Giáo án điện tử Công nghệ 8 Bài 8 Kết nối tri thức: Gia công cơ khí bằng tay

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Bài 8 Kết nối tri thức: Gia công cơ khí bằng tay hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 8. Mời bạn đọc đón xem!





 !"#$ %&'()
*%+,-.#*/#%0!1
23 4 %5 423 4*3
)+607)89*%$
:%/;,<#=>%?-;<@
&A3 4*34-*? 4*B
:%C*D8#E
&F#!G>%HB 4
>%">4-*? 4*B:%C
,I 4#E
'&A3 4*34-*? 4
J&A3 4*36+():-08#9
K&3*:-87+L-
M&AN:-87+L-

AO


'&PL*%2Q
J&R#:-87+L-,I 4*H#E
&
&
'&A3 4*34-*? 4
AN
3*
$8
H
N-(L*%
N-6F#
S
I
 DỤNG CỤ GIA CÔNG CƠ KHÍ CẦM TAY
&
'&A3 4*34-*? 4
I
 DỤNG CỤ GIA CÔNG CƠ KHÍ CẦM TAY
HT63*T2NT:$8T,ST8N-(L*%T8N-6F#U
J&A3 4V*36+():-08#9
a) Thước lá
WQ#L+ HX**%.#L+,I 4#%Y>%X>
:-8TC#4-Z  [ %-\#():%? 44]&
^/*%-_2)E#=`Ta886. 'Tb88T
*%-_9F 4#='`6. Jb88T*%-_2)-#=
'b`6. '```88&
^"*(L*%#9c #%Hd**"*% %'88
WA06+6F2)-*e*%-#-.#%+f*g"*
6h %:C*%#%Hd**e!i >%j8
06+6F2)-*"**%-
#-.#*/:C*%#%Hd*7d 
%B '```88T 4Hk-#
#%Hk 42l 4#%Hd*
)+@
0 6+ 6F 2)- *"* *%- #-.#
*/ :C*% #%Hd* 7d  %B 
'```88T 4Hk-##%Hk 4
2l 4#%Hd**F &
b) Thước cặp
m%-.%n*#o>
 !"#$ %&M() c*Q#L+*e#%Hd**f>&
'&" &
J&p6+#9+ 4&
K&% 46F 4&
M&PC#%Z8&
b&% 4*%-6F*%C %&
q&%Hd*6+*%-_!r7s&
t&p6+ 4+)-&
&% 4*%-6F*e2gC*%&
b) Thước cặp
WA2l 4606+6Hk 4:C %#9+ 4T6Hk 4:C % 4+)-()*%-_!r7sU(d-
%5 4:C*%#%Hd*:%? 47d 7R8&
WQ#L+
'&" &
J&p6+#9+ 4&
K&% 46F 4&
M&PC#%Z8&
b&% 4*%-6F*%C %&
q&%Hd*6+*%-_!r7s&
t&p6+ 4+)-&
&% 4*%-6F*e2gC*%&
II
 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ CẦM TAY
'&PL*%2Q
&%"- -\8u)g"*6h %9 %4-d-4-5*"**%-#-.#*D 4-*? 4
(d->%D 7HX 42H%+f*g"*6h %(h#9C#HB 4v *"*,_8f#.
,&w#%o#(L*%2Q
^%j ,h>%?-()23 4*3*D #%-.#&
^?->%Q 8)7c ,_8f#*e>%?-&
^Al 423 4*36+()8N-(L*%T8N-
6F#607QE2Q7c >%?-&
.(L*%2Q!-T
!i >%j84-*? 4
!x %H#%. )+@
.(L*%2Q!-T!i >%j8
4-*? 4!x!-!GT!-#]7\T
2y #d-%p 4!i >%j8&
*& #+) :%-(L*%2Q
J&R#:-87+L-,I 4*H#E
&%"- -\8 u)8F#2L 44-*? 4#%?T2l 47z*#"*6F 47)8*%+
7H{-*H*%E0 6F 4v7L-60*R#(o#7-\&
J&R#:-87+L-,I 4*H#E
,&w#%o#*H
^%j ,h
- Lắp lưỡi cưa vào khung cưa sao cho các rang
của lưỡi cưa hướng ra khỏi phía cán cưa.
- Lấy dấu trên phôi cần cưa.
- Chọn ê tô theo tầm vóc của người và gá chặt
phôi lên ê tô.
^H#%.6| 4()#%+#"**H….
^"*%*D8*H:…
^%+#"*:
*& #+) *H
K&3*:-87+L-
&%"- -\8 3*:-87+L-7),Hd*4-*? 4#%?T#%Hk 46HX*!1
23 4:%-7HX 42H4-*? 47d %B `Tb88.
,&Q#L+*e63*4}86D63*T#%r 63*()7H{-*R#.
W"*%*D863*(h#9C#E*D8*"*%6D
#9~ *e63*J`WK`88•*%38#E
*D8€4-563*,I 4 4/ *"-*l 4, 4/ 
; 4/ 4-5T 4/ ">S#T 4/ S#<#9+ 4:%-
6/ 4/ *"-*D8%k
W"*%*D8,S(h#9C*D8*"*%6D*" 
,SJ`WK`88•*D8,S#%•+*"*% R8
7~ 4,) #E4-5,S,I 4 4/ *"-()M
4/ *~ 7L-
WE#%o *D8,ST#E*~ 7L-*D863*
*&w#%o#63*
M&AN:-87+L-
&%"- -\8 AN607)88~ *%-#-.#6. :C*%#%Hd*8+ 48G %+f*
2l 42N60#L+6F %‚ T>%ƒ 4#9c *"*,_8f# %p&
AN#9~
AN2„#
AN#84-"*
AN(? 4
AN,"  4E\#
,&w#%o#2N
,&w#%o#2N
9+ 4v"#9$ %2N
8):%? 44-56HX*
4-N#%… 4,I 4#%$
,_8f#2N!x %H
#%. )+@
,_8f#2N!x
:%? 4>%ƒ 4
T viện stem-steam
mO
†
mO
†
9+ 48s-%F>v)j 
*%|8F#!G6-08,CQ &
"*•8%ZE#9i7k-6S 4
*"**r%p-60 %o (_
>%D v)*%+8$ % %Y&
T viện stem-steam
a6-08
a6-08
a6-08
'`6-08
'`6-08
T viện stem-steam
AAN
AAN
3*
3*
S
S
H
H
‡

.#-k
ˆ
3
6
9
12
r'A3 4*3 )+2l 4V60#L+6F
%‚ T>%ƒ 4#9c ,_8f#(o#7-\@V
. N-(L*%
. N-(L*%
&%Hd*7"
&%Hd*7"
‡

.#-k
ˆ
3
6
9
12
rJr:%? 4>%i-23 4*3
6+():-08#9@
&‰:•
&‰:•
A&%Hd**f>
A&%Hd**f>
%Hd**F .
%Hd**F .
AH
(C#
(C#
%Hd*7"
%Hd*7"
‡

.#-k
ˆ
3
6
9
12
rKA3 4*34-*? 47)
‡
Š‹Œ
ˆm
.#-k
ˆ
3
6
9
12
AJ`•K`88
AJ`•K`88
'`'b*8
'`•'b*8
J`•K`*8
J`•K`*8
'`•J`88
'`•J`88
‡

.#-k
ˆ
3
6
9
12
rb%-*D863**D 60V6D63**"*%
4/ #E#9p8F#:%+i 4,+ %-c@
rqQ#L+*H#E:%? 4*/,F
>%o  )+@
Ž#93*
Ž#93*
AuH{-*H
AuH{-*H
% 4*H
% 4*H
%G#
%G#
‡

.#-k
ˆ
3
6
9
12
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
01
01
02
02
 #o>:-. 
#%|*6Z%n*
 #o>:-. 
#%|*6Z%n*
+) #%) %,)-#o>
(o 23 4
+) #%) %,)-#o>
(o 23 4
03
03
••8#9Hd* F-2 4
,)-a
••8#9Hd* F-2 4
,)-a
Design by: Nguyễn Thị Hiên THCS Chi Lăng Quế Võ Bắc Ninh
| 1/40

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
BÀI 8: GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY KHỞI ĐỘNG Quan sát Hình 8.1 và cho biết: có thể sử dụng những dụng cụ nào để làm ra chìa khóa (b) từ phôi (a)?
BÀI 8. GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY
1. Dụng cụ gia công
I. Dụng cụ gia công cơ khí cầm tay
2. Dụng cụ đo và kiểm tra NỘI DUNG BÀI 1. Vạch dấu HỌC
II. Một số phương
2. Cắt kim loại bằng cưa tay pháp gia công cơ khí bằng tay 3. Đục kim loại 4. Dũa kim loại
BÀI 8. GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY
I DỤNG CỤ GIA CÔNG CƠ KHÍ CẦM TAY
1. Dụng cụ gia công Dũa Đục Kìm Cưa Mũi vạch Mũi đột Búa
BÀI 8. GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY
I DỤNG CỤ GIA CÔNG CƠ KHÍ CẦM TAY
1. Dụng cụ gia công: Cưa, đục, dũa, kìm, búa, mũi vạch, mũi đột…
2. Dụng cụ đo và kiểm tra a) Thước lá
- Cấu tạo: Được chế tạo bằng thép hợp
kim, ít giãn nở nhiệt và không gỉ.
+ Có chiều dày từ 0,9mm đến 1,5mm,
chiều rộng từ 10 đến 25mm, chiều dài từ 150 đến 1000mm.
+ Các vạch trên thước cách nhau 1mm
- CD: Để đo độ dài của chi tiết hoặc xác
định kích thước của sản phẩm

Để đo độ dài các chi
tiết có kích thước lớn hơn 1000mm, người ta thường dùng thước nào?

Để đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1000mm, người ta thường dùng thước cuộn.
b) Thước cặp Phiếu học tập
Quan sát Hình 8.4 và nêu cấu tạo của thước cặp. 1. Cán. 2. Mỏ đo trong. 3. Khung động. 4. Vít hãm. 5. Thang chia độ chính.
6. Thước đo chiều sâu lỗ. 7. Mỏ đo ngoài.
8. Thang chia độ của du xích.

b) Thước cặp - Cấu tạo: 1. Cán. 2. Mỏ đo trong. 3. Khung động. 4. Vít hãm. 5. Thang chia độ chính.
6. Thước đo chiều sâu lỗ. 7. Mỏ đo ngoài.
8. Thang chia độ của du xích.

- CD: dùng để đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ…với
những kích thước không lớn lắm.

II MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ CẦM TAY 1. Vạch dấu
a. Khái niệm: Là xác định ranh giới giữa các chi tiết cần gia công
với phần lượng dư hoặc xác định vị trí tương quan các bề mặt.

b. Kĩ thuật vạch dấu:
+ Chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết.
+ Bôi phấn màu lên bề mặt của phôi.
+ Dùng dụng cụ đo và mũi vạch, mũi
đột để lấy dấu lên phôi.
Nếu vạch dấu sai, sản phẩm gia công sẽ như thế nào?
Nếu vạch dấu sai, sản phẩm
gia công sẽ sai số, sai tỉ lệ,
dẫn tới hỏng sản phẩm.

c. An toàn khi vạch dấu:
2. Cắt kim loại bằng cưa tay
a. Khái niệm: Là một dạng gia công thô, dùng lực tác động làm cho
lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu.

2. Cắt kim loại bằng cưa tay b. Kĩ thuật cưa: + Chuẩn bị:
- Lắp lưỡi cưa vào khung cưa sao cho các rang
của lưỡi cưa hướng ra khỏi phía cán cưa.
- Lấy dấu trên phôi cần cưa.
- Chọn ê tô theo tầm vóc của người và gá chặt phôi lên ê tô.
+ Tư thế đứng và thao tác cưa: …. + Cách cầm cưa:… + Thao tác:… c. An toàn cưa: 3. Đục kim loại
a. Khái niệm: Đục kim loại là bước gia công thô, thường được sử
dụng khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5mm.

b. Cấu tạo của đục: gồm đầu đục, thân đục và lưỡi cắt.
- Cách cầm đục: vị trí tay cầm cách đầu
tròn của đục 20 - 30 mm; chụm tay
cầm/giữ đục bằng ngón cái cùng ba ngón
(ngón giữa, ngón áp út, ngón út) trong khi
đó ngón cái cầm hờ
- Cách cầm búa: vị trí cầm cách đầu cán
búa 20 - 30 mm; cầm búa theo cách nắm
lòng bàn tay: giữ búa bằng ngón cái và 4 ngón còn lại
- Tay thuận cầm búa, tay còn lại cầm đục c. Kĩ thuật đục: 4. Dũa kim loại
a. Khái niệm: Dũa để làm mòn chi tiết đến kích thước mong muốn hoặc
dùng dũa để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ.
Dũa tròn Dũa dẹt Dũa vuông Dũa bán nguyệt Dũa tam giác
b. Kĩ thuật dũa:
b. Kĩ thuật dũa: Trong quá trình dũa
mà không giữ được
giũa thăng bằng thì
bề mặt dũa sẽ như thế nào? bề mặt dũa sẽ không phẳng HỘ H P QU P À BÍ ẨN Í
Trong mỗi hộp quà ẩn
chứa một số điểm bí ấn.
Các em hãy trả lời đúng
các câu hỏi để nhận về
phần quà cho mình nhé. Thư v iệ n s t e m
- s t e a m 9 điểm 10 điểm 9 điểm 9 điểm 10 điểm T v iệ n
s t e m - s
t e a m START
Câu 1: Dụng cụ nào dùng để tạo độ 12 3 9
nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? 6 Hết Giờ A: Đ Đ c c B: : C ư C a C: : Búa B CHÚC D: : Dũa D MỪNG Thư viện stem-steam START 12
Câu 2: Đâu không phải dụng cụ 3 9 6 đo và kiểm tra? Hết Giờ A. Thướ h c lá CHÚC B. Mũi v ũ ạch h MỪNG C. Êke D. T hướ h c cặp START
Câu 3: Dụng cụ gia công là: 12 3 9 6 Hết Giờ A: Thướ : c cuộn. B: Thước : l CHÚC D: Cưa MỪNG C: T : u T a u vít START 12 3 9 6 CHÚC MỪNG EM Hết Giờ NHẬN ĐƯỢC MỘT TRÀNG PHÁO TAY START
Câu 5: Khi cầm đục cần để đầu đục cách 12 3 9
ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? 6 Hết Giờ A: A : 10 1 5 cm 5 c B: : 10 – 20 mm C: 20 – 30 cm D: 20 – 30 mm CHÚC MỪNG START
Câu 6: Cấu tạo cưa tay không có bộ 12 phận nào ? 3 9 6 CHÚC Hết Giờ A: : Ổ trục MỪNG B: Chốt C: Khung Khu cưa D: Lưỡi cưa HƯỚNG DẪN VỀ V Ề NHÀ 01 01 02 03 Ôn tậ Ôn tập kiến p kiến Hoàn t oàn thành bài hành bài t tập ập Xem trướ r c nội ước nội dung dung thức ức đã đã học vận dụng vận dụng bài 9 SG SGK
Design by: Nguyễn Thị Hiên THCS Chi Lăng Quế Võ Bắc Ninh
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Xem trước nội dung bài 9 SGK
  • Slide 40