I
TẾ BÀO – Đơn vị cơ sở của
sự sống
II
Đa dạng thế giới sống
III
Tìm hiểu sinh vật ngoài
thiên nhiên
Chủ đề 6: TẾ BÀO
ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ
SỐNG
Bài 17: TẾ
BÀO
Trước
khi
đọc sách
Phát biểu
Sau khi
học
xong
%
Vi khuẩn là sinh vật nhỏ nhất trên Trái đất.
%
Tất cả các sinh vật đều được tạo thành từ
một hoặc nhiều tế bào.
%
Hình dạng và kích thước của tế bào liên
quan đến chức năng của nó.
Một số loại tế bào có kích thước đủ lớn để
có thể quan sát bằng mắt thường.
Mọi tế bào đều lớn lên và phân chia khi đạt
kích thước nhất định.
Tế bào lớn lên nhờ thực hiện trao đổi chất.
Sinh vật lớn lên là nhờ các tế bào lớn lên và
sinh sản.
Số lượng tế bào trong cơ thể không ngừng
tăng lên.
ĐƠN VỊ CƠ SỞ tạo nên mô hình lego:
Mảnh ghép
ĐƠN VỊ CƠ SỞ tạo nên tổ ong: ô nhỏ
trong tổ
ĐƠN VỊ CƠ SỞ tạo thư viện: Sách
1. Đơn vị cơ sở cấu trúc nên cơ thể sinh
vật là gì?
TẾ BÀO
2. Kích thước của tế bào
nằm trong khoảng nào?
1 µm – 10 mm
µm: micrômét
3. Mắt thường có thể nhìn thấy tế
bào không?
Làm thế nào để quan sát được tế
bào?
Một số tế bào có thể
quan sát bằng mắt
thường, một số cần sử
dụng kính hiển vi
Nguy
ên
tử
Chi
m
ruồi
0,1
nm
1 nm 10
nm
100
nm
1 μm 10
μm
100
μm
1 mm 1 cm 0,1 m 1 m 10 m 100
m
1 km
Phân
tử nhỏ
Lipit
Protei
n
Viru
s
Lục
lạp
Vi
khu
ẩn
Trứn
g cá
Người
voi
xan
h
y
thông
gỗ đỏ
khổng
lồ
Tế bào động
vật và thực
vật
Kính hiển vi điện tử
Kính hiển vi quang học
Mắt thường
KÍCH THƯỚC CÁC BẬC CẤU TRÚC CỦA TH
GIỚI SỐNG
- Hình đĩa
lõm
- Hình đĩa
lõm
- Hình nhiu
cạnh (đa
giác)
- Hình nhiều
cạnh (đa
giác)
- Hình que
- Hình que
- Hình thoi
nhọn 2 đu
- Hình thoi
nhọn 2 đầu
- Hình ng
- Hình ống
- Hình thoi,
đuôi nhọn,
đu tù
- Hình thoi,
đuôi nhọn,
đầu tù
- Hình sao
nhiu cạnh
- Hình sao
nhiều cạnh
- Hình tròn
- Hình tròn
- Hình trứng
- Hình trứng
Loại tế bào Hình dạng Chức năng
Thần kinh
(người)
hình sao
Hồng cầu
(người)
hình đĩa lõm
Cơ (người)
hình thoi nhọn
2 đu
Biểu bì lá hình nhiều cạnh bảo vệ lá
Mạch dẫn lá hình ống dài
Nhu mô lá hình tròn
E. coli hình que
Trùng roi xanh
hình thoi, đuôi
nhọn, đầu tù
Nấm men hình trứng
Nhận xét: Các tế bào có hình dạng khác
nhau.
Tại sao các tế bào
lại có hình dạng
khác nhau?
Vận chuyển
oxygen và
carbon
dioxide trong
máu
Vận chuyển
oxygen và
carbon
dioxide trong
máu
Bảo v lá
Bảo vệ lá
Thc hin
đy đ các
chc năng
sng
Thực hiện
đầy đủ các
chức năng
sống
Vn đng
Vận động
Vn chuyển
nưc chất
dinh dưng
trong cây
Vận chuyển
nước và chất
dinh dưỡng
trong cây
Dn truyn
tín hiu thn
kinh
Dẫn truyền
tín hiệu thần
kinh
Quang hp
đtạo ra
cht dinh
dưng cho
cây
Quang hợp
để tạo ra
chất dinh
dưỡng cho
cây
Loại tế bào Hình dạng Chức năng
Thần kinh
(người)
hình sao dẫn truyền tín hiệu thần kinh
Hồng cầu
(người)
hình đĩa lõm
vận chuyển oxygen, carbon
dioxide
Cơ (ngưi)
hình thoi nhọn
2 đu
vận động
Biểu bì lá hình nhiều cạnh bảo vệ lá
Mạch dẫn lá hình ống dài
vận chuyển nước và chất
dinh dưỡng
Nhu mô lá hình tròn
quang hợp để tạo chất dinh
dưỡng
E. coli hình que
thực hiện các chức năng
sống: lớn lên, trao đổi chất,
sinh sn....
Trùng roi xanh
hình thoi, đuôi
nhọn, đu tù
Nm men hình trứng
Nhận xét: Các tế bào có
chức năng khác nhau.
- Hình đĩa m
- Vn chuyn
oxygen và carbon
dioxide trong u
- Hình đĩa lõm
- Vận chuyển
oxygen và carbon
dioxide trong máu
- Hình nhiu cnh
(đa giác)
- Bảo v lá
- Hình nhiều cạnh
(đa giác)
- Bảo vệ lá
- Hình que
- Thc hin đy đ
c chc năng
sng
- Hình que
- Thực hiện đầy đủ
các chức năng
sống
- Hình thoi nhọn 2
đu
- Vn đng
- Hình thoi nhọn 2
đầu
- Vận động
- Hình ng
- Vận chuyn nước
và cht dinh dưng
trong cây
- Hình ống
- Vận chuyển nước
và chất dinh dưỡng
trong cây
- Hình thoi, đuôi nhọn,
đu
- Thc hiện đy đ các
chc năng sống
- Hình thoi, đuôi nhọn,
đầu tù
- Thực hiện đầy đủ các
chức năng sống
- Hình sao nhiu
cnh
- Dn truyn n
hiu thn kinh
- Hình sao nhiều
cạnh
- Dẫn truyền tín
hiệu thần kinh
- Hình tròn
- Quang hợp đtạo
ra chất dinh ng
cho y
- Hình tròn
- Quang hợp để tạo
ra chất dinh dưỡng
cho cây
- Hình trứng
- Thc hiện đy đ các
chc năng sống
- Hình trứng
- Thực hiện đầy đủ các
chức năng sống
Tế bào thịt lá
Tế bào nấm men
Tế bào vi khuẩn
Tế bào thịt quả
Tế bào ống dẫn
Tế bào lông hút
Một số tế bào ở cây cà
chua
Một số tế bào trong cơ thể
ngưi
Tế bào trong cơ thể người
a.Tế bào gan
b.Tế bào biểu mô
ruột
c.Tế bào cơ
d.Tế bào thành kinh
e.Tế bào hồng cầu
f. Tế bào xương
Tế bào là đơn vị của sự
sống
Sinh trưởng và phát
triển
Vận động
Cảm ứng
Sinh sản
Trao đổi
chất
Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ
tế bào. Vì vậy, tế bào là đơn vị cơ
sở của sự sống.
Các loại tế bào khác nhau về hình
dạng kích thước, phù hợp với
chức năng chúng đảm nhận.
HÌNH DẠNG TẾ BÀO
Tế bào
trứng
Tế bào hồng
cầu
Tế bào thần
kinh
Tế bào lông nhung
ruột non
Tế bào rễ
hành
Tế bào lông
hút
Tế bào lá
y
THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
NGUYÊN SINH
Trùng Roi
Xanh
Vi
Khuẩn
Trùng
Amip
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
NGUYÊN SINH
TẾ BÀO DƯỚI KÍNH HIỂN VI
Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ
bản vì vậy
tế bào được xem đơn vị cơ bản của sự sống
Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào
Các tế bào khác nhau về hình dạng và kích
thước
GHI NHỚ
Sự khác nhau về kích
thước và hình dạng của
tế bào có ý nghĩa gì đối
với cơ thể sinh vật?

Preview text:

• TẾ BÀO – Đơn vị cơ sở của I sự sống
• Đa dạng thế giới sống II
• Tìm hiểu sinh vật ngoài III thiên nhiên
Chủ đề 6: TẾ BÀO
ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG Bài 17: TẾ BÀO Trước Sau khi khi Phát biểu học đọc sách xong
Vi khuẩn là sinh vật nhỏ nhất trên Trái đất.
Tất cả các sinh vật đều được tạo thành từ
một hoặc nhiều tế bào.
Hình dạng và kích thước của tế bào liên
quan đến chức năng của nó.
Một số loại tế bào có kích thước đủ lớn để
có thể quan sát bằng mắt thường.
Mọi tế bào đều lớn lên và phân chia khi đạt kích thước nhất định.
Tế bào lớn lên nhờ thực hiện trao đổi chất.
Sinh vật lớn lên là nhờ các tế bào lớn lên và sinh sản.
Số lượng tế bào trong cơ thể không ngừng tăng lên.
ĐƠN VỊ CƠ SỞ tạo nên mô hình lego: Mảnh ghép
ĐƠN VỊ CƠ SỞ tạo nên tổ ong: ô nhỏ trong tổ
ĐƠN VỊ CƠ SỞ tạo thư viện: Sách
1. Đơn vị cơ sở cấu trúc nên cơ thể sinh vật là gì? TẾ BÀO
2. Kích thước của tế bào nằm trong khoảng nào? 1 µm – 10 mm µm: micrômét
3. Mắt thường có thể nhìn thấy tế bào không?
Làm thế nào để quan sát được tế bào?
Một số tế bào có thể quan sát bằng mắt
thường, một số cần sử dụng kính hiển vi
KÍCH THƯỚC CÁC BẬC CẤU TRÚC CỦA THẾ GIỚI SỐNG 0,1 1 nm 10 100 1 μm 10 100 1 mm 1 cm 0,1 m 1 m 10 m 100 1 km nm nm nm μm μm m Mắt thường Kính hiển vi quang học Kính hiển vi điện tử Tế bào động vật và thực vật Viru Nguy Lục s Trứn lạp ên g cá tử Lipit Chi m ruồi Cây Phân Vi Người thông tử nhỏ Protei khu voi gỗ đỏ n ẩn xan khổng h lồ - Hình que - H - Hì ìn n h h n n h hi iề ề u u - Hình que cạ cạ n n h h ( ( đ đ a a g gi iá á c c)) - H - Hì ìn n h h đ đĩ ĩa a l lõ õ m m - H - Hì ìn n h h s s a a o o n n h hi iề ề u u cạ cạ n n h h - H - Hì ìn n h h ố ố n n g g - H - Hì ìn n h h t t h h oi oi - H - Hì ìn n h h t trròn òn n n h h ọn ọn 2 đ 2 đ ầ ầ u u - Hình trứng - H - Hì ìn n h h tth h o oi i,, - Hình trứng đ đ u u ô ôi i n n h h ọn ọn, , đ đ ầ ầ u u t t ù ù Loại tế bào Hình dạng Chức năng Thần kinh hình sao (người) Hồng cầu hình đĩa lõm (người) N hìn hận h x th ét: o i n Cá họn c t
ế bào có hình dạng khác Cơ (người) 2 đầu nhau. Biểu bì lá
hình nhiều cạnh bảo vệ lá Mạch dẫn lá hình ống dài Nhu mô lá hình tròn E. coli hình que hình thoi, đuôi
Trùng roi xanh nhọn, đầu tù Nấm men hình trứng
Tại sao các tế bào lại có hình dạng khác nhau? Vậ Vậ n n ch ch u u yển yển D D ẫ ẫ n n t t ru ru y y ề ề n n n n ư ư ớc ớc và và ch ch ất ất ttíín n h hi iệ ệ u u tth h ầ ầ n n d d in in h h dư dư ỡn ỡn g g kinh tr tr on on g g câ câ y y kinh Qu Qu an an g g h h ợ ợ p p Bả Bả o v o v ệ ệ llá á để để tạo tạo ra ra ch ch ấ ấ t t din din h h V V ậ ậ n n đ đ ộn ộn g g d d ư ư ỡ ỡ n n g g ch ch o o cây cây Thực hiện Vậ Vậ n n c c h h uy uy ển ển Thực hiện đầy đủ các o o x x y y g g en en v v à à đầy đủ các chức năng c c a a rb rb on on chức năng sống d di io o x x id id e e tr tr on o g ng sống má má u u Loại tế bào Hình dạng Chức năng Thần kinh hình sao
dẫn truyền tín hiệu thần kinh (người) Hồng cầu hình đĩa lõm vận chuyển oxygen, carbon (người) dioxide Nhận xét: C h áìn c ht th ế oi n bào h ọn có Cơ (người) chức năng 2 k đầ háu vận động c nhau. Biểu bì lá
hình nhiều cạnh bảo vệ lá Mạch dẫn lá hình ống dài
vận chuyển nước và chất dinh dưỡng Nhu mô lá hình tròn
quang hợp để tạo chất dinh dưỡng E. coli hình que
thực hiện các chức năng
Trùng roi xanh hình thoi, đuôi sống: lớn lên, trao đổi chất, nhọn, đầu tù sinh sản.... Nấm men hình trứng -- H Hì ình nh đ đ ĩa ĩa llõ õ m m - Hình sao nhiều - Hình thoi nhọn 2 - Hình sao nhiều - - Hình thoi nhọn 2 - Vậ Vậ n n c c hu hu y y ển ển cạ cạ n n h h đ đ ầ ầ u u o o x x y y g g en en v v à à c c a a rb rb o o n n - D - D ẫ ẫ n n t t ru ru y y ề ề n n ttíín n - V - V ậ ậ n n đ đ ộ ộ n n g g d d io io x xi id d e e ttrrong ong má má u u h hi iệ ệ u u t t h h ầ ầ n n ki ki n n h h - - Hình ống - Hình tròn - H Hì ìn n h h n n h hi iề ề u u cạ cạ n n h h - Hình ống - Hình tròn ( - Vận chuyển nước - Quang hợp để tạo (đ đ a a g gi iá á c) c) - Vận chuyển nước - Quang hợp để tạo và và ch ch ất ất d d in in h h dư dư ỡ ỡ n n g g ra ra ch ch ất ất din din h h dư dư ỡn ỡn g g - Bả - Bả o v o v ệ ệ llá á tr tr on on g g cây cây ch ch o o cây cây - H - Hì ìn n h h q q u u e e - - H H ìn ìn h h th th oi, oi, đu đu ô ô i i n n h h ọn ọn, , - Hình trứng - T - T h h ự ự c h c hi iệ ệ n n đ đ ầ ầ y y đ đ ủ ủ - Hình trứng đ đ ầu ầu tù tù - - T T h h ự ự c c h h iệ iệ n n đ đ ầy ầy đủ đủ các các cá cá c c c h ch ứ ứ c n c n ă ă n n g g - - T T h h ự ự c c h h iệ iệ n n đ đ ầy ầy đủ đủ các các chức năng sống chức năng sống chức năng sống s s ố ố n n g g chức năng sống Tế bào thịt lá Tế bào vi khuẩn Tế bào thịt quả Tế bào ống dẫn Tế bào nấm men
Một số tế bào ở cây cà Tế bào lông hút chua
Tế bào trong cơ thể người a.Tế bào gan b.Tế bào biểu mô ruột c.Tế bào cơ d.Tế bào thành kinh e.Tế bào hồng cầu f. Tế bào xương
Tế bào là đơn vị của sự sống
Một số tế bào trong cơ thể người Sinh trưởng và phát Vận động triển Sinh sản Trao đổi Cảm ứng chất
► Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ
tế bào. Vì vậy, tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống.
► Các loại tế bào khác nhau về hình
dạng
kích thước, phù hợp với
chức năng mà chúng đảm nhận. HÌNH DẠNG TẾ BÀO Tế bào Tế bào hồng trứng cầu Tế bào thần Tế bào lông nhung kinh ruột non THỰC VẬT Tế bào rễ Tế bào lông Tế bào lá hành hút cây
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Trùng Roi Vi Xanh Khuẩn
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Trùng Amip
TẾ BÀO DƯỚI KÍNH HIỂN VI GHI NHỚ
Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào
Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản vì vậy
tế bào được xem là đơn vị cơ bản của sự sống
Các tế bào khác nhau về hình dạng và kích thước
Sự khác nhau về kích
thước và hình dạng của
tế bào có ý nghĩa gì đối
với cơ thể sinh vật?
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29