Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 18 Kết nối tri thức : Tế bào - Đơn vị cơ bản của sự sống

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 18 Kết nối tri thức : Tế bào - Đơn vị cơ bản của sự sống hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG V: TẾ BÀO
BÀI 18: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ
CỦA SỰ SỐNG
1
Quan sát
hình ảnh
2
Mỗi ngôi nhà được xây dựng nên từ nhiều viên
gạch. Vậy đã bao giờ em tự hỏi: Những sinh
vật xung quanh ta được cấu tạo từ đơn vị cấu
trúc nào?
NỘI DUNG BÀI HỌC
3
I. Tế bào là gì?
II. Hình dạng và kích thước tế bào
1. Hình dạng tế bào
2. Kích thước tế bào
I. Tế bào là gì?
4
Lịch sử tìm ra tế bào do Robert Hooke (1665)
lần đầu tiên quan 1 sát các tế bào chết từ vỏ
cây sồi dưới kính hiển vi.
Tất cả các thể sinh vật (thực vật, động vật,
con người) đều được cấu tạo từ những đơn vị
rất nhỏ bé, gọi là tế bào.
Một số loại tế bào cấu tạo nên cơ thể cây cà chua
5
Cây cà chua
Tế bào thịt lá
Tế bào thịt quả
Tế bào ống dẫn
Tế bào lông hút
Một số loại tế bào cấu tạo nên cơ thể người
6
Cơ thể người
Tế bào thần kinh
Tế bào gan
Tế bào hồng cầu
Tế bào biểu mô ruột
Tế bào xương
7
Tế bào tuy nhỏ nhưng thực hiện
đầy đủ quá trình sống cơ bản:
Sinh trưởng (lớn lên).
Hấp thụ chất dinh dưỡng.
Hô hấp
Cảm giác
Bài tiết và sinh sản.
Vì vậy, tế bào được coi là đơn vị cơ
bản của các cơ thể sống.
Thảo luận và
trả lời câu hỏi
Tại sao tế bào được coi là đơn vị
cơ bản của các cơ thể sống?
II. HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC TẾ BÀO
8
1. Hình dạng tế bào
Quan sát Hình 18.1: Nêu nhận xét về hình dạng tế bào.
9
Nhận xét về
hình dạng tế bào
Mỗi loại tế bào hình dạng kích thước
khác nhau.
Các hình dạng phổ biến của tế bào: hình que,
hình cầu, hình đĩa, hình nhiều cạnh, hình thoi,
hình sao,…
Sự khác nhau về hình dạng của tế o p
hợp với từng chức năng tế bào đảm nhận
giúp cho cơ thể sống trao đổi chất, và chuyển
hóa năng lượng, sinh trưởng, phát triển, vận
động, cảm ứng, sinh sản.
11
Kích thước tế bào khác nhau
giữa các nhóm sinh vật giữa
các cơ quan trong một cơ thể.
rất ít các tế bào đủ lớn để
quan sát được bằng mắt thường
(kích thước 1mm, 10mm) . Hầu
hết tế o đều rất nhỏ, chỉ thể
quan sát thấy chúng bằng kính
hiển vi (kích thước 1µm, 10µm
hoặc 100µm).
2. Kích thước tế bào
Quan sát
Hình 18.2
12
Tế bào nào có thể quan sát bằng mắt thường, tế bào
nào phải quan sát bằng kính hiển vi?
Các tế bào thể quan sát
bằng mắt thường: tế bào
trứng cá, tế bào chim ruồi,
tế bào cá voi xanh, ...
Các tế bào phải quan t
bằng kính hiển vi: tế bào vi
khuẩn, lục lạp, virus, ...
13
Bảng mô tả hình dạng, kích thước các loại tế bào
Tế bào vi khuẩn E.coli
Hình que.
Chiều dài khoảng 2µm
Chiều rộng khoảng 0,25-1µm
Tế bào biểu bì vảy hành
Hình nhiều cạnh.
Chiều dài khoảng 200µm
Chiều rộng khoảng 70µm
14
Tế bào hồng cầu ở người
Hình đĩa, lõm hai mặt.
Đường kính khoảng 7µm
Tế bào thần kinh ở người
Hình các tua ngắn.
Chiều dài khoảng 13-60mm
Chiều rộng khoảng 10-30µm
Thảo luận và trả
lời câu hỏi
Bốn bạn học sinh phát biểu về hình dạng, kích thước
của các loại tế bào như sau:
1. Phát biểu của bạn nào đúng?
2. Lấy dụ để giải thích tại sao các phát biểu khác
không đúng.
1. Phát biểu đúng: D
2. Ví dụ:
Tế bào vi khuẩn E.coli:
Hình que, chiều dài
2µm, chiều rộng 0,25 -
1µm.
Tế bào hồng cầu
người: hình đĩa, lõm
hai mặt, đường kính 7
µm.
17
TỔNG KẾT KIẾN THỨC BÀI HỌC
Luyện tập
18
A. Hình
que
B. Hình
cầu
C. Hình
tua ngắn
D. Hình
nhiều
cạnh
ĐÁP ÁN:
C
Tế bào thần kinh
người có hình gì?
20
Các nhận định sau
về tế bào là đúng
hay sai?
Các loại tế bào đều có hình đa giác
Mỗi loại sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị
cơ bản là tế bào
Hầu hết các tế bào đều quan sát được bắt
mắt thường
Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế
bào còn lá hành thì không.
S
Đ
S
S
21
Nối hình ảnh tế bào với tên của
loại tế bào sao cho phù hợp.
B. Tế bào
vi khuẩn
C. Tế bào
hồng cầu
ở người
A. Tế bào lá cây
3
1
2
1 – B, 2 – C, 3 - A
Hướng dẫn về nhà
22
Trả lời các câu hỏi
trong Sách bài tập
trang 31, 32
Đọc trước Bài 19 –
Cấu tạo và chức năng các
thành phần của tế bào
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
23
| 1/23

Preview text:

CHƯƠNG V: TẾ BÀO
BÀI 18: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG 1
 Mỗi ngôi nhà được xây dựng nên từ nhiều viên Quan sát
gạch. Vậy đã bao giờ em tự hỏi: Những sinh hình ảnh
vật xung quanh ta được cấu tạo từ đơn vị cấu trúc nào? 2 NỘI DUNG BÀI HỌC I. Tế bào là gì?
1. Hình dạng tế bào
II. Hình dạng và kích thước tế bào
2. Kích thước tế bào 3 I. Tế bào là gì?
▪ Lịch sử tìm ra tế bào do Robert Hooke (1665)
lần đầu tiên quan 1 sát các tế bào chết từ vỏ
cây sồi dưới kính hiển vi.
▪ Tất cả các cơ thể sinh vật (thực vật, động vật,
con người) đều được cấu tạo từ những đơn vị
rất nhỏ bé, gọi là tế bào. 4
Một số loại tế bào cấu
tạo nên cơ thể cây cà chua • Tế bào thịt lá • Tế bào thịt quả • Tế bào ống dẫn • Tế bào lông hút Cây cà chua 5
Một số loại tế bào c
ấu tạo nên cơ thể người • Tế bào thần kinh • Tế bào gan • Tế bào hồng cầu
• Tế bào biểu mô ruột • Tế bào xương Cơ thể người 6
Tế bào tuy nhỏ bé nhưng thực hiện
đầy đủ quá trình sống cơ bản:  Thảo luận và Sinh trưởng (lớn lên).
 Hấp thụ chất dinh dưỡng. trả lời câu hỏi  Hô hấp
Tại sao tế bào được coi là đơn vị  Cảm giác
cơ bản của các cơ thể sống?
 Bài tiết và sinh sản.
Vì vậy, tế bào được coi là đơn vị cơ
bản của các cơ thể sống. 7
II. HÌNH DẠNG VÀ
KÍCH THƯỚC TẾ BÀO
1. Hình dạng tế bào
Quan sát Hình 18.1: Nêu nhận xét về hình dạng tế bào. 8 Nhận xét về
 Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước hình dạng tế bào khác nhau.
 Các hình dạng phổ biến của tế bào: hình que,
hình cầu, hình đĩa, hình nhiều cạnh, hình thoi, hình sao,…
 Sự khác nhau về hình dạng của tế bào phù
hợp với từng chức năng mà tế bào đảm nhận
giúp cho cơ thể sống trao đổi chất, và chuyển
hóa năng lượng, sinh trưởng, phát triển, vận
động, cảm ứng, sinh sản. 9 
2. Kích thước tế bào
Kích thước tế bào khác nhau
giữa các nhóm sinh vật và giữa
các cơ quan trong một cơ thể.
 Có rất ít các tế bào đủ lớn để
quan sát được bằng mắt thường
(kích thước 1mm, 10mm) . Hầu
hết tế bào đều rất nhỏ, chỉ có thể
quan sát thấy chúng bằng kính
hiển vi (kích thước 1µm, 10µm hoặc 100µm). 11
Tế bào nào có thể quan sát bằng mắt thường, tế bào Quan sát Hình 18.2
nào phải quan sát bằng kính hiển vi?
 Các tế bào có thể quan sát
bằng mắt thường: tế bào
trứng cá, tế bào chim ruồi, tế bào cá voi xanh, ...
 Các tế bào phải quan sát
bằng kính hiển vi: tế bào vi
khuẩn, lục lạp, virus, ... 12
Bảng mô tả hình dạng, kích thước các loại tế bào
Tế bào vi khuẩn E.coli Hình que. Chiều dài khoảng 2µm
Chiều rộng khoảng 0,25-1µm
Tế bào biểu bì vảy hành Hình nhiều cạnh. Chiều dài khoảng 200µm 13 Chiều rộng khoảng 70µm
Tế bào hồng cầu ở người Hình đĩa, lõm hai mặt. Đường kính khoảng 7µm
Tế bào thần kinh ở người Hình các tua ngắn. Chiều dài khoảng 13-60mm
Chiều rộng khoảng 10-30µm 14
Thảo luận và trả lời câu hỏi
Bốn bạn học sinh phát biểu về hình dạng, kích thước
của các loại tế bào như sau:
1. Phát biểu đúng: D 2. Ví dụ: Tế bào vi khuẩn E.coli: Hình que, chiều dài 2µm, chiều rộng 0,25 - 1µm. Tế bào hồng cầu ở
1. Phát biểu của bạn nào đúng? người: hình đĩa, lõm
2. Lấy ví dụ để giải thích tại sao các phát biểu khác hai mặt, đường kính 7 µm. không đúng.
TỔNG KẾT KIẾN THỨC BÀI HỌC 17 Luyện tập A. Hình B. Hình que cầu
Tế bào thần kinh ở
người có hình gì? ĐÁP ÁN: C D. Hình C. Hình nhiều tua ngắn cạnh 18
Các nhận định sau
về tế bào là đúng Các loại tế bào đều có hình đa giác S hay sai?
Mỗi loại sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị Đ cơ bản là tế bào
Hầu hết các tế bào đều quan sát được bắt S mắt thường
Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế S
bào còn lá hành thì không. 20
Nối hình ảnh tế bào với tên của
loại tế bào sao cho phù hợp. 1 1 – B, 2 – C, 3 - A 3 2 B. Tế bào C. Tế bào A. Tế bào lá cây vi khuẩn hồng cầu ở người 21 ▪ Hướn g dẫn về nhà
Trả lời các câu hỏi
Đọc trước Bài 19 – trong Sách bài tập
Cấu tạo và chức năng các trang 31, 32
thành phần của tế bào 22 CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG! 23
Document Outline

  • Slide 1
  • Quan sát hình ảnh
  • NỘI DUNG BÀI HỌC
  • I. Tế bào là gì?
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Thảo luận và trả lời câu hỏi
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • 2. Kích thước tế bào
  • Quan sát Hình 18.2
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Luyện tập
  • Slide 19
  • Các nhận định sau về tế bào là đúng hay sai?
  • Nối hình ảnh tế bào với tên của loại tế bào sao cho phù hợp.
  • Slide 22
  • Slide 23