Giáo án điện tử Công nghệ 8 Bài 9 Chân trời sáng tạo: Mạch điện

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Bài 9 Chân trời sáng tạo: Mạch điện hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 8. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY, CÔ GIÁO
ĐẾN LỚP CHÚNG EM
Giáo viên: 
Hình 9.1. Mạch điện cơ bản






1
Aptom
at
2
3
4






!"#
$%
&'
(
# 
$%&)
 
 
*+*,
1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MẠCH ĐIỆN
-
     
! "#  $
 %  &' ( 
)* $ "+ ,-
,./0
123$4
b)
-./0#"1 $%1234565
Hình 9.2. Sơ đồ mạch điện đơn giản
1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MẠCH ĐIỆN
-
567!&(4
7)$892% ::;
7<:$=>?@Alternating Current
7#=>A@A8B88B
8=,.CC=&/)"6:)"$:7;
D'"EC=&/)"6:)7C
=&/6)"6:)$:4
DA-,.&'(!"#3$4
FG6;HIG2% J74
Điện năng → Quang năng.
Điện năng → Nhiệt năng.
Điện năng → Cơ năng.
1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MẠCH ĐIỆN
D7;)$892% ::4
DFG6;HIG2% J74
-
K2LM$24
-
K2L24
-
K2L524
D8=,.CC=&/)"6:)"$:7;
D'"EC=&/)"6:)7C
=&/6)"6:)$:4
DA-,.&'(!"#3$4
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
N4O47;)$892% ::;
7#=>A@A8B88B
7<:$=>?@Alternating Current
N4O47;)$892% ::;
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
7<:$=>?@Alternating Current:
D:<:$=4
DA9<:$=!8E)=$PB:Q$&
:#4
D7<:$=,G;7%*C!!444
7#=>A@A8B88B
D:#=4
D7:,9#=&$PB:Q$4
D!7,G;CRC2% S8Q444
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
N4N4FG6;HIG2% J74
D6IG!'"ETU,G8:$V
:SC/P2!,
2% &!%R$2C52)2
/G)GWTU,G4
DNT(&XY

DF

DF6ZY

[Y
7
[NN\]4
Điện năng → Quang năng
Điện năng → Nhiệt năng
K#5
Điện năng → Cơ năng
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
N4^4#)"6:);
!'"E"6:))'4
DWV
DW,$:;
DD?:$;
D;
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
N4^4#)"6:);
DW,$:;C7"+$4
DWV;"6:)T0()R!6
:C%Q&' )*W,$:4
D?:$;C7"+$:S
0#&T0(R!6)4
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
D5>N0@;
D&_>^0@;
D`;
D=&/;
N4a4#=&/
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
N4^4#)"6:);
N4a4#=&/
-
P)-%Q;TU,G/
b80'"+$4
-
J;TU,G/b0
#4
-
=&/;TU,G/b0
#B:%58Vc% 8VTd4
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
N4e4A-,.;
DA9% 8=,.R$
!%Q,-4
DA-,.&'(!"#
3$4
Em h·y kÓ tªn mét sè lo¹i d©y dÉn mµ
em biÕt ?
D©y ®iÖn ®«i.
D©y ®«i mÒm.
D©y ®¬n cứng
lâi 1 sîi.
D©y trần.
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
N4e4A-,.;
A-,.12&'(!"#>'"E@
3$/:&f:,9
R$&:#4
-
Maïch chính (ñöôøng daây chính) daãn töø coâng
tô ñieän ñi ñeán taát caû caùc gian phoøng caàn
ñöôïc cung caáp ñieän.
-
Maïch nhaùnh (ñöôøng daây nhaùnh) reõ töø
ñöôøng daây chính ñeán caùc thieát bò duøng
ñieän trong töøng phoøng. Caùc maïch nhaùnh
ñöôïc maéc song song vôùi nhau.
789:;<=
>?5@A023454.//B1C
$%5;D/B5E
Hình 9.9.Bảng điện cơ bản
>?5FGH/
B$I&$%
JKI
&$%L$#*
ALMN0CI
 OC15
FPQIRHAST
$U$I 
$%1L/J5
FVIHAW*/
M0/B$%
&$%5
789:;<=
>65-./ $%#"X/B$%Y
$UU $#3Z[C%*0ALMN0C
I (
789:;<=
>65-./ $%#"X/B$%Y
$UU $#3Z[C%*0ALMN0C
I (
Bài 2. Bộ phận đóng, cắt và bảo vệ mạch điện:
- Cầu dao: thiết bị đóng, cắt nguồn điện bằng tay.
- Cầu chì: thiết bị bảo vệ sự cố ngắn mạch và quá tải cho mạch điện.
Cầu chì thường được sử dụng kết hợp với cầu dao.
- Aptomat: thiết bị đóng, cắt nguồn điện bằng tay hoặc cắt nguồn
điện tự động khi có sự cố quá tải và ngắn mạch xảy ra.
!<;\];^
<?52.*U#AM $%ASTQIRQI_Z[
$U"ICJ5
652.*U#AM $%ASTQI$%DQ$$`
*U$U"ICL$#/5
!<;\];^
<?52.*U#AM $%ASTQIRQI_Z[
$U"ICJ5
652.*U#AM $%ASTQI$%DQ$$`
*U$U"ICL$#/5
| 1/26

Preview text:

TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY, CÔ GIÁO
ĐẾN LỚP CHÚNG EM
Giáo viên: Nguyễn Hữu Tuấn Theo em, Bóng chúng ta có đèn V n m b ậy ột ỏ m b m ớ ột ạc t h 1 Aptom ph mđ ầ ại n c ệ t h n ử n đi gồệ ào n m 3 at 4 mà vẫn gồ p m h m ần gi t ữ y ử tạo ng pt u hh yê ần àn n th ch ử ? m ức ạc h Công 3cắm khép kín tắc 2 năng của mạch
Hình 9.1. Mạch điện cơ bản
1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MẠCH ĐIỆN
- Mạch điện là tập hợp các bộ phận mang
điện được kết nối lại với nhau bằng dây
dẫn điện để thực hiện chức năng của mạch. •b)
Em hãy cho biết chức năng của các bộ phận trên mạch điện trong Hình 9.2.
Hình 9.2. Sơ đồ mạch điện đơn giản
1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MẠCH ĐIỆN
- Mạch điện đơn giản gồm các khối . N T Pg r uồ uy hụ tn ải đ ền iện dẫn, đi có ện: ti vai êu t đóng trò cắt hụ ,cung điều năng lcấ kư p hi ợ năn ển v ng đi g à lư ện t ợ bảo ừ ng vệ điện bao nguồn ch đi o gồm
ện. t: oàn mạch điện: N - g T Đi uồ hi ện n ết đ b iịện năng xoay đóng → Qu chi cắt, an ề đi g u n ( ều AC khi ăng ) . A ển lternating bảo C vệ ur m re ạc nt
h điện đóng ngắt nguồn điện, Ng đi Đi uồ ều ện n k đ hi iện ển năng t m ải ột N chi và hiệt u bảo ( D vệ C ng ) . an D t irect oàn mCur ạc r h ent điện. - D Đi ây ện dẫn kết năng nối các năn bộ
g. phận của mạch điện.
1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MẠCH ĐIỆN
- Nguồn điện: có vai trò cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện.
- Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ bao gồm:
- Thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện đóng ngắt nguồn điện,
điều khiển tải và bảo vệ an toàn mạch điện.
- Dây dẫn kết nối các bộ phận của mạch điện.
- Phụ tải điện: tiêu thụ năng lượng điện từ nguồn điện.
- Điện năng → Quang năng.
- Điện năng → Nhiệt năng. - Điện năng → Cơ năng.
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
2.1. Nguồn điện: có vai trò cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện:
Nguồn điện một chiều (DC) Direct Current
Nguồn điện xoay chiều (AC) Alternating Current
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
2.1. Nguồn điện: có vai trò cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện:
 Nguồn điện xoay chiều (AC) Alternating Current:
- Cung cấp điện cho mạch điện xoay chiều.
- Dòng điện xoay chiều có giá trị và chiều thay đổi theo thời gian khi mạch điện hoạt động.
- Nguồn điện xoay chiều thông dụng: nguồn điện lưới, máy phát điện...
 Nguồn điện một chiều (DC) Direct Current
- Cung cấp điện cho mạch điện một chiều.
- Nguồn điện tạo dòng điện một chiều không thay đổi theo thời gian.
- Các nguồn điện thông dụng: pin, ắc quy, pin năng lượng mặt trời...
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
2.2. Phụ tải điện: tiêu thụ năng lượng điện từ nguồn điện.
- Tải tiêu thụ điện là các thiết bị sử dụng trong gia đình
hoặc công nghiệp, chuyển đổi điện năng thành các dạng
năng lượng khác như quang năng, cơ năng và nhiệt năng
để phục vụ nhu cầu sử dụng.
- Có ghi 2 số liệu kỹ thuật U - P đm đm - Phải chọn U = U = 220V. đm nguồn
Điện năng → Quang năng
Điện năng → Nhiệt năng
Điện năng → Cơ năng Động cơ điện
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
2.3. Bộ phận đóng cắt và bảo vệ mạch điện:
Các thiết bị bảo vệ và tiếp điện. - Cầu chì - Cầu dao: - - Aptomat: - Ổ cắm điện:
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
2.3. Bộ phận đóng cắt và bảo vệ mạch điện:
- Cầu dao: đóng, cắt nguồn điện bằng tay.
- Cầu chì: bảo vệ sự cố ngắn mạch và quá tải
cho mạch điện, thường kết hợp với cầu dao.
- Aptomat: đóng, cắt nguồn điện bằng tay hoặc
tự động khi có sự cố quá tải và ngắn mạch.
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
2.4. Bộ phận điều khiển mạch điện - Công tắc đơn (2 cực): - Công tắc kép (3 cực): - Nút ấn chuông: - Mô đun điều khiển:
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN
2.3. Bộ phận đóng cắt và bảo vệ mạch điện:
2.4. Bộ phận điều khiển mạch điện
- Công tắc nổi và công tắc âm tường: sử dụng để
đóng/ngắt mạch điện trực tiếp bằng tay.
- Công tắc điện từ: sử dụng để đóng/ngắt mạch điện tự động.
- Mô đun điều khiển: sử dụng để đóng/ngắt mạch điện tự
động theo chương trình đã được lập trình sẵn.
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN 2.5. Dây dẫn điện:
- Dòng điện được truyền dẫn qua các đường dây.
- Dây dẫn điện kết nối các bộ phận của mạch điện.
Em h·y kÓ tªn mét sè lo¹i d©y dÉn mµ em biÕt ? D©y ®«i mÒm. D©y ®¬n cứng D©y trần. D©y ®iÖn ®«i. lâi 1 sîi.
2. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MẠCH ĐIỆN 2.5. Dây dẫn điện:
Dây dẫn điện có chức năng kết nối các bộ phận (thiết bị)
của mạch điện để tạo thành mạch kín cho dòng điện chạy
qua khi mạch điện hoạt động.
- Maïch chính (ñöôøng daây chính) daãn töø coâng
tô ñieän ñi ñeán taát caû caùc gian phoøng caàn ñöôïc cung caáp ñieän.
- Maïch nhaùnh (ñöôøng daây nhaùnh) reõ töø
ñöôøng daây chính ñeán caùc thieát bò duøng
ñieän trong töøng phoøng. Caùc maïch nhaùnh
ñöôïc maéc song song vôùi nhau. LUYỆN TẬP
Bài 1. Quan sát Hình 9.9, em hãy cho biết tên những thiết bị có trong bảng
điện. Nêu chức năng của từng thiết bị.
Bài 1. - Aptomat: thiết
bị đóng, cắt nguồn điện bằng tay hoặc cắt
nguồn điện tự động khi
có sự cố quá tải và ngắn mạch xảy ra.
- Công tắc nổi: sử dụng để đóng, ngắt mạch
điện trực tiếp bằng tay.
- Ổ cắm: chia sẻ và kết

Hình 9.9.Bảng điện cơ bản
nối của các thiết bị điện với nguồn điện. LUYỆN TẬP
Bài 2. Em hãy cho biết mạch điện cần có những bộ phận (thiết bị điện) nào
để có thể hoạt động bình thường và bảo vệ an toàn khi có các sự cố quá tải, ngắn mạch?
LUYỆN TẬP
Bài 2. Em hãy cho biết mạch điện cần có những bộ phận (thiết bị điện) nào
để có thể hoạt động bình thường và bảo vệ an toàn khi có các sự cố quá tải, ngắn mạch?

Bài 2. Bộ phận đóng, cắt và bảo vệ mạch điện:
- Cầu dao: thiết bị đóng, cắt nguồn điện bằng tay.
- Cầu chì: thiết bị bảo vệ sự cố ngắn mạch và quá tải cho mạch điện.
Cầu chì thường được sử dụng kết hợp với cầu dao.
- Aptomat: thiết bị đóng, cắt nguồn điện bằng tay hoặc cắt nguồn
điện tự động khi có sự cố quá tải và ngắn mạch xảy ra. VẬN DỤNG
1.Hãy kể tên một số mạch điện sử dụng công tắc nổi, công tắc âm tường
để bật, tắt tải bằng tay.
2. Hãy kể tên một số mạch điện sử dụng công tắc điện từ, mô đun điều
khiển để bật, tắt tải tự động mà em biết.
VẬN DỤNG
1.Hãy kể tên một số mạch điện sử dụng công tắc nổi, công tắc âm tường
để bật, tắt tải bằng tay.
2. Hãy kể tên một số mạch điện sử dụng công tắc điện từ, mô đun điều
khiển để bật, tắt tải tự động mà em biết.

Document Outline

  • TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26