Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 22 Chân trời sáng tạo : Phân loại thế giới sống

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 22 Chân trời sáng tạo : Phân loại thế giới sống hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Việc phân loại thế giới
sống cũng giống như
cách chúng ta xếp các
loại sách vào giá sách.
Theo em, chúng ta
nên dựa vào tiêu chí
nào để phân loại sinh
vật vào các nhóm
phân loại?
CHỦ ĐỀ 8 : ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI 22: PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG
I. SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC
PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG




 !
"#
Vi khuẩn
Nhện
Rùa
Vọc
Thông
Dương x
Súng
Bướm
Bọ cánh cam
Trùng giày
$%&'
() #%*+
,&-
*.#
Trái Đất có rất nhiều sinh vật. Để
nghiên cứu sinh vật một cách dễ
dàng hệ thống, các nhà
khoa học đã phân chia thế giới
sống thành các nhóm lớn
nhóm nhỏ hơn dựa vào các tiêu
chí của mỗi nhóm.
!"#
*+/0%)
12
&3
Vi khuẩn
Nhện
Rùa
Vọc
Thông
Dương x
Súng
Bướm
Bọ cánh cam
Trùng giày
TB nhân thực
Cơ thể
đa bào
Tự dưỡng
Sống trên cạn
TB nhân sơ
Cơ thể
đơn bào
Dị dưỡng
Sống dưới
nước
Tiêu chí để phân
loại sinh vật
Đặc điểm tế bào
Mức độ tổ chức
cơ thể
Kiểu dinh dưỡng
Môi trường sống
45'&1
2/0
%)

Vi khuẩn
Nhện
Rùa
Vọc
Thông
Dương x
Súng
Bướm
Bọ cánh cam
Trùng giày
Đặc điểm
tế bào
THEO ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO
Vi khuẩn
Nhện
Rùa
Vọc
Dương xỉ
Súng
Bướm
Bọ cánh cam
Trùng giày
Thông
TẾ BÀO
NHÂN SƠ
TẾ BÀO
NHÂN THỰC
45'&1
2/0
%)


Vi khuẩn
Nhện
Rùa
Vọc
Thông
Dương x
Súng
Bướm
Bọ cánh cam
Trùng giày
Mức độ
tổ chức
cơ thể
Theo mức độ tổ chức
cơ thể
Vi khuẩn
Nhện
Rùa
Vọc
Dương xỉ
Súng
Bướm
Bọ cánh cam
Trùng giày
Thông
THỂ
ĐƠN BÀO
THỂ
ĐA BÀO
45'&1
2/0
%)

Vi khuẩn
Nhện
Rùa
Vọc
Thông
Dương x
Súng
Bướm
Bọ cánh cam
Trùng giày
Môi
trường
sống
Theo môi trường sống
Nhện
Rùa
Vọc
Dương xỉ
Súng
Bướm
Bọ cánh cam
Trùng giày
Thông
Dưới nước
Trên cạn
45'&1
2/0
%)

Vi khuẩn
Nhện
Rùa
Vọc
Thông
Dương x
Súng
Bướm
Bọ cánh cam
Trùng giày
Kiểu
dinh
dưỡng
Theo kiểu dinh dưỡng
Nhện
Rùa
Vọc
Dương xỉ
Súng
Bướm
Bọ cánh cam
Trùng giày
Thông
Tự dưỡng
Dị dưỡng
Phân loại thế giới sống :
cách sắp xếp sinh vật vào một hệ thống
theo một trật tự nhất định dựa vào đặc điểm
cơ thể.
- Nhiệm vụ của phân loại thế giới sống
phát hiện, tả, đặt tên sắp xếp sinh vật
vào một hệ thống phân loại.
!&%&/0%)!"#3
CHỦ ĐỀ 8 : ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI 22: PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG
II. CÁC BẬC PHÂN LOẠI SINH VẬT
61'
('1


/0%)

'!7/
!
"#
TÌM HIỂU VỀ CÁC BẬC PHÂN LOẠI SINH VẬT
GIỚI
NGÀNH
LỚP
BỘ
HỌ
CHI
LOÀI
T
C
A
O
Đ
N
T
H
P
Loài8%&/0%)9:
;<
8=,
>*9##
'1&:?:
)'!@"
Dựa vào
SGK
hình 22.3,
em hãy
cho biết
các bậc
phân loại
của loài
Gấu đen
Châu Mỹ.
Loài Gấu 
$01AB
Giống Gấu
Họ Gấu
Bộ Ăn thịt
Động vật có vú-
Lớp thú
Ngành Dây sống
Giới động vật
VỰC
“Các bậc phân loại sinh vật”
 1 C /0 %)   /0 %)  nhỏ ! lớn
*+C/!/5D
Loài chi/giống họ bộ lớp ngành giới.
%&%&/0%)9:/0%)&E
5'1='F&2
61'GGH
!
=
>&3
$I>

Tên phổ thông.
Tên địa phương.
Tên khoa học.
“Cách gọi tên sinh vật”:
- Tên phổ thông %&>/J!K'%&
('%L'M1
- Tên khoa học %&><%&
N#&%&
- Tên địa phương %&  > 1  # K' *.
(0:O'F P1#'
$*.DHomo sapiens
$;01DCobumba livia
$0>%'CDMagnolia
alba
$0-DZea mays
TÊN KHOA HỌC :
Quan sát hình sau, em hãy gọi tên
các bậc phân loại của cây hoa li và
hổ đông dương.
+Hoa liD
- chi%'Q
-
họ+/
-
bộ&
-
lớp<%R
-
ngành)2
Sgiới5
Hổ đông dươngD
-
chi
-
họQ
-
bộ?O
-
lớp<
-
ngành(0#
-
giới<
III. C GIỚI SINH VẬT
GIỚI
KHỞI
SINH
GIỚI
NGUYÊN
SINH
GIỚI
NẤM
GIỚI
ĐỘNG
VẬT
GIỚI
THỰC
VẬT
SINH
VẬT
GIỚI
KHỞI
SINH
GIỚI
NGUYÊN
SINH
GIỚI
NẤM
GIỚI
ĐỘNG
VẬT
GIỚI
THỰC
VẬT
SINH
VẬT
/0@
?"(5'
&=12&3
T0@U"(5'
&=12D
Đ,!&V!&
09'05W
MM<JM9V9
9&''&W
M-*.#V(*"
*"')W
K1((*XV5
(*X'(O(*XW
GIỚI
KHỞI
SINH
Y;=71)!&
09Z#5(*X,(O(*X
-*.#'()
[1\$%
[1\%'
GIỚI
NGUYÊN
SINH
Y;=71)!&
05/R%"99&Z
#5(*X,(O(*X#-
*.*",9
F F&
:%L
GIỚI
NẤM
Y;=71)!&
05Z99&''&Z
#(O(*X
]7
]7#
GIỚI
THỰC
VẬT
Y;=71)!&0
59'&Z#5(*XV:
?P1'+/W-*.#'()
-:?(1
GIỚI
ĐỘNG
VẬT
Y;=71)!&
059'&Z#(O
(*X-*.#'()Z
:?(1
Giới sinh vật
Y"7D779
Y"5D%^'1
Y"<D71_
Y"1D: F.
Y"`aD1\%
b'cded!"#*+'&?"D
`a]1]75f<
“CÁC GIỚI SINH VẬT”
Giới Đại diện
Môi trường sống
{
Nước Cạn Sinh vật
Khởi sinh
Vi khuẩn E coli
+ + +
Nguyên sinh Trùng roi
+
- -
Nấm Nấm rơm
-
+
-
Thực vật Cây rau muống
+ +
-
Động vật Cá chép
+
- -
Hãy xác định môi trường sống của đại diện các sinh vật
thuộc năm giới bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau:
$^'
F-%)
 
/0%)
&
"

IV. KHÓA LƯỠNG PHÂN
1
,
*+g
(L
/0@
a

$:?(10
-!'
$:?(1-0
$:?(1
0!'
`-:?(1
BƯỚC 1 : Xác định đặc điểm đặc trưng của mỗi sinh vật.
BƯỚC 2 : Dựa vào một đặc điểm đặc trưng nhất để
phân chia sinh vật thành hai nhóm .
BƯỚC 3 : Tiếp tục phân chia các nhóm trên thành hai nhóm
nhỏ hơn cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn một sinh vật.
BƯỚC 4 : Xây dựng khóa lưỡng phân hoàn chỉnh.
Khóa lưỡng phân” :%&/0%)
(5'<-,#%//0'
^&'
“Cách xây dựng khóa lưỡng phân”:
hO,,*#%/K'i(5'
&  /0 ' ^ & '   !  i
_j%)<
k@@C/!/%)&"@C/!/
K'!"5&/0%)lm'3
5#%)7'()@C/!/
K'!"5&/0%)lm'D^/
^'(n(&M1 &'5'()K'
"
Câu 1.!"*+/0%)&
/0%)E!%"5D
%&oo>o<o%"/o&o"
%&o>oo<o%"/o&o"
"o&o<o%"/o>oo%&
"o>o%"/o&o<oo%&
A
B
C
D
Câu 2. '>K'%&*.%&
Homo sapiens k'1cpUq
rO#%&:?'%&
Homo sapiens k'1cpUq
Giống Loài
Tác giả
Năm
Câu 4:s'%&'1"D
tGuI$H4U
Khởi sinh
Nguyên sinh
NấmThực vật Thực vậtĐộng vật
Động vật Động vật
| 1/54

Preview text:

Việc phân loại thế giới sống cũng giống như cách chúng ta xếp các
loại sách vào giá sách.
Theo em, chúng ta
nên dựa vào tiêu chí
nào để phân loại sinh vật vào các nhóm phân loại?
CHỦ ĐỀ 8 : ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI 22: PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG
I. SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC
PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG
Thông Em hãy kể tên các Súng sinh vật có trong Vi khuẩn hình bên nhé. Từ đó, em có nhận xét gì về thế Dương xỉ giới sống. Bướm Các loài sinh vật đa Bọ cánh cam Rùa dạng về số lượng, Nhện đặc điểm và môi trường sống. Vọc Trùng giày
Trái Đất có rất nhiều sinh vật. Để
nghiên cứu sinh vật một cách dễ
dàng và có hệ thống, các nhà
khoa học đã phân chia thế giới
sống thành các nhóm lớn và
nhóm nhỏ hơn dựa vào các tiêu chí của mỗi nhóm.
Thông Súng Vi khuẩn Thế giới sống có Dương xỉ thể được phân loại Bướm theo các tiêu chí nào? Bọ cánh cam Rùa Nhện Vọc Trùng giày Tiêu chí để phân loại sinh vật
TB nhân thực Đặc điểm tế bào TB nhân sơ Cơ thể
Mức độ tổ chức Cơ thể đa bào cơ thể đơn bào Tự dưỡng Kiểu dinh dưỡng Dị dưỡng
Sống trên cạn Môi trường sống Sống dưới nước Thông Súng Dựa vào các tiêu Vi khuẩn chí, em hãy phân loại các sinh vật có trong hình bên. Dương xỉ Bướm Đặc điểm tế bào Bọ cánh cam Rùa Nhện Vọc Trùng giày
THEO ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO Nhện TẾ BÀO
NHÂN THỰC Trùng giày Thông Súng Dương xỉ Vi khuẩn TẾ BÀO Bọ cánh cam Rùa NHÂN SƠ Bướm Vọc Thông Súng Dựa vào các tiêu Vi khuẩn chí, em hãy phân loại các sinh vật có trong hình bên. Dương xỉ Bướm Mức độ tổ chức Bọ cánh cam Rùa cơ thể Nhện Vọc Trùng giày
Theo mức độ tổ chức Nhện cơ thể CƠ THỂ CƠ THỂ ĐA BÀO ĐƠN BÀO Thông Súng Dương xỉ Vi khuẩn Bọ cánh cam Rùa Bướm Trùng giày Vọc Thông Súng Dựa vào các tiêu Vi khuẩn chí, em hãy phân loại các sinh vật có trong hình bên. Dương xỉ Bướm Môi trường Bọ cánh cam Rùa sống Nhện Vọc Trùng giày
Theo môi trường sống Dương xỉ Vọc Bướm Dưới nước Trên cạn Nhện Thông Súng Rùa Trùng giày Bọ cánh cam Thông Súng Dựa vào các tiêu Vi khuẩn chí, em hãy phân loại các sinh vật có trong hình bên. Dương xỉ Bướm Kiểu dinh Bọ cánh cam Rùa dưỡng Nhện Vọc Trùng giày
Theo kiểu dinh dưỡng Vọc Bướm Tự dưỡng Dị dưỡng Trùng giày Nhện Súng Rùa Thông Dương xỉ Bọ cánh cam
“Phân loại thế giới sống” :
là cách sắp xếp sinh vật vào một hệ thống
theo một trật tự nhất định dựa vào đặc điểm cơ thể.
- Nhiệm vụ của phân loại thế giới sống là
phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật
vào một hệ thống phân loại.

Thế nào là phân loại thế giới sống?
CHỦ ĐỀ 8 : ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI 22: PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG
II. CÁC BẬC PHÂN LOẠI SINH VẬT Quan sát video sau, em hãy kể tên các bậc phân loại sinh vật từ cao đến thấp trong thế giới sống .
TÌM HIỂU VỀ CÁC BẬC PHÂN LOẠI SINH VẬT GIỚI NGÀNH T LỚP Ừ CAO BỘ ĐẾN HỌ
Loài là bậc phân loại cơ bản, THẤ
gồm một nhóm các cá thể P CHI
sinh vật có những đặc điểm LOÀI
sinh học tương đối giống
nhau và có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới. Loài Gấu đen Châu Mỹ Giống Gấu Dựa vào SGK Họ Gấu hình 22.3, em hãy Bộ Ăn thịt cho biết các bậc Động vật có vú- phân loại Lớp thú của loài Ngành Dây sống Gấu đen Châu Mỹ. Giới động vật VỰC
“Các bậc phân loại sinh vật”
Trong nguyên tắc phân loại, các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn
được sắp xếp theo trật tự: Loài  chi/giống họ bộ lớp ngành giới.
Trong đó, loài là bậc phân loại cơ bản, bậc phân loại càng nhỏ thì
sự khác nhau giữa các sinh vật cùng bậc càng ít. Quan sát hình 22.4, em hãy cho biết sinh vật có những cách gọi tên nào ? Có 3 cách gọi tên sinh vật. Tên phổ thông. Tên khoa học. Tên địa phương.
“Cách gọi tên sinh vật”:
- Tên phổ thông là cách gọi phổ biến của loài có trong danh lục tra cứu.
- Tên khoa học là cách gọi tên một loài sinh vật theo tên chi/giống và tên loài.
- Tên địa phương là cách gọi truyền thống của người
dân bản địa theo vùng miền, quốc gia. TÊN KHOA HỌC :
Con người : Homo sapiens
Chim bồ câu: Cobumba livia
Cây ngọc lan trắng: Magnolia alba Cây ngô: Zea mays
Quan sát hình sau, em hãy gọi tên
các bậc phân loại của cây hoa li và hổ đông dương. +Hoa li: Hổ đông dương: - chi loa kèn - chi báo - họ bách hợp - họ mèo - bộ hành - bộ ăn thịt -
lớp một lá mầm - lớp động vật - ngành hạt kín - ngành dây sống - giới thực vật - giới động vật. III. CÁC GIỚI SINH VẬT GIỚI KHỞI SINH GIỚI GIỚI NGUYÊN NẤM SINH SINH VẬT GIỚI GIỚI ĐỘNG THỰC VẬT VẬT GIỚI Em có thể phân biệt KHỞI năm giới sinh vật dựa SINH vào những tiêu chí nào? GIỚI GIỚI
Phân biệt 5 giới sinh vật dựa NGUYÊN vào những tiêu chí : NẤM SINH SINH
• Đặc điểm tế bào ( tế bào VẬT nhân sơ hay nhân thực)
• Mức độ tổ chức cơ thể (cơ
thể đơn bào hay đa bào) . GIỚI GIỚI
• Môi trường sống (dưới ĐỘNG THỰC nước hay trên cạn,...)
• Kiểu dinh dưỡng (tự VẬT VẬT dưỡng hay dị dưỡng)
Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào GIỚI
nhân sơ; sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng, KHỞI
môi trường sống đa dạng. SINH Vi khuẩn E.Coli Vi khuẩn lam GIỚI
Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào
nhân thực, phần lớn cơ thể đơn bào; NGUYÊN
sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng,sống môi SINH
trường nước hoặc trên cơ thể sinh vật. Tảo lục Trùng roi Trùng giày
Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào
nhân thực; cơ thể đơn bào hay đa bào; GIỚI sống dị dưỡng. NẤM Nấm men Nấm mốc GIỚI
Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân
thực, cơ thể đa bào; sống tự dưỡng (có khả THỰC
năng quang hợp) , môi trường sống đa dạng VẬT
không có khả năng di chuyển. GIỚI
Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào
nhân thực, cơ thể đa bào; sống dị ĐỘNG
dưỡng, môi trường sống đa dạng ; VẬT có khả năng di chuyển.
“CÁC GIỚI SINH VẬT”
Theo Whittaker, 1969, thế giới sống được chia thành năm giới:
Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật.
Giới Khởi sinh: vi khuẩn E.coli,...
Giới nguyên sinh: tảo, trùng roi.. Giới sinh vật
Giới nấm: nấm men, nấm rơm
Giới thực vật: lúa, rêu...
Giới động vật: gấu, cá, chim, khỉ,...
Hãy xác định môi trường sống của đại diện các sinh vật
thuộc năm giới bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau: Môi trường sống Giới Đại diện Nước Cạn Sinh vật Khởi sinh
Vi khuẩn E coli + + + Nguyên sinh Trùng roi + Nấm Nấm rơm + Thực vật Cây rau muống + + Động vật Cá chép + - - - - - - - Chúng ta cùng ôn lại về các bậc phân loại sinh vật và giới sinh vật. IV. KHÓA LƯỠNG PHÂN Em hãy nêu các đặc điểm được sử dụng để phân biệt các sinh vật ở hình bên. Có khả năng di chuyển,
Không có khả năng di chuyển. có chân , biết bay.
Có khả năng di chuyển, có chân , không biết bay.
Có khả năng di chuyển, không có chân.
BƯỚC 1 : Xác định đặc điểm đặc trưng của mỗi sinh vật.
BƯỚC 2 : Dựa vào một đặc điểm đặc trưng nhất để
phân chia sinh vật thành hai nhóm .
BƯỚC 3 : Tiếp tục phân chia các nhóm trên thành hai nhóm
nhỏ hơn cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn một sinh vật.
BƯỚC 4 : Xây dựng khóa lưỡng phân hoàn chỉnh.
“Khóa lưỡng phân” :là cách phân loại
sinh vật dựa trên một đôi đặc điểm đối lập để phân chia chúng thành hai nhóm.
“Cách xây dựng khóa lưỡng phân”:
Xác định đặc điểm đặc trưng đối lập của mỗi sinh vật, dựa
vào đó phân chia chúng thành hai nhóm cho đến khi mỗi
nhóm chỉ còn lại một sinh vật.
Liên hệ việc sắp xếp các loại sách vào giá sách với việc sắp xếp các
sinh vật của thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại có ý nghĩa gì?
Trong tự nhiên, số loại sinh vật rất đa dạng, việc sắp xếp các sinh
vật của thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại có ý nghĩa : giúp
chúng ta dễ dàng nghiên cứu về sinh vật và nhận ra sự đa dạng của sinh giới.
Câu 1. Thế giới sinh vật được phân loại thành các
bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự:
loài – chi – họ – bộ – lớp – ngành – giới. A B
loài – họ – chi– bộ – lớp – ngành – giới. C
giới – ngành – bộ – lớp – họ – chi – loài.
giới – họ – lớp – ngành – bộ – chi – loài. D
Câu 2. Tên khoa học của loài người là
Homo sapiens Linnacus, 1758.
Hãy xác định tên giống, tên loài, tác giả, năm tìm ra loài đó.
Homo sapiens Linnacus, 1758. Giống Loài Tác giả Năm Khởi sinh Động vật Động vật Nguyên sinh Thực vật Động vật Thực vật Nấm
Câu 4: Sinh vật chia làm bao nhiêu giới: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54