Hình 1 Hình 2
Hình 3
Hình 5Hình 4
Hình 6
Trùng roi
Trùng giày
Tảo lc



 
!"
# 
$%
&
' 
(
)*+,+#
-(#./
012)345
 (678"9:"
;<
# (=>?@
A"(678?BBB9
?@A"
) 012)345CDE
 
(

(F=
FGH(
A;,IJ
7K$
Trùng giày
Trùng kiết lị
Trùng roi xanh
Trùng sốt rét
Trùng biến hình
L/M7K,INIJ,6G(IJ
L$I
O7K
K
í
s
i
n
h
M6A
# =$@H(6P6$=GH:"

!Q
@H:"

Trùng giày
Trùng kiết lị
Trùng roi xanh
Trùng sốt rét
Trùng biến hình
H
ì
n
h
g
i
à
y
Hình dạng
K
h
ô
n
g
c
ó
h
ì
n
h
d
n
g
n
h
t
đ
n
h
H
ì
n
h
t
h
o
i
H
ì
n
h
c
u
9
6"@HQ@HR%,
,(S T=>F@HIN
U6VRT
# 3@H:"
 
!"
# 
$%
& 
(
a) Trùng giày
b) Tảo lc đơn bào
(2)
& WP6$=GH:"
Ghi chú thích cấu tạo của trùng giày, tảo lục đơn
bào theo hình 27.2 – SGK/120.
#
&
#
#
'
- Đa số thể chỉ gồm 1 tế o nhưng
đảm nhận đầy đủ các chức năng của
một cơ thể sống
- Một số sinh vật khả năng quang
hợp: tảo lục, trùng roi,..
& WP6$=GH:"
EM CÓ BIẾT?
1. Trùng roi xanh có
cấu tạo phù hợp với
đời sống tự do trong
nước. Trùng roi xanh
di chuyển bằng roi bơi,
hình thức dinh dưỡng
là dị dưỡng hoặc tự
dưỡng.
2. Trùng biến hình
chúng cấu tạo cơ thể
thể phù hợp với đời
sống tự do trong
nước. Chúng dùng
chân giả để di chuyển
và bắt mồi.
EM CÓ BIẾT?
Kí sinh trùng sốt rét trong hồng cầu
)) XYZ-[3\]012)3454D
^_^3`3a-[3
1. Một số bDnh do nguyên sinh vật gây ra
EM CÓ BIẾT?
Amip ăn não
Trùng roi gây bệnh
ngủ ở người
Trùng cầu gây bệnh
ở gà
)) XYZ-[3\]012)3454D
^_^3`3a-[3
1. Một số bDnh do nguyên sinh vật gây ra
(AA"=>?M
7b(6>/?,?IV,
=$L6c$?67bQ
=>?(?BBB9
+ BDnh sốt rét
+ BDnh kiết lị
Con đường truyền bDnh sốt t
Con đường truyền bDnh sốt rét
Nêu biện pháp phòng chống bệnh sốt rét?
BiDn pháp phòng, tránh
BiDn pháp phòng, tránh
Diệt muỗi có
phải là biện
pháp duy nhất
để phòng bệnh
sốt rét không?
Vì sao?
Con đường truyền bDnh kiết l
Con đường truyền bDnh kiết lị
Bào xác trùng
kiết lị theo
phân ra ngoài
Thông qua nguồn
thức ăn, nước
uống không vệ sinh
2. Trùng kiết lị đang
chui ra khỏi bào xác
khi vào ruột người
Người bị mắc
bệnh kiết lị
Bin pháp phòng , tránh
Biện pháp phòng , tránh
Bệnh kiết l
Bệnh kiết lị
- Tiêu diệt nguồn gây bệnh: ruồi, muỗi,...
- Ăn chín, uống sôi, rửa tay sạch sẽ trước khi ăn
và sau khi đi vệ sinh, bảo quản thực phẩm đúng
cách.
- Tuyên truyền ng cao ý thức bảo vD môi
trường.
# -?BBB9?@A"/
Là mắt xích thức
ăn trong chuỗi
thức ăn của sinh
giới
Điều sẽ xảy ra với các sinh vật
trong chuỗi thức ăn hình bên
nếu số lượng tảo trong chuỗi thức
ăn bị giảm đột ngột?
Nếu số lượng tảo trong chuỗi thức
ăn bị giảm đột ngột thì số lượng
các sinh vật mắt xích phía sau
cũng sẽ b giảm đi. Ảnh hưởng
nặng nề nhất là giáp xác chân chèo
tảo nguồn thức ăn trực Kếp
của chúng, các sinh vật càng xa
tảo thì mức độ ảnh hưởng càng
giảm.
Luyện tập
Câu 1. Trùng sốt rét y nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ
trung gian nào?
A. Muỗi Anôphen (Anopheles).
B. Muỗi Mansonia.
C. Muỗi Culex.
D. Muỗi Aedes.
Câu 2. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc.
B. Muỗi.
C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
0
0
Luyện tập
^A#
-
Học bài.
1. Nguyên sinh vật là ? Nêu được vai trò của nguyên sinh vt
trong thc tin.
2. Tnh bày mt sbDnh do nguyên sinh vật y ra u được
biDn pháp phòng chống bDnh do nguyên sinh vật y ra.
- Làm i tp 1,2 /SGK Tr 123.
- Xem i 28 : Nm
Tìm hiu gọi tên một sloại nấm ăn được và nấm độc, y
bDnh.
-
Học bài.
1. Nguyên sinh vật là gì? Nêu được vai trò của nguyên sinh vật
trong thực tiễn.
2. Tnh bày một số bDnh do nguyên sinh vật gây ra và nêu được
biDn pháp phòng chống bDnh do nguyên sinh vật gây ra.
- Làm bài tập 1,2 /SGK Tr 123.
- Xem bài 28 : Nấm
Tìm hiểu và gọi tên một số loại nấm ăn được và nấm độc, gây
bDnh.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Preview text:

Hình 1 Hình 2 Trùng roi Trùng giày Hìn T h 3 ảo lục Trùng biến hình Hình 4 TrùngHìn s h 5t rét Hình 6 Tảo Silic
Gọi tên các Nguyên sinh vật trong hình? 1.Trùng roi xanh 2. Tảo tiểu cầu 3 4. Trùng giày TIẾT 81,82 Bài 27: NGUYÊN SINH VẬT
1. Nguyên sinh vật là gì? Nêu được vai trò của
nguyên sinh vật trong thực tiễn.

2. Trình bày một số bệnh do nguyên sinh vật
gây ra và nêu được biện pháp phòng chống
bệnh do nguyên sinh vật gây ra.

I. NGUYÊN SINH VẬT LÀ GÌ? 1. Nguyên sinh vật là gì? Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi.
Nguyên sinh vật sống ở đâu?
Nơi sống: ở nước, không khí, trong đất và kí sinh trên
cơ thể sinh vật khác. Ở nước K í s Trùng sốt rét i Trùng biến hình n h Trùng giày Trùng roi xanh Trùng kiết lị
2. Tìm hiểu hình dạng và đặc điểm cấu tạo của nguyên sinh vật Nhận xét gì về hình dạng của nguyên sinh vật? Trùng sốt rét Hình giày Trùng giày Hình dạng Hình cầu Không d c ó n g h ì n n h h t đ Trùng kiết lị ịnh Trùng roi xanh ình thoi H Trùng biến hình
2. Hình dạng của nguyên sinh vật
Nguyên sinh vật đa dạng về hình dạng (hình cầu,
hình thoi, hình giày ….) một số có hình dạng không
ổn định (trùng biến hình).
9 1.Trùng roi xanh 2. Tảo tiểu cầu 3. Trùng giày (2)
3. Đặc điểm cấu tạo của nguyên sinh vật
Ghi chú thích cấu tạo của trùng giày, tảo lục đơn
bào theo hình 27.2 – SGK/120. 1 4 2 3 2 2 1 a) Trùng giày
b) Tảo lục đơn bào
3. Đặc điểm cấu tạo của nguyên sinh vật
- Đa số cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng
đảm nhận đầy đủ các chức năng của một cơ thể sống
- Một số sinh vật có khả năng quang
hợp: tảo lục, trùng roi,..
EM CÓ BIẾT? 1. Trùng roi xanh có cấu tạo phù hợp với đời sống tự do trong nước. Trùng roi xanh di chuyển bằng roi bơi, hình thức dinh dưỡng là dị dưỡng hoặc tự dưỡng. 2. Trùng biến hình chúng cấu tạo cơ thể thể phù hợp với đời sống tự do trong nước. Chúng dùng chân giả để di chuyển và bắt mồi. EM CÓ BIẾT?
Kí sinh trùng sốt rét trong hồng cầu
II. MỘT SỐ BỆNH DO NGUYÊN SINH VẬT VÀ CÁCH PHÒNG BỆNH
1. Một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra EM CÓ BIẾT? Amip ăn não Trùng roi gây bệnh
Trùng cầu gây bệnh ngủ ở người ở gà
II. MỘT SỐ BỆNH DO NGUYÊN SINH VẬT VÀ CÁCH PHÒNG BỆNH
1. Một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra
Nguyên sinh vật là nguyên nhân gây ra một số bệnh ở
người và động vật: bệnh sốt rét, bệnh kiết lị, ...

Tìm hiểu sơ đồ thể hiện con đường truyền
một số bệnh và biện pháp phòng chống + Bệnh sốt rét + Bệnh kiết lị
Con đường truyền bệnh sốt rét
Con đường truyền bệnh sốt rét
Nêu biện pháp phòng chống bệnh sốt rét? B Bi iệện ph n phááp phòng, t p phòng, tr ráánh nh Diệt muỗi có phải là biện pháp duy nhất để phòng bệnh sốt rét không? Vì sao? Con đường t Con đường t ruyề ruyề n b n bệệnh ki nh kiếếtt l lịị Thông qua nguồn thức ăn, nước uống không vệ sinh 2. Trùng kiết lị đang chui ra khỏi bào xác khi vào ruột người Bào xác trùng kiết lị theo phân ra ngoài Người bị mắc bệnh kiết lị Biện pháp phòng , tránh Biện pháp phòng , tránh Bệnh n ki h ết ế l t ị
2. Biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra:
- Tiêu diệt nguồn gây bệnh: ruồi, muỗi,...
- Ăn chín, uống sôi, rửa tay sạch sẽ trước khi ăn
và sau khi đi vệ sinh, bảo quản thực phẩm đúng cách.
- Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. Là mắt xích thức ăn trong chuỗi thức ăn của sinh giới Luyện tập
Điều gì sẽ xảy ra với các sinh vật
trong chuỗi thức ăn ở hình bên
nếu số lượng tảo trong chuỗi thức
ăn bị giảm đột ngột?
Nếu số lượng tảo trong chuỗi thức
ăn bị giảm đột ngột thì số lượng
các sinh vật ở mắt xích phía sau
cũng sẽ bị giảm đi. Ảnh hưởng
nặng nề nhất là giáp xác chân chèo
vì tảo là nguồn thức ăn trực tiếp
của chúng, các sinh vật càng ở xa
tảo thì mức độ ảnh hưởng càng giảm. Luyện tập
Câu 1. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?
A. Muỗi Anôphen (Anopheles). 0B. Muỗi Mansonia. C. Muỗi Culex. D. Muỗi Aedes.
Câu 2. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì? A. Ốc. B. Muỗi. C. Cá. D. Ruồi, nhặng. 0 Câu 2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học H b ài à . 1. Nguyê N n sinh vật là gì? Nê N u được ê vai trò của ò c nguyên si n s nh n v ật ậ trong thực ự tiễn. ễ 2. T 2. rì T nh nh bà b y một số b s ệnh do nguyê nh do n n sinh vật nh vậ gây ra và nêu u được đ biện pháp phòng chống b p phòng c ệ hống b nh do nguyê nh do n n sinh vật gây ra. - L àm bài tập 1,2 /SG S K G K T r T 1 23. 2 - X e X m bài 28 : Nấ N m T ì
T m hiểu và gọi tên một số loại nấm ăn được n được và v nấm độc, gây bệnh.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33