Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 13 Chân trời sáng tạo : Một số nguyên liệu

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 13 Chân trời sáng tạo : Một số nguyên liệu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 13. MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
1. MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
THÔNG DỤNG
2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG
DỤNG CỦA NGUYÊN LIỆU
3. SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU AN
TOÀN, HIỆU QUẢ VÀ ĐẢM BẢO
SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
1.M T S NGUYÊN LI U THÔNG D NG
U 1. Em hãy nêu tên các nguyên li u
các hình a, b, c, d
U 2. Có th t o nên v t li u và s n
ph m nào t các nguyên li u trên?
1.M T S NGUYÊN LI U THÔNG D NG
U 2. Có th t o nên v t li u và s n ph m nào
t các nguyên li u trên?
-
Đá vôi nung thành vôi đ xây nhà (vôi là v t li u – nhà
là s n ph m)
-
Đá vôi + cát đ s n xu t xi măng làm đ ng bê tông ( xi ườ
măng là v t li u – đ ng bê tông là s n ph m) ườ
-
Qu ng bauxite là nguyên li u dùng đ s n xu t v t
liêu nhôm
-
Tre là nguyên li u cho ngành s n xu t đan lát:r , rá,
mành, chõng tre,
Nguyên li u: là v t li u t nhiên (v t
li u thô) ch a qua x lí và c n đ c ư ượ
chuy n hóa đ t o ra s n ph m
1. M T S NGUYÊN LI U THÔNG D NG
2. M T S TÍNH CH T VÀ NG D NG C A NGUYÊN LI U
Đá vôi Qu ng cát N c ướ
bi n
Tr ng thái
Tính ch t c b n ơ
ng d ng
Đá vôi Qu ng cát N c bi nướ
Tr ng
thái
Tính
ch t c ơ
b n
ng
d ng
R n R n
R n
L ng
-C ng
-T o thành vôi
khi b phân h y
-Ăn mòn t o
thành th ch
nhũ trong hang
đ ng
-C ng
-D n nhi t
-B ăn mòn
-D ng h t
c ng
-T o v i xi
măng thành
h n h p
d ng c ng
-Khi làm
bay h i ơ
n c s ướ
thu đ c ượ
mu i ăn
S n xu t
v t li u
xây d ng:
vôi, xi
măng,…
Đi u ch ế
kim lo i,
s n xu t
phân bón,…
S n xu t
th y tinh,
bê tông,…
S n xu t
mu i ăn,
xút, khí
chlorine
Các nguyên li u khác nhau có tính ch t khác
nhau nh : tính c ng, d n đi n, d n nhi t, ư
kh năng bay h i, cy, hòa tan, phân h y, ăn ơ
mòn,…
D a vào tính ch t c a nguyên li u mà ta s
d ng chúng vào nh ng m c đích khác nhau
2. M T S TÍNH CH T VÀ NG D NG C A NGUYÊN
LI U
3. S D NG NGUYÊN LI U AN TOÀN, HI U QU VÀ Đ M B O S PHÁT
TRI N B N V NG
Câu 1. Vi c khai thác các
nguyên li u khoáng s n t phát
có đ m b o an toàn không?
Gi i thích?
Câu 2. S d ng nguyên li u nh ư
th nào đ đ m b o an toàn, ế
hiêu qu ?
Câu 1: Vi c khai thác t phát không đ m b o an
toàn do thi u h t ng kĩ thu t phù h p đ ph c v ế
khai thác.
Câu 3: Nguyên li u s n xu t không ph i là ngu n
tài nguyên vô h n. Do đó c n s d ng m t cách
hi u qu , ti t ki m, an toàn và hài hòa v l i ích ế ượ
kinh t , xã h i, môi tr ng.ế ườ
Câu 2: Nguyên li u ph i s d ng t i đa theo quy
trình khép kín đ t n d ng các ph ph m và ph ế
th i.
CHÚ Ý:
Khoáng s n là khoáng v t,
khoáng ch t có ích đ c tích t ượ
t nhiên th r n, l ng, khí,
t n t i trong lòng đ t.
Nguyên li u khoáng s n là tài s n qu c gia.
M i cá nhân, t ch c khai thác ph i đ c ượ
c p phép theo lu t khoáng s n.
-
T n thu nguyên li u s làm c n ki t tài
nguyên.
-
Khai thác nguyên li u trái phép có th gây
nguy hi m do m t an toàn lao đ ng, nh
h ng đ n môi tr ngưở ế ườ
3. S D NG NGUYÊN LI U AN TOÀN, HI U QU VÀ Đ M B O
S PHÁT TRI N B N V NG
3. S D NG NGUYÊN LI U AN TOÀN, HI U QU VÀ Đ M B O
S PHÁT TRI N B N V NG
b. Tìm hi u s d ng nguyên li u
1 2 3
4
5
6
Nguyên li u s n xu t không ph i là ngu n
tài nguyên vô h n, do đó c n s d ng đúng
m t cách có hi u qu , ti t ki m, an toàn, hài ế
hòa đ đ m b o l i ích kinh t , xã h i và môi ế
tr ng.ườ
3. S D NG NGUYÊN LI U AN TOÀN, HI U QU VÀ Đ M B O
S PHÁT TRI N B N V NG
Em có th làm đ c nh ng s n ư
ph m nào khi s d ng ch t th i
sinh ho t làm nguyên li u?
CHIA NHÓM
1: 1>5, 41
2: 5>10,42
3: 11> 15, 43
4: 16> 20,
5: 21>25
6: 26>30
7: 31> 35, 44
8: 36> 40, 34
NHIÊM V :
Các nhóm tìm hi u v th c ph m
+ k tên m t s hình nh, v l ng th c ươ
+ tính ch t c a l ng th c ươ
+ ng d ng
| 1/24

Preview text:

BÀI 13. MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU 1. MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THÔNG DỤNG
2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA NGUYÊN LIỆU
3. SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU AN
TOÀN, HIỆU QUẢ VÀ ĐẢM BẢO
SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 1.MỘT S Ố NGUYÊN LI U Ệ THÔNG D N Ụ G
CÂU 1. Em hãy nêu tên các nguyên li u ệ ở các hình a, b, c, d CÂU 2. Có th t ể o n ạ ên v t ậ li u ệ và s n ả phẩm nào t các ừ nguyên li u ệ trên? 1. M T Ộ S Ố NGUYÊN LI U Ệ THÔNG D N Ụ G CÂU 2. Có th t ể o ạ nên v t ậ li u ệ và s n ả ph m ẩ nào từ các nguyên li u ệ trên?
- Đá vôi nung thành vôi đ xâ ể y nhà (vôi là v t ậ li u ệ – nhà là sản ph m ẩ ) - Đá vôi + cát đ s ể n ả xu t ấ xi măng làm đ n ườ g bê tông ( xi măng là v t ậ li u ệ – đ n ườ g bê tông là s n ả ph m ẩ )
- Quặng bauxite là nguyên li u ệ dùng đ s ể n ả xu t ấ v t ậ liêu nhôm - Tre là nguyên li u ệ cho ngành s n ả xu t ấ đan lát:r , r ổ á, mành, chõng tre,… 1. MỘT SỐ NGUYÊN LI U Ệ THÔNG D N Ụ G Nguyên li u ệ : là v t ậ li u ệ t n ự hiên (v t ậ li u ệ thô) ch a ư qua x lí v ử à c n ầ đ c ượ chuy n ể hóa đ t ể ạo ra s n ả ph m ẩ 2. M T Ộ S Ố TÍNH CH T Ấ VÀ N Ứ G D N Ụ G C A Ủ NGUYÊN LI U Đá vôi Qu n ặ g cát Nước biển Tr n ạ g thái Tính ch t ấ c b ơ n ả Ứng dụng Đá vôi Qu n ặ g cát Nư c ớ biển Trạng thái Rắn Rắn Rắn L n ỏ g Tính ch t ấ c ơ -Cứng b n -T o ạ thành vôi -D n ạ g hạt -Khi làm -Cứng khi b ị phân hủy cứng bay h i ơ -D n ẫ nhiệt -Ăn mòn t o ạ -T o ạ v i ớ xi nước sẽ -B ị ăn mòn thành thạch măng thành thu đư c ợ nhũ trong hang hỗn h p ợ mu i ố ăn đ n ộ g d n ạ g c n ứ g n Ứ g ả ấ d n ụ g S n xu t Điều chế ả ấ S n ả xu t ấ S n xu t v t ậ liệu kim lo i ạ , ố thủy tinh, mu i ăn, xây dựng: sản xuất bê tông,… xút, khí vôi, xi phân bón,… chlorine măng,… 2. MỘT S Ố TÍNH CH T Ấ VÀ N Ứ G D N Ụ G C A Ủ NGUYÊN LIỆU Các nguyên li u k ệ hác nhau có tính ch t k ấ hác nhau như: tính c ng ứ , d n ẫ đi n ệ , d n n ẫ hi t ệ , kh năn ả g bay h i
ơ , cháy, hòa tan, phân h y ủ , ăn mòn,… D a v ự ào tính ch t c ấ a ng ủ uyên li u m ệ à ta s ử dụng chúng vào nh ng ữ m c ụ đích khác nhau 3. SỬ DỤNG NGUYÊN LI U Ệ AN TOÀN, HI U Ệ QU V Ả À Đ M Ả B O Ả S P Ự HÁT TRI N Ể BỀN V N Ữ G Câu 1. Vi c ệ khai thác các nguyên li u ệ khoáng s n ả t ự phát có đảm b o ả an toàn không? Gi i ả thích?
Câu 2. Sử dụng nguyên li u ệ nh ư th ế nào đ ể đ m ả b o ả an toàn, hiêu qu ? Câu 1: Vi c ệ khai thác t ph ự át không đ m ả b o a ả n toàn do thi u ế h t ạ n ầ g kĩ thu t ậ phù h p ợ đ ể ph c ụ v ụ khai thác. Câu 2: Nguyên li u ệ ph i ả s ử d n ụ g t i ố đa theo quy trình khép kín đ t ể n ậ d n ụ g các ph ph ụ m ẩ và ph ế thải. Câu 3: Nguyên li u ệ s n ả xu t ấ không ph i ả là ngu n ồ tài nguyên vô h n ạ . Do đó c n ầ s d ử n ụ g m t ộ cách hiệu quả, ti t ế ki m
ệ , an toàn và hài hòa v ề lư i ợ ích kinh t , xã ế h i ộ , môi tr n ườ g. CHÚ Ý: Khoáng s n ả là khoáng v t ậ , khoáng ch t ấ có ích đư c ợ tích t tự nhiên ở th ể r n, l n ỏ g, khí, t n ồ t i ạ trong lòng đ t ấ . 3. SỬ D N Ụ G NGUYÊN LI U Ệ AN TOÀN, HI U Ệ QU V Ả À Đ M Ả B O Ả S Ự PHÁT TRIỂN B N Ề V N Ữ G Nguyên li u ệ khoáng s n ả là tài s n ả qu c ố gia. Mọi cá nhân, t c ổ h c ứ khai thác ph i ả đư c ợ c p ph ấ ép theo lu t k ậ hoáng s n. ả - Tận thu nguyên li u ệ s l ẽ àm c n ạ ki t tài ệ nguyên. - Khai thác nguyên li u tr ệ ái phép có th g ể ây nguy hi m do m ể t an t ấ oàn lao đ ng ộ , nh ả hưởng đ n m ế ôi trư ng ờ 3. SỬ D N Ụ G NGUYÊN LI U Ệ AN TOÀN, HI U Ệ QU V Ả À Đ M Ả B O Ả S Ự PHÁT TRIỂN B N Ề V N Ữ G b. Tìm hiểu s d ử n ụ g nguyên li u ệ 1 2 3 6 4 5 3. SỬ D N Ụ G NGUYÊN LI U Ệ AN TOÀN, HI U Ệ QU V Ả À Đ M Ả B O Ả S Ự PHÁT TRIỂN B N Ề V N Ữ G Nguyên li u ệ s n ả xuất không ph i ả là ngu n ồ
tài nguyên vô h n, do đó c ạ n s ầ d ử ng ụ đúng một cách có hi u ệ qu , ti ả t k ế i m ệ , an toàn, hài hòa đ đ ể m b ả o l ả i ợ ích kinh t , x ế ã h i ộ và môi trường. Em có th l ể àm được nh n ữ g s n ả phẩm nào khi s d ử n ụ g ch t t ấ h i ả sinh ho t l ạ àm nguyên li u ệ ? CHIA NHÓM  1: 1>5, 41  2: 5>10,42  3: 11> 15, 43  4: 16> 20,  5: 21>25  6: 26>30  7: 31> 35, 44  8: 36> 40, 34 NHIÊM VỤ: Các nhóm tìm hi u ể v ề th c ph ự m ẩ + k ể tên m t ộ s ố hình n ả h, v ề lư n ơ g th c ự + tính chất c a ủ l n ươ g th c ự + n ứ g d n ụ g
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THÔNG DỤNG
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24