Nhng viên gch, khoang ca t ong đưc
gi l đơn vị cấu trúc ca ngôi nh, t ong.
Vậy cơ thể sống, đơn vị cấu
trúc v chức năng đó l gì?

CHỦ ĐỀ
6
BÀI
17
Tế bo biểu bì
vảy hnh tây
Tế
bào
da
người
 !
"#
$%&'(
Theo dõi v cho biết nội dung chính ca video?
)*(
+,
1. Khái niệm v chức năng tế bo
2. Hình dng v kích thước một số tế bo
3. Cấu to v chức năng mỗi thnh phần chính ca tế bo
4. Phân biệt tế bo nhân sơ & nhân thực. Nhận biết lục lp
5. Tế bo l đơn vị cấu trúc & chức năng sự sống
6. Sự lớn lên v sinh sản ca tế bo
-!./01&-%2
/34.54678!
1.1. Tế bo l gì?
1.2. Kích thước v hình dng ca tế bo.
1.3. Các thnh phần chính ca tế bo
/3
(9:
"/03/378!!.;
(<=!>
Quan sát hình 17.1, em hãy cho
biết đơn vị cấu trúc ca cơ thể
sinh vật l gì?
?4.;@A;B;CD.E3F6CG9
H4I8JK. !78!3


 
!"#$%&
'()*+,-./01++23456789:5
-!./01&-%2
/34.54678!
1.1. Tế bo l gì?
- Mi cơ thể sống đều đưc cấu to từ tế bo.
L1  ? 4 9.
78!6:
" M9 C
 NOP
CQO4>3
-1  ? 4 9.
78!6:
" M9 ! OP
CQ.>3
(1  ? 4 9.
78!6:
OPCQC
" M9 .R>
O4>3
S1  ? 4 9.
7 8! CD 
OPCQ!"
M9O4>3
/3T3PCQ!"M978!
Kính hiển vi quang hc
Mắt thường
Chúng ta quan sát nhng tế bo ny
bằng cách no?
Quan sát bằng mắt thường: tế bo trứng cá,
trứng ếch,…
Quang sát bằng kính hiển vi quang hc: tế
bo vi khuẩn, tế bo động vật,…
Tế bo
trứng cá
Tế bo vi khuẩn
Kích thước tế bo
"M978!
Tế bo thần kinh
Tế bo hồng cầu
Tế bo gan
Tế bo cơ vân
Tế bo biểu bì lá
Tế bo trùng roi
Tế bo vi khuẩn
E.coli
Tế bo nấm men
Tế bo biểu mô
Tế bo trứng
(8.7"M9U>
VB78!"
MCQ.<=#
Hình cầu, hình si, hình đĩa, hình nhiều cnh, hình thoi, hình sao….
WAO4>6OPCQ!"M978!XY>"
.Q..;#
Tế bo biểu bì Tế bo mch dẫn Tế bo cơ vân
Bảo vệ
Dẫn truyền nước, muối
khoáng v chất dinh dưỡng
Vận động
Các tế bo hình dng
v kích thước khác nhau
để phù hp với chức
năng đảm nhận.
-!./01&-%2
/34.54678!
1.1. Tế bo l gì?
- Mi cơ thể sống đều đưc cấu to từ tế bo.
1.2. Kích thước v hình dng ca tế bo.
? Em hãy nhận xét về kích thước v hình dng ca tế bo.
- Tế bo có kích thước nhỏ, phần lớn không quan sát đưc bằng mắt thường m phải sử dụng kính hiển vi.
- Tế bo có nhiều hình dng khác nhau: hình cầu, hình đĩa , hình si , hình sao, hình trụ, hình thoi, hình nhiều cnh….
/3Z3(4![\PU>78!
W.;<
W.;<A
Vi khuẩn ăn thịt người WHITMORE
Trùng roi
Vi khuẩn ECOLI
Nấm
W\O]
)^
_`O]
>a
(4J[
Thnh phần no trong tế bo thực vật m không
trong tế bo động vật?
Lục lạp
Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
A;8!5> b 9[cO?
5>G[3
Quan sát hình 17.4, 17.5 hoàn thành nội dung phiếu học tập
d.7K;[/3 @V/eTF
Thời gian: 3 phút
W2Wf(g,h2
&-%2iWjk%&-%2il(
+ Giống nhau:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
+ Khác nhau:
78!< 78!<A
Phiếu học tập số 2.( Nhóm 3,4)
Thời gian 3 phút
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên c tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A và cột B
A- Thành phần
B- Chức năng
1. Màng tế bào
a) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
2. Chất tế bào
b) Bỏ vệ kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế
bào.
3. Nhân tếo
( Vùng nhân)
c) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động
sống cảu tế bào.
.V[<8.m 78!A; 78!B;
/3 "M9
T3nb 9[
Phiếu học tập số 3. ( Nhóm
5,6)
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào thực vật.
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
fdf1d.7K;[/3 @V/ TF
Thời gian: 3 phút
W2Wf(g,h2
&-%2iWjk%&-%2il(
+ Giống nhau:
- Đều có: 1. Mng tế bo; 2. Chất tế bo
+ Khác nhau:
78!< 78!<A
- Chỉ có vùng nhân.
- Có nhân tế bo chính thức.
Phiếu học tập số 2.( Nhóm 3,4)
Thời gian 3 phút
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên các tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A và cột B
A- Thành phần
B- Chức năng
1. Màng tế bào
a) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mi hoạt động
sống của tế bào.
2. Chất tế bào
b) Bỏ vkiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế
bào.
3. Nhân tế bào
( Vùng nhân)
c) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động
sống cảu tế bào.
.V[<8.m 78!A; 78!B;
/3 "M9
T3nb 9[
Phiếu học tập số 3. ( Nhóm
5,6)
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào thực vật.
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
- Thực vật có bo quan lục lp nên có khả năng quang hp.
Hình lục giác
Hình cầu
Không
-!./01&-%2
/34.54678!
1.1. Tế bo l gì?
- Mi cơ thể sống đều đưc cấu to từ tế bo.
1.2. Kích thước v hình dng ca tế bo.
? Em hãy nhận xét về kích thước v hình dng ca tế bo.
- Tế bo có kích thước nhỏ, phần lớn không quan sát đưc bằng mắt thường m phải sử dụng kính hiển vi.
- Tế bo có nhiều hình dng khác nhau: hình cầu, hình đĩa , hình si , hình sao, hình trụ, hình thoi, hình nhiều cnh….
Mi tế bo đều có đều có cấu to gồm 3
thnh phần chính:
Mng tế bo
Chất tế bo
Nhân tế bo
1.3. Các thnh phần chính ca tế bo
-!./01&-%2
/34.54678!
1.1. Tế bo l gì?
1.2. Kích thước v hình dng ca tế bo.
Nêu các thnh
phần chính ca
tế bo?
-Các thnh phần ny thực hiện các chức năng
khác nhau
-!./01&-%2
/34.54678!
T3WA Q c!.?U>78!
_oV.Mo!8.7B.M
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Em hãy cho biết dấu hiệu no cho thấy sự lớn lên ca tế bo?
Tế bo tăng về kích thước
Tế bo con
Tế bo đang lớn lên
Tế bo trưởng thnh
"/03p>3WA Q cU>78!A;
Tế bo con
Tế bo đang lớn lên
Tế bo trưởng thnh
"/03p83WA Q cU>78!B;
W>O.78!Cq!oVr=MA4st?=>54
".7[o !"#
78!8`\.?3
WA.?U>78!A;
WA.?U>78!B;
Em hãy chỉ ra dấu hiệu cho thấy sự sinh sản của tế bào?
Mô tả sự phân chia của tế bào?
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Nhân tế bào và chất tế bào phân chia.
tế bào thực vật hình thành vách ngăn tạo 2 tế bào mới không tách rời
nhau. tế bào động vật, hình thành eo thắt tạo thành 2 tế bào mới tách rời
nhau
T78!
Lớn lên
Phân chia
78!
78!Cq!
d<8!
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
.>.9/14/<!T<4t>>3
.>.9T1d<.>78!
.>.9Z1"!V!
WaA Q c![<.>U>78!A;
Kết quả từ 1 tế bào sau một lần phân chia?
WaA Q c![<.>U>78!B;
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Tạo thành 2 tế bào
1
2
3
n
.... .... .... .... .... ....
.... .... .... .... .... ....
- Quan sát hình 17.8. Hãy tính số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ 1,2,3 của tế bào?
- Từ đó xây dựng công thức số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ n
( Từ 1 tế bào mẹ ban đầu)?
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Tạo thành 2 tế bào
Tạo thành 4 tế bào
Tạo thành 8 tế bào
Tạo thành 2
n
tế bào
WA [< .> U> 7 8!
XY>".Q..
;#
WA [< .> U> 7 8! !  q
A Q c!.?U>.
;
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
-!./01&-%2
/34.54678!
T3WA Q c!.?U>78!
Em hãy cho biết sự lớn lên v sinh sản ca tế bo?
-Tế bo thực hiện trao đi chất đẻ lớn lên, khi đt kích thước nhất
định , một số tế bo thực hiện phân chia to ra các tế bo mới.
-Sự lớn lên v sinh sản ca tế bo l cơ sở cho sự lớn lên ca sinh
vật; giúp thay thế các tế bo bị tn thương hoặc tế bo chết ở sinh
vật.
-Tế bo vừa l đơn vị cấu trúc, vừa l đơn vị chức năng ca mi
cơ thể sống.
Vận dụng:
Vì sao Thằn lằn đứt đuôi, đuôi ca nó có thể đưc tái sinh?
Do các tế bo có khả năng sinh sản để thay thế các tế bo đã mất.
(</3(U>V!78! !
A) chứa vật chất di truyền, điều khiển mi hot động sống ca tế bo.
B) bảo vệ v kiểm soát các chất đi vo, đi ra khỏi tế bo.
C) chứa các bo quan, l nơi diễn ra các hot động sống ca tế bo.
D) tham gia vo quá trình quang hp ca tế bo.
(<T3![\!.6O.9BU>78!
A) nhân.
B) tế bo chất.
C) mng tế bo.
D) lục lp.
n,uvwd
(<Z3![\>48!5> !.M.x>49B
U>78!
A) nhân.
B) tế bo chất.
C) mng tế bo.
D) lục lp.
(<y3"M9U>78!
A) Hình cầu, hình thoi.
B) Hình đĩa, hình si.
C) Hình sao, hình trụ.
D) Nhiều hình dng.
(<z: {>4978!A;"MCQ.<=!? D.4<
I.>1
a) Thnh phần no l mng tế bo?
A. (1) B. (2)
C. (3) D. (4)
b) Thnh phần no có chức năng điều khiển hot động ca
tế bo?
A. (1) B. (2)
C. (3) D. (4)
-%wdk|%
1. Vì sao nói tế bo l đơn vị cấu trúc v chức năng ca cơ thể sống?
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSeXLWxzqiwdff1XSvaT
JcBQY_lgZnLRBrutnZvOH4Qy-GaoHg/viewform?usp=sf_link
W=;[! .OMCQ..6N.K
c} Q[}K4[4}~.}toV.V3

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
Vậy cơ thể sống, đơn vị cấu
trúc và chức năng đó là gì?
Những viên gạch, khoang của tổ ong được
gọi là đơn vị cấu trúc của ngôi nhà, tổ ong. CHỦ ĐỀ 6 BÀI 17
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Tế bào da người Tế bào biểu bì vảy hành tây
Trong cơ thể sống, đơn vị cấu trúc, chức năng đó là gì?
Theo dõi và cho biết nội dung chính của video? MỤC TIÊU
1. Khái niệm và chức năng tế bào
2. Hình dạng và kích thước một số tế bào
3. Cấu tạo và chức năng mỗi thành phần chính của tế bào
4. Phân biệt tế bào nhân sơ & nhân thực. Nhận biết lục lạp
5. Tế bào là đơn vị cấu trúc & chức năng sự sống
6. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào Bài 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào 1.1. Tế bào là gì?
1.2. Kích thước và hình dạng của tế bào.
1.3. Các thành phần chính của tế bào 1. Tế bào là gì?
Quan sát hình 17.1, em hãy cho
biết đơn vị cấu trúc của cơ thể sinh vật là gì? Cây cà chua
Hình 17.1. Tế bào và cơ thể sinh vật Con thạch sùng
Tất cả các cơ thể sinh vật (thực vật, động vật, con người,….) đều được cấu tạo
từ các đơn vị rất nhỏ bé, gọi là tế bào.
Tế bào là đơn vị cấu tạo nên cơ thể thực vật
Tế bào là đơn vị cấu tạo nên cơ thể người
MỘT SỐ CƠ THỂ ĐƯỢC CẤU TẠO TỪ 1 TẾ BÀO Vi khuẩn Ecoli
Tế bào lông mao ở phổi Bài 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào 1.1. Tế bào là gì?
- Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
C: Tất cả các loại
B: Tất cả các loại
tế bào đều có cùng
tế bào đều có cùng
kích thước, nhưng
hình dạng và kích hình dạng giữa thước giống nhau. chúng khác nhau.
A: Tất cả các loại
D: Tất cả các loại
tế bào đều có cùng
tế bào thường có hình dạng, nhưng
kích thước và hình
chúng luôn có kích dạng khác nhau. thước khác nhau.
1.2. Kích thước và hình dạng tế bào
Chúng ta quan sát những tế bào này bằng cách nào?
 Quan sát bằng mắt thường: tế bào trứng cá, trứng ếch,…
 Quang sát bằng kính hiển vi quang học: tế
bào vi khuẩn, tế bào động vật,… Tế bào trứng cá Mắt thường Kính hiển vi quang học Tế bào vi khuẩn Kích thước tế bào Hình dạng tế bào
Cho biết hình dạng của
một số tế bào trong hình dưới đây? Tế bào trứng Tế bào vi khuẩn Tế bào trùng roi Tế bào nấm men E.coli Tế bào thần kinh Tế bào biểu mô Tế bào gan Tế bào cơ vân Tế bào biểu bì lá Tế bào hồng cầu
Hình cầu, hình sợi, hình đĩa, hình nhiều cạnh, hình thoi, hình sao….
Sự khác nhau về kích thước và hình dạng tế bào có ý nghĩa gì
đối với sinh vật?
Các tế bào có hình dạng
và kích thước khác nhau
để phù hợp với chức năng mà nó đảm nhận. Tế bào biểu bì Tế bào mạch dẫn lá Tế bào cơ vân Bảo vệ
Dẫn truyền nước, muối Vận động
khoáng và chất dinh dưỡng Bài 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào 1.1. Tế bào là gì?
- Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
1.2. Kích thước và hình dạng của tế bào.
? Em hãy nhận xét về kích thước và hình dạng của tế bào.
- Tế bào có kích thước nhỏ, phần lớn không quan sát được bằng mắt thường mà phải sử dụng kính hiển vi.
- Tế bào có nhiều hình dạng khác nhau: hình cầu, hình đĩa , hình sợi , hình sao, hình trụ, hình thoi, hình nhiều cạnh….
1.3. Các thành phần chính của tế bào Sinh vật nhân sơ
Sinh vật nhân thực
Vi khuẩn ăn thịt người WHITMORE Trùng roi Vi khuẩn ECOLI Nấm Song cầu khuẩn Mèo Xoắn khuẩn Hoa hồng Cá chép
Thành phần nào có trong tế bào thực vật mà không có
trong tế bào động vật? Lục lạp
Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng quang hợp.
Quan sát hình 17.4, 17.5 hoàn thành nội dung phiếu học tập
Phiếu học tập số 1. (nhóm 1;2) Thời gian: 3 phút SO SÁNH CẤU TẠO
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC + Giống nhau:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ + Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
Phiếu học tập số 2.( Nhóm 3,4)
Thời gian 3 phút
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên các tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A và cột B
A- Thành phần B- Chức năng 1. Màng tế bào
a) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 2. Chất tế bào
b) Bỏ vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. 3. Nhân tế bào
c) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động ( Vùng nhân)
sống cảu tế bào.
Phiếu học tập số 3. ( Nhóm 5,6)
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào thực vật. Điểm phân biệt Tế bào thực vật Tế bào động vật 1. Hình dạng 2. Lục lạp
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
ĐÁP ÁN: Phiếu học tập số 1. (Nhóm 1, 2) Thời gian: 3 phút SO SÁNH CẤU TẠO
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC + Giống nhau:
- Đều có: 1. Màng tế bào; 2. Chất tế bào + Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực - Chỉ có vùng nhân.
- Có nhân tế bào chính thức.
Phiếu học tập số 2.( Nhóm 3,4)
Thời gian 3 phút
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên các tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A và cột B
A- Thành phần B- Chức năng 1. Màng tế bào
a) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 2. Chất tế bào
b) Bỏ vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. 3. Nhân tế bào
c) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động ( Vùng nhân)
sống cảu tế bào.
Phiếu học tập số 3. ( Nhóm 5,6)
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào thực vật. Điểm phân biệt Tế bào thực vật Tế bào động vật 1. Hình dạng Hình lục giác Hình cầu 2. Lục lạp Có Không
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
- Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng quang hợp. Bài 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào 1.1. Tế bào là gì?
- Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
1.2. Kích thước và hình dạng của tế bào.
? Em hãy nhận xét về kích thước và hình dạng của tế bào.
- Tế bào có kích thước nhỏ, phần lớn không quan sát được bằng mắt thường mà phải sử dụng kính hiển vi.
- Tế bào có nhiều hình dạng khác nhau: hình cầu, hình đĩa , hình sợi , hình sao, hình trụ, hình thoi, hình nhiều cạnh…. Bài 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào Nêu các thành phần chính của 1.1. Tế bào là gì? tế bào?
1.2. Kích thước và hình dạng của tế bào.
1.3. Các thành phần chính của tế bào
Mọi tế bào đều có đều có cấu tạo gồm 3 thành phần chính: Màng tế bào Chất tế bào Nhân tế bào
-Các thành phần này thực hiện các chức năng khác nhau Bài 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Xem video và cho biết nội dung
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 Em hãy cho biết dấu hiệu nào cho thấy sự lớn lên của tế bào?
 Tế bào tăng về kích thước Tế bào con Tế bào đang lớn lên Tế bào trưởng thành
Hình 17.6a. Sự lớn lên của tế bào thực vật Tế bào con Tế bào đang lớn lên Tế bào trưởng thành
Hình 17.6b. Sự lớn lên của tế bào động vật
Sau khi tế bào trưởng thành em hãy dự đoán sẽ xảy ra quá
trình tiếp theo là gì?
Sự sinh sản của tế bào thực vật
Sự sinh sản của tế bào động vật
Tế bào bắt đầu sinh sản.
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 Em hãy chỉ ra dấu hiệu cho thấy sự sinh sản của tế bào?
 Mô tả sự phân chia của tế bào?
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 Nhân tế bào và chất tế bào phân chia.
 Ở tế bào thực vật hình thành vách ngăn tạo 2 tế bào mới không tách rời
nhau. Ở tế bào động vật, hình thành eo thắt tạo thành 2 tế bào mới tách rời nhau Lớn lên Phân chia Tế bào
Tế bào trưởng thành 2 tế bào con Phân bào
Giai đoạn 1: Tách 1 nhân thành 2 nhân tách xa nhau.
Giai đoạn 2: Phân chia tế bào
Giai đoạn 3: Hình thành màng ngăn
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật
Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào động vật
Kết quả từ 1 tế bào sau một lần phân chia?
Tạo thành 2 tế bào
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào 1
Tạo thành 2 tế bào 2
Tạo thành 4 tế bào
3 Tạo thành 8 tế bào Tạo thành 2n n tế bào .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... ....
- Quan sát hình 17.8. Hãy tính số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ 1,2,3 của tế bào?
- Từ đó xây dựng công thức số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ n

( Từ 1 tế bào mẹ ban đầu)?
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Sự phân chia của tế bào
có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
Sự phân chia của tế bào là cơ sở
cho sự lớn lên và sinh sản của sinh vật Bài 17: TẾ BÀO
1. Khái quát chung về tế bào
2. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Em hãy cho biết sự lớn lên và sinh sản của tế bào?
-Tế bào thực hiện trao đổi chất đẻ lớn lên, khi đạt kích thước nhất
định , một số tế bào thực hiện phân chia tạo ra các tế bào mới.
-Sự lớn lên và sinh sản của tế bào là cơ sở cho sự lớn lên của sinh
vật; giúp thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc tế bào chết ở sinh vật.
-Tế bào vừa là đơn vị cấu trúc, vừa là đơn vị chức năng của mọi cơ thể sống. Vận dụng:
Vì sao Thằn lằn đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái sinh?
Do các tế bào có khả năng sinh sản để thay thế các tế bào đã mất. LUYỆN TẬP
Câu 1. Chức năng của màng tế bào là
A) chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B) bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C) chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D) tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
Câu 2. Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào A) nhân. B) tế bào chất. C) màng tế bào. D) lục lạp.
Câu 3. Thành phần chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào A) nhân. B) tế bào chất. C) màng tế bào. D) lục lạp.
Câu 4. Hình dạng của tế bào
A) Hình cầu, hình thoi. B) Hình đĩa, hình sợi. C) Hình sao, hình trụ. D) Nhiều hình dạng.
Câu 5: Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
a) Thành phần nào là màng tế bào? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
b) Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Vì sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống?
HS truy cập vào link dưới điền thông tin họ
tên-lớp-chọn đáp án đúng-gửi-xem điểm số.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSeXLWxzqiwdff1XSvaT
JcBQY_lgZnLRBrutnZvOH4Qy-GaoHg/viewform?usp=sf_link
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • 1. Tế bào là gì?
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • 1.2. Kích thước và hình dạng tế bào
  • Slide 14
  • Hình dạng tế bào
  • Sự khác nhau về kích thước và hình dạng tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48