Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 14 Chân trời sáng tạo : Một số lương thực, thực phẩm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 14 Chân trời sáng tạo : Một số lương thực, thực phẩm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 14:
MỘT SỐ LƯƠNG THỰC –
THỰC PHẨM
Trò chơi “Nhanh mắt nhanh tay”
LUẬT CHƠI
+ Trong thời gian 2 phút, các em sẽ
quan sát hình ảnh chạy trên màn hình
ghi lại tên các thức ăn hàng ngày
được ăn
1. Ngô
2. Thịt bò
3. Cà chua
4. Pho mai
5. Khoai lang
6. Cà rốt
7. Thịt cá hồi
8. Bột mì
9. Rau cải
10.Rau muống
11. Cam
12. Trứng
13. Táo
14. Sữa tươi
15. Thịt tôm
16. Gạo
17. Thịt hàu
18. Rau dền
19. Thịt gà
20. Lạc
ĐÁP ÁN
THỰC PHẨM
LƯƠNG THỰC
1. Ngô
2. Thịt bò
3. Cà chua
4. Pho mai
5. Khoai lang
6. Cà rốt
7. Thịt cá hồi
8. Bột mì
9. Rau cải
10.Rau muống
11. Cam
12. Trứng
13. Táo
14. Sữa tươi
15. Thịt tôm
16. Gạo
17. Thịt hàu
18. Rau dền
19. Thịt gà
20. Lạc
Hãy sắp xếp các loại thức ăn ở trên vào nhóm
phù hợp vào và giải thích.
THỰC PHẨM
LƯƠNG THỰC
Ngô
Thịt bò
Cà chua
Pho mai
Khoai lang
Cà rốt
Thịt cá hồi
Bột mì
Rau cải
Rau muống
Cam
Trứng
Táo
Sữa tươi
Thịt tôm
Thịt hàu
Rau dền
Thịt gà
Gạo
1) Quan sát hình 14.1/Trang 68,
em hãy kể tên một số loại lương
thực phổ biến ở nước ta.
9
Bài 14 . Một số lương thực, thực phẩm.
1. MỘT SỐ LƯƠNG THỰC PHỔ BIẾN
a) Một số loại lương thực
Sắn
Gạo
Lúa
Ngô
Khoai tây Khoai lang
MỘT SỐ LƯƠNG
THC
MỘT SỐ LƯƠNG
THỰC
-
Thành phần chủ yếu
trong lương thực chất
bột. Đây cung cấp
chính năng lượng trong
khẩu phần ăn.
-
Ngoài ra trong lương thực
còn chứa một số
vitamin….
Thế nào là lương thực?
-
Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn
tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng
và chất bột cacbohydrate trong khẩu phần ăn.
-
Ngoài ra lương thực còn chưa nhiều dưỡng
chất khác như: Chất đạm (prôtêin), chất béo
(lipit), calcium, sắt, vitamin muối khoáng,
Dựa vào bảng số liệu vhàm lượng tinh bột năng lượng của
một số loại lương thực (Trang 69/SGK), em hãy cho biết:
Trung bình mỗi ngày bạn Minh ăn cơm (200 g gạo) chứa
80% tinh bột.
a) Mỗi ngày bạn Minh được cung cấp bao nhiêu kJ năng
lượng từ việc ăn cơm.
b) Nếu ăn thêm 100 g khoai lang mỗi ngày thì lượng tinh bột
bạn Minh hấp thụ được bao nhiêu gam? Năng lượng từ tinh
bột bạn Minh hấp thụ mỗi ngày là bao nhiêu kJ?
Gợi ý: Các em dựa vào bảng số liệu về hàm lượng tinh bột năng lượng
của một số loại lương thực (Trang 69/SGK) tính ra năng lượng cần cung cấp
cho bạn Minh từ việc ăn gạo: 3056 kJ
a) Tính lượng tinh bột bạn Minh hấp th được/ngày nếu ăn thêm 100 g
khoai lang: 180 g. Năng ợng từ tinh bột bạn Minh hấp thụ mỗi ngày
3416 kJ
20
HỌC SINH LÀM Ở NHÀ – SỬATIẾT ÔN TẬP CHỦ ĐỀ
2) Quan sát hình bên dưới, em hãy hoàn thành bảng sau:
Sắn
Gạo
Ngô
Khoai lang
Lương
thực
Đặc
Diểm
Gạo Ngô
Khoai
lang
Sắn
Trạng thái
(hạt, bắp, củ)
Tính chất
(dẻo, bùi)
Ứng dụng
10
b) Một số tính chất và ứng dụng của lương thưc
Tính chất, cách sử dụng
của một số loại lương thực
Lương thực
Đặc điểm
Gạo
Ngô
Khoai lang
Sắn
Trạng thái
Hạt
Hạt
Củ
Củ
Tính chất
Dẻo
Dẻo
Dẻo bùi
Dẻo bùi
Ứng dụng
Nấu cơm,
làm bột chế
biến các loại
bánh, lên
men sản
xuất
rượu,
Luộc, làm
bột chế biến
các loại
bánh, lên
men sản
xuất rượu,
làm thức ăn
cho gia súc,
gia cầm,
Luộc, làm
bột chế biến
các loại
bánh, làm
thức ăn cho
gia súc, gia
cầm,…
Luộc, làm
bột chế biến
các loại
bánh, lên
men sản
xuất rượu,
làm thức ăn
cho gia súc,
gia cầm,
- Dựa vào các tính chất ứng dụng khác nhau của
mỗi loại lương thực mà người ta chế biến thành nhiều
sản phẩm ẩm thực có giá trị dinh dưỡng.
Hãy kể tên một số loại thực phẩm gia đình em thường sử dụng hằng ngày.
11
2. MỘT SỐ THỰC PHẨM PHỔ BIẾN
Thực phẩm giàu chất
đạm
Lipit
Lipit
Thực phẩm giàu chất
béo
Thực phẩm giàu chất
bột, đường
Thực phẩm giàu
vitamin và muối khoáng
MỘT SỐ THC PHM
MỘT SỐ THỰC PHẨM
Cung cấp các chất dinh
dưỡng cho cơ thể như:
+ Chất đạm (prôtêin).
+ Chất béo (lipit).
+ Chất bột, đường
(cacbohydrat).
+ Vitamin và muối khoáng.
+ Chất xơ, …..
Thế nào là thực phẩm?
- Thực phẩm thức ăn chứa chất bột, chất o,
chất đạm, con người thể ăn hay uống
được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho
cơ thể..
N
ê
u
m
t
s
d
u
h
i
u
n
h
n
b
i
ế
t
t
h
c
p
h
m
b
h
n
g
?
Một số dấu hiệu thực phẩm bị
hỏng: mềm nhũn; chảy nước;
đổi màu; mùi bị thay đổi; xuất
hiện các đốm màu trắng, đen,
xanh lá; có váng nổi lên;...
Tại sao trên bao bì và vỏ hộp các loại thực phẩm
thường ghi hạn sử dụng ?
Biology
Bởi vì: Hạn sử dụngthực phẩm
sẽ đưa ra hướng dẫn về thời
gian của thực phẩm cho người
tiêudùng; thời gian sản
phẩmcóthể giữ được chất
lượng và an toàn trước khi bắt
đầu hư hỏng vàcóthể trở nên
không an toàn.
-
Thực phẩm thể bị biến đổi tính chất (màu sắc, mùi vị, giá
trị dinh dưỡng,…) khi để lau ngoài không khí, khi trộn lẫn
các loại thực phẩm với nhau hoặc bảo quản thực phẩm không
đúng cách.
13
Tại sao phải giữ gìn vệ sinh an toàn
thực phẩm?
Do thực phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến
sức khỏe mỗi người và cộng đồng.
Nếu không giữ gìn vệ sinh an toàn thực
phẩm sẽ gây ra hậu quả gì?
Nguy nhiễm bệnh lây lan qua đường
tiêu hóa, gia tăng số người ngộ độc
thực phẩm
Để sử dụng lương thực, thực phẩm an
toàn em thường phải chú ý điều gì?
-
Chọn lương thực, thực phẩm còn hạn sử dụng, nguồn gốc
ràng.
-
Chế biến thực phẩm an toàn, sạch sẽ, kĩ lưỡng.
-
Giữ vệ sinh nơi chế biến thực phẩm và đồ dùng nấu nướng.
-
Bảo quản thức ăn chín đúng cách và đun kĩ lại trước khi ăn.
-
Sử dụng nước sạch trong ăn uống.
-
Giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
-
Giữ vệ sinh môi trường.
Kể tên một số lương thực thực phẩm
được dùng làm nguyên liệu để chế biến
nước mắm, dầu ăn.
- Chế biến nước mắm: cá,
tôm,...
- Chế biến dầu ăn: đậu nành,
hướng dương, hoa cải, lạc,...
29
TRÒ CH I: Ơ
ĐOÁN NHANH
A. Thịt
30
Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa
nhiều protein (chất đạm) nhất?
C. Rau xanh
B. Gạo
D. Gạo và rau xanh
Câu 1
A. Nước
31
Hàm lượng dinh dưỡng chính trong lương
thực là:
C. Cacbohydrate
B. Protein
D. Lipid
Câu 2
A. Đau bụng, buồn nôn
32
Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu
của người bị ngộ độc thực phẩm?
C. Sốt, khó thở.
B. Đi ngoài nhiều lần.
D. Đau lưng, mỏi gối
Câu 3
33
Câu 4
A. Lúa g o.
33
Cây tr ng nào không đ c xem là l ng th c? ượ ươ
C. Mía.
B. Ngô.
D. Lúa mì.
V
ì
s
a
o
l
ư
ơ
n
g
t
h
c
t
h
c
p
h
m
d
b
h
n
g
VẬN DỤNG
Nêu một số cách bảo quản lương thực –
thực phẩm ở gia đình em.
Cách bảo quản lương thực – thực phẩm
-
Để nơi khô ráo, thoáng mát.
-
Làm khô (phơi khô, sấy khô), hun khói.
-
Để lạnh hoặc đông lạnh.
-
Ướp muối
-
Muối chua
-
Chế biến thức ăn để bảo quản được lâu hơn.
-
THI T K POSTER
TUYÊN TRUY N
Giữ vệ sinh an toàn
thực phẩm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Xem lại bài giảng và ghi bài (in bài) file ghi nội dung cần nhớ.
-
Đọc trước nội dung chủ đề 5 “Chất tình khiết – hỗn hợp.
Phương pháp tách các chất”.
CHÚC CÁC EM LUÔN VUI KHỎE
TIẾP TỤC NUÔI DƯỠNG
NIỀM ĐAM MÊ HỌC TẬP TT NHÉ!
22
| 1/39

Preview text:

Bài 14:
MỘT SỐ LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM
Trò chơi “Nhanh mắt nhanh tay” LUẬT CHƠI
+ Trong thời gian 2 phút, các em sẽ
quan sát hình ảnh chạy trên màn hình
và ghi lại tên các thức ăn hàng ngày được ăn ĐÁP ÁN 1. Ngô 6. Cà rốt 11. Cam 16. Gạo 2. Thịt bò 7. Thịt cá hồi 12. Trứng 17. Thịt hàu 3. Cà chua 8. Bột mì 13. Táo 18. Rau dền 4. Pho mai 9. Rau cải 14. Sữa tươi 19. Thịt gà 5. Khoai lang
10.Rau muống 15. Thịt tôm 20. Lạc
Hãy sắp xếp các loại thức ăn ở trên vào nhóm
phù hợp vào và giải thích. 1. Ngô 6. Cà rốt 11. Cam 16. Gạo 2. Thịt bò 7. Thịt cá hồi 12. Trứng 17. Thịt hàu 3. Cà chua 8. Bột mì 13. Táo 18. Rau dền 4. Pho mai 9. Rau cải 14. Sữa tươi 19. Thịt gà 5. Khoai lang
10.Rau muống 15. Thịt tôm 20. Lạc LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM Thịt bò Cà rốt Sữa tươi Ngô Khoai lang Thịt gà Rau dền Pho mai Thịt hàu Táo Gạo Bột mì Thịt tôm Cam Trứng
Thịt cá hồi Cà chua Rau cải Rau muống
Bài 14 . Một số lương thực, thực phẩm.
1. MỘT SỐ LƯƠNG THỰC PHỔ BIẾN
a) Một số loại lương thực
1) Quan sát hình 14.1/Trang 68,
em hãy kể tên một số loại lương
thực phổ biến ở nước ta. 9 Sắn Gạo MỘT T SỐ L SỐ Ư L Ơ Ư N Ơ G N G TH T Ự H C
- Thành phần chủ yếu có
trong lương thực là chất bột. Đây là cung cấp chính năng lượng trong khẩu phần ăn. Lúa Ngô
- Ngoài ra trong lương thực còn chứa một số vitamin….
Thế nào là lương thực? Khoai tây Khoai lang
- Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn
tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng
và chất bột cacbohydrate trong khẩu phần ăn.
- Ngoài ra lương thực còn chưa nhiều dưỡng
chất khác như: Chất đạm (prôtêin), chất béo
(lipit), calcium, sắt, vitamin và muối khoáng, …
Dựa vào bảng số liệu về hàm lượng tinh bột và năng lượng của
một số loại lương thực (Trang 69/SGK), em hãy cho biết:

Trung bình mỗi ngày bạn Minh ăn cơm (200 g gạo) chứa 80% tinh bột.
a) Mỗi ngày bạn Minh được cung cấp bao nhiêu kJ năng lượng từ việc ăn cơm.
b) Nếu ăn thêm 100 g khoai lang mỗi ngày thì lượng tinh bột
bạn Minh hấp thụ được bao nhiêu gam? Năng lượng từ tinh
bột bạn Minh hấp thụ mỗi ngày là bao nhiêu kJ?
HỌC SINH LÀM Ở NHÀ – SỬA Ở TIẾT ÔN TẬP CHỦ ĐỀ
Gợi ý: Các em dựa vào bảng số liệu về hàm lượng tinh bột và năng lượng
của một số loại lương thực (Trang 69/SGK) tính ra năng lượng cần cung cấp
cho bạn Minh từ việc ăn gạo: 3056 kJ
a) Tính lượng tinh bột bạn Minh hấp thụ được/ngày nếu ăn thêm 100 g
khoai lang: 180 g. Năng lượng từ tinh bột bạn Minh hấp thụ mỗi ngày là 3416 kJ 20
b) Một số tính chất và ứng dụng của lương thưc
2) Quan sát hình bên dưới, em hãy hoàn thành bảng sau: Lương Sắn Gạo thực Khoai Đặc Gạo Ngô Sắn lang Diểm Trạng thái (hạt, bắp, củ) Tính chất (dẻo, bùi) Ứng dụng Khoai lang Ngô 10
Tính chất, cách sử dụng
của một số loại lương thực Lương thực Gạo Ngô Khoai lang Sắn Đặc điểm Trạng thái Hạt Hạt Củ Củ Tính chất Dẻo Dẻo Dẻo bùi Dẻo bùi Luộc, làm Luộc, làm Nấu
cơm, bột chế biến Luộc, làm bột chế biến làm bột chế các
loại bột chế biến các loại biến các loại bánh, lên các loại bánh, lên Ứng dụng bánh, lên men sản bánh, làm men sản men
sản xuất rượu, thức ăn cho xuất rượu, xuất
làm thức ăn gia súc, gia làm thức ăn rượu,… cho gia súc, cầm,… cho gia súc, gia cầm,… gia cầm,…
- Dựa vào các tính chất và ứng dụng khác nhau của
mỗi loại lương thực mà người ta chế biến thành nhiều
sản phẩm ẩm thực có giá trị dinh dưỡng.
2. MỘT SỐ THỰC PHẨM PHỔ BIẾN
Hãy kể tên một số loại thực phẩm gia đình em thường sử dụng hằng ngày. 11 MỘT MỘ SỐ T SỐ T H T Ự H C Ự PH C PH M Li L pi p t
Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể như:
+ Chất đạm (prôtêin).

Thực phẩm giàu chất
Thực phẩm giàu chất đạm béo + Chất béo (lipit). + Chất bột, đường (cacbohydrat). + Vitamin và muối khoáng. + Chất xơ, …..
Thực phẩm giàu chất Thực phẩm giàu
Thế nào là thực phẩm? bột, đường
vitamin và muối khoáng
- Thực phẩm là thức ăn chứa chất bột, chất béo,
chất đạm, … mà con người có thể ăn hay uống
được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể..
Một số dấu hiệu thực phẩm bị
hỏng: mềm nhũn; chảy nước; đ N ổiêu m
m ột số dấu hiệu nhận biết thực phẩm
àu; mùi bị thay đổi; xuất bị hỏng ?
hiện các đốm màu trắng, đen,
xanh lá; có váng nổi lên;...
Tại sao trên bao bì và vỏ hộp các loại thực phẩm
thường ghi hạn sử dụng ?
Bởi vì: Hạn sử dụng thực phẩm
sẽ đưa ra hướng dẫn về thời Biology
gian của thực phẩm cho người
tiêu dùng; thời gian sản
phẩm có thể giữ được chất
lượng và an toàn trước khi bắt
đầu hư hỏng và có thể trở nên không an toàn.
- Thực phẩm có thể bị biến đổi tính chất (màu sắc, mùi vị, giá
trị dinh dưỡng,…) khi để lau ngoài không khí, khi trộn lẫn
các loại thực phẩm với nhau hoặc bảo quản thực phẩm không đúng cách. 13
Tại sao phải giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm?
Do thực phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến
sức khỏe mỗi người và cộng đồng.
Nếu không giữ gìn vệ sinh an toàn thực
phẩm sẽ gây ra hậu quả gì?
Nguy cơ nhiễm bệnh lây lan qua đường
tiêu hóa, gia tăng số người ngộ độc thực phẩm
Để sử dụng lương thực, thực phẩm an
toàn em thường phải chú ý điều gì?
- Chọn lương thực, thực phẩm còn hạn sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng.
- Chế biến thực phẩm an toàn, sạch sẽ, kĩ lưỡng.
- Giữ vệ sinh nơi chế biến thực phẩm và đồ dùng nấu nướng.
- Bảo quản thức ăn chín đúng cách và đun kĩ lại trước khi ăn.
- Sử dụng nước sạch trong ăn uống.
- Giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Giữ vệ sinh môi trường.
Kể tên một số lương thực – thực phẩm
được dùng làm nguyên liệu để chế biến
nước mắm, dầu ăn.
- Chế biến nước mắm: cá, tôm,...
- Chế biến dầu ăn: đậu nành,
hướng dương, hoa cải, lạc,...
TRÒ CH I Ơ : ĐOÁN NHANH 29 Câu 1
Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa
nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Thịt C. Rau xanh B. Gạo D. Gạo và rau xanh 30 Câu 2
Hàm lượng dinh dưỡng chính trong lương thực là: A. Nước C. Cacbohydrate B. Protein D. Lipid 31 Câu 3
Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu
của người bị ngộ độc thực phẩm? A. Đau bụng, buồn nôn C. Sốt, khó thở. B. Đi ngoài nhiều lần. D. Đau lưng, mỏi gối 32 Câu 4 Cây tr n ồ g nào không đư c ợ xem là l n ươ g th c ự ? A. Lúa g o ạ . C. Mía. B. Ngô. D. Lúa mì. 33 33
Vì sao lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng VẬN DỤNG
Nêu một số cách bảo quản lương thực –
thực phẩm ở gia đình em.
Cách bảo quản lương thực – thực phẩm
- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
- Làm khô (phơi khô, sấy khô), hun khói.
- Để lạnh hoặc đông lạnh. - Ướp muối - Muối chua
- Chế biến thức ăn để bảo quản được lâu hơn. - THI T Ế K P Ế OSTER TUYÊN TRUY N Giữ vệ sinh an toàn thực phẩm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại bài giảng và ghi bài (in bài) file ghi nội dung cần nhớ.
- Đọc trước nội dung chủ đề 5 “Chất tình khiết – hỗn hợp.
Phương pháp tách các chất”.
CHÚC CÁC EM LUÔN VUI KHỎE
TIẾP TỤC NUÔI DƯỠNG
NIỀM ĐAM MÊ HỌC TẬP TỐT NHÉ! 22
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Hàm lượng dinh dưỡng chính trong lương thực là:
  • Slide 32
  • Cây trồng nào không được xem là lương thực?
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Cách bảo quản lương thực – thực phẩm
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39