-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 20 Kết nối tri thức : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 20 Kết nối tri thức : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6 1 K tài liệu
Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 20 Kết nối tri thức : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 20 Kết nối tri thức : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6 1 K tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:






















Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 6
Preview text:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo và các em!
THẢO LUẬN NHÓM BÀN
- Thời gian thảo luận nhóm là 3 phút.
- Nhiệm vụ: HS thảo luận theo nhóm
bàn, ghép các ý của cột A với cột B
thành câu trả lời sao cho phù hợp.
GHÉP CÁC Ý GIỮA CỘT A VÀ CỘT B SAO CHO PHÙ HỢP Cột A Cột B Trả lời 1. Tế bào
a. Là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi chất của tế 1….. bào
2. Nhân tế bào b. Giữ chức năng co bóp và tiêu hóa 2…
3. Màng sinh c. Chứa diệp lục để tổng hợp chất dinh dưỡng qua 3… chất quá trình quang hợp
4. Thành tế d. Chứa sắc tố, chất thải, dự trữ dinh dưỡng... 4… bào 5. Lục lạp
e. Đơn vị cấu tạo cơ bản của mọi cơ thể sống 5…
6. Không bào g. Trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế 6… động vật bào
7. Tế bào chất h. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào 7…
8. Không bào k. Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường 8… thực vật
GHÉP CÁC Ý GIỮA CỘT A VÀ CỘT B SAO CHO PHÙ HỢP Cột A Cột B Trả lời 1. Tế bào
a. Là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi chất của tế 1 – e bào
2. Nhân tế bào b. Giữ chức năng co bóp và tiêu hóa 2 – g
3. Màng sinh c. Chứa diệp lục để tổng hợp chất dinh dưỡng qua 3 - k chất quá trình quang hợp
4. Thành tế d. Chứa sắc tố, chất thải, dự trữ dinh dưỡng... 4 – h bào 5. Lục lạp
e. Đơn vị cấu tạo cơ bản của mọi cơ thể sống 5 – c
6. Không bào g. Trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế 6 – b động vật bào
7. Tế bào chất h. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào 7 – a
8. Không bào k. Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường 8 - d thực vật
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ NHIỆM VỤ 1 Nhóm: ...……………….
Đánh dấu x vào cột mức độ mà nhóm đạt được Nội dung đánh Mức 4 Mức 3 Mức 2 Mức 1 giá (Giỏi) (Khá) (Trung bình) (Yếu) Trả lời đúng ít Trả lời đúng 6 Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời câu hỏi nhất 7 câu hỏi câu hỏi được 5 câu hỏi dưới 4 câu hỏi Nhóm tự đánh giá
Quá trình nào đã giúp con người lớn lên
từ khi mới sinh cho đến lúc trưởng
Từ lúc mới sinh cho đến thành?
khi trưởng thành con người
đã trải qua những giai đoạn phát triển nào?
Nhờ sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Nhờ sự lớn lên và sinh sản của tế bào GĐ từ 2-6 tuổi GĐ trưởng thành -Chiều cao TB: 92- Chiều cao TB 154- 116cm 164cm -Cân nặng 13-20kg 2 3 4 1 Em bé sơ sinh GĐ thành niên -Chiều cao TB 50cm -Chiều cao TB -Cân nặng TB 3kg 116.5-150cm -Cân nặng TB 20-41kg Tiế T t iế 46. 46. Bài 20. B SỰ LỚN LÊN VÀ S LỚN LÊN INH SẢN CỦA ỦA TẾ BÀO
I. Sự lớn lên của tế bào Tiết 46
II. Sự sinh sản (phân chia) của tế bào Tiết
III. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản tế 47 bào Ti T ết ế 46. Bài 46. Bà 20. SỰ Ự LỚ L N LÊ N N LÊ N V À V S À I S NH N SẢ S N Ả N C Ủ C A Ủ A T Ế BÀ T O Ế BÀ
I. Sự lớn lên của tế bào Ti T ết 4 6. 6 Bài 20. SỰ LỚ S N L N ÊN L ÊN V À V S À I S N I H N SẢ S N Ả C N Ủ C A Ủ A T Ế B T À Ế B O À
I. Sự lớn lên của tế bào Thảo luận nhóm
+ Kích thước tế bào chất và nhân thay đổi như thế nào khi tế bào lớn lên?
+ Nhờ đâu mà tế bào lớn lên được?
+ Tế bào có lớn lên mãi được không? Tại sao? Ti T ết 46. Bài 20. SỰ LỚ S N N LÊN LÊN V À V S À IN I H N SẢ S N Ả C N Ủ C A Ủ A TẾ BÀ TẾ O BÀ
I. Sự lớn lên của tế bào Nhờ đâu mà tế bào lớn lên được?
Kích thước tế bào chất và nhân thay
đổi như thế nào khi tế bào lớn lên?
- Các tế bào con có kích thước nhỏ,
- Kích thước tế bào chất tăng dần
nhờ quá trình trao đổi chất mà chúng
lên trong khi nhân tế bào không
lớn dần thành những tế bào trưởng thay đổi nhiều thành. Ti T ết 46. Bài 20. SỰ LỚ S N N LÊN LÊN V À V S À IN I H N SẢ S N Ả C N Ủ C A Ủ A TẾ BÀ TẾ O BÀ
I. Sự lớn lên của tế bào
Tế bào có lớn lên mãi được không? Tại sao?
- Tế bào không lớn lên mãi được
- Vì khi tế bào lớn đến một kích thước nhất
định nó sẽ phân chia thành tế bào con. Ti T ết 46. Bài 20. SỰ LỚ S N N LÊN LÊN V À V S À IN I H N SẢ S N Ả C N Ủ C A Ủ A TẾ BÀ TẾ O BÀ
I. Sự lớn lên của tế bào
- Các tế bào con có kích thước nhỏ, nhờ quá trình trao đổi chất mà chúng lớn dần thành những tế bào trưởng thành. Vì sao tế bào không lớn lên mãi được?
Do giới hạn bởi màng tế bào và thành TB (ở TBTV), khi lớn lên đến
một kích thước nhất định
tế bào diễn ra sự phân chia Ti T ết 46. Bài 20. SỰ LỚ S N N LÊN LÊN V À V S À IN I H N SẢ S N Ả C N Ủ C A Ủ A TẾ BÀ TẾ O BÀ
2. Sự sinh sản (phân chia) của tế bào
- Từ 1 TB phân chia tạo thành 2
THẢO LUẬN NHÓM BÀN
tế bào, 2 TB phân chia tạo thành 4 tế bào…
- Chỉ ra dấu hiệu cho thấy sự sinh sản của tế bào?
- Khi tế bào lớn đến một kích
- Khi nào thì tế bào phân chia?
thước nhất định thì sẽ phân chia Ti T ết 46. Bài 20. SỰ LỚ S N N LÊN LÊN V À V S À IN I H N SẢ S N Ả C N Ủ C A Ủ A TẾ BÀ TẾ O BÀ
2. Sự sinh sản (phân chia) của tế bào
Tế bào lớn lên đến một kích thước
nhất định sẽ phân chia thành 2 tế
bào con gọi là sự sinh sản (phân chia) của tế bào Thế nào là sự phân chia tế bào? Ti T ết 46. Bài 20. SỰ LỚ S N N LÊN LÊN V À V S À IN I H N SẢ S N Ả C N Ủ C A Ủ A TẾ BÀ TẾ O BÀ
2. Sự sinh sản (phân chia) của tế bào Sự phân chia chính là hoạt động sinh sản của tế bào Ti T ết 46. Bài 20. SỰ LỚ S N N LÊN LÊN V À V S À IN I H N SẢ S N Ả C N Ủ C A Ủ A TẾ BÀ TẾ O BÀ
2. Sự sinh sản (phân chia) của tế bào Nhờ sự sinh sản của tế bào
Cơ thể người xuất phát ban đầu là hợp tử chỉ gồm 1 tế bào nhờ
quá trình nào mà cơ thể người trưởng thành có hàng tỉ tế bào?
Một tế bào mô phân sinh thực hiện phân chia liên tiếp 3 lần.
+ Tính số tế bào con được tạo ra sau 3 lần phân chia đó
+ Vẽ quy luật sinh sản của tế bào và rút ra công thức tính số tế bào con được
tạo ra sau n lần phân chia
Số TB con tạo thành sau 3 lần phân chia = 2.2.2 = 8 tế bào
Quy luật sinh sản của tế bào và rút ra công thức tính số tế bào
con được tạo ra sau n lần phân chia Lần phân chia thứ 1 2 = 2 = 21 Lần phân chia thứ 2 2.2 = 4 = 22 Lần phân chia thứ 3 2.2.2 = 8 = 23 ….. ….. ….. ….. Lần phân chia
Số tế bào con tạo ra sau n thứ n ….. ….. ….. ….. 2.2.2.2…….n = lần phân chia = 2n 2n
Khả năng phân chia của các
loại tế bào là không giống nhau
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Học bài và làm bài tập 20.1; 20.2; 20.4 sách bài tập trang 34, 35
- Vẽ sơ đồ sự phân chia ở tế bào thực vật và tế bào động vật và tìm ra sự khác
nhau trong cách phân chia của hai loại tế bào.
- Soạn nội dung mục III. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22