-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 13 Kết nối tri thức : Một số nguyên liệu
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 13 Kết nối tri thức : Một số nguyên liệu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6 1 K tài liệu
Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 13 Kết nối tri thức : Một số nguyên liệu
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 13 Kết nối tri thức : Một số nguyên liệu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6 1 K tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:





















Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 6
Preview text:
CHỦ ĐỀ 3 - BÀI 13 MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
XẾP NHÓM NÀO LÀ V T Ậ LI U
Ệ VÀ NHÓM NGUYÊN LI U Ệ ? Gang Đá vôi Thủy tinh Quặng sắt Nhựa PVC Cát Nhôm Dầu mỏ Gỗ Vật liệu Nguyên liệu Gang Đá vôi Thủy tinh Quặng sắt Nhựa PVC Cát Nhôm Dầu mỏ Gỗ HOẠT ĐỘNG NHÓM
HS dựa vào nguồn gốc của các
nguyên liệu, thảo luận nhóm và
sắp xếp các nguyên liệu sau vào bảng cho phù hợp. Đá vôi Quặng sắt Dầu oliu Bơ Cát Nước biển Nho Đườn g Nguyên liệu tự nhiên Nguyên liệu nhân tạo • Đá vôi. • Dầu oliu. • Quặng sắt. • Bơ. • Nước biển. • Đường. • Cát. • Quả nho.
Kể tên các loại nguyên liệu. Cho ví dụ
Cho biết quặng bauxite là nguyên liệu để sản xuất ra chất gì?
Quặng bauxite (bôxit) được dùng làm nguyên liệu để sản xuất nhôm. I. Nguyên liệu
- Nguyên liệu được con người lấy từ tự nhiên
để chế biến gồm các loại đất, đá, quặng, dầu mỏ, ... - 2 loại nguyên liệu:
+ Nguyên liệu tự nhiên: Đá vôi, quặng sắt, ...
+ Nguyên liệu nhân tạo: Dầu oliu, đường, bơ. HOẠT ĐỘNG NHÓM
Cho các hóa chất và dụng cụ cần thiết: Đá vôi,
hydroclohidric acid, nước, đinh sắt, ống nghiệm, ống
hút, đĩa thủy tinh, kẹp gỗ …
Yêu cầu: Hãy thảo luận nhóm đề xuất phương án,
rồi tiến hành thí nghiệm để tìm hiểu tính chất của đá
vôi và hoàn thành phiếu học tập 2. HĐ NHÓM
- Kể tên một số vùng núi đá vôi ở nước ta ?
- Nêu thành phần, màu sắc của đá vôi ?
- Dùng chiếc đinh sắt vạch mạnh lên bề mặt viên
đá vôi. Nêu hiện tượng quan sát được.
- Lấy ống hút nhỏ từng giọt hydrochloric acid lên
một viên đá vôi. Nêu hiện tượng quan sát được.
- Hãy nêu ứng dụng của đá vôi
- Nêu tác hại của việc khai thác đá vôi đối với môi trường.
- CH1: vùng đá vôi nước ta :Các tỉnh phía Bắc và Bắc Trung Bộ (Lạng Sơn, Cao Bằng, ...)
- CH2:Đá vôi Thành phần chủ yếu là calcium carbonate ,màu trắng - CH3:
+ Đinh sắt làm trầy xước đá vôi
+ Đá vôi sủi bọt khi nhỏ acid vào
- CH4:Ứng dụng đá vôi :Sản xuất vôi sống (làm nguyên liệu xây dựng, làm đường, ....
- CH5: Tác hại khai thác đá vôi :Phá huỷ nhiều núi đá vôi gây ảnh hưởng cảnh
quan và gây sụt lún, việc nung vôi xả khí thải làm ô nhiễm không khí. II. Đá vôi
- Đá vôi có thành phần chủ yếu là calcium carbonate.
- Tính chất của đá vôi: dễ bị trầy xước khi cọ sát, bị sủi bọt khi nhỏ acid vào.
- Một số ứng dụng của đá vôi: + Sản xuất vôi sống.
+ Làm đường, làm bê tông.
+ Chế biến thành chất độn dùng trong sản xuất cao su, xà phòng, ....
?1. Quặng là gì .Các quặng này chứa khoáng chất gì, ứng dụng gì?
Quặng là loại đất đá chứa các chất có giá trị với hàm lượng lớn. - Các loại quặng:
+ Quặng Sắt chứa các oxit sắt (chế tạo gang, thép…)
+ Quặng bauxite chứa nhôm (sản xuất Nhôm)
?2. Cho biết tác động của việc khai thác quặng tới môi
trường mà em biết.
- Tác hại của việc khai thác quặng: gây ô nhiễm, sạt lở, sụt lún,
mất cân bằng sinh thái…→ Phải khai thác, sử dụng quặng hợp lí, khoa học. III. QUẶNG.
- Quặng là các loại đất đá chứa các chất có giá trị với hàm
lượng lớn, được khai thác và chế biến thành các sản phẩm hữu dụng.
+ Quặng sắt ( quặng firit ) : dùng để chế tạo gang, thép …
+ Quặng bauxite ( quặng bôxit ) chứa nhôm oxit : dùng để sản xuất nhôm.
+ Quặng phosphorus ( photpho ) : sản xuất phosphorus và
các loại phân bón chứa phosphorus ( phân lân ).
+ Quặng đồng ( copper ) : sản xuất đồng ( copper )
+ Quặng titanium ( titan ) : sản xuất titanium kim loại nhẹ
BẢNG. THÀNH PHẦN, ỨNG DỤNG CỦA ĐÁ VÔI V VÀ V QUẶNG SẮT ĐÁ VÔI QUẶNG SẮT Thành phần chủ Calcium carbonate Các oxit sắt yếu
các tỉnh phía Bắc và Bắc Tập trung chủ Thái Nguyên, Cao
yếu thuộc vùng Trung bộ Bằng, Hà Tĩnh… nào ở nước ta
(Ninh Bình, Thanh Hóa…)
- Sản xuất vôi sống.
Dùng chế tạo gang và
Các ứng dụng - Làm đường, làm bê thép. chính tông.
- Dùng trong sản xuất cao su, xà phòng, … NHIỆM VỤ Ở NHÀ
Tìm hiểu các tác động của việc khai
thác nguyên liệu tới môi trường; đề
xuất cách sử dụng nguyên liệu đó
hiệu quả và đảm bảo phát triển bền
vững và trình bày sản phẩm dưới
dạng sơ đồ tư duy, video, ppt. NHIỆM VỤ CỤ THỂ Nhóm 1,3: Nhóm 2,5: Nhóm 4,6: Tìm hiểu tác động Tìm hiểu tác động Tìm hiểu tác động của việc khai thác của việc khai thác của việc khai thác đá vôi tới môi quặng sắt tới môi quặng nhôm tới trường và đề xuất trường và đề xuất môi trường và đề cách sử dụng cách sử dụng xuất cách sử dụng nguyên liệu đó nguyên liệu đó nguyên liệu đó hiệu quả, đảm hiệu quả, đảm hiệu quả, đảm bảo phát triển bảo phát triển bền bảo phát triển bền vững. vững. bền vững.
Cách sử dụng nguyên liệu hiệu quả và
đảm bảo phát triển bền vững
- Sử dụng tối đa chất thải công nghiệp, chất thải dân dụng
làm nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng thay cho nguyên liệu tự nhiên.
- Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô mà nên đầu tư công
nghệ sản xuất những sản phẩm có giá trị.
- Quy hoạch khai thác nguyên liệu quặng, đá vôi theo công
nghệ hiện đại, quy trình khép kín, ... để tăng hiệu suất khai
thác tài nguyên và bảo vệ môi trường. LUYỆN TẬP
Hãy cho biết đâu là nguyên liệu tự nhiên, đâu là
nguyên liệu nhân tạo trong các quá trình sau:
1. Nước biển được dùng để sản xuất muối ăn.
2. Đá vôi được dùng để sản xuất xi măng.
3. Thân mía được dùng để sản xuất đường ăn.
4. Đường ăn được sử dụng để sản xuất bánh, kẹo.
5. Đất sét được sử dụng để sản xuất gạch, ngói.
6. Quặng bôxit được dùng để sản xuất nhôm.
7. Thân cây gỗ được dùng để sản xuất giấy.
8. Dầu oliu được dùng để sản xuất mĩ phẩm.
9. Muối Kali nitrat được dùng để sản xuất phân bón hóa học.
10. Cát được dùng để sản xuất thủy tinh. VẬN DỤNG
Em có thể làm được những sản
phẩm nào khi sử dụng các chất thải
sinh hoạt làm nguyên liệu.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21