Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 29 Chân trời sáng tạo : Thực vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 29 Chân trời sáng tạo : Thực vậthay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 29. THỰC VẬT
(5 Tiết)
Tìm hiểu về
các nhóm
thực vật
1
Tìm hiểu về
vai trò của
thực vật
trong tự
nhiên
2
Tìm hiểu về
vai trò của
thực vật với
vấn đề bảo
vệ môi
trường
3
Tìm hiểu về
vai trò của
thực vật
trong đời
sống
4
Hệ thống
hóa kiến
thức
5
Nội dung học
1. Các nhóm thực vật
Khởi
động
Dựa vào đặc điểm cấu tao
Ngành Hạt kín
Giới thực vật
Thực vật không có mạch
Ngành Rêu
Thực vật có mạch
Thực vật không hạt Thực vật có hạt
Ngành Dương xỉ
Ngành Hạt trần
Kết luận
Giới thực vật được chia thành các ngành sau:
Ngành rêu: thực vật không có mạch.
Ngành dương xỉ: thực vật có mạch, không có
hạt.
Ngành hạt trần: thực vật có mạch, có hạt.
Ngành hạt kín: thực vật có mạch, có hoa, có
hạt.
Hoàn thành phiếu học tập số 1
Các nhóm thực
vật
Môi trường
sống
Đặc điểm về cơ
quan sinh
dưỡng (rễ,
thân, lá)
Đặc điểm
về cơ quan
sinh sản
Thực vật không
có mạch (Rêu)
? ? ?
Thực vật có
mạch, không hạt
(Dương xỉ)
? ? ?
Thực vật có
mạch, có hạt (Hạt
trần)
? ? ?
Thực vật có
mạch, có hạt, có
hoa (Hạt kín)
? ? ?
Các nhóm thực
vật
Môi trường
sống
Đặc điểm về cơ quan
sinh dưỡng (rễ, thân,
lá)
Đặc điểm về cơ quan
sinh sản
Thực vật không
có mạch (Rêu)
Thực vật có
mạch, không hạt
(Dương xỉ)
Thực vật có
mạch, có hạt
(Hạt trần)
Thực vật có
mạch, có hạt,
hoa (Hạt kín)
Những nơi ẩm
ướt (chân tường,
gốc cây,….)
Chưa có rễ chính thức
Thân nhỏ, chưa
mạch dẫn
Lá nhỏ
Không hoa, quả, hạt
quan sinh sản túi
bào tử (nằm trên ngọn)
chứa các hạt bào tử
Sống nơi đất ẩm,
chân tường, dưới
tán rừng
Rễ, thân, chính thức,
mạch dẫn vận chuyển
các chất
còn non thường cuộn
lại ở trên đầu
Không hoa, quả, hạt
quan sinh sản túi
bào tử (nằm mặt dưới lá)
chứa các hạt bào tử
Sống trên cạn
Rễ cọc, thân gỗ
Lá hình kim
Có mạch dẫn
Chưa hoa, quả
Hạt nằm lộ trên
noãn
quan sinh sản
nón
Sống môi
trường nước,
môi trường cạn
Rễ, thân, lá biến đổi đa
dạng
Hệ mạch dẫn hoàn thiện
Có hoa, quả, hạt
Hạt được bảo vệ
trong quả
| 1/17

Preview text:

Bài 29. THỰC VẬT (5 Tiết) Nội dung học 1 2 3 4 5 Tìm hiểu về Tìm hiểu về Tìm hiểu về Tìm hiểu về Hệ thống các nhóm vai trò của vai trò của vai trò của hóa kiến thực vật thực vật thực vật với thực vật thức trong tự vấn đề bảo trong đời nhiên vệ môi sống trường 1. Các nhóm thực vật Khởi động
Dựa vào đặc điểm cấu tao Giới thực vật Thực vật không có mạch Thực vật có mạch Thực vật không hạt Thực vật có hạt Ngành Rêu Ngành Dương xỉ Ngành Hạt trần Ngành Hạt kín Kết luận
Giới thực vật được chia thành các ngành sau:
 Ngành rêu: thực vật không có mạch.
 Ngành dương xỉ: thực vật có mạch, không có hạt.
 Ngành hạt trần: thực vật có mạch, có hạt.
 Ngành hạt kín: thực vật có mạch, có hoa, có hạt.
Hoàn thành phiếu học tập số 1
Đặc điểm về cơ Đặc điểm
Các nhóm thực Môi trường quan sinh về cơ quan vật sống dưỡng (rễ, sinh sản thân, lá) Thực vật không ? ? ? có mạch (Rêu) Thực vật có mạch, không hạt ? ? ? (Dương xỉ) Thực vật có mạch, có hạt (Hạt ? ? ? trần) Thực vật có mạch, có hạt, có ? ? ? hoa (Hạt kín)
Đặc điểm về cơ quan Các nhóm thực Môi trường
Đặc điểm về cơ quan
sinh dưỡng (rễ, thân, vật sống sinh sản lá) Chưa có rễ chính thức Không hoa, quả, hạt
Thực vật không Những nơi ẩm Thân nhỏ, chưa có Cơ quan sinh sản là túi có mạch (Rêu) ướt (chân tường, gốc cây,….) mạch dẫn
bào tử (nằm trên ngọn) Lá nhỏ chứa các hạt bào tử Thực vật có
Rễ, thân, lá chính thức, Không hoa, quả, hạt
Sống nơi đất ẩm, có mạch dẫn vận chuyển mạch, không hạt Cơ quan sinh sản là túi
chân tường, dưới các chất (Dương xỉ)
bào tử (nằm mặt dưới lá) tán rừng Lá còn non thường cuộn lại ở trên đầu chứa các hạt bào tử Thực vật có Rễ cọc, thân gỗ Chưa hoa, quả mạch, có hạt Sống trên cạn Lá hình kim Hạt nằm lộ trên (Hạt trần) Có mạch dẫn noãn Cơ quan sinh sản là Thực vật có nón mạch, có hạt, có Sống ở
môi Rễ, thân, lá biến đổi đa Có hoa, quả, hạt trường nước, dạng Hạt được bảo vệ hoa (Hạt kín) môi trường cạn
Hệ mạch dẫn hoàn thiện trong quả
Document Outline

  • Slide 1
  • Bài 29. THỰC VẬT (5 Tiết)
  • Nội dung học
  • 1. Các nhóm thực vật
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Dựa vào đặc điểm cấu tao
  • Kết luận
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17