Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 23 Chân trời sáng tạo : Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 23 Chân trời sáng tạo : Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

C
H
À
O
M
N
G
C
Á
C
E
M
Đ
N
P
H
Ò
N
G
H
C
T
R
C
T
U
Y
N
MÔN: KHTN 6
Giáo viên: ……………………………
TRÒ CHƠI: CHIA NHÓM
- Quan sát nh 1 sloài sinh vật sâu đây.
- Các em sẽ chia các sinh vật tnh 2 nhóm nêu đặc
điểm để phân chia 2 nhóm sinh vật đó và cho đến khi
mi nhóm chỉ còn li 1 sinh vật.
- Quan sát ảnh 1 số loài sinh vật sâu đây.
- Các em sẽ chia các sinh vật thành 2 nhóm và nêu đặc
điểm để phân chia 2 nhóm sinh vật đó cho đến khi
mỗi nhóm chỉ còn lại 1 sinh vật.
Luật chơi:
Luật chơi:
Con cá rô
Con lươn
Con chuồn chuồn
Con nhện
Con cua đồng
1
Cách phân loại các sinh vật trên gọi là gì?
Khóa lưỡng phân
2
1
1
Khóa lưỡng phân là gì?
Khóa lưỡng phân là cách phân loại sinh vật dựa trên một đôi đặc
điểm đối lập để phân chia chúng thành 2 nhóm.
Cách xây dựng khóa lưỡng
phân như thế nào?
- Xác định đặc điểm đặc trưng đối lập của
mỗi sinh vật, dựa vào đó phân chia chúng
thành 2 nhóm cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn lại
1 sinh vật.
- Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân.
- Xác định đặc điểm đặc trưng đối lập của
mỗi sinh vật, dựa vào đó phân chia chúng
thành 2 nhóm cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn lại
1 sinh vật.
- Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân.
Đó cũng là nội dung mà chúng ta cần tìm hiểu qua bài học hôm nay!
Tiết 65-Bài 23:
THỰC HÀNH XÂY DỰNG
KHÓA LƯỠNG PHÂN
Bài 23: THỰC HÀNH XÂY DỰNG KHÓA LƯỠNG PHÂN
1
Tìm hiểu sơ đồ khóa lưỡng phân bảy bộ côn trùng:
1. Chuẩn bị:
-

-

-
 !"#$%
2. Cách tiến hành:
1. Quan sát hình 23.1, em
hãy nêu các đặc điểm dùng
để phân loại bảy bộ côn
trùng?
Hình 23.1. Sơ đồ khóa lưỡng phân định loại bảy bộ côn trùng (theo Linnaeus)
01
01
02
02
03
03
Các đặc điểm dùng để phân loại bảy bộ côn trùng:
&'()*!'+#,
-'
.)*!!
.)*!/
Hình 23.2. Đại diện bảy bộ côn trùng
Tên bảy bộ côn
trùng
Đặc điểm
Cánh Miệng Bụng
0
&'1 0*2$34
&5' 0*26
& 7  '+ ' "  #8
9:;
0*26
&7'+ ' "!<+
$
0*26
&7'+ ' "!<+
$
0*26 &2,/='!>
&7'+ ' "!<+
$
0*26 &2,/='!>
Hình 23.1. Sơ đồ khóa lưỡng phân định loại bảy bộ côn trùng (theo Linnaeus)
Dựa vào hình 23.1, 23.2
và bảng đặc điểm, em hãy
gọi tên các bộ côn trùng
từ a đến h.
Bộ
Không
cánh
Bộ
Cánh
nửa
Bộ
Hai
cánh
Bộ
Cánh
cứng
Bộ
Cánh
vảy
Bộ
Cánh
mạng
Bộ
Cánh
màng
&'
0 &
0
0
0
0
0
&
&
&
&
&
?*26
&'
&'"!<
?)'"$
0!>@2,/='
Bộ
Không
cánh
Bộ
Cánh
nửa
Bộ
Hai
cánh
Bộ
Cánh
cứng
Bộ
Cánh
vảy
Bộ
Cánh
mạng
Bộ
Cánh
màng
Bài 23: THỰC HÀNH XÂY DỰNG KHÓA LƯỠNG PHÂN
2
Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân:
01
Bước
02
Bước
04
Bước
03
Bước
Các bước xây dựng khóa lưỡng phân 5 giới sinh vật:
A' B ) *!
)C!D
 # $% = E
"
FG $<= !  )
*! , %  
#$%<7!
HI /   '
! J < 7 !
= I  !D ! K
35#$%
LM#
N"HG$%
N"OP!
N".$%
N"O2J#
N"0@#
Q2#'R=<<
I2S%#,5
Tên 5 giới
Đặc điểm
Đặc điểm
tế bào
Tổ chức
cơ thể
Dinh
dưỡng
Di chuyển
T T T T T
T T T T T
T T T T T
T T T T T
T T T T T
Luyện tập
Tên 5 giới
Đặc điểm
Đặc điểm tế
bào
Tổ chức cơ
thể
Dinh dưỡng Di chuyển
0@# O# .<= FB &
O2J#
OG .<= FB &
HG$%
OG
.<=
HG
0
OP!
OG
.<=
FB
0
.$%
OG
.<=
FB &
FG$<=')*!CE"=I2S%#,5+U!
V$M#E"#$%W
Tế bào
O#
OG
.<=
.<=
FB
&
0
HG
Khởi sinh
Nguyên sinh
Thực vật
Nấm Động vật
Tổ chức cơ thể
Dinh dưỡng
Di chuyển
Báo cáo kết quả thực hành:
Báo cáo: Kết quả thực hành xây dựng khóa lưỡng phân
H:X<X'X !X
YSJ(XXXXXXXXXZ"XXX
 !"#$%
BT1: Xây dựng khóa lưỡng phân của các sinh vật sau:
Con cá rô
Con lươn
Con chuồn chuồn
Con nhện
Con cua đồng
Một số loài động vật
Không có chân
Có chân
Con lươn
Cá rô
Chuồn
chuồn
Con cua
Có vảy
Không có vảy
Không có cánh
Có cánh
Có mai
Không có mai
Con nhện
(
Vận dụng
BT2: Xây dựng khóa lưỡng phân của các sinh vật sau:
&!2
0K
&'!% [
SG
Một số loài động vật
Có lông
Không có lông
Chim bồ câu
Khỉ
Cá mập
Rùa
2 chân 4 chân
Có chân
Không chân
Có mai
Không có mai
Bọ ngựa
(
HƯNG DN T HC
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
\LI$<R<'='=U=!]2@5^_#
-
&2`BBài 24 “Virus(2 tiết)HR!*2'=(
a.)*!$2#9R$<P2=$2#;
aL3C$2#9->+=$2#$<'
3,;
aZ<!<%@2,<@557#
\LI$<R<'='=U=!]2@5^_#
-
&2`BBài 24 “Virus(2 tiết)HR!*2'=(
a.)*!$2#9R$<P2=$2#;
aL3C$2#9->+=$2#$<'
3,;
aZ<!<%@2,<@557#
T
m
b
i
t
v
à
h
n
g
p
l
i
c
á
c
e
m
b
à
i
s
a
u
!
| 1/24

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN
PHÒNG HỌC TRỰC TUYẾN MÔN: KHTN 6
Giáo viên: …………………………… TRÒ CHƠI: CHIA NHÓM Luật chơ h i: - Q uan s uan át át ảnh 1 nh s ố l ố oài sinh v nh ật sâu đây. sâu đây - Cá C c c em e m sẽ sẽ chia cá c c c sinh vật thà t nh 2 nhóm m và nêu đặc điểm ểm để phân chi c a 2 2 nhóm
nhóm sinh vật đó và cho c đến khi mỗ m i nhóm i c nhóm hỉ c còn l còn l i 1 sinh v nh ật. Con cá rô Con nhện Con lươn Con cua đồng Con chuồn chuồn
1 Cách phân loại các sinh vật trên gọi là gì? Khóa lưỡng phân 2 Khóa l 1 ưỡng phân là gì?
Khóa lưỡng phân là cách phân loại sinh vật dựa trên một đôi đặc
điểm đối lập để phân chia chúng thành 2 nhóm.

Cách xây dựng khóa lưỡng phân như thế nào? - - X á X c đ c ị đ nh đặc đi nh ểm đặc t ểm đặc t n
rư g đối lập của ập c mỗ m i s inh vậ n t, dựa vào , đó p hân chi hân a chúng thành n 2 nhó m ch m o ch đến khi đ m ỗi m nhóm chỉ m còn l chỉ ại 1 sinh v nh ật. - V ẽ sơ V đồ ẽ sơ khó a l a ưỡng ưỡ phâ p n.
 Đó cũng là nội dung mà chúng ta cần tìm hiểu qua bài học hôm nay! Tiết 65-Bài 23: THỰC HÀNH XÂY DỰNG KHÓA LƯỠNG PHÂN
Bài 23: THỰC HÀNH XÂY DỰNG KHÓA LƯỠNG PHÂN 1. Chuẩn bị: -
Sơ đồ khóa lưỡng phân bảy bộ côn trùng. -
Bộ ảnh đại diện bảy bộ côn trùng. -
Bộ ảnh đại diện năm giới sinh vật. 2. Cách tiến hành:
1 Tìm hiểu sơ đồ khóa lưỡng phân bảy bộ côn trùng:
1. Quan sát hình 23.1, em
hãy nêu các đặc điểm dùng
để phân loại bảy bộ côn trùng?

Hình 23.1. Sơ đồ khóa lưỡng phân định loại bảy bộ côn trùng (theo Linnaeus)
Các đặc điểm dùng để phân loại bảy bộ côn trùng:
Cánh: đặc điểm cánh, số 01 0 lượng cánh 02 0 Đặc điểm miệng 03 Đặc điểm bụng
Hình 23.2. Đại diện bảy bộ côn trùng Đặc điểm Tên bảy bộ côn trùng Cánh Miệng Bụng Không có Cánh dạng nửa Kiểu vòi hút Có 1 đôi cánh Kiểu nhai nghiền
Có 2 đôi cánh, cánh trước dạng sừng (cứng) Kiểu nhai nghiền
Có 2 đôi cánh, cánh trước dạng màng, có vảy Kiểu nhai nghiền
Có 2 đôi cánh, cánh trước dạng màng, không có vảy Kiểu nhai nghiền
Cuối bụng con cái không có kim chích
Có 2 đôi cánh, cánh trước dạng màng, Kiểu nhai nghiền
Cuối bụng con cái có kim chích không có vảy
Dựa vào hình 23.1, 23.2
và bảng đặc điểm, em hãy
gọi tên các bộ côn trùng từ a đến h.
Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Không Cánh Hai Cánh Cánh Cánh Cánh cánh nửa cánh cứng vảy mạng màng
Hình 23.1. Sơ đồ khóa lưỡng phân định loại bảy bộ côn trùng (theo Linnaeus) Cánh Không Có Miệng kiểu nhai nghiền Không Có Có hai đôi cánh Không Có Cánh trước dạng màng Không Có
Mặt cánh trước không có vảy Không Có
Kim chích ở cuối bụng con cái Không Có Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Không Cánh Hai Cánh Cánh Cánh Cánh cánh nửa cánh cứng vảy mạng màng
Bài 23: THỰC HÀNH XÂY DỰNG KHÓA LƯỠNG PHÂN
2 Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân:
Các bước xây dựng khóa lưỡng phân 5 giới sinh vật: Xác định đặc điểm Dựa vào một đôi đặc
đặc trưng của mỗi đại
điểm đối lập phân chia diện sinh vật trong 5 sinh vật thành 2 nhóm. giới. Bước Bước 01 02 Tiếp tục phân chia các nhóm trên thành 2 nhóm 03 04 Bước Bước
cho đến khi mỗi nhóm chỉ
Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân. còn 1 sinh vật. Luyện tập Quan sát hình hoàn thành phiếu học tập số 1 Đặc điểm Giới Thực vật Giới Nấm Giới Động vật
Tên 5 giới Đặc điểm Tổ chức Dinh Di chuyển tế bào cơ thể dưỡng Giới Nguyên sinh Giới Khởi sinh Đặc điểm Tên 5 giới Đặc điểm tế Tổ chức cơ Dinh dưỡng Di chuyển bào thể Khởi sinh Nhân sơ Đơn bào Dị dưỡng Có Nguyên sinh Nhân thực Đơn bào Dị dưỡng Có Thực vật Nhân thực Đa bào Tự dưỡng Không Nấm Nhân thực Đa bào Dị dưỡng Không Động vật Nhân thực Đa bào Dị dưỡng Có
Dựa vào các đặc điểm của 5 giới trong phiếu học tập số 1, em
hãy vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân 5 giới sinh vật? Tế bào Nhân sơ Nhân thực Tổ chức cơ thể Đơn bào Đa bào Dinh dưỡng Tự dưỡng Dị dưỡng Di chuyển Không Có
Khởi sinh Nguyên sinh Thực vật Nấm Động vật
Báo cáo kết quả thực hành:
Báo cáo: Kết quả thực hành xây dựng khóa lưỡng phân
Thứ … ngày …. tháng …. năm ….
Họ tên: ………………………. Lớp ……….
Sơ đồ khóa lưỡng phân đại diện năm giới sinh vật.
BT1: Xây dựng khóa lưỡng phân của các sinh vật sau: Con cá rô Con nhện Con lươn Con cua đồng Con chuồn chuồn
Sơ đồ khóa lưỡng phân:
Một số loài động vật Không có chân Có chân Không có vảy Có vảy Có cánh Không có cánh Có mai Không có mai Con lươn Cá rô Chuồn Con cua Con nhện chuồn Vận dụng
BT2: Xây dựng khóa lưỡng phân của các sinh vật sau: Khỉ Bọ ngựa Chim bồ câu Cá mập Rùa
Sơ đồ khóa lưỡng phân:
Một số loài động vật Có lông Không có lông 2 chân 4 chân Không chân Có chân Có mai Không có mai Chim bồ câu Khỉ Cá mập Rùa Bọ ngựa H Ớ Ư N Ớ G N D G Ẫ D N Ẫ T N Ự T H Ự Ọ H C ỌC - - V i V ết v à t à rìn ì h bày báo cáo h bày báo cá t heo m e ẫu ở o m t ẫu ở ran a g 108 s gk. - - Chu C ẩn b ẩ ị ịBài B 24 “Vi “V rus ru ” ( ” 2 t iết i ). T . ì T m h iểu cá ể c u cá h c oạt động: + Đ + ặc Đ đi ặc ểm vi ểm rus (hình dạn h dạ g và cấu t g và ạo ạ v iru r s) + + V a V i a trò r của virus r (lợi ợ ích, c bện ệ h do virus gây â ra r và biện pháp phòng chố ng) + L + àm L àm b ài à t ập ở c ập ở u c ối bài ở t ở rang r 1 12 1 sg k.
Tạm biệt và hẹn gặp lại các em ở bài sau!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24