CHỦ ĐỀ 8: ( TIẾP THEO)
BÀI 29. THỰC VẬT


 
 !
Tìm hiểu vai trò của TV trong đời sống
? Vai trò của TV trong đời sống?
Tìm hiểu vai trò của TV trong đời sống
Nêu vai trò của một số loài thực vật mà em biết theo bảng sau:
"#$ %& '()*
+,-
./0

+,-

12-
+,-
34
+5$637 +5$8 +,-7
#$9 : : : : : :
#$;<, : : : : : :
#3=3= : : : : : :
#$#(#- : : : : : :
#$=.> : : : : : :
#$,3 : : : : : :
#$-? : : : : : :
#$@1& : : : : : :
#39 : : : : : :
A
"#$ %& '()*
+,-
./0

+,-

12-
+,-
34
+5$637 +5$8 +,-7
#$9 : : : : : :
#$;<, : : : : : :
#3=3= : : : : : :
#$#(#- : : : : : :
#$=.> : : : : : :
#$,3 : : : : : :
#$-? : : : : : :
#$@1& : : : : : :
#39 : : : : : :
A
VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỜI
SỐNG
+,-./0
+,-12-
+,-34
+5$637
+5$8
+,-7
2. VAI TRÒ CỦA TV TRONG ĐỜI SỐNG:
TV vai trò quan trọng trong thực
tiễn đối với đời sống con người: Cung
cấp lương thực, thực phẩm (Ngô, lúa,
cây ăn quả...), nguyên liệu làm thuốc
(nhân sâm, hạt, quả, lá, thân cây đinh
lăng...), nguyên liệu cho các ngành công
nghiệp (chế biến thực phẩm: phê,
tiêu, điều, khai thác gỗ....), làm cảnh
(sung, thông...)...
2. VAI TRÒ CỦA TV TRONG ĐỜI SỐNG
<B1CD
Tìm hiểu các loài thực vật có hại cho sức khỏe con người:
? Cần làm gì đối với các loài thực vật có hại cho sức khỏe con người?
CÂY THUỐC PHIỆN
CÂY THUỐC PHIỆN
Y CẦN SA
Con người cần quản chặt chẽ, nếu
được phép sử dụng đối với c loại cây
gây hại trên phải dùng đúng mục đích,
đúng quy định của pháp luật.
Đọc thêm phần tìm hiểu c loại cây hại
cho sức khỏe con người, SGK trang 135, cho
biết con người cần làm đối với các loại cây
gây hại trên?
TÓM LẠI:
THỰC VẬT ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ
THỰC VẬT CÓ 4 NHÓM: RÊU, DƯƠNG XỈ,
HẠT TRẦN, HẠT KÍN
THỰC VẬTVAI TRÒ TRONG TỰ NHIÊN
VÀ ĐỜI SỐNG
LUYỆN TẬP
Câu 1. Nhóm TV nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt,
không có hoa?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 2. Em hãy lập bảng phân biệt đăc điểm cơ bả của các
nhóm: rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
E
=F- G"3 H/0;I  J K?
Mạch
dẫn
[
Hạt : :
Hoa/qu : : :
W W W. T H E M E G A L L E RY. C O M
E
=F- G"3 H/0;I  J K?
Mạch
dẫn
[ L L L
Hạt : : L L
Hoa/quả : : : L
Nhóm thực
vật
Đặc điểm
1. Rêu
2.Dương xỉ
3.Hạt trần
4.Hạt kín
W W W. T H E M E G A L L E RY. C O M
C. Mọc thành từng thảm, chưa có rễ chính thức, chưa có
mạch dẫn
A. Tổ chức cơ thể gồm rễ, thân, lá, có hệ mạch dẫn
( vận chuyển các chất trong cây); sinh sản bằng bào tử.
D. Sống trên cạn, cấu tạo phức tạp, thân gỗ, có mạch
dẫn trong thân, hạt nằm lộ trên noãn ( gọi là hạt trần),
chưa có hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón
B. Các cơ quan rễ, thân, lá biến đổi đa dạng, thân có hệ
mạch dẫn hoàn thiện, cơ quan sinh sản là hoa, hạt được
bảo vệ trong quả.
Câu 3: Sắp xếp cho phụ hợp các nhóm thực vật và đặc
điểm của chúng?
LUYỆN TẬP
Câu 4. Cho sơ đồ
sau:
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong đồ
trên.
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật?
1/ THỰC VẬT  ĐỘNG VẬT 1  ĐỘNG
VẬT 2
2/THỰC VẬT  ĐỘNG VẬT 1  CON
NGƯỜI
3/THỰC VẬT  ĐỘNG VẬT 1  ĐỘNG VẬT 2  CON
NGƯỜI
W W W. T H E M E G A L L E RY. C O M
W W W. T H E M E G A L L E RY. C O M
W W W. T H E M E G A L L E RY. C O M
W W W. T H E M E G A L L E RY. C O M
TV vai trò quan trọng trong thực tiễn
đối với đời sống con người:
+ Cung cấp lương thực, thực phẩm
(Ngô, lúa, cây ăn quả...),
+ Nguyên liệu làm thuốc (nhân sâm,
hạt, quả, lá, thân cây đinh lăng...),
+ Nguyên liệu cho các ngành công
nghiệp (chế biến thực phẩm: phê, tiêu,
điều, khai thác gỗ....),
+ Làm cảnh ( Mai, sung, thông...)
VẬN DỤNG
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật
ích (cây rau, cây gia vị, cây hoa...trong hộp
xốp hoặc thủy canh....), sử dụng dụng cụ để
trồng chăm sóc cây tại nhà (Nộp báo cáo
sau 1-2 tuần).
Giao về nhà cho các nhóm (06 học sinh)
thực hiện ngoài giờ lên lớp. Nộp báo cáo sau
1-2 tuần. Tổ chức cho các nhóm HS báo cáo,
trao đổi, chia sẻ trước lớp. HS nhóm khác
GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng
các nhóm HS đã thống nhất trước đó.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 8: ( TIẾP THEO) BÀI 29. THỰC VẬT KHTN 6 BÀI 29. THỰC VẬT
1. Đa dạng của thực vật
2. Vai trò của thực vật
Tìm hiểu vai trò của TV trong đời sống
? Vai trò của TV trong đời sống?
Tìm hiểu vai trò của TV trong đời sống
Nêu vai trò của một số loài thực vật mà em biết theo bảng sau: Tên cây Giá trị sử dụng Làm Làm Làm Lấy quả Lấy gỗ Làm cảnh lương thực thuốc thực phẩm Cây ngô Cây xoài Câu đu đủ Cây nhân sâm Cây đinh lăng Cây cà chua Cây mít Cây diếp cá Câu thông …. Tên cây Giá trị sử dụng Làm Làm Làm Lấy quả Lấy gỗ Làm cảnh lương thực thuốc thực phẩm Cây ngô Cây xoài Câu đu đủ Cây nhân sâm Cây đinh lăng Cây cà chua Cây mít Cây diếp cá Câu thông ….
VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG Làm lương thực Làm cảnh Làm thực phẩm Lấy gỗ Làm thuốc Lấy quả
2. VAI TRÒ CỦA TV TRONG ĐỜI SỐNG:
TV có vai trò quan trọng trong thực
tiễn đối với đời sống con người: Cung
cấp lương thực, thực phẩm (Ngô, lúa,
cây ăn quả...), nguyên liệu làm thuốc
(nhân sâm, hạt, quả, lá, thân cây đinh
lăng...), nguyên liệu cho các ngành công
nghiệp (chế biến thực phẩm: cà phê,
tiêu, điều, khai thác gỗ....), làm cảnh (sung, thông...)...
2. VAI TRÒ CỦA TV TRONG ĐỜI SỐNG Trong 01 phút:
Tìm hiểu các loài thực vật có hại cho sức khỏe con người:
? Cần làm gì đối với các loài thực vật có hại cho sức khỏe con người? CÂY THUỐC PHIỆN CÂY THUỐC PHIỆN CÂY CẦN SA
Đọc thêm phần tìm hiểu các loại cây có hại
cho sức khỏe con người, SGK trang 135, cho
biết con người cần làm gì đối với các loại cây gây hại trên?
Con người cần quản lí chặt chẽ, nếu
được phép sử dụng đối với các loại cây
gây hại trên phải dùng đúng mục đích,
đúng quy định của pháp luật. TÓM LẠI:
THỰC VẬT ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ
THỰC VẬT CÓ 4 NHÓM: RÊU, DƯƠNG XỈ, HẠT TRẦN, HẠT KÍN
THỰC VẬT CÓ VAI TRÒ TRONG TỰ NHIÊN VÀ ĐỜI SỐNG LUYỆN TẬP
Câu 1. Nhóm TV nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 2. Em hãy lập bảng phân biệt đăc điểm cơ bả của các
nhóm: rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
Đặc điểm Rêu
Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Mạch dẫn Hạt Hoa/quả Đặc điểm Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Mạch + + + dẫn Hạt + + Hoa/quả +
W W W. T H E M E G A L L E R Y. C O M
Câu 3: Sắp xếp cho phụ hợp các nhóm thực vật và đặc điểm của chúng? Nhóm thực Đặc điểm vật 1. Rêu
A. Tổ chức cơ thể gồm rễ, thân, lá, có hệ mạch dẫn
( vận chuyển các chất trong cây); sinh sản bằng bào tử. 2.Dương xỉ
B. Các cơ quan rễ, thân, lá biến đổi đa dạng, thân có hệ
mạch dẫn hoàn thiện, cơ quan sinh sản là hoa, hạt được bảo vệ trong quả. 3.Hạt trần
C. Mọc thành từng thảm, chưa có rễ chính thức, chưa có mạch dẫn 4.Hạt kín
D. Sống trên cạn, cấu tạo phức tạp, thân gỗ, có mạch
dẫn trong thân, hạt nằm lộ trên noãn ( gọi là hạt trần),
chưa có hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón
W W W. T H E M E G A L L E R Y. C O M LUYỆN TẬP Câu 4. Cho sơ đồ sau:
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ trên.
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật?
1/ THỰC VẬT  ĐỘNG VẬT 1  ĐỘNG VẬT 2
2/THỰC VẬT  ĐỘNG VẬT 1  CON NGƯỜI
3/THỰC VẬT  ĐỘNG VẬT 1  ĐỘNG VẬT 2  CON NGƯỜI
W W W. T H E M E G A L L E R Y. C O M
W W W. T H E M E G A L L E R Y. C O M
W W W. T H E M E G A L L E R Y. C O M
TV có vai trò quan trọng trong thực tiễn
đối với đời sống con người:
+ Cung cấp lương thực, thực phẩm
(Ngô, lúa, cây ăn quả...),
+ Nguyên liệu làm thuốc (nhân sâm,
hạt, quả, lá, thân cây đinh lăng...),
+ Nguyên liệu cho các ngành công
nghiệp (chế biến thực phẩm: cà phê, tiêu,
điều, khai thác gỗ....),
+ Làm cảnh ( Mai, sung, thông...)
W W W. T H E M E G A L L E R Y. C O M VẬN DỤNG
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật
có ích (cây rau, cây gia vị, cây hoa...trong hộp
xốp hoặc thủy canh....), sử dụng dụng cụ để
trồng và chăm sóc cây tại nhà (Nộp báo cáo sau 1-2 tuần).

Giao về nhà cho các nhóm (06 học sinh)
thực hiện ngoài giờ lên lớp. Nộp báo cáo sau
1-2 tuần. Tổ chức cho các nhóm HS báo cáo,
trao đổi, chia sẻ trước lớp. HS nhóm khác và
GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng
các nhóm HS đã thống nhất trước đó.

Document Outline

  • Slide 1
  • BÀI 29. THỰC VẬT
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Vai trò của thực vật đối với đời sống
  • 2. VAI TRÒ CỦA TV TRONG đời sống:
  • 2. VAI TRÒ CỦA TV TRONG ĐỜI SỐNG
  • Cây thuốc phiện
  • Cây Thuốc phiện
  • Cây cần sa
  • Slide 17
  • Tóm lại:
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 20
  • Slide 21
  • LUYỆN TẬP
  • 1/ Thực vật  Động vật 1  Động vật 2
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • VẬN DỤNG
  • Slide 29