thực phẩm; ...

2. Nêu tên một số sản phẩm
thông dụng trong đời sống được
làm bằng kim loại màu.
1. Vật liệu kim loại 1.2. Kim loại màu.
+ Đồng có tính cứng, bền, dễ đúc.
+ Nhôm: nhẹ, tính bền cao.
* Được sử dụng nhiều trong công nghiệp.
SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI MÀU BÁNH VÍT CỒNG CHIÊN ĐỒNG THAU ĐỒNG ĐEN CHI TIẾT MÁY THÂN ĐÈN VÀNH XE NHÔM ĐÚC HỢP KIM NHÔM NHÔM ĐÚC
Quy trình tái chế nhôm phế liệu
CHƯƠNG 2: GIA CÔNG CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ 1.Vật liệu kim loại 1.1. Kim loại đen 1.2.Kim loại màu
- Kim loại màu là hợp kim của các kim loại khác không sửa
sắt như nhôm, đồng, bạc, thiếc, kẽm….
- Kim loại màu có tính chống ăn mòn cao, dễ gia công, dẫn
điện, dẫn nhiệt tốt, ít bị gỉ sét.
- Hợp kim của kim loại màu để sản xuất nhiều sản phẩm trong
đời sống như lõi dây dẫn điện, các bộ phận của xe ô tô, xe máy, nồi, chảo…
Em haõy cho bieát nhöõng saûn phaåm döôùi
ñaây thöôøng ñöôïc laøm baèng vaät lieäu gì? Löôõi Loõi Saûn Löôõi Khoù Chaû keùo daây Khung phaå caét cuoá a o daãn xe ñaïp m c cöûa raùn giaáy ñieän Loaïi Kl Kl Kl Kl Kl Kl vaät ñ1 en ñ2 en 3 maø 4 maø 5 maø ñ 6 en lieäu u u u Kéo cắt giấy Dây dẫn Cuố Khóa cửa Chảo điện Khung xe c rán đạp
Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được
làm bằng kim loại gì?
TIẾT 2 – BÀI 4 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
2. VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI
CHƯƠNG 2: GIA CÔNG CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
1.Vật liệu kim loại
- Vật liệu phi kim loại có tính chất đặc trưng như không bị
oxy hóa, không dẫn điện, không dẫn nhiệt, ít bị mài mòn.
- Thường sử dụng trong ngành cơ khí là chất dẻo và cao su.
1.Theo em, các loại sản phẩm làm từ vật liệu phi kim loại (Hình 4.4) có đặc
điểm chung như thế nào?

2. Hãy kể tên một số sản phẩm trong gia đình được làm từ vật liệu phi kim loại.
1.Theo em, các loại sản phẩm làm
từ vật liệu phi kim loại (Hình 4.4)
có đặc điểm chung như thế nào?

1. Không bị oxy hóa, không
dẫn điện, không dẫn nhiệt và ít bị mài mòn.

2. Ống nước, lốp xe, cốc thủy
tinh, ghế, bình nước, rổ, đế giày ...

2. Hãy kể tên một số sản phẩm trong
gia đình được làm từ vật liệu phi kim loại.

VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI
- Chất dẻo nhiệt : Là loại nhựa
- Chất dẻo nhệt rắn: Là loại
khi gia nhiệt thì sẽ hóa dẻo.
nhựa khi gia nhiệt sẽ cứng.
CHƯƠNG 2: GIA CÔNG CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ 1.Vật liệu kim loại 2. Kim loại phi kim loại 2.1. Chất dẻo:
- Nguồn gốc: Hợp chất của carbon a. Chất dẻo nhiệt
- Độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo và có thể tái chế được.
- Rổ, cốc, can, ghế, bình nước… b. Chất dẻo rắn
- Có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao.
- Dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện, bánh răng…
Em hãy cho biết những sản phẩm sau đây làm bằng chất dẻo gì?
Em haõy cho bieát nhöõng vaät duïng sau ñaây
ñöôïc laøm baèng chaát deûo gì? Voû Can Voû Voû Vaät AÙo nhöï quaït buùt Thöôùc duïng möa caém nhöïa a ñieän bi ñieän Loaïi Chaá Chaá Chaá Chaá Chaá t t t t t chaát chaát deûo deûo deûo deûo deûo deûo deûo nhieä nhieä nhieä nhieä nhieä nhieä t t t t t t raén raén raén Can Áo Vỏ quạt nhựa Thước nhựa mưa Vỏ ổ cắm điện Vỏ bút điện bi
Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.
1. Vật liệu kim loại
2. Vật liệu phi kim loại a. Chất dẻo b. Cao su
CHƯƠNG 2: GIA CÔNG CƠ KHÍ
Bài 4: VẬT LiỆU CƠ KHÍ 1.Vật liệu kim loại 2. Kim loại phi kim loại 2.1. Chất dẻo: 2.2. Cao su:
- Có độ đàn hồi cao, giảm chất tốt, cách điện và cách âm tốt.
- Cao su tự nhiên và cao su nhân tạo.
- Ống dẫn, đai truyền, vòng đệm, đế giày… LUYỆN TẬP
Bài 1. Các sản phẩm sau thường được chế tạo từ những vật liệu nào? Vật dụng Vật liệu Kim loại Phi kim loại
Kim loại Kim loại Chất dẻo nhiệt Chất dẻo nhiệt Cao su đen màu rắn Lưỡi dao, kéo ? ? ? ? ? Nồi, chảo ? ? ? ? ? Khung xe đạp ? ? ? ? ? Vỏ tàu, thuyền ? ? ? ? ? Vỏ ổ cắm điện ? ? ? ? ? Săm (ruột) xe đạp ? ? ? ? ? LUYỆN TẬP
Bài 1. Các sản phẩm sau thường được chế tạo từ những vật liệu nào? Vật dụng Vật liệu Vật dụng Vật liệu Kim loại Phi kim loại Kim loại Phi kim loại
Kim Kim loại Chất dẻo Chất dẻo Cao su Kim
Kim Chất dẻo Chất dẻo Cao su loại màu nhiệt nhiệt rắn loại loại nhiệt nhiệt rắn đen đen màu Lưỡi dao, x Lưỡi dao, kéo ? ? ? ? ? kéo Nồi, chảo x x Nồi, chảo ? ? ? ? ? Khung xe x Khung xe đạp ? ? ? ? ? đạp Vỏ tàu, thuyền ? ? ? ? ? Vỏ tàu, x thuyền Vỏ ổ cắm điện ? ? ? ? ? Vỏ ổ cắm x điện Săm (ruột) xe ? ? ? ? ? Săm (ruột) x đạp xe đạp
Vật liệu Composite Là Gì ? Môn Công nghệ 8
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • 1.2. Kim loại màu.
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50