Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Kết nối tri thức : Các thể của chất và sự chuyển thể
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Kết nối tri thức : Các thể của chất và sự chuyển thể hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể NỘI DUNG BÀI HỌC 01 02 01 02 Các thể của chất Sự chuyển thể của chất KHTN 6 Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số thể của chất
Quan sát video và cho biết Nước có mấy thể? Là những thể nào? - Nước có 3 thể: +Rắn + Lỏng + Khí
Theo em có thể dùng chất ở thể lỏng để tạo nên vật có hình dạng
cố định không? KHTN 6 Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể I. I Các thể h của ủ Hoạ H t oạ độn đ g ộn 2: 2: Tì T m ì h iể i u u một số tín í h chất của
ủ chất ở thể rắn, chất lỏng khí h Đá Nước Khí trong kinh khí cầu Dầu ăn Đai sắt Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể I. I. C ác ác thể h c ủa chất Thể rắn Thể lỏng Thể khí Đá Nước Khí trong kinh khí cầu Đai Dầu ăn sắt Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể I. I. C ác ác thể h c ủa chất Thể rắn Hình dạng Hình dạng cố định Khả năng lan Không chảy được Đá truyền (không tự di (khả năng chảy) chuyển) Khả năng chịu Rất khó nén nén Đai sắt Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể I. I. C ác ác thể h c ủa chất Thể lỏng Hình dạng Có hình dạng của phần vật chứa nó Khả năng lan Có thể rót được và Nước truyền chảy tràn trên bề (khả năng chảy) mặt Khả năng chịu Khó nén nén Dầu ăn Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể I. I. C ác ác thể h c ủa chất Thể khí Hình dạng Có hình dạng của phần vật chứa nó Khả năng lan Dễ lan truyền truyền trong không gian (khả năng chảy) theo mọi hướng Khí trong kinh Khả năng chịu khí cầu Dễ bị nén nén Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể I. I. C ác ác thể h c ủa chất Thể rắn Thể lỏng Thể khí Có hình dạng Có hình dạng Hình dạng Hình dạng cố của phần vật của phần vật định chứa nó chứa nó Không chảy Dễ dàng lan Khả năng lan được Có thể rót được truyền trong truyền và chảy tràn (Không tự di không gian theo (khả năng chảy) chuyển được) trên bề mặt mọi hướng Khả năng chịu Rất khó nén Khó nén Dễ bị nén nén Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể I. I. C ác ác thể h c ủa chất
Cát ở thể lỏng hay rắn?
==> CÁT Ở THỂ RẮN Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể I. I. C ác ác thể h c ủa chất
Các hiện tượng dưới đây thể hiện tính chất gì
của mỗi loại chất ở các thể rắn, lỏng, khí?
Khi mở lọ nước hoa, một lát
Tính chất lan truyền trong không
sau có thể ngửi thấy mùi
gian theo mọi hướng của chất ở nước hoa. thể khí
Nước từ nhà máy được dẫn
Tính chất chảy và lan truyền
đến các nhà dân qua đường
được của chất ở thể lỏng. ống.
Tính chất giữ hình dạng cố định,
Ta có thể đi trên mặt nước
không chảy, không bị nén của đóng băng đủ dày. chất ở thể rắn. Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể II. I I. Sự S chuyể y n t hể củ c a chất h
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc
Băng tan ở Bắc Cực đang đổ 14 000 tấn nước mỗi giây vào đại dương Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể II. I I. Sự S chuyể y n t hể củ c a chất h
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc
Mùa đông, dầu ăn bị đông Dùng thiếc để hàn kim lại loại Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể II. I I. Sự S chuyể y n t hể củ c a chất h
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc Sự n đ ón ôn g c đh ặả c y Thể rắn Thể lỏng - Q uá trìn t h ch ất ở thể rắn lỏn c g hu ch yể u n yể s n a sng an th g ể th lỏn ể rắg n g ọi là i sự s nó đông ch đ ảy ặc - Q uá trìn t h n ày y xảy ra r ở mộ m t nhiệt độ xá x c đ c ịnh gọi là nhiệt đ t ộ n đón ông ch đ ảy ặc Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể II. I I. Sự S chuyể y n t hể củ c a chất h
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc Sự nóng chảy Thể rắn Thể lỏng Sự đông đặc
Mỗi chất nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể
1. Nêu điểm giống và khác nhau giữa sự nóng chảy và sự đông đặc Sự nóng chảy Sự đông đặc Giống
Là sự chuyển thể qua lại giữa thể rắn và thể lỏng
Là quá trình chất chuyển Là quá trình chất chuyển Khác
từ thể rắn sang thể lỏng từ thể lỏng sang thể rắn. Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể
• Theo dõi nhiệt độ của nước đá trong quá trình nóng chảy
• Chuẩn bị: nước đá viên, nước nóng, 1 ống nghiệm, 1
cốc thủy tinh, nhiệt kế (có dải đo từ dưới -5oC đến trên 50oC).
• Tiến hành: Cho nước đá viên đập nhỏ vào ống
nghiệm. Cắm nhiệt kế vào giữa khối nước đá. Đặt
ống nghiệm vào cốc thủy tinh có chứa nước nóng. • Em hãy quan sát video :
• 1. Ghi lại nhiệt độ và thể của nước trong ống nghiệm theo mẫu bảng sau: Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể
Bảng theo dõi nhiệt độ và thể của nước trong ống nghiệm Thời gian Nhiệt độ Thể của nước Ban đầu ? ? 1 phút ? ? 2 phút ? ? …. ? ? 10 phút ? ? Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể II. I I. Sự S chuyể y n t hể củ c a chất h
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc Sự nóng chảy Sự đông đặc
Nước nóng chảy và đông đặc ở cùng 00C
Trong quá trình nóng chảy, nhiệt độ của nước đá không đổi. Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể II. I I. Sự S chuyể y n t hể củ c a chất h
2. Sự hoá hơi và sự ngưng tụ Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể
Trong tự nhiên, nước lỏng và hơi nước chuyển hoá qua lại không ngừng.
Vòng tuần hoàn của hơi nước trong tự nhiên Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể II. I I. Sự S chuyể y n t hể củ c a chất h
2. Sự hoá hơi và sự ngưng tụ Sự ngưng tụ Thể khí Thể lỏng Sự hoá hơi
- Quá trình chất chuyển từ thể khí (thể hơi) sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.
- Quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể khí gọi là sự hoá hơi. Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể II. I I. Sự S chuyể y n t hể củ c a chất h
2. Sự hoá hơi và sự ngưng tụ Sự bay hơi Sự hoá Khi sự hoá hơi xảy ra trên bề mặt chất hơi lỏng. Sự sôi Khi sự hoá hơi xảy ra cả trên bề mặt và trong lòng khối chất lỏng Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể II. I I. Sự S chuyể y n t hể củ c a chất h
2. Sự hoá hơi và sự ngưng tụ Sự ngưng Sự bay Sự sôi tụ hơi Xảy ra ở mọi nhiệt
Xảy ra ở nhiệt độ sôi độ VD: nước sôi ở 1000C Trong quá trình sôi, nhiệt độ của nước không đổi Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể III. I II. Vận dụng n
1. Vì sao chất làm bình chứa phải ở thể rắn? Giải
Vì chất ở thể rắn thì có hình dạng cố định Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể III. I II. Vận dụng n
2. Để một cục nến nóng chảy, ta cần đun nóng. Để làm
nóng chảy một cục nước đá, ta chỉ cần để cục nước đá ở
nhiệt độ phòng. Hãy so sánh nhiệt độ nóng chảy của nến và
nước so với nhiệt độ phòng. Giải
- Nến có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ phòng, do đó ở nhiệt
độ phòng nến ở thể rắn. Ta cần đun nóng thì nến mới chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
- Nước có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ phòng, do đó ở nhiệt
độ phòng nước ở thể lỏng. Nước ở thể rắn (nước đá) sẽ tự chuyển sang thể lỏng. Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể III. I II. Vận dụng n Nhiệt Gió độ Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Sự bay hơi nhanh, chậm
Phơi quần áo nơi có nắng và gió của chất lỏng Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể III. I II. Vận dụng n
Để nước trong cốc nguội nhanh thì ta đổ nước ra bát
lớn rồi thổi trên mặt nước Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể Bài Bà 10. . CÁC C TH T Ể Ể CỦA CHẤT VÀ V SỰ S CHUYỂN Ể TH T Ể
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- 1. Nêu điểm giống và khác nhau giữa sự nóng chảy và sự đông đặc
- Slide 19
- Bảng theo dõi nhiệt độ và thể của nước trong ống nghiệm
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32