Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 1 Chân trời sáng tạo: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước
Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 1 Chân trời sáng tạo: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 11
Môn: Địa Lí 11
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KHÁI QUÁT NỀN
KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Bài 1.
SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC.
CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
BÀI 1. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ …..
SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM NƯỚC
SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN NICS NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
I. SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM NƯỚC
• TG có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau và
được chia làm 2 nhóm nước:
• Các nước phát triển :có GDP cao, FDI nhiều, HDI cao.
• Các nước đang phát triển: GDP; FDI; HDI thấp
* Ngoaøi ra hieän nay coøn coù moät soá nöôùc coâng nghieäp môùi
(NICs): Haøn Quoác, Xingapo, Ñaøi Loan, Braxin, Achentina.
2. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NHÓM NƯỚC
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (%) KHU VỰC I KHU VỰC II KHU VỰC III PHÁT TRIỂN 2,0 27,0 71,0 ĐANG PHÁT 25,0 32,0 43,0 TRIỂN - Nhóm ó nước ớ phát tr
t iển: khu vực I chiếm tỉ t trọ tr ng ng rấ r t thấp, p khu vực III rất cao - Nhóm ó nước ớ đang phá p t tr t i r ển ể : : khu vự v c I còn cò chiếm tỉ t trọ tr ng ng cao, o khu vực III Ikhá thấp. p Chỉ h số s phát t ri r ển n con n gười (Human a Developm o ent t In dex - HDI) I là l à chỉ ỉsố số so sánh, đ ịn ị h lư l ợng về mức t h t u n hập, ậ t ỷ ỷ lệ l biế bi t t c hữ, tu t ổi ổ ith t ọ v à à một ộ t số số nhân tố t ố khác của c ác á qu ốc ố gia gi t r t ên r th t ế giớ gi i.i . Caùc tieâu Nöôùc Nöôùc chí phaùt trieån ñang phaùt trieån GDP lôùn nhoû GDP/ngöôøi cao thaáp Cô caáu GDP KV III chieám tæ
KV I chieám tæ troïng troïng lôùn coøn lôùn FDI nhieàu
ít, nôï beân ngoaøi nhieàu HDI cao thaáp Tuoåi thoï cao (76) thaáp (65) trung bình 3. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI CN SINH HỌC CN VẬT LIỆU XU X Ấ U T Ấ H T IỆ H N + N P + H P Á H T Á T 4 công TRIỂ T N N N H N A H N A H N H nghệ trụ CÔ C N Ô G N N G G N H G Ệ H CA Ệ O CA cột CN NĂNG LƯỢNG CN THÔNG TIN
Thành tựu của các công nghệ trụ cột: _Công nghệ sinh học:
+Tạo ra những giống mới không có trong tự nhiên (Tháng
3–1997: các nhà khoa học đã tạo ra được cừu Dolly
bằng phương pháp sinh sản vô tính lấy từ tuyến vú của con cừu đang mang thai)
+Có những đột phá phi thường trong công nghệ
di truyền tế bào, vi sinh, enzim… góp phần giải
quyết nạn đói, chữa bệnh (Tháng 4-2003 công
bố “Bản đồ gen người”, tương lai sẽ chữa được những bệnh nan y)
+Sản xuất một số vaccin (tả, viêm gan B thế hệ
mới, viêm não Nhật Bản,…), thụ tinh trong ống nghiệm… _Công nghệ vật liệu:
+Tạo ra những vật liệu chuyên dụng mới với
những tính năng mới như chất polyme, vật
liệu siêu sạch, siêu cứng, siêu bền, siêu dẫn,… _Công nghệ năng lượng:
+Sử dụng ngày càng nhiều các dạng năng lượng
mới: hạt nhân, ánh sáng Mặt Trời, sinh học,
địa nhiệt, thủy triều, gió… _Công nghệ thông tin:
+Tạo ra các vi mạch, chip điện tử có tốc độ cao,
kĩ thuật số hóa, cáp sợi thủy tinh quang dẫn, mạng Internet…
+Nâng cao năng lực của con người trong truyền
tải, xử lí và lưu trữ thông tin
+Phóng thành công vệ tinh nhân tạo (1957) con người bay vào vũ trụ (1961),
con người đặt chân lên mặt trăng (1969)…
III/ CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
• Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện vào cuối thế kỉ XX.
• Bùng nổ công nghệ cao.
• 4 công nghệ trụ cột: Sinh học-Vật liệu-Năng lượng-Thông tin
• Xuất hiện nhiều ngành mới đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ và dịch vụ -> làm
chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của Thế giới.
=> Nền kinh tế tri thức. CÔN CÔ G N N G G N H G Ệ H CA C O A Xuất hiện nhiều ề ngà g nh mới ớ (tr ( o tr n o g g dịch vụ, côn cô g g nghiệp) p CÔN CÔ G N N G G N H G Ệ H CA C O A Chuyển huyể dị d ch cơ cấu kinh tế Hì H nh thành nền ề kinh tế t tr t i th t ức
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- I. SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM NƯỚC
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- III/ CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
- Slide 23
- Slide 24