HỌC KHTN THEO MÔ HÌNH LỚP HỌC ĐẢO NGƯỢC

Mục tiêu
Cách thức tổ
chức
Nền tảng điện tử
sử dụng
Yêu cầu
Nhiệm vụ nội
dung HS cần thực
hiện được
Thời gian
hoàn thành
Hướng dẫn
HS tự học
Video bài
giảng sẵn trên
youtube
Nhóm zalo lớp
100% học sinh
tham gia học
HS nghe đọc
thông tin để xác
định mục tiêu cần
đạt của tiết học
Giờ.........
.ngày............
Kiểm tra,
đánh giá kết
quả học
Bài kiểm tra
trắc nghiệm
trên
googleform
Nhóm zalo lớp
100% học sinh
tham gia
HS làm việc
nhân: Hoàn thành
các câu hỏi trắc
nghiệm trên
googlform
Giờ.........
ngày.........

https://www.youtube.com/@thaynguyenchison?
https://www.youtube.com/watch?v=iCcHiU7Gci4&list=PLlJUddnVUABeRXaq7ONkmsAjFd
tOYKi9U&index=24
 !"#$$%&' ()*+#,-.#/01.)23
https://forms.gle/yNQivvPgSbnKudue6
4*5$/6 7*/81 !##.%9# 1:&' ()*+#,-.#/01.)23
;<:#= ()* !1-.>?##.%@$1A$
 B*/C
DDD
E/F
 +
GHI;
J*/*/C
Slide 1 & 2 giới thiệu
-Tại Slide 2, GV nhấp: Sao lại … tui? chim tự
động trả lời.
Slide 3-Slide chính: HS chọn câu hỏi số mấy GV
nhấp vào câu hỏi có số thứ tự ở vòng tròn C…
Slide Câu hỏi xuất hiện nhấp người: câu hỏi xuất
hiện….(tùy xử lý); nhấp chim: đáp án; nhấp mũi tên
quay về Slide 3
Tại Slide 3, Gv nhấp trái khế trên cây mang số tương ứng câu hỏi
số… chim tự động Ăn khế trả vàng !!!!!!!!!!!!
-Tiếp tục chọn câu hỏi..
Hoặc trả lời được mấy câu thì được chọn mấy quả khế sau khi hỏi
xong. (tùy ý)
-#.=K
/F*L-
$MMMMMM
1
2
3
4
5
E/F
 +N
E J
#M
1
2
3
4 5
C1 C2 C3
C4
C5
5$
O:P/J*+O
/Q:PRST*
S@1#M
0:< -#SU*/V+)
1Q (WX:/ (RX
2/J @X+OSY
*1ZX:/:[
5$\
HC+]*C:R*V$
=#!1^*C/@
:/+O._M
F#
5$`
a1/b"@1Y:P.#=
F#1%1FM
F#SY+OXF
#/<*+OXF#
+/$c[[[[[[[[[[[
5$d
#(W+*J*
:/+O.).!
S(e*./Wf$J
 _/_R1gF
#M
h$J _/.).!+
2/5*/-*L-F#
5$i
H-:PF#*0/@
f$-:Jj17
/(W/QM_
:-#M
G/Q/@f$-:J
S-:P*J*F#j
17/(W+_k*/
/()*l2/:'
mnk//@+S@
f$-:J

oGp
- Nêu được hình dạng kích thước của một sloại tế bào ý nghĩa
sự khác nhau về hình dạng và kích thước của TB.
-Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng của mỗi thành phần chính
của tế bào.
- Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, tế bào động vật và
tế bào thực vật.Nhậnbiết được lục lạp bào quan thực hiện chức năng
quang hợp ở cây xanh.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống.
- Dựa vào đồ, nhận biết được sự lớn lên sinh sản của tế bào, tính
được số lượng tế bào con tạo ra sau n lần phân chia,
- Chỉ ra được ý nghĩa của sự sinh sản của tế bào đối với sinh vật.
qr

oGp
Isr;
[Ghrr;t
\[uvqwxy

[Ghrr;t
[[F#._M

[Ghrr;t
[[F#._M
- Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
yV**J*.#=
F # Sz$ *0
*{ /_/ m=X
/(*/|.$Q
*0 k*/ /()*
/J*/-$[
V**J*.#=
F # Sz$ *0
*{ /_/ m=
+ k*/ /()*
P/-$[
V**J*.#=
F # Sz$ *0
*{ k*/ /()*X
/( /_/ m=
}- */| /J*
/-$[
sV**J*.#=
F # /(W *0
k*/ /()* +
/_/ m= /J*
/-$[

[Ghrr;t
[\[Gk*//()*+/_/m=*L-F#[
Cho biết hình dạng của một số tế bào
dưới đây?
J*F#*0/_/m=+k*//()*/J*/-$S@2/{/e2+)*/Z*
Kmà nó đảm nhận[
a1/b"/O~l+zk*//()*
+/_/m=*L-F#M

[Ghrr;t
[\[Gk*//()*+/_/m=*L-F#[
- Tế bào có kích thước nhỏ, phần lớn không quan sát được bằng mắt thường mà phải sử dụng kính hiển vi.
- Tế bào có nhiều hình dạng khác nhau: hình cầu, hình đĩa , hình sợi , hình sao, hình trụ, hình thoi, hình nhiều cạnh….

[Ghrr;t
[`[J*//2/•*/k/*L-F#
F#/5:C&F#+/$c3
1
2
3
Điền tên các
thành phần tế
bào tương ứng
với các số ở
hình bên?
F#/5/<*
1
2
3
4
5
1
2
3
4
Quan sát hình 17.4, 17.5 hoàn thành nội dung phiếu học tập
€/F$/^*O2:P[ &/01•\3
Thời gian: 3 phút
‚rƒ
„u
+ Giống nhau:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......
+ Khác nhau:
F#/5:C F#/5/<*
Phiếu học tập số 2.( Nhóm 3,4)
Thời gian 3 phút
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên các tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A và cột B
A- Thành phần
B- Chức năng
1. Màng tế bào
a) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
2. Chất tế bào
b) Bỏ vệ kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế
bào.
3. Nhân tế bào
( Vùng nhân)
c) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động
sống cảu tế bào.
H@12/58 F#/<*+O F#SY+O
[ _/m= ! !
\[n*.=2 ! !
`[//F#
Phiếu học tập số 3. ( Nhóm
5,6)
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào thực vật.
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
H€€/F$/^*O2:P[ &/01X \3
Thời gian: 3 phút
‚rƒ
„u
+ Giống nhau:
- Đều có: 1. Màng tế bào; 2. Chất tế bào
+ Khác nhau:
F#/5:C F#/5/<*
- Chỉ có vùng nhân. - Có nhân tế bào chính thức.
Phiếu học tập số 2.( Nhóm 3,4)
Thời gian 3 phút
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên các tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A và cột B
A- Thành phần
B- Chức năng
1. Màng tế bào
a) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
2. Chất tế bào
b) Bỏ vkiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế
bào.
3. Nhân tế bào
( Vùng nhân)
c) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động
sống cảu tế bào.
H@12/58 F#/<*+O F#SY+O
[ _/m=
\[n*.=2
`[//F#
Không
Phiếu học tập số 3. ( Nhóm
5,6)
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào thực vật.
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
- Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng quang hợp.
Hình lục giác
Hình cầu
Không

[Ghrr;t
[`[J*//2/•*/k/*L-F#
- Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần chính màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào ( tế bào nhân thực) hoặc vùng nhân (ở tế bào nhân
sơ). Các thành phần này thực hiện các chức năng khác nhau.
- Tế bào động vật và thực vật đều là tế bào nhân thực[
- Tế bào thực vật có bào quan lục lạp thực hiện chức năng quang hợp
Con người lớn lên và sinh sản tương ứng với khả năng
nào của tế bào?
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào

\[uvqwxy
\[[_1/@$:<.).!*L-F#
Tế bào con
Tế bào đang lớn lên
Tế bào trưởng thành
_/[…-[<.).!*L-F#/<*+O
Tế bào con
Tế bào đang lớn lên
Tế bào trưởng thành
_/[…[<.).!*L-F#SY+O
-$/F# (R//%1/b"m<S#J:†~" -f$J
 _/F2/%#._M

\[uvqwxy
\[\[_1/@$:<:/:*L-F#

\[uvqwxy
- Tế bào thực hiện trao đổi chất để lớn lên, khi đạt kích
thước nhất định, một số tế bào thực hiện phân chia tạo
ra các tế bào mới (gọi là sự sinh sản của tế bào)
Nhân tế bào và chất tế bào phân chia.
tế bào thực vật hình thành vách ngăn tạo 2 tế bào mới không tách rời
nhau. tế bào động vật, hình thành eo thắt tạo thành 2 tế bào mới tách
rời nhau
1
2
3
n
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
- Quan sát hình 17.8. Hãy tính số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ 1,2,3 của tế bào?
- Từ đó xây dựng công thức số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ n
( Từ 1 tế bào mẹ ban đầu)?
Tạo thành 2 tế bào
Tạo thành 4 tế bào
Tạo thành 8 tế bào
Tạo thành 2
n
tế bào
Sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
<2/5*/-*L-F#.*C:R*/#:<.).!+:/:*L-:/+O
- Ý nghĩa: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào là cơ sở cho sự lớn
lên của sinh vật; giúp thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc tế
bào chết ở sinh vật.

\[uvqwxy
- Ý nghĩa: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào là cơ sở
cho sự lớn lên của sinh vật; giúp thay thế các tế bào bị
tổn thương hoặc tế bào chết ở sinh vật.
- Tế bào vừa là đơn vị cấu trúc vừa là đơn vị chức năng
của cơ thể sống.
5$[/Z*K*L-1F#.
A) chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B) bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C) chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D) tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
5$\[//2/•#*0*/Z*KSz$/@/#=SY*L-F#
A) nhân.
B) tế bào chất.
C) màng tế bào.
D) lục lạp.
r‡ˆ€>ˆs;
5$`[//2/•*/Z-*J*#f$-X.Cm‰ -*J*/#=SY:P
*L-F#
A) nhân.
B) tế bào chất.
C) màng tế bào.
D) lục lạp.
5$d[_/m=*L-F#
A) Hình cầu, hình thoi.
B) Hình đĩa, hình sợi.
C) Hình sao, hình trụ.
D) Nhiều hình dạng.
5$i: h$-:J*V$=#F#/<*+O #/_/m()S5"+ .W*J**5$
/6:-$
a) Thành phần nào là màng tế bào?
A. (1) B. (2)
C. (3) D. (4)
b) Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của
tế bào?
A. (1) B. (2)
C. (3) D. (4)
50:50
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Đáp án
/^\SJ2J
 e|2
5$/6
J*/*/C
Hình thức chơi cá nhân hoặc tập thể.
Bắt đầu từ câu 1, GV nhấp chuột ở câu hỏi xuất
hiện. HS chọn A, hoặc B hoặc C hoặc D GV nhấp chuột
vào chữ A, B,C.D tương ứng khung đổi màu xanh. ….
GV nhấp Đầu người (Đáp Án) thì khung đổi màu đỏ
(đáp án đúng)..
Nếu HS chọn 50:50 thì GV nhấp vào khung có khung
màu vàng che 2 ô sai.
Cho phép chọn 50:50 cho tất cả các câu trả lời.
Cho phép gọi cứu viện trong
Cho phép hỏi ý kiến khán
Đáp
án
50:50
50:50
y[h$m(-/V$
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Câu hỏi 1: 05 đ
[#.OSO
[/F*|
s[/()*Š
Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
Đáp án
50:50
y[F#
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Câu hỏi 2: 10 đ
[/5F#
[/VF#
s[n*.=2
//2/•Sz$/@*J*
/#=SY:P*L-F#M
Đáp án
50:50
y[01F#
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Câu hỏi 3: 15 đ
[0*/VF#
[0 #:#1%
s[0/5/#*/‹/
Đặc điểm nào dưới đây không
có ở tế bào nhân sơ?
Đáp án
50:50
y[0*/VF#
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Câu hỏi 4: 20 đ
[0/5F#
[H-:P/Q*0//F#
[01F#
Tế bào động vật khác tế bào
thực vật ở điểm nào?
Đáp án
50:50
y[…
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Câu hỏi 5: 25 đ
[Œ
[\
s[d
Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên
tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?
Đáp án
50:50
y[ -#SU*/V
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Câu hỏi 6: 30 đ
[s< }*/V
[h$-/e2
[U/e2*/V
Lục lạp ở tế bào thực vật
có chức năng gì?
Đáp án
50:50
y;|2*C/@.).!
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Câu hỏi 7: 35 đ
[J*•Sz$:-
[;|2*C/@:/:
s[HF$U:/:
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào không
mang ý nghĩa nào sau đây?
Đáp án
50:50
y/5F#
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Câu hỏi 8: 40 đ
[F#
[{/5
s[/VF#
Thành phần nào của tế bào kiểm soát các
chất đi vào và đi ra của tế bào?
Đáp án
50:50
y[Ž#:#1%
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Câu hỏi 9: 45 đ
[/VF#
[n*.=2
s[/@
//2/•#m()S5"*0*RF#
/5:C+F#/5/<*M
Đáp án
50:50
y[ G/S=k*//()*
[ /VS/
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
100 đ
90 đ
80 đ
70 đ
60 đ
50 đ
45 đ
40 đ
35 đ
30 đ
25 đ
20 đ
15 đ
10 đ
05 đ
Câu hỏi 10: 50 đ
C. Khi mới sinh ra
B. Khi chết
D. Khi sinh sản
Tế bào sẽ ngừng lớn
lên khi nào?
Đáp án
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
https://hoc247.net/chuong-trinh/lop-6/khoa-hoc-tu-nhien/?sg
k=3
BÀI TẬP VỀ NHÀ VẼ SƠ
ĐỒ TƯ DUY

Preview text:

Bài 17: TẾ BÀO
HỌC KHTN THEO MÔ HÌNH LỚP HỌC ĐẢO NGƯỢC
NHIỆM VỤ HỌC SINH LÀM VIỆC CÁ NHÂN Ở NHÀ Nhiệm vụ và nội
Cách thức tổ Nền tảng điện tử Thời gian Mục tiêu Yêu cầu dung HS cần thực chức sử dụng hoàn thành hiện được HS nghe và đọc Video bài Hướng dẫn
100% học sinh thông tin để xác Giờ.........
giảng sẵn trên Nhóm zalo lớp HS tự học tham gia học
định mục tiêu cần .ngày............ youtube đạt của tiết học HS làm việc cá Bài kiểm tra Kiểm tra,
nhân: Hoàn thành Giờ......... trắc nghiệm 100% học sinh đánh giá kết Nhóm zalo lớp
các câu hỏi trắc ngày......... trên tham gia quả học nghiệm trên googleform googlform
Link bài giảng trên youtube (gửi trước vào zalo nhóm lớp)
https://www.youtube.com/@thaynguyenchison?
https://www.youtube.com/watch?v=iCcHiU7Gci4&list=PLlJUddnVUABeRXaq7ONkmsAjFd tOYKi9U&index=24
Link 10 câu hỏi trắc nghiệm trên googleforms (gửi trước vào zalo nhóm lớp)
GV tự soạn trước trên gmail-> google biểu mẫu
https://forms.gle/yNQivvPgSbnKudue6 KHỞI ĐỘNG Trò chơi *** Ăn khế trả vàng Cách chơi
• Slide 1 & 2 giới thiệu
• -Tại Slide 2, GV nhấp: Sao lại … tui?  chim tự động trả lời.
• Slide 3-Slide chính: HS chọn câu hỏi số mấy  GV
nhấp vào câu hỏi có số thứ tự ở vòng tròn C… 
Slide Câu hỏi xuất hiện  nhấp người: câu hỏi xuất
hiện….(tùy xử lý); nhấp chim: đáp án; nhấp mũi tên quay về Slide 3
• Tại Slide 3, Gv nhấp trái khế trên cây mang số tương ứng câu hỏi
số…  chim tự động Ăn khế trả vàng !!!!!!!!!!!!
• -Tiếp tục chọn câu hỏi..
• Hoặc trả lời được mấy câu thì được chọn mấy quả khế sau khi hỏi xong. (tùy ý) Sao lại ăn khế của 1 tui ?????? 2 4 5 Ăn khế 3 trả vàng ! C1 C2 C3 C4 C5 Ăn trái 1 nào? 4 5 2 3 Câu 1
Có sự trao đổi chất với
môi trường, sinh trưởng,
Vật sống khác vật
phát triển, vận động
không sống ở đặc
cảm ứng, sinh sản. điểm nào ? Câu 2
Đơn vị cơ sở cấu tạo nê T n mọi ế bào cơ thể sinh vật là gì? Câu 3
Tế bào động vật, tế
Em hãy kể một số loại
bào thực vật, tế bào
tế bào mà em biết? vi khuẩn........... Câu 4 Con người và các sinh vật lớn lên Quđược á tr là ìn nhờ quá h lớn lên p trình hân chia cở ủ m a tỗếi tế bà o bào? Câu 5 Không thể quan sát Đ đa a s s ố ố c tế ác b tếào có bào thể bằ ng qua mắ n s t th át bằ ường ng vì m k ắ íc t h thường thước kh bé ô p ng hả ? i sVì dụng k sa ínho ? hiển vi để quan sát
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Bài 17: TẾ BÀO MỤC TIÊU:
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào và ý nghĩa
sự khác nhau về hình dạng và kích thước của TB.
-Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào.
- Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, tế bào động vật và
tế bào thực vật.Nhậnbiết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống.
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào, tính
được số lượng tế bào con tạo ra sau n lần phân chia,
- Chỉ ra được ý nghĩa của sự sinh sản của tế bào đối với sinh vật.
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Bài 17: TẾ BÀO NỘI DUNG:
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TẾ BÀO
2. SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO BÀI 17: TẾ BÀO
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TẾ BÀO
1.1. Tế bào là gì? Bài 17: TẾ BÀO
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TẾ BÀO
1.1. Tế bào là gì?
- Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
C: Tất cả các loại
B: Tất cả các loại tế bào đều có tế bào đều có cùng kích thước, cùng hình dạng nhưng hình dạng và kích thước giữa chúng khác giống nhau. nhau.
A: Tất cả các loại
D: Tất cả các loại tế bào đều có
tế bào thường có cùng hình dạng, kích thước và nhưng chúng luôn hình dạng khác có kích thước nhau. khác nhau. Bài 17: TẾ BÀO
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TẾ BÀO
1.2. Kích thước và hình dạng của tế bào.
Cho biết hình dạng của một số tế bào dưới đây?
Các tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức
năng mà nó đảm nhận.
Em hãy nhận xét về kích thước
và hình dạng của tế bào? Bài 17: TẾ BÀO
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TẾ BÀO
1.2. Kích thước và hình dạng của tế bào.
- Tế bào có kích thước nhỏ, phần lớn không quan sát được bằng mắt thường mà phải sử dụng kính hiển vi.
- Tế bào có nhiều hình dạng khác nhau: hình cầu, hình đĩa , hình sợi , hình sao, hình trụ, hình thoi, hình nhiều cạnh…. Bài 17: TẾ BÀO
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TẾ BÀO
1.3. Các thành phần chính của tế bào
Tế bào nhân sơ (tế bào vi khuẩn) 1 Điền tên các 2 thành phần tế bào tương ứng với các số ở hình bên? 3 Tế bào nhân thực 1 2 3 4 1 3 5 2 4
Quan sát hình 17.4, 17.5 hoàn thành nội dung phiếu học tập
Phiếu học tập số 1. (nhóm 1;2) Thời gian: 3 phút SO SÁNH CẤU TẠO
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC + Giống nhau:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ...... + Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
Phiếu học tập số 2.( Nhóm 3,4)
Thời gian 3 phút
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên các tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A và cột B
A- Thành phần B- Chức năng 1. Màng tế bào
a) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 2. Chất tế bào
b) Bỏ vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. 3. Nhân tế bào
c) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động ( Vùng nhân)
sống cảu tế bào.
Phiếu học tập số 3. ( Nhóm 5,6)
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào thực vật. Điểm phân biệt
Tế bào thực vật Tế bào động vật 1. Hình dạng 2. Lục lạp 3. Thành tế bào
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
ĐÁP ÁN: Phiếu học tập số 1. (Nhóm 1, 2) Thời gian: 3 phút SO SÁNH CẤU TẠO
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC + Giống nhau:
- Đều có: 1. Màng tế bào; 2. Chất tế bào + Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực - Chỉ có vùng nhân.
- Có nhân tế bào chính thức.
Phiếu học tập số 2.( Nhóm 3,4)
Thời gian 3 phút
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên các tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A và cột B
A- Thành phần B- Chức năng 1. Màng tế bào
a) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 2. Chất tế bào
b) Bỏ vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. 3. Nhân tế bào
c) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động ( Vùng nhân)
sống cảu tế bào.
Phiếu học tập số 3. ( Nhóm 5,6)
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào thực vật. Điểm phân biệt
Tế bào thực vật Tế bào động vật 1. Hình dạng Hình lục giác Hình cầu 2. Lục lạp Có Không 3. Thành tế bào Có Không
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
- Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng quang hợp. Bài 17: TẾ BÀO
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TẾ BÀO
1.3. Các thành phần chính của tế bào
- Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần chính là màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào ( ở tế bào nhân thực) hoặc vùng nhân (ở tế bào nhân
sơ). Các thành phần này thực hiện các chức năng khác nhau.
- Tế bào động vật và thực vật đều là tế bào nhân thực.
- Tế bào thực vật có bào quan lục lạp thực hiện chức năng quang hợp
Con người lớn lên và sinh sản tương ứng với khả năng
nào của tế bào?
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào Bài 17: TẾ BÀO
2. SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO
2.1. Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào Tế bào con Tế bào đang lớn lên Tế bào trưởng thành
Hình 17.6a. Sự lớn lên của tế bào thực vật Tế bào con Tế bào đang lớn lên Tế bào trưởng thành
Hình 17.6b. Sự lớn lên của tế bào động vật
Sau khi tế bào trưởng thành em hãy dự đoán sẽ xảy ra quá
trình tiếp theo là gì? Bài 17: TẾ BÀO
2. SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO
2.2. Tìm hiểu sự sinh sản của tế bào Bài 17: TẾ BÀO
2. SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO
- Tế bào thực hiện trao đổi chất để lớn lên, khi đạt kích
thước nhất định, một số tế bào thực hiện phân chia tạo
ra các tế bào mới (gọi là sự sinh sản của tế bào) 
Nhân tế bào và chất tế bào phân chia. 
Ở tế bào thực vật hình thành vách ngăn tạo 2 tế bào mới không tách rời
nhau. Ở tế bào động vật, hình thành eo thắt tạo thành 2 tế bào mới tách rời nhau 1
Tạo thành 2 tế bào 2
Tạo thành 4 tế bào 3
Tạo thành 8 tế bào Tạo thành 2n n tế bào ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . . . . . . . . . . .
- Quan sát hình 17.8. Hãy tính số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ 1,2,3 của tế bào?
- Từ đó xây dựng công thức số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ n

( Từ 1 tế bào mẹ ban đầu)?
Sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
Sự phân chia của tế bào là cơ sở cho sự lớn lên và sinh sản của sinh vật
- Ý nghĩa: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào là cơ sở cho sự lớn
lên của sinh vật; giúp thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc tế bào chết ở sinh vật. Bài 17: TẾ BÀO
2. SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO
- Ý nghĩa: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào là cơ sở
cho sự lớn lên của sinh vật; giúp thay thế các tế bào bị
tổn thương hoặc tế bào chết ở sinh vật.
- Tế bào vừa là đơn vị cấu trúc vừa là đơn vị chức năng của cơ thể sống.
LUYỆN TẬP-VẬN DỤNG
Câu 1. Chức năng của màng tế bào là
A) chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B) bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C) chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D) tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
Câu 2. Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào A) nhân. B) tế bào chất. C) màng tế bào. D) lục lạp.
Câu 3. Thành phần chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào A) nhân. B) tế bào chất. C) màng tế bào. D) lục lạp.
Câu 4. Hình dạng của tế bào
A) Hình cầu, hình thoi. B) Hình đĩa, hình sợi. C) Hình sao, hình trụ. D) Nhiều hình dạng.
Câu 5: Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
a) Thành phần nào là màng tế bào? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
b) Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ
Chọn 2 đáp án Trợ giúp Câu hỏi 12 70 đ 50:50 Đáp án 11 60 đ 10 50 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ 6 30 đ 5 25 đ 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ Cách chơi
• Hình thức chơi cá nhân hoặc tập thể.
• Bắt đầu từ câu 1, GV nhấp chuột ở  câu hỏi xuất
hiện. HS chọn A, hoặc B hoặc C hoặc D  GV nhấp chuột
vào chữ A, B,C.D tương ứng  khung đổi màu xanh. ….
GV nhấp Đầu người (Đáp Án) thì khung đổi màu đỏ (đáp án đúng).. Đáp án
• Nếu HS chọn 50:50 thì GV nhấp vào khung 50: 5 0 có khung màu vàng che 2 ô sai.
• Cho phép chọn 50:50 cho tất cả các câu trả lời.
• Cho phép gọi cứu viện trong
• Cho phép hỏi ý kiến khán 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ 12 70 đ Đáp án 50:50 11 60 đ 10 50 đ Câu hỏi 1: 05 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ 6 30 đ
Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? 5 25 đ 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ A.Quả dưa hấu B.Chiếc bút C.Con lật đật D.Thước kẻ 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ 12 70 đ Đáp án 50:50 11 60 đ 10 50 đ Câu hỏi 2: 10 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ
Thành phần điều khiển các 6 30 đ 5 25 đ
hoạt động sống của tế bào? 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ A.Màng tế bào B. Chất tế bào C.Nhân tế bào D. Lục lạp 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ 12 70 đ Đáp án 50:50 11 60 đ 10 50 đ Câu hỏi 3: 15 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ 6 30 đ
Đặc điểm nào dưới đây không 5 25 đ
có ở tế bào nhân sơ? 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ A.Có màng tế bào B.Có ribosome C.Có chất tế bào
D.Có nhân hoàn chỉnh 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ 12 70 đ Đáp án 50:50 11 60 đ 10 50 đ Câu hỏi 4: 20 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ 6 30 đ
Tế bào động vật khác tế bào 5 25 đ
thực vật ở điểm nào? 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ A. Có chất tế bào
B. Đa số không có thành tế bào C.Có nhân tế bào C.Có màng tế bào 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ 12 70 đ Đáp án 50:50 11 60 đ 10 50 đ Câu hỏi 5: 25 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ 6 30 đ
Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên 5 25 đ
tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào? 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ A. 6 B.2 C. 8 D.4 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ 12 70 đ Đáp án 50:50 11 60 đ 10 50 đ Câu hỏi 6: 30 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ 6 30 đ
Lục lạp ở tế bào thực vật 5 25 đ có chức năng gì? 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ A.Trao đổi chất B. Quang hợp C. Dự trữ chấ C. Tổng hợp chất 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ 12 70 đ Đáp án 50:50 11 60 đ 10 50 đ Câu hỏi 7: 35 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ 6 30 đ
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào không 5 25 đ
mang ý nghĩa nào sau đây? 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ
A Giúp cơ thể lớn lên
B. Giúp cơ thể sinh sản C. Các ý đều sai
D. Đến tuổi sinh sản 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ 12 70 đ Đáp án 50:50 11 60 đ 10 50 đ Câu hỏi 8: 40 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ 6 30 đ
Thành phần nào của tế bào kiểm soát các 5 25 đ
chất đi vào và đi ra của tế bào? 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ A Nhân tế bào B. Vùng nhân C. Màng tế bào D. Chất tế bào 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ 12 70 đ Đáp án 50:50 11 60 đ 10 50 đ Câu hỏi 9: 45 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ 6 30 đ
Thành phần nào dưới đây có cả ở tế bào 5 25 đ
nhân sơ và tế bào nhân thực? 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ A. Ribosome B. Lục lạp C. Chất tế bào D. Ti thể 15 100 đ 14 90 đ 13 80 đ 12 70 đ Đáp án 50:50 11 60 đ 10 50 đ Câu hỏi 10: 50 đ 9 45 đ 8 40 đ 7 35 đ 6 30 đ Tế bào sẽ ngừng lớn 5 25 đ lên khi nào? 4 20 đ 3 15 đ 2 10 đ 1 05 đ
A. Khi đạt kích thước B. Khi chết B. nhất đinh C. Khi mới sinh ra D. Khi sinh sản
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
https://hoc247.net/chuong-trinh/lop-6/khoa-hoc-tu-nhien/?sg k=3
BÀI TẬP VỀ NHÀ VẼ SƠ ĐỒ TƯ DUY
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Trò chơi *** Ăn khế trả vàng
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Tế bào là gì?
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Một số chức năng
  • Slide 21
  • RÚT RA KẾT LUẬN
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Kích thước tế bào
  • Slide 27
  • Em có biết?
  • Hình dạng tế bào
  • Sự khác nhau về kích thước và hình dạng tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Sự sinh sản tế bào
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Cách chơi
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • Slide 66
  • Slide 67
  • Slide 68
  • Slide 69
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73