CHỦ ĐỀ
6
BÀI
17
ĐƠN VỊ CƠ SỞ tạo nên tổ ong: ô nhỏ
trong tổ
Cho biết đơn vị cấu trúc nên tổ ong, ngôi nhà,
cơ thể động vật, thực vật ?
MỞ ĐẦU
Đơn vị cơ sở cấu trúc nên cơ thể sinh vật
là gì?
TẾ BÀO
I. Đặc điểm của tế bào
Quan sát hình 17.2; 17.3
1. Nhận xét về kích thước và hình dạng của tế bào? Cho ví dụ minh họa?
2. Sự khác nhau về kích thước và hình dạng có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
CHỦ ĐỀ
6
- Hình đĩa
lõm
- Hình nhiều
cạnh (đa
giác)
- Hình que
- Hình thoi
nhọn 2 đầu
- Hình ống
- Hình thoi,
đuôi nhọn,
đầu tù
- Hình sao
nhiều cạnh
- Hình tròn
- Hình trứng
Loại tế bào Hình dạng Chức năng
Thần kinh
(người)
hình sao
Hồng cầu
(người)
hình đĩa lõm
Cơ (người)
hình thoi nhn
2 đu
Biểu bì lá hình nhiều cạnh bảo vệ lá
Mạch dẫn lá hình ống dài
Nhu mô lá hình tròn
E. coli hình que
Trùng roi xanh
hình thoi, đuôi
nhọn, đầu tù
Nm men hình trứng
Nhận xét: Các tế bào có hình dạng khác
nhau.
Vận chuyển
oxygen và
carbon
dioxide trong
máu
Bảo vệ lá
Thực hiện
đầy đủ các
chức năng
sống
Vận động
Vận chuyển
nước và chất
dinh dưỡng
trong cây
Dẫn truyền
tín hiệu thần
kinh
Quang hợp
để tạo ra
chất dinh
dưỡng cho
cây
Loại tế bào Hình dạng Chức năng
Thần kinh
(người)
hình sao dẫn truyền tín hiệu thần kinh
Hồng cầu
(người)
hình đĩa lõm
vận chuyển oxygen, carbon
dioxide
Cơ (ngưi)
hình thoi nhn
2 đu
vận động
Biểu bì lá hình nhiều cạnh bảo vệ lá
Mạch dẫn lá hình ống dài
vận chuyển nước và chất
dinh dưỡng
Nhu mô lá hình tròn
quang hợp để tạo chất dinh
dưỡng
E. coli hình que
thực hiện các chức năng
sng: lớn lên, trao đi cht,
sinh sn....
Trùng roi xanh
hình thoi, đuôi
nhn, đu tù
Nm men hình trứng
Nhận xét: Các tế bào
chức năng khác nhau.
- Hình đĩa lõm
- Vận chuyển
oxygen và carbon
dioxide trong máu
- Hình nhiều cạnh
(đa giác)
- Bảo vệ lá
- Hình que
- Thực hiện đầy đủ
các chức năng
sống
- Hình thoi nhọn 2
đầu
- Vận động
- Hình ống
- Vận chuyển nước
và chất dinh dưỡng
trong cây
- Hình thoi, đuôi nhọn,
đầu tù
- Thực hiện đầy đủ các
chức năng sống
- Hình sao nhiều
cạnh
- Dẫn truyền tín
hiệu thần kinh
- Hình tròn
- Quang hợp để tạo
ra chất dinh dưỡng
cho cây
- Hình trứng
- Thực hiện đầy đủ các
chức năng sống
Tế bào thịt lá
Tế bào nấm men
Tế bào vi khuẩn
Tế bào thịt quả
Tế bào ống dẫn
Tế bào lông hút
Một số tế bào ở cây cà
chua
Một số tế bào trong cơ thể
ngưi
Tế bào trong cơ thể người
a.Tế bào gan
b.Tế bào biểu mô ruột
c.Tế bào cơ
d.Tế bào thành kinh
e.Tế bào hồng cầu
f. Tế bào xương
Tế bào là đơn vị của sự
sống
I. Đặc điểm của tế bào
CHỦ
ĐỀ 6
II. Các thành phần chính của tế bào
16
Quan sát hình 17.4, 17.5
hãy gọi tên các thành
phần của từng tế bào.
Hình 17.4. Cấu tạp tế bào nhân sơ
Hình 17.5. Cấu tạp tế bào nhân thực
a) Tế bào động vật
b) Tế bào thực vật
17
Hình 17.4. Cấu tạp tế bào nhân sơ
Hình 17.5. Cấu tạo tế bào nhân thực
a) Tế bào động vật
b) Tế bào thực vật
Màng
tế bào
Chất tế
bào
Vùng nhân
Màng
tế bào
Chất tế bào
Nhân tế bào
Màng nhân
Màng tế bào
Chất tế bào
Nhân tế bào
Lục lạp
Màng nhân
Cả ba loại tế bào đều có
những thành phần chính
nào?
Quan sát hình 17.4, 17.5 hoàn thành nội dung phiếu học tập
Phiếu học tập số 1.
Thời gian: 3 phút
SO SÁNH CẤU TẠO
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
+ Giống nhau:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
+ Khác nhau:
Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
A. Thành phần cấu tạo
tế bào
1. Màng tế bào
2. Chất tế bào
3. Nhân tế bào hoặc
vùng nhân
B. Chức năng
a. Điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào
b. Bảo vệ và kiểm soát các chất
đi vào và đi ra khỏi tế bào
c. Là nơi diễn ra các hoạt động
sống của tế bào
Phiếu hc tp s 2.( Nhóm 3,4)
Thi gian 3 pt
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên c tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A cột B
Điểm phân biệt Tế bào thực vật Tế bào động vật
1. Hình dạng
2. Lục lạp
Phiếu học tập số
3.
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào động vật.
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
- Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng quang hợp.
ĐÁP ÁN: Phiếu học tập số 1.
Thời gian: 3 phút
SO SÁNH CẤU TẠO
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
+ Giống nhau:
- Đều có: 1. Màng tế bào; 2. Chất tế bào
+ Khác nhau:
Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
- Chỉ có vùng nhân. - Có nhân tế bào chính thức.
I. Khái quát chung về tế bào
A. Thành phần cấu tạo
tế bào
1. Màng tế bào
2. Chất tế bào
3. Nhân tế bào hoặc
vùng nhân
B. Chức năng
a. Điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào
b. Bảo vệ và kiểm soát các chất
đi vào và đi ra khỏi tế bào
c. Là nơi diễn ra các hoạt động
sống của tế bào
Phiếu hc tp s 2.( Nhóm 3,4)
Thi gian 3 pt
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên c tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A cột B
Điểm phân biệt Tế bào thực vật Tế bào động vật
1. Hình dạng
2. Lục lạp
Phiếu học tập số
3.
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào động vật.
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
- Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng quang hợp.
Hình lục giác
Hình cầu
Không
Lục lạp
I. Đặc điểm của tế bào
CHỦ
ĐỀ 6
II. Các thành phần chính của tế bào
Mọi tế bào đều có đều có cấu tạo gồm 3
thành phần chính:
Màng tế bào
Chất tế bào
Nhân tế bào
I. Đặc điểm của tế bào
CHỦ
ĐỀ 6
II. Các thành phần chính của tế bào
III. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Em hãy cho biết dấu hiệu nào cho thấy sự lớn lên của tế bào?
Vì sao tế bào lớn lên được?
Mô tả sự lớn lên của tế bào?
III. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật
Kết quả từ 1 tế bào sau một lần phân chia?
III. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào động vật
Em hãy chỉ ra dấu hiệu cho thấy sự sinh sản của tế bào?
Mô tả sự phân chia của tế bào?
1
2
3
n
.... .... .... .... .... ....
.... .... .... .... .... ....
- Quan sát hình 17.8. Hãy tính số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ 1,2,3 của tế bào?
- Từ đó xây dựng công thức số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ n
( Từ 1 tế bào mẹ ban đầu)?
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Em sinh ra nặng 3kg, khi trưởng thành thể nặng 50kg.
Theo em sự thay đổi này do đâu?
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Vì sao Thằn lằn đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái sinh?
Quan sát clip sự lớn lên của cây Đậu: https://www.youtube.com/watch?v=taBZBZrBho8
https://www.facebook.com/chephamsinhhocsieurare/videos/s%E1%BB%B1-ph%C3%A1t-tri%E1%BB%83n
-c%E1%BB%A7a-h%E1%BA%A1t-%C4%91%E1%BA%ADu-trong-25-ng%C3%A0y/662790014512660/
Câu 1. Chức năng của màng tế bào là
A) chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B) bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C) chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D) tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
Câu 2. Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào
A) nhân.
B) tế bào chất.
C) màng tế bào.
D) lục lạp.
LUYỆN TẬP
Câu 3. Thành phần chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống
của tế bào
A) nhân.
B) tế bào chất.
C) màng tế bào.
D) lục lạp.
Câu 4. Hình dạng của tế bào
A) Hình cầu, hình thoi.
B) Hình đĩa, hình sợi.
C) Hình sao, hình trụ.
D) Nhiều hình dạng.
VẬN DỤNG
1. Chứng minh được tế bào là đơn vị cấu trúc và
chức năng của cơ thể sống?
2. Giải thích được hiện tượng mọc lại đuôi ở
thằn lằn?
DẶN
- Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị trước bài mới.
- Chuẩn bị trước bài mới.
HÌNH DẠNG TẾ BÀO
Tế bào
trứng
Tế bào hồng
cầu
Tế bào thần
kinh
Tế bào lông nhung
ruột non
Tế bào rễ
hành
Tế bào lông
hút
Tế bào lá
cây
THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
NGUYÊN SINH
Trùng Roi
Xanh
Vi
Khuẩn
Trùng
Amip
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
NGUYÊN SINH
TẾ BÀO DƯỚI KÍNH HIỂN VI
Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ
bản vì vậy
tế bào được xem là đơn vị cơ bản của sự sống
Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào
Các tế bào khác nhau về hình dạng và kích
thước
GHI NHỚ

Preview text:

CHỦ ĐỀ 6 BÀI 17
ĐƠN VỊ CƠ SỞ tạo nên tổ ong: ô nhỏ trong tổ MỞ ĐẦU
Cho biết đơn vị cấu trúc nên tổ ong, ngôi nhà,
cơ thể động vật, thực vật ?
Đơn vị cơ sở cấu trúc nên cơ thể sinh vật là gì? TẾ BÀO CHỦ ĐỀ 6
I. Đặc điểm của tế bào
Quan sát hình 17.2; 17.3
1. Nhận xét về kích thước và hình dạng của tế bào? Cho ví dụ minh họa?
2. Sự khác nhau về kích thước và hình dạng có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
- Hình nhiều - Hình que cạnh (đa giác) - Hình đĩa lõm - Hình sao nhiều cạnh - Hình ống - Hình thoi - Hình tròn nhọn 2 đầu - Hình thoi, - Hình trứng đuôi nhọn, đầu tù Loại tế bào Hình dạng Chức năng Thần kinh hình sao (người) Hồng cầu hình đĩa lõm (người) N h hậ ìn n h th xét: o i n Cáhọ c n t
ế bào có hình dạng khác Cơ (người) 2 đầu nhau. Biểu bì lá
hình nhiều cạnh bảo vệ lá Mạch dẫn lá hình ống dài Nhu mô lá hình tròn E. coli hình que hình thoi, đuôi
Trùng roi xanh nhọn, đầu tù Nấm men hình trứng Vận chuyển Dẫn truyền nước và chất tín hiệu thần dinh dưỡng trong cây kinh Quang hợp Bảo vệ lá để tạo ra chất dinh Vận động dưỡng cho cây Vận chuyển Thực hiện oxygen và đầy đủ các carbon chức năng dioxide trong sống máu Loại tế bào Hình dạng Chức năng Thần kinh hình sao
dẫn truyền tín hiệu thần kinh (người) Hồng cầu vận chuyển oxygen, carbon hình đĩa lõm (người) dioxide
Nhận xét: Các tế bào có hình thoi nhọn Cơ (ngư chứ ờ c i )năng khác nhau. vận động 2 đầu Biểu bì lá
hình nhiều cạnh bảo vệ lá
vận chuyển nước và chất Mạch dẫn lá hình ống dài dinh dưỡng
quang hợp để tạo chất dinh Nhu mô lá hình tròn dưỡng E. coli hình que
thực hiện các chức năng hình thoi, đuôi Trùng roi xanh
sống: lớn lên, trao đổi chất, nhọn, đầu tù sinh sản.... Nấm men hình trứng - Hình đĩa lõm - Hình sao nhiều - Hình thoi nhọn 2 - Vận chuyển cạnh đầu oxygen và carbon - Dẫn truyền tín - Vận động dioxide trong máu hiệu thần kinh - Hình nhiều cạnh - Hình ống - Hình tròn (đa giác) - Vận chuyển nước - Quang hợp để tạo và chất dinh dưỡng ra chất dinh dưỡng - Bảo vệ lá trong cây cho cây - Hình que - Hình thoi, đuôi nhọn, - Thực hiện đầy đủ - Hình trứng đầu tù
- Thực hiện đầy đủ các các chức năng
- Thực hiện đầy đủ các chức năng sống sống chức năng sống Tế bào thịt lá Tế bào vi khuẩn Tế bào thịt quả Tế bào ống dẫn Tế bào nấm men
Một số tế bào ở cây cà Tế bào lông hút chua
Tế bào trong cơ thể người a.Tế bào gan b.Tế bào biểu mô ruột c.Tế bào cơ d.Tế bào thành kinh e.Tế bào hồng cầu f. Tế bào xương
Tế bào là đơn vị của sự sống
Một số tế bào trong cơ thể người CHỦ ĐỀ 6
I. Đặc điểm của tế bào
II. Các thành phần chính của tế bào Quan sát hình 17.4, 17.5 hãy gọi tên các thành
phần của từng tế bào.

Hình 17.4. Cấu tạp tế bào nhân sơ
b) Tế bào thực vật
a) Tế bào động vật
Hình 17.5. Cấu tạp tế bào nhân thực 16
Cả ba loại tế bào đều có
những thành phần chính
Chất tế Vùng nhân nào? bào Màng Màng tế bào tế bào Chất tế bào Nhân tế bào
Hình 17.4. Cấu tạp tế bào nhân sơ Lục lạp Màng nhân Màng Nhân tế bào tế bào Chất tế bào Màng nhân
b) Tế bào thực vật
a) Tế bào động vật
Hình 17.5. Cấu tạo tế bào nhân thực 17
Quan sát hình 17.4, 17.5 hoàn thành nội dung phiếu học tập
Phiếu học tập số 1. Thời gian: 3 phút SO SÁNH CẤU TẠO
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC + Giống nhau:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ + Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
Phiếu học tập số 2.( Nhóm 3,4)
Thời gian 3 phút
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên các tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A và cột B A. Thành phần cấu tạo B. Chức năng tế bào
a. Điều khiển mọi hoạt động 1. Màng tế bào sống của tế bào
b. Bảo vệ và kiểm soát các chất 2. Chất tế bào
đi vào và đi ra khỏi tế bào 3. Nhân tế bào hoặc
c. Là nơi diễn ra các hoạt động vùng nhân sống của tế bào
Phiếu học tập số 3.
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào động vật. Điểm phân biệt Tế bào thực vật Tế bào động vật 1. Hình dạng 2. Lục lạp
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
- Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng quang hợp.
ĐÁP ÁN: Phiếu học tập số 1. Thời gian: 3 phút SO SÁNH CẤU TẠO
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC + Giống nhau:
- Đều có: 1. Màng tế bào; 2. Chất tế bào + Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực - Chỉ có vùng nhân.
- Có nhân tế bào chính thức.
I. Khái quát chung về tế bào
Phiếu học tập số 2.( Nhóm 3,4)
Thời gian 3 phút
Hãy xác định chức năng của các thành phần cấu tạo nên các tế bào bằng
cách ghép thông tin cột A và cột B A. Thành phần cấu tạo B. Chức năng tế bào
a. Điều khiển mọi hoạt động 1. Màng tế bào sống của tế bào
b. Bảo vệ và kiểm soát các chất 2. Chất tế bào
đi vào và đi ra khỏi tế bào 3. Nhân tế bào hoặc
c. Là nơi diễn ra các hoạt động vùng nhân sống của tế bào
Phiếu học tập số 3.
Thời gian 3 phút
Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào động vật. Điểm phân biệt Tế bào thực vật Tế bào động vật 1. Hình dạng Hình lục giác Hình cầu 2. Lục lạp Có Không
Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
- Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng quang hợp. Lục lạp CHỦ ĐỀ 6
I. Đặc điểm của tế bào
II. Các thành phần chính của tế bào
Mọi tế bào đều có đều có cấu tạo gồm 3 thành phần chính: Màng tế bào Chất tế bào Nhân tế bào CHỦ ĐỀ 6
I. Đặc điểm của tế bào
II. Các thành phần chính của tế bào
III. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
III. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 Em hãy cho biết dấu hiệu nào cho thấy sự lớn lên của tế bào?
 Vì sao tế bào lớn lên được?
 Mô tả sự lớn lên của tế bào?
III. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 Em hãy chỉ ra dấu hiệu cho thấy sự sinh sản của tế bào?
 Mô tả sự phân chia của tế bào?
Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật
Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào động vật
Kết quả từ 1 tế bào sau một lần phân chia? 1 2 3 n .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... ....
- Quan sát hình 17.8. Hãy tính số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ 1,2,3 của tế bào?
- Từ đó xây dựng công thức số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ n

( Từ 1 tế bào mẹ ban đầu)?
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Em bé sinh ra nặng 3kg, khi trưởng thành có thể nặng 50kg.
Theo em sự thay đổi này do đâu?
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Vì sao Thằn lằn đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái sinh?
Quan sát clip sự lớn lên của cây Đậu: https://www.youtube.com/watch?v=taBZBZrBho8
https://www.facebook.com/chephamsinhhocsieurare/videos/s%E1%BB%B1-ph%C3%A1t-tri%E1%BB%83n
-c%E1%BB%A7a-h%E1%BA%A1t-%C4%91%E1%BA%ADu-trong-25-ng%C3%A0y/662790014512660/ LUYỆN TẬP
Câu 1. Chức năng của màng tế bào là
A) chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B) bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C) chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D) tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
Câu 2. Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào A) nhân. B) tế bào chất. C) màng tế bào. D) lục lạp.
Câu 3. Thành phần chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào A) nhân. B) tế bào chất. C) màng tế bào. D) lục lạp.
Câu 4. Hình dạng của tế bào
A) Hình cầu, hình thoi. B) Hình đĩa, hình sợi. C) Hình sao, hình trụ. D) Nhiều hình dạng. VẬN DỤNG
1. Chứng minh được tế bào là đơn vị cấu trúc và
chức năng của cơ thể sống?
2. Giải thích được hiện tượng mọc lại đuôi ở thằn lằn? DẶN DÒ
- Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị trước bài mới.
HÌNH DẠNG TẾ BÀO Tế bào Tế bào hồng trứng cầu Tế bào thần Tế bào lông nhung kinh ruột non THỰC VẬT Tế bào rễ Tế bào lông Tế bào lá hành hút cây
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Trùng Roi Vi Xanh Khuẩn
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Trùng Amip
TẾ BÀO DƯỚI KÍNH HIỂN VI GHI NHỚ
Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào
Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản vì vậy
tế bào được xem là đơn vị cơ bản của sự sống
Các tế bào khác nhau về hình dạng và kích thước
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • I. Đặc điểm của tế bào
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45