Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 28 Kết nối tri thức : Thực hành Làm sữa chua và quan sát hình thái vi khuẩn

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 28 Kết nối tri thức : Thực hành Làm sữa chua và quan sát hình thái vi khuẩn hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

ĐU TRƯỜNG 24
- Mỗi học sinh sẽ 1 bảng ghi đáp
án đúng cho mỗi u hỏi trong
vòng 15 giây suy nghĩ.
- Học sinh nào đáp án sai sẽ
dừng cuộc chơi bị loại khỏi danh
sách chơi thành khán giả cổ vũ.
Luật chơi
Q. Anh
Đạt
K.
Phương
Hiếu
T.
Phương
Nguyên
Huyền
Tú
Phong
T. Khôi
Tuân
B. Linh
N. Khôi
M. Hiền
Linh
Đ.
Hoàng
T.
Dương
P. Vy
M.
Phương
Mai
3
2
7
6
5
4
8
9
10
1

00010203040506070809101112131415
1 tế bào
2 tế bào
4 tế bào
8 tế bào
A
B
C
D

00010203040506070809101112131415
 !
"!#
$
#%&
#%&'(%
$
A
B
C
D
)*+
00010203040506070809101112131415
,-.
,-/0
,-.1-/0
23*+
A
B
C
D
45+5
-67
00010203040506070809101112131415
Hình que, hình dấu phẩy.
Hình xoắn, hình que, liên cầu, hình dấu phy…
Liên cầu, hình xoắn
Hình dạng khác
A
B
C
D
-6839+7
5
00010203040506070809101112131415
Lao
Tay, chân, miệng
HIV
Covid - 19
A
B
C
D
%-:;
6
00010203040506070809101112131415
<8
= %>0
<8#?
<8@0/A
A
B
C
D
Cấu tạo một vi khuẩn gồm:
7
00010203040506070809101112131415
Thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.
Màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.
Tế bào chất và vùng nhân.
Màng tế bào và vùng nhân.
A
B
C
D
/B5C
8
00010203040506070809101112131415
D&E6
D&E3#8$'+/433#:53+F
D&E%-3>
D&EEGH
A
B
C
D
2(1
7
Sữa chua
Dưa muối
Cà muối
Hành muối
Vi khuẩn lactic


I33''/J5%'/
"K53L8"K5
"K53L8"8LL
"3''/23'3/
IMNDOJ2PQJ
RSTUSV,IWQ<PXIJ,PWY,R
<WZ,R<P2D[QJ,RS,P
START TIMERTIME’S UP!












TIME LIMIT:
2 minutes
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
5 minutes
Y DỰNG BẢN THIẾT K
Y DỰNG BẢN THIẾT K
\]^("_`\]^(" _`

TRÌNH BÀY ĐỀ XUT PHƯƠNG
ÁN LÀM SỮA CHUA
 !"#$%&'($) '*+(
,$ -,.-/
THUYẾT TRÌNH SẢN PHẨM
01Na 2+( 3$45 3$+  #6 57 ,$85 &9#
,:;() #<= 2>= #$"= #7() ?@ 57  ,$85
#<=,:' #AB*C2"()D(-"#6*C2"(),:' 
#ABEF$-,57 2>=F.$G()#657 HIJ
0bc 2+( 3$45 #6 ?K #$"= ?L= 3$+ F
.$G()M"'#$"=#N().$G()M"'()O,J
0 2 8( +  d/ 2+( 3$45 #6 #P"
,:Q# #$R# #$R(F .$G() ,'#$ (;@#F 59,
#R, 5K(F M"+ 3$A( ,'( &S"F H !( .-, :P,
,T,J
Yêu cầu thành phẩm, bảo quản
y chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
UVW
XY
A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chua
Câu 1. Vi khuẩn lac^c được sử dụng để tạo ra món ăn nào dưới đây?
A. Nước tương.
B. Nước mắm.
C. Rượu nếp.
D. Sữa chua.
A. Tất cả các phương án đưa ra B. Sấy khô
C. Ướp muối D. Ướp lạnh
Câu 2. Để bảo quản thực phẩm trước sự tấn công của vi khuẩn hoại
sinh, chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?
A.Ướp muối, sấy khô, ướp lạnh.
B. Sấy khô, ướp lạnh.
C. Ướp muối, ướp lạnh.
D. Ướp muối, sấy khô.
Câu 3. Cho các vai trò sau của Vi khuẩn:
1. Phân giải xác động thực vật thành chất mùn rồi thành muối khoáng cung cấp
cho cây sử dụng
2. Phân hủy không hoàn toàn các chất hữu tạo ra các hợp chất đơn giản chứa
cacbon, rồi thành than đá hoặc dầu lửa
3. Một số vi khuẩn cố định đạm, bổ sung nguồn đạm cho đất
4. Một số vi khuẩn lên men, được sử dụng để muối dưa, làm dấm, làm các sản
phẩm lên men...
5. Vi khuẩn có vai trò trong công nghệ sinh học, làm sạch nước thải, làm sạch môi
trường
6. Vi khuẩn còn có vai trò làm sạch không khí, nhất là ở thành phố.
Vi khuẩn có các lợi ích gồm:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 4. Vi khuẩn có hại vì?
A. Có những vi khuẩn kí sinh trên cơ thể người, thực vật, động vật
B. Nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ãn (thức ăn ôi thiu, thối rữa)
C. Vi khuẩn phân huỷ rác rười (có nguồn gốc hữu cơ) gây mùi hôi thối, ô
nhiễm môi trường
D. vi khuẩn gây hại cho con người, động thực vật; làm thức ăn bị ôi thiu;
phân hủy rác gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5. Vi khuẩn trong sữa chua tốt cho:
A. da và hệ thống tuần hoàn.
B. ruột và hệ thống ^êu hóa.
C. xương và cơ bắp.
D. da, hệ tuần hoàn và hệ ^êu hóa.
Câu 6. Qua bài học, có bao nhiêu bước trong quy chình chế biến sữa
chua?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Cần chuẩn bị những gì trong bài thực hành làm sữa chua?
A. Sữa đặc, sữa chua.
B. Nước đun sôi.
C. Bình pha, lọ thủy ^nh, nhiệt kế.
D. Sữa đặc, sữa chua, nước và các dụng cụ cn thiết.
Câu 9. Sau khoảng thời gian ủ bao lâu thì sữa chua đông lại?
A. 10 – 12h B. 2 – 3h C. 4 – 5h D. 8 – 9h
Câu 8. Nhiệt độ thích hợp để vi khuẩn lac^c trong sữa chua phát triển
A.10
o
C – 20
o
C B. 5
o
C – 10
o
C
C. 40
o
C – 50
o
C D. 60
o
C – 90
o
C
XZ[
XZ[
1. Tại sao khi làm sữa chua, người ta phải thêm sữa chua ấm
nhiệt độ 40
o
C – 50
o
C?
2. Các nhóm làm sữa chua bằng nguyên liệu khác (sữa đậu nành)
Q. Anh
Đạt
K.
Phương
Hiếu
T.
Phương
Nguyên
Huyền
Tú
Phong
T. Khôi
Tuân
B. Linh
N. Khôi
M. Hiền
Linh
Đ.
Hoàng
T.
Dương
P. Vy
M.
Phương
Mai
3
2
7
6
5
4
8
9
10
1
Q. Anh
Đạt
K.
Phương
Hiếu
T.
Phương
Nguyên Huyền
Trân
TúPhong
T. Khôi Tuân
B. Linh
N. Khôi
M. Hiền
Linh
A. Quân
Đ.
Hoàng
T.
Dương
Ngyên
Thiên
P. Vy
M.
Quân
VânTrọng
M.
Phương
Mai
Thăng
Thủy
Thư
Như Ý
Trung
A. Tuấn
Vy
3
2
7
6
5
4
8
9
10
1
| 1/41

Preview text:

ĐẤU TRƯỜNG 24 Luật chơi
- Mỗi học sinh sẽ có 1 bảng ghi đáp
án đúng cho mỗi câu hỏi trong vòng 15 giây suy nghĩ.
- Học sinh nào có đáp án sai sẽ
dừng cuộc chơi và bị loại khỏi danh
sách chơi  thành khán giả cổ vũ.
K. T. 1 Hiếu 6 Phương Phương Đạt 2 7 Phong T. Khôi Q. Anh 3 8 N. Khôi Đ. Mai Hoàng 4 T. 9 B. Linh Linh Dương P. Vy 5 M. Tuân 10 Phương M. Hiền Huyền Nguyên
Vi khuẩn có cấu tạo gồm: 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A 1 tế bào B 2 tế bào C 4 tế bào D 8 tế bào
Vi khuẩn có kích thước: 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Rất nhỏ nhưng vẫn có thể nhìn được bằng mắt thường A B
Bình thường, có thể nhìn được . C
Rất nhỏ, phải nhìn bằng kính hiển vi D
Rất nhỏ, phải nhìn bằng kính lúp .
Vi khuẩn có cấu tạo từ tế bào 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A Nhân thực B Nhân sơ C
Nhân thực hoặc nhân sơ D
Chưa có cấu tạo tế bào
Vi khuẩn có những hình dạng nào dưới đây? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A Hình que, hình dấu phẩy. B
Hình xoắn, hình que, liên cầu, hình dấu phẩy… C Liên cầu, hình xoắn D Hình dạng khác
Vi khuẩn gây ra bệnh nào?
5 010123456789 A Lao B Tay, chân, miệng C HIV D Covid - 19
Vi khuẩn phân bố ở:
6 010123456789 A Trong đất B Ở khắp mọi nơi C
Trong nước, không khí D
Trên cơ thể sinh vật
Cấu tạo một vi khuẩn gồm:
7 010123456789 A
Thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân. B
Màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân. C
Tế bào chất và vùng nhân. D
Màng tế bào và vùng nhân.
Vi khuẩn được sử dụng để:
8 010123456789 A Sản xuất giấy B
Sản xuất bia, rượu. làm sữa chua, muối dưa cà… C
Sản xuất phân bón hóa học D Sản xuất xi - măng Chúng có đặc điểm gì chung?Sữa chua Dưa muối Vi khuẩn lacticCà muối Hành muối
MỘT SỐ VI KHUẨN CÓ TRONG SỮA CHUA
Lactobacillus Acidophilus Bifidobacterium Bifidum Bifidobacterium Breve Bacillus Coagulans LÀM SỮA CHUA
GIÁO VIÊN : LƯU THỊ LAN HƯƠNG
TRƯỜNG THCS QUANG VINH STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: 2 minutes 120 110 10 100 20 90 30 80 40 70 50 60 STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: 5 minutes 5 4 1 3 2
XÂY DỰNG BẢN THIẾT KẾ 10 10 P P h h út út Bắt ắt Đầu ầu
XÂY DỰNG BẢN THIẾT KẾ 10 9 1 8 2 7 3 6 4 5
TRÌNH BÀY ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN LÀM SỮA CHUA
Tiêu chí đánh giá bản thiết kế:
THUYẾT TRÌNH SẢN PHẨM
Yêu cầu thành phẩm, bảo quản
- Mùi: sản phẩm phải có mùi thơm đặc
trưng của sữa chua cùng với mùi thơm
của trái cây bổ sung (nếu có bổ sung trái
cây), hết mùi sữa, không có mùi lạ.
- Vị: sản phẩm có vị chua vừa phải,
không quá chua cũng không quá ngọt.
- Cấu trúc và hình thái: sản phẩm có cấu
trúc chắc chắn, không tách nước, mặt
cắt mịn, quả phân tán đều, liên kết rất tốt.
LUYỆN TẬP
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Vi khuẩn lactic được sử dụng để tạo ra món ăn nào dưới đây? A. Nước tương. A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chua B. Nước mắm. C. Rượu nếp. D. Sữa chua.
Câu 2. Để bảo quản thực phẩm trước sự tấn công của vi khuẩn hoại
sinh, chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?

A.Ướp muối, sấy khô, ướp lạnh.
A. Tất cả các phương án đưa ra B. Sấy khô
C. Ướp muốiB. Sấy khô, ướp D. Ướp lạnh. lạnh
C. Ướp muối, ướp lạnh.
D. Ướp muối, sấy khô.
Câu 3. Cho các vai trò sau của Vi khuẩn:
1. Phân giải xác động thực vật thành chất mùn rồi thành muối khoáng cung cấp cho cây sử dụng
2. Phân hủy không hoàn toàn các chất hữu cơ tạo ra các hợp chất đơn giản chứa
cacbon, rồi thành than đá hoặc dầu lửa
3. Một số vi khuẩn cố định đạm, bổ sung nguồn đạm cho đất
4. Một số vi khuẩn lên men, được sử dụng để muối dưa, làm dấm, làm các sản phẩm lên men...
5. Vi khuẩn có vai trò trong công nghệ sinh học, làm sạch nước thải, làm sạch môi trường
6. Vi khuẩn còn có vai trò làm sạch không khí, nhất là ở thành phố.
Vi khuẩn có các lợi ích gồm:

A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 4. Vi khuẩn có hại vì?
A. Có những vi khuẩn kí sinh trên cơ thể người, thực vật, động vật
B. Nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ãn (thức ăn ôi thiu, thối rữa)
C. Vi khuẩn phân huỷ rác rười (có nguồn gốc hữu cơ) gây mùi hôi thối, ô nhiễm môi trường
D. vi khuẩn gây hại cho con người, động thực vật; làm thức ăn bị ôi thiu;
phân hủy rác gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5. Vi khuẩn trong sữa chua tốt cho:
A. da và hệ thống tuần hoàn.
B. ruột và hệ thống tiêu hóa.
C. xương và cơ bắp.
D. da, hệ tuần hoàn và hệ tiêu hóa.
Câu 6. Qua bài học, có bao nhiêu bước trong quy chình chế biến sữa chua? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Cần chuẩn bị những gì trong bài thực hành làm sữa chua?
A. Sữa đặc, sữa chua. B. Nước đun sôi.
C. Bình pha, lọ thủy tinh, nhiệt kế.
D. Sữa đặc, sữa chua, nước và các dụng cụ cần thiết.
Câu 9. Sau khoảng thời gian ủ bao lâu thì sữa chua đông lại? A. 10 – 12h B. 2 – 3h C. 4 – 5h D. 8 – 9h
Câu 8. Nhiệt độ thích hợp để vi khuẩn lactic trong sữa chua phát triển
A.10oC – 20oC B. 5oC – 10oC C. 40oC – 50oC D. 60oC – 90oC VẬN DỤN Ụ G
1. Tại sao khi làm sữa chua, người ta phải thêm sữa chua và ủ ấm ở
nhiệt độ 40oC – 50oC?
2. Các nhóm làm sữa chua bằng nguyên liệu khác (sữa đậu nành) K. T. 1 Hiếu 6 Phương Phương Đạt 2 7 Phong T. Khôi Q. Anh 3 8 N. Khôi Đ. Mai Hoàng 4 T. 9 B. Linh Linh Dương P. Vy 5 M. Tuân 10 Phương M. Hiền Huyền Nguyên K. T. 1 Đạt Hiếu Nguyên Huyền Phương Phương 6 2 7 Q. Anh Phong T. Khôi Tuân 3 8 Đ. M. B. Linh N. Khôi Mai P. Vy Hoàng Phương 9 4 M. Hiền T. M. Linh Ngyên Vy Dương Quân 5 10 A. Quân Thăng Thiên Thủy Thư Như Ý Trân Trọng Trung A. Tuấn Vân
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Tiêu chí đánh giá bản thiết kế:
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • VẬN DỤNG
  • Slide 40
  • Slide 41