Giáo án điện từ Công nghệ 8 Bài 5 Cánh Diều: Bản vẽ nhà

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Bài 5 Cánh Diều: Bản vẽ nhà được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.



 !"#$%&'(()*
(+ 
,-./01.23/
.41/56.7.
891:
7.

891:
;< =>
? @!
=A$<&
B C
)D &*
EF=G
('
$H
? @!=A
$<&B C
)D &*EF
=G
('=A&"
 I@!
=AB 
(J)
$$>K
- Bản vẽ nhà là bản vẽ kỹ thuật, dùng trong thiết kế và thi
công xây dựng ngôi nhà.
- Căn cứ vào hình biểu diễn và số liệu, người ta có thể dự
đoán chi phí và xây dựng ngôi nhà đúng như mong
muốn.
a,Khái niệm
b, Nội dung
L>ME"&; N&O$$P! '>= QH/R 
$P! '>= Q(%H
S
Mặt bằng là hình cắt
bằng của ngôi nhà khi
dùng mặt cắt nằm
ngang đi qua cửa sổ.
Mặt bằng giúp ta
quan sát được vị trí
các phòng, thiết vị trí
kích thước chiều rộng
của cửa đi cửa sổ
cũng như cách bài rí
đồ đạc trong nhà. Mặt
bằng được đặt ở vị trí
nh chiếu bng trên
bn vẽ
Mặt đứng là hình
chiếu vuông góc
các mặt ngoài của
ngôi nhà lên mặt
phẳng chiếu đứng
hoặc mặt phẳng
chiếu cạnh, được
dùng để biểu diễn
hình dạng bên
ngoài của ngôi nhà,
mặt đứng thường
được đặt ở vị trí
hình chiếu đứng
trên bn v.
Mặt cắt là hình biểu
diễn nhận được khi
dùng mặt phẳng cắt
vuông góc với mặt
đất, theo chiều dọc
hoặc chiều ngang của
ngôi nhà. Mặt cắt cho
thấy các bộ phận và
kích thước các tầng
của ngôi nhà theo
chiều cao. Mặt cắt
thường được đặt ở
phía bên phải hình
chiếu đứng, ở vị trí
hình chiếu cạnh trên
bản v
< =>
- Bản vẽ nhà là bản vẽ kỹ thuật, dùng trong thiết kế và thi công xây dựng nguôi
nhà.
- Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn và các số liệu xác định hình dạng, kích
thước và bố cục của ngôi nhà.
- Bản vẽ nhà thường có các bình biểu diễn sau:
+ Mặt đứng: là hình chiều vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng
chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh, được dùng để biểu diễn hình dạng
bên ngoài ngôi nhà.
+ Mặt bằng: là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi dã
tưởng tưởng cắt bỏ đi phần trên bằng một phần nằm ngang, đượcng để diễn
tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ
+ Mặt cắt: là hình cắt có mặt phảng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu
đứng hoặc hình chiếu cạnh, nhằm biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi
nhà theo chiều cao.
T?I U>V>!)W$<&EK<XYMB 
;Z:?[/T
;L>ME"&=)W (@! N&"\I U>V>!)W$<&EK<X
YMB 

T
- Bước 1. Khung tên:
+ Bước 2. Hình biểu diễn:
+ Tên của ngôi nhà
+ Tỉ lệ bản vẽ
+ Nơi thiết kế
+ Bước 3. Kích thước:
- Tên gọi các hình biểu diễn
- Vị trí đặt các hình biểu diễn
+ Kích thước chung của ngôi nhà
+ Kích thước từng phòng, kích thước của từng loại cửa.
+ Số phòng
+ Số lượng cửa đi và cửa sổ.
+ Các loại cửa được sử dụng
- Bước 4. Các bộ phận chính
- 3 phßng
- 1 cöa ®i hai c¸nh , 6 cöa
sæ ®¬n
- 1 hiªn cã lan can
- 6300, 4800 , 4800
- Phßng sinh ho¹t chung
(4800 x 2400) + (2400 x 600)
- Phßng ngñ: 2400 x 2400
- Hiªn réng: 1500 x 2400
- NÒn cao: 600 , T ưêng cao:
2700
- M¸i cao: 1500
- MÆt ®øng , mÆt b»ng
- MÆt c¾t A - A
- Nhµ mét tÇng
- 1: 100
B¶n vÏ nhµ mét
tÇng
- Sè phßng
- Sè cöa ®i vµ
cöa sæ:
- C¸c bé phËn
kh¸c:
4. C¸c
phËn
- KÝch th ưíc
chung :
- KÝch th ưíc tõng
bé phËn:
3. KÝch th
ưíc
- Tªn gäi hinh
chiÕu:
- Tªn gäi mÆt
c¾t:
2. Hình biểu diễn
- Tªn gäi ng«i nhµ:
- TØ lÖ b¶n vÏ:
1. Khung
tªn
Néi dung cÇn
hiÓu
Trinh
®äc
MÆt b»ng
MÆt c¾t
MÆt ®øng
* C¸c bư íc ®äc b¶n vÏ
nhµ:
* Néi dung b¶n vÏ nhµ:
B¶n vÏ bản nhµ
Tãm t¾t bµi häc
1. Đäc khung tªn
2. Đäc hình biÓu diÔn
3. Đäc kÝch th ưíc
4. Đäc c¸c bé phËn
1. Đäc khung
tªn
2. Đäc hình biÓu
diÔn
3. Đäc kÝch th
)íc
4. Đäc c¸c
phËn
2
6
5
4
3
1
1
4 2
3
&]R^&#&]&AT
_1`a/bc
&]R^&#&]&AT
1. Khung tên:
Nhà mái bằng một tầng
1 : 50
Công ty xây dựng dân dụng
2. Hình biểu diễn:
Mặt đứng
Mặt cắt
Mặt bằng
3. Kích thước:
1100x7800x4500
Phòng khách: 5700x3600; phòng ngủ 1,2:
4650x4000; Nhà vệ sinh: 3050x1500
Bếp và phòng ăn: 5100x300
4. Các bộ phận:
- 1 phòng khách , 2 phong ngủ, 1 phòng vệ
sinh, 1 phòng bếp và ăn
- 1 cửa đi 4 cánh, 4 cửa đi 1 cánh, 4 cửa sổ đơn
hai cánh
;L>ME"&T/]!&]&A(
/]&A( < =>( ?N&V>(de^f
Bước 1. Khung tên:
+ Tên gọi ngôi nhà
+ Tỉ lệ bản v
- Nhà một tầng
- Tỉ lệ 1:100
Bước 2: Hình biểu
diễn
Tên gọi các hình biểu diễn - Mặt bằng
- Mặt đứng
- Mặt cắt
Bước 3: Kích thước
+ Kích thước chung
+ Kích thước từng bộ phận
- 15666 x 4500 x 6350
- Kích thước từng bộ phận:
+ Phòng khách, phòng bếp, ăn: 5000x4500
+ Hai phòng ngủ mỗi phòng: 3400x3150
+ Phòng vệ sinh: 3100x3000
+ Hành lang: 9300x1350
+ Mái cao: 2200, tường cao 3700, nền cao 450
Bước 4. Các bộ
phận chính
+ Số phòng
+ Số cửa đi và cửa sổ.
+ Các bộ phận khác.
- 1 phòng khách, bếp, ăn, 2 phòng ngủ và 1 nhà vệ sinh.
- 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép.
- Hành lang.
;L>ME"&T/]!&]&A(
T^&#&]&A(&#T
/]&A( < =>( ?N&V>(de^f
Bước 1. Khung
tên:
+ Tên gọi ngôi nhà
+ Tỉ lệ
+ Nơi thiết kế
- Nhà một tầng
- Tỉ lệ 1:50
- Công ty xây dựng dân dụng
Bước 2: Hình
biểu diễn
+ Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà
+ Vị trí đặt các hình biểu diễn
- Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt
- Mặt đứng: ở vị trí hình chiếu đứng
-Mặt bằng: ở vị trí hình chiếu bằng
- Mặt cắt: ở vị trí hình chiếu cạnh
Bước 3: Kích
thước
+ Kích thước chung của ngôi nhà
+ Kích thước của từng phòng
+ Kích thước của từng loại cửa
- 11700mmx8000mmx7200mm
- Phòng khách: 4670mmx3900mm; phòng ngủ 1:
4700mmx3900mm; phòng ngủ 2: 4400mmx3900mm
+ Phòng vệ sinh: 2890mmx1700mm; hiên nhà:
1750mmx3900mm; cửa đi đơn 4 cánh: 2200mmx2600mm; cửa
đi đơn 1 cánh(phòng ngủ): 800mmx2300mm; cửa đi đơn 1
cánh(phòng vệ sinh): 700mmx2300mm; cửa sổ đơn 2
cánh(phòng ngủ và bếp+phòng ăn): 1400mmx1800mm.
Bước 4. Các b
phận chính
+ Số phòng
+ Số lượng cửa đi và cửa sổ.
+ Loại cửa được sử dụng
- 5 phòng
- Cửa đi 4; cửa sổ 5; cửa đi đơn 4 cánh; cửa đi đơn 1 cánh; cửa đi
đơn 2 cánh.
&]R&#&]&AT
1. Khung tên:
Nhà mái bằng
1 : 100
2. Hình biểu diễn:
Mặt đứng
Mặt cắt
Mặt bằng
3. Kích thước:
14 400 - 7 000 - 4 200
Phòng khách, phòng bếp: 6 200 - 4 800
Nhà vệ sinh: 4 800 - 2 200
Phòng ngủ 1: 4 800 - 3 000
Phòng ngủ 2: 7 000 - 3 000
Hành lang: 9 400 - 2 200
4. Các bộ phận:
- 1 phòng khách + phòng bếp, 1 nhà vệ sinh, 2 phòng ngủ
- 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép, 3 cửa sổ đơn
b9-:
Z)>&g$YM$<&(+ ((%
b9-:
Z)>&g$YM$<&(+ ((%
| 1/38

Preview text:

Đọc bản vẽ lắp Hình 4.7 BÀI 5: BẢN VẼ NHÀ
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Học xong bài này các em có thể đọc được bản vẽ nhà đơn giản CẤU TRÚC BÀI HỌC
NỘI DUNG BẢN VẼ NHÀ I ĐỌC BẢN VẼ NHÀ II
I.NỘI DUNG BẢN VẼ NHÀ 1. Nội dung Khi xây dựng một ngôi nhà, người thợ sử dụng bản vẽ nhà để làm gì? Khi xây dựng một ngôi nhà, người thợ sử dụng bản vẽ nhà để dự toán chi phí và xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn. a,Khái niệm
- Bản vẽ nhà là bản vẽ kỹ thuật, dùng trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà.
- Căn cứ vào hình biểu diễn và số liệu, người ta có thể dự
đoán chi phí và xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn. b, Nội dung
Quan sát hình 5.1. và cho biết: Bản vẽ nhà gồm mấy hình biểu diễn? Tên gọi
mấy hình biểu diễn đó là gì ?
Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà khi dùng mặt cắt nằm ngang đi qua cửa sổ. Mặt bằng giúp ta quan sát được vị trí
các phòng, thiết vị trí kích thước chiều rộng của cửa đi cửa sổ cũng như cách bài rí
đồ đạc trong nhà. Mặt
bằng được đặt ở vị trí hình chiếu bằng trên bản vẽ Mặt đứng là hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, được dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, mặt đứng thường được đặt ở vị trí hình chiếu đứng trên bản vẽ. Mặt cắt là hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất, theo chiều dọc hoặc chiều ngang của ngôi nhà. Mặt cắt cho thấy các bộ phận và kích thước các tầng của ngôi nhà theo chiều cao. Mặt cắt thường được đặt ở phía bên phải hình
chiếu đứng, ở vị trí hình chiếu cạnh trên bản vẽ
I.Nội dung bản vẽ nhà
- Bản vẽ nhà là bản vẽ kỹ thuật, dùng trong thiết kế và thi công xây dựng nguôi nhà.
- Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn và các số liệu xác định hình dạng, kích
thước và bố cục của ngôi nhà.
- Bản vẽ nhà thường có các bình biểu diễn sau:
+ Mặt đứng: là hình chiều vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng
chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh, được dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài ngôi nhà.
+ Mặt bằng: là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi dã
tưởng tưởng cắt bỏ đi phần trên bằng một phần nằm ngang, được dùng để diễn
tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ
+ Mặt cắt: là hình cắt có mặt phảng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu
đứng hoặc hình chiếu cạnh, nhằm biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
2.Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà Bảng 5.1. SGK - T27
1.Quan sát hình dưới đây và cho biết các kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà
II. Đọc bản vẽ nhà
2. Đọc bản vẽ nhà - Bước 1. Khung tên: + Tên của ngôi nhà + Tỉ lệ bản vẽ + Nơi thiết kế
+ Bước 2. Hình biểu diễn:
- Tên gọi các hình biểu diễn
- Vị trí đặt các hình biểu diễn + Bước 3. Kích thước:
+ Kích thước chung của ngôi nhà
+ Kích thước từng phòng, kích thước của từng loại cửa.
- Bước 4. Các bộ phận chính + Số phòng
+ Số lượng cửa đi và cửa sổ.
+ Các loại cửa được sử dụng Trinh B¶n vÏ nhµ mét Néi dung cÇn tù tÇng hiÓu - Tªn gäi ng«i nhµ: - Nhµ mét tÇng 1. Khu ® ng äc - 1: 100 - TØ lÖ b¶n vÏ: tªn - Tªn gäi hinh - MÆt ®øng , mÆt b»ng 2. Hình biểu diễn chiÕu: - MÆt c¾t A - A - Tªn gäi mÆt - KÝch th ưíc - 6300, 4800 , 4800 c¾t: - Phßng sinh ho¹t chung chung : (4800 x 2400) + (2400 x 600) - KÝch th ưíc tõng - Phßng ngñ: 2400 x 2400 3. KÝch th bé phËn: - Hiªn réng: 1500 x 2400 ưíc
- NÒn cao: 600 , T ưêng cao: 2700 - M¸i cao: 1500 - Sè phßng - 3 phßng 4. C¸c - Sè cöa ®i vµ
- 1 cöa ®i hai c¸nh , 6 cöa bé cöa sæ: sæ ®¬n phËn - 1 hiªn cã lan can - C¸c bé phËn kh¸c: Tãm t¾t bµi häc * Néi dung b¶n vÏ nhµ: B¶n vÏ bản nhµ MÆt b»ng MÆt c¾t MÆt ®øng * C¸c bư íc ®äc b¶n vÏ nhµ: 1. Đäc 1. k Đäc hu k ngh ung tªn tªn 2. Đäc 2. h Đäc ình h b ình b u iÓu diÔn d 3iÔn . Đäc 3. k Đäc Ých ktÝc h h th ưíc ưíc 4. Đäc 4. Đäc c¸c b é c bé phËn phËn 1 4 2 5 6 3 1 3 2 4
Đọc bản vẽ nhà trên hình 5.3 theo trình tự bảng 5.2 LUYỆN TẬP
Đọc bản vẽ nhà trên hình 5.3 theo trình tự bảng 5.2 1. Khung tên: Nhà mái bằng một tầng 1 : 50
Công ty xây dựng dân dụng 2. Hình biểu diễn: Mặt đứng Mặt cắt Mặt bằng 3. Kích thước: 1100x7800x4500
Phòng khách: 5700x3600; phòng ngủ 1,2:
4650x4000; Nhà vệ sinh: 3050x1500 Bếp và phòng ăn: 5100x300 4. Các bộ phận:
- 1 phòng khách , 2 phong ngủ, 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp và ăn
- 1 cửa đi 4 cánh, 4 cửa đi 1 cánh, 4 cửa sổ đơn hai cánh
1.Quan sát bảng 5.2. Trình bày trình tự đọc bản vẽ nhà Trình tự đọc Nội dung đọc
Kết quả đọc bản vẽ nhà ở (hình 3.4)
Bước 1. Khung tên: + Tên gọi ngôi nhà - Nhà một tầng + Tỉ lệ bản vẽ - Tỉ lệ 1:100
Bước 2: Hình biểu
Tên gọi các hình biểu diễn - Mặt bằng diễn - Mặt đứng - Mặt cắt
Bước 3: Kích thước + Kích thước chung - 15666 x 4500 x 6350
+ Kích thước từng bộ phận
- Kích thước từng bộ phận:
+ Phòng khách, phòng bếp, ăn: 5000x4500
+ Hai phòng ngủ mỗi phòng: 3400x3150 + Phòng vệ sinh: 3100x3000 + Hành lang: 9300x1350
+ Mái cao: 2200, tường cao 3700, nền cao 450
Bước 4. Các bộ + Số phòng
- 1 phòng khách, bếp, ăn, 2 phòng ngủ và 1 nhà vệ sinh. phận chính
+ Số cửa đi và cửa sổ.
- 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép. + Các bộ phận khác. - Hành lang.
1.Quan sát bảng 5.2. Trình bày trình tự đọc bản vẽ nhà
2. Đọc bảng nhà hình 5.3 theo trình tự đọc bản vẽ nhà theo bảng 5.2
Trình tự đọc Nội dung đọc
Kết quả đọc bản vẽ nhà ở (hình 3.4)
Bước 1. Khung + Tên gọi ngôi nhà - Nhà một tầng tên: + Tỉ lệ - Tỉ lệ 1:50 + Nơi thiết kế
- Công ty xây dựng dân dụng
Bước 2: Hình
+ Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà - Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt biểu diễn
+ Vị trí đặt các hình biểu diễn
- Mặt đứng: ở vị trí hình chiếu đứng
-Mặt bằng: ở vị trí hình chiếu bằng
- Mặt cắt: ở vị trí hình chiếu cạnh
Bước 3: Kích
+ Kích thước chung của ngôi nhà - 11700mmx8000mmx7200mm thước
+ Kích thước của từng phòng
- Phòng khách: 4670mmx3900mm; phòng ngủ 1:
+ Kích thước của từng loại cửa
4700mmx3900mm; phòng ngủ 2: 4400mmx3900mm
+ Phòng vệ sinh: 2890mmx1700mm; hiên nhà:
1750mmx3900mm; cửa đi đơn 4 cánh: 2200mmx2600mm; cửa
đi đơn 1 cánh(phòng ngủ): 800mmx2300mm; cửa đi đơn 1
cánh(phòng vệ sinh): 700mmx2300mm; cửa sổ đơn 2
cánh(phòng ngủ và bếp+phòng ăn): 1400mmx1800mm.
Bước 4. Các bộ + Số phòng - 5 phòng phận chính
+ Số lượng cửa đi và cửa sổ.
- Cửa đi 4; cửa sổ 5; cửa đi đơn 4 cánh; cửa đi đơn 1 cánh; cửa đi
+ Loại cửa được sử dụng đơn 2 cánh.
Đọc bản vẽ nhà trên hình 5.4 theo trình tự bảng 5.2 1. Khung tên: Nhà mái bằng 1 : 100 2. Hình biểu diễn: Mặt đứng Mặt cắt Mặt bằng 3. Kích thước: 14 400 - 7 000 - 4 200
Phòng khách, phòng bếp: 6 200 - 4 800 Nhà vệ sinh: 4 800 - 2 200 Phòng ngủ 1: 4 800 - 3 000 Phòng ngủ 2: 7 000 - 3 000 Hành lang: 9 400 - 2 200 4. Các bộ phận:
- 1 phòng khách + phòng bếp, 1 nhà vệ sinh, 2 phòng ngủ
- 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép, 3 cửa sổ đơn VẬN DỤNG
Sưu tầm của một bản vẽ nhà đơn giản và đọc bản vẽ đó. VẬN DỤNG
Sưu tầm của một bản vẽ nhà đơn giản và đọc bản vẽ đó.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38