Giáo án điện tử Công nghệ 8 Bài 4 Kết nối tri thức: Bản vẽ lắp

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Bài 4 Kết nối tri thức: Bản vẽ lắp hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 8. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 334 tài liệu

Thông tin:
19 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Công nghệ 8 Bài 4 Kết nối tri thức: Bản vẽ lắp

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Bài 4 Kết nối tri thức: Bản vẽ lắp hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 8. Mời bạn đọc đón xem!

84 42 lượt tải Tải xuống
Bộ vòng đai Cấu tạo Bộ vòng đai
Bản vẽ lắp Bộ vòng đai
Bản vẽ chi tiết Vòng đai
I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP
Hình 4.6: Bản vẽ lắp của bộ bản lề
- Trong thuật, mối ghép
đinh tán thường được dùng
để ghép các chi tiết dạng
tấm.
Thân đinh tán được luồn
qua lỗ của các chi tiết được
ghép (hình 4.3a), sau đó
dùng búa tán đầu còn lại
thành mũ (hình 4.3b).
- Mối ghép bằng chốt (hình
4.4) mối ghép bulông,
đai ốc (hình 4.5) cũng được
sử dụng phổ biến trong thực
tế.
Mối ghép bu lông, đai ốc
Mối ghép bằng then
Mối ghép bằng chốt
Trình tự đọc Nội dung cần hiểu
1. Khung tên
2. Bảng kê
3. Hình biểu diễn
4. Kích thước
5. Phân tích chi tiết
6. Tổng hợp
- Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ bản vẽ
Tên gọi chi tiết và số lượng
- Hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác
- Kích thước chung
- Kích thước lắp ráp
- K/t xác định khoảng cách giữa các chi tiết
Vị trí của các chi tiết
Trình tự tháo, lắp
II. ĐỌC BẢN VẼ LẮP
Hình 4.6: Bản vẽ lắp của bộ bản lề
Trình tự Nội dung Bản vẽ lắp bộ bản lề
1. Khung
tên
- Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ bản vẽ
2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và số
lượng
3. Hình biểu
diễn
- Hình chiếu
- Các HBD khác
4. Kích
thước
- K/t chung
- K/t lắp ráp
- K/t xác định
khoảng cách
5. Phân tích
chi tiết
Vị trí các chi tiết
6. Tổng hợp Trình tự tháo, lắp
- Bộ bản lề
- 1: 2
- Bản lề (1), số lượng 2
- Vòng đệm (2) số lượng 1
- Chốt (3), số lượng 1
- H/c đứng, H/c bằng, H/c cạnh
- 100, 20, 78
- Đường kính D= 10
- 40, 33
- Tháo: ct 1 bên dưới ct 2 ct
1 ở trên ct 3
- Lắp: ngược lại
Hình 4.8: Bản vẽ lắp bộ giá đỡ
Hình 4.8: Bản vẽ lắp bộ giá đỡ
Trình tự Nội dung Bản vẽ lắp bộ bản lề
1. Khung
tên
- Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ bản vẽ
2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và số
lượng
3. Hình biểu
diễn
- Hình chiếu
- Các HBD khác
4. Kích
thước
- K/t chung
- K/t lắp ráp
- K/t xác định
khoảng cách
5. Phân tích
chi tiết
Vị trí các chi tiết
6. Tổng hợp Trình tự tháo, lắp
- Bộ giá đỡ
- 1: 2
- Giá đỡ (1), số lượng 2
- Trục (2), số lượng 1
- H/c đứng, H/c bằng, H/c cạnh
- 186, 60, 60
- Đường kính D= 20
- 156, 30
- Tháo: tháo chốt của ct 2 ct 1
- Lắp: ct 1 vào ct 2 lắp chốt
Tô màu các chi tiết bộ giá đỡ
1 số bản vẽ lắp bộ giá đỡ khác
1 số bản vẽ lắp bộ giá đỡ khác
Vận dụng:
Lựa chọn 1 sản phẩm đơn giản trong gia đình cho biết
sản phẩm đó được tạo bởi bao nhiêu chi tiết?
Vai trò của từng chi tiết trong sản phẩm?
| 1/19

Preview text:

Bộ vòng đai Cấu tạo Bộ vòng đai
Bản vẽ lắp Bộ vòng đai
Bản vẽ chi tiết Vòng đai
I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP
Hình 4.6: Bản vẽ lắp của bộ bản lề
- Trong kĩ thuật, mối ghép
đinh tán thường được dùng
để ghép các chi tiết dạng tấm.
Thân đinh tán được luồn
qua lỗ của các chi tiết được ghép (hình 4.3a), sau đó
dùng búa tán đầu còn lại thành mũ (hình 4.3b).
- Mối ghép bằng chốt (hình 4.4) và mối ghép bulông,
đai ốc (hình 4.5) cũng được
sử dụng phổ biến trong thực tế.
Mối ghép bu lông, đai ốc Mối ghép bằng then
Mối ghép bằng chốt
II. ĐỌC BẢN VẼ LẮP Trình tự đọc Nội dung cần hiểu 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ 2. Bảng kê
Tên gọi chi tiết và số lượng - Hình chiếu 3. Hình biểu diễn
- Các hình biểu diễn khác - Kích thước chung 4. Kích thước - Kích thước lắp ráp
- K/t xác định khoảng cách giữa các chi tiết
5. Phân tích chi tiết
Vị trí của các chi tiết 6. Tổng hợp Trình tự tháo, lắp Trình tự Nội dung
Bản vẽ lắp bộ bản lề 1. Khung - Tên gọi sản phẩm - Bộ bản lề tên - Tỉ lệ bản vẽ - 1: 2 2. Bảng kê
Tên gọi chi tiết và số
- Bản lề (1), số lượng 2 lượng
- Vòng đệm (2) số lượng 1 - Chốt (3), số lượng 1
3. Hình biểu - Hình chiếu diễn - Các HBD khác
- H/c đứng, H/c bằng, H/c cạnh 4. Kích - K/t chung - 100, 20, 78 thước - K/t lắp ráp - Đường kính D= 10 - K/t xác định - 40, 33 khoảng cách
5. Phân tích Vị trí các chi tiết chi tiết
- Tháo: ct 1 bên dưới ct 2 ct 6. Tổng hợp Trình tự tháo, lắp 1 ở trên ct 3
Hình 4.6: Bản vẽ lắp của bộ bản lề - Lắp: ngược lại
Hình 4.8: Bản vẽ lắp bộ giá đỡ Trình tự Nội dung
Bản vẽ lắp bộ bản lề 1. Khung - Tên gọi sản phẩm - Bộ giá đỡ tên - Tỉ lệ bản vẽ - 1: 2 2. Bảng kê
Tên gọi chi tiết và số
- Giá đỡ (1), số lượng 2 lượng - Trục (2), số lượng 1
3. Hình biểu - Hình chiếu diễn - Các HBD khác
- H/c đứng, H/c bằng, H/c cạnh 4. Kích - K/t chung - 186, 60, 60 thước - K/t lắp ráp - Đường kính D= 20 - K/t xác định - 156, 30 khoảng cách
5. Phân tích Vị trí các chi tiết chi tiết
Hình 4.8: Bản vẽ lắp bộ giá đỡ
- Tháo: tháo chốt của ct 2 ct 1 6. Tổng hợp Trình tự tháo, lắp
- Lắp: ct 1 vào ct 2  lắp chốt
Tô màu các chi tiết bộ giá đỡ
1 số bản vẽ lắp bộ giá đỡ khác
1 số bản vẽ lắp bộ giá đỡ khác Vận dụng:
Lựa chọn 1 sản phẩm đơn giản trong gia đình và cho biết
sản phẩm đó được tạo bởi bao nhiêu chi tiết?
Vai trò của từng chi tiết trong sản phẩm?
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • II. ĐỌC BẢN VẼ LẮP
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19