-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 15 Kết nối tri thức : Một số lương thực, thực phẩm
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 15 Kết nối tri thức : Một số lương thực, thực phẩm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6 1 K tài liệu
Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 15 Kết nối tri thức : Một số lương thực, thực phẩm
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 15 Kết nối tri thức : Một số lương thực, thực phẩm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6 1 K tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
























Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 6
Preview text:
Chương III - Bài 15 M t ộ s ố lư n ơ g th c ự , th c ự ph m ẩ G ạo Ngô Khoai lang Mía Hoa quả Mật ong Một số lương thực Một số lương thực Một số thực phẩm
I. VAI TRÒ CỦA LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
- Lương thực: lúa gạo, ngô, khoai, sắn, lúa mỳ, lúa mạch…
- Thực phẩm: thịt, cá, trứng, sữa, đậu, đỗ, rau xanh…
- Lương thực, thực phẩm Năng lượng, dinh dưỡng cho cơ thể. Thực phẩm hỏng
II. CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG TRONG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM CARBONHYDRATE PROTEIN LIPID (Tinh bột, đường, CHẤT KHOÁNG VÀ chất xơ) (Chất đạm) (Chất béo) VITAMIN Nhóm giàu carbohydrate Các chất béo
II. CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG TRONG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
Thảo luận nhóm: Hoàn thành phiếu học tập STT NHÓM CHẤT CÓ Ở ĐÂU? VAI TRÒ TINH BỘT 1. CARBOHYDRATE ĐƯỜNG CHẤT XƠ 2. PROTEIN (CHẤT ĐẠM) 3. LIPID (CHẤT BÉO) 4.
CHẤT KHOÁNG VÀ VITAMIN CARBONHYDRATE
II. CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG TRONG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM STT NHÓM CHẤT CÓ Ở ĐÂU? VAI TRÒ TINH BỘT Gạo, ngô, khoai. Là nguồn cung cấp năng
- Lúa mỳ, sắn, lúa mạch… lượng chính
- Cây mía, hoa quả (ngọt), mật ong
Cung cấp năng lượng cho cơ 1. CARBONHYDRATE ĐƯỜNG
- Thốt nốt, củ cải đường, … thể - Rau xanh, khoai lang
Hỗ trợ tiêu hóa, chống táo CHẤT XƠ
-Củ, quả (rau đay, bông cải xanh,
bón, giảm cân, giảm nguy cơ
-chuối, táo, bơ, yến mạch, gạo lứt…) tim mạch
Cấu tạo, duy trì, phát triển cơ 2. PROTEIN (CHẤT ĐẠM)
Thịt , cá, trứng, sữa, các loại thể. đậu, đỗ… Chuyển hóa các chất…
Nguồn dự trữ năng lượng, chống 3. LIPID (CHẤT BÉO)
Dầu TV, bơ, mỡ lợn, lạc, vừng…
lạnh, hòa tan các vitamin…
Cần thiết cho sự phát triển của cơ 4.
CHẤT KHOÁNG VÀ VITAMIN
thể, các quá trình trao đổi chất
Rau xanh, củ quả tươi, hải sản
(Canxi: chắc xương, iôt: tuyến giáp…)
III. BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM -
Để nơi khô ráo, thoáng mát. -
Làm khô (phơi khô, sấy khô), hun khói. -
Để lạnh hoặc đông lạnh. - Ướp muối - Muối chua -
Chế biến thức ăn để bảo quản được lâu hơn. - …
Luyện tập- Củng cố
Câu 1. Trong các loại thực phẩm dưới đây loại nào chứa nhiều protein nhất A. Gạo B. Các loại quả C. Thịt D. Mỡ động vật
Câu 2. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm). C. Lipid (chất béo). D.Vtamin.
Câu 3. Lứa tuổi 11-15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng
về xương. Chất quan trọng cho sự phát trieernr của xương là: A. Carbohydrate B. Protein C. Calcium D. Chất béo
Hãy Nối thông tin 2 cột cho phù hợp 1. Chất béo
(A) Chúng có vai trò như nhiên liệu của cơ thể. Sự tiêu hóa chuyển hóa chúng thành một
loại đường đơn giản gọi là glucose, được đốt cháy để cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động
2. Carbohydrate (B) Nhờ dự trữ chúng dưới da mà các chú gấu có thể chống rét trong mùa đông lạnh giá. 3. Chất xơ
(C) Chúng có trong nhiều bộ phận của cơ thể động vật và con người như tóc, cơ, máu, da… 4. Protein
(D) Con người chỉ cần một lượng nhỏ nhóm chất này nhưng có tác dụng lớn đến quá trình trao đổi chất. 5. Vitamin
(E) Chúng không cung cấp dinh dưỡng nhưng cần cho quá trình tiêu hóa
Chương III - Bài 15 – Một số lương thực, thực phẩm. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ:
- Xây dựng thực đơn 1 ngày của em.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Chương III - Bài 15 – Một số lương thực, thực phẩm.