Giáo án điện tử Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo: Ôn tập phần cơ khí

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo: Ôn tập phần cơ khí hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 8. Mời bạn đọc đón xem!

GV:NGUYỄN HỮU TUẤN
MÔN:CÔNG NGHỆ 8
TỔ: LÝ – HÓA – SINH – CÔNG NGHỆ
TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN
PHẦN 2 CƠ KHÍ
Nbạn Mai
muốn làm
một chiếc giá
sách thì bố bạn
Mai cn s
dụng phương
pháp gia công
knào?
Nhà bạn Mai
cần sử dụng
nhiều phương
pháp gia công
cơ khí: Cưa,
Đục, Mài… để
làm một chiếc
giá sách.
NHoa
muốn xây
dựng một ngôi
nđể ở. Đ
thi công ngôi
nhà, nhà
Hoa cn bản
vẽ nào?





ĐỒNG
Ni-ken THÉP
KẼM
THIẾC
CHÌ
 !"#$%&"'(
Chất
dẻo
nhiệt
Cao su
Chất
dẻo
nhiệt
Chất
dẻo
nhiệt
rắn
Chất
dẻo
nhiệt
Chất
dẻo
nhiệt
rắn
 !"#$)%&"'(
Câu hỏi 1:Kể tên và nêu đặc điểm cơ bản của một
số vật liệu cơ khí thông dụng.
Trả lời:
*+!"#$,%-(./01&2
%&"')%&"'34.1!"#$%&"'./05
()67.+78)!&+
9&"'11&"%&"'.:%&"'&$
&"'.:./0);)<:&
"/0)=4
9>%&"'?&@A@A#@
#4B$
Câu hỏi 22CD$+/E.4)F/E"+
Trả lời:
G%-/E
F/E"+
H/EG2%-
/E
H/EI2J4K
 %-/E
Câu hỏi 2:Trình bày các bước đo và vạch dấu trên
pi.
Trả lời:
*+.%-/EF/EL)
H/EG2*$MK/E!.
H/EI2%-/E!.
H/EN2J4K
Câu hỏi 2:Trình bày các bước đo và vạch dấu trên
pi.
Trả lời:
*+.%-/EF/EL)
H/EG2*$MK/E!.
H/EI2%-/E!.
H/EN2J4K
Câu hỏi 2:Trình bày các bước
đo và vạch dấu trên phôi.
Trả lời:
NO'@$4)
H/EG2HL)@&$"P
&L)
H/EI270)+((.-
0).Q'=7"
)
H/EN2O'+./R=
7L<@&@$@&:
./R
b
Bôi phấn
Câu hỏi 3:Làm thế nào để đảm bảo an toàn lao
động khi cưa và đục vật thể ?
Trả lời:
An toàn lao động khi cưa
Mặc trang phục bảo hộ lao động.
Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật.
Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để
không rơi vào chân.
Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mặt cưa
tránh vào mắt.
Trả lời:
An toàn lao động khi đục
Mặc trang phục bảo hộ lao động.
Chọn búa có cán không bị vỡ, nứt, đầu búa tra
vào cán chắc chắn.
Chọn đục không bị mẻ lưỡi.
Phải có lưới chắn phoi ở phía đối điện với người
đục.
Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu
đục.
Câu hỏi 3:Trình bày kĩ thuật cơ bản khi dũa vật thể
?
Trả lời:
Tư thế đứng và cách cầm dũa:
S7./0%T)"*P$
U.=.+'+$
VWC%"&#
3$!&+SX"'.L".$
S=/R0'E1YZ
CE'
=&+
An toàn lao động khi dùng dũa:
[L4)(8".8
H)BB!S)./0%T)
L
./0<S\+L%1
+
6).4+)B&B
Quy trình dũa:
H/EG2T)!S
H/EI2]S)+
H/EN2]S#
Câu hỏi 4:Mô tả cấu tạo và nguyên lí làm việc của
bộ truyền động bánh răng?
Cấu tạo
H84$P.8+4^?&L)C+4^^%E)E$
4$P$.8$
Tỉ số truyền i được
tính bằng công thức
9H+4^L._-1 4^-,`$,
9a
G
" 4^=+b
G
Xc)d" .8=+b
9a
I
" 4^=+Kb
I
Xc)d" .8=+Kb
9eG284$Pf$ .8ghG284$P^ %
iG284$P& 


G
I
a
I
a
G
e
e
e
𝑛
I
= 𝑛
G
×
𝑍
I
𝑍
G
Câu hỏi 5:Nêu điểm khác nhau giữa bộ truyền
động xích và bộ truyền động đai ?
Trả lời:
H84$P.8.?&L)C+.C4$P$.8`$C
.
H84$P.8-?&L)C+4^._-C4$P$.8
`$C-
Chéo đai
Đặt bánh răng trung gian
9C34$P.8.2j(&+%$&+%&+#
&+%;
9C34$P.8^%E)2Cj(.??$ ^`$'8) 
:&+&+#)&+(:.')
Tính tỉ số truyền chuyển động
Bài tập: Vận dụng tính tỉ số truyền của các truyền động quay:
a) Với bộ truyền chuyển động em đang sử dụng, biết bánh dẫn
số răng 38. bánh bị dẫn có số răng 19. Tính tí số truyền i và
cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
Tóm tắt :
Z
1
= 38 răng
Z
2
= 19 răng
Tính tỉ số truyền: i= ?
Chi tiết nào quay nhanh hơn?
Giải
Tính tỉ số truyền của các truyền động


G
I
a
I
a
G
e
e
e
GV
Nk
e
G
I
e
Bánh bị dẫn quay nhanh hơn vì
có số răng ít hơn (19 < 38)
Tính tỉ số truyền chuyển động
Bài tập: Vận dụng tính tỉ số truyền của các truyền động quay:
b) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số
truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
Tóm tắt :
Z
1
= 50 răng
Z
2
= 20 răng
Tính tỉ số truyền: i= ?
Chi tiết nào quay nhanh hơn?
Giải
Tính tỉ số truyền của các truyền động


G
I
a
I
a
G
e
e
e
IW
ZW
e
IZ
e
Kết luận: Bánh líp quay nhanh
hơn 2,5 lần vì có số răng ít hơn.
Baøi hoïc hoâm nay ñeán ñaây
laø chaám döùt,
CẢm ôn caùc em ñaõ nhieät tình
tham gia xaây döïng baøi hoïc.
Chuùc caùc em tieáp tuïc hoïc
toát trong nhöõng baøi tôùi.
| 1/18

Preview text:

TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN GV:NGUYỄN HỮU TUẤN MÔN:CÔNG NGHỆ 8
TỔ: LÝ – HÓA – SINH – CÔNG NGHỆ PHẦN 2 CƠ KHÍ Nhà b Nhà b ạn Mai có muốn cần l sử dụ àm ng một chiếc nhiều ph giá ương sách thì bố bạn pháp gia công Mai cơ k cần sử hí: Cưa, dụn Đục g phươ , Mài ng … để p l háp gia công àm một chiếc cơ k giá shí nào? ách. Nhà bà Hoa có muốn xây Để thi công dựng một ngôi ngôi nhà, nhà nhà để ở. Để bà Hoa cần bản thi công ngôi vẽ xây dựng nhà, nhà bà (bản vẽ nhà). Hoa cần bản vẽ nào?
Kể tên số vật liệu kim loại thông dụng. ĐỒNG CHÌ THIẾC Ni-ken THÉP KẼM
Kể tên số vật liệu phi kim loại thông dụng. Chất Chất dẻo dẻo nhiệt Chất nhiệt dẻo rắn nhiệt Chất Chất dẻo Cao su dẻo nhiệt nhiệt rắn
Câu hỏi 1: Kể tên và nêu đặc điểm cơ bản của một
số vật liệu cơ khí thông dụng. Trả lời:
Các vật liệu cơ khí thông dụng được chia thành hai nhóm:
kim loại, phi kim loại. Trong đó, vật liệu kim loại được sử
dụng phổ biến để gia công các chi tiết và bộ phận máy.
- Kim loại có hai nhóm là kim loại đen và kim loại màu.
Kim loại đen được phân thành gang và thép tùy theo hàm
lượng thành phần của carbon.
- Phi kim loại gồm chất dẻo (chất dẻo nhiệt và chất dảo nhiệt rắn), cao su...
Câu hỏi 2: Nêu các bước đo trên phôi bằng thước lá. Trả lời: 1. Đo kích thước bằng thước lá •Bước 1: Đo kích thước •Bước 2: Đọc trị số kích thước
Câu hỏi 2: Trình bày các bước đo và vạch dấu trên p T rả l i .i:
Cách đo kích thước bằng thước cặp
•Bước 1: Chuẩn bị thước và vật cần đo
•Bước 2: Đo kích thước vật cần đo
•Bước 3: Đọc trị số
Câu hỏi 2: Trình bày các bước đo và vạch dấu trên p T rả l i .i:
Cách đo kích thước bằng thước cặp
•Bước 1: Chuẩn bị thước và vật cần đo
•Bước 2: Đo kích thước vật cần đo
•Bước 3: Đọc trị số
Câu hỏi 2: Trình bày các bước
đo và vạch dấu trên phôi. Trả lời:
3. Vạch dấu trên phôi Bôi phấn
•Bước 1: Bôi vôi hoặc phấn màu lên bề mặt phôi.
•Bước 2: Kết hợp các dụng cụ đo thích
hợp để vẽ hình dạng của chi tiết lên b phôi.
•Bước 3: Vạch các đường bao của chi
tiết hoặc dùng chấm dấu chấm theo đường bao.
Câu hỏi 3: Làm thế nào để đảm bảo an toàn lao
động khi cưa và đục vật thể ? Trả lời: Trả lời:
An toàn lao động khi cưa
An toàn lao động khi đục
•Mặc trang phục bảo hộ lao động.
•Mặc trang phục bảo hộ lao động.
•Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật.
•Chọn búa có cán không bị vỡ, nứt, đầu búa tra
•Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để vào cán chắc chắn. không rơi vào chân.
•Chọn đục không bị mẻ lưỡi.
•Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mặt cưa
•Phải có lưới chắn phoi ở phía đối điện với người tránh vào mắt. đục.
•Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục.
Câu hỏi 3: Trình bày kĩ thuật cơ bản khi dũa vật thể ?Trả lời:
An toàn lao động khi dùng dũa:
Tư thế đứng và cách cầm dũa:
•Mặc trang phục bảo hộ lao động.
•Khi dũa, chi tiết được kẹp lên ê tô. Chiều cao ê tô
•Bàn ê tô phải chắc chắn, vật dũa phải được kẹp
vừa đủ để cánh tao tay tạo thành các vuông chặt. 90o khi làm việc.
•Không được dùng dũa nứt cán hoặc không có
•Tay thuận cầm cán dũa, tay còn lại đặt lên đầu cán.
dũa, thân của người thợ tạo với góc 45o so với cạnh
•Không thổi phoi để tránh phoi bắn vào mắt. của má ê tô. Quy trình dũa:
•Bước 1: Kẹp vật cần dũa vào ê tô. •Bước 2: Dũa phá.
•Bước 3: Dũa hoàn thiện.
Câu hỏi 4: Mô tả cấu tạo và nguyên lí làm việc của
bộ truyền động bánh răng? Cấu tạo
Bộ truyền động bánh răng gồm cặp bánh răng ăn khớp với nhau và
truyền chuyển động cho nhau.
- Z là số răng của bánh dẫn và n (vòng/phút) là tốc độ của bánh dẫn. 1 1
-Z là số răng của bánh bị dẫn và n vòng/phút) là tốc độ của bánh bị dẫn. 2 2
Tỉ số truyền i được n n Z d 1 2 𝑍 i = = = 𝑛 × 2
tính bằng công thức n n 2= 𝑛1 𝑍 bd 2 Z 1 1
- Bánh răng nào (hoặc đĩa xích) có số răng ít hơn sẽ quay nhanh hơn.
- Khi i = 1: bộ truyền giữ nguyên tốc độ; i < 1: bộ truyền tăng tốc và khi
i> 1: bộ truyền giảm tốc.
Câu hỏi 5: Nêu điểm khác nhau giữa bộ truyền
động xích và bộ truyền động đai ? Trả lời:
Bộ truyền động đai gồm cặp bánh đai truyền chuyển động thông qua dây đai.
Bộ truyền động xích gồm cặp bánh răng (đĩa xích) truyền chuyển động thông qua dây xích. Chéo đai Đặt bánh răng trung gian
- Truyền động đai: Ứng dụng vào máy khâu, máy khoan, máy tiện, ô tô, máy kéo, ...
- Truyền động ăn khớp: Ứng dụng vào đồng hồ, tuốc năng quạt, hộp số
xe máy, máy nông nghiệp, máy công cụ, xe đạp ...
Tính tỉ số truyền chuyển động
Bài tập: Vận dụng tính tỉ số truyền của các truyền động quay:
a) Với bộ truyền chuyển động em đang sử dụng, biết bánh dẫn có
số răng 38. bánh bị dẫn có số răng 19. Tính tí số truyền i và
cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Tóm tắt : Giải Z = 38 răng
Tính tỉ số truyền của các truyền động 1 Z = 19 răng Z 2 n n 19 d 1 2 1
Tính tỉ số truyền: i= ? i = = = = = n n
Chi tiết nào quay nhanh hơn? bd 2 Z1 38 2
Bánh bị dẫn quay nhanh hơn vì
có số răng ít hơn (19 < 38)
Tính tỉ số truyền chuyển động
Bài tập: Vận dụng tính tỉ số truyền của các truyền động quay:
b) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số
truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Tóm tắt : Giải Z = 50 răng
Tính tỉ số truyền của các truyền động 1 Z = 20 răng Z 2 n n 20 d 1 2
Tính tỉ số truyền: i= ? i = = = = = 2,5 n n
Chi tiết nào quay nhanh hơn? bd 2 Z1 50
Kết luận: Bánh líp quay nhanh
hơn 2,5 lần vì có số răng ít hơn.
Baøi hoïc hoâm nay ñeán ñaây laø chaám döùt,
CẢm ôn caùc em ñaõ nhieät tình
tham gia xaây döïng baøi hoïc.
Chuùc caùc em tieáp tuïc hoïc
toát trong nhöõng baøi tôùi.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18