Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 2 Chân trời sáng tạo: Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế - xã hội của các nhóm nước
Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 2 Chân trời sáng tạo: Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế - xã hội của các nhóm nước hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 11
Môn: Địa Lí 11
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
Em hãy chọn một nước phát triển và một nước đang phát triển và thực hiện
yêu cầu: Nêu những hiểu biết của bản thân về hai nước đã chọn. Nhóm nước Nước phát triển Nước đang phát triển
K - Những điều đã biết
W - Những điều muốn biết
L - Những điều đã học được sau bài học H – Cách học
BÀI 2: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VỀ
KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NỘI DUNG
Hãy thu thập tư liệu về đặc điểm kinh tế, một số khía cạnh xã hội
của một quốc gia có nền kinh tế phát triển và một quốc gia có nền
kinh tế đang phát triển từ các nguồn khác nhau.
Sưu tầm tư liệu về:
Đặc điểm kinh tế: Tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng thu
nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người), tăng trưởng
kinh tế, cơ cấu kinh tế,...
Một số khía cạnh xã hội: Đặc điểm dân số, lao động,... CHUẨN BỊ
Lựa chọn một quốc gia thuộc nhóm nước phát triển và một
quốc gia thuộc nhóm nước đang phát triển.
Xác định nội dung cần thu thập tư liệu.
Xác định các nguồn cần thu thập thông tin: sách, báo, tạp chí,
trang thông tin điện tử,...
Phương tiện học tập: Sách, thiết bị điện tử có kết nối Internet,... Chỉ tiêu KT - XH Nước phát triển
Nước đang phát triển Dân số (nghìn người) HDI
Xếp hạng HDI trên thế giới GNI/người (USD/người)
Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP (%)
Tỉ trọng gia tăng dân số (%)
Tuổi thọ trung bình (năm)
Số năm đi học của người dân từ 25 tuổi trở lên
Tỉ lệ dân thành thị (%) Nước phát triển Chỉ tiêu KT - XH
Nước đang phát triển (Lào) (Nhật) Dân số
124,9 triệu người (năm 2022)
7,5 triệu người (năm 2022) HDI 0,925 (năm 2021) 0,607 (năm 2021)
Xếp hạng HDI trên thế giới 19 (2021) 140 (2021) GNI/người (USD/người) 42.440 (2022) 2.360 (2022)
- Nông, lâm, thủy sản: 1%
- Nông, lâm, thủy sản: 16,3%
- Công nghiệp, xây dựng: 29% - Công nghiệp, xây dựng: 32,4%
Tỉ trọng các ngành trong cơ - Dịch vụ: 69,5% - Dịch vụ: 41% cấu GDP (%)
- Thuế sp trừ trợ cấp sp: 0,3% - Thuế sp trừ trợ cấp sp: 10,2% (2020) (2022)
Tỉ trọng gia tăng dân số (%) -0,5 (2022) 1,4 (2022)
Tuổi thọ trung bình (năm) 85 (2022) 67 (2022)
Số năm đi học của người 13,4 5,4 dân từ 25 tuổi trở lên
Tỉ lệ dân thành thị (%) 91,95 37,59
Dân số, HDI, Xếp Hạng HDI, tỉ trọng ngành trong GDP, tỉ lệ tăng dân số, tuổi thọ trung bình được trích
từ nguồn: niên giám thông kê năm 2022 xuất bản 6/2023
GNI/người, tỉ lệ dân thành thì được trích từ nguồn WB https://data.worldbank.org/indicator
HDI có thể lấy nguồn từ trang Human Development Index | Human Development Reports (undp.org) HÁI HOA DÂN CHỦ
Câu 1: Khu vực có nhiều nước phát triển nhất là A. Đông Nam Á C. C . Tru T ng v ây Âu à Đông Phi B. Nam Á D. Trung Phi
Câu 2: Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là A. Châu Á C. Châu Mĩ B. Châu Âu D. Châ Ch u P âu Phi
Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc nhóm G7? A. Anh C. I-ta-li-a B. Ca-na-đa D. D . I-ta- Tru li-a ng Quốc
Câu 4: NIC (nước công nghiệp mới) nào sau đây hiện nay là một
trong 10 nước công nghiệp hàng đầu thế giới? A. Hàn Hà Quốc Qu C. Hồng Kông B. Đài Loan D. Xin-ga-po
Câu 5: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao,
nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Môi trường sống thích hợp
C. Nguồn gốc gen di truyền B B. . C Chhấất t lư l ợn ượngg c cuuộộc c số sốnngg ca caoo
D. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí VẬN DỤNG
HS dựa vào tư liệu thu thập được, viết báo cáo ngắn
về đặc điểm kinh tế, một số khía cạnh xã hội của
một nước phát triển hoặc một nước đang phát triển.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 02
Ôn tập kiến thức đã học Hoàn thành bài tập trong SBT 03
Chuẩn bị bài sau - Bài 3 CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
THAM GIA TIẾT HỌC HÔM NAY!
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18