Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 23 Chân trời sáng tạo : Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 23 Chân trời sáng tạo : Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Đui hình bt ch
các hình ảnh về các đại dịch thế giới
đã phải trải qua. Mỗi hình ảnh hiện lên trong
30 giây, bạn nào n hiệu trả lời trả lời
đúng tên đại dịch sẽ nhận được một phần
quà.
Luật chơi
Chúc các bạn may mắn!
Đây là đại dịch gì?
Cúm gia cầm
Đây là đại dịch gì?
Cúm lợn
Đây là đại dịch gì?
Ebola
Đây là đại dịch gì?
Covid - 19
Nguyên nhân nào gây ra các đại dịch? Nêu hậu
quả và một số biện pháp phòng tránh.
Quan sát hình 31.1, 31,2 và thông tin sgk
– 128 trả lời các câu hỏi sau:
2. Nêu cấu tạo của virut.
1.Virut có hình dạng như thế nào?
3. Cấu tạo của virut có gì khác so với cấu tạo
của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
5
3 phút
Phiếu học tập số 1: Đánh dấu (x)
vào cột 1, 2, 3 và đưa ra kết luận ở cột số
4.
- Thảo luận và thống nhất hoàn thành phiếu học tập số 1, 2 trong thời
gian 4 phút.
Phiếu học tập số 2: Điền chú
thích cho cấu tạo virut
1……………………
2……………………
3……………………
 











 !
"
#$%
&
'(
#)
*%

& +( 
(#
, -.+
/ 0#
12
HOẠT ĐỘNG NHÓM
5
4 phút
Phiếu học tập số 1:
Phiếu học tập số 2:
1. Phần lõi
2. Vỏ prôtein
3. Vỏ ngoài
STT Tên virut
Dạng
xoắn
(1)
Dạng
hình
khối
(2)
Dạng
hỗn
hợp
(3)
Kết luận về hình
dạng của virut
(4)
1
Khảm
thuốc lá
+#3
" 45#
67 
8 "
  9
":
2
Corona
3
Dại
4
Viêm kết
mạc
5
HIV
6
Thực
khuẩn
thể
;20#1phage9<=>?
sngsinh #$@#91:
A6B%6C#D#3EF
20#1
9G8!EH#'#)#= )#
)4H:
;-I%J8#)#9%K#4L?4MN(O
0#126(P0%#K%J#
#)=%J"Q9(2J!R
 "J!42='H#)=8
NS
(Nguồn: Bách khoa toàn t mWikipedia)
;20#1phage9<=>?
sốngkí sinh #$@#91:
A6B%6C#D#3EF

20#1
9G8!EH#'#)#= )#
)4H:
;-I%J8#)#9%K#4L?4MN(O
0#126(P0%#K%J#
#)=%J"Q9(2J!R
 "J!42='H#)=8
NS
(Nguồn: Bách khoa toàn thư mở Wikipedia)
EM CÓ BIẾT?
Hãy lựa chọn thẻ màu tương ứng với vai trò của virut, trình
bày trước các bạn trong nhóm sự lựa chọn của mình.
Virut có lợi
Virut vừa có lợi
vừa có hại
Virut có hại
Thảo luận nhóm, thống nhất trong thời gian 3 phút
về nguyên nhân, biểu hiện, con đường lây truyền và
cách phòng chống bệnh
2. Bệnh dại
1. Sốt xuất huyết
3. Bệnh cúm
4. Bệnh AIDS
5. Bệnh viêm đường hô hấp cấp (nCov - 2019)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
3 phút
Nêu con đường lây
truyền và biện pháp
phòng chống các bệnh
do virut gây ra?
Bài tập 1: Hoàn thành nội dung của bảng sau bằng cách điền các từ gợi ý
sao cho phù hợp
 -" *H +%T
'(#)
*%
-.+
20#1
+"
;
;:
;
; UV( C W 9 M X
#Y% #H"J!:
;UV(V(CW98C
W9MX#Y% #H
"J!:
; UZJ ?I "8 "Q 42 4! #
%##N::
;UZJ?I[H#H\6B8"Q
42#Y84!#%##NS
;UZJ?I]. P #Y=J'(
("^#:
;_9(2J!:
;UZJ?I'(#ZJ#):
Tên virut Hình dạng Cấu tạo Vai trò
Khảm thuốc lá  UV( C W 9 M X
#Y% #H"J!
UZJ?I'(#ZJ#)
Corona  UV( V( C W 98
C W 9 M X #Y%
#H"J!
UZJ ?I [ H #H \ 6B8
"Q 42  #Y 4! #
%##NS
HIV  UV( V( C W 98
C W 9 M X #Y%
#H"J!
UZJ ?I ]. P #Y =J
'(("^#:
Thể thực khuẩn 
UV( C W 9 M X
#Y% #H"J!
_9(2J!
Virut dại  UV( C W 9 M X
#Y% #H"J!
UZJ ?I "8 "Q 42 4! #
%##N::
Bài tập 1: Hoàn thành nội dung của bảng sau bằng cách điền các từ gợi ý
sao cho phù hợp
23
Tên bệnh Nguyên
nhân
Biểu hiện Con đường lây truyền Cách phòng chống
*`(
HJ
aI"
+( 46B [
H #H  * ;
Fb
].
Bài tập 2: Ho9n th9nh nội dung của bảng sau
Tên bệnh Nguyên nhân Biểu hiện Con đường lây truyền Cách phòng chống
*`( +#`( - E8 => (c8 4%
4M84%K8=:
`#0#G ) G `# 0# G8 G(
%##N
HJ + = H
J
d%4M8=#%8)
?%8 [8 #'J ()
#%(
e]N8^##$%6B
?I:
"I(8#G`#
C6B?I:
aI" +" eH2(=) f4P =%6B (%##N
+(46B[
H#H*;
Fb
+#% 84%K88=J
[H%
 `# 0# G C 6B
?I
dN 1 %8 ) G `#
0# G C 6B ?I8 Z
$ gJ 4^ #)# 8 G(
%##NS
]. +-.+ J '( (h "^#
#$% #E 2 
6E Z 98 "h
h( ?I 9 Z
W
_ZJg%46B()67"Q
# ?E( ( G(8 ZJ
J!f(i=%#S
[ "Q # ?E( (
G(8 )( 9 0# I N
#j"k#$%?)#=R
Bài tập 2: Ho9n th9nh nội dung của bảng sau
;+l#H(P
?HN
:U%m:
;=N81
IJJ!%J
"n#nT
)?I=HJ
5#?I(46B
[H#H"Fb;
*:
+(P4ofF;,#Z3<2
?#$%N(!#%:
+(P4ofF;,#Z3<2
?#$%N(!#%:
DẶN DÒ
| 1/26

Preview text:

Đuổi hình bắt chữ Luật chơi
Có các hình ảnh về các đại dịch mà thế giới
đã phải trải qua. Mỗi hình ảnh hiện lên trong
30 giây, bạn nào có tín hiệu trả lời và trả lời
đúng tên đại dịch sẽ nhận được một phần quà. Chúc các bạn may mắn! Đây là đại dịch gì? Cúm gia cầm Đây là đại dịch gì? Cúm lợn Đây là đại dịch gì? Ebola Đây là đại dịch gì? Covid - 19
Nguyên nhân nào gây ra các đại dịch? Nêu hậu
quả và một số biện pháp phòng tránh.
Quan sát hình 31.1, 31,2 và thông tin sgk
– 128 trả lời các câu hỏi sau:

1.Virut có hình dạng như thế nào?
2. Nêu cấu tạo của virut.
3. Cấu tạo của virut có gì khác so với cấu tạo
của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN 3 phút 5
- Thảo luận và thống nhất hoàn thành phiếu học tập số 1, 2 trong thời gian 4 phút.
Phiếu học tập số 1: Đánh dấu (x)
Phiếu học tập số 2: Điền chú
vào cột 1, 2, 3 và đưa ra kết luận ở cột số 4.
thích cho cấu tạo virut Dạng Dạng Kết luận về Dạng hình hỗn hình dạng STT Tên virut xoắn khối hợp của virut (1) (2) (3) (4) 1 Khảm thuốc lá 2 Corona 3 Dại 4 Viêm kết mạc 5 HIV 1…………………… 2…………………… 6 Thực 3…………………… khuẩn thể HOẠT ĐỘNG NHÓM 4 phút 5
Phiếu học tập số 1:
Phiếu học tập số 2: Dạng Dạng Dạng
Kết luận về hình hình hỗn STT Tên virut xoắn dạng của virut khối hợp (1) (4) (2) (3) 1 Khảm x Virut có 3 hình thuốc lá dạng đặc trưng: Dạng 2 Corona x xoắn, dạng 3 Dại x hình khối và 4 Viêm kết x dạng hỗn hợp. mạc 5 HIV x 1. Phần lõi 6 Thực x 2. Vỏ prôtein khuẩn 3. Vỏ ngoài thể EM CÓ BIẾT? - Thể t hực khuẩn (phag a e g ) là những vir v u ir s s p hổ ổ biến sống k hi sinh tr o tr n o g v ậ v t ậ c t hủ th ích h ợp là l vi v kh i uẩn. Người ita t ư ớc tí nh có c ó hơn 1031 03 thể ể thực khuẩn t rê r n hành tinh, nhiều iề h ơn tấ t t ấ cả c ả các c si s n i h v ậ v t ậ kh ác trê tr n trái r ái đấ đ t. ấ - H iện iệ nay na , y c ác c nhà khoa o học đã đ bắt bắ đầu đ x e x m m xé x t é lại l thực kh uẩn thể ể như một ộ lự l a c a họn thay a thế ế cho thuốc k háng sinh s hay ha d ùng làm l th ể tr uyề y n ề tr o tr n o g k ĩ ĩ thuật ậ d i tr i uyề y n đ ể đ sản s xu x ất ấ thuốc kháng si s n i h, pro r te t in e … (N ( guồn: guồn: B ách ác khoa k toàn t t oàn hư m ở W ở ikipedia)
Hãy lựa chọn thẻ màu tương ứng với vai trò của virut, trình
bày trước các bạn trong nhóm sự lựa chọn của mình. Virut có lợi Virut vừa có lợi Virut có hại vừa có hại
Thảo luận nhóm, thống nhất trong thời gian 3 phút
về nguyên nhân, biểu hiện, con đường lây truyền và cách phòng chống bệnh 1. Sốt xuất huyết 2. Bệnh dại 3. Bệnh cúm 4. Bệnh AIDS
5. Bệnh viêm đường hô hấp cấp (nCov - 2019) HOẠT ĐỘNG NHÓM 3 phút Nêu con đường lây truyền và biện pháp phòng chống các bệnh do virut gây ra?
Bài tập 1: Hoàn thành nội dung của bảng sau bằng cách điền các từ gợi ý sao cho phù hợp Tên virut Hình dạng Cấu tạo Vai trò Khảm thuốc lá Corona HIV Thể thực khuẩn Virut dại - Dạng xoắn
- Gồm lớp vỏ và phần lõi - Gây bệnh dại, dùng để điều chế - Dạng hình khối.
chứa vật chất di truyền. vaccine.. - Dạng hỗn hợp
- Gồm gồm lớp vỏ ngoài, lớp - Gây bệnh hô hấp cấp ở người, dùng
vỏ và phần lõi chứa vật chất để nghiên cứu, điều chế vaccine… di truyền.
- Gây bệnh AIDS (hội chứng suy giảm miến dịch). - Làm thể truyền.
- Gây bệnh khảm trên cây thuốc lá.
Bài tập 1: Hoàn thành nội dung của bảng sau bằng cách điền các từ gợi ý sao cho phù hợp Tên virut Hình dạng Cấu tạo Vai trò Khảm thuốc lá Dạng xoắn
Gồm lớp vỏ và phần lõi Gây bệnh khảm trên cây thuốc lá
chứa vật chất di truyền Corona Dạng hình khối
Gồm gồm lớp vỏ ngoài, Gây bệnh hô hấp cấp ở người,
lớp vỏ và phần lõi chứa dùng để nghiên cứu điều chế vật chất di truyền vaccine… HIV Dạng hình khối
Gồm gồm lớp vỏ ngoài, Gây bệnh AIDS (hội chứng suy
lớp vỏ và phần lõi chứa giảm miến dịch). vật chất di truyền Thể thực khuẩn Dạng hỗn hợp
Gồm lớp vỏ và phần lõi Làm thể truyền
chứa vật chất di truyền Virut dại Dạng xoắn
Gồm lớp vỏ và phần lõi Gây bệnh dại, dùng để điều chế
chứa vật chất di truyền vaccine..
Bài tập 2: Hoàn thành nội dung của bảng sau Tên bệnh Nguyên Biểu hiện
Con đường lây truyền Cách phòng chống nhân Cúm Sốt xuất huyết Bệnh dại Viêm đường hô hấp cấp ( nCov - 2019) AIDS 23
Bài tập 2: Hoàn thành nội dung của bảng sau Tên bệnh Nguyên nhân Biểu hiện
Con đường lây truyền Cách phòng chống Cúm Virut cúm
Hắt hơi, sổ mũi, đau Tiếp xúc trực tiếp
Tránh tiếp xúc trực tiếp, tiêm đầu, đau họng, sốt. vacceni Sốt xuất huyết
Virut sốt xuất Đau đầu, sốt cao, phát Muối Anophen, Dịch của người Tiêu diệt muỗi, hạn chế tiếp xúc huyết ban, nôn, chảy máu bệnh. với người bệnh. cam Bệnh dại Virut dại Mất kiểm soát
Từ động vật sang người Tiêm vacceni
Viêm đường hô Virut corona
Sốt, đau họng, ho, suy Tiếp xúc trực tiếp với người Đeo khẩu trang, tránh tiếp xúc hấp cấp (nCov - hô hấp nhanh bệnh
trực tiếp với người bệnh, tuân 2019)
thủ quy định cách li, tiêm vacceni… AIDS Virut HIV
Suy giảm miễn dịch Lây qua đường máu như: dùng Không dùng chung bơm kim của cơ thể
(vết chung bơm kim tiêm, lây tiêm, khám và thực hiện theo
thương lâu lành, dễ truyền từ mẹ sang con… chỉ dẫn của bác sĩ nhiễm bệnh và lâu khỏi) - Thiết kế poster, khẩu hiệu tuyên truyền hay
- Vẽ cấu tạo một loại
thiết kế dụng cụ phòng virut bất kì theo hình
tránh bệnh sốt xuất huyết 31.1 SGK trang 128. hoặc bệnh viêm đường hô hấp cấp do 2019 - nCov. DẶN DÒ Vi V ế i t ế t mộ m t t đo đ ạn văn v ng ăn ắn ng ắn từ ừ 10- 1 10- 5 1 câu c nó âu i nó lê l n ê nh n ữ nh ng ữ h ng iể h u iể biế b t iế t của c em e m về v v ir v ut ir ut co c ro r na n .
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26