KHỞI ĐỘNG
Câu 2: Hãy sắp xếp tên các loại tế bào đúng vị trí?
6
Bài 17. TẾ BÀO (tt)
Hình 17.4. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Hình 17.5. Cấu tạo tế bào nhân thực
a) Tế bào động vật
b) Tế bào thực vật
Màng tế bào
Chất tế bào
Vùng nhân
Màng tế bào
Chất tế bào
Nhân tế bào
Màng nhân
Màng tế bào
Chất tế bào
Nhân tế bào
Lục lạp
Màng
nhân
Quan sát hình 17.4, 17.5 cho biết cả ba loại
tế bào đều những thành phần chính
nào?
1. Khái quát chung về tế bào
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.
- Các thành phần thành phần chính của tế bào
7
Đọc thông tin SGK trang 87 xác định chức năng các thành phần của tế bào bằng cách
ghép mỗi thành phần cấu tạo ở cột A với một chức năng ở cột B
- Chức năng của mỗi thành phần chính trong tế bào
A - Thành phần
cấu tạo tế bào
1. Màng tế bào
2. Chất tế bào
3. Nhân tế bào
hoặc vùng nhân
B - Chức năng
a. Điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
b. Bảo vệ kiểm soát các
chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
c. nơi diễn ra các hoạt
động sống.
Bài 17. TẾ BÀO (tt)
1. Khái quát chung về tế bào
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.
8
BÀI 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào
a. Tìm hiểu tế bào là gì?
b. Tìm hiểu kích thước và hình dạng của tế bào tế bào?
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.
Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần chính là:
- Màng tế bào bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
- Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân tế bào hoặc vùng nhân chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống
của tế bào.
Hãy nêu các thành phần chính và chức năng mỗi thành phần của tế bào.
9
- Các loại tế bào
Hình 17.4. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Hình 17.5. Cấu tạo tế bào nhân thực
Thảo luận nhóm (4HS) 4 phút trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Dựa vào đặc điểm của nhân tế bào thì tế bào gồm mấy loại ? Chra đặc điểm giống khác nhau giửa các
loại tế bào trên.
Cầu 2. Nêu đặc điểm giống khác nhau giữa tế bào thực vật tế bào động vật? Đặc điểm khác nhau đó ý
nghĩa như thế nào đối với cơ thể chúng?
Bài 17. TẾ BÀO(tt)
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.
1. Khái quát chung về tế bào
10
BÀI 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào
a. Tìm hiểu tế bào là gì?
b. Tìm hiểu kích thước và hình dạng của tế bào tế bào?
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.
- Có 2 loại tế bào là:
+ Tế bào nhân sơ: Nhân………………….không có màng nhân bao bọc.
+ Tế bào nhân thực: Nhân….……....... có màng nhân bao bọc.
Tế bào thực vật và tế bào thực vật đều là tế bào………......Tế bào thực vật có bào quan
…………thực hiện chức năng quang hợp.
- Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần chính là:
+ Màng tế bào bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
+ Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
+ Nhân tế bào hoặc vùng nhân chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống
của tế bào.
chưa hoàn chỉnh
hoàn chỉnh
nhân thực
lục lạp
Hãy sử dụng từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh nội dung thông tin trên.
11
LUYỆN TẬP
Câu 1. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
trong tế bào thực vật lục lạp, lục lạp bào quan chứa sắc tố diệp
lục có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng để quang hợp.
12
Câu 2. Quan t tế bào bên cho biết mũi tên đang chỉ vào thành
phần nào của tế bào?
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
LUYỆN TẬP
Câu 3. Đặc điểm của tế bào nhân thực là:
A. có chất tế bào.
B. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
C. có lục lạp.
D. có vùng nhân.
13
LUYỆN
TẬP
A) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B) Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D) Tham gia o quá tnh quang hợp của tế o.
Câu 1. Chức năng của màng tế bào là:
Câu 2. Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào?
A) Nhân.
B) Tế bào chất.
C) Màng tế bào.
D) Lục lạp.
14
Câu 1. Quan sát hình17.6a, 17.6b, em biết dấu hiệu nào cho thấy sự lớn lên của tế bào?
BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
a.Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào
Câu 2. Nhờ đâu mà tế bào lớn lên được?
15
BÀI 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào
a. Tìm hiểu tế bào là gì?
b. Tìm hiểu kích thước và hình dạng của tế bào tế bào?
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.
a. Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào.
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Tế bào thực hiện trao đổi chất để lớn lên đến một kích thước nhất định.
b. Tìm hiểu sinh sản của tế bào
16
BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
Quan sát hình17.7a,
17.7b, hãy chỉ ra dấu
hiệu nào cho thấy sự
sinh sản của tế bào?
Dấu hiệu: nhân tế
bào và chất tế bào
phân chia, từ 1 tế
bào thành 2 tế bào
SỰ PHÂN BÀO
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
b. Tìm hiểu sinh sản của tế bào
17
BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
Tế bào thực vật: từ 1 nhân tách thành 2 nhân rời
xa nhau → chất tế bào phân chia→ hình thành
vách ngăn→ tạo 2 tế bào mới không tách rời
nhau
Tế bào động vật: hình thành eo thắt tạo thành 2 tế
bào mới tách rời nhau.
c.. Tìm hiểu sự phân bào của tế bào
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
18
BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
Hãy tính số tế bào con tạo ra ở lần sinh sản
thứ I, II, III của tế bào trong sơ đồ hình 17.8.
Từ đó, xác định số tế bào con được tạo ra ở
lần sinh sản thứ n.
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
c.. Tìm hiểu sự phân bào của tế bào
I
II
III
n
.... .... .... .... .... ....
.... .... .... .... .... ....
2 = 2
1
4 = 2
2
8 = 2
3
2
n
BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
Số tế bào con tạo thành lần n: 2
n
c.. Tìm hiểu sự phân bào của tế bào
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
20
Em bé nặng 3kg, khi
trưởng thành có thể nặng
50 kg, theo em sự thay
đổi này do đâu?
Sự thay đổi này là cơ thể
tăng lên về khối lượng
kích thước vì tế bào thực
hiện trao đổi chất → lớn
lên và phân chia.
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
c.. Tìm hiểu sự phân bào của tế bào
BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
21
Quan sát hình, hãy cho biết sự phân chia
của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
- Sự phân chia của tế bào là cơ sở cho sự
lớn lên và sinh sản của sinh vật
- Giúp thay thế các tế bào bị tổn thương
hoặc tế bào chết ở sinh vật
Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
22
Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó
có thể được tái sinh?
Vì tế bào ở đuôi thằn lằn lớn lên và sinh sản thay
cho tế bào đã bị mất
BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
23
BÀI 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào
a. Tìm hiểu tế bào là gì?
b. Tìm hiểu kích thước và hình dạng của tế bào tế bào?
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.
a. Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào.
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Tế bào thực hiện trao đổi chất để lớn lên đến một kích thước nhất định.
Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ thực hiện phân chia tạo ra các tế
bào con (gọi là sự sinh sản của tế bào)
b. Tìm hiểu sự sinh sản của tế bào.
Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
- Sự lớn lên và sinh sản của tế bào là cơ sở cho sự lớn lên và sinh sản của sinh vật
- Giúp thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc tế bào chết ở sinh vật
TẾ BÀO
Kích thước và hình dạng
Cấu tạo
Phân loại
Khái niệm
Sự lớn lên và sinh sản
của tế bào
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức
năng của mọi cơ thể sống
Có kích thước và hình dạng khác
nhau
Màng sinh chất
Chất tế bào
Nhân
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Chức năng
Trao đổi chất
Chuyển hóa năng lượng
Sinh trưởng
Phát triển
Vận động
Cảm ứng
Sinh sản
1. Học bài.
2. Xem trước bài: Thực hành quan sát tế bào sinh vật.
3. Chuẩn bị mỗi tổ một cái đèn pin
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ
25

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
Câu 2: Hãy sắp xếp tên các loại tế bào đúng vị trí? Bài 17. TẾ BÀO (tt)
1. Khái quát chung về tế bào
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.
- Các thành phần thành phần chính của tế bào Chất tế bào Vùng nhân
Quan sát hình 17.4, 17.5 cho biết cả ba loại
tế bào đều có những thành phần chính Màng tế bào nào? Màng tế bào Chất tế bào
Hình 17.4. Cấu tạo tế bào nhân sơ Nhân tế bào Màng tế bào Lục lạp Màng Nhân tế bào Chất tế bào nhân Màng nhân a) Tế bào động vật b) Tế bào thực vật 6
Hình 17.5. Cấu tạo tế bào nhân thực Bài 17. TẾ BÀO (tt)
1. Khái quát chung về tế bào
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.
- Chức năng của mỗi thành phần chính trong tế bào
Đọc thông tin SGK trang 87 xác định chức năng các thành phần của tế bào bằng cách
ghép mỗi thành phần cấu tạo ở cột A với một chức năng ở cột B A - Thành phần B - Chức năng cấu tạo tế bào
a. Điều khiển mọi hoạt động 1. Màng tế bào sống của tế bào. 2. Chất tế bào
b. Bảo vệ và kiểm soát các
chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. 3. Nhân tế bào
c. Là nơi diễn ra các hoạt hoặc vùng nhân động sống. 7 BÀI 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào
a. Tìm hiểu tế bào là gì?
b. Tìm hiểu kích thước và hình dạng của tế bào tế bào?
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.

Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần chính là:
- Màng tế bào bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
- Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân tế bào hoặc vùng nhân chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Hãy nêu các thành phần chính và chức năng mỗi thành phần của tế bào. 8 Bài 17. TẾ BÀO(tt)
1. Khái quát chung về tế bào
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào. - Các loại tế bào
Hình 17.4. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Hình 17.5. Cấu tạo tế bào nhân thực
Thảo luận nhóm (4HS) 4 phút trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Dựa vào đặc điểm của nhân tế bào thì tế bào gồm mấy loại ? Chỉ ra đặc điểm giống và khác nhau giửa các loại tế bào trên.
Cầu 2. Nêu đặc điểm giống và khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật? Đặc điểm khác nhau đó có ý
nghĩa như thế nào đối với cơ thể chúng? 9 BÀI 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào
a. Tìm hiểu tế bào là gì?
b. Tìm hiểu kích thước và hình dạng của tế bào tế bào?
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.

- Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần chính là:
+ Màng tế bào bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
+ Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
+ Nhân tế bào hoặc vùng nhân chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Có 2 loại tế bào là:
+ Tế bào nhân sơ: Nhân………………….không c chưa hoàn chỉnh ó màng nhân bao bọc.
+ Tế bào nhân thực: Nhân….……....... c
hoàn chỉnh ó màng nhân bao bọc.
Tế bào thực vật và tế bào thực vật đều là tế bào………......T nhân thự ế
c bào thực vật có bào quan …………t
lục lạp hực hiện chức năng quang hợp.
Hãy sử dụng từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh nội dung thông tin trên. 10 LUYỆN TẬP
Câu 1. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
Vì trong tế bào thực vật có lục lạp, lục lạp là bào quan chứa sắc tố diệp
lục có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng để quang hợp. 11 LUYỆN TẬP
Câu 2. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành
phần nào của tế bào?
A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 3. Đặc điểm của tế bào nhân thực là: A. có chất tế bào.
B. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. C. có lục lạp. D. có vùng nhân. 12 LUYỆN
Câu 1. Chức năng của màng tế T b ẬP ào là:
A) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B) Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D C ) â T u ha 2. m T gi h a ành o quá phần t n rình qua ào có ch ng hợp c ức năn ủa g đi t ế u k o.
hiển hoạt động của tế bào? A) Nhân. B) Tế bào chất. C) Màng tế bào. D) Lục lạp. 13 BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
a.Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào

Câu 1. Quan sát hình17.6a, 17.6b, em biết dấu hiệu nào cho thấy sự lớn lên của tế bào?
Câu 2. Nhờ đâu mà tế bào lớn lên được? 14 BÀI 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào
a. Tìm hiểu tế bào là gì?
b. Tìm hiểu kích thước và hình dạng của tế bào tế bào?
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.

2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
a. Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào.
Tế bào thực hiện trao đổi chất để lớn lên đến một kích thước nhất định.
b. Tìm hiểu sinh sản của tế bào 15 BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
b. Tìm hiểu sinh sản của tế bào Quan sát hình17.7a, 17.7b, hãy chỉ ra dấu hiệu nào cho thấy sự sinh sản của tế bào?
 Dấu hiệu: nhân tế bào và chất tế bào phân chia, từ 1 tế bào thành 2 tế bào SỰ PHÂN BÀO 16 BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
c.. Tìm hiểu sự phân bào của tế bào
Tế bào thực vật: từ 1 nhân tách thành 2 nhân rời
xa nhau → chất tế bào phân chia→ hình thành
vách ngăn→ tạo 2 tế bào mới không tách rời nhau

Tế bào động vật: hình thành eo thắt tạo thành 2 tế
bào mới tách rời nhau.
17 BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
c.. Tìm hiểu sự phân bào của tế bào
Hãy tính số tế bào con tạo ra ở lần sinh sản
thứ I, II, III của tế bào trong sơ đồ hình 17.8.
Từ đó, xác định số tế bào con được tạo ra ở lần sinh sản thứ n. 18 BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
c.. Tìm hiểu sự phân bào của tế bào I 2 = 21 II 4 = 22 III 8 = 23 n n 2n .... .... .... .... .... .. Số t ..ế .... bào con tạo ..t..h .... ành l .... ần n: . 2... .... BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
c.. Tìm hiểu sự phân bào của tế bào Em bé nặng 3kg, khi
trưởng thành có thể nặng 50 kg, theo em sự thay đổi này do đâu?
 Sự thay đổi này là cơ thể
tăng lên về khối lượng và
kích thước vì tế bào thực
hiện trao đổi chất → lớn lên và phân chia. 20 BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Quan sát hình, hãy cho biết sự phân chia
của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
- Sự phân chia của tế bào là cơ sở cho sự
lớn lên và sinh sản của sinh vật
- Giúp thay thế các tế bào bị tổn thương
hoặc tế bào chết ở sinh vật 21 BÀI 17: TẾ BÀO (tt)
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó
có thể được tái sinh?

Vì tế bào ở đuôi thằn lằn lớn lên và sinh sản thay
cho tế bào đã bị mất
22 BÀI 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào
a. Tìm hiểu tế bào là gì?
b. Tìm hiểu kích thước và hình dạng của tế bào tế bào?
c. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào.

2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
a. Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào.
Tế bào thực hiện trao đổi chất để lớn lên đến một kích thước nhất định.
b. Tìm hiểu sự sinh sản của tế bào.
Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ thực hiện phân chia tạo ra các tế
bào con (gọi là sự sinh sản của tế bào)
Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
- Sự lớn lên và sinh sản của tế bào là cơ sở cho sự lớn lên và sinh sản của sinh vật
- Giúp thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc tế bào chết ở sinh vật 23
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức Khái niệm
năng của mọi cơ thể sống
Có kích thước và hình dạng khác
Kích thước và hình dạng nhau Trao đổi chất Chuyển hóa năng lượng Sinh trưởng Chức năng Phát triển Vận động TẾ BÀO Cảm ứng Sinh sản Màng sinh chất Cấu tạo Chất tế bào Nhân Tế bào nhân sơ Phân loại Tế bào thực vật Tế bào nhân thực Tế bào động vật
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ 1. Học bài.
2. Xem trước bài: Thực hành quan sát tế bào sinh vật.
3. Chuẩn bị mỗi tổ một cái đèn pin 25
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25